Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Yếu tố văn hóa trong dạy và học ngoại ngữ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.63 KB, 4 trang )

KINH NGHIÏÅM - THÛÅC TIÏỴN

ËU TƯË VÙN HỐA
Y Â
V HỔC
TRONG
NGOẨI
DẨ NGÛ
NGUỴN THÕ HIÏÌN HÛÚNG*

Ngây nhêån: 16/01/2017
Ngây phẫn biïån: 20/03/2017
Ngây duåt àùng: 28/09/2017

Tốm tùỉt:
Cấc nhâ ngưn ngûä hổc àïìu nhêån thêëy sûå hiïíu biïët vïì cấc nïìn vùn hoấ lâ rêët cêìn thiïët trong
trong giẫng dẩy ngoẩi ngûä nối chung, tiïëng Anh nối riïng ngûúâi dẩy nïn gip ngûúâi hổc nhêån biïët vï
cấc ngưn ngûä xết trïn phûúng diïån vùn hốa, hiïíu àûúåc lưëi sưëng vâ phong tc têåp quấn ca ngûúâi phûú
àûúåc sûå hiïíu lêìm àấng tiïëc trong sûã dng ngoẩi ngûä vúái ngûúâi nûúác ngoâi. Àïí minh hổa, bâi viïët na
àûúåc thûåc hânh trong cấc giúâ hổc ngoẩi ngûä tẩi trûúâng Àẩi hổc Cưng àoân.
Tûâ khốa:
Kiïën thûác nïìn vïì vùn hốa, ngưn ngûä, dẩy vâ hổc ngoẩi ngûä, vùn hoáa Viïåt Nam, Vùn hoáa p
CULTURAL FACTORS IN TEACHING AND LEARNING FOREIGN LANGUAGES

Abstract
: Linguists recognize that understanding cultures is essential in teaching and learning foreign language
teaching foreign languages in general, English in particular, teachers should help learners recognize the differences a
languages in terms of culture, understand the lifestyle and customs of the Westerners, thereby, learners will be abl
misunderstanding in their use of foreign languages with foreigners. To illustrate, this article mentions the most practi
in the foreign language classes at Trade Union University
Keywords


: Cultural background knowledge, languages, teaching and learning foreign languages, Vietnamese c
culture.
ÀÙÅT VÊËN ÀÏÌ
vêåt (artifacts) àûúåc chia sễ giûäa cấc thânh viïn trong
Trong quấ trịnh giẫng dẩy, chng tưi nhêån thêëy xậ hưåi ca hổ vâ àûúåc truìn tûâ thïë hïå nây sang thïë
