Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

giao an 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.23 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 21</b>



<i><b> Ngày soạn: Thứ ba ngày 10 tháng 01 năm 2012</b></i>
<i><b> Ngày dạy: Thứ hai ngày 16 tháng 01 năm 2012</b></i>


<b>Tập đọc</b>


<b>Đ 41 Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa</b>


I. Mơc tiªu


- HS đọc trơi chảy, lu lốt tồn bài. Đọc rõ ràng các số chỉ thời gian: 1935; 1946;
1948; 1952, súng ba - dô - ca.


- Biết đọc diễn cảm một đoạn phù hợp với nội dung tự hào, ca ngợi.
- Hiểu các từ ngữ mới trong bài.


- ND: Ca ngợi anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa đã có những cống hiến xuất sắc
cho sự nghiệp quốc phòng và xây dựng nền khoa học trẻ của đất nớc.


* HS trả lời đúng các câu hỏi về nội dung bài. Rèn HS kỹ năng t duy sáng to trong
hc tp.


II. Đồ dùng dạy - học


- ảnh chân dung Trần Đại Nghĩa trong SGK
III. Đồ dùng dạy - häc


1. ổn định


2. Kiểm tra: 2 HS đọc bài “Trống đồng Đông Sơn” trả lời câu hỏi.


3. Bài mới: a, GTB: - Ghi đầu bài.


b, Các hoạt động.


Hoạt động của thầy và Trò Nội dung bài
* 1 HS đọc cả bài. Lớp đọc thầm.


H: Bài này chia làm mấy đoạn?
+ Đ1: Từ đầu đến ... vũ khí.
+ Đ2: Tiếp Đ1 đến ... nhà nớc.
+ Đ3: Còn lại.


- 3 HS nối tiếp đọc 3 đoạn => GV nhận xét, sửa sai và
HDHS đọc đúng từ khó


- GVHD giọng đọc 3 đoạn => 3 HS đọc lại 3 đoạn, đọc
từ ngữ phần chú giải.


- HS tìm câu văn dài, LĐ ngắt hơi đúng.
* GV đọc mẫu cả bài


* HS đọc lớt Đ1.


H: Nªu tiĨu sử của Trần Đại Nghĩa?


- GV: Ngay t khi i học, ông đã bộc lộ tài năng xuất
sắc.


* 2 HS đọc to Đ2. Lớp đọc thầm.



H: Em hiÓu “Nghe theo tiếng gọi thiêng liêng của Tổ
quốc nghĩa là gì?


(nghe theo t/c yêu nớc, trở về XD và bảo vệ đất nớc).
- HS đặt câu hỏi trao đổi với bạn.


H: Trong kháng chiến ơng có đóng góp gì lớn?


H: Đối với sự nghiệp XD Tổ quốc ơng có đóng góp gì?
- GV chốt ý 2, ghi bảng => HS nêu lại ý 2.


* HS đọc thầm Đ3. Thảo luận câu hỏi.


H: Nhà nớc đánh giá cống hiến của Trần Đại Nghĩa ntn?
H: Nhờ đâu ơng có những cống hiến nh vậy?


- GV chốt ý Đ3.
* 1 HS đọc cả bài


H: ND bài ca ngợi ai? Ca ngợi điều gì?
HS nêu ND bài, GV bổ sung và ghi bảng.
HS đọc lại ND bài


I. Luyện đọc.
- Trần Đại Nghĩa
- Phạm Quang Lễ
- 1935, 1946, 1948,
1952


- cục quân giới


- ba - dô - ca


- Ông đợc Bác Hồ ....
Trần Đại Nghĩa/ và giao
nhiệm vụ ... vũ khí/
phục vụ...thực dõn
Phỏp.


II. Tìm hiểu bài.
1.Tiểu sử Trần Đại
Nghĩa.


- tên thật: Phạm Quang
Lễ


- quê: Vĩnh Long


- ngành học: kĩ s cầu
cống


điện, hàng không


2. Những cống hiến của
Trần Đại Nghĩa.


- chế ra súng, bom,...
- xây dựng nền khoa
học trẻ


3. Giải thởng của Trần


Đại NghÜa.


- thiÕu tíng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

* GVHDHS đọc diễn cảm Đ2.


- GV đọc mẫu: HS luyện đọc nhóm đơi.


- 2 HS thi đọc diễn cảm Đ2 => Lớp nhận xét, chọn bạn
đọc hay


Minh


* ND: Nh phÇn I. 2
4. Cđng cè - dặn dò.


- GV nhn xột tit hc (Khen ngi HS đọc tốt, hiểu bài)


- Về luyện đọc cả bài. Đọc tìm hiểu bài sau: “Bè xi sơng La”.


<b>Đạo đức</b>


<b>§ 21 LÞch sù víi mäi ngêi (TiÕt 1)</b>


I. Mơc tiªu


- HS biết ý nghĩa của việc c xử lịch sự với mọi ngời.
- Nêu đợc ví dụ về c xử lịch sự với mọi ngời.


- BiÕt c xư lÞch sự với những ngời xung quanh.


II. Đồ dùng dạy - häc


- Tranh minh học nh SGK. SGK Đạo đức 4
III. Các hoạt động dạy - học


1. ổn định.


2. KiÓm tra: Kh«ng.


3. Bài mới: a, GTB: - Ghi đầu bài
b, Cỏc hot ng


ã HĐ 1: Th¶o ln chun “Chun ë tiƯm may”.
- GV kĨ chun. HS theo dâi c©u chun.


- 1 HS đọc lại cõu chuyn.


H: Sáng chủ nhật, Trang rủ Hà làm gì?
H: Điều gì sảy ra ở tiệm may?


- 2 HS ni tiếp nhau đọc 2 câu hỏi. Lớp thảo luận câu hỏi theo nhóm đơi và trả lời.
- GV nhận xét, bổ sung câu trả lời.


H: ViƯc lµm cđa Trang chøng tỏ điều gì?
H: lịch sự với mọi ngời là ta cần làm gì?


H: Tìm câu tục ngữ thể hiện sự tôn trong với mọi ngời?
- HS trả lời, GVKL chốt ý bài học nh phần ghi nhớ SGK.
- 3 HS nªu ghi nhí SGK.



H: trong lớp ta em nào đã biết lịch sự với mọi ngời? Kể lại một vài việc làm đó?


• HĐ 2: Thảo luận nhóm đơi B1 (32)


- 1 HS đọc đề B1. HS thảo luận cặp đôi y/c B1.


- GV và HS nêu hành vi, việc làm. HS bày tỏ thái độ bằng thẻ, kết hợp giải thích
hành vi, việc làm đã chọn.


* KL: + Hành vi, việc làm b, d là đúng


+ Hµnh vi, viƯc lµm a, c, đ là sai.


ã H 3: Tho lun nhúm ụi B3 (33)


- HS đọc đề bài. Thảo luận y/c B3 => báo cáo kết quả.
* KL: SGV (T43).


