Tải bản đầy đủ (.docx) (121 trang)

lop 2 tuan 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (614.33 KB, 121 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần thứ 7:</b>
<i><b>Soạn: Ngày 7 Tháng 10 năm 2009</b></i>


<i><b>Giảng: Thứ hai ngày 12 tháng 10 năm 2009</b></i>
<i><b>GDTT</b></i>


<b>Chào cờ đầu tuần</b>
<b>Toán</b>


<i><b>Tiết 31: Luyện tập</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết giải bài toán về ít hơn, nhiều hơn.


- Cng cố về rèn luyện kỹ năng giải bài tập toán về ít hơn, nhiều hơn.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- 1 HS tóm tắt


- 1 HS giải


Bài 3: Giải:


Số học sinh trai lớp 2A là:
15-3 = 12 (học sinh)


Đáp số: 12 häc sinh
<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu phÐp céng 38+25:</b>



Bài 2: Giải bài tốn theo tóm tắt. - 2 HS nhìn tóm tắt đặt đề tốn.
- Nêu kế hoạch giải


- 1 em lên bảng làm


*HS hiểu em kém anh 5 tuổi tức là "Em
ít hơn anh 5 tuổi".


Bài giải:
Ti em lµ:
16 – 5 = 11 (ti)


Đáp số: 11 tuổi
Bài 3: 2 HS nhìn tóm tắt đọc đề bài.


*Quan hệ "ngợc" với bài 2
Anh hơn em 5 tuổi.


Em kém anh 5 tuổi và ngợc lại


Bài giải:
Tuổi anh là:
11 + 5 = 16 (tuổi)


Đáp số: 16 tuổi
Bài 4: HS quan s¸t SGK


- 1 em đọc đề bài
- Nêu kế hoạch giải


- 1 em tóm tắt
- 1 em gii


Bài giải:


Toà nhà thứ hai có số tầng là:
16 4 = 12 (tầng)


Đáp số: 12 tầng
<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học.


___________________________________________
<b>Thể dục</b>


<b>Giáo viªn chuyªn</b>


<b>__________________________________________</b>
<b>Tập đọc</b>


<b>Ngời thầy cũ</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Hiểu ND: Ngời thầy thật đáng kính trọng, tình cảm thầy trị thật đẹp đẽ. (trả lời
đợc các CH trong SGK)


<b>II. Đồ dùng dạy </b>
Tranh minh hoạ BTĐ.
<b>III. các hoạt động dạy học.</b>



<i><b>TiÕt 1:</b></i>
<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


- 2 HS đọc bi - Mua kớnh


Qua câu chuyện các em thấy cậu bÐ


trong bµi lµ ngêi nh thÕ nµo ? - Lêi học phì c
ời.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài chủ ®iÓm:</b>


- HS quan sát tranh minh hoạ chủ
điểm và truyện đọc tuần đầu.


<b>2. Luyện đọc: </b>


2.1. GV đọc mẫu toàn bài:


2.2. GV hớng dẫn HS luyện đọc kết
hợp gii ngha t.


a. Đọc từng câu:


- Chỳ ý c ỳng các từ ngữ.


- HS chó ý nghe.



- HS nối tiếp nhau đọc từng câu.


- Cỉng trêng, xt hiƯn, líp, lƠ phép,
lúc ấy, mắc lỗi.


b. c tng on trc lp: - HS đọc trên bảng phụ.


- Hớng dẫn đọc ngắt nghỉ một số câu. - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trớc
lớp.


- Giảng các từ ngữ mới. + Xúc động, hình phạt (SGK)


+ Lễ phép: Có thái độ, cử chỉ, lời nói
kính trọng ngời trên.


c. Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm


d. Thi đọc giữa các nhóm <sub>thanh cá nhân,đoạn,cả bài .</sub>- Đại diện các nhóm thi đọc đồng
e. Đọc ĐT (Đoạn 3)


<i><b>TiÕt 2:</b></i>
<b>3. Hớng dẫn tìm hiểu bài:</b>


Cõu hi 1: 1 HS đọc - HS đọc thầm đoạn 1
- Bố Dũng đến trng lm gỡ ?


- Em thử đoán xem vì sao bố Dũng lại
tìm gặp thầy ngay ở trờng ?


- Tìm gặp lại thầy giáo cũ.



- Vỡ b va ngh phộp, muốn đến chào
thầy giáo ngay (vì bố đi cơng tác, chỉ rẽ
qua thăm thầy đợc một lúc/vì bố là bộ
đội, đóng qn ở xa, ít đợc ở nhà.


Câu hỏi 2: (1 HS c)


- Khi gặp thầy giáo cũ, bố của Dịng


thể hiện sự kính trọng nh thế nào ? phép chào thầy.- Bố vội bỏ mũ đang đội trên đầu lễ
Câu hỏi 3: (1 HS đọc) - Lớp đọc thầm on 2


Bố Dũng nhớ nhất kỉ niệm gì về thầy ? - Kỉ niệm thời đi học có lần trèo qua
cưa sỉ, thÇy chØ bảo ban, nhắc nhở
không phạt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Dng ngh gỡ khi b đã ra về ? - Bố cũng có lần mắc lỗi, thầy không
phạt, nhng bố vẫn tự nhận đó là hình
phạt để ghi nhớ mãi và không bao giờ
mắc lỗi.


<b>4. Luyện đọc lại.</b>


-HS luyện đọc theo vai .


- Đọc phân vai (4 vai) - Ngời dẫn chuyện, chú bộ i, thy
giỏo, Dng.


<b>5. Củng cố dặn dò:</b>



- Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì


? thầy giáo.- HS nhí ¬n, kÝnh träng và yêu quý
- Dặn dò: Về nhà kể lại câu chuyện


cho ngời thân nghe.
- Nhận xét giờ học.


____________________________________________________________________
<i><b>Soạn: Ngày 8 tháng 10 năm 2009</b></i>


<i><b>Giảng: Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009</b></i>
<b>Toán</b>


<i><b>Tiết 32: Ki lô gam</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết nặng hơn, nhẹ hơn giữa hai vËt th«ng thêng.


- Biết kilogam là đơn vị đo khối lợng, đọc viêt tên và ký hiệu của nó.
- Biết dụng cụ cân đĩa, thực hành cân một số đồ vạt quen thuộc.
- Biết làm các phép tính cộng, trừ với các số kèm theo đơn vị kg.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Cân đĩa với quả cân 1kg, 2kg, 5kg.


- 1 số đồ vật túi gạo, đờng 1 kg, 1 quyển sách, 1 quyển vở.
III. Các hoạt động dạy hc:



A. Kiểm tra bài cũ:
- 1 HS lên giải bài 3 (31)


- Nhận xét.


Bài giải:
Tuổi của anh là:
11+ 5 = 16 (tuổi)


Đáp số: 16 tuổi
B. Bài mới:


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


a. Giới thiệu vật nặng hơn, nhẹ hơn. - HS tay phải cầm 1 quyển vở, tay trái
cầm 1 quyÓn vë, quyÓn nào nặng hơn,
quyển nào nhĐ h¬n ?


- u cầu HS lần lợt nhấc quả cân 1kg
lên sau đó nhấc 1 quyển vở lên .


- Vật nào nặng h¬n ? VËt nào nhẹ


hơn? hơn.- Quả cân nặng hơn, quyển vở nhẹ
- Gọi vài em lên lµm thư nh vËy.


*KL: Trong thực tế có vật "nặng hơn"
hoặc "nhẹ hơn" vật khác. Muốn biết vật
nặng, nhẹ thế nào ta phải cân vật đó.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

đồ vật.


- Cho HS quan sát cân đĩa thật và giới


thiÖu. - Cân xem vật nào nhẹ hơn, nặng hơn.


- Cho HS nhỡn kim ng h ch im
chớnh gia.


- Cân thăng bằng "gói kẹo bằng gói
bánh.


- Nếu cân nghiêng về phía gói bánh ta


nói. kẹo nhẹ hơn gói bánh.- Gói bánh nặng hơn gói kẹo hay gói
c. Giới thiệu kg, quả cân kg.


- Cân các vật để xem mức độ nặng nhẹ


thế nào ta dùng đơn vị kg. - Kilôgam viết tắt là: kg.<sub>- Viết bảng kilôgam: kg.</sub>
- Giới thiệu tiếp quả cân 1 kg, 2kg,


5kg.


(Gọi HS đọc)
<b>3. Thực hành.</b>
Bài 2: Tính


- Gọi HS lên bảng làm
*L u ý: Viết tên đơn vị ở kết quả - Lớp làm SGK



1kg + 2kg = 3kg
6kg + 20kg = 26kg
47kg + 12kg = 59kg
10kg - 5kg = 10kg
24kg - 13kg = 11kg


- NhËn xét chữa bài. 35kg - 25kg = 10kg


<b>4. Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


<b>Kể chuyện</b>
<b>Ngời thầy cũ</b>
<b>I. Mục tiêu </b><b> yêu cầu:</b>


- Xỏc nh c 3 nhõn vt trong câu chuyện (BT1).
- Kể nối tiếp đợc từng đoạn của cawu truyện (BT2).
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Chuẩn bị: (mũ bộ đội, Cra-vát) đóng vai.
<b>III. hoạt động dạy học</b>


A. KiĨm tra bµi cị:


- Gäi 4 em - Dùng lại câu chuyện: Mẩu giấy vụn.


B. Bài mới:


<b>1. Gii thiu bài: GV nêu mục đích,</b>


yêu cầu giờ học.


<b>2. Híng dÉn kể chuyện:</b>


a. Nêu tên nhân vật trong câu chuyện.
- Câu chuyện ngời thầy cũ có những


nhân vật nào ? giáo.- Dũng, chú Khánh (bố Dũng) , thầy
b. Kể lại toàn bé c©u chun.


- Híng dÉn HS kĨ


- HS kĨ chun trong nhãm - Nhãm 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

(NÕu thÊy HS lóng tóng híng dÉn HS).
c. Dùng lại phần chính câu chuyện


(đoạn 2) theo vai. dựng lại c©u chun (3 vai): Bè Dũng,- HS chia thành các nhóm 3 ngời tập
thầy giáo, Dũng và 1 em dẫn chuyện.


- Nhận xét. - Các nhóm thi dựng lại câu chuyện.


<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học. - VỊ nhµ tiÕp tơc ph©n vai dùng lại
hoạt cảnh (chuẩn bị sẵn tiết mục cho
buổi liên hoan văn nghệ.


<b>Âm nhạc</b>



<b>Giáo viên chuyên</b>


________________________________________
<b>Chính t¶: </b>


<b>(Tập chép): Ngời thầy cũ</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi.


Làm đợc BT2; BT3 b/b, hoặc BT, CT phơng ngữ do GV soạn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- B¶ng phơ viết bài tập chép.
- Bảng phụ bài tập.


<b>III. hot ng dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Gäi 2 HS viết bảng lớp - Lớp viết bảng con (chữ có vần ai/ay,
cụm từ hai bàn tay).


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiƯu bµi: </b>


- Nêu mục đích, u cầu.
<b>2. Hớng dẫn tập chép:</b>


- GV đọc bài trên bảng. - 1, 2 HS đọc lại



- Dũng nghĩ gì khi bố đã ra về ? - Bố Dũng có lần mắc lỗi, thầy khơng
phạt, nhng bố nhận đó là hình phạt và
nhớ mãi đó khơng bao giờ mắc lỗi lại.
- Bài tập chép có my cõu ? - 3 cõu.


- Chữ đầu của mỗi câu viết thế nào ? - Viết hoa
- Đọc lại đoạn văn có cả dấu phẩy và


du 2 chm. thy không phạt, nhng bố nhận đó là- Em nghĩ: Bố cũng có lần mắc lỗi,
hình phạt và nhớ mãi.


- ViÕt tiÕng khó bảng con - HS viết vào bảng con


- Xỳc động, cổng trờng, cửa sổ, mắc
lỗi, hình phạt, nhớ mãi, mắc lại…


- HS chÐp bµi vµo vë. - HS chép bài.
- Nhắc nhở HS chú ý cách viết trình


bày bµi.


- Chấm 5-7 bài. -HS đổi vở sốt lỗi.


<b>3. Híng dÉn lµm bµi tËp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV gäi HS nhận xét. - 2 HS lên bảng
- Lớp viết bảng con.


- GV nhận xét chữa bài - Bụi phấn ,huy hiệu ,vui vẻ tận tuỵ.


Bài 3: a . Điền ch hoặc tr - 1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- Lớp làm bài vào vở.
- 2 HS lên bảng.
- Nhận xét chữa bài.


Giải:


Giò chả, trả lại, con trăn, cái chăn
<b>5. Củng cố dặn dò.</b>


- Xem lại bài, sửa lỗi (nếu có).
- Nhận xét tiết học.


____________________________________________________________________
<i><b>Soạn: Ngày 9 tháng 10 năm 2009</b></i>


<i><b>Ging: Th t ngy 14 thỏng 10 nm 2009</b></i>
<b>Tập đọc</b>


<b>Thời khố biểu</b>
<b>I. Mục đích u cầu: </b>


- Đọc rõ ràng, dứt khốt thời khóa biểu; biết nghỉ hơi sau từng cột, từng dòng.
- Hiểu đợc tác dụng của thời khóa biểu. (trả lời đợc các cõu hi 1, 2, 4).


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Giy khổ to viết mục lục sách thiếu nhi (10-12 dòng) để kiểm tra bài cũ.
- Kẻ sẵn bảng phụ thời khố biểu.



<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài</b>


<b>cị:</b>


-§äc mơc lơc


sách. - 3HS đọc


<b>B. Bµi míi.</b>
<b>1. Giíi thiƯu</b>
<b>bµi: </b>


<b>2. Luyện đọc:</b>
2.1. GV đọc


mÉu (chØ thíc). - HS nghe.
2.2. GV híng


dẫn HS luyện đọc
(theo câu hỏi dới
bài đọc).


- 1 HS đọc thành tiếng thời khoá biểu thứ 2 SGK.


a. Luyện đọc


theo trình tự. - Lần lợt HS đọc thời khoá biểu.
*HS luyện đọc



theo nhãm - Nhãm 2


- C¸c nhãm thi


đọc. - Đại diện các nhóm thi đọc.
b. Luyện đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

thø, tiÕt.


- Lần lợt HS đọc thời khoá biểu thứ 2 SGK


- Lần lợt HS đọc thời khố biểu cịn lại (GV chỉ thớc).
- HS luyện đọc


theo nhãm.


- Các nhóm thi
đọc.


c. C¸c nhãm thi


đọc tìm mơn học. - 1 HS xớng tên một ngày.<sub>*VD: Thứ hai (hay một buổi, tiết).</sub>
- Buổi sáng (th ba).


<b>3. Hớng dẫn</b>
<b>tìm hiểu bài:</b>


Cõu 3: (1 HS đọc



yêu cầu của bài). học tự chọn.- Đọc và ghi lại số tiết học chính số tiết học bổ xung số tiết
- Lớp đọc thầm thời khoá biu


- Đếm số tiết từng môn (tiết chính màu hồng) bỉ sung mµu
xanh, tù chän mµu vµng.


- Nhiều HS đọc
bài trớc lớp GV
nhận xét.


Số tiết học chính - Tiếng việt: 10 tiết, toán 5 tiết
(23 tiết) Đạo đức: 1 tiết, TNXH: 1 tiết


NghƯ tht: 3 tiÕt, TD: 1 tiÕt
H§TT: 1 tiÕt.


Sè tiÕt häc bỉ


xung - TiÕng viƯt: 2 tiÕt, to¸n 2 tiÕt
(9 tiÕt) NghƯ tht: 3 tiÕt, TD: 1 tiÕt


H§TT: 1 tiÕt.
Sè tiÕt häc tù


chän - TiÕng viÖt: 1 tiÕt
(3 tiÕt) Ngoại ngữ: 2 tiết
Câu 4: Em cÇn


thời khố biểu để
làm gì ?



- Để biết lịch học, chuẩn bị bài ở nhà, mang sách vở và đồ
dùng học tập cho ỳng.


<b>5. Củng cố dặn</b>
<b>dò.</b>


- 2 HS c thi
khoỏ biu của lớp


- Nhắc HS thói
quen đọc thời khố
biểu.


- NhËn xÐt
chung tiÕt häc.


<b>To¸n</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Gióp HS:


- Biết dụng cụ đo khối lợng: cân đĩa, cân đồng hồ.


- Biết làm tính cộng, trừ và giải tốn với các số kèm theo đơn vị kg.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Một cái cân đồng hồ (loại nhỏ) cân bàn (cân sức khoẻ).
- Túi gạo, túi đờng, sách vở, hoặc quả cam, quả bởi…
<b>III. hoạt động dạy học:</b>



<b>a. KiĨm tra bµi cị:</b>
- Gọi HS lên chữa bài 3
- GV nhận xét ghi điểm.


- 1 em tóm tắt, 1 em giải.
<b>b. Bài mới:</b>


<b>3. Thùc hµnh:</b>
Bµi 1:


a. Giới thiệu cái cân đồng hồ và cách


cân bằng cân đồng hồ. hồ có kim quay- Cân đồng hồ gồm đĩa cân, mặt đồng… ghi các số ứng với
vạch chia…khi trên đĩa cha có đồ vật thì
kim chỉ số 0.


- Cách cân - Đặt đồ vật lên đĩa cân khi đó kim sẽ
quay. Kim dừng lại vạch nào thì số tơng
ứng với vạch ấy cho biết vật đặt trên đĩa
cân nặng bấy nhiêu kg.


- Cho HS thực hành. - 1 túi đờng nặng 1kg.
- Sách vở nặng 2kg.


- Cặp sách, đựng cả sách vở nặng 3 kg.
- Cho HS đứng lên bàn cân, cân sức


khoẻ (rồi đọc số).


Bài 3: Tính - 1 HS đọc yêu cầu.



- Kết quả tính phải ghi tên đơn vịkg. - HS làm SGK, 4 HS lên bảng.
3kg + 6kg - 4kg = 5kg
15kg - 10kg + 7kg = 12kg
8kg - 4kg + 9kg = 13kg
16kg + 2kg - 4kg =13kg


Bài 4: HS đọc đề bài Tóm tắt:


- Nêu kế hoạch giải.
- 1 em tóm tắt.
- 1 em giải.


Gạo nếp và tẻ: 26kg
Gạo tẻ : 16kg
G¹o nÕp : kg?


Bài giải:


- GV nhận xét


Số kg gạo nếp là:
26 16 = 10 (kg)


ỏp s: 10kg
Bài 5: HS nhìn đọc đề tốn ? Bài thuộc


d¹ng toán nào. - Nhiều hơn.


- Nêu kế hoạch giải.


- 1 em tóm tắt


- 1 em giải


Tóm tắt:


Con gà : 2kg
Con ngỗng nặng hơn con gà: 3kg
Con ngỗng nặng :..kg ?


Bài giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> - GVnhận xét </b>


2+3=5(kg)


Đáp số: 5kg
<b>C. Củng cố dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học.


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>T ng v cỏc mụn hc </b>–<b>Từ CHỉ HOạt Động</b>
<b>I. đích u cầu:</b>


- Tìm đợc một số từ ngữ về các môn học và hoạt động của ngời (BT1, BT2); kể
đ-ợc nội dung mỗi tranh (SGK) băng 1 câu (BT3).


- Chọn đợc từ chỉ hoạt động thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu (BT4).


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Bảng phụ bài tập 4.
<b>III. hoạt động dạy học.</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- 2 HS t cõu hi


- Mẫu Ai là gì ? - Ai là HS 1 (bé Uyên là HS 1)
- Môn học em yêu thích là môn gì ? - Môn học em yêu thích là tin học
- 1 HS tìm những cách nói có nghĩa


giống nghĩa của các câu sau:Em không
thích nghỉ học.


- HS trả lời
<b>B. Bµi míi: </b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: GV nêu yêu cầu giờ</b>
học.


<b>2. Hớng dẫn làm bài tập:</b>


Bi 1: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu bài.


- Kể tên các môn học ở lớp 2 - HS ghi nhanh tên các môn học vào
giấy nháp (3, 4 HS đọc lại).


- Tên các mơn học chính: Tiếng việt,
Đạo đức, TNXH, Thể dục, Nghệ thuật,


Âm nhạc, Mĩ thuật, Thủ cụng.


- Tên các môn tự chọn. - Tiếng Anh, Pháp, Trung Quốc


Bài 2: Miệng - HS quan sát tranh 4.


- Tìm từ chỉ hành động của ngời trong


tranh. - HS ghi bảng con.


Tranh 1 + Đọc (sách) xem (sách)
Tranh 2 + Viết (làm) bài viết (bài)
Tranh 3 + Nghe (giảng giải, chỉ bảo)
Tranh 4 + Nói (trò chuyện, kể chuyện)
Bài 3: (Miệng)


- Giúp HS nắm vững yêu cầu. - 4 HS làm bảng quay.
- Kể lại nội dung mỗi tranh b»ng 1 c©u


(khi kể nội dung mỗi tranh phải đúng từ
chỉ hoạt động) mà em vừa tìm đợc.


- Líp lµm giÊy nh¸p.


*VD: Bạn gái đang đọc sách chăm
chú.


+ Bạn trai đang viết bài.


+ Bạn HS đang nghe bố giảng bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Giúp HS nắm vững yêu cầu. - HS làm vở


- 3 em lên bảng điền
- a. (Dạy)


- b. (Giảng)


- Nhận xét. - c. (Khuyên).


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


- Nhn xột tit hc. - V nh tìm thêm từ chỉ hoạt động, học
tập, văn nghệ, thể thao, t cõu vi cỏc t
ú.


<b>o c</b>


<i><b>Tiết 7: Chăm làm việc nhà (T1)</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Tr em cú bn phận tham gia làm những việc nhà phù hợp với khả năng để giúp đỡ
ông bà cha mẹ.


- HS tù giác tham gia làm việc nhà phù hợp .


HS cú thái độ khơng đồng tình vứi hành vi cha chăm làm việc nhà .
<b>II. Tài liệu và ph ơng tiện:</b>


- Bộ tranh nhỏ theo nhóm (HĐ2-T1)


- Các thẻ màu đỏ, xanh, trắng.


- Các tấm thẻ nhỏ để chơi trò chơi: "Nếu…thì".
- Đồ dùng chơi trị chơi đóng vai.


<b>II. hoạt động dy hc:</b>


Tiết 1:
<b>A. Kiểm tra bÃi cũ:</b>


- Nêu ích lợi của việc sống gọn gàng,


ngăn nắp ? - HS trả lêi.


<b>b. Bµi míi:</b>


Hoạt động 1: Phân tích bài thơ:Khi mẹ vng nh .


* MT: HS biết một tấm gơng chăm làm việc nhà ,HS biết chăm làm việc nhà là thể
hiện tình yêu thơng ông bà ,cha mẹ .


* Cách tiÕn hµnh :


- GV đọc bài: Khi mẹ vắng nhà - HS nghe


- HS đọc lại chuyện.


- Bạn nhỏ đã làm gì khi mẹ vắng nhà ? - Luộc khoai,cùng chị giã gạo ,thổi
cơm ,nhổ cỏ vờn ,quét sân quét cổng .
- Việc làm của bạn nhỏ thể hiện tình



cảm nh thế nào đối với mẹ ? với mẹ .- Thơng mẹ,muốn chia sẻ nỗi vất vả
- Em đoán xem mẹ bạn nghĩ gì khi


thấy những việc bạn đã làm ? tập.- Niềm vui sự hài lòng cho mẹ…học
* KL: Bạn nhỏ làm các việc nhà vì bạn thơng mẹ ,muốn chia sẻ nỗi vất vả với
mẹ .Việc làm của bạn mang lại niềm vui và sự hài lòng cho mẹ .Chăm làm việc nhà
là một đức tính tốt mà chúng ta nên học tập .


Hoạt động 2: Bạn đang làm gỡ ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

HÃy nêu tên việc làm của các bạn nhỏ


trong mi tranh. <sub>(Ct qun ỏo, ti cõy, tới hoa, cho gà</sub>- Tranh 1 – Tranh 6
ăn, nhặt rau, rửa ấm chén, lau bàn ghế).
- Các em có làm đợc những việc đó


kh«ng ?


- HS tr¶ lêi


* KL: Chúng ta nên làm những việc nhà phù hợp với khả năng.
Hoạt động 3: Điều này đúng hay sai.


* MT: HS có nhận thức ,thái độ đúng với cơng việc gia đình .
* Cách tiến hnh :


- GV nêu ý kiến, HS giơ thẻ (GV nêu
các ý kiến a, b, c, d, đ. Sau mỗi ý kiÕn
mêi 1 HS gi¶i thÝch lý do).



- Màu đỏ: Tán thành


- Màu xanh: Không tán thành.
- Màu trắng: Không biết
*Các ý kiến đúng: b, d, đ
sai : a, c


*KL: Các ý kiến b,d, đ là đúng ; ý kiến a,c là sai ,vì mọi ngời trong gia đình
phải tự giác làm việc nhà ,kể cả trẻ em.


Tham gia làm việc nhà phù hợp với khả năng là quyền và bổn phận của trẻ là
thể hiện tình yêu thơng đối vi ụng, b, cha, m.


<b>C. Củng cố dặn dò:</b>


- V nhà làm bài tập trong vở BT.
- Nhận xét đánh giỏ gi hc


<b>Mĩ thuật</b>


<b>Giáo viên chuyên</b>


____________________________________________________________________
<i><b>Soạn: Ngày 10 tháng 10 năm 2009</b></i>


<i><b>Giảng: Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009</b></i>
Toán


<i><b>Tiết 34: 6 cộng với 1 số: 6+5</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp HS:


- Biết cách thực hiện phép cộng dang 6+5 (từ đó lập bảng 6 cộng với một số).
- nhạn biết trực giác về tính chất giao hồn của phép cộng.


- Dựa vào bảng 6 cộng với một số để tìm đợc số thích hợp điền vào ơ trống
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- 20 que tÝnh.


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>B. Bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV nêu bài to¸n: Cã 6 que tính,
thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao
nhiều que tính ?


Tính: 6+5=11
Hay:


6
5
11


- HS tự tìm bảng các phép tính còn lại
trong SGK.



- GV ghi lên b¶ng 6 + 6 = 12


6 + 7 = 13
6 + 8 = 14
6 + 9 = 15
<b>2. Thùc hµnh:</b>


Bµi 1: Tính nhẩm - HS làm SGK


- Nêu miệng (nhận xÐt kÕt qu¶) 6 + 0 = 6
6 + 6 =12


6 + 7 = 13
7 + 6 = 13
Bµi 2: Tính


Cách tính, ghi kết quả thẳng cột - Gọi HS lên bảng chữa.


6 6 6 7 9


4 5 8 6 6


10 11 14 13 15


Bµi 3: Sè - 3 HS lên bảng


- HS học thuộc bảng 6 cộng với một


số. - Lớp làm SGK<sub>6 + 5 = 11; 6 + 6 = 12</sub>
6 + 7 = 13



Bµi 5: > < =


Tính chất đổi chỗ 2 số hạng trong
phép cộng thì kết quả khơng thay đổi.


7 + 6 = 6 + 7
8 + 8 > 7 + 8
6 + 9 - 5 < 11
8 + 6 - 10 > 3
<b>3. Củng cố dặn dò.</b>


- Học thuộc bảng 6 céng víi mét sè.
- NhËn xÐt tiÕt häc.


<b>Tù nhiªn x· héi</b>


<i><b>Tiết 7 : Ăn uống đầy đủ</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết ăn đủ chất, uoonbgs đủ nớc sẽ giúp cơ thể chóng lớn và khỏe mạnh.
- Có ý thức ăn đủ 3 bữa chính, uống đủ nớc và ăn thêm hoa quả.


- Vận dụng, thực thành trong việc, ăn uống hàng ngày ăn đủ no, ăn đủ chất.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- 1 số món ăn, đồ uống (đã chế biến, thực phẩm tơi sống).
III. các Hoạt động dạy học:


A. KiÓm tra bµi cị:



- Vào đến dạ dày thức ăn c bin i


thành gì ? - Gọi 2 HS<sub>- Tiếp</sub><sub></sub><sub>bổ d</sub><sub>ỡng.</sub>
- Tại sao chúng ta nên ăn chậm nhai


kỹ ? - Thức ăncơ thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Hot ng 1: Ba ăn các thức ăn hàng ngày.
B


íc 1 :


- Quan sát tranh - HĐN2


- Nói về các bữa ăn của Hoa - H1 H4 (SGK)
- Liên hƯ.


B


íc 2: C¶ líp


- Mét ngày Hoa ăn mấy bữa chính ? - 3 bữa chính.
- Sáng, tra, tối.
- Đó là những bữa nào ?


- Hàng ngày các em ăn mấy bữa ? - HS phát biểu (nên ăn nhiều vào bữa
sáng, tra tối, không nên ăn quá no).
- Mỗi bữa ăn những gì ? và bao



nhiêu ? (nhiều hay ít ăn mấy bát). - HS phát biểu.
- Ngoài ra còn, uống thêm gì ? Em


thích ăn gì ? Uống gì ?


- Ung nớc – uổng đủ.


- Cần ăn phối hợp các loại thc n t
ng vt, thc vt.


- Trớc khi ăn, uống chúng ta nên làm


gỡ ? - Ra tay, khụng n đồ ngọt.<sub>- Xúc miệng, uống nớc.</sub>
- Ai đã thực hiện đúng ? - Khen cả lớp


Hoạt động 2: Thảo luận nhóm ích lợi của việc ăn uống đầy đủ.
B


ớc 1: Củng cố bài hôm trớc.
B


íc 2: - N4


- Tại sao chúng ta cần ăn đủ no, uống
đủ nớc.


- Chúng ta…khoẻ mạnh.
- Nếu ta thng xuyờn b úi khỏt thỡ


điều gì sẽ xảy ra. - Bị bệnhkém.



*Liên hệ:


Hot ng 3: Trũ chi "i chợ"
B


ớc 1: Hoạt động chơi


- Cø 3 em bán - HS chơi bán hàng ngoài chợ.


- 3 em mua
B


ớc 2: Hớng dẫn chơi sẽ giới thiệu
tr-ớc lớp những thức ăn đồ uống mà mình
lựa chọn cho từng bữa.


- 1 em mua thức ăn bữa sáng.
- 1 em mua thức ăn bữa tra.
- 1 em mua thức ăn bữa tối.
B


ớc 3: Hớng dẫn sẽ giới thiệu trớc lớp
những thức ăn đồ uống mà mình lựa
chọn cho từng bữa.


- NhËn xÐt, lùa chän cđa b¹n nào phù
hợp có sức khoẻ.


- GV cùng học sinh nhận xét.


<b>c. Củng cố dặn dò:</b>


- Nhn xột gi hc. - Thực hành: Ăn uống đầy đủ và ăn
thêm hoa quả.


<b>ChÝnh t¶: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu của bài Cô giáo
lớp em.


- Làm đợc BT2; BT3 a/b, hoặc bài tập CT phơng ngữ do GV soạn.
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>


- B¶ng phơ BT2, BT3(a).


<b>III. các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


- 2 HS viÕt b¶ng líp. - Líp viÕt bảng con: huy hiệu, vui
vẻ, con trăn, cách chăn.


<b>B. Bài míi:</b>


1. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu
cầu.


2. Híng dÉn nghe - viÕt.


a. GV đọc bài vit. - 1, 2 HS c li.



- Khi cô dạy viết, gió và nắng thế nào ? - Gió đa thoảng hơng nhài, nắng ghé
vào cửa lớp xem các bạn học bài.
- Câu thơ nào cho thấy bạn HS rất thích


điểm mời cô cho ? điểm mời cô cho.- Yêu thơng em ngắm mÃi những
- Mỗi dòng thơ cã mÊy ch÷ ? - 5 ch÷


- Các chữ đầu dòng thơ viết thế nào? - Viết hoa, cách lề 3 ơ.
b. Luyện viết chữ khó vào bảng con. - Lớp, lời, dạy, giảng, trang
c. GV đọc, HS viết bài vào vở - HS lấy vở viết bài .


d. ChÊm chữa bài.


- GV đọc lại tồn bài cho HS sốt
lỗi .


- GV thu 5-7 bµi chÊm ®iĨm.


- HS đổi vở sốt lỗi .


<b>3. Híng dÉn lµm bài tập:</b>


Bài 2: Tìm tiếng và từ ngữ thích hợp
mới mỗi ô trống trong bảng ? Tiếng có âm
đầu v, vần ui thanh ngang là tiÕng g× ?


- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm vở


vui



- Tõ cã tiÕng vui lµ tõ nµo ? - Vui, vui vẻ, vui vầy, yên vui, vui
thích, vui xíng, vui mõng.


- Thứ tự cịn lại - Thuỷ, tàu thuỷ, thuỷ chiến…
- núi, núi non, núi đá…


- luỹ, chiến luỹ, tích luỹ.
Bài 3: Chọn từ trong ngoặc đơn để in


vào chỗ trống. - Làm SGK<sub>- Lên bảng chữa</sub>


- Từ cần điển: cha, trăng, trăng.
Bài 3: Hớng dẫn HS làm phần a - GV nêu yêu cầu


- Tiếng bắt đầu bằng l: Lá, lành, lao,


lội, lợng - HS làm vào vở.<sub>Lời giải: Tiếng bắt đầu b»ng n: non</sub>
níc, na, nÐn, nåi, nÊu, no, nê, nong
nóng.


<b>4. Củng cố dặn dò.</b>


- Về nhà những viết sai viết lại cho
đúng những nỗi chính tả cho đúng nỗi
chính tả viết sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

TËp viÕt
<b>Ch÷ hoa: E, Ê</b>
<b>I. Mục tiêu, yêu cầu:</b>



- Vit ỳng hai chữ hoa E, Ê (1 dòng cỡ vừa, 1dongf cỡ nhỏ, E hoặc Ê) chữ và câu
ứng dụng; Em (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Em yêu trờng em.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mu 2 ch cỏi viết hoa E, Ê đặt trong khung chữ.


- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li: Em yêu trờng em.
<b>III. các hoạt động dạy học:</b>


<b>A. KiÓm tra bài cũ:</b>


- HS viết bảng con - Chữ hoa: §


- Nhắc lại cụm từ ứng dụng. - Đẹp trờng, đẹp lớp.
- Viết bảng con chữ: Đẹp
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Nêu mục đích, u</b>
cầu.


<b>2. Híng dÉn viÕt ch÷ hoa:</b>


a. Hớng dẫn HS quan sát và nhận xét
chữ E


- GV giới thiệu chữ mẫu - HS quan sát, nhận xÐt.


- Ch÷ E cao mÊy li ? - 5 li



- Gồm mấy nét là những nét nào ? - Gồm 3 nét cơ bản (1 nét cong dới và
2 nét cong trái nối liền với nhau, tạo
thành vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ.
- Hớng dẫn cách viết. - Đặt bút trên đờng kẻ 6, viết nét cong


(gÇn gièng nh ë ch÷ C hoa) nhng hĐp
h¬n råi chun híng viết tiếp 2 nét cong
trái tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ và
vòng xoắn nhỏ ở giữa thân chữ, phần
cuối nét cong trái thạo thành vòng soắn
to ở đầu chữ và vòng soắn nhỏ ở giữa
thân chữ phần cuối nét cong trái thứ hai
lợn lên ĐK3 rồi lợn xuống DB ở ĐK2.
- Chữ Ê nh chữ E thêm dấu mũ nằm


trên đầu chữ E.


- GV viết mẫu chữ E, Ê hoa lên bảng,
vừa viết vừa nhắc lại cách viết.


- HS quan sát theo dõi GV viÕt .
- Híng dÉn viÕt b¶ng con. - E, £ (2 lỵt)


<b>3. Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng:</b> - 1 HS đọc cụm từ ứng dụng: Em yêu
trờng em.


- Nêu những hành động cụ thể nói lên


tình cảm yêu quý ngôi trờng ? đồ vật, cây cối trong trờng chăm sóc vờn- Chăm học, giữ gìn và bảo vệ những


hoa, giữ vệ sinh sạch sẽ khu trờng.


- Hớng dẫn HS quan sát nhận xét: - HS quan sát nhận xét.
- Những chữ nào có độ cao 1 li ? - m, ê, u, , ơ, e, r


- Những chữ nào có độ cao 1,25 li ? - r
- Những chữ nào có độ cao 1,5 li ? - t
- Những chữ nào có độ cao 2,5 li ? - E, y, g
- Dấu huyền đặt ở trên ơ ở chữ trờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>4. HS viÕt vë tËp viÕt: </b> - HS viết vở tập viết.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh - 1 dßng 2 chữ: E, ê cì võa (5li) 1
dòng chữ e và 1 dòng chữ cái ê cỡ nhỏ
(cao 2,5li).


- 1 dòng chữ em cỡ vừa, 1 dòng chữ
em cỡ nhỏ.


- 2 dòng ứng dụng cỡ nhỏ: Em yêu
tr-ờng em.


<b>5. Chấm, chữa bài:</b>


- GV chấm 5, 7 bài nhận xét.
<b>6. Củng cố dặn dò:</b>


- Về nhà luyện viết.


- Nhận xét chung tiết học.



<i><b>Soạn: Ngày 11 tháng 10 năm 2009</b></i>


<i><b>Giảng: Thứ sáu ngày 16 tháng 10 năm 2009</b></i>
<b>Toán</b>
<i><b>Tiết : 26+5</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp HS :


- BiÕt thùc hiƯn phÐp céng cã nhí trong phạm vi 100 dạng 26+5
- Biết giải bài toán vỊ nhiỊu h¬n.


- Biết thực hành đo độ dài đoạn thẳng.
<b>II. Đồ dùng:</b>


- 2 bố cục 1 chục que tính và 11 que tính rời.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


Đọc bảng 6 cộng với một số. - 2 HS làm: Đặt tính và tính 6+9; 6+7
<b>B. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu phép cộng 26+5


- GV nêu bài tËp: Cã 26 que tÝnh thªm
5 que tÝnh. Hái tÊt cả có bao nhiêu que
tính.



- HS thao tỏc trờn que tính để tìm kết
quả 6 que tính với 5 que tính thành 11
que tính (bó đợc 1 chục và 1 que tính)


- 2 chơc que tÝnh thªm 1 chơc lµ 3
chơc que tÝnh.


- Híng dÉn HS thùc hiƯn phÐp tÝnh. VËy 26 + 5 = 31


- Nêu lại cách thực hiện phép tÝnh däc. 26 - 6 céng 5 b»ng 11, viÕt 1 nhí
1


- 2 thªm 1 b»ng 3, viÕt 3
5


31
b. Thực hành:


Bài 1: Tính


- Dòng 1 HS làm bảng con
- Dòng 2 lên bảng lớp (SGK)


- Vit cỏc ch s thẳng cột, đơn vị với
đơn vị, chục với chục.


16 36 47 56


4 6 7 8



20 42 54 64


37 18 27 36


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

42 27 33 41
Bµi 3:


- Nêu kế hoạch giải - HS đọc đề bài.


- 1 em tãm tắt Tóm tắt:


- 1 em giải Tháng trớc : 10 điểm
Thắng này nhiều hơn tháng trớc: 10
điểm


Tháng này : điểm ?
Bài giải:


Số điểm mời trong tháng này là:
16 + 5 = 21 (điểm mời)


ỏp s: 21 im mời
Bài 4: HS đọc đề bài - Đo đoạn thng ri tr li.


- Đoạn thẳng AB dài 7cm
- Đoạn thẳng BC dài 5cm
- Đoạn thẳng AC dài 12cm
4. Củng cố dặn dò:


- Nhận xét giờ.



Thủ công


<i><b>Tit 7: Gp thuyền phẳng đáy không mui (t1)</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS biết cách gấp thuyền phẳng đáy không mui.


- Gấp đợc thuyền phẳng đáy không mui các nếp gấp tơng đối thẳng phẳng.
- HS yêu thích gấp thuyền.


<b>II. đồ dùng dạy học:</b>


- Mẫu thuyền phẳng đáy khơng mui.


- Quy trình gấp thuyền phẳng đáy không mui
- Giấy thủ công.


<b>III. hoạt động dạy hc:</b>


Tit 1:
<b>Hot ng ca </b>


<b>giáo viên</b>


<b>Hot ng ca </b>
<b>hc sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV kiểm tra đồ dùng học tập


- GV nhận xét chung


- HS chuẩn bị đồ dùng


<b>b. Bµi míi:</b>


1. GV hớng dẫn quan sát và nhận xét
- GV giới thiệu màu sắc và các phần
của thuyền mẫu (2 bên mạn thuyền, đáy
thuyền, mũi thuyền).


- HS quan sát mẫu gấp thuyền phẳng
đáy không mui.


- HS nãi tác dụng, hình dáng, màu sắc,
vật liệu làm thuyền thực tÕ.


- GV mở dần thuyền mẫu cho đến khi


trở lại là tờ giấy HCN – gấp lại ban đầu. thuyền.- HS nêu cách gấp – HS nêu hình dáng
- GV treo quy trình để HS quan sát. - HS nêu cách gấp theo quy trình.


2. Híng dÉn vµ lµm mÉu: - HS quan s¸t.
B


ớc 1 : Gấp các nếp gấp cách đều


- Đặt ngang tờ giấy HCN. Gấp đôi tờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

giấy theo chiều dài đợc H3. Miết theo


đ-ờng mối gấp cho phẳng.


- Gấp đôi mặt trớc theo đờng gấp đợc
H3 đợc H4.


- Lật H2 ra mặt sau, gấp đôi nh mặt trớc
H5.


B


ớc 2: Gấp thân và mui thuyền.


- Gp theo đờng dấu của H5 sao cho cạnh
ngắn trùng với cnh di c H6 th t c
H7.


- HS nhắc lại thao tác gấp (qua hình vẽ).


- Lt H7 gp 2 lần giống H5 đợc H8.
- Gấp H8 đợc H9 (lật mặt sau H9), gấp
đôi nh mặt trớc H10.


B


ớc 3 : Tạo thuyền phẳng đáy không
mui.


- Lách 2 ngón tay vào trong 2 mép giấy,
các ngón cịn lại cầm ở 2 bên phía ngồi,
lộn các mép vừa gấp vào trong đợc H1


lộn phẳng đợc H12.


<b>C. Thùc hành:</b>


- GV hớng dẫn HS thao tác.


- GV theo dừi hớng dẫn những HS cha
nắm đợc cách gấp.


- 2, 3 HS thao tác.


- Cả lớp quan sát nhận xét.


- Lp tập gấp theo các bớc đã hớng dẫn
bằng giấy nháp.


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
- Chuẩn bị tiết sau
- Nhận xét giờ học.


<b>______________________________________________</b>
<b>Tập làm văn</b>


<b>K ngn theo tranh</b>
<b>Luyn tp v thi khố biểu</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- Dựa vào 4 tranh minh họa, kể đợc câu chuyện ngắn có tên Bút của cơ giáo. (BT1)
- Dựa vào thời khóa biểu hôn sau của lớp để trả lời đợc các câu hi BT3.



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bỳt d, giy khổ to các nhóm viết thời khố biểu (BT2).
<b>III. các hoạt động dạy học</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>


- 1 HS làm lại BT2 (T6); 2, 3 HS đọc
truyện


<b>B. Bµi míi:</b>
1. Giíi thiƯu bµi:


- GV nêu mục đích u cầu
2. Hớng dẫn HS làm bài tập.


Bài 1: Miệng - 1 HS đọc yêu cầu


- HS quan sát tranh - Kể nội dung tranh (đặt tên 2 bn
trong tranh).


Tranh 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

bài.


- Bạn trai nói gì ? - Tớ quên không mang bút.
- Bạn kia trả lời ra sao ? - Tớ chỉ có một cái bút.


- 2, 3 HS kể hoàn chỉnh tranh 1.
Tranh 2:



- Tranh 2 vẽ cảnh gì ? - Cơ giáo đến đa bút cho bạn trai.
- Bạn nói gì với cơ ? - Cảm ơn cơ giáo ạ !


Tranh 3:


- Tranh 3 vẽ cảnh gì ? - 2 bạn đang chăm chú viết bài.
Tranh 4:


Tranh 4 v cnh gì ? Bạn HS nhận đợc điểm 10 bài viết bạn
về khoe với bố mẹ. Bạn nói nhờ có bút
của cô giáo, con viết bài đợc điểm 10.
- Mẹ bạn nói gì ? - Mẹ bạn mỉm cời nói: Mẹ rất vui vì


con đợc điểm 10 vì con biết ơn cơ giáo.
- HS kể tồn bộ câu chuyện theo thứ


tù 4 tranh. - HS kĨ (nhËn xÐt)


Bµi 2: (ViÕt) - HS më thêi kho¸ biĨu líp.


- HD học sinh làm - 1HS đọc thời khố biểu hơm sau của
lớp.


- HS viết lại thời khoá biểu hôm sau


vào vở. - Cho 3 HS lên viết (theo ngày).


- Kiểm tra 5-7 học sinh.
Bài 3: (Miệng)



- GV nêu yêu cầu bài


- Ngy mai có mấy tiết ? - HS dựa vào thời khố biểu đã viết.
- Đó là những tiết gì ? - HS nêu


- Em cần mang những quyển sách gì
đến trờng ?


- NhËn xÐt


<b>3. Cđng cè, dặn dò.</b>


- Về nhà kể lại câu chuyện: Bút của cô
giáo.


- Nhận xét, tiết học.


<b>Thể dục</b>


<b>Giáo viên chuyên</b>


<b>_____________________________________</b>
<b>GDTT</b>


<b>Sơ kết tuần</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


- Nhận xét các mặt hoạt động trong tuần.
- Vạch ra phơng hớng tuần tới.



- Giáo dục tính kỷ luật, chăm học.
II. Đánh giá cấc hoạt động


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

.


………


.


………


.


………


.


………


.


………


.


………


2/ VỊ häc tËp:



.


………


.


………


.


………


.


………


.


………


.


………


3/ Cấc mặt hoạt động khác:


.


………



.


………


.


………


.


………


.


………


.


………


II. Ph¬ng híng tn tíi.


.


………


.


………



.


………


.


………


.


………


.


………


.


………


.


………


.


………


.



………


.


………


.


………


___________________________________________
<b>ATGT</b>


Bài 2: Tìm hiểu đường phố.
<b>AMục tiêu</b>


- HS kể lại và mô tả một số đường phố nơi em ở (đường phố mà em biết )
- Biết được sự khác nhau của đường phố, ngõ (hẻm ), ngã ba, ngã tư....
- Nhớ tên và nêu được đặc điểm đường phố ( nơi học sinh sống )


- Nhận biết được các đặc điểm cơ bản về đường an toàn và khơng an tồn của
đường phố.


<b>B.Chuẩn bị:</b>


Tranh tranh về A.T.G.T
C.Các hoạt động dạy học:


I.ATGT:



- 1, H Đ1: Kiểm tra và giới thiệu
bài mới


- Mục tiêu SGV


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-- Cách tiến hành:
- Gọi 2HS


?) Khi đi bộ trên phố em thường đi ở
đâu để được an toàn ?


-Giối thiệu bài + ghi bảng


2) HĐ 2Tìm hiểu đặc điểm đường phố
nhà em (trường em)


- Mục tiêu : SGV
- Cách tiến hành :


- GV chia lốp thành 3 nhóm


Giáo viên phát biểu cho các nhóm thảo
luận


?) Hằng ngày đến trường em đi qua
những đường nào ?


?) Trường của em nằm ở xóm nào?
?Khi đi trên đương em cần chú ý những
gì ?



- GV kết luận cho HS


1) 3) HĐ 3: Tìm hiểu đường phố an
toàn và chưa an toàn


- Mục tiêu : SGV
- Cách tiến hành :


- GV chia 4 nhóm giao cho mỗi nhóm
một bức tranh, yêu cầu HS thảo luân
tranh thể hiện những hành vi, đường phố
nào an toàn và chưa an toàn.




-- tranh 1, 2: Đường an toàn


- Tranh 2, 4: Đường khơng an tồn
- GVKL cho HS


4) HĐ 4: Trò chơi nhớ tên phố:
- Mục tiêu: SGV


- Cách tiến hành:


- GV tổ chức cho 3 đội chôi( mỗi đội 4
em ). - Chỉ
ghi tên những đường phố mà em biết



- GV và lớp nhận xét


-HS.TL


-Các nhóm thảo luận


-Các nhóm thảo luận
- đại diện nhóm trình bày
-Nhóm khác bổ xung


- 3 i tham gia chi


<b>____________________________________________________________________</b>
<b>Tuần thứ 8:</b>


<i><b>Soạn: Ngày 16 tháng 10 năm 2009</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 36 + 15.


- Biết giải bài toán theo hình vẽ bằng một phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- 4 bú chc que tính và 11 que tính rời.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- 2 HS đặt tính thực hiện.
- Cả lớp làm bảng con.



46 + 7
66 + 9
<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu phÐp céng 36+15:</b>


- GV nêu đề toán: Có 36 que tính
thêm 15 que tính. Hỏi tất cả có bao
nhiêu que tính, dẫ ra phép tính 36+15.


- HS thao tác trên que tính để tìm kết
quả: 6 que tính với 5 que tính là 11 que
tính, 3 chục que tính cộng 1 chục que
tính là 4 chục que tính thêm 1 chục que
tính là 5 chục que tính, thêm 1 que tính
nữa là 51 que tính.


VËy 36 + 15 = 15


- GV viết bảng, hớng dẫn đặt tính. 36 - 6 cộng 5 bằng 11, viết 1
nhớ 1


- 3 céng 1 b»ng 4 thªm 1
b»ng 5, viÕt 5.


*L<i> u ý : Đặt tính và tính (thẳng cột đơn</i>


vị với đơn vị, chục với chục). 15<sub>51</sub>
b. Thc hnh:



- Dòng bảng con.


- Dòng 2 (SGK bảng lớp).
Bài 1: HS thực hiện phÐp tÝnh (céng


trừ từ phải sang trái từ đơn vị đến chục,
kết quả viết chữ số trong cùng hàng phải
thẳng cột) và có nhớ 1 sang tổng các
chục.


- GV nhËn xÐt.


36 24 35


18 19 26


54 43 61


38 17 44


56 16 37


94 33 81


Bµi 2: Đặt tính rồi tính tổng. - HS nêu yêu cầu
- Lớp làm bảng con.


36 24 35



18 19 26


- Nhận xÐt. 54 43 61


Bài 3: HS tự đọc đề toán - Nêu kế hoạch giải
*VD: Bao gạo cân nặng 46 kg, bao


ngô cân nỈng 27kg. Hái cả 2 bao cân
nặng bao nhiêu kg.


- 1 em tự tóm tắt.
- 1 em giải.


Bài giải:


- Nhận xét chữa bài.


Cả 2 bao cân nặng là:
46+27=73(kg)


Đáp số: 73kg
Bài 4: HS thực hiện nhẩm hoặc tính


đ-ợc tổng số có kết quả là 45 rồi nêu kt
qu ú.


- Chẳng hạn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.



Thể dục


<b>Giáo viên chuyên</b>


________________________________________
Tp c


<b>Ngi mẹ hiền</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng; bớc đầu đọc rõ lời các nhân vật trong bài.


- Hiểu nội dung: Cô giáo nh ngời mẹ hiền, vừa yêu thơng vừa ngiêm khấc dạy bảo
các em HS nên ngời. (trả lời đợc các CH trong SGK).


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Tranh minh hoạ SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<i><b>TiÕt 1:</b></i>
<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


- 2, 3 HS đọc TL bài thơ. - Cơ giáo lớp em.


- Bµi thơ cho các em thấy điều gì ? - Bạn HS rất yêu thơng kính trọng cô
giáo.


<b>B. Bài mới:</b>



<b>1. Gii thiệu bài:</b>
<b>2. Luyện đọc: </b>


2.1. GV đọc mẫu toàn bài: - HS chú ý nghe.


a. Đọc từng câu: - HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong
bài.


- Hớng dẫn HS đọc đúng: Không nên
giỏi, trốn sao đợc, đến lợt Nam, cố lách,
lấm lem, hài lòng.


b. Đọc từng đoạn trớc lớp. - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trong bài.


- Hớng dẫn HS đọc nhấn giọng, nghỉ


hơi đúng. - HS đọc trên bảng phụ.


- Tõ ng÷ - Gánh xiếc, tô mô, lách lấm lem, thập


thô SGK.


- Nói nhá vµo tai.


- Cựa quậy mạnh, cố thốt.
c. Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm


d. Thi đọc giữa các nhóm <sub>thanh cá nhân từng đoạn, cả bài.</sub>- Đại diện các nhóm thi đọc ng
<i><b>Tit 2:</b></i>



<b>3. Hớng dẫn tìm hiểu bài:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Giờ ra chơi, minh rủ Nam đi đâu. - Trốn học ra phố xem xiếc (1, 2 HS
nhắc lại lời thầm thì của Minh với Nam.
Câu hỏi 2: Các bạn ấy định ra phố


b»ng c¸ch nào ? - Chui qua chỗ tờng thủng.


Cõu hi 3: Học sinh đọc thầm đoạn3
- Khi Nam bị bác bảo vệ giữ lại, cơ


giáo làm gì ? kẻo cháu đau. Cháu này HS lớp tơi" cơ- Cơ nói với bác bảo vệ "Bác nhẹ tay
đỡ em ngồi dậy, phủi đất cát dính bẩn
trên xem, đa em về lớp.


- Việc làm của cơ giáo thể hiện thái độ


thÕ nµo ? - Cô rất dịu dàng, yêu thơng họctrò/cô bình tĩnh và nhẹ nhàng khi thấy
học trò phạm khuyết điểm.


Câu 4: Đọc thầm đoạn 4.


- Cô giáo làm gì khi Nam khóc ? Lần
trớc, bị bác bảo vệ giữ lại, Nam khóc vì
sợ lần này, vì sao Nam bật khóc ?


- Cô xoa đầu Nam an ủi.
- Vì đau và xấu hổ.
Câu 5:



Ngi m hiền trong bài là ai? - Là cô giáo.
<b>4. Luyện c li.</b>


- Đọc phân vai (2-3N) - Ngời dÉn chun, b¸c bảo vệ cô
giáo, Nam và Minh.


<b>5. Củng cố dặn dò:</b>


- Vỡ sao cụ giỏo trong bài đợc gọi là
mẹ hiền.


- Cô vẫn yêu thơng HS vừa nghiêm
khắc dạy bảo HS giống nh ngời mẹ đối
với các em trong gia đình.


- Lớp hát bài: Cô và mẹ


-V nh c trc yờu cu bi K/c.
- Nhn xột gi hc.


____________________________________________________________________
<i><b>Soạn: Ngày 17 tháng 10 năm 2009</b></i>


<i><b>Giảng: Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009</b></i>
Toán


<i><b>Tiết 36: Luyện Tập</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Thuộc bảng 6, 7, 8, 9 céng víi mét sè.


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn cho dới dạng sơ đồ.
- Biết nhận dạng hình tam giác.


<b>II. Các hoạt động dạy hc:</b>
<b>A.</b>


<b>Kiểm</b>
<b>tra bài</b>
<b>cũ:</b>


- 2 HS


lên bảng - Lớp làm bảng con
- Nêu


cỏch t
tớnh


36 + 18


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>B.</b>
<b>Bài</b>
<b>mới:</b>


<b>1.</b>
<b>Giới</b>
<b>thiệu</b>


<b>bài: </b>


Bài 1:
Tính
nhẩm


Thuộc
các
công
thức
cộng
qua 10
trong
phạm vi
20.


- HS làm SGK
- Nêu miệng


- HS làm SGK (bảng con)
- 5 HS lên bản nêu miệng.


Bi 2:
Củng cố
tính
tổng 2
số hạng
đã biết.


Sè h¹ng 26 17 38 26 15



Sè h¹ng 5 36 16 9 36


Tỉng 31 53 54 35 51


Bµi 3:


Híng
dÉn HS
làm:
Chẳng
hạn
5+6=11
viết 11,
11+6=1
7, viết
17


- HS lên bảng.


+ Các số theo hàng liên tiếp là: 10, 11, 12, 13, 14 hoặc 16, 17, 18, 19,
20.



-Nhận
xét chữa
bài.


+ Cỏc s theo từng cột cách nhau 6 đơn vị 4, 10, 16 hoặc 5, 11, 17.



Bài 4:
HS c
yờu cu


- Cả lớp làm vào vở.



-Nhỡn
túm tt
nờu
toỏn.


Bài giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

kế
hoạch
giải.


- 1
em lên
giải.


46 + 5 = 51 (cây)
Đáp sè: 51 c©y


Bài 5:
Gợi ý
nên


đánh s
vo hỡnh
ri m.


- Có 3 hình tam giác là: H1, H3, H1+2+3.



-Nhận
xét chữa
bài.


- Có 3 hình tứ giác: H2, H(2, 3), H(1, 2).


<b>4.</b>
<b>Củng cố</b>
<b>dặn dò:</b>



-Nhận
xét tiết
học.


Kể chuyện
<b>Ngời mẹ hiền</b>
<b>I. Mục tiêu </b><b> yêu cầu:</b>


- Da theo tranh minh họa, kể lại đợc từng đoạn của câu truyện Ngời mẹ hiền.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Vận dụng cho HS hố trang làm bác bảo vệ, cơ giáo.


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>


- NhËn xÐt. - 2 HS kể lại từng đoạn (ngời thầy cũ)
<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích,</b>
u cầu giờ học.


<b>2. Híng dÉn kĨ chun:</b>


a. Dùa theo tranh vÏ, kể từng đoạn.


- Hng dn HS - HS quan sỏt 4 tranh, đọc lời nhân vật
trong tranh từng đoạn câu chuyn.


(1 HS kể mẫu đoạn 1)
- Hai nhân vật trong tranh là ai ?


- Nói cụ thể về hình dáng từng nhân
vật.


- Minh v Nam, Minh mặc áo hoa
không đội mũ, Nam đội mũ, mặc ỏo sm
mu.


- Hai cậu trò chuyện với nhau những


gì? - Minh thì thầm Trốn ra.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

* Học sinh tập kể từng đoạn chuyện


theo nhóm dựa theo từng tranh. + ứng với từng đoạn 2,3,4.
b. Dựng lại c©u chun theo vai. - Häc sinh tËp kĨ theo c¸c bíc.
+ Bíc 1: Giáo viên làm ngời dẫn


chuyện


HS1: Nói lời Minh


- Giáo viên nêu yêu cầu của bài. HS 1: Nói lời bác bảo vệ.
HS 3: Nói lời cô giáo.


HS 4: núi li Nam ( Khóc cùng đáp
với Minh


+ Bớc 2: - HS đọc chia thành các nhóm, mối
nhóm 5 em, phân vai, tập dựng lại câu
chuyện.


+ Bíc 3: - 2,3 nhóm thi dựng lại câu chuyện


tr-ớc lớp.


(Hoỏ trang để hoạt cảnh hấp dẫn hơn)
* Nhận xét, bình chọn nhóm và cá


nhân kể chuyện hấp dẫn sinh động, tự
nhiên nhất.



<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học. - Về nhà tập kể lại chuyện cho ngời
thân nghe.


<b>Âm nhạc</b>


<b>Giáo viên chuyên</b>


________________________________________
<b>Chính tả</b>


(Tp chộp): Ngi m hin
<b>I. Mc ớch u cầu:</b>


- Chép lại chính xácbài CT, trình bày đúng lời nói nhân vật trong bài.
- Làm đợc bài tập 2; BT(3) a/b, hoặc BT, CT phơng ngữ do GV son.
<b>II. dựng dy hc:</b>


- Bài chép (bảng ghi).


- Bng phụ bài tập 2, bài tập 3.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>


- Gäi 2,3 HS viÕt b¶ng líp - Líp viÕt b¶ng con (Nguy hiểm,
ngắn ngủi, cúi đầu, quý báu, luỹ tre.
<b>B. Bµi míi:</b>



<b>1. Giới thiệu bài: Nêu mục đích, u</b>
cầu.


<b>2. Bµi míi: </b>


- GV đọc đoạn chép - 1, 2 HS đọc đoạn chép.
- Cả lớp đọc thầm theo.
- Vì sao Nam khóc ? - Vì đau và xấu hổ
- Cô giáo nghiêm giọng hỏi hai bạn


thÕ nµo ? không? - Từ nay các em có trốn học đi chơi
- Trong bài chính tả có những dấu câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Câu nói của cô giáo có dấu gì ở đầu


câu, dấu gì ở cuối câu ? chấm hỏi ở cuối câu.- Dấu gạch ngang ở đầu câu, dấu
*Viết từ khó bảng con. - Xấu hổ, bật khóc, xoa đầu, cửa lớp,


nghiêm giọng.
* HS chÐp bµi vµo vë


- ChÊm mét sè bµi


<b>3. Lµm bµi tập chính tả:</b>


Bài 2: Điền ao hay au vào chỗ trống.


- Nhận xét chữa bài.



- 1 HS c yờu cu.
- 2 HS làm bảng con
- 3 HS đọc 2 câu tc ng


a. Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ
Bài 3: a


- Nêu yêu cầu


- HS làm bảng con.


- Ca dao, tiếng rao hàng, giao bài tập
về nhà.


- Dè dặt, giặt rũ quần ¸o, chØ cã rÊt
mét loµi c¸.


<b>5. Cđng cè dặn dò.</b>
- Nhận xét tiết học.


____________________________________________________________________
<i><b>Soạn: Ngày 18 tháng 10 năm 2009</b></i>


<i><b>Ging: Th t ngy 21 thỏng 10 năm 2009</b></i>
Tập đọc


<b>Bàn tay dịu dàng</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>



- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bớc đầu biết đọc lời nhân vật phù hợp với nội dung.
- Hiểu ND: Thái độ ân cần của thầy giáo đã giúp An vợt qua nỗi buồn mất bà và động
viên bạn học tốt hơn, khơng phụ lịng tin u của mọi ngời. (tr li c cỏc CH trong
SGK)


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ SGK (nếu có).
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


- 2 HS tiếp nối nhau đọc truyện - Ngời mẹ hiền.
- Ngời mẹ hiền trong bài là ai ? - Là cơ giáo.
- Vì sao cô giáo trong bài đợc gọi là:


Ngời mẹ hiền. khắc dạy bảo HS giống nh 1 ngời mẹ đối- Cô vừa yêu thơng HS vừa nghiêm
với các con trong gia đình.


<b>B. Bµi míi.</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. Luyện đọc:</b>


a. GV đọc mẫu - HS tiếp nỗi nhau đọc.


- Chú ý rèn đọc đúng. - Dịu dàng, trở lại lớp, lặng lẽ, tt
lm, khú núi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Đoạn 2: ( Từ bài tập)


Đoạn 3: ( Còn lại)


- Hng dẫn HS đọc 1 số câu. + Bảng phụ


- HiÓu 1 sè tõ ng÷. + Tõ SGK


- Míi mÊt, tõ mÊt, tá ý, th¬ng tiếc,
kính trọng.


- Đám tang (lễ tiễn đa ngời chết)
c. Đọc từng đoạn trong nhóm.


d. Thi c gia cỏc nhúm. - Đại diện các nhóm thi đọc.
<b>3. Hớng dẫn tìm hiu bi:</b>


Câu 1:


Tìm những từ ng÷ cho thÊy An rất
buồn khi bà mới mất ? Vì sao An buån
nh vËy ?


- HS đọc đoạn 1+2.


- Lßng An nặng trĩu nỗi buồn nhớ bà,
An ngồi lặng lẽ.


- Vì An yêu bà, tiếc nhớ bà, kể
chuyện cổ tích, khơng cịn đợc bà âu
yếm, vuốt ve.



Câu 2: (1 HS đọc) - HS đọc đoạn 3.


- Khi biết An cha lm bi tp thỏi


của thầy giáo nh thế nào ? đầu An bằng bàn tay dịu dàng, đầy trìu- Thầy không trách chỉ nhẹ nhàng xoa
mến, thơng yêu.


- Vì sao thầy giáo không trách an khi


biết em cha làm bµi tËp ? An, víi tÊm lòng tình yêu bà của An.- Vì thầy cảm thông với nỗi buồn của
Thầy hiểu An buồn nhớ bà nên không
đ-ợc bài tập chứ không phải An lời biếng,
không chịu làm bài.


- Vì sao An lại nói tiếp với thầy sáng


mai em s lm bi tp ? cm động- Vì sự cảm thơng của thầy đã làm an…


Câu 3: (HS đọc) - HS đọc lại đoạn 3.


- T×m những từ ngữ nói về tình cảm


ca thy giỏo vi An. thầy dịu dàng đầy trìu mến tình yêu. Khi- Thầy nhẹ nhàng xoa đầu An bàn tay
nghe An hứa sáng mai sẽ làm bài tập,
thầy khen quyết định của An "tốt lắm' và
tin tởng nói: Thầy biết em nhất định sẽ
làm.


- Thầy giáo của An rất u thơng học
trị. Thầy hiểu và cảm thơng đợc với nỗi


buồn của An, biết khéo léo động viên
An…thầy.


<b>4. Luyện đọc lại:</b>


2, 3 nhóm đọc phân vai. - Ngời dẫn chuyện, An, Thầy giáo.
- Nhận xét.


<b>5. Củng cố dặn dò.</b>


- GV c li bi vn - Nỗi buồn của An
- Đọc lại tên khác cho bài. - Tình thơng của thầy


- Em nhất định sẽ làm.
<b>Tốn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Thuộc bảng cộng đã học.


- BiÕt thùc hiƯn phÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 100.
- BiÕt giải bài toán về nhiều hơn.


<b>II. Hot ng dy hc:</b>
<b>a. Kim tra bi c:</b>


- Đặt tính rồi tính. - HS làm bảng con.


36 38 46


16 15 9



- Nhận xét chữa bµi 52 53 55


<b>b. Bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


a. Híng dẫn HS tự lập bảng cộng
Bài 1: Tính nhẩm.


- GV ghi bảng các phép tính.
- Yêu cầu HS báo cáo kết quả


- Hỏi kết quả của 1 vài phép tÝnh. 9
céng 2 b»ng 11. VËy 2 céng 9 b»ng bao
nhiêu ?


- HS nêu nhẩm viết kết quả vào SGK
2 + 9 = 11 4 + 7 = 11
3 + 8 = 11 4 + 8 = 12
3 + 9 = 12 4 + 9 = 13


Bµi 2: TÝnh - HS làm bài vào bảng con.


15 26 36 42


9 17 8 39


- Nhận xét chữa bài. 24 43 44 81


Bài 3: Bài toán dạng toán gì? vì sao? - Bài toán thuộc dạng toán nhiều hơn.
Vì nặng hơn nghĩa là nhiều hơn.



- Yêu cầu HS tự tóm tắt và giải.


Tóm t¾t:
Hoa : 28 kg
Mai nặng hơn: 3kg
Mai :kg


Bài giải:


- Nhận xét chữa bài.


Mai cân nặng là:
28 + 3 = 31 (kg)


Đáp số: 31kg
Bài 4:


- V hỡnh lờn bng ỏnh s cỏc phn


của hình. - 1 HS nêu yêu cầu.


a. Có mấy hình tam giác ? - Có 3 hình: H1, H2, H3,


b. Hình tứ giác. - Có 3 hình:H1+2,H(2+3),H(1+2+3)
<b>C. Củng cố dặn dò:</b>


- Thi học thuộc lòng bảng cộng.
- Nhận xét giờ học.



<b>Luyện từ và câu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Nhn bit v bc u biết dùng một số từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật
và sự vật trong câu (BT1, BT2).


- Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT3).
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Bảng lớp viết 1 số câu để trống các từ chỉ hành động.
- Bảng phụ bài tập 1, 2.