sûå khấc biïåt vïì vùn hoấ lâ mưåt trong nhûäng râo cẫnhïå khấc thưng qua hổc têåp “; “Vùn hốa bao gưìm têët
quan trổng nhêët ca viïåc dẩy vâ hổc tiïëng Anh. Mưåtcẫ cấc sẫn phêím àûúåc chia sễ trong xậ hưåi loâi ngûúâi”
sưë khưng đt cấc sinh viïn thiïëu kiïën thûác nïìn vïì vùn (Robertson 1981: 67). Àiïìu nây khưng chó cố nghơa
hoấ hẩn chïë phêìn nâo viïåc tiïëp thu vâ ûáng dng vùn hốa lâ nhûäng gị cố thïí nhịn thêëy àûúåc nhû cấc
tiïëng Anh trong cấc tịnh hëng c thïí. Àiïìu nây hiïån biïíu tûúång, cấc tưí chûác vâ trûúâng hổc, mâ côn lâ
àang trúã thânh mưåt vêën àïì àấng ch . Trong nhûäng nhûäng thûá phi vêåt chêët nhû yá tûúãng, phong tc, chín
nùm gêìn àêy, mc tiïu giẫng dẩy tiïëng Anh khưng
mûåc gia àịnh, ngưn ngûä, v.v. Àún giẫn hún, vùn hoấ
chó dûâng úã viïåc gip cho ngûúâi hổc sûã dng thânhàïì cêåp àïën toân bưå cấch sưëng ca mưåt xậ hưåi, ca
thẩo cấc k nùng nghe, nối, àổc, viïët truìn thưëng, nhûäng con ngûúâi.
mâ bïn cẩnh àố nhu cêìu vïì kiïën thûác nïìn vùn hoấ
Nối vïì sûå liïn quan giûäa vùn hốa vâ ngưn ngûä,
trong hổc ngưn ngûä àậ dêìn dêìn àûúåc quan têm. Do
nhâ vùn M-Brown Rita Mae nhêån àõnh: “Language
àố, qua bâi viïët nây chng tưi mën nhêën maồnh rựỗngis the road map of a culture. It tells you where its
giấo viïn tiïëng Anh cêìn tịm hiïíu sûå khấc biïåt vïì vùn people come from and where they are going’ tẩm
hoấ, gip ngûúâi hổc nùỉm bùỉt àûúåc mêëu chưët ca
dõch lâ: “Ngưn ngûä lâ bẫn àưì vùn hốa, cho bẩn biïët
ngưn ngûä vâ phất triïín khẫ nùng Anh ngûä toân diïån. mổi ngûúâi àïën tûâ àêu vâ hổ àang ài túái núi nâo’.
MƯËI QUAN HÏå GIÛÄA VÙN HỐA VÂ NGƯN NGÛÄ
Theo Allwright, D., & Bailey, K. M. (1991) thị hổc
Cố rêët nhiïìu àõnh nghơa vïì vùn hoấ.Theo quan
mưåt ngoẩi ngûä múái liïn quan àïën hổc mưåt nïìn vùn
àiïím ca Bates (1990, tr. 84), “Vùn hoấ lâ mưåt hïå
thưëng niïìm tin, giấ trõ, phong tc, hânh vi vâ hiïån *  Trûúâng  Àẩi  hổc Cưng  àoân