4. Cñng cè - dặn dò.


- HS nêu lại ghi nhớ. GV nhËn xÐt tiÕt häc


- VỊ nhµ lun bµi trong VBT. Chuẩn bị nội dung T2.


<b>Toán</b>


<b>Đ 101 Rút gọn phân số</b>
I. Mục tiêu


* HS cả lớp:



- Bc u bit cỏch rỳt gọn phân số và nhận biết đợc phân số tối giản(trờng hợp đơn
giản).


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

* HS khá, giỏi: Làm đúng các bài tập.
II. Đồ dùng dạy - học


III.Các hoạt động dạy - học


1. ổn định.


2. KiĨm tra: HS nªu cách tìm Phân số bàng nhau.
3. Bài mới: a, GTB: Ghi đầu bài.


b, Các hoạt động


Hoạt động của thầy và Trò Nội dung bài


• HĐ 1: HDHS cách rút gọn phân số.
- GV nêu VD 1. HS đọc VD.


H: BT cho biÕt g×? BT hái g×?
H: Muèn t×m PS b»ng PS 10


15 nhng TS, MS


bé hơn em làm ntn?


H: 10 và 15 cùng chia hết cho mấy?
- GVHD trên bảng.



H: Em nhận xét gì về TS; MS của PS 2


3 víi


TS, MS PS 10


15


H: VËy 2 PS cã b»ng nhau kh«ng?
* GV: Ta nãi PS 10


15 đã đợc rút gọn thành


PS 2


3 .


H: Qua VD 1 em hiĨu rót gän PS là ntn?


* GV nêu VD 2: 2 HS lên bảng làm 2 ý. Cả lớp
làm bài vào vở và nêu kết quả.


H. Qua 2 VD trên muốn rút gọn PS ta làm ntn?
- HS nêu KL SGK.


ã HĐ 2: Thực hành.


- HS luyện các bài từ B1a; 2 a (114) vào vở,
trên bảng.



- GV kèm cặp HS, chữa bài làm của HS.
* HS khá, giỏi làm thêm B1b, 2 b, 3
- GV nhËn xÐt bµi lµm HS.


1.VÝ dơ: Cho phân số 10


15 .


Tìm phân số bằng phân sè


10


15 nhng cã tư sè vµ mÉu sè


bÐ h¬n.
15
10


=


10 :5
15 :5 =


2


3 VËy


10
15



= 2


3


2. VÝ dơ 2:


a, Rót gän ph©n sè 6


8
6


8 =
6 :2
8:2 =


3
4 =>


3
4


là <i><b>phân số tối giản.</b></i>


b, 18


54 =
18 :9
54 :9 =



2
6
2


6 =
2:2
8:2 =


1
3


* KL: SGK (113)
3. Lun tËp.
* Bµi 1 a(114)
* Bài 2 a(114)
* Bài 3 (114)
4. Củng cố - dặn dò.


- HS nêu lại KL trong SGK. GV nhận xét tiết học (Khen, nhắc nhở HS)
- Về nhà luyện bài trong VBT. Chuẩn bị bài sau Luyện tập.


<b>Lịch sử</b>


<b> 21 Nhà hậu lê và việc tổ chức quản lí đất nớc</b>
I. Mục tiêu


- Biết nhà Hậu Lê đã tổ chức quản lí đất nớc tơng đối chặt chẽ: soạn Bộ luật Hồng
Đức (nắm những nội dung cơ bản), vẽ bản t nc.


II. Đồ dùng dạy - học



- GV: S đồ nhà nớc thời Hậu Lê. Hình minh hoạ trong SGK. Chuẩn KTKN
- HS: SGK Lịch sử & Địa lí


III. Các hoạt động dạy - học


1. ổn định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3. Bài mới: a, GTB: - Ghi đầu bài.


b, Các hoạt động


Hoạt động ca thy v Trũ Ni dung bi


ã HĐ 1: Làm viƯc c¶ líp.


- HS đọc P1 SGK. Từ đầu đến .... các bộ và các
viện.


H: Nhà Hậu Lê ra đời vào thời gian nào? Ai là
ngời thành lập? Đặt tên nớc là gì? Đóng đơ ở
đâu?


H: Vì sao triều đại này gọi là triều Hậu Lê?
H: Tại sao nói vua có uy quyền tuyệt đối? =>
HS quan sát H1 SGK.


- GVgắn bảng sơ đồ bộ máy hành chính nhà nớc
thời Hậu Lê và giới thiệu với HS.



•HĐ 2: Làm việc nhóm đơi.


- 1 HS đọc P2 SGK. Lớp đọc thầm.


H. Để quản lí đất nớc, vua Lê Thánh Tơng đã
làm gì?


- GV giải thích về bộ luật Hồng Đức: vì bộ luật
ra đời thời vua Lê Thánh Tơng lúc ở ngôi, nhà
vua đặt tên niên hiệu là Hồng Đức (1470 - 1497)
H: Bộ luật Hồng Đức có vai trò tác dụng ntn
trong việc cai quản đất nớc?


H: LuËt Hồng Đức có điểm gì tiến bộ?


- GVGT về bộ luật Hồng Đức có 722 điều, chia
làm 6 quyển, 16 chơng => GV nêu VD chơng 1,
2.


- B luật Hồng Đức có tác dụng: Là công cụ
giúp nhà vua cai quản đất nớc giúp phát triển
kinh tế, đối nội, đối ngoại, ...
* 2 HS nêu bài học SGK.


1. Sự ra đời nhà Hậu Lê.


- Năm 1428, Lê Lợi lên ngơi
hồng đế.


- Tên nớc Đại Việt, đóng đơ ở


Thăng Long.


- Vua chỉ huy quân đội


Vua


C¸c bé ViÖn
Đạo


Phủ
HuyÖn

2. Bộ luật Hồng Đức.
- Bảo vệ quyền vua, quan.
- Bảo vệ chủ quyền quốc gia
- Phát triển kinh tế


- Giữ gìn truyền thống dân tộc
- Bảo vệ quyền lợi phụ nữ.
* Bài học: SGK (T48)


4. Củng cố - dặn dò.


- GV nhận xét tiết học. Về luyện bài trong VBT. Chuẩn bị bài 18


<b> Ngày soạn: Thứ ba ngày 10 tháng 01 năm 2012</b>
<i><b>Ngày dạy: Thứ ba ngày 17 tháng 01 năm 2012</b></i>


<b>Toán</b>



<b>Đ 102 Luyện tập</b>
I. Mục tiêu


* HS cả lớp:


- Rỳt gn c phõn s.


- HS nhận biết đợc các tính chất của phân số
- HS làm đúng B1, 2, 4a, b


* HS khá, giỏi: Làm tất cả các bài tập.
II. Các hoạt động dạy - học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2. KiÓm tra: GV kiÓm tra bµi HS lun trong VBT.
3. Bµi míi: a, GTB: - Ghi đầu bài.


b, Các hoạt động


Hoạt động của thầy và Trò Nội dung bi
* B1: HS c B1.


