Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Tài liệu THIẾT KẾ WEBSITE PHỤC VỤ VIỆC ĐẶT MUA HÀNG QUA MẠNG CHO CÔNG TY TNHH TIN HỌC TH NHA TRANG ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.85 KB, 26 trang )

1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
THIẾT KẾ WEBSITE PHỤC VỤ VIỆC ĐẶT MUA HÀNG
QUA MẠNG CHO CÔNG TY TNHH TIN HỌC TH NHA
TRANG
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN: NGUYỄN LINH GIANG
SINH VIÊN THỰC HIỆN: NGUYỄN DANH VŨ SƠN
LỚP: TH40
MSSV: 8D15053
NHA TRANG, 10/2003.
2
PHAN I
ẹAậC TA BAỉI TOAN
3
1.
1.
Cơ cấu tổ chức:
Cơ cấu tổ chức:
Hệ thống tổ chức của công ty bao gồm: Ban điều hành, bộ
Hệ thống tổ chức của công ty bao gồm: Ban điều hành, bộ
phận bán hàng, bộ phận kế toán, bộ phận kho, bộ phận kó
phận bán hàng, bộ phận kế toán, bộ phận kho, bộ phận kó
thuật, người quản trò mạng.
thuật, người quản trò mạng.
2.
2.
Chức năng của từng bộ phận:
Chức năng của từng bộ phận:
a.


a.
Ban điều hành.
Ban điều hành.
- Điều hành hoạt động của công ty.
- Điều hành hoạt động của công ty.
- Quyết đònh giá cho từng loại hàng hoá.
- Quyết đònh giá cho từng loại hàng hoá.
- Nhận báo cáo từ bộ phận kế toán, bán hàng, kho
- Nhận báo cáo từ bộ phận kế toán, bán hàng, kho
b.
b.
Bộ phận bán hàng.
Bộ phận bán hàng.
Tại cửa hàng:
Tại cửa hàng:


- Trao đổi thông tin cùng khách hàng, hướng dẫn, làm đơn
- Trao đổi thông tin cùng khách hàng, hướng dẫn, làm đơn
đặt hàng, làm hoá đơn…
đặt hàng, làm hoá đơn…
4
Trên mạng:
Trên mạng:


Các loại sản phẩm, linh kiện, thiết bò được sắp xếp, phân
Các loại sản phẩm, linh kiện, thiết bò được sắp xếp, phân
chia theo nhiều loạiï để khách hàng có thể chọn và đặt hàng.
chia theo nhiều loạiï để khách hàng có thể chọn và đặt hàng.





Công việc cụ thể cho bộ phận bán hàng:
Công việc cụ thể cho bộ phận bán hàng:
Theo dõi hàng
Theo dõi hàng
hoá, nhận, theo dõi đơn đặt hàng của khách hàng và xử lý.
hoá, nhận, theo dõi đơn đặt hàng của khách hàng và xử lý.
c.
c.
Bộ phận kó thuật.
Bộ phận kó thuật.
Xem xét tính năng về linh kiện, thiết bò, bảo trì, sửa chữa,
Xem xét tính năng về linh kiện, thiết bò, bảo trì, sửa chữa,
lắp ráp theo yêu cầu đơn đặt hàng và giao hàng đúng thời
lắp ráp theo yêu cầu đơn đặt hàng và giao hàng đúng thời
hạn.
hạn.
d.
d.
Bộ phận kho.
Bộ phận kho.
Nhập hàng, xuất hàng cho bộ phận bán hàng, bộ phận kó
Nhập hàng, xuất hàng cho bộ phận bán hàng, bộ phận kó
thuật và theo dõi số lượng hàng tồn kho.
thuật và theo dõi số lượng hàng tồn kho.
e.
e.

Bộ phận kế toán thống kê.
Bộ phận kế toán thống kê.
Thống kê và kiểm tra các hoá đơn bán hàng, phiếu nhập
Thống kê và kiểm tra các hoá đơn bán hàng, phiếu nhập
kho, phiếu xuất, đơn đặt hàng, báo cáo doanh thu…
kho, phiếu xuất, đơn đặt hàng, báo cáo doanh thu…
5
f.
f.
Bộ phận quản trò.
Bộ phận quản trò.
Quản trò mạng, củng cố và đảm bảo cơ sở dữ liệu luôn hoạt
Quản trò mạng, củng cố và đảm bảo cơ sở dữ liệu luôn hoạt
động tốt.
động tốt.
g.
g.
Quy trình đặt hàng trên mạng
Quy trình đặt hàng trên mạng
:
:


-
-
Đầu tiên, hệ thống kiểm tra xem khách là khách mới hay
Đầu tiên, hệ thống kiểm tra xem khách là khách mới hay
khách cũ (khách mới thì đăng ký, khách cũ thì chỉ đăng nhập).
khách cũ (khách mới thì đăng ký, khách cũ thì chỉ đăng nhập).
- Đăng nhập vào hệ thống: nhập username, password.