64 Tẩp chđ Nghiïn cûáu khoa hổc cưng àoân
Sưë 8 thấng 9/2017


KINH NGHIÏÅM - THÛÅC TIÏỴN
hốa múái. Emmitt & Pollock (1990) laồi cho rựỗng: Ngửn vùỡ cỳ hửồi, sỷồ caồnh tranh trong xậ hưåi, tiïån lúåi vïì vêåt
ngûä lâ mưåt hiïån tûúång phûác tẩp vâ trûâu tûúång mâ cố
chêët, v.v. Cng nhû vùn hốa M, giao tiïëp trong vùn
thïí àûúåc nhêån biùởt thửng qua caỏc maọ bựỗng lỳõi noỏi vaõhoỏa phỷỳng Tờy cuọng coỏ nhiùỡu khaỏc biùồt vỳỏi phỷỳng
khửng bựỗng lỳõi nối”. Ngưn ngûä khưng chó lâ mưåt phêìn Àưng. Khi múái gùåp, ngûúâi phûúng Têy thûúâng àùåt
ca vùn hoấ, mâ côn àống mưåt vai trô rêët quan trổngcấc cêu hỗi vïì thúâi tiïët; sûác khỗe, trấnh nhûäng cêu
trong sûå phất triïín ca vùn hoấ. Nhiïìu nhâ xậ hưåi hỗi bõ xem lâ tô mô vïì àúâi tû vúái ngûúâi múái biïët nhû
hổc xem ngoẩi ngûä lâ nïìn tẫng ca vùn hoaỏ. Hoồ tinAre you married?(Baồn lờồp gia ũnh chỷa?); How
rựỗng, khưng cố ngưn ngûä, vùn hoấ sệ khưng àûúåc much can you earn a month?” (Thu nhêåp 1 thấng
bẫo tưìn vâ phất triïín. Àưìng thúâi, ngưn ngûä bõ ẫnhca bẩn lâ bao nhiïu?), v.v., hổ trấnh viïåc bân chuån
hûúãng vâ hịnh thânh búãi vùn hoấ, nố phẫn ấnh vùnchđnh trõ, tưn giấo, chng tưåc, vị nhûäng àïì tâi nây dïỵ
hốa. Do àố, vùn hoấ àống vai trô rêët quan trổng trong gêy tranh lån gay gùỉt, khưng tẩo bêìu khưng khđ vui
viïåc giẫng dẩy ngưn ngûä, àùåc biïåt lâ vúái ngưn ngûävễ. Hổ coi trổng quìn riïng tû vâ quìn tûå quët,
mâ àûúåc cẫ thïë giúái biïët àïën nhû tiïëng Anh.
nïn khưng mën ai can thiïåp vâo chuån cấ nhên
Tûâ cấch àêy nhiïìu thêåp k, mc tiïu ca viïåc hổc hay gia àịnh ca hổ.
mưåt ngoẩi ngûä àậ ln àûúåc xấc àõnh lâ “khẫ nùng Phêìn lúán cấc giấo trịnh tiïëng Anh hiïån nay àang
sûã dng nố, hiïíu nghơa ca nố vïì ngưn ngûä vâ vùnàûúåc giẫng dẩy úã cấc trûúâng àẩi hổc àïìu đt nhiïìu
hoấ mc tiïu, vâ khẫ nùng hiïíu àûúåc cấch nối vâ liïn quan àïën cấc nết vùn hoấ tiïu biïíu ca phûúng
viïët ca ngûúâi bẫn xûá” (Lado, 1964: 25). Do àố, viïåc Têy vâ M. Do àố giấo viïn dẩy ngoẩi ngûä cêìn hûúáng
giẫng dẩy tiïëng Anh khưng trấnh khỗi liïn quan àïën dêỵn sinh viïn tịm hiïíu thïm cấc nïìn vùn hốa nây
viïåc giẫng dẩy vùn hoấ vïì ngưn ngûä hûúáng àïën.
qua tâi liïåu tham khẫo úã thû viïån nhâ trûúâng hóåc
SÛÅ KHẤC BIÏåT GIÛÄA VÙN HỐA VIÏåT NAM
tịm kiïëm thưng tin tûâ cấc ngìn tin cêåy trïn mẩng

