<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>
<b>KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>
<b>Em hiểu như thế nào là ẩn </b>
<b>dụ? Phân tích ẩn dụ trong </b>
<b>những câu sau:</b>
<b>Em hiểu như thế nào là ẩn </b>
<b>dụ? Phân tích ẩn dụ trong </b>
<b>những câu sau:</b>
<i><b>1- </b></i>
<i><b>Về thăm quê Bác làng Sen</b></i>
<i><b> Có hàng râm bụt thắp lên lửa hồng.</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>(Tố Hữu)</b></i>
<i><b>2-</b></i>
<i><b> Ngoài thềm rơi cái lá đa</b></i>
<i><b> Tiếng rơi rất mỏng như là rơi nghiêng.</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>(Trần Đăng Khoa)</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>Tiết 101</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<i><b>Tiết 101:</b></i>
<b> </b>
<b>HỐN DỤ</b>
<b>Các từ: áo nâu, </b>
<b>áo xanh, nơng </b>
<b>thôn, thị thành </b>
<b>dùng để chỉ ai? </b>
<b>Các từ: áo nâu, </b>
<b>áo xanh, nông </b>
<b>thôn, thị thành </b>
<b>dùng để chỉ ai? </b>
<b>I. Hốn dụ là gì?</b>
<b>1- Ví dụ</b>
<i><b> Áo nâu</b></i>
<b> liền với </b>
<i><b>áo xanh</b></i>
<b>,</b>
<i><b>Nông thôn</b></i>
<b> cùng với </b>
<i><b>thị thành</b></i>
<b> đứng lên.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b> Áo nâu</b>
<b> Áo xanh</b>
<b>Chỉ người </b>
<b>nông dân</b>
<b>Ch ng</b>
<b>ỉ</b>
<b>ườ</b>
<b>i </b>
<b>công </b>
<b>nhân</b>
<b>Nông thôn</b>
<b>Thị thành</b>
<b>Những người </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<i><b>Tiết 101:</b></i>
<b> </b>
<b>HỐN DỤ</b>
<b> có sự chuyển đổi tên gọi</b>
<b>I. Hốn dụ là gì?</b>
<b>1- Ví dụ</b>
<i><b> Áo nâu</b></i>
<b> liền với </b>
<i><b>áo xanh</b></i>
<b>,</b>
<i><b>Nông thôn</b></i>
<b> cùng với </b>
<i><b>thị thành</b></i>
<b> đứng lên.</b>
<i><b>- </b></i>Áo nâuÁo nâu nnông dânông dân
- Áo xanh
- Áo xanh c công nhânông nhân
- Nông thôn
- Nông thôn ngngườiười s sốngống ởở nông thôn nông thôn
- Thị thành
- Thị thành ngngườiười s sốngống ởở th thànhành thị thị
<i><b>Cách diễn đạt này</b></i>
<i><b> giống ẩn dụ ở điểm nào?</b></i>
<i><b>Giữa “</b></i>
<i><b>áo </b></i>
<i><b>và</b></i>
<i><b> người</b></i>
<i><b>”,</b></i>
<i><b>giữa “</b></i>
<i><b>nơi sống </b></i>
<i><b>và </b></i>
<i><b>người sống</b></i>
<i><b>”</b></i>
<i><b> có quan hệ như thế nào?</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b> Áo nâu</b>
<b> Áo xanh</b>
<b>Chỉ người </b>
<b>nông dân</b>
<b>Ch ng</b>
<b>ỉ</b>
<b>ườ</b>
<b>i </b>
<b>công </b>
<b>nhân</b>
<b>Áo</b>
<b>và </b>
<b>người</b>
<b> có </b>
<b>quan hệ </b>
<b>gần gũi</b>
<b>Nơng thơn</b>
<b>Thị thành</b>
<b>Những người </b>
<b>sống ở nông thôn</b>
<b>Những người </b>
<b>sống ở thị thành </b>
<b>Nơi sống</b>
<b> và </b>
<b>người sống</b>
<b>có quan hệ </b>
<b>gần gũi.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<i><b>Tiết 101:</b></i>
<b> </b>
<b>HỐN DỤ</b>
<b> có sự chuyển đổi tên gọi</b>
<b>I. Hốn dụ là gì?</b>
<b>1- Ví dụ</b>
<i><b>- </b></i>Áo nâo nâu nnông dânông dân
