Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.06 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Phần chung cho tất cả thí sinh (7,0 điểm)</b>
<b>C©u I (2,0 điểm)</b> Cho hàm số: y x 3 3x2mx 1 (1)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m 0 <sub>.</sub>
2. Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu và đường thẳng đi qua hai điểm cực đại, cực tiểu cắt đường tròn
(C): (<i>x</i>1)2(<i>y</i>3)2 8 theo một dây cung có độ dài bằng 4.
<b>Câu II (2,0 ®iĨm)</b>
1. Giải phương trình
2
2
tan tan 2
sin
tan 1 2 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
2. Giải bất phương trình 17<i>x</i>53 <i>x</i> 5 4<i>x</i>12
<b>Câu III (1,0 điểm) </b>Tinh tích phân
5
5 5
0
I
1 1
<i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>C©u IV (1,0 ®iĨm)</b>Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=a và BC=2a, mặt phẳng
(SAB)<sub> vng góc với đáy, các mặt phẳng </sub>(SBC)<sub> và </sub>(SCD)<sub> cùng tạo với đáy một góc bằng nhau. Biết khoảng</sub>
cách giữa hai đường thẳng SA và BD bằng
2
6
<i>a</i>
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD và tính cơsin góc giữa hai
đường thng SA v BD.
<b>Câu V (1,0 điểm)</b>
Tỡm tt c cỏc cặp số thực (x; y) thỏa mãn hệ 2
( 1)ln ln( 1)
2( 2) 5 - 2 2 2 9 10 2
<i>y</i> <i>x x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<b>PHẦN RIÊNG(3,0 điểm)</b><i><b> </b></i><b>Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)</b>
<b>A. Theo chương trình chun</b>
<b>Câu VI.a (2, điểm)</b>
<b>1.</b>Trong mt phng Oxy hóy lp phng trình chính tắc của elip (E) biết điểm M(-2; 3) thuộc (E) và bình
phương độ dài trục lớn bằng 16 lần tiêu cự của (E).
<b>2. </b>Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABCvới C 3;2;3
x-2 y-3 z-3
AH: = =
1 1 -2 <sub>, phân giác</sub>
trong
x-1 y-4 z-3
BM: = =
1 -2 1 <sub>. Viết phương trình trung tuyến </sub>CNcủa tam giác ABC<i>.</i>
<b>Câu VII.a (1,0 điểm) </b>Tìm tất cả các số phức z thỏa mãn<b> </b>đẳng thc <i>z</i>4 6<i>z</i>316<i>z</i>2 21<i>z</i>12 0
<b>Câu VI.b (2,0 điểm)</b>
<b> 1. </b>Trong mặt phẳng Oxy hãy lập phương trình chính tắc của elip (E) biết điểm M(2; -3) thuộc (E) và
khoảng cách từ O đến đường chuẩn của (E) bằng 8.
2. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): x+y-2z+4=0 và mặt cầu (S):
2 2 2
x y z 2x 4y 2z 3 0 <sub> Viết phương trình tham số đường thẳng (d) tiếp xúc với (S) tại </sub> <sub>A(3;-1;1) và</sub>
song song với mặt phẳng (P).
<b>Câu VII.b (1,0 điểm)</b> Chứng minh rằng
2 2 2 2 2 2
0 1 2 3 2011 2012 1006
2012 2012 2012 2012 ... 2012 2012 2012
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>
.
<b>Câu</b> Ý <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>I</b>
1 <b><sub> Cho hàm số: </sub></b><sub>y x</sub>3 <sub>3x</sub>2 <sub>1</sub>
<b><sub> (1)</sub></b> <b>2,0</b>
<b>1</b>
<b>Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số </b>y x 3 3x21 <b>1,0</b>
* Tập xác định: <i>R</i>.