VÂ VÙN HỐA ÊU - M
internet nhû trang Web ca UNESCO - tưí chûác Giấo
Vùn hoấ truìn thưëng ca Viïåt Nam àậ tûâng bûúác dc, Khoa hổc vâ Vùn hốa ca Liïn hiïåp qëc hay
biïën àưíi trong mưåt thúâi k lõch sûã dâi.Tuy nhiïn chng Hưåi àưìng Anh - British Council, v.v.
ta thïí hiïån bẫn thên trong cấc phûúng thûác tû duy
NHÛÄNG VÊËN ÀÏÌ TRONG VIÏåC DẨY- HỔC
vâ hânh vi, vâ trong cẫ cấc khđa cẩnh khấc ca vùn NGOẨI NGÛÄ LIÏN QUAN ÀÏËN VÙN HỐA
hoấ mâ tûâ xûa àïën nay vêỵn cố ẫnh hûúãng rộ rïåt. Sûå khấc biïåt vïì vùn hoấ àûúåc àïì cêåp úã trïn àưi khi
Giấo sû Nguỵn Hưìng Phong, trong cën “Tịm hiïíu
cố thïí dêỵn àïën sûå hiïíu nhêìm, mùåc d trïn phûúng
tđnh cấch dên tưåc” (1963) àậ nhêën mẩnh àïën cấc giấ diïån ngûä phấp vâ tûâ vûång, ngưn ngûä àûúåc sûã dng
trõ vùn hốa truìn thưëng Viïåt Nam nhû: 1/ Tđnh têåp trong giao tiïëp khưng bõ lưỵi. Nhûäng tûâ ngûä hóåc cấch
thïí - cưång àưìng; 2/ Tđnh trổng àẩo àûác, cêìn kiïåm - diïỵn àẩt tûúng àûúng cố thïí khưng giưëng nhau àưëi vúái
giẫn dõ; 3/ Ốc thûåc tiïỵn; 4/ Tinh thêìn u nûúác bêët cấc dên tưåc khấc nhau.Trong giẫng dẩy truìn thưëng,
khët; 5/ Lông u chång hôa bịnh, nhên àẩo, lẩc mùåc d sinh viïn nùỉm àûúåc cấch phất êm, ngûä phấp,
quan.
tûâ vûång vâ cấc k nùng vïì nghe, nối, àổc, viïët vâ dõch
Khấc vúái vùn hốa Viïåt, Vùn hoấ Êu - M àûúåcnhûng vêỵn khưng sûã dng thânh thẩo àûúåc tiïëng Anh.
xem lâ “àa ngun vùn hốa”. Trong sët chiïìu dâi
Nhû trïn chng tưi àậ àïì cêåp, tiïëng Anh, giưëng nhû
lõch sûã nûúác M, ln cố sûå àa dẩng hốa vùn hoấcấc ngoẩi ngûä khấc, lâ sûå thưëng nhêët ca ngưn ngûä
ca cấc bưå tưåc ngûúâi M bẫn àõa khấc nhau, nhûängvâ vùn hoấ. Mưåt trong nhûäng mc àđch ca viïåc dẩy
ngûúâi àõnh cû Têy Ban Nha úã phđa Têy Nam vâ úã tiïëng Anh lâ nêng cao nhêån thûác ca ngûúâi hổc vïì sûå
bang Florida, cấc nư lïå chêu Phi, cấc thûúng nhên
khấc biùồt vùỡ vựn hoaỏ phaón aỏnh bựỗng ngửn ngỷọ. Giaỏo
Phaỏp vâ thûåc dên Anh. Trong sët hún hai trùm nùm,
viïn phaói giuỏp ngỷỳõi hoồc hiùớu ỷỳồc rựỗng nhỷọng suy
ngỷỳõi nhờồp cû àậ lâm tùng sûå àa dẩng hốa àố. Vùn nghơ vâ quan àiïím ca cấc qëc gia vâ cấc cưång àưìng
hoấ M thûúâng àûúåc coi lâ mưåt nïìn vùn hoấ cấ nhên, xậ hưåi lâ khấc nhau. Mùåc d hûúáng dêỵn cho sinh viïn
úã àố cấc cấ nhên ph thåc vâo cấc mc tiïu cahiïíu vïì vùn hoấ cố thïí khưng phẫi lâ àiïìu múái mễ àưëi