- Đăng nhập vào hệ thống: nhập username, password.
- Đăng ký: nhập họ, tên, đòa chỉ, điện thoại, username,
- Đăng ký: nhập họ, tên, đòa chỉ, điện thoại, username,
password...
password...
- Khách hàng có thể tự chọn loại hàng hoá và số lượng theo ý
- Khách hàng có thể tự chọn loại hàng hoá và số lượng theo ý
mình và đặt, thời gian giao hàng tuỳ thuộc vào khách hàng.
mình và đặt, thời gian giao hàng tuỳ thuộc vào khách hàng.
6
3.
3.
Xác đònh yêu cầu.
Xác đònh yêu cầu.
+ Đối với khách hàng:
+ Đối với khách hàng:
- Dễ hiểu, dễ dùng, hấp dẫn, dễ tìm kiếm thông tin hàng hoá.
- Dễ hiểu, dễ dùng, hấp dẫn, dễ tìm kiếm thông tin hàng hoá.
- Đảm bảo an toàn tuyệt đối thông tin của khách hàng.
- Đảm bảo an toàn tuyệt đối thông tin của khách hàng.
+ Đối với người quản trò:
+ Đối với người quản trò:
- Thêm, xoá, sửa thông tin hàng hoá, kiểm tra dữ liệu nhập vào
- Thêm, xoá, sửa thông tin hàng hoá, kiểm tra dữ liệu nhập vào
- Theo dõi, xử lý việc đặt hàng, quá trình mua bán của công ty.
- Theo dõi, xử lý việc đặt hàng, quá trình mua bán của công ty.
- Xem, tra cứu, tìm kiếm thông tin hàng hoá.
- Xem, tra cứu, tìm kiếm thông tin hàng hoá.
- Tính doanh thu = Số lượng bán ra * đơn giá.
- Tính doanh thu = Số lượng bán ra * đơn giá.

- Tồn kho: SLtồn = TKcuối kỳ – TKđầu kỳ + SLsx – SLtthụ.
- Tồn kho: SLtồn = TKcuối kỳ – TKđầu kỳ + SLsx – SLtthụ.
- Xem, theo dõi hàng hoá, đơn đặt hàng và khách hàng.
- Xem, theo dõi hàng hoá, đơn đặt hàng và khách hàng.
- Thống kê nhập, xuất, tồn kho, hàng hoá bán được…
- Thống kê nhập, xuất, tồn kho, hàng hoá bán được…
7
PHAÀN II
PHAÂN TÍCH THIEÁT KEÁ
8
(1, n)
(1, n)(1, n)
(1, n)
(1, n)
(1, n)
(1, n)
(1, n)
(1, n)
(1, n)
HÌNH THỨC TRẢ
Mã HTT
Tên HTT
LINH KIỆN
Mã LK
Tên LK
Đơn giá LK
Số lượng LK
Ngày nhập LK
THANH TOÁN
Mã PTT

Ngày TT
Số tiền
KHH - LK
Ngày huỷ LK
SLLKHuỷ
KHĐ - LK
Phiếu đặt LK
Ngày đặt LK
Ngày giao LK
SL đặt LK
CC – LK
Mã CCLK
Ngày CCLK
SLCCLK
(1, n)
(1, n)
(1, n)
NHÀ CUNG CẤP
Mã NCC
Tên NCC
Đòa chỉ NCC
MÁY BỘ
Mã MB
Tên MB
ĐĐMB
Đơn giá MB
Số lượng MB
Ngày nhập MB
KHH - MB
Ngày huỷ MB

SLMBHuỷ
KHĐ - MB
Phiếu đặt MB
Ngày đặt MB
Ngày giao MB
SL đặt MB
KHÁCH HÀNG
Mã KH
Họ KH
Tên KH
Username
Password
Đòa chỉ
Điện thoại
Email
CC – MB
Mã CCMB
Ngày CCMB
SLCCMB
(1, n)
1.
1.
Mô hình quan niệm dữ liệu.
Mô hình quan niệm dữ liệu.


9
2.
2.
Mô hình tổ chức dữ liệu.

Mô hình tổ chức dữ liệu.


Các lược đồ quan hệ chính:
Các lược đồ quan hệ chính:
KHÁCH HÀNG
KHÁCH HÀNG
(
(
Mã KH
Mã KH
, Họ KH, Tên KH, Username,
, Họ KH, Tên KH, Username,
Password, Đòa chỉ, Điện thoại, Email)
Password, Đòa chỉ, Điện thoại, Email)
LINH KIỆN
LINH KIỆN
(
(
Mã LK
Mã LK
, Tên LK, Đơn giá LK, Số lượng LK, Ngày
, Tên LK, Đơn giá LK, Số lượng LK, Ngày
nhập LK)
nhập LK)
MÁY BỘ
MÁY BỘ
(
(
Mã MB

Mã MB
, Tên MB, Đặc điểm MB, Đơn giá MB, Số
, Tên MB, Đặc điểm MB, Đơn giá MB, Số
lượng MB, Ngày nhập MB)
lượng MB, Ngày nhập MB)
NHÀ CUNG CẤP
NHÀ CUNG CẤP
(
(
Mã NCC
Mã NCC
, Tên NCC, Đòa chỉ)
, Tên NCC, Đòa chỉ)
KHĐ-LK
KHĐ-LK
(
(
Mã KH, Mã LK, Phiếu đặt LK
Mã KH, Mã LK, Phiếu đặt LK
,Ngày đặt LK, Ngày
,Ngày đặt LK, Ngày
giao LK, SL đặt LK)
giao LK, SL đặt LK)
KHĐ-MB
KHĐ-MB
(
(
Mã KH, Mã MB, Phiếu đặt MB
Mã KH, Mã MB, Phiếu đặt MB
, Ngày đặt MB, Ngày

, Ngày đặt MB, Ngày
giao MB, SL đặt MB)
giao MB, SL đặt MB)
10
3.
3.
Mô hình vật lý dữ liệu.
Mô hình vật lý dữ liệu.


KHÁCH HÀNG (
KHÁCH HÀNG (
Mã KH
Mã KH
, Họ KH, Tên KH, Username, Password,
, Họ KH, Tên KH, Username, Password,
Đòa chỉ, Điện thoại, Email)
Đòa chỉ, Điện thoại, Email)
Field name Data Field size V.Rule
Mã KH (K)
Họ KH
Tên KH
Username
Password
Đòa chỉ
Điện thoại
Email
Text
Text
Text

Text
Text
Text
Text
Text
5
30
10
40
15
255
11
255
Len() = 5

×