* Sự biến thiên:
+ Giới hạn:
3 2
xlim y xlim x 3x 1 ,lim y<sub>x</sub><sub> </sub> <sub>.</sub>
0,25
<b>+ Bảng biến thiên:</b>
2 x 0
y 3x 6x 3x(x 2), y 0
x 2
<sub> </sub>
Bảng biến thiên:
<i>x</i> <i>− ∞</i> 0 2 +∞
<i>y</i> + 0 - 0 +
<i>y</i> 1 +∞
<i>− ∞</i> -3 0,25
+ Hàm số đồng biến trên khoảng
+ Hàm số đạt cực đại tại x 0, y CÐ y(0) 1
đạt cực tiểu tại x 2, y CT y(2)3<sub> </sub> 0,25
<b>* Đồ thị</b>:
Đồ thị cắt trục tung tại điểm (0;1), cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
Ta có y6x 6; y 0 x 1
<i>y''</i> đổi dấu khi x qua x = 1.
Đồ thị nhận điểm uốn I (1;-1) làm tâm đối xứng.
f(x)=x^3-3x^2+1
-9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9
-8
-6
-4
-2
2
4
6
8
<b>x</b>
<b>y</b>
I
<b>2</b> <b>Tìm m để hàm số có cực đại,cực tiểu...</b> <b>1,0</b>
2
Ta có y 3x2 6x m .
Hàm số có cực đại, cực tiểu khi phương trình y 0 có hai nghiệm phân biệt.
Tức là cần có: 9 3m 0 m 3. 0,25
Chia đa thức y cho y, ta được:
x 1 2m m
y y . 2 x 1
3 3 3 3
<sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
Giả sử hàm số có cực đại, cực tiểu tại các điểm
Vì y (x ) 0; y (x ) 0 1 2 <sub> nên phương trình đường thẳng </sub>
là:
2m m
y 2 x 1
3 3
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> hay </sub>(2<i>m</i> 6)<i>x</i> 3<i>y m</i> 3 0
0,25
(C) có tâm I(1;-3) và bán kính R = 2 2. Giả sử
khoảng cách từ I đến
Ta có h = 2 2
(2 6) 9 3 3 6
(2 6) 9 4 24 45
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
0,25
LạicóMN2<sub>=4(R</sub>2<sub>–h</sub>2<sub>)</sub>
2 2
2
2 2
9 36 36 9 36 36
4 8 4 7 132 144 0
4 24 45 4 24 45
66 6 93
7
66 6 93
7
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
Kết hợp với m<3 ta được
66 6 93
7
<i>m</i>
là giá trị cần tìm.
II
<b>1</b>
Giải phương trình
2
tan tan 2
sin
tan 1 2 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> (1)</sub> <b>1,0</b>
Điều kiện: cos<i>x</i> 0 <i>x</i> 2 <i>k</i>
(*)
Phương trình đã cho tương đương với: 2cos (tan2 <i>x</i> 2 <i>x</i>tan ) sin<i>x</i> <i>x</i>cos<i>x</i>
0,25
2
2sin 2sin .cos sin cos 2sin (sin cos ) sin cos
(sin cos )(2sin 1) 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
0,25
+ Với sin<i>x</i> cos<i>x</i> 0 tan<i>x</i> 1 <i>x</i> 4 <i>k</i>
+ Với
1 5
2sin 1 0 sin 2 ; 2
2 6 6
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i>
0,25
Đối chiếu điều kiện (*), suy ra nghiệm của phương trình đã cho là:
5
; 2 ; 2 ( )
4 6 6
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> 0,25
<b>2</b>
Giải bất phương trình
<b>1,0</b>
Điều kiện:
53
17
<i>x</i>
. Bất phương trình trở thành:
17 53 5
4
( 3) 1 0 (1)
17 53 5
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
0,25
+ Nếu
53
3 thì
17 <i>x</i>
x + 3< 0 . Khi đó (1)
2
4
1 17 53 5 4 18 58 2 (17 53)( 5) 16
17 53 5
21
9
9 21 0 <sub>11</sub>