- Áo xanh
- Áo xanh c công nhânông nhân
- Nông thôn
- Nông thôn ngngườiười s sốngống ởở nông thôn nông thôn
- Thị thành
- Thị thành ngngườiười s sốngống ởở th thànhành thị thị
<i><b>Giữa “</b></i>
<i><b>áo </b></i>
<i><b>và</b></i>
<i><b> người</b></i>
<i><b>”,</b></i>
<i><b>giữa “</b></i>
<i><b>nơi sống </b></i>
<i><b>và </b></i>
<i><b>người sống</b></i>
<i><b>”</b></i>
<i><b> có quan hệ như thế nào?</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>So sánh 2 cách diễn đạt sau và rút ra nhận xét:</b>
<b>DIỄN ĐẠT BÌNH THƯỜNG</b> <b>DIỄN ĐẠT CĨ HỐN DỤ</b>
<i><b> </b></i>
<i><b>- Tất cả nông dân ở </b></i>
<i><b>- Tất cả nông dân ở </b></i>
<i><b>nông thôn và công nhân ở </b></i>
<i><b>nông thôn và công nhân ở </b></i>
<i><b>thành phố đều đứng lên</b></i>
<i><b>thành phố đều đứng lên</b></i>
<b>.</b>
<b>.</b>
<i><b> Áo nâu</b></i><b> liền với </b><i><b>áo xanh</b></i>
<i><b>Nông thôn</b></i><b> cùng với </b><i><b>thị thành</b></i><b> đứng lên.</b>
<b> (Tố Hữu)</b>
<b>T¸c dơng:</b>
<b> </b>
<b> Cách diễn đạt nào hay hơn ? Vì sao?</b>
<b>- Ngắn gọn</b>
<b>- Có hình ảnh</b>
<b>- Nêu được đặc điểm sự vật</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<i><b>Tiết 101:</b></i>
<b> </b>
<b>HỐN DỤ</b>
<b> có sự chuyển đổi tên gọi</b>
<b>I. Hốn dụ là gì?</b>
<b>1- Ví dụ</b>
<i><b>- </b></i>Áo nâuÁo nâu nnông dânông dân
- Áo xanh
- Áo xanh c công nhânông nhân
- Nông thôn
- Nông thôn ngngườiười s sốngống ởở nông thôn nông thôn
- Thị thành
- Thị thành ngngườiười s sốngống ởở th thànhành thị thị
<b> có quan hệ gần gũi</b>
<b>tăng sức gợi hình gợi cảm</b>
<b>Vậy thế </b>
<b>nào hốn </b>
<b>dụ ?</b>
<b>Vậy thế </b>
<b>nào hoán </b>
<b>dụ ?</b>
<b>Hoán dụ</b>
<b>- </b>
<b>là gọi tên sự vật hiện </b>
<b>tượng, khái niệm này bằng </b>
<b>tên của sự vật, hiện tượng, </b>
<b>khái niệm khác</b>
<b>- </b>
<b> có quan hệ gần gũi với nó</b>
<b>- </b>
<b>nhằm tăng sức gợi hình </b>
<b>gợi cảm cho sự diễn đạt.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<i><b>Tiết 101:</b></i>
<b> </b>
<b>HỐN DỤ</b>
<b>II. Các kiểu hốn dụ:</b>
<b> a. Bàn tay ta làm nên tất cả </b>
<b>Có sức người sỏi đá cũng thành cơm.</b>
<i><b> (Hồng Trung Thơng)</b></i>
<b>1- Ví dụ</b>
<b>a. Bàn tay: người lao động</b>
<i><b>* Bàn tay</b></i><b> dùng chỉ đối tượng nào?</b>
<i><b>* Vì sao</b><b> bàn tay</b></i><b> lại được dùng để chỉ </b>
<i><b>người lao động</b></i><b>?</b>
<b> Vì bàn tay vốn gắn bó gần gũi với </b>
<b>cơng việc của người lao động.</b>
<i><b> bộ phận – toàn thể</b></i>
<b>* Em thấy giữa bàn tay và </b>
<b>người lao động có quan hệ </b>
<b>gần gũi như thế nào ?</b>
•<i><b>Em hiểu nội dung câu thơ này</b></i>
<i><b> muốn nói điều gì </b></i><b>?</b>
<b> bàn tay (bộ phận cơ thể)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<i><b>Tiết 101:</b></i>
<b> </b>
<b>HỐN DỤ</b>
<b>II. Các kiểu hốn dụ:</b>
<b>Hãy tìm hốn dụ tương tự trong câu thơ sau:</b>
<b>1- Ví dụ</b>
