Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Bai tap Sinh 10C1 dang 1 TT Thanh Huy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.43 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trung tâm Thanh Huy 0943140955


Tên: Ngày:


Lớp: Giáo viên: T.Huy-C.Hà


Tìm những từ bị mất



Nội dung bài học:


Một số từ trong câu đã bị mất đi một số chữ cái và
chúng được liệt kê ở dưới mỗi câu. Bạn hãy tìm cách để
hồn thành các câu sao cho thật có ý nghĩa và khoa học.
1. Cấu ___úc của Prơtêin ____ đị___ ___ứ__ năng của nó.


A. C B. QUY C. TR D. CH E. NH


2. Cacbon là nguyên tố quan trọng trong việc tạo __ên sự đa dạng của __ật
___ất __ữ__ cơ.


A. U B. V C. N D. H E. CH


3. Sterôit cấu tạo __ên màng sinh chất cũng ___ư __ột __ố loại hoocmôn.
A. S B. NH C. N D. M


4. Nước __ó vai ___ị rất quan ___ọng đối với sự __ố___.
A. NG B. TR C. S D. TR E. C


5. Mỗi loại ARN thực hiện một chức năng nhất định trong quá trình _____ền
đạt __à __ịch thông tin di _____ề__ từ ADN sang prôtêin.



A. V B. TRUY C. D D. TRUY E. N


6. Giới thực vật gồm những sinh vật nhân ___ực, __ống tự dưỡng, thành tế
__ào ___ứ__ xenlulôzơ, khả năng cảm ứng chậm.


A. S B. TH C. B D. A E. CH


7. Cacbohyđrat __à hợp chất __ữu cơ cấu tạo chủ yếu từ 3 nguyên __ố là __,
H, O.


A. C B. H C. L D. T


8. Giới nguyên _____ gồm những sinh vật nhân thực, đơn bào, __ống tự
__ưỡng ___ặ__ dị dưỡng.


A. SINH B. HO C. C D. D E. S


9. ARN đượ__ cấu tạo theo nguyên tắc đa phân __ồm 4 loại ribônuclêôtit A, U,
__, X và thường chỉ có 1 chuỗi __ơ______ơ_____êơ____.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2


-Trung tâm Thanh Huy 0943140955


10. Nước có những __ính chất lí hóa đặ__ biệt ___ nó có tính phân __ự__.
A. T B. DO C. C D. C E. C


11. Khi cấu ___úc không gian của ___ơtêin __ị phá vỡ thì nó sẽ bị mất ___ứ__
năng.



A. CH B. PR C. B D. TR E. C


12. Thế giới sinh __ật được phân loại ___ành __ác đơ__ vị: Loài, chi, họ, bộ,
lớp, ngành, giới.


A. TH B. C C. V D. N


13. Nước chiếm thành phần chủ __ếu trong mọi tế __ào và __ơ ___ể sống.
A. TH B. C C. Y D. B


14. Các nguyên tố đạ__ lượng thường tham ____ cấu tạo nên __ác đạ__ phân
tử hữu cơ.


A. I B. I C. C D. GIA


15. Mỡ __à nguồn dự trữ năng __ượng cho __ế __à__ và cơ thể.
A. T B. L C. B D. O E. L


16. Tế __ào, cơ thể, quần thể, quần __ã và hệ sinh ___ái là những cấp tổ
___ứ__ cơ bản.


A. TH B. X C. CH D. C E. B


17. Thế giới sống được tổ ___ức _____ các __ấp bậc với các đặc tính nổi
___ộ__.


A. TR B. THEO C. I D. C E. CH


18. Phơtpholipit có ___ức __ăng cấu tạo nên __àng __ế bào.
A. CH B. T C. M D. N



19. Sự sống khơng ngừng tiến hóa tạo nên một ___ế ___ới sống vô __ùng đa
dạng nhưng lại thống ___ấ__.


A. C B. NH C. GI D. T E. TH


20. Các cấp tổ ___ức của thế giới __ống đều __à những hệ mở và có khả năng
tự đ__ề__ chỉnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3


-Trung tâm Thanh Huy 0943140955


21. Giới động __ật gồm ___ững sinh vật ___ân thực, sống __ị dưỡng, phản
ứng nhanh và có khả năng di chuyển.


</div>

<!--links-->

×