(17 53)( 5) 9 21 11
4
64 240 176 0
4
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
Vậy
53
3
17 <i>x</i>
0,25
+ Nếu x > -3
2
4
1 17 53 5 4 18 58 2 (17 53)( 5) 16
17 53 5
7
3
9 21 0
11
11
(17 53)( 5) 9 21 64 240 176 0 1
4
4
9 21 0 <sub>7</sub>
3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub> </sub>
<sub> </sub>
<sub></sub><sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Vậy
11
4
<i>x</i>
Đáp số:
53 11
3 và
17 <i>x</i> <i>x</i> 4
0,25
III
Tính tích phân
1
5
5 5
0
I
1 1
<i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
5 3 1
5
2 2 2
2
5 1
tan và tan
2 os
Khi x = 0 thì t=0
Khi x = 1 thì t =
4
<i>x</i> <i>t</i> <i>x dx</i> <i>dt</i> <i>x</i> <i>t</i>
<i>c</i> <i>t</i>
0,25
Khi đó ta được :
3
1 1 2 4 2
3
5 5 5
5 5 3 2 2
5
5 5
0 0 2 0
4 4
5
3 3
0 <sub>5</sub> <sub>5</sub> 0
3 2
1
2 <sub>os</sub>
I
5
1 1 <sub>1</sub> <sub>1</sub> tan 1 tan 1 tan
2 1 2 cos
5 <sub>sin</sub> <sub>1</sub> 5 <sub>sin</sub>
os os
<i>dx</i> <i>x dx</i> <i><sub>c</sub></i> <i><sub>t</sub></i>
<i>dt</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<i>dt</i> <i>dt</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>c</i> <i>t c</i> <i>t</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2 <sub>(sin ) 2 sin . (sin )</sub>
5 <sub>sin</sub> 5
<i>d</i> <i>t</i> <i><sub>t d</sub></i> <i><sub>t</sub></i>
<i>t</i>
0,25
5 2 4
0 <sub>5</sub>1
sin
2
<i>t</i>
Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy ABCD là hình chữ nhật với <i>AB a</i> <sub> và </sub><i>BC</i>2<i>a</i><sub>,</sub>
mặt phẳng (<i>SAB</i>) vuông góc với đáy, các mặt phẳng (<i>SBC</i>) và (<i>SCD</i>) cùng tạo
với đáy một góc bằng nhau. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>SA</i> và <i>BD</i>
bằng
2
6
<i>a</i>
. Tính thể tích khối chóp <i>S ABCD</i>. và tính cơsin góc giữa hai đường thẳng
<i>SA</i><sub> và </sub><i>BD</i><sub>.</sub>
IV
Gọi <i>H</i> là hình chiếu của <i>S</i> trên (<i>ABCD</i>), suy ra <i>H</i><i>AB</i><sub> (do </sub>(<i>SAB</i>) ( <i>ABCD</i>)<sub>).</sub>
<i>CB</i><i>HB</i><sub>, suy ra góc giữa hai mặt phẳng </sub>(<i>SBC</i>)<sub> và </sub>(<i>ABCD</i>)<sub> là </sub><i>SBH</i> <sub>. </sub>
Hạ <i>HE</i><i>CD E CD</i>( ), suy ra góc giữa hai mặt phẳng (<i>SCD</i>) và (<i>ABCD</i>) là <i>SEH</i> .
0,25
Do đó <i>SBH</i> <i>SEH</i> <i>HB HE</i> 2<i>a</i><sub>.</sub>
Ta được <i>BD AE</i>// <i>BD</i>//(<i>SAE</i>) d(<i>SA BD</i>, ) d( ,( <i>B SAE</i>)) d( ,( <i>H SAE</i>)) (do <i>A</i> là
trung điểm <i>HB</i>)
2
d( ,( ))
6
<i>a</i>
<i>H SAE</i>
. 0,25
Nhận xét rằng <i>HA HE HS</i>, , đơi một vng góc, suy ra:
2 2 2 2
1 1 1 1
d ( ,(<i>H SAE</i>)) <i>HA</i> <i>HE</i> <i>HS</i> 2 2 2 2
3 1 1 1
2<i>a</i> <i>a</i> 4<i>a</i> <i>HS</i>
2
<i>SH</i> <i>a</i>
<sub>.</sub>
Thể tích:
3
( . ) ( )
1 4
.