- Bảng quay bài tập 3.
<b>III. hoạt động dy hc.</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- 2 HS lên bảng - Mỗi em làm 2 câu.


a. Thy Thỏi dy mụn tốn
b. Tổ trực nhật qt lớp.
c. Cơ Hiền giảng bài rất hay.
- GV nhận xét cho điểm. d. Bạn Hạnh đọc truyện
<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>


<b>2. Híng dÉn lµm bµi tËp:</b>


Bài 1: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu bài.



Tìm các từ chỉ hành động, trạng thái
của loài vật và sự vật trong những cõu ó
cho.


- GV mở bảng phụ.


- Nói tên các con vật, sự vật trong mỗi


cõu ? - Con trõu, con bị (chỉ lồi vật).<sub>- Mặt trời (chỉ sự vật).</sub>
- Tìm ỳng cỏc t ch hnh ng ca


loài vật trạng thái cđa sù vËt trong tõng
c©u.


- Lớp đọc thầm lại, viết từ chỉ hành
động, trạng thái vào bảng con.


- Nêu kết quả (GV gạch dới từ chỉ
hành động).


1, 2 em nãi lêi gi¶i.
- NhËn xÐt chữa bài. *Giải: ăn, uống, toả
Bài 2: Miệng


- GV nêu yêu cầu (chọn từ trong
ngoặc đơn chỉ hoạt động thích hợp với
mỗi ơ trống).


- Cả lớp đọc thầm lại bài đồng dao,
suy nghĩ, điền từ thích hợp vào SGK.



- 2 HS làm bảng quay.


- Lp c ng thanh bi ng dao,
Con mèo, con mốo.


Đuổi theo con chuột
Giơ vuốt nhe nanh
Con chuột chạy quanh


- Nhận xét chữa bài. Luồn hang luồn hốc


Bài 3: ViÕt


- 1 HS đọc yêu cầu của bài (đọc bài 3


câu văn thiếu dấu phẩy không nghỉ hơi). - Đọc bảng (a)
- Trong câu có mấy từ chỉ hoạt động của


ngời ? các từ ấy trả lời câu hỏi gì ? làm gì.- 2 từ: học tập, lao động, trả lời câu hỏi
- Để tách roc 2 từ cùng trả lời câu hỏi


"làm gì" trong câu, ta đặt dấu phẩy vào
chỗ nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Líp suy nghÜ lµm tiếp câu b, c vào vở.
- 2 học sinh lên b¶ng.


a. Lớp em học tập tốt, lao động tốt.
b. Cơ giáo chúng em rất yêu thơng quý


mến học sinh.


- NhËn xét chữa bài.


c. Chúng em luôn kính trọng, biết ơn
các thầy giáo, cô giáo.


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


- Nhn xột tiết học. - Về nhà tìm thêm chỉ hoạt động, trng
thỏi ca loi vt v s vt.


o c


<i><b>Tiết 8: Chăm làm việc nhà (T2)</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Bit tr em cú bổn phận tham gia làm những việc nhà phù hợp với khả năng để giúp
đỡ ông, bà , cha mẹ.


- Tham gia một số việc nhà phù hợp với khả năng.
<b>II. hoạt động dạy học:</b>


<i><b>TiÕt 1:</b></i>
<b>A. KiĨm tra b·i cị:</b>


<b>B. Bµi míi:</b>


Hoạt động 1: HS tự liên hệ.



- ở nhà, em đã tham gia làm những


việc gì ? kết quả của các cơng việc đó. - HS nêu
- Những việc đó do bố mẹ phân cơng


hay do em tự giác làm ? Bố mẹ em bày
tỏ, thái độ nh thế nào ? Về những việc
làm của em ?


- Kết luận: Hãy tìm những việc nhà
phù hợp với khả năng và bảy tỏ nguyện
vọng muốn đợc tham gia của mình đối
với cha mẹ.


- Sắp tới, em mong muốn đợc tham
gia làm những cơng việc gì ? Vì sao ?
Em sẽ nêu nguyện vọng đó của em với
bố mẹ nh thế nào ?


Hoạt động 2: Đóng vai - Chia nhóm.


TH1: Hồ đang qt nhà thì bạn đến


rủ đi chơi Hồ sẽ… - 1 bạn đóng.<sub>- Em có đồng tình</sub><sub>…</sub><sub>vai khơng ?</sub>
TH2: Anh ( hoặc chị ) của Hoà nhờ


Hoà gánh nớc, cuốc đất…Hoà sẽ. (Cần làm xong<sub>- Nếu ở</sub><sub>…</sub><sub>.làm gì ?</sub>…đi chơi)
- Từ chối và giải thích…vậy.
Hoạt động 3: Trị chơi "nếu… thì"…



Chia líp - 2 nhóm


Phát biểu "Chăm và ngoan'


- Đọc tình huống.


- Khi nhóm chăm học đọc tình huống
thì nhóm ngoan phải có câu trả lời tiếp
nối bằng "thì" và ngợc lại.


- Nhóm nào có nhiều câu hỏi trả lời
đúng phù hợp - thẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Khen HS biÕt xö lý


- Nhận xét đánh giá giờ học


*KÕt luËn chung: Tham gia làm việc
nhà phù hợp với khả năng là quyền và
bổn phận của trẻ em.


<b>Mĩ thuật</b>


<b>Giáo viên chuyên</b>


____________________________________________________________________
<i><b>Soạn: Ngày 19 tháng 10 năm 2009</b></i>


<i><b>Giảng: Thứ năm ngày 22 tháng 10 năm 2009</b></i>
<b>Toán</b>



<i><b>Tiết 39: Luyện tập</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ghi nh và tái hiện nhanh bảng cộng trong phạm vi 20 để tính nhẩm; cộng có nhớ
trong phạm vi 100.


- Biết giải bài tốn có một phép cộng.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Đọc bảng cộng 2 HS c.


- Nhận xét, cho điểm
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Luyện tập:</b>
Bài 1: Tính nhẩm


- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả. - HS làm bài:


9 + 6 = 15 7 + 8 = 15
6 + 9 = 15 8 + 7 = 15
4 + 8 = 12 3 + 8 = 11
8 + 4 = 12 8 + 3 = 11
- Yêu cầu HS nêu kết quả từng phép


tính. - Nhiều HS nêu miệng.



Bài 2: Tính 8 + 4 + 1 = 13 7 + 4 + 2 = 13


- Yêu cầu HS tính và ghi kÕt qu¶. 8 + 5 = 13 7 + 6 = 13
6 + 3 + 5 = 14


6 + 8 = 14


- Tại sao 8+4+1=8+5 - Vì tổng đều bằng 13. Vì 4+1=5


Bài 3: Tính - Cả lớp làm bảng con


36 35 69 9 27


36 47 8 57 18


- NhËn xÐt ch÷a bµi. 72 82 77 66 45


Bµi 4:


- Yêu cầu HS đọc đề bài ? - 1 HS đọc đề tốn.


- Bài tốn cho biết gì ? Mẹ hái 38 quả, chi 16 quả.
- Bài tốn hỏi gì ? - Mẹ và chị hái đợc ? quả bởi.
- Yêu cầu HS tóm tắt và giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

MĐ h¸i : 38 quả
Chị h¸i : 16 quả
Mẹ và chị hái:quả?



- GV nhận xét.


Bài giải:


Mẹ và chị hái số quả bởi là:
38 + 16 = 54 (quả)


Đáp số: 54 quả


Bài 5: - 1 HS nêu yêu cầu.


Điền chữ số thích hợp vào ô trống - 2 HS lên bảng.


a. 59 > 58
b. 89 < 98
<b>3. Củng cố dặn dò.</b>


- Nhận xét tiết học.


<b>Tự nhiên xà hội</b>


<i><b>Tiết 8: Ăn, uống sạch sẽ</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nờu c một số việc cần làm để giữ vệ sinh ăn uống nh: ăn chậm nhai kĩ, không
uống nớc lã, rửa tay sạch trớc khi ăn và sau khi đại tiểu tin.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Hình vẽ SGK



<b>III. Cỏc hot động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Tại sao cần ăn đủ no, uống đủ nớc. - 1 HS trả lời.
- Nếu thờng xun đói khát sẽ xảy ra


®iỊu gì ? - HS trả lời.


<b>B. Bài mới:</b>


Hot ng 1: Làm việc với SGK.
*Phải làm gì để ăn sạch ?
*Cách tiến hành


B


íc 1 : §éng n·o.


- Để ăn uống sạch sẽ chúng ta cần làm


gì ? - Rửa tay sạch trớc khi ăn




B
ớc 2:


Hình 1: Rửa tay nh thế nào là hợp vệ


sinh ? lần với nớc sạch.- Rửa tay vòi nớc chảy hoặc rửa nhiều


Hình 3: Bạn gái trong hình đang làm gì? - Bạn gái đang gọt tào.


- Vic lm ú có lợi gì ?


- Kể tên 1 số quả trớc khi ăn cần gọt ? - Lê, táo…
- Tại sao thức ăn phải đợc để trong bát


sạch, mâm đầy lồng bàn ? vào- Tránh ruồi, gián, chuột bọ, bay đậu…
Hình 5: Bỏt a thỡa trc v sau khi n


sạch bản phải làm gì ?
B


ớc 3 : Làm viƯc c¶ líp.


Vậy để ăn sạch bạn phải làm gì ?


- Rưa tay s¹ch tríc khi ăn và sau khi
ăn. Rửa sạch rau quả và gọt vỏ trớc khi
ăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Loi ung nào nên uống, loại nào


khơng nên uống vì sao ? không bị ô nhiễm ở nguồn nớc không- Nguồn nớc sạch đợc đun để nguội
sạch.


Hoạt động 3: Làm việc với SGK - HS quan sát hình 6, 7, 8.
- Bạn nào uống hợp vệ sinh, bạn nào


uống cha hợp vệ sinh. đun nớc sôi để nguội.- Bạn HS uống hợp vệ sinh vì đó là


Hoạt động 4: Thảo luận v ớch li ca


việc ăn uống hợp vệ sinh ? - HS quan sát hình 6, 7, 8.
- Thảo luận về ích lợi của việc ăn uống


sạch sẽ. - HS TL nhóm 4.


- Yêu cầu các nhóm thảo luận.


- Tại sao chúng ta phải ăn uống s¹ch


sẽ ? phịng đợc nhiều bệnh đờng ruột nh đau- Ăn uống sạch sẽ giúp chúng ta
bng, a chy, gum sỏn.


<b>c. Củng cố dặn dò:</b> - VËn dơng thùc hµnh qua bµi häc.
- NhËn xÐt giê häc.


<b>ChÝnh t¶</b>


<b>(Nghe viết): Bàn tay dịu dàng</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi; biết ghi đúng các dấu
câu trong bài.


- Làm đợc BT2; BT(3) a/b, hoặc BT, CT phơng ngữ do GV soạn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ viết nội dung bài tập 3.
<b>III. các hoạt động dạy học:</b>



<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>


- GV đọc cho HS viết: xấu hổ, trèo


cao, con dao, giao bài tập. - Cả lớp viết bảng con.
<b>B. Bµi míi:</b>


1. Giíi thiƯu bµi:


- Nêu mục đích u cầu.
2. Hớng dẫn viết chính tả.
2.1. Hớng dẫn HS chuẩn bị.


- GV đọc bài chính tả 1 lần. - 2 HS đọc lại bài.
- An buồn bã nói với thầy giỏo iu


gì ? tập.- Tha thầy hôm nay em cha lµm bµi


- Khi biết An cha làm bài tập thái


của thầy giáo thế nào ? đầu An với bàn tay, nhẹ nhàng, đầy trìu- Thầy không trách chỉ nhẹ nhàng xoa
mến, yêu thơng.


- Bài chính tả có những chữ nào phải


viết hoa ? - Chữ đầu câu và tên của bạn An.


- Khi xuống dòng chữ đầu câu viết nh



thế nào ? - Viết lùi vào 1 ô.


- Viết tiÕng khã - HS viÕt b¶ng con.


2.2. GV đọc cho HS viết bài. - HS viết bài.


- §äc cho HS soát lỗi. - HS tự soát lỗi ghi ra lề vở.
2.3. Chấm chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>3. Hớng dẫn lµm bµi tËp.</b>


Bài 2: - 1 HS đọc yêu cu


- Tìm 3 từ có tiếng mang vần ao, 3 tõ


có tiếng mang vần au - 3 nhóm ghi thi tiếp sức.<sub>*VD: bao, bào, báo, bảo</sub>
cao, dao, cạo…
*VD: cháu, rau, mau…
Bài 3 : (Lựa chọn) - 1 HS đọc yêu cầu


- 1 HS lên bảng


- C lp lm vo SGK
a. t câu để phân biệt các tiếng sau:


da, ra, gia.


- NhËn xét, chữa bài.


a. - Da d cu y tht hng hào.


- Hồng đã ra ngoài từ sớm.
- Gia đình em rất hạnh phúc.
<b>4. Củng cố dặn dò.</b>


- NhËn xÐt chung giê học.


<b>Tập viết</b>
<b>Chữ hoa: G</b>
<b>I. Mục tiêu, yêu cầu:</b>


- Viết đúng chữ hoa G (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Góp
(1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ), Góp sức chung tay (3 ln).


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mu ch cái viết hoa G đặt trong khung chữ.
- Bảng phụ viết câu ứng dụng.


<b>III. các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Cho HS viÕt b¶ng con. - C¶ líp viÕt b¶ng con
E, £


- Đọc lại cụm từ ứng dụng - 1 HS đọc: Em yêu trờng em.
- Viết bảng con: Em


<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Nêu mục đích, u</b>


cầu.


<b>2. Híng dÉn viÕt ch÷ hoa:</b>


a. Híng dÉn HS quan sát và nhận xét
chữ G:


- GV giới thiệu chữ mẫu - HS quan sát


- Chữ G cao mấy li ? - 8 li


- Gồm mấy đờng kẻ ngang ?
- Cấu tạo mấy nét.


- 9 đờng kẻ ngang.


- 2 nét, nét 1 là nét kết hợp của nét cong
dới và nét cong trái nối liền nhau tạo thành
vòng xoắn to ở đầu chữ.


- Hớng dẫn cách viết. - HS quan sát
- GV vừa viết mẫu, vừa nêu lại cách


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Nét 2: Từ điểm dừng bút cđa nÐt 1
chun híng bót viÕt nÐt khut DB ë
đ-ờng kẻ 2.


<b>3. Hớng dẫn viết bảng con.</b> - Cả líp viÕt 2 lÇn.
<b>4. Híng dÉn viÕt cơm tõ øng dông.</b>



- Giới thiệu cụm từ ứng dụng - HS quan sát, đọc cụm từ.
- Góp sức chung tay nghĩa là gì ? - Cùng nhau đồn kết làm việc.
- Hớng dẫn HS quan sát nhận xét: - HS quan sát nhận xét.


- Chữ nào có độ cao 1 li ? - o, u, e, , n, a
- Chữ nào có độ cao 1,25 li ? - s


- Chữ nào có độ cao 1,5 li ? - t
- Chữ nào có độ cao 2 li ? - p
- Chữ nào có độ cao 2,5 li ? - h, g, y
- Chữ nào có độ cao 4 li ? - G
- Cách đặt dấu thanh, khong cỏch


giữa các chữ.


- GV vừa viết chữ góp, vừa nói cách
viết.


<b>5. HS viÕt vë tËp viÕt: </b> - HS viÕt vë tËp viết.


- GV yêu cầu HS viết - HS viết theo yêu cầu của GV.
<b>6. Chấm, chữa bài:</b>


- GV chấm 5, 7 bài nhận xét.
<b>7. Củng cố dặn dò:</b>


- Về nhà luyện viết thêm.
- Nhận xét chung tiết học.


____________________________________________________________________


<i><b>Soạn: Ngày 20 tháng 10 năm 2009</b></i>


<i><b>Giảng: Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2009</b></i>
<b>Toán</b>


<i><b>Tiết 40: Phép cộng có tổng bằng 100</b></i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- BiÕt thùc hiƯn phÐp céng cã tỉng b»ng mét 100.
- BiÕt céng nhÈm c¸c sè trßn chơc.


- Biết giải bài tốn với một phép cộng có tồng bằng 100.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>
- Tính nhẩm


- Nhận xét cho điểm.


40 + 20 + 10
50 + 10 + 30
10 + 30 + 40
42 + 7 + 4
<b>B. bµi míi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Nêu phép cộng: 83+17 - HS đặt tính
83
17
100



- Nêu cách đặt tính - Viết 83, viết 17 dới 83 sao cho 7
thẳng cột với 3, 1 thẳng 8, viết dấu cng,
k vch ngang.


- Nêu cách thực hiện - Cộng từ phải sang trái
- Vậy 83+17 bằng bao nhiêu ? - VËy 83+17=100


<b>C. LuyÖn tËp:</b>


Bài 1: - HS đọc yờu cu


- Yêu cầu HS tự làm bài - Cả lớp làm bài vào sách.


99 75 64 48


1 25 36 52


- Nhận xét chữa bài. 100 100 100 100


Bài 2: TÝnh nhÈm - HS tù nhÈm vµ lµm theo mÉu.
- GV ghi phép tính mẫu lên bảng, hớng


dẫn HS làm theo mẫu.


- Nhận xét chữa bài.


60 + 40 = 100
80 + 20 = 100
30 + 70 = 100
90 + 10 = 100


50 + 50 = 100
Bài 3: Số


- Yêu cầu HS nêu cách làm - Vài HS nêu


- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào sách
58 70 100
35 50 100
- Nhận xét, chữa bài


Bi 4: - 1 HS c bi.


- Bài toán thuộc dạng toán gì ? - Bài toán về nhiều hơn
- Có mấy cách tóm tắt. - Có 2 cách.


- Yêu cầu 2 em lên tóm tắt. Mỗi em


tóm tắt một cách. <sub>S¸ng b¸n : 58kg</sub>Tãm tắt:
Chiều bán hơn sáng: 15kg
Chiều bán :kg?


- Nhận xét chữa bài.


Bài giải:


Buổi chiều cửa hàng bán là:
85+15=100 (kg)


ỏp s: 100kg ng.
4. Cng c dn dũ:



- Nhận xét giờ.


Thủ công


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết cách gấp thuyền phẳng đáy không mui.


- Gấp đợc thuyền phẳng đáy không mui. Các nếp gấp tơng đối phawng, thẳng.
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>TiÕt 2:</b></i>
<b>A. KiĨm tra bµi cò:</b>


- Kiểm tra đồ dùng của HS phục vụ
tiết học.


<b>B. Bµi míi:</b>


- HS tiến hành gấp thuyền phẳng đáy
khơng mui.


- Yêu cầu 1 hoặc 2 HS lên bảng thao
tác lại các bớc gấp thuyền phẳng đáy
không mui đã học tiết 1.


- NhËn xÐt.


- Treo bảng quy trình gấp thuyền


phẳng đáy không mui lên bảng nhắc các
bớc gấp.


Bớc 1: Gấp các nếp gấp cách đều.
Bớc 2: Gấp tạo thân và mũi thuyền.
Bớc 3: Tạo thuyền phẳng đáy khơng
mui.


- HS thùc hµnh gÊp thuyÒn theo nhãm. - Nhãm 2


(GV quan sát chú ý uốn nắn, giúp đỡ
những học sinh còn lúng túng).


- Tổ chức cho HS trang trí, trng bày
sản phẩm theo nhóm để khích lệ khả
năng sáng tạo từng nhóm.


- HS trang trÝ


(Làm thêm mui thuyền đơn giản bằng
miếng giấy HCN nhỏ gài vào 2 khe bên
mạn thuyền.


- GV chọn sản phẩm đẹp của 1 số cá


nhân, nhóm để tuyên dơng trớc lớp. cá nhân và nhóm.- Đánh giá sản phẩm học tập của từng
C. Nhận xét – dặn dò:


- Nhận xét sự chuẩn bị của HS, đánh
giá thái độ học tập, kết quả thực hành


của HS.


- Giờ sau mang giấy thủ công để học
bài: Gấp thuyn phng ỏy cú mui.


<b>Tập làm văn</b>


<b>Mi, nh, yờu cu, đề nghị</b>
<b>Kể ngắn theo câu hỏi</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Biết nói lời mời, yêu cầu đề nghị phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giàn
(BT1).


- Biết trả lời câu hỏi về thầy giáo, cô giáo lớp 1 của em (BT2); viết đợc khoảng 4,5
câu nói về cơ giáo (thầy giáo ) lớp 1 (BT3).


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- Chép sẵn các câu hỏi bài tâp 2.
<b>III. các hoạt động dạy học</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>


- Đọc thời khoá biểu ngày hôm sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>B. Bµi míi:</b>
1. Giíi thiƯu bµi:


- GV nêu mục đích yêu cầu


2. Hớng dẫn HS làm bài tập.


Bài 1: Miệng - 1 HS đọc yêu cầu


- Gọi 1 HS đọc tình huống a.


- Yêu cầu HS suy nghĩ và nói lời mời. - Bạn đến thăm nhà em, em m ca
mi bn vo nh chi.


Chào bạn ! mời bạn vào nhà tớ chơi!
- A ! Ngọc à, cậu vào đi


- Hóy nh lại cách nói lời chào khi
gặp mặt bạn bè. Sau đó cùng bạn bên
cạnh đóng vai theo tình huống, một bạn
đến chơi một bạn là chủ nhà.


- HS đóng vai theo cặp.
- Một số nhóm trình bày:


*VD: HS1: Chào cậu ! tớ đến nh cu
chi õy.


HS2: Ôi, cậu ! cậu vào nhà đi !
- "Tiến hành tơng tù víi c¸c tình


huống còn lại.


Bi 2: - 1 HS c yờu cu



- GV treo bảng phụ lần lợt hỏi - Nhiều HS tiếp nối nhau trả lời.
- Cô giáo lớp 1 của em tên là gì ?


- Tỡnh cm của cô với HS nh thế nào ? - Yêu thơng trìu mến.
- Tình cảm của em đối với cơ nh th


nào ? - Em yêu quý, kính trọng c«




Bài 3: - 1 HS đọc yêu cầu


- Dùa vào các câu hỏi của bài tập 2
viết một đoạn văn khoảng 4, 5 dòng nói
về thầy cô giáo cũ.


- Cả lớp viết bài.


*VD: Cụ giỏo lớp 1 của em tên là
Hằng. Cô rất yêu thơng HS và chăm lo
cho chúng em từng li, từng tí. Em nhớ
nhất bàn tày dịu dàng của cơ. Em q
mến cơ và ln nhớ đến cơ.


<b>4. Cđng cố, dặn dò.</b>
- Nhận xét, tiết học.


- V nh thc hiện nói lời mời, nhờ,,
u cầu, đề nghị…



<b>ThĨ dơc </b>


<b>Gi¸o viên chuyên</b>


________________________________________________
<b>GDTT</b>


<b>Sơ kết tuần</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Nhn xột cỏc mt hoạt động trong tuần.
- Vạch ra phơng hớng tuần tới.


- Giáo dục tính kỷ luật, chăm học.
<b>II. Đánh giá cấc hoạt động</b>
1/ Về đạo đức:


.


………


.


………


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

.


………



.


………


.


………


2/ VÒ häc tËp:


.


………


.


………


.


………


.


………


.


………



.


………


3/ Cấc mặt hoạt động khác:


.


………


.


………


.


………


.


………


.


………


.


………



<b>II. Ph ¬ng h íng tn tíi.</b>


.


………


.


………


.


………


.


………


.


………


.


………


.


………



.


………


.


………


.


………


.


………


___________________________________________
<b>ATGT</b>


Bài 3: HIỆU LỆNH CỦA CẢNH SÁT GIAO THƠNG
<b> BIỂN BÁO GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- HS biết cảnh sát giao thông dùng biển hiệu lệnh (Bằng tay, còi, gậy...) để điều
khiển xe và người đi lại trên đường.


- Biết hình dáng, màu sắc, đặc điểm nhóm biển báo cám



- Có ý thức và tuân theo hiệu lệnh của cảnh sát giao thông, biển báo hiệu giao
thông.


B.


<b> Chuẩn bị:</b>


2 bức tranh trong SGK và 3 biển bố
giao thơng phóng to.


<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>


1) H Đ1: Kiểm tra và giới thiệu bài mới
2) HĐ 2: Hiệu lệnh của cảnh sát giao
thông


- Mục tiêu : SGV
- Cách tiến hành :


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

_ GV lần lượt treo các bức tranh H1,
H2,... và hướng dẫn học sinh cùng quan
sát


H1: Hai tay dang ngang
H2, H3: 1 tay dang ngang


H4, H5: 1 tay giơ phía trước mặt theo
chiều thẳng đứng.


+) GV làm mẫu từng tư thế và giải thích


nội dung hiệu lệnh của từng tư thế.


2) HĐ 3: Tìm hiểu về biển báo giao
thông


- Mục tiêu : SGV
- Cách tiến hành :


- GV chia 6 nhóm mỗi nhóm 1 biển báo
- Nhóm 1, 2, 3: 3 biển báo cấm.


-Nhóm 4, 5, 6: 3 biển báo cấm.


+) Yêu cầu HS nêu đặc điểm, ý nghĩa
của nhóm biển báo này.


+) GV viết từng đặc điểm đó lên bảng
và so sánh đặc điểm giống và hác nhau.
-GV kết luận cho học sinh. (Ghi nhớ)
4) HĐ 4: Trò chơi “Ai nhanh hơn”:
- Mục tiêu: SGV


- Cách tiến hành:


GV chọn 2 đội (mỗi đội 2 HS)


GV đặt 2 bàn (mỗi bàn 5 hoặc 6 biển
úp mặt biển xuấng bàn) GV hơ bắt
đầu thì HS phải lật nhah các biển báo
lên, mỗi đội phải chọn ra 3 biển báo


vừa học và đọc tên biển.


GV và lớp nhận xét.


- HS quan sát, nhận biết.


- HS quan sát, nhận xét và thảo
luận theo nhóm


- 1, 2 HS lên thực hành


- Thực hành đi đường theo hiệu
lệnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Tuần thứ 9</b>
<i><b>Soạn: Ngày 23 tháng 10 năm 2009</b></i>


<i><b>Giảng: Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009</b></i>
<i><b>GDTT</b></i>


<b>Chào cờ đầu tuần</b>


__________________________________
<b>Toán</b>


<b>Tiết 41: lít</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Bit s dng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nớc, dầu…



- Biết ca 1 lít, chai 1 lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc, viết tên gội và kỉ
hiệu của lít.


- Biết thực hiện phép cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Chuẩn bị ca 1 lít, chai 1 lít, cốc, bình nớc.
<b>III. Các hoạt động dạy hc.</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Đặt tính rồi tính 37 18 45


37+63 18+82 63 82 55


100 100 100


- Nhận xét chữa bài.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- Đa ra một cốc nớc hỏi các em có biết


trong cốc có bao nhiêu nớc không ? - HS quan sát.
- Để biết trong cốc có bao nhiêu níc


hay trong một cái can có bao nhiêu dầu
(mắm…) ta dùng đơn vị đo là lít.



- HS nghe
2. Lµm quen với biểu tợng dung tích


(sức chứa).


- Cho HS quan sát 1 cốc nớc và 1 bình
nớc.


- HS quan sỏt
- Cc nào chứa đợc nhiều nớc hơn? - Cốc bé.
- Có thể chọn các vật có sức chứa khác


nhau để so sánh. cốc, chai chứa đợc ít dầu hơn can.*VD: Bình chứa đợc nhiều nớc hơn
3. Giới thiệu ca 1 lớt. n v lớt.


- Đây là cái ca 1lít ( hc chai 1 lÝt)


rót nớc đầy ca ta đợc 1 lít. - HS quan sát
- Để đo sức chứa của 1 cái chai, cái


ca, cái thùng…dùng đơn vị đo là lít.
- Lít viết tắt là l.


- Ghi bảng: l - Vài HS đọc: Một lít – 1l


Hai lÝt – 2 l
4. Thùc hµnh


Bµi 1:



- Đọc, viết theo mẫu. - 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ. - HS quan sỏt


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Bài toán yêu cầu gì ? - Tính
- Yêu cầu nhận xét về các số trong bài


? - 3 HS lên bảng.


M: 9l + 8l = 17l - Cả lớp làm vào sách.


15l + 5l = 20l 2l + 2l + 6l = 10l
18l - 5l = 13l


28l - 4l - 2l = 22l
- Ghi tên đơn vị l vào kết quả tính.


Bµi 4: - 1 HS nêu yêu cầu


- Mun bit cả hai lần bán đợc bao


nhiªu lÝt níc mắm ta làm thế nào? - Thực hiện phép cộng


- Yêu cầu HS tóm tắt rồi giải Tóm tắt:


- Lần đầu : 12l
- Lần sau bán: 15l
- Cả hai lần : ...l?


Bài giải:



Cả hai lần cửa hàng bán
12 + 15 = 27 (l)


- Nhận xét chữa bài. ĐS: 27 l nớc mắm


<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


Thể dục


<b>Giáo viªn chuyªn</b>


___________________________________________
TiÕng ViƯt


<b>ơn tập kiểm tra giữa học kỳ i </b>
<b>đọc thêm bài: ngày hôm qua đâu rồi</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


<b>- Đọc đúng rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu. (phát âm</b>
<b>rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/ phút). Hiểu ND chính của từng đoạn, nội dung</b>
<b>của cả bài; trả lời đợc câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng hai đoạn</b>
<b>(hoặc bài) thơ đã học.</b>


<b>- Bớc đầu thuộc bảng chữ cái (BT2). Nhận biết và tìm đợc một số t ch s</b>
<b>vt (BT3, BT4).</b>


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Phiếu viết tên từng bài học (gồm cả các văn bản).


- Kẻ sắn bảng bài tập 3.


<b>III. cỏc hot ng dy học.</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


Đọc bài: "Đôi giày" - 2 HS đọc.
- Qua bài cho em biết điều gì ? - 2 HS trả lời
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Kiểm tra tập đọc: </b>


- Cho HS lên bảng bốc thăm - 7, 8 em đọc.


- Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc. - Lần lợt từng HS lên bốc thăm, về chỗ
chuẩn bị.


- Gọi HS đọc và trả lời một câu hỏi về


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

c. §äc thuéc lòng bảng chữ cái.


- Mi 1 HS c thuc bng chữ cái. - 1 HS đọc bảng chữ cái.
- Yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc bảng


chữ cái. cái.- Nhiều HS tiếp nối nhau đọc bảng chữ
- 2 HS đọc toàn bộ bảng chữ cái.


d. Xếp từ trong ngoặc đơn vào bảng. - 1 HS yêu cầu.
- GV dán giấy khổ to yêu cầu HS lên



bảng. - Chỉ ngời: Bạn bè, Hùng.- Chỉ đồ vật: Bàn, xe đạp.
- Con vật: Thỏ, mèo.
- Cây cối: Chuối, xồi.
3. Tìm thêm các từ khỏc xp vo bng


trên. - 1 HS nêu yêu cầu.


- Yêu cầu HS tự viết thêm các từ chỉ
ngời, chỉ đồ vật con vật, cây cối vào
bảng trên.


- HS lµm bµi.


- 3, 4 HS lên bảng làm.


- Nhiu HS c bi ca mỡnh.
- Nhn xột cha bi.


<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà tiếp tục học thuộc bảng 29
chữ cái.


Tiếng ViƯt


<b>ơn tậo kiểm tra giữa học kỳ i </b>
<b>đọc thêm bài : mít làm thơ</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>



- Mức độ yêu cầu về kỹ năng đọc nh tiết 1.


- Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì? (BT2). Biết xếp tên riêng ngời theo thứ tự bảng
chữ cái (BT3).


<b>II. §å dïng d¹y häc.</b>


- Phiếu ghi các bài tập đọc.


- Bảng phụ viết mẫu câu ở bài tập 2.
<b>III. các hoạt động dạy học.</b>


<b>a. Giới thiệu bài:</b>
<b>b. Kiểm tra tập đọc:</b>
(Khoảng 7, 8 em)


- Cho HS lên bốc thăm bài đọc. - Lần lợt từng HS lên bốc thăm rồi về
chỗ chuẩn bị.


- Gọi Hs đọc và trả lời 1 cõu hi v ni


dung bài học. - Đọc và trả lêi c©u hái.


- Nhận xét bài bạn vừa đọc. - HS nhận xét.
- Cho điểm từng học sinh.


2. Đặt 2 câu theo mẫu. - 1 HS đọc yêu cầu.
- Đa bng ph ó vit sn mu cõu.


- Đa bảng phụ viết sẵn mẫu câu.



- Yêu cầu 1, 2 HS khá giỏi nhìn bảng,


t cõu tng t cõu mu. Ai (cỏi gì, con gì ? là gì?)M: - Bạn ban là học sinh giỏi.
- Chú Nam là công nhân
- Bố em là bác sĩ


- Em trai em là HS mẫu giáo
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau nói vừa đặt


câu. - Nhiều HS núi cõu va t.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

M: Bạn Lan Là häc sinh giái


Chó Nam Là công nhân


Bố em Là thầy giáo


Em trai em Là học sinh mẫu giáo.


4. Ghi lại tên riêng của các nhân vật


trong bi tp c ó hc. - 1 HS nêu yêu cầu.- Cả lớp mở mục lục sách tìm tuần 7,
tuần 8.


- Yêu cầu HS đọc tên các bài tập đọc


(kèm số trang) - 1 HS tên các bài tập đọc (tuần 7)- Ngời thầy giáo (trang 56)
- Thời khố biểu (trang 58)



- Cơ giáo lớp em (trang 60)
- Tên riêng trong các bài tập đọc đó. - ngi thy c.


- Đọc tên các bài tập trang 8. - Ngời mẹ hiền (trang 63)
- Bàn tay dịu dàng (trang 66)
- Đôi giày (trang 68)


- Tờn cỏc bi tập đọc đã học trong tuần


7, 8. - (Ngời mẹ hiền)


- Sắp xếp các loại 5 tên riêng theo thứ


tự bảng chữ cái. - 3 HS lên bảng.