<b>a. Bàn tay: người lao động</b>
<i><b>bộ phận</b><b> – </b><b>tồn thể</b></i>
<i><b>Núi khơng đè nổi vai vươn tới,</b></i>
<i><b>Lá ngụy trang reo với gió đèo.</b></i>
<i><b> (Tố Hữu)</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<i><b>Tiết 101:</b></i>
<b> </b>
<b>HOÁN DỤ</b>
<b>II. Các kiểu hốn dụ:</b>
<b>1- Ví dụ</b>
<b>a. Bàn tay: người lao động</b>
<i><b>bộ phận</b><b> – </b><b>toàn thể</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b><b>b. </b><b>b. </b><b>Một </b><b>Một </b><b>cây làm chẳng nên non</b><b>cây làm chẳng nên non</b></i>
<i><b>Ba</b></i>
<i><b>Ba</b><b> cây chụm lại nên hòn núi cao</b><b> cây chụm lại nên hòn núi cao</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b><b>(ca dao)</b><b>(ca dao)</b></i>
•<i><b>Một, ba </b></i><b>thuộc từ loại nào? thuộc từ loại nào?</b>
<b>b. Một: số ít,</b> <b>sự đơn lẻsự đơn lẻ</b>
<b> Ba: số nhiều, sự đoàn kếtsố nhiều, sự đoàn kết</b>
<i><b>cái cụ thể</b><b> - </b><b>cái trừu tượng</b></i>
<i><b>* Em hiểu nội dung câu ca dao này là gì</b></i><b>?</b>
<b>* Trong bài ca dao, “một” và “ba” </b>
<b>* Trong bài ca dao, “một” và “ba” </b>
<b>có ý nghĩa gì?</b>
<b>có ý nghĩa gì?</b>
•<i><b>Một, ba </b></i><b>là số từ chỉ số lượng là số từ chỉ số lượng cụ thểcụ thể</b>
<b> </b>
<b>* sự đơn lẻ, sự đoàn kết là những </b>
<b>khái niệm trừu tượng</b>
<b>Đây là kiểu hốn dụ:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<i><b>Tiết 101:</b></i>
<b> </b>
<b>HỐN DỤ</b>
<b>II. Các kiểu hốn dụ:</b>
<b>1- Ví dụ</b>
<b>Hãy tìm hốn dụ tương tự trong câu thơ sau:</b>
<b>Vì lợi ích mười năm trồng cây</b>
<b>Vì lợi ích trăm năm trồng người</b>
<b> </b><i><b>(Hồ Chí Minh)</b></i>
<b>mười năm</b>
<b>trăm năm</b>
<b>a. Bàn tay: người lao động</b>
<i><b>bộ phận</b><b> – </b><b>toàn thể</b></i>
<b>b. Một: số ít,</b> <b>sự đơn lẻsự đơn lẻ</b>
<b> Ba: số nhiều, sự đoàn kếtsố nhiều, sự đoàn kết</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<i><b>Tiết 101:</b></i>
<b> </b>
<b>HỐN DỤ</b>
<b>II. Các kiểu hốn dụ:</b>
<b>c. </b>
<b>c. NgàyNgày</b> <b>HuếHuế đổ máu đổ máu</b>
<b> </b>
<b> Chú Hà Nội về Chú Hà Nội về </b>
<b> </b>
<b> Tình cờ chú cháuTình cờ chú cháu</b>
<b> </b>
<b> Gặp nhau Hàng BèGặp nhau Hàng Bè</b>
<b>* Em hiểu “Ngày Huế đổ máu” nghĩa là gì?</b>
<b>c. Huế: người dân Huế</b>
<b> đổ máu: chiến tranh</b>
<b>Huế: những người sống ở đất Huế.</b>
<b>Đổ máu: chỉ cuộc chiến tranh ác liệt</b>
<b>Đổ máu: chỉ cuộc chiến tranh ác liệt</b>
<b>và có sự hi sinh đổ máu.</b>
<b>và có sự hi sinh đổ máu.</b>
<b>1- Ví dụ</b>
<b>a. Bàn tay: người lao động</b>
<i><b>bộ phận</b><b> – </b><b>tồn thể</b></i>
<b>b. Một: số ít,</b> <b>sự đơn lẻsự đơn lẻ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<i><b>Tiết 101:</b></i>
<b> </b>
<b>HOÁN DỤ</b>
<b>II. Các kiểu hốn dụ:</b>
<b>1- Ví dụ</b>
<b>a. Bàn tay: người lao động</b>
<i><b>bộ phận</b><b> – </b><b>tồn thể</b></i>
<b>b. Một: số ít, lẻ loi</b>
<b> Ba: số nhiều, đoàn kết</b>