têåp thïí àïí àẩt àûúåc mc àđch cấ nhên ca hổ. Theo vúái hêìu hïët cấc giấo viïn tiïëng Anh trong mưi trûúâng
tấc giẫ John J. Macionis (2005), quan àiïím thưëng
dẩy hổc tiïëng Anh hiïån nay, tuy nhiïn vêỵn côn mưåt
nhêët ca hêìu hïët cấc nhâ xậ hưåi hổc M mâ àiïín
chùång àûúâng dâi trûúác khi chng ta àẩt àûúåc kïët quẫ
hịnh lâ Robin Williams vïì giấ trõ cưët lội hay niïìm tin khẫ quan. Qua bâi viïët nây, chng tưi mën trịnh bây
tûâ lêu àậ phất triïín theo cấc giấ trõ truìn thưëng ca nhûäng gị thûåc tïë nhêët àûúåc thûåc hânh trong giúâ hổc
M, àố lâ: sûå tûå do cấ nhên, sûå tûå lûåc, sûå bịnh àùèng
ngoẩi ngûä.

65 cưng àoâ
Tẩp chđ Nghiïn cûáu khoa hổc
Sưë 8 thấng 9/2017


KINH NGHIÏÅM - THÛÅC TIÏỴN
Hiïån nay sinh viïn tẩi nhiïìu trûúâng àẩi hổc trong ngưn ngûä vâo cåc sưëng thûåc, búãi vị tâi liïåu giẫng
àố cố Àẩi hổc Cưng àoân hổc mưn tiïëng Anh cú dẩy ch trổng àïën cấc hịnh thûác ngưn ngûä nhûng
bẫn theo bưå giấo trịnh Solutions (2nd edition) ca chûa nhêën mẩnh cấc nghơa xậ hưåi vâ ûáng dng
cấc tấc giẫ Tim Falla vâ Pau A Davies. Àêy möåt ngön ngûä trong thûåc tïë. Khi u cêìu sinh viïn hưåi
giấo trịnhquy chín àûúåc àấnh giấ lâ cố nhiïìu thoẩi, ấp dng cấc mêỵu cêu àậ àûúåc hổc úã 3 bâi àêìu
thưng tin cêåp nhêåt, hûäu đch vâ phong ph.ÚÃ phêìn ca giấo trịnh Solutions - Elementary, chng tưi àậ
Listening trong tûâng àún võ bâi hổc,sinh viïn phẫi
ghi lẩi mưåt sưë hưåi thoẩi tûå do thûåc hânh theo cùåp
nghe cấc àoẩn bùng vâ trẫ lúâi cêu hỗi kiïím tra khẫ (pairwork) ca sinh viïn nhû sau:
nùng nghe hiïíu. Qua thûåc tïë giẫng dẩy, chng tưi
1. A: What’s your name?
thêëy cấc em cố thïí nùỉm bùỉt àûúåc thưng tin nhûng
B: My name is Minh.
àưi khi àûa ra cêu trẫ lúâi khưng chđnh xấc, cố thïí

A: How old are you?
mưåt phêìn lâ do sûå khấc biïåt vïì quan niïåm giûäa cấc
B: I’m eighteen.
nïìn vùn hốa: Anh- M vâ Viïåt Nam. Xin nïu mưåt vđ
2. A: Where are you going?
d c thïí úã Unit 9 (bâi 9): Crime scene (trang 84B: I’m going to the school- canteen.
Pre-intermediate). Ch àïì ca bâi nây nối vïì
3. A: What are you going to do now? Are you
cấc tưåi ấc. Khi nghe mư tẫ vïì hânh àưång Joyriding: makingaphonecalltoyourboyfriend?
driving somebodys car for pleasure without permisB:Yes,Iam.
sion (i chỳi bựỗng phûúng tiïån ca ngûúâi khấc mâ
A: How often do you call him?
khưng xin phếp), thị hêìu hïët sinh viïn àïìu khưng
B: Every day.
cho àố lâ mưåt tưåi ấc (crime), nhûngphêìn trẫ lúâi
Têët cẫ cấc cåc hưåi thoẩi úã trïn lâ sûå kïët húåp ca
trong nưåi dung bâi hổc lẩi nhû vêåy.
tû duy ngûúâi Viïåt vâ hịnh thûác ngưn ngûä tiïëng Anh.
Sûå khấc biïåt vïì phong tc vâ thối quen cng thïí Giấo viïn cêìn lûu vúái sinh viïn lâ: mùåc d cấc mêỵu
hiïån úã cấch mổi ngûúâi bây tỗ vâ hiïíu nhûäng gị ngûúâi
cêu nây chđnh xấc vïì mùåt ngưn ngûä nhûng chng
khấc nối theo vùn hoấ ca hổ. Vđ d úã phêìn Writingkhưng thđch húåp khi giao tiïëp vúái ngûúâi nûúác ngoaâi.
trong Unit 1 (baâi 1- trang 11), giấo trịnh Solutions
Ngoẩi trûâ cấc bïånh viïån, vùn phông nhêåp cû vâ cấc
Pre-intermediate mâ giẫng viïn Bưå mưn Ngoẩi ngûä àõa àiïím tûúng tûå nhû vêåy, trong giao tiïëp ngûúâi
chng tưi hiïån àang giẫng dẩy, sinh viïn àûúåc u
Anh trấnh àùåt cấc cêu hỗi nhû: “(Anh/ chõ) àang ài
cêìu viïët mưåt bâi cung cêëp cấc thưng tin cho hưì sú cấ àêu àêëy?” hay “Bẩn bao nhiïu tíi?” Phẫn ûáng tûå
nhên (Personal profile). Trïn thûåc tïë, cấc u cêìu
nhiïn lẩi cêu hỗi ca ngûúâi Viïåt nối tiïëng Anh vúái lúâi