- 2 HS lên bảng rút gọn PS.


- HS làm bài vào vở => Nêu kết quả rút gọn PS
* 1 HS nêu y/c B2, B3


- HS làm bài vào vở


- 2 HS lên bảng làm 2 bài 2, 3


=> GV chữa bài làm HS.


*B4: HS quan sát mẫu: GV khắc sâu cho HS
KN rút gän TS víi MS.


- HS vËn dơng lun bµi 4b, c


* Bài 1 (114) Rút gọn phân số.


14
28 =


14 :14
28 :14 =


1
2 ;


25
50 =
25 :25


50 :25 =
1
2
81


54 =


81 :27


54 :27 =


2
3 ;


48
30 =
48 :6


30 :6 =
8
5


* Bµi 2 (114)


2
3 =


20
30 =


8
12


* Bµi 3 (114)


25
100 =


5


20


* Bµi 4 (114) TÝnh (theo mÉu)
b, 8<i>×</i>7<i>×</i>5


11<i>×</i>8<i>×</i>7 =
5


11 c,


19<i>×</i>2<i>×</i>5
19<i>×</i>3<i>×</i>5 =


2
3


4. Cđng cè - dặn dò.


- GV nhận xét tiết học (khen, nhắc nhở HS luyện bài có kết quả)


- V nh luyn bi trong VBT. Chuẩn bị bài “Quy đồng mẫu số các phân số”.


<b>KĨ chun</b>


<b>Đ 21 Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia</b>
I. Mục tiêu


- HS biết dựa vào gợi ý SGK, chọn đợc câu chuyện (đợc chứng kiến hoặc tham gia)
nói về một ngời có khả năng hoặc sức khoẻ đặc biệt.



- Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện để kể lại rõ ý và trao i vi bn v
ý ngha cõu chuyn.


II. Đồ dùng dạy - häc


- Su tầm câu chuyện trên sách báo. Truyện đọc 4.
III. Các hoạt động dạy - học


1. ổn định


2. Kiểm tra: HS kể chuyện đã nghe, đã đọc về ngời có tài.
3. Bài mới: a, GTB: - Ghi đầu bài


b, Các hoạt động.


Hoạt động của thầy và Trò Nội dung bài
* HĐ 1: HDHS tìm hiểu yêu cầu đề bài.


- 1 HS đọc đề bài. Lớp đọc thầm.
H: Đề bài yêu cầu gì?


- HS trả lời, GV gạch ý chính ở đề bài
- 3 HS nối tiếp đọc 3 gợi ý SGK.


- HS suy nghĩ nói về nhân vật sẽ kể và báo cáo trớc lớp.
H: Ngời đó là ai? ậ đâu? Có tài gì?


- GV gợi ý: Khi kể chuyện phải có đầu có cuối, kể sự việc
thể hiện những khả năng đặc biệt của nhân vật



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

* H§2: HS thực hành kể chuyện.
- 1 HS khá kể mẫu


- 2 HS kÓ cho nhau nghe => HS thi kÓ trớc lớp, kết hợp trả
lời câu hỏi.


H: Nhân vật có tài là ai? Nhân vật có tài gì?


H: Cõu chuyn này có ý nghĩa gì với em? Em học đợc gì từ
nhân vật vừa kể?


- 2 HS thi KC. Líp chän b¹n kĨ hay.


4. Củng cố - dặn dò.


- GV nhận xét ý thøc häc tËp cđa HS. VỊ lun kĨ c¸c câu chuyện. Chuẩn bị bài
sau:


<b>Luyện từ và câu</b>


<b> 41 Câu kể: ai thế nào?</b>
I.Mục đích, yêu cầu


- Học sinh nhận biết đợc câu kể Ai thế nào? (ND ghi nhớ)


- Xác định đợc CN và VN trong câu kể vừa tìm đợc (B1, mục III)
- Bớc đầu biết viết đoạn văn có dùng câu kể Ai thế nào?


* HS khá, giỏi viết đoạn văn có dùng 2, 3 câu kể B2.
II. Các hoạt động dạy - học



1. ổn định


2. Kiểm tra: Không


3. Bài mới: a, GTB: - Ghi đầu bµi.


b, Các hoạt động.


Hoạt động của thầy và Trò Nội dung bài
* 1 HS đọc y/c B1, B2 (đọc cả mẫu)


=> Líp theo dâi vµo SGK.


- HS đọc đoạn văn, gạch chân từ chỉ
đặc điểm, tính chất, trạng thái của
sự vật trong on vn.


- HS nêu từ ngữ. GV bổ xung và ghi
b¶ng.


* GV: Câu 3, 5, 7 các từ: bớc đi,
ngồi là ĐT trả lời câu hỏi Ai làm
gì? vì cụm ĐT làm VN có các TT
chậm rãi, vắt vẻo. Những TT này
chỉ miêu tả cho HĐ bớc đi và ngồi.
* Cả lớp đọc thầm đề bài 3. HS làm
bài vào VBT => Nêu miệng bài làm
=> GV ghi bảng.



- HS đọc y/c B4, B5 suy nghĩ và trả
lời miệng.


H: C©u kể Ai làm gì? cã mÊy bé
phËn?


- GV chốt ý nh phần ghi nhớ.
- 2 HS đọc phần ghi nhớ SGK.
* B1: 1 HS đọc đề B1. Lớp đọc
thầm.


- HS lµm bµi vào vở và trình bày bài
làm.


* B2: HS c . GV nhắc HS sử
dụng đúng câu Ai thế nào?


- HS viết đoạn văn và trình bày bài
làm.


I. Nhận xét


+ Bờn đờng, cây cối xanh um.
+ Nhà cửa th a tht dn .


+ Chúng thật hiền lành


+ Anh trẻ và thật khoẻ mạnh.
* Đặt câu:



+ Bờn ng, cõy ci thế nào?
+ Nhà cửa thế nào?


+ Anh thÕ nµo?


* Từ chỉ sự vật đợc miêu tả.
+ Bên đờng cây cối xanh um.
+ Nhà cửa tha thớt dần.
+ Chúng thật hiền lành.
+ Anh trả vè thật khoẻ mạnh.
* Đặt câu hỏi:


+ Bên đờng, cái gì xanh um?
+ cái gì tha thớt dần?


II. Ghi nhí: SGK (24)
III. Lun tËp.


* Bµi 1 (24)


+ Rồi những ngời con/...lên đờng.
+ Căn nhà/ trống vắng.


+ Anh khoa/ hồn nhiên, xởi lởi.
+ Anh Đức/ lầm lì, Ýt nãi.


+ Cịn anh Tịnh/ thì đĩnh đạc, chu đáo.
* Bài 2 (24)


Bµi lµm



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV nhËn xÐt, sửa sai câu cho HS dàng, xinh xắn. Bạn Huệ Nghịch ngợm
nh-ng tốt bụnh-ng. Bạn Nghĩa thì lém lỉnh, tán
nghễu suốt cả ngày.