3 3
<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>S</i> <i>SH</i>
.
0,25
//
<i>BD AE</i><sub>, suy ra góc giữa hai đường thẳng </sub><i>SA</i><sub> và </sub><i>BD</i><sub> là </sub><i>SAE</i> <sub>.</sub>
Áp dụng định lý hàm số côsin cho tam giác <i>SAE</i>, với <i>AE SA</i> <i>SH</i>2<i>HA</i>2 <i>a</i> 5<sub> và</sub>
2 2 2
<i>SE SH</i> <i>a</i><sub>, ta có: </sub>
2 2 2 1
cos( , ) cos
2. . 5
<i>SA</i> <i>AE</i> <i>SE</i>
<i>SA BD</i> <i>SAE</i>
<i>SA AE</i>
0,25
2
( 1) ln ln( 1)
2( 2) 5 - 2 2 2 9 10 2
<i>y</i> <i>x x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<b>1,0</b>
<b>Điều kiện </b>
5
2
2
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<b>Xét f(x) = </b>
5
2( 2) 5 2 2 ( 2)(5 2 ) voi x 2;
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub> </sub> <sub></sub>
Ta có
5 2 2( 2) 2(9 4 )
1 1 2(9 4 )
'( )
2( 2) 5 2 2( 2)(5 2 ) 2( 2)(5 2 )
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
0,25
<i>S</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>C</i>
<i>D</i>
V
'( ) 0 5 2 2( 2) 2(9 4 ) 0 5 2 2( 2) 2(9 4 )
9
4
1 9
9 4 2(9 4 )
1 <sub>4</sub>
5 2 2( 2) <sub>2</sub>
5 2 2( 2)
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Ta có:
5 9 3 2
(2) ( ) 1; ( )
2 4 2
<i>f</i> <i>f</i> <i>f</i>
0,25
Vậy
5
( ) 1, 2;
2
<i>f x</i> <sub> </sub><i>x</i> <sub></sub>
<sub>, suy ra </sub> <i>y</i> 2 1 <i>y</i>3
Ta có (1) 2
ln ln( 1) ln 1 ln
. Xét h( ) ( 0). Ta có : '( ) ; '( ) 0
1
<i>x</i> <i>y</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>h t</i> <i>h t</i> <i>t e</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>t</i> <i>t</i>
Vậy h(t) nghịch biến với t>e và đồng biến với 0< t < e.
Suy ra
+ Với
5 ln ln 2
2; thì
2 2
ln( 1) ln 2
3 thì
( 1) 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Từ đó đi đến hệ có nghiệm duy nhất là (2; 3)
<i><b>Lưu ý: Vì miền giá trị của hai biến x và y+1 là không giống”hệt” nhau nên các lập</b></i>
<i><b>luận để chỉ ra x = y +1 đều là ngộ nhận, do đó khơng cho im.</b></i>
0,5
VIa
- Gọi phơng trình (<i>E</i>):<i>x</i>
2
<i>a</i>2+
<i>y</i>2
<i>b</i>2=1(<i>a</i>><i>b</i>>0) . di trc lớn AA’=2a; Tiêu cự
F1F2 = 2c
1,0
Gi¶ thiÕt
<i>⇔</i>
4
<i>a</i>2+
9
<i>b</i>2=1(1)
<i>a</i>2
<i>c</i>=8(2)
¿{
Ta cã <sub>(</sub><sub>2</sub><sub>)</sub><i><sub>⇔</sub><sub>a</sub></i>2<sub>=</sub><sub>8</sub><i><sub>c</sub><sub>⇒</sub><sub>b</sub></i>2<sub>=</sub><i><sub>a</sub></i>2<i><sub>−c</sub></i>2<sub>=</sub><sub>8</sub><i><sub>c − c</sub></i>2<sub>=</sub><i><sub>c</sub></i><sub>(</sub><sub>8</sub><i><sub>−c</sub></i><sub>)</sub><sub>.</sub>
0,25
Thay vào (1) ta đợc 4
8<i>c</i>+
9
<i>c</i>(8<i>−c</i>)=1
<i>⇔</i>2<i>c</i>2<i>−</i>17<i>c</i>+26=0<i>⇔</i>
<i>c</i>=2
¿
<i>c</i>=13
2
¿
¿
¿
¿
¿
0,25