nhû thïë nây lâ khấ phưí biïën nhûng cố thïí thêëy ngûúâi châo nhû: “Bẩn àang ài àêu àêëy? Bẩn sệ lâm gị
hổc àïën tûâ cấc nïìn vùn hoấ truìn thưëng khấc nhau hưm nay?” cố thïí lâ ngûúâi nûúác ngoâi sệ nghơ: “Tẩi
thị cấch viïët khấc nhau. ÚÃ cấc bâi mêỵu ca giấo trịnh
sao bẩn lẩi hỗi c thïí nhû thïë? hóåc “Àố khưng phẫi
nây, sinh viïn àïën tûâ chêu Êu nïu rộ râng vâ thùèng lâ viïåc ca bẩn”. Cấc cêu hỗi nhû “Bẩn cố gổi àiïån
thùỉn vïì nhûäng nhûúåc àiïím ca cấ nhên nhû lûúâi hổc cho bẩn trai/ bẩn gấi khưng?” sệ bõ xem lâ xêm nhêåp
(lazy about schoolwork), thiïëu kiïn nhêỵn, nống vưåi
vâo sûå riïng tû cuãa möåt ngûúâi.
(impatient), khöng bao dung (intolerant), ..., tuy nhiïn
Tâi liïåu giẫng dẩy lâ ca ngûúâi bẫn xûá, nhûng
rêët đt bẩn sinh viïn Viïåt Nam ca chng ta thûâa nhêån nïëu giấo viïn ngoẩi ngûä àưi khi khưng ch nhiïìu
cấc àiïím ëu ca mịnh. Bâi viïët thûåc hânh ca cấcàïën sûå khấc biïåt giûäa cấc nïìn vùn hoấ, khưng hûúáng
em nưåp cho chng tưi chêëm ch ëu lâ àïì cêåp àïën súã dêỵn àêìy à cho sinh viïn, thị sệ dêỵn àïën viïåc sinh
thđch vâ súã trûúâng mâ khưng àïì cêåp àïën cấc súã àoẫn viïn thûúâng sao chếp cú hổc nhûäng gị hổ àậ hổc
hay thối quen xêëu ca cấ nhên mịnh.
àûúåc, hiïåu quẫ ûáng dng chûa cao. Dûúái àêy lâ mưåt
Qua àố cố thïí thêëy giấo viïn cêìn gip sinh viïn vđ d mâ chng tưi àậ quan sất sinh viïn thûåc hânh
nhêån ra hổc tiïëng Anh tưët cố nghơa lâ biïët nhiïìu hún úã Lesson 7A (giấo trịnh Solutions Pre-intermediate).
viïåc chó àún thìn thẩo phaát êm, ngûä phaáp, tûâ vûång
(Conversation between A and B, they are classvâ thânh ngûä, àiïìu àố cố nghơa lâ hổc ngoẩi ngûä tưët
mates.)
cng nhû nhịn thïë giúái nhû ngûúâi bẫn xûá, hổc cấch
A: Hey, it was very kind of you to help the dissûã dng ngưn ngûä phẫn ấnh tûúãng, phong tc têåpabled student on the corridor yesterday afternoon.
quấn vâ hânh vi ca xậ hưåi.
Her friends gave you a thumbs up!
Mùåc d mưåt sưë sinh viïn cố kiïën thûác tûúng àưëi B: Oh, my God! What did they give me? What
tưët, nhûng hổ thûúâng mùỉc sai lêìm trong viïåc ấp dng happened with her thumbs?
66 Tẩp chđ Nghiïn cûáu khoa hổc cưng àoân
Sưë 8 thaáng 9/2017