4. Củng cố - dặn dò.


- GV nhận xét tiết học (khen HS luyện bài có kết quả tốt)


- Về nhà luyện lại bài trong vở. Chuẩn bị bài sau: Vị ngữ trong câu kể Ai thế nào?


<b>Kĩ thuật</b>


<b>Đ 21 Điều kiện ngoại cảnh của cây rau, hoa</b>


I. Mục tiêu


- HS bit c cỏc điều kiện ngoại cảnh và ảnh hởng của chúng đối với cây rau, hoa.
- HS biết liên hệ thực tiễn về ảnh hởng của điều kiện ngoại cảnh đối với cây rau,
hoa.


II. Đồ dùng dạy - học
- GV và HS: SGK Kĩ thuật
III. Các hoạt động dạy - học


1. Bài mới: a, GTB: Ghi đầu bài.


b, Các hoạt động.


Hoạt động của thầy và Trò Nội dung bài


H: Thế nào là điều kiện ngoại cnh?


=> GV giải thích


- HS quan sát H50 SGK.


H. Rau, hoa cần điều kiện ngoại cảnh nào?
* 1 HS đọc P1. Lớp đọc thầm.


H: Nhiệt độ ảnh hởng ntn đến cây rau, hoa?
H: Nhiệt độ trong năm có giống nhau khụng? Vớ
d?


H: Kể tên các loại rau, hoa trồng ở các mùa khác
nhau?


* 1 HS c P2.


H: Cây rau, hoa lấy nớc ở dâu? Nớc có tác dụng
gì với cây rau, hoa?


H: Khi cây thiếu (hoặc thừa) nớc hiện tợng gì
sảy ra?


* Lp c thm P3


H: Cõy nhn ỏnh sỏng từ đâu? ánh sáng tác động
ntn với cây rau, hoa?


H: Quan sát cây rau, hoa trồng trong bóng râm


em thấy hiện tợng gì?


H: Mun ỏnh ỏng cho cõy ta phải làm gì?
* P4, 5: HS đọc và tìm hiểu.


- GV kÕt ln.


- HS nªu ghi nhí trong SGK


1. Nhiệt độ.


- Mỗi loại cây cần một nhiệt độ
thích hợp.


2. Níc.


- Cần thiết cho cây rau, hoa.
- Thiếu hc thõa níc cây sẽ
chết.


3. ánh sáng.


- Cõy cn ỏnh sỏng quang
hp.


- Thiếu ánh sáng cây yếu, nhợt
nhạt.


4. Dinh dìng.



- Cây cần dd nh: đạm, lân,
kali, ....


- ThiÕu dd c©y bị còi, dễ sâu
bệnh


5. Không khí.


- Cõy cn khụng khớ quang
hp, hụ hp.


* Ghi nhớ: SGK (T51)
2. Củng cố - dặn dò.


H: Níc ta thc vïng khÝ hËu nµo?


- GV nhận xét ý thức học tập của HS. Về nhà tham gia trồng và chăm sóc cây rau,
hoa cùng gia đình. Chun b bi sau.


<b> </b>


<i><b>Ngày soạn: Thứ t ngày 12 tháng 01 năm 2011</b></i>
<i><b>Ngày dạy: Thứ t ngày 19 tháng 01 năm 2011</b></i>


<b>Tp c</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

I. Mơc tiªu


- HS đọc lu lốt, trơi chảy cả bài thơ “Bè xuôi sông La”. Biết đọc diễn cảm một
đoạn thơ với giọng nhẹ nhàng, tình cảm.



- ND: Ca ngợi vẻ đẹp dịng sơng La và sức sống mạnh mẽ của con ngời VN.
* HS trả lời đúng các câu hỏi về nội dung bài, thuộc một đoạn thơ trong bi.
3. HS hc thuc lũng bi th.


II. Đồ dùng dạy - häc


- GV: Tranh minh ho¹ trong SGK. Lùa chän câu thơ, khổ thơ LĐ.
- HS: SGK Tiếng Việt 4


III. Các hoạt động dạy - học
1. ổn định


2. Kiểm tra: 2 HS nối tiếp đọc bài “Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa” trả lời
câu hỏi theo ND đoạn.


3. Bài mới: a, GTB: H: Bức tranh vẽ cảnh gì?


- Bài thơ Bè xuôi sông La sẽ cho các em biết vẻ đẹp dịng sơng La (một con sơng
thuộc tỉnh Hà Tĩnh) và cảm nghĩ của tác giả về đất nớc và nhân dân.


b, Các hoạt động.


Hoạt động của thầy và Trò Nội dung bài
- 1 HS đọc cả bài. Lớp đọc thầm.


H: Bài thơ có mấy khổ thơ? (3 khổ)
+ Đ1: K1, K2 + Đ2: K3
- 2 HS nối tiếp đọc 2 đoạn. GV nhận xét.



- HDHS đọc từ khó => Giọng đọc từng khổ thơ.


- 2 HS đọc lại 2 => GV giảng nghĩa từ mới (phần chú
giải)


- GV nêu khổ thơ LĐ, HS luyện đọc
* GV đọc diễn cảm cả bài thơ.
* HS đọc lớt K1, K2


H: Sông La đẹp ntn? Chiếc bè gỗ đợc ví với gì?
Cách nói ấy có gì hay?


H: Đ1 miêu tả cảnh gì?
* 1 HS đọc K3.


H: Vì sao đi trên bè, tác giải lại nghĩ đến mùi vơi xây,
mùi lán ca và những mái ngói hồng?


H: Hình ảnh “Trong đạn bong đổ nát, Bừng tơi nụ ngói
hồng” nói lên điều gì?


- 1 HS đọc cả bài thơ.


H: Nội dung bài thơ ca ngợi gì?


* HS L din cảm cả bài thơ: Đọc đúng giọng (yêu
cầu nh mục I.1)


- HS nhẩm HTL từng khổ thơ và cả bài th¬.



I. Luyện đọc
- dẻ cau, táu mật
- muồng đen
- lát chun
- ngõy ngt
- n xo


Trong veo/ nh ánh mắt
Đằm mình/ trong êm ả.
II. Tìm hiểu bài.


1. V p ca Sụng La
- nc trong veo


- sóng long lanh


2.Tài năng, sức mạnh cđa
con ngêi VN.


- đạn bom > < ngói hồng
- đổ nát > < đồng vàng
* ND: Nh phn I.2


4. Củng cố - dặn dò.


- 2 HS lên bảng đọc thuộc lịng bài thơ => H: Tìm từ láy trong bài?


- GV nhËn xÐt tiÕt häc. VÒ nhà HTL cả bài thơ. Đọc, tìm hiểu bài tuần 22.


<b>To¸n</b>



<b>Đ 102 Quy đồng mẫu số các phân số</b>
I. Mục tiêu


* HS c¶ líp:


- Bớc đầu biết quy đồng mẫu số hai phân số trong trờng hợp đơn giản. Vận dụng
làm đúng bài tập 1


* HS khá, giỏi: Làm đúng các bài tập
II. Các hoạt động dạy - học


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2. Kiểm tra: Không


3. Bài mới: a, GTB: - Ghi đầu bài


b, Cỏc hoạt động.