<i><b>cái cụ thể</b><b> – </b><b>cái trừu tượng</b></i>
<b>c. Huế: người dân Huế</b>
<b> đổ máu: chiến tranh</b>
<b>vvật chứa đựngật chứa đựng - - vvật bị chứaật bị chứa</b> <b>đựngđựng</b>
<b>ddấu hiệu ấu hiệu - - ssự vậtự vật mang dấu hiệu mang dấu hiệu</b>
<b>Giữa “Huế” và “những người sống ở </b>
<b>đất Huế” có mối quan hệ gần gũi thế </b>
<b>nào?</b>
<b> Huế</b> (<b>vvật chứa đựngật chứa đựng</b>) - <b>người </b>
<b>sống ở đất Huế (vật bị chứa đựng)</b>
<b>Giữa “đổ máu” và “chiến tranh, hi sinh” </b>
<b>có mối quan hệ gần gũi thế nào?</b>
<b> đổ máu (dấu hiệu) chỉ chiến tranh có </b>
<b>thương tích, hi sinh (vật có dấu hiệu)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<i><b>Tiết 101:</b></i>
<b> </b>
<b>HỐN DỤ</b>
<b>II. Các kiểu hốn dụ:</b>
<b>1- Ví dụ</b>
<b>Hãy tìm hốn dụ tương tự trong câu sau:</b>
<b>a. Bàn tay: người lao động</b>
<i><b>bộ phận</b><b> – </b><b>toàn thể</b></i>
<b>b. Một: số ít, lẻ loi</b>
<b> Ba: số nhiều, đoàn kết</b>
<i><b>cái cụ thể</b><b> – </b><b>cái trừu tượng</b></i>
<b>c. Huế: người dân Huế</b>
<b> đổ máu: chiến tranh</b>
<b>vvật chứa đựngật chứa đựng - - vvật bị chứaật bị chứa</b> <b>đựngđựng</b>
<b>ddấu hiệu ấu hiệu - - ssự vậtự vật mang dấu hiệu mang dấu hiệu</b>
<b> đi trước về sau</b>
<b>Bước đường cách mạng dài lâu đã từng.</b>
<b> </b><i><b>(Tố Hữu)</b></i>
<b>Bỗng </b>
<b>Thơi rồi Lượm ơi</b>
<b>Chú đồng chí nhỏ</b>
<b>Một </b>
<b> </b><i><b>(Tố Hữu)</b></i>
<b>lòe chớp đỏ</b>
<b>lòe chớp đỏ</b>
<b>dòng máu tươi.</b>
<b>dòng máu tươi.</b>
<b>Miền Nam</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<i><b>Tiết 101:</b></i>
<b> </b>
<b>HỐN DỤ</b>
<b>II. Các kiểu hốn dụ:</b>
<b>1- Ví dụ</b>
<b>a. Bàn tay: người lao động</b>
<i><b>bộ phận</b><b> – </b><b>toàn thể</b></i>
<b>b. Một: số ít, lẻ loi</b>
<b> Ba: số nhiều, đoàn kết</b>
<i><b>cái cụ thể</b><b> – </b><b>cái trừu tượng</b></i>
<b>c. Huế: người dân Huế</b>
<b> đổ máu: chiến tranh</b>
<b>ddấu hiệu ấu hiệu - - ssự vậtự vật mang dấu hiệu mang dấu hiệu</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<i><b>Tiết 101:</b></i>
<b> </b>
<b>HOÁN DỤ</b>
<b> có quan hệ gần gũi </b>
<b>I. Hốn dụ là gì?</b>
<b>1- Ví dụ</b>
<i><b>- </b></i>Áo nâo nâu nnơng dânơng dân
- Áo xanh
- Áo xanh c công nhânông nhân
- Nông thôn
- Nông thôn ngngườiười s sốngốngởở nông thôn nông thôn
- Thị thành
- Thị thành ngngườiười s sốngốngởở th thànhành thị thị
<b>2- Ghi nhớ (SGK.tr 82)</b>
<b><sub>tăng sức gợi hình gợi cảm</sub></b>
<b>II. Các kiểu hốn dụ:</b>
<b>1- Ví dụ</b>
<b>a. Bàn tay: người lao động</b>
<i><b> bộ phận – tồn thể</b></i>
<b>b. Một: số ít, lẻ loi</b>
<b> Ba: số nhiều, đoàn kết</b>
<i><b> cái cụ thể – cái trừu tượng</b></i>
<b>c. Huế: người dân Huế</b>
<b> đổ máu: chiến tranh</b>
<b>vvật chứa đựngật chứa đựng - - vvật bị chứaật bị chứa</b> <b>đựngđựng</b>
<b>ddấu hiệu ấu hiệu - - ssự vậtự vật mang dấu hiệu mang dấu hiệu</b>
Từ những ví dụ đã
phân tích ở bài
phần I và phần II,
có mấy kiểu hốn
dụ ?