KINH NGHIÏÅM - THÛÅC TIÏỴN
A: oh!!! (astonished because B misunderstood
tiïëng Anh àûúåc. Vđ d nhû cm tûâ: “Ùn khỗe nhû
what he meant)
trêu” thị úã tiïëng Anh lâ: “Eat like a horse” (ùn nhû
(Àoẩn hưåi thoẩi giûäa A vâ B, hổ lâ bẩn hổc cng
ngûåa). Do nïìn vùn hốa khấc nhau, hịnh ẫnh con
lúáp).
ngûåa (horse) chûá khưng phẫi lâ con vêåt khấc nhû
A: Nây, cêåu àậ rêët tưët bng gip àúä bẩn sinh viïntrêu, bô... thûúâng xët hiïån trong cấc thânh ngûä,
tân têåt trïn hânh lang chiïìu hưm qua. Cấc bẩn ca tc ngûä ca ngûúâi chêu Êu. Chùèng hẩn, thânh ngûä:
cư êëy “gave you a thumbs up!” (dõch nghơa àen: àûa
“cêìm àên chẩy trûúác ư tư”, úã tiïëng Anh cấch dng
cho bẩn ngốn tay cấi, nghơa bống:tấn thânh, khen
tûâ khấc hùèn àố lâ: “put the cart before the horse”
ngúåi bẩn)
(tẩm dõch: kếo xe trûúác con ngûåa). Tuy nhiïn sinh
B: Ưi, trúâi úi! Hổ àûa cho túá cấi gị vêåy? Chuån viïn thûúâng khưng thïí hiïíu chng mâ khưng cố lúâi
gị àậ xẫy ra vúái ngốn tay cấi ca cư êëy chûá?
giẫi thđch ca giấo viïn. Theo quan àiïím nây, viïåc
A: Ưi... (ngẩc nhiïn vị B hiïíu nhêìm ca mịnh) giúái thiïåu nïìn vùn hoấ lâ cêìn thiïët trong viïåc dẩy
Trong giẫng dẩy tiïëng Anh, chng tưi thờởy nhiùỡu tiùởng Anh.
sinh viùn phaõn naõn rựỗng aọ daõnh nhiïìu thúâi gian àïí
KÏËT LÅN
luån têåp nhêët lâ k nùng àổc vâ nghe, nhûng vêỵn
Nhịn chung, cấc ëu tưë vùn hoấ àống mưåt vai trô
chûa àẩt àûúåc kïët quẫ tưët. L do lâ gị? Mưåt mùåt,
quan trổng trong giẫng dẩy tiïëng Anh. Mc àđch ca
cố thïí kiïën thûác vâ k nùng tiïëng Anh ca mưåt sưëviïåc dẩy tiïëng Anh lâ nêng cao khẫ nùng Anh ngûä