Hoạt động của thầy và Trị Nội dung bài


• HĐ 1: HDHS tìm cách quy đồng MS.
- GV nêu VD. 1 HS đọc lại.


H: BT cho biÕt g×? BT hỏi gì?


H: tìm 2 phân số cùng MS, một PS 1


3 ; mét PS


b»ng 2



5 ta làm ntn?


- HS thảo luận cách tìm. GVHDHS cách tìm PS.
H: Em nhận xét gì về 2 phân số 5


15 ;
6
15 ?


(cïng MS lµ 15).
* GV: PS 15


5
= 3


1


vµ 15
6


=


2


5 <sub>. VËy 2 PS </sub>
1
3


vµ 2



5 đã đợc quy đồng MS thành 2 PS
5
15 và
6


15 .


=> HS nh¾c l¹i KL.


H: MSC 15 cã chia hÕt cho mÉu sè 2 PS 1


3 và
2


5 không?


H: Mun quy ng MS 2 PS ta lm ntn?


ã HĐ 2: Thực hµnh.


- HS lun bµi tËp tõ B1 => B2 (116) vào vở, trên
bảng.


- GV kèm cặp, HDHS hoàn thành bài
- HS chữa bài làm HS.


1. Ví dụ: Cho 2 phân số 1


3



và 2


5 . Tìm 2 phân sè cã cïng


mẫu số, trong đó một phân số
bằng 1


3 và một phân số bằng
2


5 .
1
3 =


1<i>×</i>5
3<i>×</i>5 =


5
15
2


5 =
2<i>×</i>3
5<i>×</i>3 =


6
15
5



15 =
1


3 vµ
2


5 đã đợc


quy đồng MS thàng PS 5


15


vµ 6


15 ; 15 gäi lµ MSC cđa


hai PS


* MSC 15 chia hÕt cho MS cña
2 PS 1


3 và
2
5


* Quy tắc: SGK (115)
2. Luyện tập.


4. Củng cố - dặn dò.



H: Mun quy ng mu s hai phân số ta làm ntn?


- GV nhËn xÐt tiÕt học. Về nhà luyện bài trong VBT. Chuẩn bị tiếp bài sau:


<b>Thể dục</b>


<b>Đ 41 nhẩy dây kiểu chụm hai chân. </b>
<b>Trò chơi: Lăn bóng bằng tay</b>
I. Mục tiêu.


- ễn nhy dây cá nhân kiểu chum hai chân. Yêu cầu thực hiện động tác tơng đối
chính xác.


- Tiếp tục trị chơi “Lăn bóng bằng tay”. Yêu cầu biết cách chơi v tham gia chi
ch ng, khộo lộo.


II. Địa điểm - Phơng tiện.
- Địa điểm: trên sân trờng


- Phơng tiện: Chuẩn bị 1 còi, 4 quả bóng, dây nhảy.


III. Nội dung và phơng pháp lên lớp


Hot ng ca thy v Trị Nội dung bài
1. Phần mở đầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

líp ®iĨm sè, b¸o c¸o.


- GV nhËn líp. Líp trëng b¸o cáo và điều hành lớp chào GV.
- GV phổ biến néi dung tiÕt häc (nh trªn)



- Cả lớp khởi động xoay khớp cổ tay, cổ chân, vai, gối, ...
Chạy theo i hỡnh vũng trũn.


2. Phần cơ bản
* Ôn bài tập RLTTCB.


- HS ôn nhảy dây kiểu chụm hai chân.


_ GV hớng dẫn cách so dây, chao dây, quai dây kết hợp giải
thích cử động để HS nhớ.


- HS đứng tại chỗ, chum hai chân bật nhảy không dây (3 lần)
- Lớp so dây ... và bật nhảy tại chỗ có dây.


- GV quan s¸t, sưa sai cho HS.
- HS tËp lun theo tỉ.


- 2 tổ trình diễn. GV khen nhóm thc hin ỳng, u ng
tỏc.


* TC: Lăn bóng.


- GV nêu tên trò chơi, HDHS tham gia TC nh tiết 40 => GV
khen nhóm thắng cuộc.


3. Phần kết thúc.


- Lp tp hợp thực hiện các động tác hồi tĩnh. GV nhận xét
tiết học (Khen, nhắc nhở HS cha tự giác tập luyện).



x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
x


<b>Tập làm văn</b>


<b> 41 trả bài văn miêu tả đồ vật</b>
I. Mục tiêu


- HS biết rút kinh nghiệm về bài TLV tả đồ vật (đúng ý, bố cục rõ, dùng từ, đặt câu,
viết đúng chính tả). Tự sửa đợc các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự hớng dẫn của
GV.


* HS khá, giỏi biết nhận xét và sửa lỗi để có câu văn hay.
II. Đồ dùng dạy - học


- GV: Bài viết của HS. Lỗi chính tả, lỗi dùng từ đặt câu cha chính xác.
III. Các hoạt động dạy - học


1. ổn định


2. KiĨm tra: Kh«ng


3. Bài mới: a, GTB: - Ghi đầu bài
b, Cỏc hot ng.


ã HĐ 1: Nhận xét chung làm bài.
* ¦u ®iĨm:



- Các em đã lựa chọn và xác định đúng yêu cầu đề bài (tả đồ vật) kiểu bài (miêu tả).
Bố cục khá rõ ràng, hợp lí, dùng từ, diễn đạt câu chính xác, sinh động nh bài làm
của em: Sơn, Ngọc Anh , ánh Dơng, Đức. Một số bài viết chiếc cặp đã có sự liên
t-ởng, biết nêu cảm nghĩ về chiếc cặp, trình tự miêu tả hợp lí nh bài viết của em : Sơn,
Ngọc Anh , ỏnh Dng


* Tồn tại: Trình bày 3 phần bài viết cha hợp lí, còn liền mạch giữa 3 phần. Thiếu kết
luận, thân bài sơ sài, viết MB, KB cha hay. Chữ viết cha cẩn thận, bài viết tẩy xoá
nhiều nh: Thiện, Long, Tuyết.


ã HĐ2: HDHS chữa lỗi bài viết.


- GV trả bài viết cho HS. HS đọc lời phê của GV => Đọc và phát hiện lỗi trong bài
viết, ghi lỗi ra vở nháp.


- HS đổi vở bạn, phát hin li dựng t, t cõu.


- GV ghi bảng lỗi sai phổ biến của HS (từ ngữ, câu văn lủng củng cha rõ ý)
- HS, GV chữa lỗi bài làm HS trên bảng = > HS sửa từ, câu cho râ ý h¬n.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV đọc cho HS nghe bài văn hay đạt điểm cao, bài văn su tầm.
- HS thảo luận cặp đơi tìm cái hay trong bài văn và nêu ý kiến.