Từ những ví dụ đã
phân tích ở bài
phần I và phần II,
có mấy kiểu hốn
dụ ?
<b> có sự chuyển đổi tên gọi</b>
<b>Lấy bộ phận để gọi toàn thể </b>
<b>Lấy bộ phận để gọi toàn thể </b>
<b>Lấy vật chứa đựng để gọi vật bị chứa đựng </b>
<b>Lấy vật chứa đựng để gọi vật bị chứa đựng </b>
<b>Lấy dấu hiệu của sự vật để gọi sự vật </b>
<b>Lấy dấu hiệu của sự vật để gọi sự vật </b>
<b>Lấy cái cụ thể để gọi cái trừu tượng </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<b>BÀI 1</b>
<b>BÀI 1</b>
<b>III. LUYỆN TẬP </b>
<b>III. LUYỆN TẬP</b>
<b> Ti</b>
<b>ết 101 : </b>
<b>HOÁN DỤ</b>
<b>Chỉ ra phép hoán dụ trong câu thơ, câu văn sau và cho biết </b>
<b>mối quan hệ giữa các sự vật trong mỗi phép hốn dụ là gì?</b>
a
a
c
c
d
d
<b>- </b>
<b>- </b>
<b>làng xóm</b>
<b>làng xóm</b>
<b> – </b>
<b> – </b>
<b>người nơng dân</b>
<b>người nơng dân</b>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>Vật chứa đựng- vật bị chứa đựng.</b></i>
<i><b>Vật chứa đựng- vật bị chứa đựng.</b></i>
<b> </b>
<b>- đói rách – cuộc sống nghèo khó</b>
<i><b> </b></i>
<i><b> dấu hiệu – sự vật</b></i>
<b>- </b>
<b>- </b>
<b>làng xóm</b>
<b>làng xóm</b>
<b> – </b>
<b> – </b>
<b>người nơng dân</b>
<b>người nơng dân</b>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>Vật chứa đựng- vật bị chứa đựng.</b></i>
<i><b>Vật chứa đựng- vật bị chứa đựng.</b></i>
<b> </b>
<b>- </b>
<b>đói rách</b>
<b> – </b>
<b>cuộc sống nghèo khó</b>
<i><b> dấu hiệu – sự vật</b></i>
<b>- </b>
<b>- </b>
<b>áo chàm</b>
<b>áo chàm</b>
<b> - </b>
<b> - </b>
<b>đồng bào miền núi (Việt Bắc)</b>
<b>đồng bào miền núi (Việt Bắc)</b>
<b> </b>
<b> </b>
<i><b>dấu hiệu - sự vật</b></i>
<i><b>dấu hiệu - sự vật</b></i>
<b>- </b>
<b>- </b>
<b>áo chàm</b>
<b>áo chàm</b>
<b> - </b>
<b> - </b>
<b>đồng bào miền núi (Việt Bắc)</b>
<b>đồng bào miền núi (Việt Bắc)</b>
<b> </b>
<b> </b>
<i><b>dấu hiệu - sự vật</b></i>
<i><b>dấu hiệu - sự vật</b></i>
<b>- </b>
<b>- </b>
<b>Trái Đất</b>
<b>Trái Đất</b>
<b> – </b>
<b> – </b>
<b>đông đảo những người sống trên trái đất</b>
<b>đông đảo những người sống trên trái đất</b>
<i><b>Vật chứa đựng- Vật bị chứa đựng.</b></i>
<i><b>Vật chứa đựng- Vật bị chứa đựng.</b></i>
<b>- </b>
<b>- </b>
<b>Trái Đất</b>
<b>Trái Đất</b>
<b> – </b>
<b> – </b>
<b>đông đảo những người sống trên trái đất</b>
<b>đông đảo những người sống trên trái đất</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
<b>Bài tập nhóm:</b>
<b>Hốn dụ có gì giống và có gì khác ẩn dụ?</b>