sinh viïn côn hẩn chïë, chỷa coỏ phỷỳng phaỏp hoồc,
toaõn diùồn cuóa ngỷỳõi hoồc bựỗng cấch hổc ngưn ngûä vâ
hóåc hổ gùåp khố khùn trong viïåc tịm tâi liïåu tham àưìng thúâi hổc vïì vùn hoấ ca ngûúâi bẫn xûá. Hiïíu
khẫo, v.v... Mùåt khấc, mưåt l do quan trổng hún lâ àûúåc ngưn ngûä mc tiïu àưëi vúái ngûúâi hổc lâ khưng
hổ khưng quen thåc vúái nïìn vùn hoấ ca M vâ dïỵ dâng vâ àiïìu quan trổng lâ phẫi nhêån thûác àûúåc
Anh. Hiïån nay, dẩy - hổc ngoẩi ngûä nối chung, tiïëng sûå khấc biïåt vïì vùn hoấ, chó vúái àiïìu àố ngûúâi hổc
Anh nối riïng, phẫi hûúáng àïën viïåc ngûúâi hổc àẩt múái biïët cấch tưn trổng cấc nïìn vùn hoấ khấc vâ sûã
àûúåc cấc tiïu chín àùåt ra theo khung tham chiïëu
dng ngưn ngûä ca hổ cng nhû mưåt ngoẩi ngûä khấc
Chêu Êu, thûåc tïë lâ kiïím tra nùng lûåc toân diïån tưët hún. Giấo viïn ngoẩi ngûä nïn gip ngûúâi hổc tịm
ca mưåt ngûúâi, bao gưìm trịnh àưå tiïëng Anh, phẩm hiïíu vâ nghiïn cûáu nhûäng khấc biïåt àïí trấnh hiïíu
vi kiïën thûác, khẫ nùng phên tđch vâ trđ tûúãng tûúång. nhờỡm trong hoồc tờồp vaõ giao tiùởp. Bựỗng caỏch laõm nhû
Cố lệ ngûúâi hổc khi àổc hay nghe mưåt cấi gị àốvêåy, sinh viïn cố thïí nêng cao khẫ nùng toân diïån
quen thåc vúái hổ, bêët kïí àiïìu gị hổ quan têm, vïì ngoẩi ngûä ca hổ. Àiïìu nây cố nghơa quan trổng
thưng thûúâng hổ sệ thêëy dïỵ hiïíu hún. Ngay cẫ khi trong viïåc hoân thânh mc tiïu giẫng dẩy ngoẩi ngûä
cố mưåt sưë tûâ múái trong cấc ch àïì phưí biïën, ngûúâinối chung, tiïëng Anh nối riïng. 
hổc cố thïí àoấn àûúåc nghơa ca chng theo ngûä
cẫnh ca nố. Tuy nhiïn, khi chng ta gùåp mưåt sưë Tâi liïåu tham khẫo
tâi liïåu khưng quen thåc hóåc coá liïn quan mêåt 1.  Allwright,  D.,  &  Bailey,  K.  M.  (1991).  Focus  on  the
thiïët vúái nïìn vùn hoấ nâo àố, chng ta cố thïí sệ Language  Classroom.  New  York:  Cambridge  Unithêëy khố khùn. Ngay cẫ khi tâi liïåu nây khấ dïỵ dâng, versity  Press.
2.  Bates,  D.C.F.  (1990).  Cultural  Anthropology.New
ngûúâi àổc chó biïët nghơa àen, nhûng khưng thïí hiïíu
York - Mc Graw - Hill.
thêëu nghơa êín sau ca nố, búãi vị chng ta thiïëu 3. Brown, Rita Mae (1997). Rita Will: Memoir of a Literkiïën thûác vïì nïìn vùn hoấ. Dûúái àêy lâ mưåt cêu
ary  Rabble  -  Rouser.  Bantam  Books.  pp.  144-149
4. Emmit, M. & Pollock, J. (1990). Language and Learntrong mưåt bấo caáo: “The path to November is uphill
ing.  Oxford  University  Press.  Oxford.
all the way” - “Con àûúâng àïën thấng mûúâi mưåt bõ
5.  John  J.  Macionis  (2005).  Sociology  (10th  Edition),
dưëc...” “November” nghơa àen lâ “thấng mûúâi mưåt

Prentice  Hall.
ca nùm”. Nhûng úã àêy àïì cêåp àïën “cåc bêìu cûã 6.  Lado,  R.  (1964).  “Language  Teaching:  A  Scientific
Tưíng thưëng sệ àûúåc tưí chûác vâo thấng mûúâi mưåt”. Approach”.  McGraw-Hill.
Mưåt vđ d khấc lâ “red-letter days” - àố lâ mưåt cm
7. Nguỵn Hưìng Phong (1963): Tịm hiïíu tđnh  cấch dên
tưåc. - H.: NXB Khoa hổc Xậ hưåi.
tûâ àún giẫn dïỵ dõch vâ dïỵ nghe, tuy nhiïn nhiïìu
8. 
Robertson  (1981).  G.  Robertson.  Giovanni  Bellini.
sinh viïn khưng biïët nghơa ca nố lâ ngây lïỵ Giấng
Oxford.
sinh hay nhûäng ngây àùåc biïåt quan trổng khấc.
9. Tim Falla & Pau A Davies (2012). Solutions -ElemenTûúng tûå nhû vêåy, cố thïí thêëy nhiïìu cấch nối vđ tary/  Pre-intermediate  Student ’s  Book,  Oxford  Univon úã tiïëng Viïåt cng khưng dõch tûúng àûúng sang
versity  Press.  Oxford.

67 cưng àoâ
Tẩp chđ Nghiïn cûáu khoa hổc
Sưë 8 thấng 9/2017



×