<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


- V nh c thuc bng ch cỏi.


____________________________________________________________________
<i><b>Soạn: Ngày 24 tháng 10 năm 2009</b></i>


<i><b>Giảng: Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2009</b></i>
<b>Toán</b>


<b>Tiết 42: Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Bit thc hiện phép tính và giải tốn với các số đo theo đơn vị lít.


- Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong đo nớc, dầu…


- Biết giải tốn có liên quan đến đơn vị lít.
II. Các hoạt động dạy học:


A. KiĨm tra bµi cị: - 2 HS lên bảng
9l + 8l = 17l


- Nhận xÐt. 17l – 6l = 11l


B. Bµi tËp:


Bµi 1: TÝnh - HS lµm SGK


Híng dÉn HS lµm - 3 HS lên bảng chữa.


2l + 1l = 3l
16l + 5l = 21l
15l - 5l = 10l
35l – 12l = 23l
3l + 2l 1l = 4l
- Nhận xét chữa bài. 16l - 4l + 15l = 27l


Bài 2: Số - HS đọc yêu cầu đề.


- HS lµm SGK - 3 HS lên bảng.


a. 6l
b. 8l



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Bi 3: Nờu k hoạch giải - HS đọc yêu cầu đề.


- 1 em tóm tắt Tóm tắt:


- 1 em giải Thùng 1:


Thùng 2:


Bài giải:


Số dầu thùng 2 có là:
16 - 2 = 14 (1)


Đáp số: 14 lít dầu.
<b>2. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


<b>Tiếng Việt</b>


<b>ôn tập kiểm tra giữa häc kú i</b>


<b>đọc thêm bài: danh sách học sinh tổ 1 lớp 2a</b>
<b>I. Mục tiêu </b>–<b> yêu cầu:</b>


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc nh tiết 1.


- Biết tìm từ chỉ hoạt động của vật, của ngời và đặt câu nói về sự vật (BT2,BT3).
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



- Phiếu ghi các bài tập đọc.
- Bảng phụ bài tập 2.


<b>III. hoạt động dạy học</b>
A. Kiểm tra


bµi cị:


B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
GV nêu mục đích,
yêu cầu giờ học.


2. Kiểm tra tập
đọc:


- Gäi HS bốc


thăm - Xem lại khoảng 2 phút


- Đặt câu hỏi HS


tr li. - HS c (on, c bài).
- Nhận xét cho


điểm, với những
em không đạt yêu
cầu luyện đọc lại
để kiểm tra tiết
sau).



3. Tìm những từ
ngữ chỉ hoạt động
mỗi vật, mỗi ngời
trong bài: Làm việc
thật là vui (Miệng)


- 1 HS đọc yêu cầu
- Lớp đọc thầm bài.
- Làm nhỏp.


- Tìm từ ngữ.


- 1 HS làm bảng phụ.
*Chữa bài:


<b>Từ ng÷ chØ vËt,</b>


<b>chỉ ngời</b> <b>Từ ngữ chỉ hoạt động </b>
- Đồng hồ - Báo phút, báo giờ.


- Gà trống - Gáy vang ị… … …ó o o báo giờ sáng.
- Tu hú - Kêu tu hú, báo sắp đếngời mùa vải chín.
- Chim - Bắt sâu bảo vệ mùa màng


- Cành đào - Nở hoa cho sắc xuân thêm rực rỡ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

4. Đặt câu về
hoạt động của con
vật, đồ vật, cây cối


(Viết).


- 1 HS đọc yêu cầu.


- Gióp HS n¾m


vững yêu cầu bài. động ấy.- Nêu hoạt động của con vật, đồ vật, cây cối và ích lợi hoạt
- HS làm bài vào


vë. - HS nèi tiÕp nhau nãi.


*Ví dụ: Mèo bắt chuột, bảo vệ đồ dùng, thóc lúa trong nhà.
- Chiếc quạt trần quay suốt ngày xua cái nóng ra khỏi nhà.
- Cây bởi cho trái ngọt để bày cỗ Trung thu.


- GV nhận xét. - Bông hoa mời giờ xoè cánh báo hiệu buổi tra đến
<b>3. Cng c </b>


<b>dặn dò:</b>


- GV nhËn xÐt
tiÕt häc.


- Yªu cầu HS ôn
lại bài HTL


<b>Âm nhạc</b>


<b>Giáo viên chuyên</b>



___________________________________________
<b>Tiếng Việt</b>


<b>ụn tp </b>–<b> kiểm tra giữa học kỳ i </b>
<b>đọc thêm bài: cái trống trờng em</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc nh tiết 1.


- Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả Cân voi (BT2); tốc độ viết
khoảng 35 chữ/ 15 phút.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- Phiếu ghi các bài tập đọc.
- Vở viết chính tả.


<b>III. hoạt động dạy học</b>
A. Kiểm tra bài cũ:
B. Bài mới:


1. Giíi thiƯu bµi:


- Nêu mục đích, yêu cầu.


2. Kiểm tra tập đọc (7-8em) - Bốc thăm xem bài (2 phút).
- Đọc đoạn, cả bài, trả lời câu hỏi.
3. Viết chính tả:


- GV đọc bài:



- Giải nghĩa các từ - Sứ thần, Trung Hoa, Lơng ThÕ Vinh.
- Néi dung mÈu chuyÖn ? - Ca ngợi trí thông minh cđa L¬ng


ThÕ Vinh.


- HS viết các từ khó và các tên riêng - Trung Hoa, Lơng Thế Vinh, sai lính.
- GV đọc từng cụm từ hay câu ngắn. - HS viết bài.


- Đọc cho HS quan sát chữa bài (đối
chiếu SGK).


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>5. Củng cố dặn dò.</b>
- Nhắc HS về ôn bài HTL


- Học thuộc các bài TL giờ sau kiểm
tra.


- Chuẩn bị tiết 5.


<i><b>____________________________________________________________________</b></i>


<i><b>Soạn: Ngày 25 tháng 10 năm 2009</b></i>


<i><b>Giảng: Thứ t ngày 28 tháng 10 năm 2009</b></i>
<b>Tiếng Việt</b>


<b>ôn tập </b>

<b>kiểm tra gữa học kỳ i </b>



<b>c thờm bài: Mua kính</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc nh tiết 1
- Trả lời đợc câu hỏi về nội dung tranh (BT2).
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Phiếu ghi các bài tập đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>B. Bµi míi.</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>


- GV nêu mục đích, u cầu.
<b>2. Kiểm tra tập đọc:</b>


- Híng dÉn HS kiĨm tra nh T1 - HS bốc thăm bài (2')


- Đọc đoạn, cả bài (trả lời câu hỏi)
<b>3. Dựa vào tranh, tr¶ lêi câu hỏi</b>


(miệng).


- GV nêu yêu cầu bài.


- Để làm tốt bài tập này, em phải chú


ý điều gì ? hỏi dới tranh, suy nghĩ trả lời từng câu- Quan sát kỹ từng tranh SGK, đọc câu
hỏi.



- HS lần lợt trả lời các câu hỏi. *VD: Hằng ngày, mẹ đa Tuấn tới
tr-ờng. Mẹ là ngời hàng ngày đa Tuấn đến
trờng.


- Hôm nay, mẹ không đa Tuấn đến
tr-ờng đợc vì mẹ bị ốm…


- Tuấn rót nớc cho mẹ uống…
- Tuấn tự đi đến trờng…
- Nếu còn thời gian cho HS kể thành


c©u chun.
- NhËn xÐt.


- Tuấn t i n trng.


+ Câu 1: HS khá + Giỏi làm mẫu.
+ Câu 2: HS kÓ trong nhãm – c¸c
nhãm thi kĨ.


<b>4. Cđng cè </b><b> dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.
- Ôn lại các bài HTL


<b>Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>I. Mục tiêu:</b>


- Bit thc hin phép cộng với các dạng đã học, phép cộng các số kèm theo đơn


vị: kg, l.


- BiÕt sè h¹ng tỉng.


- Biết giải bài toán với một phép cộng.
<b>I. các hoạt động dạy học:</b>


<b>a. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Gäi 2 HS lên bảng 16l + 17l


16l - 4l + 15l
<b>b. Bµi míi:</b>


Bµi 1: TÝnh


- HS lµm nhÈm cét 1 vµ 3 5 + 6 = 11 40 + 5 = 45


- Cột 2, 4 làm bảng con 8 + 7 = 15 30 + 6 = 36


9 + 4 = 13 7 + 20 = 27
16 + 5 = 21 4 + 15 = 20
27 + 8 = 35 3 + 47 = 50
44 + 9 = 53 5 + 35 = 40
Bµi 2: Sè


- HS lµm SGK - Nêu miệng


- Nêu miệng 45kg; 45l



Bài 3:


Viết số thích hợp vào ô trống Số hạng 34 45 63
Số hạng 17 48 29
Tổng: 51 93 92
Bài 4: Giải bài toán theo tóm tắt


- HS nhỡn túm tt để đặt đề toán - 3 HS đọc đề toán.
- Lp gii v.


- 1 HS lên bảng giải.
Bài giải:


C 2 lần bán đợc số kg gạo là:
45 + 38 = 83 (kg)


Đáp số: 83 kg gạo
<b>C. Củng cố </b><b> dặn dß:</b>


- NhËn xÐt giê häc.


<b>TiÕng ViƯt</b>


<b>ơn tập </b>

<b>kiểm tra gữa học kỳ i </b>


<b>đọc thêm bài: cô giáo lớp em</b>
<b>I. đích yêu cầu:</b>


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc nh tiết 1.


- Biết cách nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp tình huống cụ thể (BT2); đặt đ ợc dấu


chấm hay dấu phẩy vào chỗ trống thích hp trong mu truyn (BT3).


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


+ Phiu ghi 4 bài tập đọc có yêu cầu học thuộc lịng.
+ Đọc thuộc 1 khổ thơ: Ngày hơm qua đâu rồi.


+ Đọc thuộc cả bài: Gọi bạn, Cái trống trờng em, Cơ giáo lớp em.
<b>III. hoạt động dạy học.</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>B. Bµi míi: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- Nêu mục đích yêu cầu:
2. Kiểm tra học thuộc lòng:


(Khoảng 10 – 12em) - HS lên bốc thăm (Xem bài 2 phút)
- HS đọc


- HS nào không thuộc giờ sau kiểm
tra lại.


3. Nói lời cảm ơn, xin lỗi (Miệng)


- HS mở SGK - Đọc yêu cầu bài tập.


- HS suy nghÜ ghi nhanh ra giÊy nh¸p.


Câu a + Cảm ơn bạn đã giúp mình.
Câu b + Xin lỗi bạn nhé.



Câu c + Tớ xin lỗi bạn vì khơng đúng hẹn.
Câu d + Cảm ơn bác, cháu sẽ cố gắng hơn ạ .
4. Dùng dấu chấm, dấu phẩy. - HS yêu cu.


- HS làm bài vào SGK.
- Nêu kết quả.


(Lp đọc lại khi đã điền đúng dấu


chÊm, dấu phẩy). - 1 HS lên bảng làm.


Lời giải:


- con dËy råi
- …lóc m¬


- Nhận xét. - …đó khơng


5. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.


- HS vỊ nhµ tiÕp tơc «n các bài học
thuộc lòng.


<b>o c</b>


<b>Tiết 9: Chăm chỉ học tập (T1)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



<b>- Nờu c một số biểu hiện của chăm chỉ học tập.</b>
<b>- Biết đợc lợi ích của chăm chỉ học tập.</b>


<b>- Biết đợc chăm chỉ học tập là nhiệm vụ của HS.</b>
<b>- Thực hiện chăm chỉ học tập hằng ngày.</b>


<b>II. Tài liệu ph ơng tiện </b>
- Các phiếu thảo luận nhóm.
<b>III. hoạt động dạy học : </b>


<b>TiÕt 1:</b>
A. KiÓm tra b·i cũ:


- Chúng ta nên làm những công việc


nh th no để phù hợp với bản thân? - 2 HS trả lời
b. Bài mới:


a. Giíi thiƯu bµi:


Hoạt động 1: Sử lý tỡnh hung


- GV nêu tình huống . - HS thảo luận
- Hà đang làm bài tập ở nhà thì bạn


n r i chi? Bn H phi lm gì? chơi.- Hà phải làm xong bài tập mới đi
- Yêu cầu từng cặp HS thc hin tho


luận theo phân vai. - Từng cặp HS th¶o luËn theo vai
*KÕt luËn: Khi đang học, đang làm BT



em cần cố gắng hoàn thành những công
việc, không nên bỏ dở. Nh thế nào mới
là chăm chỉ học tập.


Hot ng 2: Tho lun nhúm


- GV yêu cầu nhãm TL. Néi dung


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- HS trình bày kết quả.


- Các ý biểu hiện chăm chỉ học tập là:
a; b; c; d; ®.


b. Chăm chỉ HT có ích lợi là: - Giúp cho việc HT đạt kết qu tt
hn.


- Đợc thầy cô bạn bè yêu mến.
- Thực hiện tốt quyền HT.
- Bố mẹ hài lßng.


Hoạt động 3: Liên hệ thc tế.


- HS tù liªn hƯ vµ viƯc häc tËp cđa
m×nh


- Em đã chăm chỉ học tập cha? - HS tự nêu.
- Kể các việc làm cụ thể.


- Kết quả đạt đợc ra sa? - HS trao đổi theo cặp



- Mét sè HS tù liªn hƯ tríc lớp.
C. Củng cố dặn dò:


- Nhn xột ỏnh giỏ gi hc
- Thc hin nhng vic ó lm.


Mĩ thuật


<b>Giáo viên chuyên</b>


____________________________________________________________________
<i><b>Soạn: Ngày 26 tháng 10 năm 2009</b></i>


<i><b>Giảng: Thứ năm ngày 29 tháng 10 năm 2009</b></i>
<b>Toán</b>


<b>Kim tra nh k (gia kỳ 1)</b>
<b> I. Mục tiêu : </b>


<b> Kiểm tra tập chung vào các nội dung sau:</b>


<b> Kĩ năng thực hiện phép cộng qua 10, cộng có nhớ trong phạm vi 100.</b>
<b> Nhận dạng hình chữ nhật, nối các điểm cho trớc để có hình chữ nhật.</b>
<b> Giải tốn có lời văn dạng nhiều hơn, ít hơn, liên quan tới đơn vị: kg, l.</b>
<b>B- Đồ dùng:</b>


GV : Đề bài


HS : Giấy kiểm tra.


<b>C- Nội dung kiểm tra:</b>
Bµi 1: TÝnh


16 17 56 78 95 18
+ 22 + 28 + 39 - 26 - 27 - 4
Bài 2: Đặt tính rồi tính.




36 + 47 52 + 18 26 + 35


Bài 3: Mẹ mua 30kg gạo và 27kg ngô. Hỏi mẹ mua cả gạo và ngô là bao nhiêu kg?
Bài 4: Điền dấu" >; <; =" thích hợp vào chỗ chấm.


19 + 7 ... 17 + 9 23 + 7 ... 38 - 8
17 + 9 ... 17 + 7 16 + 8 ... 28 – 3


Bài 5: Vẽ một hình vng có cạnh 3cm, vẽ thêm một đoạn thẳng trong hình vng để
có hai hình tam giác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Bài 1: (3điểm) Mỗi phép tính đúng cho 0,5diểm.


16 17 56 78 95 18
+ 22 + 28 + 39 - 26 - 27 - 4
38 45 94 52 68 14


Bài 2: Đặt tính đúng, Tính đúng cho cho 3điểm (Mỗi phép tính đúng cho 1điểm)


36 52 26


+ 47 + 18 + 35
83 70 61


Bài 3: (1,5điểm) Câu trả lời và phép tính đúng cho 1điểm. Đáp án ỳng cho 0,5im.
Bi lm


Mẹ mua cả gạo và ngô nặng là:
30kg + 27kg = 57( kg )


Đáp số: 57kg
Bài 4: (2điểm) Mỗi phép tính đúng cho 0,5điểm


19 + 7 = 17 + 9 23 + 7 = 38 - 8
17 + 9 > 17 + 7 16 + 8 < 28 – 3


Bài 5: Vẽ đúng cho 0,5điểm.
A B


C D
* Cđng cè:


- GV thu bµi vµ nhËn xÐt giê.


<b> ________________</b>
<b>______________________</b>


<b>Tù nhiªn x· héi</b>


<b>TiÕt 9: Đề phòng bệnh giun</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



Sau bi hc, HS cú thể hiểu đợc:


- Giun đũa thờng sống ở ruột ngời và 1 số nơi trong cơ thể. Giun gây ra nhiều tác
hại đối với sức khoẻ.


- Ngời ta thờng bị nhiễm giun qua đờng thức ăn, nớc uống.


- Để đề phòng bệnh giun cần thực hiện 3 điều vệ sinh: Ăn sạch, uống sạch, ở
sạch.


<b>II. §å dïng:</b>


- Hình vẽ SGK (20, 21)
<b>III. các Hoạt động dạy học:</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cũ: </b>


- Tại sao phải ăn, uống sạch sẽ. - HS trả lời.
<b>B. Bài mới:</b>


a. Khi ng: Hỏt bi: Bn tay sạch
Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp về bệnh
giun.


- Các em đã bao giờ bị đau bụng hay
ỉa chảy, ỉa ra giun buồn nôn và chóng
mặt cha ?


- HS tự trả lời.


- Nếu bạn nào trong lớp đã bị những


triệu chứng nh vậy chứng tỏ bạn đã bị
nhiễm giun.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Giun thờng sống ở đâu trong cơ thể ? - Giun vµ Êu trïng cña giun cã thĨ
sèng ë nhiỊu n¬i trong c¬ thĨ nh; Ruột,
dạ dày, gan, phổi, mạch máu nhng chủ
yếu là ë ruét.


- Giun ăn gì mà sống đợc trong cơ


thể ? sống.- Giun hút các chất bổ trong cơ thể để


- Nêu tác hại giun gây ra ? - Ngời bị chết…chết ngời.
Hoạt động 2: Nguyên nhân lây nhiễm giun.


B


íc 1: N2 - HS quan sát hình 1 (SGK)


- Trứng giun và giun từ trong ruột ngời


bị bệnh giun ra ngoài bằng cách nào ? - - Không rửa tay..có nhiều phân..
- Nguồn nớc bị ô nhiễm.
- Từ trong phân ngời bị bệnh giun? - Đất trồng rau.


- Ruồi đậu
- Trứng giun có thể vào cơ thể ngời lành



khỏc bng những con đờng nào?


Hoạt động 3: Làm thế nào để đề phòng
bệnh giun ?


- Nêu những cách để ngăn chặn trng


giun xâm nhập vào cơ thể ? thấp.- Để không ngăn cho trứng.nơi ẩm
- Để ngăn không cho.hợp vệ sinh.
<b>c. Củng cố dặn dò:</b>


- Củng cố: Yêu cầu HS nhắc ý chính. - HS thực hành qua bài.
- 6 tháng tÈy giun mét lÇn.


- NhËn xÐt giê häc.


TiÕng ViƯt


<b>ơn tập kiểm tra giữa học kỳ i</b>
<b>đọc thêm bài: đổi giày</b>
<b>I. Mục tiêu, yêu cầu:</b>


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc nh tiết 1.


- Biết cách tra mục lục sách (BT2); nói đúng lời mời, đề nghị theo tình hung c
th(BT3).


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Phiu ghi cỏc bi học thuộc lịng.


<b>III. các hoạt động dạy học:</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>
Nêu mục đích, yêu cầu.


<b>2. Kiểm tra học TL (10 </b>–<b> 12em)</b> - HS bốc thăm (2') đọc bài trả lời câu
hỏi.


- HS đọc yêu cầu bài 2.
- Mở mục lục sách T8 (đọc)
- HS làm, báo cáo kết quả.


Tn 8: - Chđ điểm thầy cô.


T: Ngi m hin (trang 63)
KC: Ngi m hiền (trang 64)
Chính tả tập chép: Ngời mẹ hiền (65)
Tập đọc: Bàn tay (66)


LYVC: Từ chỉ hành động…(67)
4. Ghi lại lời mời, đề nghị.


- Giáo viên hớng dẫn HS làm - HS đọc yêu cầu đề, lớp đọc thầm.
- GV ghi bảng những lời nói hay. - HS làm vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

giáo Việt Nam 20-11 nhé !



b. Để bắt đầu buổi liên hoan văn nghệ,
xin mời các bạn cùng hát chung bài: Bốn
phơng trời nhé !


- Xin mêi b¹n Thu Nguyệt hát tặng
thầy cô, bài hát Mẹ và Cô.


- Nhận xét chữa bài. hỏi của côc. Tha cô xin cô nhắc lại dùm em câu
<b>5. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- HS chuẩn bị bài ở T9
- NhËn xÐt chung tiÕt häc.


<b>TiÕng ViÖt</b>


<b>Kiểm tra đọc (đọc hiểu, luyện từ và câu)</b>
<b> I. Mục đích yêu cầu:</b>


<b> - Kiểm tra đọc theo mức độ cần đạt về chuẩn kiến thức, kĩ năng giữa </b>
<b>HK1(nêu ở tiết 1, ơn tập).</b>


II. §äc:


<b>1. §äc thành tiếng</b>


Giáo viên kiểm tra lấy điểm lồng trong các tiết ôn tập.
<b>2. Đọc hiểu luyện từ và câu.</b>


Hỡnh thức: học sinh đọc thầm mẩu chuyện “ Đôi bạn” trong SGK trang 75
Giáo viên ghi câu hỏi lên bảng HS chọn ý đúng ghi vào GKT


Câu 1: Búp bê làm những việc gỡ?


a. Quét nhà và ca hát.


b. Quét nhà, rửa bát, nấu cơm.
c. Rửa bát và nấu cơm.


Cõu 2: Dế mèn hát để làm gì?
a. Hát để luyện giọng.


b. Thấy bạn vất vả hát để tặng bạn.
c. Muốn cho bạn biết mình hát rất hay.
Câu 3: Khi nghe dế mèn nói búp bê dã làm gỡ?


a. Cảm ơn dế mèn.
b. Xin lỗi dế mÌn.


c. Cảm ơn và khen ngợi tiếng hát của dế mèn.
4. Câu nào dới đây đợc cấu tạo theo mẫu câu “ Ai là gì? “


a. T«i là dế mèn.
b. Ai hát dấy?
c. Tôi hát đây.
Đáp án:


I. Phn c thnh ting ( 6 im )


II. Phần đọc hiểu luyện từ và câu ( 4 điểm )
Mỗi câu trả lời đúng cho 1 điểm
Đáp án:



C©u 1: ý b (1 ®) C©u 3: ý c (1 đ)
Câu 2: ý b ( 1đ) Câu 4: ý a (1 đ)


____________________________________________________________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<i><b>Giảng: Thứ sáu ngày 29 tháng 10 năm 2009</b></i>
<b>Toán</b>


<b>Tiết 45: Tìm một số hạng trong một tổng</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết tìm x trong các bài tập dạng: x + a = b; a + x = b (víi a,b lµ các số có không
quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính.


- Biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia.
- Bết giải bài toán có mét phÐp trõ.


<b>II. đồ dùng dạy học:</b>


- Phóng to hình vẽ lên bảng.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>A.</b>
<b>KiÓm</b>
<b>tra bài</b>
<b>cũ</b>


<b>B.</b>
<b>bài</b>


<b>mới:</b>


1.
Giới
thiệu
ký hiệu
chữ và
cách
tìm 1
số hạng
trong
một
tổng.



-Cho HS
quan
sát
SGK
(Viết
giấy
nháp).


6 + 4 = 10
6 = 10 - 4
4 = 10 - 6


- HS
nhËn
xÐt về


số hạng
và tổng
trong
phép
cộng
6+4=1
0 (Mỗi
số hạng
bằng
tổng
trừ đi
số hạng
kia).


- Có tất cả 10 ô vuông 1 số ô vuông bị che lấp và 4 ô vuông không bị che
lấp. Hỏi có mấy ô vuông bị che lấp.


- Sè
«


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

lấp là
số cha
biết. Ta
gọi số
đó là x.



-LÊy x
cộng 4
(tức là


lất số ô
vuông
cha
biết (x)
céng
víi sè
«


vng
đã biết
(4) tất
cả có
10 ơ
vng.



-Trong
phÐp
céng
nµy x
gäi là
gì ?


- Số hạng cha biết.


- Trong phép cộng x + 4 = 10


(X là số hạng, 4 là số hạng, 10 là tổng).



-Muốn
tìm số
hạng x
ta phải
làm thế
nào ?


- Muốn tìm số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.


*L u
ý: Khi
t×m x
( các
dấu
bằng
phải
thẳng
cột ).


x + 4 = 10
x = 10 - 4
x = 6


*Cét
3 t¬ng
tù:



-Cho HS
häc


thuéc


- Muèn tìm 1 số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.


2.
Thực
hành:


Bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

x

-Nhận
xét.


- Gọi 5 HS lên giải.
- e,


g, d
(HS
làm
bảng
con)


b. x + 5 = 10
x = 10-5
x = 5


c. x + 2 = 10
x = 8-2


x = 6
*Còn lại tơng tự
Bài


2: Viết
số
thích
hợp
vào ô
trống


Số


hạng 12 9 10 15


Số


hạng 6 1 24 0


Tỉng 18 10 34 15


Bµi


3: - 1 HS c toỏn.


-Nêu kế
hoạch
giải.



- 1
em tóm
tắt.


- 1
em
giải.


Tóm tắt:
Có : 35 học sinh


Trai: 20 häc sinh
G¸i : … häc sinh ?


Bài giải:
Số học sinh gái là:
35 20 = 15 (học sinh)
Đáp số: 15 học sinh


<b>4.</b>
<b>Củng</b>
<b>cố </b>
<b>dặn</b>
<b>dò:</b>



-Muốn
tìm số
hạng x
ta làm


thế
nào?


- Muốn tìm 1 số hạng ta lấy tổng từ đi số hạng kia.
- Khi tìm x ( các dấu bằng ghi thẳng cột).


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>Thủ công</b>


<b>Tit 9: Gp thuyn phng đáy có mui (T1)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết cách gấp thuyền phẳng đáy có mui.


- Gấp đợc thuyền phẳng đáy có mui. Các nếp gấp tơng đối phẳng, thẳng.
<b>II. chuẩn bị:</b>


- Mẫu thuyền phẳng đáy có mui.
- Mẫu thuyền phẳng đáy khơng mui.


- Quy trình gấp thuyền phẳng đáy có mui có hình vẽ minh hoạ.
- Giấy thủ cơng.


<b>II. hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kiểm tra đồ dùng của học sinh.
<b>B. Bài mới:</b>


a. Hớng dẫn HS quan sát, nhận xét. - HS quan sát.
- Cho HS quan sát thuyền phẳng đáy



có mui để HS quan sát nhận xét.


- NhËn xÐt h×nh dáng, màu sắc mui


thuyền, hai bên mạn thuyền đáy thuyền. - HS nhận xét.
- So sánh thuyền phẳng đáy có mui và


thuyền phẳng đáy không mui.


- Giống nhau: - Hình dáng của thân thuyền, đáy
thuyền, mui thuyền, về các nếp gấp.
- Khác nhau: - Là một loại có mui 2 u v loi


không có mui.
- GV mở dần HCN gÊp l¹i theo nÕp


gấp. - HS sơ bộ nắm đợc cách gấp.


<b>2. Híng dÉn mÉu:</b>
B


íc 1 : GÊp t¹o mui thun.


- GV híng dÉn HS gÊp - Gấp 2 đầu khoảng 2 - 3 ô


- Bíc tiÕp theo thø tù nh gÊp thun
kh«ng mui.


- Gọi HS lên bản thao tác nh B4.


B


ớc 2 : Gấp các nếp gấp cách đều. - Gấp đơi tờ giấy đờng dấu hình 2, đợc
hình 3.


- Gấp đơi mặt trớc hình 3 đợc hình 4.
- Lật hình 4 ra mặt sau gấp đơi đợc
hình 5.


B


ớc 3: Gấp tạo thần và mịi thun


- GV hớng dẫn cho cạnh ngắn trùng với cạnh dài hình 6.- Gấp theo đờng dấugấp của hình 5
Tơng tự đợc hình 7.


- Lật hình 7 ra mặt sau (gấp giống
hình 5, hình 6, đợc hình 8).


- Gấp theo dấu gấp hình 8 đợc hình 9,
10.


B


ớc 4: Tạo thuyền phẳng đáy có mui. - Lách 2 ngón tay cái vào trong 2 mép
giấy… lộn đợc hình 11.


- Gọi 1, 2 HS lên thao tác lại các bớc
gấp thuyền phẳng đáy có mui.



*Tỉ chøc cho HS tËp gÊp thun


phẳng đáy có mui bằng giấy nháp. - HS thực hành.
- GV theo dõi hớng dẫn những HS cha


nắm đợc cách gấp.


<b>4. Cñng cè </b>–<b> dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>Tiếng Việt</b>


<b>Kim tra viết (Chính tả - tập làm văn)</b>
<b>I Mục đích yêu cầu:</b>


<b> Kiểm tra (viết) theo mức độ cần đạt về chuẩn kiến thức, kĩ năng giữa HKI:</b>
<b> Nghe viết chính xác bài CT (tốc độ viết khoảng 35 chữ/ 15 phút), không mắc </b>
<b>quá 5 lỗi trong bài; trình bày sạch sẽ, đúng hình thức thơ (hoặc văn xuôi).</b>
<b> Viết đợc một đoạn kể ngắn (từ 3 đến 5 câu) theo câu hỏi ggowij ý, nói về chủ </b>
<b>im nh trng.</b>


II. Đề bài:


1. Chính tả (Nghe viết)


Bài: Dậy sím” SGK trang 76.


2. TLV: ViÕt 4 – 5 c©u về cô giáo ( thầy giáo) cũ của em theo gợi ý sau:
a. Cô giáo ( thầy giáo) lớp 1 của em tên là gì?



b. Tỡnh cm ca cụ ( thầy ) đối với các em nh thế nào?
c. Em nhớ nhất điều gì ở cơ ( thầy)?


d. Tình cảm của em đối với cơ ( thầy ) nh thế nào? II. Đáp án:
1. Chính tả ( 6đ)


- Nghe viết chính xác, khơng mắc lỗi, trình bày bài đúng. Bài viết sạch đẹp, đúng cỡ
chữ


- Bµi viết sai về âm, vần dấu thanh ( sai 1 lỗi trừ 0,25 đ)
2. TLV. (4 đ)


HS k c:


- Kể đợc tên của cô ( thầy) giáo lớp .


- Nói đợc tình cảm của cơ ( thầy ) đối với học sinh.
- Nói đợc tình cảm của mình với cơ ( thầy ).


- Biết dùng từ đặt câu.


Tuỳ mc độ bài viết của học sinh giỏo viờn ỏnh giỏ.


______________________________________
<b>Thể dục</b>


<b>Giáo viên chuyên</b>


_____________________________________________
<b>GDTT</b>



<b>Sơ kết tuần</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


- Nhận xét các mặt hoạt động trong tuần.
- Vạch ra phơng hớng tuần tới.


- Giáo dục tính kỷ luật, chăm học.
II. Đánh giá cấc hoạt động


1/ Về đạo đức:


.


………


.


………


.


………


.


………


.



………


.


………


2/ VÒ häc tËp:


.


………


.


………


.


………


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

.


………


.


………



3/ Cấc mặt hoạt ng khỏc:


.




.




.




.




.




.




II. Phơng hớng tuần tới.


.





.




.




.




.




.




.




.





.




.




.




.




___________________________________________
<b>ATGT</b>


<b>Bi 4: I B V QUA ĐƯỜNG AN TOÀN</b>
<b>A. Mục tiêu</b>




- Ôn kiến thức về đi bộ và qua đường đã được học ởlớp 1


- HS biết quan sát phía trước và biết chọn nơi qua đường an tồn
B. Chuẩn bị:


- 5 tranh vẽ trong SGK


C. Các hoạt động dạy học:


<b>I. ATGT:</b>


<i>1) H Đ1: Kiểm tra và giới thiệu bài mới</i>
<i>2) HĐ 2: Quan sát tranh</i>


- Mục tiêu : SGV
- Cách tiến hành :


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

khoa, thảo luận và nhận xét các hành vi
đúng và sai


+) GV hỏi:


?) Những hành vi nào của ai là đúng ?
?) Những hành vi nào, của ai là sai ?
?) Nếu đi bộ ở những đường khơng có
vỉa hè em cần đi như thế nào ?


- GV kết luận cho học sinh.


<i>3) HĐ 3: Thực hành theo nhóm.</i>
- Mục tiêu : SGV


- Cách tiến hành :


- GV chia 4 nhóm mỗi nhóm 1 câu hỏi
tình huống.



- Tình huống 1: Nhà em và bạn Lan ở
cùng một ngõ hẹp, Em sang nhà rủ Lan
đi học em và Lan cầm tay nhau đi trên
đường như thế nào ?


- Tình huống 2: Em và mẹ cùng đi chợ.
Trên đường về đi qua đoạn đường có
nhiều vật cản trên vỉa hè. Em và mẹ cần
đi như thế nào ?


- Tình huống 3, Tình huống 4: (SGV)
- Kết luận: Khi đi bộ trên đường các em
cần quan sát đường đi, khơng mải nhìn
2 bên đường chỉ qua đường ở những nơi
có điều kiện an tồn.


-HS chia nhóm thảo luận và nêu các
hành vi đúng sai.


-Đại diện nhóm lên trình bày.


-Các nhóm thảo luận tìm ra cách giải
quyết đúng.


- Đi sát lề đường, đường hẹp phải
đi hàng một, chú ý tránh xe đạp,
xe máy.


- Đi tránh xuống lòng đường nhưng
phải quan sát l ng, chỳ ý xe


p, xe mỏy.