* NÕu <i><sub>c</sub></i>=2 th× <i><sub>a</sub></i>2<sub>=</sub><sub>16</sub><i><sub>, b</sub></i>2<sub>=</sub><sub>12</sub><i><sub>⇒</sub></i><sub>(</sub><i><sub>E</sub></i><sub>)</sub><sub>:</sub> <i>x</i>
2
16+
<i>y</i>2
* NÕu
<i>c</i>=13
2
th×
2 2
2 <sub>52,</sub> 2 39 <sub>( ) :</sub> <sub>1.</sub>
39
4 52
4
<i>x</i> <i>y</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>E</i>
0,25
2
Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho tam giác <i>ABC</i> với <i>C</i>
2 3 3
:
1 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>AH</i>
<sub>, phân giác trong </sub>
1 4 3
:
1 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>BM</i>
<sub>. Viết </sub>
phương trình trung tuyến <i>CN</i> của tam giác <i>ABC</i> <i>.</i>
<b>1.,0</b>
AH có vecto chỉ phương <i>u</i>
(1;1;-2) và đi qua điểm P(2;3;3)
BM có vecto chỉ phương <i>m</i> (1;-2;1) và đi qua điểm Q(1;4;3)
0,25
Gọi (D) là mặt phẳng qua C và vng góc AH thì (D): (x-3) + (y-2) – 2(z-3) = 0
Hay x +y -2z +1 = 0. Vậy tọa độ điểm B là nghiệm của hệ
2 1 1
2 6 4
2 10 3
<i>x y</i> <i>z</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>z</i> <i>z</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>. Vậy B(1;4;3).</sub>
0,25
Gọi (E) là mặt phẳng qua C và vng góc BM, ta có (E): 1.(x-3)-2(y-2)+1.(z-3)=0 hay
x-2y+z-2=0. Gọi I là giao điểm của (E) và BM tọa độ I là nghiệm của hệ
2 2 2
2 6 2 (2; 2; 4)
2 10 4
<i>x</i> <i>y z</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>y</i> <i>I</i>
<i>y</i> <i>z</i> <i>z</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>. Gọi J là giao điểm của (E) với AH thì JC nhận I </sub>
làm trung điểm, suy ra J(1; 2; 5).
0,25
Vậy AB:
1
2
5
<i>x</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub>, A là giao điểm của AH và AB nên A(1;2;5) , suy ra N(1; 3; 4).</sub>
Vậy trung tuyến CN:
1 3 4
2 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
0,25
<b>VII.a</b>
Tìm tất cả các số phức z thỏa mãn<b> </b>đẳng thức <i>z</i>4 6<i>z</i>316<i>z</i>2 21<i>z</i>12 0 <b>1,0</b>
4 3 2 4 3 2 2
2 2 2
6 16 21 12 0 6 9 7( 3 ) 12 0
( 3 ) 7( 3 ) 12 0
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>
0,25
2
2
2 2
3 3
3 3 0 2 4
3 4 0 <sub>3</sub> <sub>7</sub>
2 4
<i>z</i>
<i>z</i> <i>z</i>
<i>z</i> <i>z</i>
<i>z</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
2 2
2
2 2
2
3 3 3 3
2 4 2 4
3 7 3 7
2 4 2 4
<i>z</i> <i>z</i> <i>i</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>i</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
0,25
3 3
2 2
3 3
2 2
3 7
2 2
3 7
2 2
<i>z</i> <i>i</i>
<i>z</i> <i>i</i>
<i>z</i> <i>i</i>
<i>z</i> <i>i</i>
0,25
<b>VIb</b>
<b>1</b> Trong mặt phẳng Oxy hãy lập phương trình chính tắc của elip (E) biết điểm M(2; -3) thuộc
(E) và khoảng cách từ O đến đường chuẩn của (E) bằng 8.