4. Cđng cè - dỈn dß.


- GV nhận xét tiết học. Về nhà luyện viết vn t vt. Chun b bi sau:


<b>Khoa học</b>


<b>Đ41 Âm thanh</b>



I. Mơc tiªu


- HS nhận biết âm thanh do vật rung động phát ra.


- Nêu đợc những ví dụ hoặc làm thí nghiệm đơn giản chứng minh về sự liên hệ giữa
rung động và sự phát tán âm thanh.


II. §å dùng dạy - học


- GV: Chuẩn bị ống bơ, thớc, sỏi, trống nhỏ, giấy vụn. Hình minh hoạ trong SGK.
- HS: SGK


III. Các hoạt động dạy - học


1. Bài mới: a, GTB: - Ghi đầu bài
b, Cỏc hot ng.


ã HĐ 1: Tìm hiểu các ©m thanh xung quanh


* MT: HS nhận biết đợc những âm thanh xung quanh
* Cách tiến hành:


H: KĨ tªn mét số âm thanh mà em biết?


H: Trong s õm thanh đó, âm thanh nào do ngời (vật) phát ra?
H: Em nghe õm thanh ú vo lỳc no?


* KL: SGV.



ã HĐ 2: HS thực hành các cách phát ra âm thanh.


* MT: HS biết và thực hành đợc các cách khác nhau để làm cho vật phát ra âm
thanh.


* C¸ch tiÕn hµnh:


- HS sử dụng các vật: cho sỏi vào ống bơ để lắc, gõ thớc vào bàn, cọ 2 hòn đá vào
nhau.


H: Em đã làm cách nào để vật phát ra âm thanh?
- HS nối tiếp nhau nêu ý kiến.


• HĐ 3: HS tìm hiểu khi nào vật phát ra ©m thanh.


* MT: HS làm TN đơn giản chứng minh về sự liên hệ giữa rung động và sự phát ra
õm thanh ca mt s vt.


* Cách tiến hành:


- 1 HS lên rắc ít giấy vụn lên mặt trống => HS gõ nhẹ vào trống.
H: Mặt trống có rung động hay khụng?


- HS gõ trống mạnh hơn.


H: Khi gừ trng mạnh em cảm thấy gì khác?
- HS đặt tay lên mặt trống khi gõ.


H: Khi đặt tay lên mặt trống rồi gõ em cảm thấy có gì khác?
- Cả lớp thc hin ng tỏc nh H4 SGK v tr li.



ãHĐ 4: TC: Tiếng gõ ở phía nào?
* MT: Phát triển thính giác


* Cách tiến hành:


- 3 nhúm ni tip nhau gây ra tiếng động, nhóm kia nghe và đốn xem tiếng động
do vật nào phát ra => GV khen nhóm oỏn chớnh xỏc ting ng.


2. Củng cố - dặn dò.
H: Âm thanh phát ra nhờ đâu?


- GV nhận xét tiết học (Khen ngợi, tuyên dơng HS học có kết quả)
- Về nhà luyện bài trong VBT. Chuẩn bị bài 22.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b> Ngày dạy: Thứ năm ngày 19 tháng 01 năm 2012</b></i>
<b>Toán</b>


<b> 103 Quy ng mu số các phân số (Tiếp)</b>
I. Mục tiêu


* HS c¶ líp:


- Giúp HS biết cách qua đồng mẫu số hai phân số, trong đó mẫu số của một phân số
đợc chọn làm mẫu số chung.


- Củng cố về cách quy đồng mẫu số hai phân số. Vận dụng làm tốt B1, 2 a, b, c
* HS khá, giỏi: Làm hết các bài tập


II. Các hoạt động dạy - học


1. ổn định


2. Kiểm tra: ? Muốn quy đông mẫu số các phân số ta làm ntn?
3. Bài mới: a, GTB: - Ghi đầu bài


b, Các hoạt động.


Hoạt động của thầy và Trị Nội dung bài


•HĐ 1: HDHS quy đồng MS hai PS 7


6 và
5


12


- GN nờu VD. HS c VD


H: Quan sát mÉu 2 PS em nhËn xÐt g×? (12 chia
hÕt cho 6)


- GV: ta chọn 12 là MSC và 12 : 6 = 2; 12 :
12 = 1. ta chỉ quy đồng PS 7


6


- HS làm bài vào vở nháp => 1 HS lên bảng
quy đồng.


H: Muốn quy đồng MĐMS hai PS có MSC ta


làm ntn?


- HS nªu ý kiÕn => GV kÕt luËn.


H: Cách quy ng cú MSC cú gỡ khỏc tit trc?


ã HĐ 2: Thùc hµnh.


- HS lun bµi 1, 2a, b, c (117) vào vở.
- HS nối tiếp nhau lên bảng làm bài.


- HS chữa bài. GV nhận xét, bổ sung bài làm
HS.


- HS khá, giỏi làm thêm B3. GV chữa bài lµm
HS


1. Ví dụ: quy đồng mẫu số hai
phân số 7


6 vµ
5
12 .


Ta thÊy MS cña PS 5


12 chia hÕt


cho MS cña PS 7



6 (12 : 6 = 2)


Ta quy đồng PS 7


6 vµ
5
12


nh sau:


7
6 =


7<i>ì</i>2
6<i>ì</i>2 =


14


12 và giữ


nguyên PS 5


12


2. Luyện tập.


* Bi 1 (116): Quy đồng mẫu số
các phân số.


a, 7



9 vµ
2
3


b, 4


10 vµ
11
10


* Bµi 2 (117)
* Bài 3 (117)
4. Củng cố - dặn dò.


- GV nhn xét, đánh giá kết quả thực hành của HS.


- VÒ nhµ kun bµi trong VBT. Lµm tríc bµi “Lun tËp”.


<b>Lun từ và câu</b>


<b>Đ42 Vị ngữ trong câu kể: Ai thế nào?</b>


I. Mục tiêu


- Nm c cỏc kin thc c bn để phục vụ cho việc nhận biết vị ngữ trong câu kể
Ai thế nào ? (ND ghi nhớ)


- Nhận biết và bớc đầu tạo đợc câu kể Ai thế nào ? theo yêu cầu cho trớc, qua thực
hành luyện tập mục III.



* HS khá, giỏi đặt đợc ít nhất 3 câu kể Ai thế nào ? tả cây hoa yêu thích (B2 mục
III).


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

1. ổn định


2. Kiểm tra: 2 HS lên bảng đặt 2 câu kể Ai thế nào? Xác định CN trong câu?
=> GV nhận xét, bổ sung.


3. Bµi míi: a, GTB: - Ghi đầu bài


b, Các hoạt động.


Hoạt động của thầy và Trò Nội dung bài


- 2 HS nối tiếp nhau đọc ND B1,
2, 3 phần nhận xét.


- HS đọc thầm đoạn văn. Trả lời
miệng yêu cầu bài tập.


- GV nhËn xÐt, bæ sung.


- 2 HS lên bảng xác định CN,
VN ca 4 cõu?


H: VN các câu trên biểu thị ND
gì?