____________________________________________________________________
Tuần thứ 10


<i><b>Soạn: Ngày 31 tháng 10 năm 2009</b></i>


<i><b>Giảng: Thứ hai ngày 2 tháng 11 năm 2009</b></i>
<i><b>GDTT</b></i>


<b>Chào cờ đầu tuần</b>
___________________________


<b>Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

- Biết tìm x trong các bài tập d¹ng x + a = b ; a + x = b (với a, b là các số có không
quá hai ch÷ sè)


- Biết giải bài tốn co một phép trừ.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cũ:</b>


- Muốn tìm 1 số hạng trong 1 tổng ta


làm thế nào ? x+8=176+x=14


<b>B. Bài mới:</b>
Bài 1: Tìm x



- Làm mẫu 1 bài x là số hạng cha biết
trong 1 tæng.


- Số hạng đã biết là 8, tổng đã biết là 10.


a, x + 8 = 10
x = 10 - 8
x = 2
- Muốn tìm số hạng cha biết là làm thế


nào ? - Lấy tổng trừ đi sè h¹ng kia.b, x + 7 = 10
x = 10 - 7


x = 3
- GV nhËn xÐt


c, 30 + x = 58
x = 58 - 30
x = 28


Bµi 2: TÝnh nhÈm. - Lµm miƯng


- HS lµm SGK (46) 9 + 1 = 10 8 + 2 = 10


10 – 1 = 9 10 – 8 = 2
10 – 9 = 1 10 – 2 = 8


3 + 7 = 10
10 – 7 = 3
10 – 3 = 7


Bài 4: 1 HS đọc đề bài


- GV nªu kế hoạch giải
- 1 HS tóm tắt


- 1 HS giải


Túm tắt:
Cam quýt : 45 quả
Trong đó cam: 25 quả
Quýt :qu ?


- GV nhận xét


Bài giải:
Quýt có số quả là:
45 25 = 20 (quả)


Đáp số: 20 quả
Bài 5: T×m x


BiÕt x + 5 = 5 A. x = 5


x = 5 – 5 B. x = 10
x = 0 C. x = 0
- GV nhận xét


<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.



<b>Thể dục</b>


<b>Giáo viên chuyên</b>


______________________________________
<b>Tp c</b>


<b>Sỏng kin ca bộ hà</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu: </b>


- Ngắt, nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ rõ ý; bớc đầu biết đọc
phân biệt lời kể và lời nhân vật.


- Hiểu ND; Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ của ông bà thể hiện tắm lịng
kính u, sự quan tâm tới ơng bà. (trả li c cỏc CH trong SGK)


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK.
<b>III. các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giới thiệu chủ điểm mới và bài học.</b>
<b>2. Luyện đọc: </b>


2.1:GV hớng dẫn HS luyện đọc ,kết
hợp giải nghĩa từ:



đọc mẫu tồn bài:


- HS chó ý nghe.


a. Đọc từng câu: - HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong
bài.


- Chú ý các từ ngữ HS hay đọc sai. + Ngày lễ, lập đông, rét, sức khoẻ…
b. Đọc từng đoạn trớc lớp. - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn


trong bµi.


- Các từ mới - Cây sáng kiến, lập đông, chúc thọ
(SGK).


c. Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm


d. Thi đọc giữa các nhóm <sub>thanh cá nhân từng đoạn, cả bài.</sub>- Đại diện các nhóm thi đọc đồng
e. Đọc ĐT.


<i><b>TiÕt 2:</b></i>
<b>3. Híng dẫn tìm hiểu bài:</b>


Cõu 1: 1 HS c - HS c thm on 1


- Bé Hà có sáng kiến gì ? - Tổ chức ngày lễ cho ông bà.
- Hà giải thích vì sao cần có ngày lễ


của ông bà. là công nhân có ngày 1/5, mẹ có ngày- Vì Hà có ngày lễ tết thiếu nhi 1/6 bố
8/3. Còn ông bà thì cha có ngày lễ nào


cả.


(HS c
Cõu 2:)


- Hai bè con chän ngµy nµo lµm ngµy


lễ của ơng bà ? vì sao ? bà. Vì ngày đó là ngày trời bắt đầu trở- Chọn ngày lập đông làm lễ của ông
rét, mọi ngời cần chú ý chăm lo sức khoẻ
cho các cụ già.


- HiÖn nay trªn thÕ giíi ngêi ta lÊy
ngµy 1/10 lµm ngµy qc tÕ cho ngêi cao
ti.


Câu 3: (HS đọc)


- Bé Hà còn băn khoăn chuyện gì ? - Cha biết nên chuẩn bị già gì biếu ông
bà.


- Ai ó gỡ bí cho bé Hà ? - Bố thì thầm vào tai bé mách nớc. Bé
hứa…bố.


Câu 5: (HS đọc)


- BÐ Hà trong truyện là một cô bé nh


thế nào ? rất kinh yêu, ông bà.- Là 1 cô bé ngoan, nhiều sáng kiến và
- Vì Hà rất yêu ông bà.



- Vì sao Hà nghĩ ra sáng kiến tổ chức
"Ngày cho ông bà".


<b>4. Luyn c li:</b>


- Phân vai (2, 3 nhóm) - Mỗi nhóm 4 HS tự phân vai


(Ngời dẫn chuyện, bé Hà, bà, ông)
<b>5. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nêu néi dung, ý nghÜa chun
- NhËn xÐt


- Chn bÞ tiÕt kể chuyện.


- Sáng kiến bé Hà tổ chức thể hiện
lòng kính yêu ông bà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<i><b>Giảng: Thứ ba ngày 3 tháng 11 năm 2009</b></i>
<b>Toán</b>


<i><b>Tiết 47: Số tròn chục trừ đi 1 số</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết thực hiƯn phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100- trê hợp số bị trừ là số tròn
chục, số trừ là số có một hoặc hai chữ số.


- Bit gii bi tốn co một phép trừ (Số chịn chục trừ đi mt s).
<b>II. dựng:</b>



- 4 bó, mỗi bó 10 que tính
- Bảng gài que tính


<b>iII. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>A. Kim tra bi c:</b>


- 2 HS lên bảng - Lớp làm bảng con


24 + x = 30
x + 8 = 19
<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>


a. Giíi thiƯu thùc hiện phép trừ 40-8
và tổ chức thực hành.


- Gắn các bó que tính trên bảng.


*Nờu: Cú 4 chc que tớnh, bớt đi 8 que
tính. Em làm thế nào để biết cịn bao
nhiêu que tính ?


- Hớng dẫn HS lất ra bỏ (mỗi bó 1
chục (tức 10) que tính và hớng dẫn HS
nhận ra có 4 chục thì viết 4 vào cột chục
viết 0 vào cột đơn vị


(Lấy bớt đi tức là trừ đi nên viết dấu
trừ) lấy bớt đi 8 que tính thì viết 8 ở cột


đơn vị, thẳng cột với 0, kể vạch ngang ta
cho phộp tr 40-8.


<b>Chục</b> <b>Đơn vị</b>


4 0


3 8


- Ly 1 bú 1 chục que tính, tháo rời ra
đợc 10 que tính, lấy bớt đi 8 que tính,
cịn lại 2 que tính.


- (10 – 8 = 2) viết 2 thẳng cột với 0
và 8 ở cột đơn vị, 4 chục que tính bớt đi
1 chục còn lại 3 chục.


- (4 – 1 = 3) viÕt 3 ë cét chơc th¼ng
cét víi 4, 3 chơc que tÝnh vµ 2 chơc que
tÝnh råi gép lại thành 32 que tính (40
8 = 32).


- Hng dẫn HS đặt tính rồi tính. 40
*Chú ý: Viết 2 thẳng cột với 0 và 8,


viÕt 3 th¼ng cét víi 4. 328


b. Giíi thiƯu c¸ch thùc hiƯn phÐp trõ.
40-18 vµ tỉ chøc thùc hµnh



B


íc 1: Giíi thiƯu phÐp trõ. 40 - 18


- HS lÊy 4 bó que tính, mỗi bó 1 chục
que tính (4 chục tõ lµ 40 que tÝnh).


- Cã 40 que tÝnh, bít đi 18 que tính


phải làm tính gì ? - Tính trõ 40-18


- Tõ 40 que tÝnh, bít đi 18 que tính
phải làm tính gì ?


B


ớc 2 : Thực hiện phép trừ 40 – 18 - Từ 40 que tính ( 4 bó) mỗi bó 1 chục
lấy 1 bó, cịn lại 3 bó. Tháo rời bó que
tính vừa lấy đợc 10 que tính, bớt đi 8 que
tính cịn 2 que tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

que tính nữa, còn lại 2 bó, tức là còn 2
chục que tính.


*Chú ý: Các thao tác của bớc 2 là cơ


sở của kỹ thuật trừ có nhớ. và 2 que tính rời còn lại 22 que tính.Kết quả là: Còn l¹i 2 bã (tøc 2 chơc)
B


ớc 3: Hớng dẫn HS đặt tính và tính. 40


18
22
<b>C. Thực hnh:</b>


Bài 1: HS làm bảng con - 1 học sinh nêu yêu cầu bài.


60 50 90 80 30 80


9 5 2 17 11 54


51 45 88 63 19 26


- Gi¸o viªn nhËn xÐt:


Bài 3: Cho HS đọc đề bài. Tóm tt:


- Nêu kế hoạch giải Có : 20 que tÝnh


- 1 em tãm t¾t Bít : 5 que tính


- 1 em giải Còn : ...? que tính


Bài giải:


- GV nhận xét. 2 chục que tính = 20


Số que tính còn lại là:
20 - 5 = 15 (cây)


Đáp số: 15 cây


<b>4. Củng cố dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


<b>Kể chuyện</b>


<b>Sáng kiến của bé hà</b>
<b>I. Mục tiêu </b><b> yêu cầu:</b>


- Da vo cỏc ý cho trớc, kể lại đợc từng đoạn câu chuyện Sáng kiến của bé Hà.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ viết sẵn ý chính của từng đoạn yêu cầu 1.
<b>III. hoạt động dạy học</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích,</b>
yêu cầu giờ hc.


<b>2. Hớng dẫn kể chuyện:</b>


a. Kể từng đoạn câu chuyện dùa vµo


các ý chính. - 1HS đọc u cầu của bài (bảng phụ).


a) Chän ngµy lƠ


b) BÝ mËt cđa 2 bố con


c) Niềm vui của ông bà
- Hớng dẫn HS kĨ mÉu §1 theo ý 1. - HS kĨ 1 đoạn làm mẫu
- Bé Hà vốn là một cô bé nh thế nào ?


- Bé Hà có sáng kiến gì ?


- Bé giải thích vì sao phải có ngày lễ
của ông bà ? vì sao ?


- Kể chuyện trong nhóm: HS nối tiếp
nhau kể từng đoạn


- Kể chuyện: Trớc lớp


b. Kể toàn bộ câu chuyện. - 3 HS đại diện cho 1 nhóm kể nối
tiếp…


- GV híng dÉn kÓ. - 3 HS 3 nhãm thi kÓ.


- 2, 3 HS đại diện cho 2, 3 nhóm thi kể.
<b>3. Củng c </b><b> dn dũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>Âm nhạc</b>


<b>Giáo viên chuyên</b>


<b>__________________________________________</b>
<b>Chính t¶ </b>


<b>(Tập chép): Ngày lễ</b>


<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- Chép chính xác, trình bày đúng bìa chính tả Ngày lễ.


- Làm đúng BT 2; BT3 a/b, hoặc BT CT phơng nguuuuuwx do GV soạn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- B¶ng phơ viết nội dung đoạn chép.
- Bảng phụ bài tập 2, 3a.


<b>III. hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>


- GV nêu mục đích, yêu cầu.
<b>2. Hớng dẫn tập chép: </b>
- GV đọc on chộp


- GV chỉ vào những chữ viết hoa trong
bài chÝnh t¶.


- 2, 3 HS đọc đoạn chép.


- Ngày Quốc tế Phụ nữ, Ngày Quốc tế
Lao động, ngày Quốc tế Thiếu nhi, Ngày
Quốc tế Ngời cao tuổi.


- Những chữ nào trong tên ngy l c



viết hoa ?(chữ đầu của mỗi bố phận tên). - Chữ đầu của mỗi bộ phận tên.
- HS viết vào bảng con những tiếng dễ


lẫn. - hằng năm, phụ nữ, lấy làm.


- HS chộp bo vo v - HS lấy vở viết bài
-GV đọc lại toàn bài cho HS Soát lỗi


- Chấm bài ( 5 – 7 bài ) -HS đổi vở soát lỗi
<b>3. Làm bi tp chớnh t:</b>


Bài 2: Điền vào chỗ trống c/k


- Nhận xét chữa bài. - 1 học sinh nêu yều cầu bài - Lớp làm SGK


*Lời giải: Con cá, con kiến, cây cầu,
dòng kênh.


Bài 3: Điền vào chỗ trống l/n, nghØ/


nghĩ . - 1 HS đọc yêu cầu.- HS làm vở
- 2 HS lên bng


Lời giải: a, lo sợ, ăn no, hoa lan,


Giáo viên nhận xét b. Nghỉ học, lo nghỉ, nghỉ ngơi, ngầm
nghĩ.


<b>5. Củng cố dặn dò.</b>



- GV khen nhng HS chộp bi chớnh t
ỳng, sch p.


- Nhận xét tiết học.


____________________________________________________________________
<i><b>Soạn: Ngày 2 tháng 11 năm 2009</b></i>


<i><b>Ging: Th t ngy 4 tháng 11 năm 2009</b></i>
<b>Tập đọc</b>
<b>Bu thiếp</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- Hiểu tác dụng của các bu thiếp, cách viết bu thiếp, phong bì th (trả lời c cỏc cõu
hi trong SGK).


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mỗi HS mang bu thiÕp, 1 phong b× th.


- Bảng phụ viết những câu văn trong bu thiếp và trên phong bì đã hớng dẫn HS
luyện đọc.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- 3 HS đọc 3 đoạn sáng kiến của bé Hà
- Bé Hà có sáng kiến gì ?



<b>B. Bµi míi.</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. 1. Luyện đọc:</b>
GV đọc mẫu


2.2. HD học sinh luyện đọc, kết hợp
giải nghĩa từ.


a. Đọc từng câu. - HS tiếp nỗi nhau đọc.


Hớng dẫn đọc đúng các từ Phan Thiết, Bình Thuận, Vĩnh Long- Bu thiếp, năm mới, nhiều niềm vui,
b. Đọc từng đoạn trớc lớp. - HS nối tiếp nhau đọc.


(Bu thiếp và phần đề ngồi phong bì). * Bảng phụ SGK
- Đọc đúng 1 số câu


- PhÇn chó giải.


c. Đọc từng đoạn trong nhóm.


d.Thi c gia cỏc nhúm. - Đại diện các nhóm thi đọc.
<b>3. Hớng dẫn tìm hiểu bài:</b>


Câu 1: - 1 HS đọc


- Bu thiếp đầu là của ai gửi cho ai ? - Của cháu gửi cho ơng bà.
- Gửi để làm gì ? - Gửi chúc ông bà…mỗi.


Câu 2: - 1 HS đọc.



- Bu thiÕp T2 lµ cđa ai gưi cho ai ? - Của ông bà gửi cho cháu


- Gi đề làm gì ? - Để báo tin cho ông bà…chúc tết
cháu.


Câu 3: - 1 HS đọc.


- Bu thiếp dùng để làm gì ? Để chúc mừng, thăm hỏi, thông báo
vắn tắt tin tức.


Câu 4: - 1 HS đọc yêu cầu.


*Chúc thọ ông bà cùng nghĩa với
mừng sinh nhật ông bà, nhng chỉ nói
chúc thọ nếu ơng bà ó gi (thng trờn
70).


- Cần viết bu thiếp ngắn gọn - HS viết bu thiếp và phong bì


- Nhc nhở HS - Nhiều HS nối tiếp nhau đọc.


<b>4. Cñng cố dặn dò.</b>
- GV nhận xét


- Thực hành qua bài.


<b>Toán</b>


<i><b>Tiết 48: 11 trừ đi một số 11-5</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Bit thực hiện phép trừ dạng 11 – 5, lập đợc bảng 11 trừ đi một số.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 11 – 5.


<b>II. §å dïng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>a. KiĨm tra bµi cị:</b>


- KiĨm tra 2 HS 80 – 17


90 – 2
- NhËn xÐt.


<b>b. Bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


a. Híng dÉn HS thùc hiƯn phÐp trõ dạng


11-5, lập bảng trừ (11 trừ một số). tính rời.- LÊy 1 bã 1 chơc que tÝnh vµ 1 que
- Có tất cả bao nhiêu que tính ? - 11 que tÝnh.


- Cã 11 que tÝnh lÊy ®i 5 que tÝnh, lµm


thế nào để lấy đi 5 que tính ? - Viết 11 - 5
- Có 11 que tính, lấy đi 5 que tính cịn


l¹i mÊy que tÝnh ? th¸o bã que tÝnh lÊy tiÕp 4 qua tÝnh nữa- Thông thờng lấy 1 que tính rời rồi
(1 + 4 = 5).



- Cã 11 que tÝnh, lÊy ®i 5 que tính còn


lại mấy que tính. - Còn 6 que tÝnh.


*Đặt tính rồi tính (5 viết thẳng cột với
1 ở cột đơn vị viết dấu phép tính rồi kẻ
vạch ngang.


11
5
6


+ 11 trõ 5 th¼ng 6, viÕt 6 th¼ng
cét 1 víi 5.


- LËp b¶ng trõ. 11 – 2 = 9 11 – 6 = 5


- HS thuéc b¶ng trõ. 11 – 3 = 8 11 – 7 = 4


11 – 4 = 7 11 – 8 = 3
<b>2. Thùc hµnh:</b> 11 – 5 = 6 11 – 9 = 2
Bài 1: Tính nhẩm - 1 HS nêu yêu cầu bài


- Lớp làm SGK
- Nêu miệng kết quả.


a) 9 + 2 = 11 8 + 3 = 11
2 + 9 = 11 3 + 8 = 11
11- 9 = 2 11 – 8 = 3
11- 2 = 9 11 – 3 = 8


b) 11 – 1 – 5 =


5 11–1– 9 = 1


11 – 6 = 5 11 – 10 = 1
<b>GV nhËn xÐt.</b>


Bµi 2: TÝnh - 1 HS nêu yêu cầu bài


- Lớp làm bảng con.


11 11 11 11 11


8 7 3 5 2


3 4 8 6 9


- Nhận xét chữa bài.
Bài 4: HS đọc đề bài
- Nêu kế hoạch giải
- 1 em tóm tắt
- 1 em giải


Tãm t¾t:
Cã : 11 quả bóng
Cho : 4 quả bóng
Còn : quả bóng


Bài giải:
- Nhận xét chữa bài.



Số quả bóng Bình còn lại là:
11 - 4 = 7 (quả)


Đáp số: 7 quả bóng
<b>C. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học.


<b>Luyện từ và câu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- Tìm đợc một số từ ngữ chỉ ngời trong gia đình, họ hàng (BT1, BT2); xếp đúng từ chỉ
ngời trong gia đình, họ hàng mà em biết vào hai nhóm họ nội, họ ngoại (BT3).


- Điền đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có chỗ trống (BT4).
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Bảng phụ bài tập 2, bài tập 4.
<b>III. hoạt động dạy học.</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>B. Bµi míi: </b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>


- GV nêu mục đích, yêu cầu
<b>2. Hớng dẫn làm bài tập:</b>



Bài 1: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu bi.


- Nắm vững yêu cầu bài tập


+ GV viết nhanh lên bảng (HS phát
biểu) ông, bà, bố, con, mẹ, cụ già, cô,
chú, thím, cËu, mỵ, con dâu, con rể,
cháu, chắt, chút, chÝt…


- HS mở truyện: Sáng kiến của bé Hà,
đọc thầm, tìm nhanh ghi nháp những từ
chỉ ngời trong gia đình h hng.


- Nhận xét chữa bài.


Bi 2: - 1 HS c yờu cu.


- Nắm vững yêu bài tập. - Líp lµm vë


- 2 HS làm bảng quay
- 1, 2 HS đọc kết quả.
- Nhận xét chữa bài.


*VÝ dô: Cụ, ông bà, cha, mẹ, chú bác,
cô, dì, thím, cậu, mợ, con dâu, con rể,
cháu, chắt, chít


Bi 3: - 1 HS đọc yêu cầu.


- Hä nội là những ngêi hä hµng vỊ



đằng bố hay đằng mẹ ? - Đằng bố


- Hä ngo¹i là những ngời họ hàng về


ng m hay ng b ? - ng m


- Kẻ bảng 3 phần ( 2cột)


- Ghi họ nội, họ ngoại: - HS 3 tổ lên thi ( 6 em )
*Ví dụ:


- Họ nội: Ông nội, bà nội, bác, chú,
thím, cô.


- Họ ngoại: Ông ngoại, bác, cậu, mợ,
dì.


- Nhận xét


Bi 4: 2 HS lờn bng - 1 HS đọc yêu cầu
.ch


… a biÕt viÕt. - HS lµm SGK


Giải:….nữa khơng ? - 2 em đọc lại khi ó in ỳng.


- Chuyện này buồn cời ở chỗ nào ? - Nam xin lỗi ông bà "vì chữ xấu và có
nhiều lỗi chính tả" nhng chữ trong th là
của chị Nam chứ không phải của Nam,


vì Nam cha biết viết.


<b>C. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


- Khen những em học tốt, có cố gắng.


<b>o c</b>


<i><b>Tiết 10: Chăm chỉ học tập (Tiết 2)</b></i>
<b>I. Mục tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>Biết đợc chăm chỉ học tập là nhiệm vụ của học sinh.</b>
<b>Thực hiện chăm chỉ học tập hng ngy</b>


<b>II. tài liệu ph ơng tiện:</b>


- dựng cho chơi sắm vai
<b>II. hoạt động dạy học:</b>


<i><b>TiÕt 1:</b></i>
<b>A. KiÓm tra b·i cị:</b>


- Chăm chỉ học tập có ích lợi gì ? - Giúp HS mau tiến bộ đạt kết quả cao
đợc bạn bè, thầy cô giáo yêu mn.


<b>b. Bài mới:</b>


Hot ng 1: úng vai



<i><b>Mục tiêu: giúp học sinh có kỹ năng ứng xử trong các tình huống của cuộc sống</b></i>
<i><b>Cách tiến hành: </b></i>


Nờu tỡnh huống: Hôm nay, khi Hà
chuẩn bị bài học cùng bạn thì bà ngoại
đến chơi. Đã lâu Hà cha gặp bà nên
mừng lắm… thế nào ?


TL sắm vai trong tình huống.


Hà nên đi học, sau buổi học sẽ về chơi
và nói chuyện với bà.


KL: HS cn phải đi học đều và đúng
giờ.


Kết luận: học sinh cần phải đi học đều và đúng giờ


Hoạt động 2: Thảo luận nhóm - HS thảo luận nhóm 2.


<i><b>Mục tiêu: Giúp học sinh bày tổ thái độ đối với các ý kiến liên quan đến các</b></i>
chuẩn mực đạo đức.


<i><b>Cách tiến hành: GV yêu cầu các nhóm thảo luận để bày tỏ thái độ tán thành hay</b></i>
không tán thành đối với các ý kiến naêu trong phiếu thảo luận.


- Néi dung phiếu a, b, c, d


Kết luận: a. Không tán thành vì là HS cũng cần



chăm chỉ học tập.
b. Tán thành
c. Tán thành


d. Không tán thành vì thức khuya sẽ
có hại cho sức khoẻ.


Hot ng 3: Phõn tớch tiu phm


<i>*Mc tiêu: Giúp HS đánh giá hành vi chăm chỉ học tp v gii thớch</i>
<i>*Cỏch tin hnh:</i>


1. Giáo viên mời lớp xem tiĨu phÈm do mét sè häc sinh ë líp diƠn
2. Mét sè häc sinh diƠn tiĨu phÈm


- Làm bài trong giờ ra chơi có - Giờ ra chơi dành cho HS vui chơi, bớt
căng thẳng trong học tập và vì vậy nên dùng
thời gian đó để làm bài tập. Chúng ta
khuyên bạn nên giờ nào việc ấy.


Kết luận chung: Chăm chỉ học tập là
bổn phận của ngời học sinh đồng thời
cũng là để giúp các em…của mình.
<b>C. Củng cố dn dũ:</b>


- Nhận xét giờ học


<b>Mĩ thuật</b>


<b>Giáo viên chuyên</b>



____________________________________________________________________
<i><b>Soạn: Ngày 2 tháng 11 năm 2009</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

- Biết thực hiƯn phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 31 5.
- Biết giải bài toán có 1 phép trừ dạng 31 5.


- Nhận biết giao điểm của hai đoạn thẳng.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


3 bú chc que tính và 1 que tính dời.
<b>III. Các hoạt động dạy hc:</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ.</b>


- củng cố bảng trừ (11 trõ ®i mét sè)


- 2 em đọc bảng trừ.
<b>B. Bài mi:</b>


- Học sinh tự tìm kết quả của phép trừ
31 15


- Hớng dẫn HS thao tác trên que tính


- Muốn biết 5 que tính phải bớt (1 que
tính và 4 que tính nữa ta bớt 1 que tính
rời, muốn bớt 4 que phải tháo 1 bó để có
10 que tính rời, bớt tiếp 4 que tính cịn 6
que tính ( nh thế lấy là đã 1 bó 1 chục và


1 que tính tức 11 que tính rời, bớt 5 que
tính, tức là lấy 11 trừ 5 bằng 6) 2 bó 1
chục ( để ngun) và 6 que tính rời, cịn
lại gộp 26 que tính.


Vậy 31 – 5 = 26
- Hớng dẫn HS đặt tính hàng chục trừ


từ phải sang trái 31 * 1 không trừ đợc 5 lấy 11 5 trừ 5 bằng 6, viết 6 nhớ 1
26 * 3 trừ 1 bằng 2, viết 2
<b>C. Thực hành.</b>


Bµi 1: Tính. - 1 HS nêu yêu cầu bài


- Lớp làm SGK
- Nêu miệng kết quả.


51 41 61 31


8 3 7 9


43 38 54 22


81 21 71 11


2 4 6 8


- Giáo viên nhận xét. 79 17 65 3


Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị



trừ và số trừ lần lợt - Học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- 3 học sinh lên bảng


- HS làm bảng con.


a. 51 vµ 4; b, 21 vµ 6; c, 71 vµ 8.


51 21 71


4 6 8


47 15 63


- GV nhËn xÐt


Bài 3: 1 HS đọc bi Túm tt


- Nêu kế hoạch giải Có : 51 quả trứng


- 1 em tóm tắt ăn : 6 quả


- 1 em giải Còn: Quả trứng ?


Bài giải:
Số trứng còn lại là:
51 6 = 45 ( quả)


Đáp số: 45 quả trứng
- GV nhận xét



Bi 4: Hc sinh đọc đề bài * Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD
tại điểm 0


- Cho HS tập diễn đạt Cách khác: Hai đoạn thằng AB và CD
cắt nhau tại điểm 0, hoặc là điểm cắt nhau
của đọan AB và đoạn thng CD


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>Tự nhiên xà hội</b>


<i><b>Tiết 10: ôn tập con ngời và sức khoẻ</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Khc sõu kiến thức về các hoạt động của cơ quan vận động và tiêu hố.
- Biết sự cần thiết và hình thành thói quen ăn sạch, uống sạch và ở sạch.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Hình vẽ các cơ quan tiêu hố phóng to.
<b>III. các Hoạt động dạy học:</b>


<b>A. KiĨm tra bài cũ: </b>


- Nêu nguyên nhân, cách phòng bệnh


giun. nc đã đun sôi không để ruồi đậu vào- Giữ vệ sinh ăn uống, ăn chín, uống
thức ăn, giữ vệ sinh cá nhân, rửa tay sạch
trớc khi ăn…


<b>B. Bµi míi:</b>



Hoạt động 1: Trị chơi "xem cử động", nói
tên các cơ quan, xơng và khớp xơng.


*C¸ch tiÕn hµnh:
B


ớc 1 : Hoạt động nhóm 4. - HS thực hiện sáng tạo 1 số động tác
vận động và nói với nhau xem khi nào
làm động tác đó thì vùng xơng nào, xơng
nào và khớp xơng nào phải cử động.
B


ớc 2: HĐ cả lớp - Các nhóm cử đại diện trình bày trớc
lớp ( cả lớp quan sát, nhóm cử đại diện
viết nhanh tên nhóm cơ, xơng, khớp
x-ơng, thực hiện cử động đó vào bảng
con… nhóm nào viết nhanh, nhóm đó
thắng.


Hoạt động 2: Trị chơi: Thi hùng biện
B


íc 1 :


- GV chuẩn bị 1 số thăm ghi câu hỏi
- Bốc thăm


- ChuÈn bÞ


1. Chúng ta cần ăn uống và vận động


nh thế nào để khoẻ mạnh và chóng lớn ?


2. Tại sao phải ăn uống sạch sẽ ?
3. Làm thế nào để phòng bệnh giun?
B


ớc 2 : Cử i din trỡnh by


*Nhóm nào có nhiều lần th¾ng cc


sẽ đợc khen thởng. - Các nhóm thc hin


<b>c. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học. - Vận dụng vào thực tế.
<b>Chính tả</b>


<b>(Nghe vit): ông và cháu</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Nghe viết chính sác bài CT, trình bày đúng 2 khổ thơ.


- Làm đợc BT2; BT(3) a/b hoặc BT chính tả phơng ngữ do GV soạn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- B¶ng phơ viÕt quy tắc chính tả với c/k, ( k + i, ª , e)
- B¶ng phơ BT 3a.


III. các hoạt động dạy học.
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- HS viết


- 2 HS làm bài ( 2,3a) - 1 HS đọc chậm rãi 2 bạn viết bảng lớp- Tên các ngày lễ vừa học tuần trớc
<b>B. bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

- GV nêu mục đích yêu cầu.
<b>2. Hớng dẫn nghe </b>–<b> viết:</b>


a. Giáo viên đọc bài chính tả - 2,3 HS đọc lại
? Có đúng là cậu bé trong bi thng


đ-ợc ông của mình không? cháu vui- Ông nhờng cháu, gi¶ vê thua cho
? Trong bài thơ có mấy dấu 2 chấm và


ngoặc kép của cháu và câu nói của ông - 2 lần dùng dấu 2 chấm trớc câu nói
Cháu vỗ tay hoan hô: " Ông thua cháu
ông nhỉ" " Bế cháu, ông thđ thØ


Cháu khẻo hơn ơng nhiều"
b. HS viết bảng con những tiếng khó - Vật, kẹo, thua, hoan hơ, chiều
c. Giáo viên đọc HS viết bài - Học sinh viết v


d. Chấm chữa bài


GV c li ton bi. - Học sinh đổi vở soát lỗi
- Giáo viên thu ( 5 – 7 bài chấm)


<b>3. Lµm bµi tËp:</b>


Bài 2: Giáo viên mở bảng phụ đã viết



quy tắc chính tả c/k . HS đọc ghi nhớ - Bảng phụ- Cho lớp 3 nhóm thi tiếp sức
( Bình chọn nhóm nhất)
*Ví dụ: ca, co, cơ, cá, cam, cám, cói,


cao, cào, cáo, cối, cỏng, cổng, cong,
cộng, công


- Kìm, kim, kéo, keo, kẹo, ké, ke, kẻ,
kệ, khích, khinh, kiên


Bi 3 a: 1 HS c yờu cu.


- Giáo viên nhận xét.


- Học sinh làm SGK


- Nhận xét ( 1 em lên ®iỊn)


a. lªn non, non cao, nu«i con, công
lao, lao công


b. Dạy bảo, cơn bÃo, lặng lẽ, số lẻ,
mạnh mẽ, sứt mẻ, áo vải, vơng vÃi.


<b>4. Củng cố- Dặn dò:</b>


- Học sinh ghi nhớ quy tắc chính tả e/ê.
- Nhận xét giờ



<b>Tập viết</b>
<b>Chữ hoa: H</b>
<b>I. Mục tiêu, yêu cầu:</b>


<b>- Vit ỳng chữ hoa H (1dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng;</b>
<b>Hai (1 dòng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ, Hai sơng một nắng (3 lần).</b>


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- Mẫu chữ cái viết hoa H đặt trong khung chữ.
- Bảng phụ viết câu ứng dụng.


III. các hoạt động dạy học:
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Cho HS viÕt b¶ng con. - C¶ líp viÕt b¶ng con
G


- Đọc lại cụm từ ứng dụng - 1 HS đọc: Góp sức chung tay.
- Viết bảng con: Góp


<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Nêu mục đích, u</b>
cầu.


<b>2. Híng dÉn viÕt ch÷ hoa:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

- GV giíi thiƯu ch÷ mÉu - HS quan sát



- Chữ H cao mấy li ? - 5 li


- Gåm mÊy nÐt ? - 3 nÐt.


+ Nét 1: Kết hợp 2 nét cơ bản, cong
trái và lợn ngang.


+ Nét 2: Kết hợp của 3 nét cơ bản
khuyết ngợc và khuyết xuôi và móc phải.


+ Nét 3: Nét thẳng đứng nằm giữa
đoạn nối của 2 nét khuyết.


- Híng dÉn c¸ch viÕt.


- GV vừa viết mẫu, vừa nêu lại cách viết


- HS quan sát- ĐB trên đờng kẻ 5, viết
nét cong trái rồi lợn ngang.


- Từ điểm DB của nét 1, đổi chiều bút
viết nét khuyết ngợc nối liền sang nét
khuyết xuôi, cuối nét viết xi lợn lên
viết nét móc phải, BD ở ĐK 2.


- Lia bút lên quá đờng kẻ 4, viết 1 nét
thẳng đứng, cắt giữa đoạn nối 2 nét
khuyết, DB trớc đờng kẻ 2.


<b>3. Híng dẫn viết bảng con.</b> - Cả lớp viết 2 lần ch÷ H.