1,0
- Gọi phơng trình (<i>E</i>):<i>x</i>
2
<i>a</i>2+
<i>y</i>2
<i>b</i>2=1(<i>a</i>><i>b</i>>0) . <sub>0,25</sub>
Giả thiết
<i></i>
4
<i>a</i>2+
9
<i>b</i>2=1(1)
<i>a</i>2
<i>c</i>=8(2)
{
Ta cã <sub>(</sub><sub>2</sub><sub>)</sub><i><sub>⇔</sub><sub>a</sub></i>2<sub>=</sub><sub>8</sub><i><sub>c</sub><sub>⇒</sub><sub>b</sub></i>2<sub>=</sub><i><sub>a</sub></i>2<i><sub>−c</sub></i>2<sub>=</sub><sub>8</sub><i><sub>c − c</sub></i>2<sub>=</sub><i><sub>c</sub></i><sub>(</sub><sub>8</sub><i><sub>−c</sub></i><sub>)</sub><sub>.</sub>
0,25
Thay vào (1) ta đợc 4
8<i>c</i>+
9
<i>c</i>(8<i>−c</i>)=1
<i>⇔</i>2<i>c</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>17</sub><i><sub>c</sub></i>
+26=0<i>⇔</i>
<i>c</i>=2
¿
<i>c</i>=13
¿
¿
¿
¿
¿
0,25
* NÕu <i>c</i>=2 th× <i><sub>a</sub></i>2=16<i>, b</i>2=12<i>⇒</i>(<i>E</i>): <i>x</i>
2
16+
<i>y</i>2
12=1.
* NÕu
<i>c</i>=13
2
th×
2 2
2 <sub>52,</sub> 2 39 <sub>( ) :</sub> <sub>1.</sub>
39
4 52
4
<i>x</i> <i>y</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>E</i>
0,25
<b>2</b> <b>1,0</b>
Mp(P) có vtpt
0,25
IA <sub> = (2;1;2). Gọi vtcp của đường thẳng </sub><sub> là </sub>
<sub> tiếp xúc với (S) tại A </sub>
IA
0,25
Vì <sub> // (P) </sub>
Chọn
= [IA
<i>,</i>
] = (-4;6;1)
0,25
Phương trình tham số của đường thẳng <sub>: </sub>
x 3 4t
y 1 6t
z 1 t
<sub> </sub> 0,25
<b>VIIb</b>
Chứng minh
2 2 2 2 2 2
0 1 2 3 2011 2012 1006
2012 2012 2012 2012 ... 2012 2012 2012
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>
. <b>1,0</b>
Xét đẳng thức
2012
2012 2012 <sub>2</sub>
1 <i>x</i> . 1<i>x</i> 1 <i>x</i> <sub>0,25</sub>
+) Ta có
2012
2012
2 2
2012
0
1 <i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>C</i> <i>x</i>
suy ra hệ số của số hạng chứa <i>x</i>2012 là <i>C</i>20121006
0,25
+) Ta có
2012 2012
2012 2012
2012 2012
0 0
1 . 1 <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>C</i> <i>x</i> <i>C</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
suy ra hệ số của số hạng chứa <i>x</i>2012 là
2012 1 2011 2 2010 3 2009 2012 2012
2012 2012 2012 2012 2012 2012 2012 2012 ... 2012 2012
<i>o</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>
2012 2012 2012 2012 ... 2012 2012
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>
Từ đó suy ra đẳng thức cần chứng minh.