H: Từ ngữ nào tạo thành?



- HS nối tiếp nhau trả lời => GV
bổ sung và hoµn thiƯn bµi tập
trên bảng.


* GV: + Câu 3, 5 là câu kể Ai
làm gì?


+ Cõu 1, 5, 6 nh V ờm, Thỉnh
thoảng, Trái lại là thành phần
trạng ngữ.


* 3 HS nªu ghi nhí SGK.


* HS đọc ND B1. Cả lớp làm bi
vo v.


- HS chữa bài. GV nhận xét, bổ
sung bài lµm.


* 1 HS đọc B2. làm bài vào vở
=> HS nối tiếp nhau trình bày
bài làm. => GV nhận xét, bổ
sung bài (Khen ngợi HS đặt câu
hỏi tốt).


I. NhËn xÐt


+ Về đêm, cảnh vật/ thật im lỡm.



+ Sông/ thôi vỗ sãng dån dËp v« bê nh håi
chiỊu.


+ Ông Ba/ trầm ngâm.


+ Trái lại, ông Sáu/ rất sôi nổi.


+ Ông/ hệt nh Thần Thổ Địa của vùng này.
Câu VN hiển thị Từ ngữ tạo


thành
1.


2.
4.
6.
7.


Trạng thái sự vật
(cảnh vật)


... (sông)
... ngời (Ông
Ba)


... (Ông Sáu)
Đặc điểm của ngời
(ông Sáu)


Cụm tính từ


Cụm ĐT
(ĐT thôi)
ĐT


Cụm TT
Cụm TT (TT
hƯt)


II. Ghi nhí: (SGK) (30)
III. Lun tËp.


* Bµi 1 (30)


a, Tất cả các câu 1, 2, 3, 4, 5 trong đoạn văn đều
là câu kể Ai thế nào?


b, VÞ ngữ trong câu, từ ngữ tạo thành


CN VN Từ ngữ


tạo thành
Cánh... bàng.


M .... bng.
ụi .... nú
i bng
Khi chy trờn
mt t, nú
...



Rất khoẻ
Dài và cứng
Giống ... của cÇn
cÈu


RÊt Ýt bay
Gièng... nhiỊu


Cơm TT
Hai TT
Cơm TT
Cơm TT
2 cụm
TT


4. Củng cố - dặn dò.


- HS c li ND phần ghi nhớ. GV đánh giá ý thức làm bài của HS.
- Về luyện bài trong VBT. Chuẩn bị bài Tun 22.


<b>Chính tả</b>


<b>Đ 21 N - V: Chuyện cổ tích về loài ngời</b>
I. Mục tiêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- V chớnh tả. Vở bài tập Tiếng Việt 4 - tập 2.
III. Các hoạt động dạy - học


1. ổn định



2. KiÓm tra: Kh«ng


3. Bài mới: a, GTB: Ghi đầu bài.
b, Các hoạt động.


* 1 HS đọc thuộc lịng K2 => K5 bài “Chuyện cổ tích về loài ngời”.
- Lớp đọc thầm bài.


- GV lu ý tõ khã: s¸ng, râ, lêi ru, réng ... GV nhËn xÐt, sưa sai.
* HS lun viÕt tõ khã vµo vë nh¸p.


- GV nhắc t thế viết đúng, KN trình bày các khổ thơ cho đúng.
- HS tự nhớ và viết bài vào vở => Soát lỗi bài viết.


- GV thu bài chấm, chữa lỗi chính tả.
* HS làm bài tËp 2a, 3 trong VBT


- HS nèi tiÕp nhau ch÷a bµi. GV nhËn xÐt, sưa sai.
4. Cđng cè - dặn dò.


- GV nhận xét sự tiến bộ của HS trong việc rèn chữ, trình bày bài viết.
- Về nhà luyện bài trong VBT. Chuẩn bị bài Tuần 22.


<b>Địa lí</b>


21 ngời dân ở đồng bằng nam bộ
I. Mục tiêu


- HS nhớ đợc tên một số dân tộc sống ở đồng bằng Nam Bộ: Kinh, Khơ- me, Chăm,
Hoa



- Trình bày một số đặc điểm tiêu biểu về nhà ở, trang phục của ngời dân ở đồng
bằng Nam Bộ:


+ Ngời dân ở Tây Nam Bộ thờng làm nhà theo các con sơng ngịi, kênh rạch, nhà
cửa đơn sơ.


+ Trang phục phổ biến của ngời dân ở đồng băng Nam Bộ trớc đây là quần áo bà ba
và chiếc khn rn.


II. Đồ dùng dạy- học


- Bn phõn b dân c VN


- Tranh ảnh về làng quê, trang phục lễ hội của ngời dân ĐBNB.
III. Các hoạt động dạy- học


1. ổn định.


2. Kiểm tra: ? Nêu đặc điểm tự nhiên của đồng bằng Nam Bộ?
3. Bài mới: a, GTB: Ghi đầu bài.


b, Các hoạt động.


Hoạt động của thầy và Trò Nội dung bài
* HĐ1: Làm việc nhóm đơi.


- HS đọc P1 kết hợp quan sát H1, H2 SGK => Thảo
luận cặp ụi cõu hi.



H: Kể tên các dân tộc sống ở ĐBNB?
H: Ngời dân làm nhà ở đâu? Vì sao?
H: Ngời dân đi lại bằng phơng tiện gì?
- Các nhóm báo cáo kết quả thảo luận.
=> GV nhạn xét, bổ sung.


+ GV: Vì khí hậu nóng quanh năm, ít ma bão nên
ngời dân ở ĐBNB thờng làm nhà đơn


s¬,...


- GV cho cả lớp quan sát tranh ảnh thể hiện sự đổi
mới của ngời dân ở ĐBNB.


1. Nhµ ë của ngời dân.
- Đơn sơ


- Phng tin: xung, ghe
- i sống nhân dân đợc
nâng cao.


2. Trang phơc vµ lƠ hội.
- Trang phục: quần áo bà
ba, khăn rằn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

* HĐ2: Làm việc cả lớp.


- HS c P2 kết hợp quan sát H3 => H6 trả lời.
H: Trang phục ngời dân ở ĐBNB có gì đặc biệt?
H: Kể tên các lễ hội nổi tiếng? Trong lễ hội có


những hoạt động nào?


- GV chốt lại nội dung bi hc.
- 2 HS c bi hc SGK.


Trăng.


* Bài học: SGK (121).


4. Củng cố- dặn dò.


- GV nhận xét tiét học (Khen,nhắc nhở HS). Về nhà luyện bài trong VBT. Chuẩn bị
bài sau




<i><b>Ngày soạn: Thứ t ngày 11 tháng 01 năm 2012</b></i>
<i><b> Ngày dạy: Thứ sáu ngày 20 tháng 01 năm 2012</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Đ105 Luyện tập</b>


I. Mục tiêu
* HS cả lớp:


- Cng c v rốn k nng quy đồng mẫu số hai phân số.
- Bớc đầu làm quen với quy đồng mẫu số 3 phân số.
- HS làm đúng các bài 1a, 2a, 4



* HS khá, giỏi: Làm đúng thêm B3, 5
III. Các hoạt động dạy - học


1. ổn định


2. KiĨm tra: GV kiĨm tra bµi HS luyện trong VBT
3. Bài mới: a, GTB: Ghi đầu bài.


b, Các hoạt động.