<b>4. Híng dÉn viÕt cơm tõ øng dơng.</b>


- Giới thiệu cụm từ ứng dụng - HS quan sát, đọc cụm từ.
- Góp sức chung tay nghĩa là gì ? - Cùng nhau đoàn kết làm việc.
- Hớng dẫn HS quan sát nhận xét: - HS quan sát nhận xét.


- Chữ nào có độ cao 1 li ? - o, u, e, , n, a
- Chữ nào có độ cao 1,25 li ? - s


- Chữ nào có độ cao 1,5 li ? - t
- Chữ nào có độ cao 2 li ? - p
- Chữ nào có độ cao 2,5 li ? - h, g, y
- Chữ nào có độ cao 4 li ? - G
- Cách đặt dấu thanh, khong cỏch


giữa các chữ.


- GV võa viÕt côm tõ ứng dụng vừa
nói vừa nhắc lại cách viết.


- HD H/s viết chữ Hai vào bảng con - HS viết vào bảng con.
<b>5. HS viết vở tập viết: </b> - HS viết vở tập viết.


- GV yêu cầu HS viết - HS viết theo yêu cầu của GV.
<b>6. Chấm, chữa bài:</b>


- GV chấm 5, 7 bài nhận xét.
<b>7. Củng cố dặn dò:</b>


- Về nhà luyện viết thêm.


- Nhận xét chung tiết học.


____________________________________________________________________
<i><b>Soạn: Ngày 26 tháng 11 năm 2009</b></i>


<i><b>Giảng: Thứ sáu ngày 29 tháng 11 năm 2009</b></i>
<b>Toán</b>
<i><b>Tiết 30: 51- 15</b></i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- biết thực hiện phép trừ ( có nhớ) trong phạm vi 100, dạng 51 – 15.
- Vẽ đợc hình tam giác theo mẫu (vẽ trên giấy kể ô li).


<b>II. đồ dùng dạy học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Củng cố bảng trừ 11 trừ 1 số - Nhiều HS lên bảng đọc bảng trừ
- Nhận xột


<b>B. Bài mới:</b>


2. Học sinh tự tìm kết quả phép trõ 51


– 15 tính để tìm hiệu 51 – 15 = 36 - Học sinh thao tác trên que tính, que
+ Tổ chức HS lấy 5 bó 1 chục que tính


và 1 que tính rời để tự tìm ra kết quả của
51 – 15



*Cã 5 bã chơc vµ 1 que tính rời (tức 51
que tính) cần bớt đi 15 que tính (tức lấy bớt
đi 5 que tính và 1 chục que tính).


- Giáo viên giúp HS thao tác trên que


tớnh. tính rời (của 51 que tính) rồi lấy 1 bó 1- Để bớt đi 5 que tính ta bớt đi 1 que
chục tháo đợc 10 que tính rời, bớt tiếp
4 que tính nữa cịn 6 que tính (lúc này
cịn 4 bó 1 chục và 6 que tính rời.


- Để bớt 1 chục que tính, tâ lấy tiếp 1
bó 1 chục que tính nữa. Nh thế đã lấy
đi 1 bó chục rồi lấy tiếp 1 bó 1 chục
nữa, tiếp lấy đi thêm 1 bằng 2 (bó 1
chục).


* Ci cïng cßn 3 chơc, 6 que tính
rời tức là còn 36 que tính.


vậy 51 – 15 = 36


- HD học sinh đặt theo cột 51


15
36


- HS nêu yêu cầu bài.
<b>c. Thực hành</b> - Gọi học sinh lên chữa



- Học sinh làm sách giáo khoa.
- 2 HS lên bảng.


Bài 1: Tính 81 31 51 71


46 17 19 38


35 15 32 33


41 71 61 91


12 26 34 49


- Giáo viên nhận xét. 29 45 27 42


Bài 2: - HS nêu yêu cầu bài.


- Lớp bảng con.
- 3 HS lên bảng.


81 51 91


44 25 9


- Giáo viên nhận xét. 37 26 82


Bài 4: Vẽ hình theo mẫu - HS chấm các điểm vào vở nh SGK.
- HD häc sinh.



- Híng dÉn HS vÏ hình tam giác theo


mu . trờn dũng k 5 li để có hình tam giác và- Dùng thớc bút nối 3 điểm tô đậm
tự vẽ hình.


- 2 HS lên bảng vẽ theo điểm đã chấm
- Giáo viên nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>Thđ c«ng</b>


<i><b>Tiết 10: Gấp thuyền phẳng đáy có mui (t2)</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết cách gấp thuyền phẳng đáy có mui.


- Gấp đợc thuyền phẳng đáy có mui, các nếp gấp tơng đối thẳng phẳng.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- MÉu thun


- Quy trình gấp thuyền phẳng đáy khơng mui có hình vẽ minh hoạ từng bớc gấp .
- Giấy thủ công


<b>II. hoạt động dạy học:</b>


<i><b>TiÕt 2:</b></i>
<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Kiểm tra đồ dùng của HS phục vụ tiết
học.



<b>B. Bµi míi:</b>


<b> 1. Học sinh thực hành gấp thuyền</b>
<b>phẳng đáy có mui.- Gọi 1, 2 HS nhắc lại</b>
các bớc gấp thuyền phẳng đáy có mui về
thực hiện các thao tác gấp thuyền.


+ Bíc 1: GÊp t¹o mui thun


+ Bớc 2: Gấp các nếp gấp cách đều
+ Bớc 3: Gấp tạo thên và mũi thuyền.
+ Bớc 4: Tạo thuyền phẳng đáy có
mui.


*Tỉ chøc cho HS thùc hµnh theo


nhãm. - HS thùc hµnh nhãm 2.


- Trong quá trình HS thực hành GV
quan sát uốn nắn cho HS. Nhắc HS miết
kỹ các đờng mối cho phẳng và lộn
thuyền cẩn thận, từ từ thuyn khụng b
rỏch.


<b>C. Nhận xét </b><b> dặn dò</b>


- Nhận xÐt sù chn bÞ cđa HS, ý thøc
häc tËp, kü năng thực hành cá nhân và
các nhóm.



- HS ôn lại các bài đã học giờ sau mang
giấy nháp, giấy thủ công, bút màu, thớc kẻ,
kéo để làm bài kim tra chng 1.


"Kĩ thuật gấp hình"


<b>________________________________________________</b>
<b>Tập làm văn</b>


<b>K v ngời thân</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- BiÕt kĨ vỊ «ng, bà hoặc ngời thân, dựa theo câu hỏi gợi ý (BT1).


- Viết đợc đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu về ông bà hoặc ngời thân (BT2).
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh họa bài tập 1
III. các hoạt động dạy học:


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2. Híng dÉn lµm bµi tËp:</b>


Bài 1: Miệng - HS đọc yêu cầu bài


Híng dÉn HS các yêu cầu trong bài chỉ
là gợi ý. Yêu cầu là kể chứ không phải
trả lời



- HS chn i tợng kể: Kể về ai? (1
HS khá kể)


- KÓ trong nhóm
- Khơi gợi tình cảm với ông bà, ngời


thân ở học sinh - Đại diện các nhóm kể- NhËn xÐt


- Kể sát theo ý + Bà em năm nay 60 tuổi. Trớc khi
nghỉ hu, bà dạy ở trờng Tiểu học. Bà rất
yêu thơng, chăm sóc, chiều chuộng em
- Kể chi tiết hơn + Bà em năm nay đã 60 tuổi nhng tóc


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

giáo dạy ở trêng TiÓu häc. Bà rất yêu
nghề dạy học và yêu thơng học sinh. Em
rất yêu bà vì bà hiền hËu vµ rÊt chiều
chuộng em , cái gì ngon bà cũng phần
cho em. Em làm điều gì sai, bà không
mắng mà bảo em nhẹ nhàng.


Bi 2: Vit - 1 HS c yêu cầu bài


- Học sinh làm bài, viết song đọc li
bi, phỏt hin sa li ch sai


- Bài tập yêu cầu các em viết lại những
gì vừa nói ở bài 1


- Cần viết rõ ràng, dùng từ, đặt câu



đúng - nhiều học sinh đọc bi vit


- Chấm điểm 1 số bài
<b>3. Củng cố </b><b> Dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ


- Về nhà hoàn thiện bài viết


<b>Thể dục</b>


<b>Giáo viên chuyên</b>


<b>__________________________________________</b>
<b>GDTT</b>


<b>Sơ kết tuần</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Nhn xột các mặt hoạt động trong tuần.
- Vạch ra phơng hớng tuần tới.


- Giáo dục tính kỷ luật, chăm học.
II. Đánh giá cấc hoạt động


1/ Về đạo đức:


.


………



.


………


.


………


.


………


.


………


.


………


2/ VÒ häc tËp:


.


………


.


………



.


………


.


………


.


………


.


………


3/ Cc mt hot ng khỏc:


.




.




.





.




.




.




II. Phơng hớng tuần tới.


.




.




.




.





.




.




.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

.


………


.


………


.


………


.


………


.


………



___________________________________________
ATGT


Bài 5: Phương tiện giao thông đường bộ
<b>A. Mục tiêu</b>


HS biết 1 số loại xe thường đi trên đường bộ phân biệt được xe thô sơ và xe cơ
giới biết tác dụng của phương tiện giao thông.


Biết tên các loại xe thường thấy.


Không đi bộ dưới đường, không chạy theo hoặc bám theo xe đang đi.
B. Chuẩn bị:


- Tranh vẽ trong SGK


C. Các hoạt động dạy học:
<b>I. ATGT:</b>


<i>1) H Đ1: Kiểm tra và giới thiệu bài mới</i>
<i>2) HĐ 2: Nhận diện các phương tiện </i>
<i>giao thông:</i>


- Mục tiêu : SGV
- Cách tiến hành :


+) GV treo H1, H2 lên bảng
H1. Xecơ giới, H2: Xe thô sơ các
phương tiện giao thơng này có điểm gì


giống và khác nhau ?


?) Đi nhành hay đi chậm ?


?) Khi đi phát ra tiếng động như thế
nào ?


?) Loại xe nào dễ gây nguy hiểm ?
- KL: Xe thô sơ: Xe đạp, xích lơ, xe bị,
xe ngựa, ...


Xe cơ giới: Ơ tơ, xe
máy ...


<i>3) HĐ 3: Trò chơi.</i>
- Mục tiêu : SGV
- Cách tiến hành :


- GV chia 4 nhóm, các nhóm thảo luận.
?) Ghi tên các phương tiện giao thơng
theo 2 cột xe thô sơ và xe cơ giới.


- HS quan sát, nhận xét và trả lời
câu hỏi.


- HS trả lời


-Chia nhóm thảo luận và ghe tên vào
phiếu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

-GV kết luận cho học sinh
4) Hoạt động 4: Quan sát tranh
- Mục tiêu:


-Cách tiến hành:


+) GV treo tranh 3, 4 SGK


?) Bức tranh có các loại xe nào đang đi
lại trên đường ?


?) Khi qua đường các em càn chú ý đến
các loại phương tiện nào? Vì sao ?
-Kết luận cho học sinh:


5) Củng cố:


-HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.


-HS kể cỏc loi phng tin giao thụng
m em bit.


____________________________________________________________________
<b>Tuần 11</b>


<i><b>Soạn: Ngày 6 tháng 11 năm 2009</b></i>


<i><b>Giảng: Thứ hai ngày 9 tháng 11 năm 2009</b></i>
<i><b>GDTT</b></i>



<b>Chào cờ đầu tuần</b>


___________________________________________
<b>Toán</b>


<i><b>Tiết 51: Luyện tập</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp học sinh:


- Học thuộc bảng 11 trõ ®i mét sè.


- Thực hiện đợc phép trừ dạng 51 – 15.
- Biết tìm số hạng của một tổng.


- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 51 – 15.
<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>A. KiÓm tra bài cũ:</b>


- 2 HS lên bảng 71 - 38


61 - 25
- Nhận xét chữa bài.


<b>B. Bài mới:</b>


Bài 1: Tính nhẩm - HS lµm SGK


11 – 2 = 9 11 – 6 = 5


- HS tù nhÈm ghi kÕt qu¶


- Nhận xét chữa bài


11 3 = 8 11 – 7 = 4
11 – 4 = 7 11 – 8 = 3
11 – 5 = 6 11 9 = 2
Bài 2: Đặt tính rồi tính - HS làm bảng con


b) 71 38


9 47


62 85


- Cho HS nêu lại cách đặt tính và tính. - 2, 3 HS nêu
Bài 3: Tìm x


- HS lµm vë


- 3 HS lên chữa bài


*Củng cố số hạng trong 1 tæng.


a) x + 18 = 61


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

c) x + 44 = 81


x = 81 – 44
x = 37



Bµi 4:


- Nêu kế hoạch giải Tóm tắt:


- 1 em tóm tắt - Có : 51kg táo


- 1 em giải - Bán : 26kg táo


- Còn :kg táo
Bài giải:
Số táo còn lại là:
51 26 = 25 (kg)


- Nhận xét chữa bài. Đáp số: 25 kg táo


<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


<b>Thể dục</b>


<b>Giáo viên chuyên</b>


________________________________________
<b>Tp đọc</b>


<b>Bà cháu</b>
<b>I. mục đích yêu cầu:</b>


- Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; Bớc đầu biết đọc bài văn với giọng kể nhẹ


nhàng.


- Hiểu nội dung ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi tình cảm bà cháu quý già hơn vàng
bạc, châu báu.( trả lời đợc câu hỏi 1,2,3 5.)


<b>II. Đồ dung dạy học:</b>


- Tranh minh ho ( SGK)
<b>III. các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>TiÕt 1</b></i>
<b>A. KIĨm tra bµi cị.</b>


- Đọc bài: Thơng ơng - 2 HS đọc


- Nªu néi dung chÝnh cđa bµi ?
<b>B. Bµi míi </b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. Luyện đọc.</b>


a. Đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu
- Đọc đúng từ ngữ


b. Đọc từng đoạn trớc lớp - HS tiếp nối đọc từng đoạn trớc lớp
- Chú ý các câu - Hớng dẫn HS đọc bảng phụ.
- Hiểu nghĩa các từ chú giải - Đầm ấm, màu nhiệm (SGK)
c. Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 4.


d. Thi đọc giữa các nhóm



- Nhận xét nhân từng đoạn, cả bài.- Các nhóm thi đọc đồng thanh cỏ
<i><b>Tit 2:</b></i>


<b>3. Tìm hiểu bài:</b>


Cõu 1: (1 HS đọc) - HS đọc thầm đoạn 1.
- Trớc khi gặp cô tiên, ba bà cháu sống


thế nào ? nhau-……sống nghèo khổ nhng rất thơng yêu
Câu 2: (1 HS đọc)


- Cô tiên cho hạt đào vào nói gì ? - Khi bà mất, gieo hạt đào lên mộ bà,
2 anh em sẽ đợc sung sớng giàu sang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

- Sau khi bµ mÊt, 2 anh em sèng ra sao? - Hai anh em trở lên giàu có.


Cõu 4: (1 HS đọc) - Lớp đọc thầm đoạn 3.


- Thái độ của 2 anh em nh thế nào sau


khi trở nên giàu có ? khơng cảm thấy vui sớng mà càng buồn- 2 anh em đợc giàu có nhng 2 anh em
bã.


- Vì sao 2 anh em đã trở nên giàu có


mµ không thấy vui sớng. - Vì 2 anh em nhớ bµ…


Câu 5: (1 HS đọc) - Lớp đọc thầm đoạn 4



- Câu chuyện kết thúc nh thế nào ? - Cô Tiên hiện lên, 2 anh em khóc, cầu
xin cho bµ sèng lại dù có phải trở lại
cuộc sống nh salâu dài 2 cháu vào
lòng.


- Em hÃy nªu ý nghÜa cđa c©u


chuyện ? q giá hơn vàng bạc, châu báu.*Ghi bảng: Ca ngợi tình cảm bà cháu
<b>4. Luyn c li:</b>


- Đọc phân vai ( 4 HS) - 2, 3 nhóm.


- Ngời dẫn chuyện, cô Tiên, hai anh em.
<b>c. Củng cố, dặn dò:</b>


- Qua câu chun nµy em hiĨu ®iỊu


gì ? q hơn mọi của cải trên đời.- Tình bà cháu quy nhau hơn vàng bạc,
- Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị cho tiết k chuyn.


____________________________________________________________________
<i><b>Soạn: Ngày 7 tháng 11 năm 2009</b></i>


<i><b>Giảng: Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2009</b></i>
<b>Toán</b>


<i><b>Tiết 52: 12 trừ đi một số 12 - 8</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp học sinh:



- Giúp học sinh biết cách thực hiện phép trừ dạng 12 – 8, lập đợc bảng trừ 12 trừ
đi một số.


- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 12 – 8.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> - Cả lớp làm bảng con


41 71 38


-25 -9 -47


16 62 85


- Nhận xét chữa bài
<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


- GV nêu mục đích u cầu tiết học
<b>2. Bài mới:</b>


2.1. PhÐp trõ 12-8:
B


ớc 1 : Nêu vấn đề


Cã 12 que tÝnh bít ®i 8 que tÝnh. Hái



cịn bao nhiêu que tính ? - Nghe phân tích đề tốn
- Muốn biết cịn bao nhiờu que tớnh ta


phải làm thế nào ? - Thực hiƯn phÐp trõ
- ViÕt b¶ng 12-8


B


íc 2: Tìm kết quả.


- Yêu cầu HS sử dụng que tính tìm kết


quả. - HS thao tác trên que tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

B


ớc 3: Đặt tính råi tÝnh.


- Yêu cầu HS lên bảng đặt tính rồi tính 12
-8
4
- Nêu cách đặt tính và tính - Vài HS nờu


2. Lập bảng công thức:
12 trừ đi 1 số


- Cho HS sử dụng que tính tìm kết quả - HS thao tác trên que tính tìm kết quả.
Sau đó đọc kết quả


12 – 3 = 9 12 – 6 = 6


12 – 4 = 8 12 – 7 = 5
12 – 5 = 7 12 – 8 = 4
12 9 = 3
- GV xoá dần bảng công thức 12 trõ ®i


một số cho HS đọc thuộc.


- HS häc thuộc lòng công thứcs
<b>3. Luyện tập:</b>


Bài 1: Tính nhẩm - Yêu cầu HS nhẩm và ghi kết quả


- Nêu c¸ch tÝnh nhÈm


a) 9 + 3 = 12
3 + 9 = 12
12 – 9 = 3
12 – 3 = 9
b) 12 – 2 – 7 = 3


12 – 9 = 3
12 – 2 – 5 = 5
12 – 7 = 5


Bài 2: Yêu cầu HS làm vào SGK 12 12 12 12 12


-5 -6 -8 -7 -4


- NhËn xÐt 7 6 4 5 8



Bài 3: - 1 HS c yờu cu


- Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ
và số trừ lần lợt:


a. 12 và 7


- Biết số bài tập và số trừ. Muốn tìm


tổng ta làm thế nào ? - Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.- Cả lớp làm bảng con


12 12 12


-7 -3 -9


5 9 3


- Nêu cách đặt tính rồi tính - Vài HS nêu


Bài 4: Nêu kế hoạch giải - 1 HS đọc yêu cầu đề toán
- Bài toán cho ta bit gỡ ?


- Bài toán hỏi gì ?


- Muốn biết có bao nhiêu quyển vở bìa
xanh ta phải làm thế nào ?


- Cú 12 quyn v, cú 6 quyển bìa đỏ.
Hỏi có mấy quyển vở bìa xanh.



- Thực hiện phép trừ


- Yêu cầu HS tóm tắt và giải Tóm tắt:


Xanh v : 12 quyn
: 6 quyển
Xanh : quyn


Bài giải:


Số quyển vở bìa xanh là:
12 6 = 6 (quyển)


Đáp số: 6 quyển
<b>C. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- Dặn dò: Về nhà học thuộc các công
thức 12 trừ đi một số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>Kể chuyện</b>
<b>Bà cháu</b>
<b>I. Mục tiêu </b><b> yêu cầu:</b>


<b>1. Rèn kỹ năng nãi:</b>


- Dựa theo tranh, kể lại đợc từng doạn câu truyện Bà cháu.
<b>2. Rèn kỹ năng nghe:</b>


- Tập trung theo dõi bạn kể chuyện, biết đánh giá lời kể của bạn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



- Tranh minh ho¹


<b>III. hoạt động dy hc</b>
<b>A. Kim tra bi c: </b>


- Kể lại câu chuyện: Sáng kiến của bé


Hà - 2 HS kể


- Nhận xét cho điểm.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. Hớng dÉn kÓ</b>


2.1. KÓ tõng đoạn câu chuyện theo


tranh - 1 HS c yờu cu


* Kể mẫu đoạn 1 theo tranh - 1 HS kể
- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi sau:


- Trong tranh có những nhân vật nào ? - HS quan sát tranh


Ba b chỏu và cô Tiên. Cô Tiên đa cho
cậu bé quả đào.


- Ba bà cháu sèng víi nhau nh thÕ



nào ? nhau, nhng rất yêu thơng nhau.- Ba bà cháu sống vất vả rau cháo nuôi
- Cô Tiên nói gì ? - Khi bà mất gieo hạt o ny lờn m


các cháu sẽ giàu sang.


*Kể chuyện trong nhãm. - HS quan s¸t tõng trnh tiÕp nèi nhau
kĨ từng đoạn câu chuyện.


- GV quan sát các nhóm kể.


*K chuyện trớc lớp - Các nhóm cử đại diện kể trớc lớp.
- Cả lớp nhận xét.


- GV nhËn xÐt b×nh chän nhãm kĨ hay
nhÊt.


- 4 HS kĨ nèi tiÕp mỗi HS kể 1 đoạn.
- Sau mỗi lần kể nhận xÐt vỊ néi dung,


cách diễn đạt, cách thể hiện.


- Yªu cầu HS kể toàn bộ câu chuyện. - 1, 2 HS kể
- GV nhận xét.


<b>C. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- Kể chuyện ta phải chú ý điều gì ? - Kế bằng lời của mình, khi chú ý thay
đổi nét mặt, cử chỉ, điệu bộ.


- NhËn xÐt tiÕt häc.



- VÒ nhà kể lại câu chuyện cho ngời
thân nghe.


<b>Âm nhạc</b>


<b>Giáo viên chuyên</b>


<b>________________________________________</b>
<b>Chính tả:</b>


<b>(Tp chộp): B chỏu</b>
<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

- L m đ ợc BT2 BT3, BT4a và bài tập phơng ngữ.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ chép đoạn văn cần viết
- Bảng gài ở bài tËp 2


- Bảng phụ chép nội dung bài tập 4.
<b>III. hoạt động dạy học</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>


- GV gọi đọc cho HS viết bảng con - HS viết bảng con


Con kiÕn, níc non
<b>B. Bµi míi:</b>



<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>


- GV nêu mục đích, yêu cầu.
<b>2. Hớng dẫn tập chép:</b>
2.1. Hớng dẫn chuyện bị


- GV đọc đoạn chép - 2 HS đọc đoạn chép
- Đoạn văn ở phần nào của câu


chun ? - PhÇn ci.


- Câu chuyện kết thúc ra sao ? - Bà móm mém hiền từ sống lại, còn
nhà cửa, lâu đài, ruộng, vờn biến mất.
- Tìm lời nói của 2 anh em trong on


? - Chúng cháu chỉ cần bà sống lại.


- Lời nói ấy đợc viết với du cõu
no ?


- Đặt trong ngoặc kép và sau dÊu 2
chÊm.


*ViÕt tõ khã.


- GV đọc cho HS viết bảng con. - HS viết bảng con.


Mµu nhiƯm, rng vên
- Chỉnh sửa lỗi cho HS



2.2. HS chép bài vào vở


- GV đọc cho HS viết - HS viết bài


- §äc cho HS soát lỗi - HS tự soát lỗi ghi ra lề vở
2.3. Chấm chữa bài:


- Chấm 5-7 bài nhận xét.
<b>3. Hớng dần làm bài tập:</b>
Bài 2:


- Tìm những tiếng có nghĩa điền vào
các ô trống trong bảng sau:


- 1 HS đọc u cầu, đọc 2 từ mẫu ghé,
gị.


- D¸n bảng gài cho HS ghép từ - 3 HS lên bảng


- Ghi, ghì, ghế, ghe, ghè, ghẹ, gừ, giờ,
gỡ, gơ, ga, gà, gá, gÃ, gạ.


- Nhận xét bài của HS
Bài 3:


- Gọi HS đọc yêu cầu - 1 HS đọc.
Những ch cỏi no m em ch vit gh


mà không biết g ? - Chỉ viết g trớc chữ cái a, â, ă, ô, ,
- Ghi bảng



g, a, ă, â, ô, ơ, u,
Bài 4: a


- Gi HS c yờu cầu - 1 HS đọc yêu cầu
- 2 HS lên bảng
- Cả lớp làm vào vở


a. Níc sôi, ăm xôi, cây xoan, siêng
năng.


- Nhận xét chữa bài.
<b>C. Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học


- Học quy tắc chính tả g/hg


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<i><b>Ging: Th t ngày 11 tháng 11 năm 2009</b></i>
<b>Tập đọc</b>


<b>Cây xồi của ơng em</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>


<b>1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:</b>


- Biết nghỉ hơi sau các dáu câu, bớc đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng chậm
rãi.


<b>2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:</b>



- Nắm đợc bài văn tả cây xoài ông trồng và tình cảm thơng nhớ ông của hai mẹ con
ban nhỏ (trả lời đợc câu hỏi 1, 2, 3.)


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Đọc bài: Bà cháu - 2 HS đọc


- Câu chuyện cho em biết điều gì ? - Tình cảm bà cháu quý hơn vàng,
q hơn mọi của cả trên đời.


<b>B. Bµi míi.</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


- Đa bức tranh và quả xoài thật hỏi
- Đây là quả gì ?


- Xoi l mt loại quả rất thơm ngon.
Nhng mỗi cây xồi lại có đặc điểm và ý
nghĩa khác nhau. Chúng ta cùng học bài:
Cây xồi của ơng em.


<b>2. Luyện đọc:</b>
2.1. Đọc mẫu


2.2. Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp
giải nghĩa từ.


a. Đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu.


- GV uốn nắn t thế đọc của HS.


- Chó ý c¸c từ: lẫm chẫm, xoài tợng,
nếp hơng.


b. Đọc từng đoạn trớc lớp


- Bài chia làm mấy đoạn ? - 3 đoạn


Đoạn 1: Từ đầubàn thờ ông
Đoạn 2: Tiếpquả loại to
Đoạn 3: Còn lại


- Các em chó ý ng¾t giäng vµ nhÊn
giäng ë mét sè c©u


- GV híng dÉn từng câu trên b¶ng


phụ. - 1, 2 HS đọc trên bảng phụ.


- Đoạn 1 có từ bé đi chậm từng bớc


cũn gi đi nh thế nào ? - Lẫm chẫm- 1 HS đọc từ ngữ lẫm chẫm đợc giải
nghĩa cuối bài.


- Giảng từ: Đu đa - Đa qua đa lại nhẹ nhàng
+ m :


- Quả lấy từ trên cây xuống gọi là gì?



c. c tng on trong nhúm. - HS tip nối nhau đọc từng đoạn trong
nhóm.


d. Thi đọc giữa các nhóm. - Các nhóm thi đọc từng đoạn cả bài
đồng thanh, cá nhân.


- Nhận xét các nhóm đọc.
e. Cả lớp đọc đồng thanh.
<b>3. Tìm hiểu bài:</b>


C©u 1:


- Tìm những hình ảnh đẹp của cây


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

theo gió.


Cõu 2: - HS c thm on 2


Quả xoài cát có mùi vị, màu sắc nh thế


no ? màu sắc vàng đẹp.- Có mùi thơm dịu dàng vị ngon m
Cõu 3:


- Tại sao mẹ chọn quả xoài ngon nhất


bày lên bàn thờ ông ? cây cho con cháu có quả ăn.- Để tởng nhớ ông biết ơn ông trông
Câu 4:


- Tại sao bạn nhỏ cho rằng quả xoài



cỏt nhà mình là thứ quả ngon nhất ? từ nhỏ, cây xồi lại gắn với kỉ niệm về- Vì xồi cát rất thơm ngon bạn đã ăn
ông đã mất.


- Bài văn nói lên điều gì ? - Tình cảm thơng nhớ của hai ngời con
đối với ngời ông đã mất.


<b>4. Luyện đọc lại:</b>


- HS thi đọc lại từng đoạn cả bài.
<b>C. Củng cố </b>–<b> dặn dò:</b>


- Qua bài văn em học tập đợc điều


g× ? cho mình những điều tốt lành.- Nhớ và biết ơn những ngời mang lại
- Nhận xét tiết học.


<b>Toán</b>
<i><b>Tiết 52: 32 </b></i>–<b> 8</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


Gióp HS:


- biÕt thùc hiƯn phÐp trõ co nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 32 – 8.
- BiÕt gi¶i bài toán co một phép trừ dạng 32 8.


<b>II. đồ dùng dạy học:</b>
- 3 bó 1 chục que tính.
<b>III. các hoạt động dạy học:</b>


<b> a. KiĨm tra bµi cị:</b>



- Đọc cơng thức 12 trừ đi một số - 3 HS đọc
- GV nhận xét cho điểm.


<b>b. Bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>
B


ớc 1: Nêu vấn đề.


Cã 32 que tÝnh bớt đi 8 que tính. Hỏi còn
bao nhiêu que tính ?


- Nghe tính đề tốn.
- Muốn biết cịn lại bao nhiờu que tớnh


chúng ta phải làm gì ? - Thực hiƯn phÐp trõ.
- ViÕt 32 – 8


B


íc 2: Tìm kết quả


- Yêu cầu HS sử dụng que tính tìm kết quả. - HS thao tác trên que tính tìm kết quả.
- Còn bao nhiêu que tính ? - Còn lại 24 que tính.


- Lm th no tìm đợc 24 que tính ? - Có 3 bó que tính và 2 que tính rời.
Đầu tiên bớt 2 que tính rồi sau đó tháo 1
bó thành 10 que tính rời và bớt tiếp 6 que
tính nữa. Cịn lại 2 bó que tính và 4 que


tính rời là 24 que tính.


- VËy 32 que tÝnh bít 8 que tÝnh còn lại


bao nhiêu ? - Còn 24 que tính.32


-8
24
- Nêu cách đặt tính và tính. - Vài HS nờu


<b>2. Thực hành:</b>


Bài 1: Tính - 1 HS nêu yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

- 1 HS lên bảng
- Nhận xét - chữa bài.


52 82 22 62


-9 -4 -3 -7


49 78 19 55


Bài 2: - 1 HS đọc yêu cầu


- Bài toán yêu cầu gì ?


- Yêu cầu cả lớp làm nháp 72-7 42-6 62-8


65 36 54



- Nờu cỏch đặt tính và tính - Vài HS nêu
Bài 3:


- Yêu cầu HS đọc đề bài - 1 HS đọc


- Bài toán cho biết gì ? - Có 22 nhÃn vở cho đi 9 nhÃn vở.
- Bài toán hỏi gì ? - Hỏi còn lại bao nhiêu nhÃn vở.
- Muốn biết còn bao nhiêu nhÃn vở ta


phải làm thế nào ? - Thực hiện phép trừ


- Yêu cầu HS tóm tắt và giải


Tóm tắt:
Có : 22 nhÃn vở
Cho đi : 9 nhÃn vở
Còn lại: nhÃn vở


Bài giải:


Số nhÃn vở Hoà còn là:
22 9 = 13 (nhÃn vở)


Đáp số: 13 nhÃn vở
Bài 4: Tìm x


- x là gì trong các phép tính ? - x là số hạng cha biết trong các phép
cộng.



- Muốn tìm số hạng cha biết ta làm thế


no ? - Ly tng tr i s hng ó bit.


- Yêu cầu HS lµm bµi vµo vë a) x + 7 = 42
x = 42 – 7
x = 35
- Nhận xét, chữa bài


b) 5 + x = 62
x = 62 – 5
x = 57
<b>C. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học.


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>T ng v dùng và cơng việc trong nhà</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- Nêu đợc một số từ chỉ đồ và vật tác dụng của đồ vật vẽ ẩn trong tranh (BT1), tìm
đợc từ ngữ chỉ cơng việc đơn giản trong nhà có trong bài thơ Thỏ Thẻ (BT2)


<b> - Rèn kỹ năng sử dụng từ</b>
<b>II. Đồ dïng d¹y häc.</b>


- Tranh minh hoạ bài tập 1.
<b>III. hoạt ng dy hc.</b>



<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Tìm nh÷ng tõ chØ ngêi trong gia


đình, họ hàng của họ ngoại ? - 2 HS nêu- ông ngoại, bà ngoại, bác, cậu, dì…
- Tìm những từ chỉ ngời trong gia


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>


- GV nêu mục đích u cầu:
<b>2. H ớng dãn làm bài:</b>


Bài 1: - 1 HS đọc yêu cầu


- Tìm các đồ vật ẩn trong bức tranh và
cho biết mỗi đồ vật dùng để làm gì?


- GV treo tranh phóng to - HS quan sát.


- Chia lớp thành các nhóm - HS thảo luận nhóm 2


- Gi cỏc nhóm trình bày ? - Đại diện các nhóm trình bày
- Trong tranh có đồ vật nào ? - 1 bát hoa to đựng thức ăn.


- 1 thìa để xúc thức ăn.
- 1 chảo có tay cầm để dán
- 1 cái cốc in hoa


- 1 cái chén to để uống trà
- 2 đĩa hoa đựng thức ăn.


- 1 ghế tựa để ngồi.




- GV nhËn xÐt bµi cho HS.


Bài 2: - 1 HS nêu yêu cầu và đọc bài thỏ thẻ.


- Tìm những từ ngữ chỉ việc làm của
bạn nhỏ trong bài: Thỏ thẻ


- Những việc bạn nhỏ muốn làm giúp


ông ? - Đun nớc, rút dạ.