Ẩn dụ
Hoán dụ
<b>Giống </b>
<b>nhau</b>
-
<b> Gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện </b>
<b>tượng khác.</b>
-
<b> Làm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho lời văn</b>
<b>Khác </b>
<b>nhau</b>
<b>* Dựa vào </b>
<b>quan hệ tương </b>
<b>đồng</b>
<b>.</b>
-
<b> Hình thức</b>
-
<b> Cách thức thực hiện</b>
-
<b> Phẩm chất</b>
<b>- Chuyển đổi cảm giác</b>
<b>* Dựa vào </b>
<b>quan hệ gần gũi</b>
<b>.</b>
-
<b> Bộ phận- toàn thể</b>
-
<b> Vật chứa đựng - vật bị </b>
<b>chứa đựng</b>
-
<b> Cụ thể- trừu tượng</b>
<b>- Dấu hiệu của sv- với sv</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
<b>Học bài : </b>
<i><b> Nắm khái niệm và các kiểu hoán dụ</b></i>
<b> </b>
<b>Soạn bài : </b>
<b> - </b>
<i><b>Tập làm thơ bốn chữ</b></i>
<i><b> - Chuẩn bị một bài thơ 4 chữ</b></i>
<b>Học bài : </b>
<i><b> Nắm khái niệm và các kiểu hoán dụ</b></i>
<b> </b>
<b>Soạn bài : </b>
<b> - </b>
<i><b>Tập làm thơ bốn chữ</b></i>
<i><b> - Chuẩn bị một bài thơ 4 chữ</b></i>
<b>HƯỚNG DẪN </b>
<b>TỰ HỌC</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
<b>Trân trọng cảm ơn</b>
<b>q thầy cơ giáo đã về dự giờ!</b>
<b>Cảm ơn tinh thần học tập</b>
<b>hăng say của các em!</b>
<b>Xin chào và hẹn gặp lại!</b>
<b>Trân trọng cảm ơn</b>
<b>q thầy cơ giáo đã về dự giờ!</b>
<b>Cảm ơn tinh thần học tập</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>
Bài tập nhanh
:
Xác định biện pháp hốn dụ có trong 2 ví
dụ
sau:
VD1: Những bàn chân từ than bụi lầy bùn,
Đã đứng dưới mặt trời cách mạng.
<i>(Ta đi tới - Tố Hữu)</i>
<i><b>bàn chân:</b></i>
<b> (bộ phận của cơ thể) biểu thị con người lao </b>
<b>động.</b>
<i><b>than bụi lầy bùn:</b></i>
<b>người nghèo khổ bị áp bức, đã quật </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>
<b>Tiết 101 : </b>
<b>HOÁN DỤ</b>
<b>Bài tập củng cố:</b>
<b>1. Dịng nào sau đây khơng nêu đúng tên gọi của những kiểu </b>
<b>hoán dụ thường gặp?</b>
<b>A. Lấy vật chứa đựng để gọi vật bị chứa đựng.</b>
<b>B. Lấy bộ phận để gọi toàn thể.</b>
<b>C. Chuyển đổi tên gọi của vật trên quan hệ tương đồng.</b>
<b>D. Lấy cái cụ thể để gọi cái trừu tượng.</b>
<b>E. Lấy dấu hiệu của sự vật để gọi sự vật</b>
<i><b>2. Trong những trường hợp sau trường hợp nào khơng dùng </b></i>
<i><b>phép hốn dụ?</b></i>
<b>A- Con ở miền Nam ra thăm lăng Bác.</b>
<i><b>(Viễn Phương)</b></i>
<b>B- Miền Nam đi trước về sau.</b>
<i><b>(Tố Hữu)</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>
<!--links-->