- Việc bạn nhỏ nhờ ông giúp ? - Xách siêu nớc, ôm dạ, dập lửa, thổi
khói.


- Bạn nhỏ trong bài thơ có nét ghì ngé


nghĩnh, đáng yêu ? muốn giúp ông của bạn rất đáng yêu)(Lời nói của bạn rất ngộ nghĩnh, ý
<b>C. Củng cố </b>–<b> dặn dị:</b>


- Tìm những từ chỉ đồ vật trong gia
đình em.


- NhËn xÐt tiÕt häc.


<b>Đạo đức</b>



<b>TiÕt 11: thùc hµnh kĩ năng giữa kì I</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


-Cng c 1s chun mc hành viđạo đức của 5 bài đạo đức đã học.


-Củng cố kĩ năng nhận xét, đánh giá hành vi của bản thân và mọi ngời xung quanh
theo chuẩn mực đã học.Biết lựa chọn hành vi phù hợp.


<b>II.Hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


1.G/V nªu y/c mơc tiªu tiÕt học.
2.Thực hành ôn tập:


-Y/C h/s tho luận nêu nội dung các bài
đạo đức đã học.


-Em h·y cho biÕt ý kiÕn cđa m×nh vỊ 1
sè t×nh huèng sau:


+ trẻ em không cần học tập sinh hot
ỳng gi.


+ Trẻ em không có quyền tham gia xây
dựng thời gian biểu của bản thân.


+Cần làm gì sau khi mắc lỗi?


+Có nên sống gọn gàng ngăn nắp
không?



+Em còn nhỏ không cần phải giúp bố
mẹ làm những công việc nhà?


+Chm ch học tập mang lại lợi ích gì?
-Y/C h/s trình bày ý kiến trớc lớp.
-Y/C h/s tự đa ra 1 số tình huống để


- Nêu tên các bài đạo đức đã học


-Thảo luận nhóm đơi sau đó đa ra ý kiến
ví dụ:


+Trẻ em rất cần học tập sinh hoạt đúng
giờ.


+Trẻ em có quyền đợc tham gia xây dựng
thời gian biểu của bản thân.


+Cần nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi.
+Sống gọn gàng ngăn ngăn làm cho nhà
cửa sạch đẹp và khơng lãng phí thời gian.
+Em cần làm những cơng việc phù hợp
với khả năng của mình/s


+Giúp em học hành giỏi hơn và đợc mọi
ngời yêu quý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

bạn xử lý tình huống.


- H/S úng vai 1s tỡnh hung.


3. Nhn xột tit hc.


__________________________________________
<b>Mĩ thuật</b>


<b>Giáo viên chuyên</b>


____________________________________________________________________
<i><b>Soạn: Ngày 9 tháng 11 năm 2009</b></i>


<i><b>Giảng: Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2009</b></i>
<b>Toán</b>
<i><b>Tiết 54: 52 - 28</b></i>
<b>I. Mục tiªu:</b>


Gióp HS:


- BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100 d¹ng 32 – 8.
- BiÕt giải bài toán một phép trừ dạng 52 28.


<b>II. đồ dùng dạy học:</b>


- 5 bó 1 chục que tính và 2 que tính rời.
<b>III. Các hoạt động dạy hc:</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Yêu cầu HS làm bảng con x + 8 = 16
x = 16 – 8
x = 8



x + 9 = 21
x = 20 – 9
x = 11
- NhËn xÐt, chữa bài


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- Nêu bài toán: Cã 52 que tÝnh, bít ®i
28 que tÝnh. Hái cßn bao nhiªu que
tÝnh ?


- §Ĩ biÕt cßn bao nhiÒu que tÝnh ta


phải làm thế nào ? - Thực hiện phép trừ
- Yêu cầu HS sử dụng que tính tìm kết


quả ? - HS thao tác trên que tính.


- 52 que tÝnh trõ 28 que tÝnh b»ng bao


nhiªu que tÝnh ? - Còn 24 que tính


- Đặt tính rồi tính 52


-28
24



- Nêu cách đặt tính ? - Viết số bị trừ sau đó viết số trừ sao
cho đơn vị thẳng với đơn vị, chục thẳng
với chục viết dấu trừ kẻ vạch ngang.
- Nêu cách thực hiện - Trừ từ phải san trái:


+ 2 không trừ đợc 8, viết 12 trừ 8 bng
4 vit 4 nh 1.


+ 2 thêm 1 là 3, 5 trõ 3 b»ng 2, viÕt 2.
<b>2. Thùc hµnh:</b>


Bµi 1: Tính - 1 HS nêu yêu cầu


- Yêu cầu HS làm vào sách 62 32 82 92


-19 -16 -37 -23


43 16 45 69


- Nhận xét, chữa bài.
Bài 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

- Yêu cầu cả lớp làm bảng con


- 3 em lên bảng -2772 -3882 -5592


45 44 37


- Biết số bị trừ và số trừ muốn tìm hiệu



ta phải làm thế nào ? - Lấy số bị trừ trừ ®i sè trõ.


Bài 3: Bài tốn chi biết gì ? - Độ 2 có 92 cây, đội 1 ít hơn đội 2, 38
cây.


- Bài tốn hỏi gì ? - Hỏi đội 1 có bao nhiêu cây.
- Bài tốn thuộc dạng tốn gì ? - Bài tốn về ít hơn


Tãm tắt:


Đội hai : 92 cây
Đội một ít hơn: 38 cây
Đội một : cây?


- GV nhận xét.


Bài giải:


S cõy i mt trng l:
92 - 38 = 54 (cõy)


Đáp số: 54 cây
<b>C. Củng cố - dặn dò.</b>


- Nhận xét tiết học.
- Về nhà ôn lại bài


<b>T nhiờn xó hi</b>
<i><b>Tit 11: Gia đình</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>



Sau bµi häc, HS cã thĨ:


- Kể đợc một số công việc thờng ngày của từng ngời trong gia đình.
- Biết các thành viên trong gia đình cần cùng nhau chia sẻ cơng việc nhà.
- Giáo dc lũng kớnh yờu gia ỡnh.


<b>II. Đồ dùng:</b>


- Hình vÏ SGK


<b>III. các Hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Khởi động:</b>


- Cả lớp hát bài: "Ba ngọn nến"
*Hoạt động 1: Thảo luận nhóm


B


íc 1: Lµm viƯc theo nhóm nhỏ - HS thảo luận nhóm 2
- Yêu cầu HS quan sát các hình 1, 2,


3, 4, 5 SGK. - HS quan sát hình 1, 2, 3, 4, 5 SGK
- Gia đình Mai có những ai ? - Ông bà, bố mẹ, em trai của Mai
- Ông bạn Mai đang làm gì ?



- Ai đang đi đón bé ở trờng mầm


non ? - Mẹ đi đón em bé.


- Bố của Mai đang làm gì ? - Dang sửa quạt.
*Hoạt động 2: Thi đua giữa các nhóm


B


ớc 1: Yêu cầu các nhóm nói về cơng
việc của từng ngời trong gia đình lúc
nghỉ ngơi.


- C¸c nhãm thùc hiÖn.
B


ớc 2: Yêu cầu đại diện các nhóm


trình bày nghỉ ngơi ơng em thờng đọc báo, bà em- Đại diện các nhóm trình bày vào lúc
và mẹ em xem ti vi, bố em đọc tạp chí,
em và em cùng chơi với nhau.


- Vào những ngày nghỉ dịp tết em


th-ng c b mẹ cho đi đâu ? - Đợc đi chơi ở cơng viên ở siêu thị…
- Mỗi ngời đều có một gia đình tham


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>c. Cđng cè - dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.



<b>Chính tả </b>


<b>(Nghe vit): Cõy xồi ơng em</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- Nghe- viết chính xác b i CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi. à
- Làm đợc các BT2, BT3a.


<b>II. đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ viết nội dung bài tập 2.
<b>III. các hoạt động dạy học:</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>


- Viết 2 tiếng bắt đầu bằng g/hg - HS viết bảng con: gà, ghê
- Viết hai tiếng bắt đầu bằng s/x - Xoa, ra, xa


- Nhận xét, chữa bài.
<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


- GV nêu mục đích, u cầu.
<b>2. Hớng dẫn nghe viết.</b>
2.1. Hớng dẫn HS chuẩn bị.


- GV đọc bài chính tả. - HS nghe


- Yêu cầu HS đọc lại bài. - HS đọc lại bài.


- Tìm những hình ảnh nói về cây xồi


rất đẹp ? đa theo gió đầu hè.- Hoa nở trắng cành từng chùm quả đu
- Viết chữ khó - HS tập viết bảng con, lẫm chẫm,


trång.


2.2. GV đọc cho HS viết bài. - HS viết bài.


- §äc cho HS soát lỗi. - HS tự soát lỗi ghi ra lề vở.
2.3. Chấm chữa bài.


- Chấm 5-7 bài nhận xét.
<b>3. Híng dÉn lµm bµi tËp:</b>


Bài 2: - 1 HS c yờu cu


- Bài yêu cầu gì ? - Điềm g hay gh


- Lên thác xuống ghềnh
- Con gà cục tác lá tranh
- Gạo trắng nớc trong
- Ghi lòng tạc dạ


- Nhắc lại quy tắc viết g/gh - Gh viết trớc e, ê, i còn g viết trớc các
âm còn lại.


Bài 3 : a


- Điền x hay s vào chỗ trống.



- Yêu cầu cả lớp làm vào SGK - Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon
cơm.


- Cây xanh thì lá cũng xanh


- Cha mẹ hiền lành để đức cho con.
- Nhận xét, chữa bi.


<b>4. Củng cố dặn dò.</b>


- Nhận xét chung giờ học.


- Ghi nhớ quy tắc viết chính tả g/gh


<b>Tập viết</b>
<b>Chữ hoa: i</b>
<b>I. Mục tiêu, yêu cầu:</b>


- Vit ỳng ch hoa I (1 dịng cỡ vừa, một dịng cỡ nhỏ), chữ: ích (1 dòng cỡ vừa,
một dòng cỡ nhỏ), câu ứng dụng: ớch nc li nh (3 ln).


- Rèn kỹ năng viêt chữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

- Mẫu chữ cái viết hoa I


- Bảng phụ viết câu ứng dụng.
<b>III. các hoạt động dạy học:</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>



- Viết bảng con chữ: H - Cả lớp viết bảng chữ: H
- Nhắc lại cụm từ: Hai sơng một nắng - 1 HS đọc


- Cả lớp viết: Hai
- Nhận xét tiết học.


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>


- GV nêu mục đích, u cầu.


<b>2. H íng dÉn HS quan s¸t nhËn xÐt. </b>


- GV giới thiệu chữ mẫu - HS quan sát
- Chữ I đợc cấu tạo mấy nét ? - Gồm 2 nét


NÐt 1: KÕt hợp của 2 nét cơ bản
cong trái và lợn vào trong.


- Nờu cỏch viết chữ I - Nét 1: Giống nét của của chữ H (Đặt
bút trên đờng kẻ 5, viết nét cong trái rồi
lợn ngang).


- Nét 2: Từ điểm đặt bút của nét 1 đổi
chiều bút viết nét móc ngợc trái, phần
cuối uốn vào trong.


- GV viÕt mÉu lên bảng, vừa viết vừa



nhắc lại cách viết. - HS viÕt b¶ng con


<b>3. ViÕt cơm tõ øng dơng:</b>


- Giới thiệu cụm từ ứng dụng: - HS đọc cụm từ ứng dụng: ích nớc lợi
nhà.


- Em hiĨu nghÜa c©u øng dông nh thÕ


nào ? tốt cho đất nớc- Đa ra lời khuyên nên làm những việc…
- GV mẫu câu ứng dụng - Bảng phụ.


- Hớng dẫn HS quan sát nhận xét: - HS quan sát nhận xét.
- Những chữ nào có độ cao 2,5 li ? - I, h, l


- Các chữ còn lại cao mấy li ? - Cao 1 li
- Khoảng cách giữa các chữ cái ? - Bằng chữ 0
- HS viết bảng con chữ x vào bảng con - HS viết bảng con
<b>4. HS viÕt vë tËp viÕt: </b>


- HS viết, GV theo dừi giỳp HS yu
kộm


- 1 dòng chữ I cỡ vừa, 2 dòng chữ I cỡ
nhỏ,


- 1 dòng chữ "ích" cỡ vừa, 1 dòng chữ
"ích" cỡ nhỏ,


- 2 dòng ứng dụng cỡ nhỏ.



<b>5. Chấm, chữa bài:</b>


- GV chấm một số bài nhận xét.
<b>6. Củng cố - dặn dò:</b>


- Về nhà luyện viết.


- Nhận xét chung tiết học.


____________________________________________________________________
<i><b>Soạn: Ngày 10 tháng 11 năm 2009</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>Toán</b>


<i><b>Tiết 55: Luyện tập</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp HS:


- Thuộc bảng 12 trõ di mét sè.


- Thực hiện đợc phép trừ dạng 52 – 28.
- Biết tìm số hạng của một tổng.


- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 52 – 28.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Đặt tính rồi tính



- Nhận xét, chữa bài


- HS làm bảng con


72 82 92


-27 -38 -55


45 44 37


<b>B. bµi míi:</b>


Bài 1: - HS đọc u cầu


- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả. - HS làm vào sách sau đó nối tiếp
nhau đọc kết quả


12 – 3 = 9 12 – 7 = 5
12 – 4 = 8 12 – 8 = 4
12 – 5 = 7 12 – 9 = 3
12 – 6 = 6 1210 = 2
- Nhận xét chữa bài.


Bài 2: Tính nhẩm - Đặt tính rồi tính


- Bài yêu cầu gì ?


- Yêu cầu cả lớp làm bảng con
- Nêu cách đặt tính rồi tính



62 72 32 53 36


-27 -15 -8 +19 +36


35 57 24 72 72


Bài 3: Tìm x


- Yêu cầu HS làm bài vào nháp. - 3 em lên bảng
x + 18 = 52


x = 52 – 18
x = 34


27 + x = 82
x = 82 – 27
x = 55


- Muèn t×m thõa sè cha biÕt ta lµm thÕ


nào ? - Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.


Bài 4: - 1 HS đọc đề bài.


- Bài tốn cho biết gì ? - Vừa gà vừa thỏ có 42 con trong đó
có 18 con thỏ.


- Bài toán hỏi gì ? - Hỏi có bao nhiêu con gà.
- Muốn biết co bao nhiêu con gà ta làm



thế nào ? - Thực hiện phép tính trừ.


- Yêu cầu HS tóm tắt và giải Tóm tắt:


Vừa gà vừa thá: 42 con
Thá : 15 con
Gµ :… con ?


- Nhận xét chữa bài.


Bài giải:
Số con gà có là:
42 18 = 24 (con)


Đáp số: 24 con gà


Bi 5: - 1 HS đọc yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

đúng.


- Yêu cầu HS quan sát số hình tam


giác. - HS quan sát- Có 10 hình tam giác
khoanh vào chữ
<b>C. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


<b>Thủ công</b>



<i><b>Tiết 11: ôn tập chơng I </b></i><b> kỹ thuật gấp hình</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Cng c kin thc, kỹ năng đã học về gấp hình.
- Gấp đợc ít nhất một hình để làm đồ chơi


<b>II. chn bÞ:</b>


GV: Các mẫu gấp của bài 1, 2, 3.
<b>III. các hoạt động dạy học:</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giới thiệu bài ôn:</b>


- K tờn cỏc bi ó hc - Gp tờn la


- Gấp máy bay phản lực
- Gấp máy bay đuôi rời


- Gp thuyn phng ỏy khụng mui
- Gấp thuyền phẳng đáy có mui
- Nêu lại quy trình các bớc gấp của


tõng bài trên.
<b>2. Thực hành:</b>


- Cho HS gp li cỏc bi đã học - HS thực hành.


- GV quan sát hớng dẫn một số em


cong lóng tóng.


<b>3. Trình bày sản phẩm:</b> - Các tổ trng bày sản phẩm.
<b>4. Nhận xét, đánh giá:</b>


- Nhận xét về tinh thần, thái độ kết
quả học tập của học sinh.


<b>C. Cñng cè </b>–<b> dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò: Chuẩn bị cho giê häc sau.


<b>Tập làm văn</b>
<b>Chia buồn an ủi</b>
<b>I. Mục ớch yờu cu:</b>


<b>1. Rèn kĩ năng nghe và nói:</b>


- Bit nói lời chia buồn và an ủi đơn giản với ông, bà trong những tình huống cụ thể
(BT1, BT2).


- Viết một tấm bu thiếp ngăn thăm hỏi ông bà khi em biết tin que nhà bị bÃo (BT3).
<b>II. Đồ dïng d¹y häc:</b>


- Mỗi HS mang đến một bu thiếp.
<b>III. các hoạt động dạy học</b>



<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>


- Đọc đoạn văn ngắn kể về ông, bà


ng-i thõn. - 2 HS đọc.


<b>B. Bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


- GV nêu mục đích yêu cầu
<b>2. Hớng dẫn HS làm bài tập.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

Bài 1: - 1 HS đọc u cầu
- Nói với ơng, bà 2, 3 câu để t rừ s


quan tâm của mình.


- GV nh¾c HS nãi lời thăm hỏi sức
khoẻ ông, bà, ân cần, thể hiện sự quan
tâm và tình cảm thơng yêu.


- Nhiều HS tiếp nối nhau nói.
VD: Ông ơi, ông mệt thế nào ạ


- Bà ơi, bà mệt lắm phải không ạ.
Cháu lấy sữa cho bà uống nhé.


Bi 2: Ming - 1 HS đọc yêu cầu


- Nãi lêi an ñi cña em với ông bà



a. Khi cõy hoa do ụng trng bị chết? - Ơng đừng tiếc ơng nh ngày mai cháu
với ông bà sẽ trồng một cây khác.


b. Khi kÝnh đeo mắt của ông (bà) bị vỡ


? mua tng b chiếc kính khác.- Bà đừng tiếng, bà nhé ! Bố cháu sẽ


Bài 3: Viết - 1 HS đọc yêu cầu


- Viết th ngắn nh viết bu thiếp thăm


hỏi ông bà khi nghe tin quê em bị bÃo. <i>Thái Bình, ngày 26-12-2003</i>
<i>Ông bà yêu quý !</i>


<i>Biết tin ở quê bị bÃo nặng, cháu lo</i>
<i>lắm. Ông bà có khoẻ không ạ ? Nhà cửa</i>
<i>ở quê có việc gì không ạ ? Cháu mong</i>
<i>ông bà luôn luôn mạnh khoẻ và may</i>
<i>mắn.</i>


<i>Cháu nhớ ông bà nhiều</i>
<i>Hoàng Sơn</i>
<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


- Thc hành những điều đã học: Viết
bu thiếp thăm hỏi.


- Thùc hµnh nãi lêi chia bn an đi
víi b¹n bè ngời thân.



<b>Thể dục</b>


<b>Giáo viên chuyên</b>
<b>GDTT</b>


<b>Sơ kết tuần</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Nhận xét các mặt hoạt động trong tuần.
- Vạch ra phơng hớng tuần tới.


- Giáo dục tính kỷ luật, chăm học.
II. Đánh giá cấc hoạt động


1/ Về đạo đức:


.


………


.


………


.


………


.



………


.


………


.


………


2/ VÒ học tập:


.




.




.




.




.





.




</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

.




.




.




.




.




.





II. Phơng hớng tuần tới.


.




.




.




.




.




.




.





.




.




.




.




.




ATGT


B i 6: à <b>Ngồi an toàn trên xe đạp, xe máy</b>
<b>A. Mục tiêu</b>


-HS biết những quy định đối với người ngồi trên xe đạp, xe máy.
- HS có th hi n h nh theo các ể ệ à động tác lên, xu ng xe ố đạp, xe máy.


B.



<b> Chuẩn bị:</b>


- Tranh vẽ trong SGK
C.


<b> Các hoạt động dạy học:</b>


<i>1) H Đ1: Nhận biết được các hành vi </i>
<i>đúng sai khi ngồi sau xe đạp, xe máy.</i>
- Mục tiêu : SGV


- Cách tiến hành


+) GV chia lớp thành 4 nhóm giao
nhiệm vụ yêu cầu các nhóm quan sát và
nhận xét.


<i>2) HĐ 2: Thực hành và trò chơi:</i>
- Mục tiêu : SGV


- Cách tiến hành :


+) GV chia lớp thành 4 nhóm, phát
phiếu cho các nhóm.


- Chia nhóm quan sát và nhận xét.
- Đại diện nhóm lên trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

-Kết luận cho học sinh:



- Nhóm khác nhận xét.
<b> - Nhận xét tiết học.</b>


- Dặn dò học sinh về nhà học bi v chun b bi mi.


___________________________________________________________________
<b>Tuần 12</b>


<i><b>Soạn: Ngày 13 tháng 11 năm 2009</b></i>


<i><b>Giảng: Thứ hai ngày 16 tháng 11 năm 2009</b></i>
<i><b>GDTT</b></i>


<b>Chào cờ đầu tuần</b>


_________________________________________
<b>Toán</b>


<i><b>Tiết 56: Tìm số bị trõ</b></i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


Gióp häc sinh:


- BiÕt cách tìm x trong các bài tập dạng: x a = b( với a,b là các số có không quá
hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (Biết
cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ).


- Vẽ đợc đoạn thẳng, xác định điểm là giao của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên
điểm đó.



<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>A.</b>


<b>KiĨm</b>
<b>tra bài</b>
<b>cũ:</b>


- Tìm
x: Yêu
cầu HS
làm
bảng
con


- Mời
1 em lên
bảng


x + 18 = 52


x = 52 – 18
x = 34


27 + x = 82


x = 82 – 27
x = 55




-Nhận
xét,
chữa
bài.


<b>B.</b>
<b>Bài</b>
<b>mới:</b>


<b>1.</b>
<b>Giới</b>
<b>thiệu</b>
<b>bài:</b>


- Giới
thiệu
cách tìm
số bị trừ
cha biết.


- Có


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

vuông
(đa
mảnh
giấy có
10 ô
vuông).
Hỏi còn
bao


nhiêu ô
vuông ?


- Lm
th nào
để biết
cịn lại 6
ơ vng.


- Thùc hiÖn phÐp trõ


10 – 4 = 6


- HÃy
gọi tên
và các
thành
phần
trong
phép
tính ?


SBT ST HiÖu


- Gọi


số ô


vuông
ban đầu


cha biết
là x. Số
ô vuông
bớt đi là
4. Số ô
vuông
còn lại
là 6.


- Đọc
phép
tính
t-ơng ứng
còn l¹i ?


x + 4 = 6
x = 6 + 4
x = 10
- x


đ-ợc gọi là
gì ?


- x là số bị trừ cha biết
- 6


đ-ợc gọi là
gì ?


- 6 là số hiệu


- 4


đ-ợc gọi là
gì ?


- 4 là số trừ


-Muốn
tìm số bị
trừ t làm
thế nào?


- Lấy hiệu cộng với số trừ


- Nhiều HS nêu lại
<b>2.</b>


<b>Thực</b>
<b>hành:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

Tìm x
- GV
hớng
dẫn HS
làm
phần a


a
)


x

4
=
8



x
=
8
+
4



x
=
1
2


b) x – 9 = 18
x = 18 + 9
x = 27


- GV
nhận
xét,
chữa
bài.


c) x 10 = 25


x = 25 + 10
x = 35


Bµi 2:
Viết số
thích
hợp vào
ô trống


- 1 HS đọc yêu cầu


- Cho
HS nêu
lại cách
tìm hiệu,
tìm số bị
trừ sau
đó yêu
cầu HS
tự làm


- HS lµm bµi vào sách
- 3 HS lên bảng


Số bị trừ 11 <b>21</b> <b>49</b> <b>62</b> <b>94</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>


-Nhận
xét chữa
bài



Hiệu <b>7</b> 9 15 35 46


Bài 4:
- Cho
HS
chấm 4
điểm và
ghi tên
(nh
SGK)


- Vẽ
đoạn
thẳng
AB và
đoạn
thẳng
CD. Cắt
nhau tại
điểm 0.
Ghi tên
điểm 0.



-Nhận
xét chữa
bài.


<b>C.</b>


<b>Củng cố</b>


<b> dặn</b>


<b>dò:</b>

-Nhận
xét tiết
học.


<b>Thể dục</b>


<b>Giáo viên chuyên</b>


_________________________________________
<b>Tp c</b>


<b>S tớch cõy vỳ sa</b>
<b>I. mc đích yêu cầu:</b>


<b>1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng</b>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở câu có nhiều dấu phảy.
<b>2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:</b>


- Hiểu nội dung: Tình cảm yêu thơng sâu nặng của mẹ dành cho con. ( trả lời đợc
câu hỏi 1, 2, 3, 4)


<b>II. Đồ dung dạy học:</b>



- Tranh minh ho bi c SGK.
<b>III. các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>TiÕt 1</b></i>
<b>A. KIĨm tra bµi cò.</b>


- Đọc bài: Đi chợ - 1 HS đọc đoạn 1 và 2


- 1 em đọc đoạn 3 và trả lời câu hỏi.
<b>C</b>


<b>0</b>


<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

- Qua c©u chun cho em biết điều


gì ? bé.- Sự ngốc nghếch buông cời của cậu


<b>B. Bài mới </b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. Luyện đọc.</b>


2.1. GV đọc mẫu toàn bài.


2.2. Hớng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ.



a. §äc tõng c©u:


- GV uốn nắn sửa sai cho HS khi đọc. bài.- HS tiếp nối nhau đọc từng câu trong
b. Đọc từng đoạn trớc lớp - HS tiếp nối đọc từng đoạn trớc lớp
- Bài đã chia đoạn có ỏnh s theo th


tự từng đoạn (riêng đoạn 2 cần tách làm
hai: "không biết nh mây" "hoa rụngvỗ
về".


- GV hớng dẫn HS ngắt hơi các câu


trờn bng ph - 1 HS đọc lại- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trớc
lớp.


- Gi¶i nghÜa tõ


+ Vïng v»ng - Cã ý giận dỗi, cáu kỉnh


- Ghé qua chỗ này, dừng ở chỗ khác


chi gi l gỡ ? - La c (1 HS đọc phần chú giải).
- Mỏi mắt chờ mong - Chờ đợi mong mỏi quá lâu.


- Træ ra - Nh« ra, mäc ra


c. Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 4.
d. Thi đọc giữa các nhóm


- Nhận xét nhân từng đoạn, cả bài.- Các nhóm thi đọc đồng thanh cá


<i><b>Tiết 2:</b></i>


<b>3. Tìm hiểu bài:</b>


Cõu 1: (1 HS c) - HS c thm on 1.


- Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi ? - Cậu bé ham chơi bị mẹ mắng, vïng
v»ng bá ®i.


Câu 2: (1 HS đọc) - HS đọc thầm phần đầu đoạn 2
- Vì sao cuối cùng cậu bé lại tìm đờng


về nhà ? lại bị trẻ lớn hơn đánh, cậu mới nhớ mẹ- Đi la cà khắp nơi cậu vừa đói vừa rét,
và trở về nhà.


- Trở về nhà không thấy mẹ cậu đã


làm gì ? cây xanh trong vờn mà khóc.- Gọi mẹ khản cả tiếng rồi ơm lấy một
Câu 3: (1 HS đọc) - HS đọc phần còn lại của đoạn 3
- Thứ quả lạ xuất hiện trên cây nh thế


nµo ? trỉ ra, nở trắng nh mây; råi hoa rơng,- Tõ c¸c cành lá những cành hoa bé tí
quả xuất hiện


- Thấy quả ở cây này có gì lạ ? - Lín nhanh da căng mịn màu xanh
óng ánhtự rơi vào lòng bé.


- Những nét nào ở cây gợi lên hình


nh ca mẹ ? Cây xoè xành ôm cậu bé nh tay mẹ âu- Lá đỏ hoe nh mắt mẹ khóc chờ con.


yếm vỗ về.


Câu 5: (1 HS đọc)


- Theo en nếu đợc gặp lại mẹ cậu bé sẽ


nói gì ? con…- Con đã biết lỗi xin mẹ tha thứ cho


- Câu chuyện cho em biết điều gì ? - Tình cảm yêu thơng sâu nặng của mẹ
đối với con.


<b>4. Luyện đọc lại:</b> - Các nhóm thi đọc


- Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn đọc
hay nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

- NhËn xét tiết học.


- Chuẩn bị cho giờ kể chuyện.


____________________________________________________________________
<i><b>Soạn: Ngày 14 tháng 11 năm 2009</b></i>


<i><b>Giảng: Thứ ba ngày 17 tháng 11 năm 2009</b></i>
<b>Toán</b>


<i><b>Tiết 57: 13 trừ đi một sè 13 </b></i>–<b> 5</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


Gióp häc sinh:



- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 13 – 5, lập đợc bảng 13 trừ đi một số.
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 13 – 5.


<b>II. đồ dùng dạy học:</b>


- 1 bó 1 chục que tính và 13 que tính rời.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>A.</b>
<b>KiĨm tra</b>
<b>bài cũ:</b>


- Cả lớp làm bảng con


32 42


-8 -18


24 24


- Nêu
cách đặt
tính rồi
tính


- 3 HS nêu


- Nhận
xét chữa


bài


<b>B. Bµi</b>
<b>míi:</b>


<b>1. Giới</b>
<b>thiệu bài:</b>
- GV
nêu mục
đích yêu
cầu tiết
học


<b>2. Bµi</b>
<b>míi:</b>


2.1.
Giíi
thiƯu
phÐp trõ
13 – 5:


B


ớc 1 :
Nêu vấn
đề


Cã 13
que tÝnh


bít ®i 5
que tính.
Hỏi còn
bao nhiêu
que tính ?


- Nghe phân tích đề tốn


- Mn


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

bao nhiêu
que tính
ta phải
làm thế
nào ?


- Viết
phép tính
lên bảng
13 5


B


ớc 2:
Tìm kết
quả.


- Yêu
cầu HS sử
dụng que


tính tìm
kết quả.


- HS thao tác trên que tính.


- Yêu
cầu HS
nêu cách
bớt.


- Đầu tiên bớt 3 que tính. Sau đó bớt đi 2 que tính nữa ( vì 3+2=5).


- VËy
13 que
tính bớt đi
5 que tính
còn mấy
que tÝnh ?


- Cßn 8 que tÝnh


- ViÕt
13 5 =
8


B


ớc 3:
Đặt tÝnh
råi tÝnh.



- Yêu
cầu cả lớp
đặt vào
bảng con


13
-5
8
- Nªu


cách đặt
tính và
tính


- ViÕt 13 råi viÕt 5 th¼ng cét víi 3. Viết dấu trừ kẻ vạch ngang.


- Nêu
cách thực
hiện


- Từ phải sang trái
*Bảng


công thức
13 trõ ®i
mét sè
GV ghi
bảng



- HS tìm kết quả trên que tính.


- Yêu
cầu HS
đọc thuộc
các công
thức


13 – 4 =


9 13 – 7 = 6


13 – 5 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

13 – 6 =


7 13 – 9 = 4


<b>3.</b>
<b>Thực</b>
<b>hành:</b>


Bài 1:
Tính
nhẩm


- Cả lớp vào SGK
- Yêu


cầu HS tự


nhẩm và
ghi kết
quả.


- Nêu
cách tính
nhẩm


a) 9 + 4 = 13 8 + 5 = 13


4 + 9 = 13 5 + 8 = 13


13 – 9 =


4 13 – 8 = 5


13 – 4 =


9 13 – 5 = 8


Bài 2:
Yêu cầu
HS làm
vào SGK


- HS nêu yêu cầu.
- Lớp làm vào SGK


13 13 13 13 13



-6 -9 -7 -4 -5


- NhËn


xÐt 7 4 6 9 8


Bài 3: - 1 HS đọc yêu cầu
- Bài


to¸n yêu
cầu gì ?


13 13 13


- Yêu
cầu cả lớp
làm b¶ng
con.


-9 -6 -8


4 7 5


- Nêu
cách đặt
tính rồi
tính


- NhiỊu HS nªu



Bài 4: - 1 HS đọc yêu cầu
- Bài toán


cho ta
biÕt g× ?


- Có 13 xe đạp, bán 6 xe đạp
- Bài tốn


hỏi gì ? - Hỏi cửa hàng còn mấy xe đạp.
- Muốn


biết cửa
hàng còn
lại mấy
xe đạp ta
làm thế
nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

- Yêu
cầu HS
tóm tắt và
giải


Tóm tắt:


Cú : 13 xe đạp
Đã bán: 6 xe p
Cũn li: xe p



Bài giải:
-GV


nhận xét
chữa bài


Ca hng cũn li s xe p là:
13 – 6 = 7 (xe đạp)


Đáp số: 7 xe p
<b>C.</b>


<b>Củng cố</b>
<b> dặn</b>


<b>dò:</b>


- Dặn
dò: Về
nhà học
thuộc các
công thøc
13 trõ ®i
mét sè.


- Nhận
xét tiết
học.



<b>Kể chuyện</b>


<b>Sự tích cây vú sữa</b>
<b>I. Mục tiêu </b><b> yêu cầu:</b>


<b>1. Rèn kỹ năng nói:</b>


- Da vo gợi ý kể lại đợc từng đoạn của câu truyện: <i>Sự tích cây vú sữa</i>
<b>2. Rèn kỹ năng nghe:</b>


- Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể, biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn.
<b> II. Đồ Dùng Dạy Học: </b>


- Tranh minh hoạ trong sách giáo khoa.
- Bảng phụ ghi các ý tóm tắt ở bài tập 2
<b>III. hoạt động dy hc:</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Kể lại câu chuyện: Bà cháu - 2 HS kể
- Nhận xét cho ®iĨm.


<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>


<b>2. Híng dÉn kĨ chuyÖn:</b>


2.1. Kể từng đoạn 1 bằng lời kể của em. - 1 HS đọc
- Kể bằng lời của mình nghĩa l nh th



nào ? mình.- Kể theo néi dung vµ b»ng lêi cđa
- Yªu cầu 1 HS kể mẫu - 1 HS khá kể


*Gợi ý:


- Cậu bé là ngời nh thế nào ? - Ngày xa có một cậu bé rất lời biếng
và ham chơi. Cậu ở cùng mẹ trong một
ngôi nhà nhỏ có vờn rộng. Mẹ cậu ln
vất vả một hôm do mải chơi…đợi con
về.


- CËu víi ai ? Tại sao cậu bỏ nhà ra
đi ? khi cậu ra đi mẹ làm gì ?


- Gọi nhiều HS kể lại - Nhiều HS kể bằng lời của mình.
- GV theo dâi nhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

*KÓ theo nhãm - HS tập kể theo nhóm


- Đại điện các nhóm kể trớc lớp
<b>3. Kể đoạn kÕt cđa chun theo</b>


<b>mong muốn tởng tợng.</b> - 1 HS đọc yêu cầu.


*KÓ theo nhãm - HS tËp kÓ theo nhãm


- Thi kÓ trớc lớp - Đại diện các nhóm kể trớc lớp
<b>C. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>



- Nhận xét, khen những HS kể hay.
- Về nhà kể lại câu chuyện cho ngời
thân nghe.


<b>Âm nhạc</b>


<b>Giáo viên chuyên</b>


______________________________________________
<b>Chính tả</b>


<b>(Tp chộp): S tớch cây vú sữa</b>
<b>I. Mục đích - yêu cầu:</b>


- Nghe viết chính xác bài Ct, trình bày đúng hình thức đoạn vn xuụi.
- Lm c BT2; BT3 a.


<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>


- Bảng lớp viết quy tắc chính tả với ng/ngh
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 2, 3.
<b>III. hoạt động dạy học</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>


- GV nêu mục đích, u cầu.
<b>2. Hớng dẫn tập chép:</b>


2.1. Hớng dẫn chuẩn bị:


- GV đọc bài viết - HS nghe


- 2 HS đọc lại
- Từ các cành lá những đài hoa xuất


hiƯn nh thÕ nµo ? - Trổ ra bé tí nở trắng nh mây.


- Quả trên cây xuất hiện ra sao ? - Lớn nhanh, da căng mịn xanh óng
ánh rồi chín.


- Bài chính tả có mấy câu ? - Có 4 câu
- Những câu nào có dấu phẩy, em hÃy


c li cõu ú ? - HS đọc câu 1, 2, 4.


*ViÕt tõ khã.


- GV đọc cho HS viết bảng con. - HS viết bng con.


Trổ ra, nở trắng
- Chỉnh sửa lỗi cho HS


2.2. HS chÐp bµi vµo vë:


- GV đọc cho HS viết - HS vit bi


- Đọc cho HS soát lỗi - HS tự soát lỗi ghi ra lề vở
2.3. Chấm chữa bài:



- Chấm 5-7 bài nhận xét.
<b>3. Hớng dần làm bài tËp:</b>


Bài 2: Điền vào chỗ trống ng/ngh - 1 HS đọc yêu cầu
- Cả lớp làm SGK
- GV cho HS nhắc lại quy tắc chính tả


- Ngêi cha, con nghÐ, suy nghÜ ngon
miƯng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

Bµi 3: a


- Bài yêu cầu gì ? - 1 HS đọc yêu cầu.


- Điền vào chỗ trống tr/ch:


Con trai, cái chai, trồng cây, chồng bát
- Nhận xét, chữa bài.


<b>C. Củng cố dặn dò:</b>
- NhËn xÐt tiÕt häc


- Viết lại những chữ đã viết sai.


____________________________________________________________________
<i><b>Soạn: Ngày 15 tháng 11 năm 2009</b></i>


<i><b>Ging: Th t ngày 18 tháng 11 năm 2009</b></i>
<b>Tập đọc</b>



<b>Mẹ</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


<b>1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:</b>


- Biết ngắt nhịp đúng câu thơ lục bát (2/4 và 4/4; riêng dòng 7, ngắt 3/3 và 3/5
<b> 2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:</b>


- Cảm nhận đợc nỗi vất vả và tình thơng yêu bao la của mẹ dành cho con.
<b>3. Học thuộc lòng sáu dòng thơ cuối.</b>


<b>II. hoạt động dạy học:</b>
<b> A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Đọc bài: Điện thoại - 2 HS đọc
- Khi nói chuyện trên điện thoại em cn


ghi nhớ những điều gì ? - 1 HS trả lời.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Gii thiu bi: </b>
<b>2. Luyn c:</b>


2.1. GV đọc mẫu toàn bài - HS nghe.
2.2. Hớng dẫn luyện đọc kết hợp giải


nghÜa tõ


a. Đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu.


- GV theo dõi uốn nắn khi HS đọc cha


đúng.


b. §äc tõng đoạn trớc lớp. - Đ1: 2 dòng đầu
Bài này có thể chia làm 3 đoạn - Đ2: 6 dòng thơ tiếp


- Đ3: Còn lại
- GV treo b¶ng phơ híng dÉn c¸ch


ngắt nghỉ hơi đúng. - HS nối tiếp nhau đọc bài


+ Giảng từ: Nắng oi - Nắng nóng khơng có gió rất khó chịu.
- Giấc ngủ ngon lành đều đặn gọi là gì ? - Giấc trịn.


c. Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
trong nhóm.


- GV theo dõi các nhóm đọc.


d. Thi đọc giữa các nhóm. - Các nhóm thi đọc từng đoạn và cả
bài, ĐT, CN.


e. Cả lớp đọc ĐT.


<b>3. Híng dÉn HS tìm hiểu bài.</b>
Câu 1:


- Hỡnh nh no cho bit đêm hè rất oi
bức ?



- 1 HS đọc thầm đoạn 1


- Tiếng ve cũng lặng đi về đêm hè rất
bức.


Câu 2: - HS đọc câu 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

m¸t ?


Câu 3: - HS đọc cả bài


- Ngời mẹ đợc so sánh với những hình


ảnh nào ? sao thừa trên bầu trời đêm, ngọn gió mát- Ngời mẹ đợc so sánh với những ngơi
lành.


<b>4. Học thuộc lịng 6 dịng thơ cuối</b> - HS tự nhẩm 2, 3 lần
- Yêu cầu đọc theo cặp - Từng cặp HS đọc
<b>5. Củng cố dặn dò.</b>


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Về nhà luyện đọc li bi.


<b>Toán</b>
<i><b>Tiết 58: 33 </b></i><b> 5</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp HS:



- Bit thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dang 33 – 8.
- Biết tìm số hạng cha biết của một tổng (đa về phép trừ dạng 33 – 8).
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>


- 3 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời.
<b>III. các hoạt động dạy hc:</b>


<b>a. Kiểm</b>
<b>tra bài cũ:</b>


- Đọc
công thøc
13 trõ ®i
mét sè


- 2 HS đọc


- TÝnh
nhÈm kÕt
qu¶


13 – 5


- GV


nhận xét
cho điểm.


<b>b. Bài</b>


<b>mới:</b>


<b>1. Giíi</b>
<b>thiƯu bµi:</b>


<b>- Giíi</b>
<b>thiƯu phÐp</b>
<b>trõ 33 </b>–<b> 5:</b>


B


ớc 1:
Nêu vấn đề.


- Cã 33
que tÝnh bít
®i 5 que
tÝnh. Hỏi


còn bao


nhiêu que
tính ?


- HS nhc lại đề tốn và phân tích đề tốn.


- Muốn
biết còn lại
bao nhiêu
que tÝnh ta



lµm thÕ


nµo ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

- ViÕt 33
– 5


B


íc 2:
T×m kÕt quả


- Yêu cầu
HS lấy 3 bó
que tính và 3
que tính rời,
tìm cách bớt
đi 5 que tính
?


- 33 que tính bớt 5 que tính còn lại 28 que tính.


- VËy 33
trõ 5 b»ng
bao nhiªu ?


- 33 trõ 5 b»ng 28
ViÕt: 33



– 5 = 28 33-5


28


- Nªu


cách đặt tính đơn vị, hàng chục thẳng hàng chục.- Viết số bị trừ 33 viết số trừ 5 dới 3 sao cho hng n v thng hng


- Nêu


cách thực
hiện


- Thực hiện từ phải sang trái.


- 3 khụng tr c 5 lấy 13 trừ 5 bằng 8, viết 8, nhớ 1.
- 3 trừ 1 bằng 2, viết 2.


<b>2. Thực</b>
<b>hành:</b>


Bài 1: - 1 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu


HS làm bài
vào sách


- Nêu
cách thực
hiện



63 23 53 73


-9 -6 -6 -4


54 18 47 69


Bài 2: - 1 HS đọc yờu cu
- Bi toỏn


yêu cầu gì ? - Đặt tính rồi tính
- Yêu cầu


3 em lên
bảng


43 93 33


-5 -9 -6


38 84 27


- BiÕt số
bị trừ và số
trừ muốn
tìm hiệu ta
phải làm thế
nào ?


- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.



Bài 3:
Tìm x


- Muốn
tìm số hạng
cha biÕt ta


lµm thÕ


nµo ?


- Muốn tìm số hạng cha biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã bit.


- Yêu cầu
HS làm bài
vào vở


a) x + 6 = 33


x = 33 – 6
x = 27


b) 8 + x = 43


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

- Nhận
xét, chữa
bài


Bi 4 : - 1 HS đọc yêu cầu


- Yêu cu


HS c k
toỏn.


- Yêu cầu
HS suy nghĩ
rồi làm bài


nêu các


cách vẽ


khác nhau.
- NhËn
xÐt bµi lµm


cđa học


sinh


<b>C. Củng</b>
<b>cố </b><b> dặn</b>
<b>dò:</b>


- Nhận
xét giờ học.


<b>Luyện từ và câu</b>



<b>T ng v tình cảm gia đình dấu phảy</b>
<b>I. mục đích u cầu:</b>


- Biết ghép tiếng theo mẫu để tạo thành các từ chỉ tình cảm gia đình, biết tìm một
số từ tìm đợc để điền vào chỗ trống trong câu (BT1, BT2); nói đợc 1, 2 câu về hoạt
động của mẹ và con đợc vẽ trong tranh (BT3).


- Biết đặt dấu phẩy vào chỗ hợp lý trong câu (BT4- chọn 2 trong số 3 câu).
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- B¶ng phơ viÕt nội dung bài tập 1.
- Tranh minh hoạ bài tập 3.


<b>III. hoạt động dạy học.</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Nêu các từ ngữ chỉ đồ vật trong gia


đình và tác dụng của đồ vật đó ? - 2 HS nêu- Các HS khác nhận xét.
<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>


- GV nêu mục đích u cầu:
<b>2. Hớng dãn làm bài tập:</b>


Bài 1: (Miệng) - 1 HS c yờu cu


- Bài yêu cầu gì ? - Ghép các tiếng sau thành những từ
có 2 tiếng: yêu, thơng, quý, mếm, yêu,


mến, kính.


- Yờu cu c cõu mu Mẫu: Yêu mến, quý mến…
- Yêu cầu HS lên bảng làm


Bài 2: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu


- Chän từ ngữ nào điền vào chỗ trống


to thnh cõu hồn chỉnh. a) Cháu (kính u) ơng bà.b) Em (u quý) cha mẹ.
c) Em (yêu mếm) anh chị.


Bài 3: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu


- Nhìn tranh 2, 3 câu về hoạt động
của mẹ con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

- Nhiều HS tiếp nối nhau nói theo tranh.
- Gợi ý HS đặt câu kể đúng ni dung


tranh.


- Ngời mẹ đang làm gì ?
- Bạn gái đang làm gì ?
- Em bé đang làm gì ?


- Em bé đang ngủ trong lòng mẹ. Bạn
học sinh đa mĐ xem qun vë ghi mét
®iĨm 10. MÑ rÊt vui, mĐ khen con g¸i
giái quá.



- GV nhận xét bài cho HS.


Bi 4: - 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm.


- Gọi HS đọc đề bài và các câu văn


- Mời 1 HS làm mẫu a a) Chăn màn quần áo đợc xếp gọn gàng.
- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm tiếp ý b, b) Giờng tủ bàn ghế đợc kê ngya ngắn.


c) Giày dép mũ nón đợc để đúng chỗ.
<b>C. Củng cố </b>–<b> dặn dị:</b>


- Tìm những từ chỉ đồ vật trong gia
đình em.


- NhËn xét tiết học.


<b>o c</b>


<i><b>Tiết 11: QUAN TÂM, GiúP Đỡ BạN (T1)</b></i>
<b>I. Mơc </b>


<b>tiªu:-1. KiÕn thøc:</b>


- Biết đợc bạn bè cần phải quan tâm, giúp đỡ nhau.:


- Nêu đợc một vài biểu hiện củ thể của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè trong học tập,
lao động và sinh hoạt hàng ngày.



- Biết quan tâm giúp đỡ bạn bè bằng những việc làm phù hợp với khả năng.
<b>II. chuẩn bị:</b>


- Bài hát: Tìm bạn thân
- Bộ tranh hoạt động 2 (T1)
- Câu chuyện trong giờ ra chơi.
<b>III. hoạt động dạy hc:</b>


<i><b>Tiết 1:</b></i>
<b>A. Kiểm tra bÃi cũ:</b>


- Chăm chỉ học tập có lợi gì ?
<b>b. Bài mới:</b>


Khi ng: C lp hỏt bi "Tỡm bn


thân" - Cả lớp hát


*Hot ng 1: K chuyện trong giờ ra
chơi


1. GV kĨ chun trong giê ra ch¬i


- Yêu cầu HS thảo luận - HS thảo luận
- Các bạn lớp 2A đã làm gì khi bạn


C-ờng ngã ? - Các bạn đỡ Cờng dậy.


- Các em có đồng tình với việc làm
của các bạn lớp 2A khơng ? Vì sao ?


*Hoạt động 2:


- Việc làm nào là đúng .


- Cho HS quan s¸t tranh. - HS quan s¸t bé tranh 7 tê
- ChØ ra những hành vi nào lµ quan


tâm giúp đỡ bạn. - HS thực hiện


*Kết luận: Vui vẻ chan hoà với bạn
bè, sẵn sàng giúp đỡ khi bạn gặp khó
khăn trong học tập, trong cuộc sống.
*Hoạt động 3:


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

- GV ph¸t phiÕu


- Hãy đánh dấu (x) vào ô trống trớc
những lý do, quan tâm, giúp đỡ bạn mà
em tán thành.


- HS làm việc trên phiếu học tập sau
đó bày tỏ ý kiến và nêu lí do.


<i><b>*Kết luận: Quan tâm giúp đỡ bạn bè</b></i>
là việc làm cần thiết của mỗi HS. Quan
tâm đến bạn là em mang lại niềm vui
cho bạn.


<b> </b>



<b> C. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét đánh giá giờ học


- Thực hiện những điều đã học vào
cuộc sống hng ngy.


<b>Mĩ thuật</b>


<b>Giáo viên chuyên</b>


____________________________________________________________________
<i><b>Soạn: Ngày 16 tháng 11 năm 2009</b></i>


<i><b>Giảng: Thứ năm ngày 19 tháng 11 năm 2009</b></i>
<b>Toán</b>
<i><b>Tiết 59: 53 </b></i><b> 15</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp HS:


- Biết thùc hiƯn phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100, dạng 53 15.
- Biết tìm số bị trừ d¹ng x – 18 = 9.


- Biết vẽ hình vng theo mẫu (vẽ trên giấy ô li).
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>


- 5 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>A. KiĨm tra bài cũ:</b>



- Yêu cầu HS làm bảng con 73 53 93


-6 -7 -8


67 46 85


- Nhận xét, chữa bài
<b>B. Bài míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


- Giíi thiƯu phÐp trõ 53 – 15:
B


ớc 1: Nêu bài toán


- Có 53 que tÝnh bít 15 que tÝnh. Hái


cịn bao nhiều que tính ? - HS phân tích và nêu lại đề tốn.
- Muốn biết cịn bao nhiêu que tính ta


lµm thÕ nµo ? - Thùc hiƯn phÐp trõ.


B


ớc 2: Tìm kết quả


- Yêu cầu HS lấy 5 bã que tÝnh vµ 3



que tÝnh rêi. - HS sử dụng que tính tìm kết quả.
- 53 que tính trừ 15 que tính còn bao


nhiêu que tính ? - Còn 53 que tính.


- Nêu cách làm - NhiỊu HS nªu các cách làm khác
nhau.


- Vậy 53 trừ đi 15 bằng bao nhiêu ? - 53 trõ ®i 15 b»ng 38
B


íc 3: Đặt tính và tính


- Yêu cầu 1 HS lên b¶ng. 53


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

38


- Nêu cách đặt tính ? - Viết số 53 rồi viết 15 sao cho hàng
đơn vị thẳng với đơn vị, hàng chục thẳng
với hàng chục viết dấu trừ kẻ vạch
ngang.


- Nªu cách thực hiện - Trừ từ phải sang trái:
<b>2. Thực hành:</b>


Bài 1: Tính - 1 HS nêu yêu cầu


- Yêu cầu HS tính và ghi kết quả vào
sách.



- Biết số bị trừ và số trừ muốn tìm hiệu
ta làm thế nào ?


- Nhận xét, chữa bài.


83 43 93 63


-19 -28 -54 -36


64 15 39 27


- LÊy sè bị trừ trừ đi số trừ
Bài 2:


- Đặt tính rồi tính hiệu
- Nhận xét, chữa bài.


- HS làm bảng con


63 83 53


-24 -39 -17


39 44 36


Bài 4:


- Nhìn kĩ mẫu lần lợt chấm từng điểm
vào vở dùng thớc nối thành hình vuông



<b>C. Củng cố - dặn dò.</b>
- Nhận xét tiết häc.


<b>Tù nhiªn x· héi</b>


<i><b>Tiết 12: đồ dùng trong gia đình</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau bµi häc, HS cã thĨ:


- Kể tên một số đồ dùng của gia đình mình.


- Biết cách giữ giinf và xắp đặt một số đồ dùng trong nhà gọn gàng, ngăn nắp.
<b>I. Đồ dùng </b>–<b> dạy học:</b>


- H×nh vÏ trong SGK


- Một số đồ chơi: Bộ ấm chén, nồi chảo, bàn ghế.
- Phiếu học tập


<b>III. các Hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Hôm trớc chung ta học bài gì ? - Gia đình
- Những lúc nghỉ ngơi mọi ngời trong


gia đình bạn thờng làm gì ? - HS trả lời
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>



<b>2. Khởi động: Kể tên đồ vật</b>


- Kể tên 5 đồ vật có trong gia đình em ? - Bàn, ghế, ti vi, tủ lạnh…
- Những đồ vật mà các em kể đó ngời


ta gọi là đồ dùng trong gia đình. Đây
chính là nội dung bài học.


*Hoạt động 1:
B


íc 1: Làm việc theo cặp


- K tên các đồ dùng có trong gia


đình ? - HS quan sát hình 1, 2, 3


- Hình 1: Vẽ gì ? - Hình 1: Bàn, ghế, để sách.


- Hình 2: Vẽ gì ? - Hình 2: Tủ lạnh, bếp ga, bàn ghế để
ăn cơm


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

- Ngồi những đồ dùng có trong SGK,
ở nhà các em cịn có những đồ dùng nào
nữa ?


- HS tiÕp nèi nhau kĨ.
B



íc 2 : Lµm viƯc theo nhãm


- GV phát phiếu học tập - Các nhóm thảo luận theo phiếu
Những đồ dùng trong gia đình


<b>Sè</b>


<b>TT</b> <b>§å gỗ</b> <b>Nhựa</b> <b>Sứ</b> <b>Thuỷ tinh</b> <b>Đồ dùng sử dụngđiện</b>


1 Bàn Rổ nhựa Bát Cốc Nồi cơm điện


2 Ghế Rá nhựa Đĩa Quạt điện


3 Tủ Lọ hoa Tủ lạnh


4 Giờng Ti vi


5 Chạn bát Điện thoại


6 Giá sách
B


c 3: Đại diện các nhóm trình bày - Các nhóm cử đại diện trình bày
- Các nhóm khác nhận xét bổ xung
<i><b>*Kết luận: Mỗi gia đình có những đồ</b></i>


phơc vơ cho nhu cÇu cc sèng.


*Hoạt động 2: Bảo quản giữ gìn một số
đồ dùng trong gia đình.



B


ớc 1: Làm việc theo cặp. - HS quan sát H4, H5, 6
- Các bạn trong tranh 4 đang làm gì ? - Đang lau bàn


- Hình 5: Bạn trai đang làm gì ? - Đang sửa ấm chén
- Hình 6: Bạn gái đang làm gì ?


- Nhng việc đó có tác dụng gì ?


- Nhà em thởng sử dụng những đồ
dùng nào ?


- Những đồ dùng bằng sứ thuỷ tinh


muốn bền đẹp cần lu ý điều gì ? - Phải cẩn thận không bị vỡ.
- Với đồ dùng bằng điện ta cần chú ý


g× khi sư dơng ? - Phải cẩn thận không bị điện giật.
- Đối với bàn ghế giờng tủ ta phải giữ


dựng nh th no ? chùi thờng xuyên.- Không viết vẽ bậy lên giờng tủ, lau
<i><b>*Kết luận: Muốn đồ dùng bền đẹp ta</b></i>


ph¶i biÕt cách lau chùi thờng xuyên.
<b>c. Củng cố - dặn dß:</b>


- NhËn xÐt giê häc.



<b>Chính tả</b>
<b>(Tập chép): Mẹ</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- Chép chính xác bài CT; biết trình bày đúng bài thơ lục bát.
- Làm đúng BT2; BT3 a/b, hoặc BTCT phơng ngữ do GV chọn.
<b>II. đồ dùng dạy hc:</b>


- Bảng lớp viết bài chính tả.
- Bảng phụ bài tËp 2.


<b>III. các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


- 2, 3 häc sinh viÕt b¶ng líp - Lớp viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


- GV nêu mục đích, u cầu.
<b>2. H ớng dẫn tập chép:</b>


- GV đọc bài tập chép (bảng phụ) - 2 HS đọc
- Ngời mẹ đợc so sánh vi nhng hỡnh


ảnh nào ? gió mát.- Những ngôi sao trên bầu trời ngọn
- Đếm vµ nhËn xÐt số chữ của các


dòng thơ trong bài chính tả. cứ một dòng 6 chữ tiếp một dòng 8 chữ.- Bài thơ viết theo thể lục (6) bát (8)
- Nêu cách viÕt nh÷ng ch÷ đầu mỗi



dòng thơ ? 6 tiếp lùi vào một ô so với chữ bắt đầu- Viết hoa chữ cái đầu. Chữ đầu dòng
dòng 8 tiếng.


- Lời ru, quạt, bàn tay, ngoài kia,
chẳng bằng, giấc tròn, ngọn gió, suốt
đời.


- HS chÐp bµi vào vở - 6 tiếng (cách lề 2 ô)
- Chấm 5-7 bài nhận xét. - 8 tiếng ( cách lề 1 ô)
<b>3. H ớng dẫn làm bài tập:</b>


Bài 2: - 1HS nêu yêu cầu


- 2HS làm bảng lớp
- GV nhËn xÐt


Lêi gi¶i:


Đêm đã khuya. Bốn bề yên tĩnh. Ve vì
mệt và gió cũng thơi trị chuyện cùng
cây.Nhng từ gian nhà nhỏ vẫn vẳng ra
tiếng võng kẽo kẹt,tiếng mẹ ru con .
Bài 3 : a) 1 HS đọc yêu cầu - 2 HS nhìn bảng đọc.


- 2 HS bảng lớp - 1 HS đọc


Lêi gi¶i: - 1 sè HS


a) Những tiếng bắt đầu bằng gi + Gió, giấc


Những tiếng bắt đầu bằng r + Rồi, ru
<b>4. Củng cố dặn dò.</b>


- Nhận xét chung giờ học.


- Ghi nhớ quy tắc viết chính tả g/gh


<b>Tập viết</b>
<b>Chữ hoa: K</b>
<b>I. Mục tiêu, yêu cầu:</b>


- Vit ỳng ch hoa K (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Kề (1
dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Kề vai sát cánh (3 lần).


<b>II. §å dïng dạy học:</b>
- Mẫu chữ cái viết hoa K


- Bng ph viết câu ứng dụng trên dòng kẻ li.
<b>III. các hoạt động dạy học:</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Viết bảng con chữ: L - Cả lớp viết bảng chữ: H
- Nhắc lại cụm từ: Hai sơng một nắng - 1 HS c


- Cả lớp viết: Hai
- Nhận xét tiết học.


<b>B. Bài míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>



- GV nêu mục đích, u cầu.


<b>2. Híng dÉn HS quan s¸t nhËn xÐt.</b>


- Chữ có độ cao mấy li ? - Cao 5 li


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

- Cách viết ? nối- Nét 1 và nét 2 viÕt nh ch÷ L.


- Nét 3 đặt bút trên đờng kẻ 5 viết tiếp
nét móc xi phải đến khoảng giữa thân
chữ lợn vào trong tạo vòng xoắn.


- GV viÕt mẫu nhắc lại, quy trình viết.


<b>2. Hớng dẫn viết bảng con</b> - HS viÕt b¶ng con
<b>3. Híng dÉn viÕt côm tõ øng dông:</b>


a. Giới thiệu cụm từ ứng dụng - 2 HS đọc: Kề vai sát cánh


- Cụm từ muốn nói lên điều gì ? - Chỉ sự đoàn kết bên nhau để gánh
vác một việc.


b. Híng dÉn HS quan s¸t nhËn xÐt.


- Những chữ cái nào cao 2, 5 li - Chữ k, h
- Chữ nào cao 1,5 li ? - Chữ t
- Chữ nào cao 1,25 li ? - Chữ s
- Chữ cái còn lại cao mấy li ? - Cao 1 li



- Cách đặt dấu thanh ở các chữ ? - Dấu huyền đặt trên ê trên chữ "kề",
dấu sắc đặt trên chữ a ở chữ "sát" và chữ
"cánh".


<b>3. Híng dÉn viÕt ch÷: KỊ</b> - HS tËp viÕt ch÷ "KỊ" vào bảng con
- GV nhận xét HS viết bảng con


<b>4. HS viÕt vë tËp viÕt vµo vë:</b> - HS viÕt vở


- 1 dòng chữ k cỡ nhỏ
- 1 dòng chữ k cì võa
- GV theo dâi HS viÕt bµi. - 1 dòng chữ kề cỡ nhỏ.
<b>5. Chấm, chữa bài:</b>


- GV chấm một số bài nhận xét.
<b>6. Củng cố - dặn dò:</b>


- Về nhà luyện viết.


- Nhận xét chung tiết học.


____________________________________________________________________
<i><b>Soạn: Ngày 16 tháng 11 năm 2009</b></i>


<i><b>Giảng: Thứ sáu ngày 19 tháng 11 năm 2009</b></i>
<b>Toán</b>


<i><b>Tiết : Luyện tập</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>



Giúp HS:


- Thuộc bảng 13 trõ ®i mét sè.


- Thực hiện đợc phép trừ dạng 33 – 5; 53 – 15.
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 53 – 15.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>A.</b>
<b>KiÓm tra</b>
<b>bµi cị:</b>


<b>B. bµi</b>
<b>míi:</b>


Bµi 1:
TÝnh
nhÈm


- Cđng
cè 13 trõ
®i mét sè


- HS lµm SGK


13 – 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

13 – 5


= 8 12 – 8= 5


13 – 6


= 7 12 9= 4
- Nhận


xét chữa
bài.


Bài 2:


Bảng con - Lớp làm vào bảng con
- 1 số HS lên bảng chữa
- Nêu


cỏch t
tớnh ri
tớnh


- Nêu
cách tính


a) 63 73 33


-35 -29 -8


28 44 25


b) 93 83 43


-46 -27 -14



47 56 29


Bài 4: - 1 HS đọc đề bài.
- Cho


HS c
toỏn


- Nêu
kế hoạch
giải


- 1 HS
tãm t¾t


- 1 em
giải


Bài giải:


Cô giáo còn lại số quyển vở là:
63 48 = 15 (quyển vở)


Đáp số: 15 quyển vở


<b>C. Củng</b>
<b>cố </b><b> dặn</b>
<b>dò:</b>



- Nhận
xét tiết
học.


<b>Thủ công</b>


<i><b>Tiết 12: ôn tập chơng I </b></i><b> kỹ thuật gấp hình</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Cng c c kin thức, kĩ năng gấp hình đã học.
- Gấp đợc ít nhất một hình để làm đồ chơi.


<b>II. chn bÞ:</b>


GV: Các mẫu gấp của bài 4, 5.
<b>III. các hoạt động dạy học:</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi «n:</b>


- Kể tên các bài đã học - Gấp tên la


- Gấp máy bay phản lực
- Gấp máy bay đuôi rêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

- Gấp thuyền phẳng đáy có mui
- Nêu lại quy trình các bớc gp ca



từng bài trên.
<b>2. Thực hành:</b>


- Cho HS gấp lại các bài đã học - HS thực hành.
- GV quan sát hớng dẫn một số em


cong lóng tóng.


<b>3. Trình bày sản phẩm:</b> - Các tổ trng bày sản phẩm.
<b>4. Nhận xét, đánh giá:</b>


- Nhận xét về tinh thần, thái độ kết
quả học tập của học sinh.


<b>C. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò: Chuẩn bị cho giờ học sau.


<b>Tp lm vn</b>
<b>Gi in</b>
<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>


<b>1. Rèn kĩ năng nghe và nãi:</b>


- Đọc hiểu bài Gọi điện, biết một số thao tác gọi điện thoại; trả lời đợc các câu hỏi
về thứ tự các việc cần làm khi gọi điện thoại, cách giao tiếp qua điện thoại (BT1).
2. Rốn k nng vit:


- Rèn kỹ năng viết.



- Vit đợc 3 – 4 câu trao đổi qua điện thoại theo 1 trong 2 nội dung nêu ở BT2.
<b>II. Đồ dựng dy hc:</b>


- Máy điện thoại.


<b>III. cỏc hot ng dy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


- 1, 2 HS đọc bài tập 1 (Đọc tình


huống trả lời). - 2 HS đọc.


- 2, 3 HS đọc bức th ngắn (Thăm hỏi
ông bà bài tập 3).


<b>B. Bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


- GV nêu mục đích yêu cầu
<b>2. Hớng dẫn HS làm bài tập.</b>


Bài 1: - 1 HS đọc yêu cầu


- 2 HS đọc thành tiếng bài gọi điện - Cả lớp đọc thầm lại để trả lời câu hỏi
a, b, c.


- Híng dẫn HS trả lời câu hỏi.


a) Sắp xếp lại các việc phải làm khi



gọi điện. 1. Tìm số máy của bạn trong sổ.2. Nhấc ông nghe lên
3. Nhấn số


b) Em hiểu các tín hiệu sau nói điều gì ? - "Tút" ngắn liên tục: Máy đang bận
(ngời ở bên kia đang nói chuyện) "tút"
dài ngắt quÃng: Cha có ai nhấc máy
(ng-ời ở đầu dây bên kia cha kịp cầm máy
hoặc đi vắng).


c) Nếu bố mẹ của bạn cầm máy em


xin phép nói chuyện với bạn thế nào ? thiƯu: tªn, quan hƯ thÕ nµo víi ngời- Chào hỏi bố (mẹ) của bạn và tù giíi
mn nãi chun.


- Xin phÐp bè (mĐ) cđa bạn cho nói
chuyện với bạn.


- Cảm ơn bố (mẹ) bạn.
Bài 2: ViÕt


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

- Gỵi ý HS viÕt


- Bạn gọi điện cho em nói về chuyện


gỡ ? b ốm.- Rủ em đến thăm một bạn trong lớp


- Bạn có thể sẽ nói với em thế nào ? *VD: Hồn đấy a, mình là Tâm đây !
này, bạn Hà vừa bị ốm đấy, bạn có cùng
đi với mình đến thăm Hà đợc không ?


- Em đồng ý và hẹn ngày giờ cùng đi,


em sẽ nõi lại thế nào ? đến nhà Tâm rồi cùng đi nhé !VD: Đúng 5 giờ chiều nay, mình sẽ
b) Bạn gọi điện thoại cho em lúc em


đang làm gì ? - ang c bi.


- Bạn rủ em đi đâu ? - Đi chơi


- Em hình dung bạn sẽ nói với em thÕ


nào ? là Quân đây ! cậu đi thả diều với chúngVD: A lô ! Thành đấy phải không ? tớ
tớ đi !


- Em từ chối (khơng đồng ý) vì cịn
bạn học, sẽ trả lời bạn ra sao ?


- NÕu b¹n cha viÕt xong cho vỊ nhµ
viÕt.


- Gọi 1 HS đọc bài viết.


- HS chọn tình huống a ( hoặc b ) để
viết 4, 5 câu trao đổi qua điện thoại (ghi
dấu gạch ngang đầu dòng trớc lời nhõn
vt).


<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


- 2 HS nhắc lại số việc cần làm khi gọi


điện thoại.


- Nhận xét giờ


- Về nhà làm bài tập 3 cho hoàn chỉnh.
<b>Thể dục</b>


<b>Giáo viên chuyên</b>


____________________________________________
<b>GDTT</b>


<b>Sơ kết tuần</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Nhn xột cỏc mt hoạt động trong tuần.
- Vạch ra phơng hớng tuần tới.


- Giáo dục tính kỷ luật, chăm học.
II. Đánh giá cấc hoạt động


1/ Về đạo đức:


.


………


.


………



.


………


.


………


.


………


.


………


2/ VÒ häc tËp:


.


………


.


………


.


………



.


………


.


………


.


………


3/ Cấc mặt hoạt động khác:


.


………


.


………


.


………


.


………



.


………


.


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

.


………


.


………


.


………


.


………


.


………


.



………


.


………


.


………


.


………


.


………


.


………


.


………


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×