Hoạt động của thầy và Trò Nội dung bài
* B1: HS nêu y/c.


- HS luyện bài vào vở => 2 HS lên bảng
làm bài.


- GV kèm cặp, hớng dẫn HS cách viết
PS.


- HS làm bài và chữa bài.


- GV nhận xét, khắc sâu cách làm bài
cho HS


*B3: HS đọc đề. Quan sát mẫu trong
SGK.


H: Quy đồng MS 3 PS ta làm ntn?


- HS nêu cách quy đồng. GV hớng dẫn


lại cho HS.


- HS vËn dơng vµ lµm ý a, b vµo vë => 2
HS lên bảng.


- GV nhận xét bài làm HS
* B5: HS quan sát bài mẫu a.


- HS nêu cách chuyển 30 x11 thµnh tÝch
cã TS lµ 15


VD: 30 x 11 = 15 x 2 x11
- HS lµm ý b, c vµ nêu kết quả.


* Bi 1: Quy ng mu s cỏc phân số.
a, 1


6 vµ
4


5 ;
12
15 vµ


5
9


* Bµi 2:
a, 3



5 và 2 viết đợc là:
3
5 và


2
1
3


5 vµ
2


1 quy đồng mẫu số thành:
2


1 =
2<i>×</i>5


1<i>×</i>5 =
10


5 ; giữ nguyên
3


5


b, 5 vµ 5


9


* Bài 3: Quy đồng mẫu số các phân số.


a, 1


3 ;
1
4 ;


4


5 quy đồng mu s


thành


1
3 =


1<i>ì</i>4<i>ì</i>5
3<i>ì</i>4<i>ì</i>5 =


20
60
1


4 =


1<i>×</i>3<i>×</i>5


4<i>×</i>3<i>×</i>5 =
15
60 ;



4
5 =
4<i>×</i>3<i>×</i>4


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

b, 1


3 ;
2
3 ;


3
4


* Bµi 5: TÝnh theo mÉu.
b, 4<i>×</i>5<i>×</i>6


12<i>×</i>15<i>×</i>9 =


2<i>×</i>2<i>×</i>5<i>×</i>6


6<i>×</i>2<i>×</i>5<i>×</i>3<i>×</i>9 =
2


27


c, 6<i>×</i>8<i>×</i>11


33<i>×</i>16 =


3<i>×</i>2<i>×</i>2<i>×</i>4<i>×</i>11


3<i>×</i>11<i>×</i>4<i>×</i>4 =
4


4 = 1


4. Củng cố - dặn dò.


- GV nhận xét tiết học (Khen HS luyện bài có kết quả).
- Về nhà luyện bài trong VBT. Chuẩn bị bài sau.


<b>Tập làm văn</b>


<b>Đ 42 Cấu tạo bài văn miêu tả cây cèi</b>


I. Mơc tiªu


- HS nắm đợc cấu tạo 3 phần (MB, TB, KB) của một bài văn miêu tả cây cối.


- Nhận biết đợc trình tự miêu tả trong bài văn tả cây cối (B1 mục III); biết lập dàn ý
tả một cây ăn quả quen thuộc theo một trong hai cỏch ó hc (B2)


II. Đồ dùng dạy - häc


- Tranh ảnh cây ăn quả. Bảng phụ ghi lời giải B1, B2 phần nhận xét.
III. Các hoạt động dạy - học


1. ổn định


2. KiĨm tra: Kh«ng



3. Bài mới: a, GTB: Ghi đầu bài.
b, Các hoạt động.


Hoạt động của thầy và Trò Nội dung bài


- 1 HS đọc nội dung B1. Cả lớp
theo dõi SGK.


- HS đọc thầm bài “Bãi ngô”,
xác định đoạn và nội dung đoạn.
- GV chốt ý và đa bảng phụ ghi
lời giải.


- 3 HS nêu lại lời gi¶i ë b¶ng
phơ


* 1 HS đọc B2
H: B2 yêu cầu gì?


- 1 HS đọc bài “Cây mai tứ
quý”, xác định đoạn và nội dung
từng đoạn. Nêu sự khác nhau.
- HS nêu ý kiến. GV bổ sung
chốt lại kết quả đúng. Đa bảng
phụ ghi bài làm hoàn chỉnh.
- HS nêu lại kết quả ở bảng phụ.
H: Qua 2 bài văn trên em thấy
bài văn miêu tả cây cối có mấy
phần?



* 3 HS nêu phần ghi nhớ SGK.
* 1 HS đọc ND B1. Lớp đọc


I. Nhận xét.


Đoạn Nội dung


Đ1: 3 dòng
đầu


Đ2: 4 dòng
tiếp


Đ3:Còn lại


Gii thiu bao qt về bãi ngơ,
tả cây ngơ từ khi cịn lấm tấm
nh mạ non đến lúc trởng
thành ... nõn nà.


Tả hoa và búp ngô non giai
đoạn đơm hoa kết trái.


Tả hoa và lá ngô giai đoạn bắp
ngô đã mập v chc cú th thu
hoch


* Bài 2


Đoạn Nội dung



Đ1: 3 dòng
đầu


Đ2: 4 dòng
tiếp


Đ3: Còn lại


- Giới thiƯu bao qu¸t c©y
mai (chiỊu cao, dáng, thân,
tán, gốc, cành, nhánh)


- Đi sâu tả cánh hoa, trái cây
- Nêu cảm nghĩ của ngời
miêu tả


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

thầm bài “Cây gạo” và xác định
trình tự miêu tả trong bài.


- HS phát biểu ý kiến. Cả lớp và
GV nhận xét kết luận bài làm
đúng.


* B2: HS đọc đề. Chọn cây ăn
quả quen thuộc.


- GV dán tranh, ảnh một số cây
ăn quả.



- HS lËp d¸n ý và trình bày
miệng dµn ý => GV nhËn xÐt,
bỉ xung bµi lµm HS


III. Lun tËp.
* Bµi 1


Bài văn miêu tả cây gạo già theo từng thời kỳ
phát triển của bông gạo từ lúc hoa còn đỏ mọng
đến lúc mùa hoa hết, những bông hoa đỏ trở
thành quả gạo, những mảnh vỏ tách ra, lộ
những múi bông khiến cây gạo nh treo rung
rinh hàng ngàn nồi cơm gạo mới.


* Bµi 2 (32)


4. Củng cố - dặn dò.


- GV nhận xét tiết học. Về nhà luyện bài trong VBT. Chuẩn bị bài sau.


<b>Khoa học</b>


<b>Đ 42 Sự lan truyền âm thanh</b>


I. Mục tiêu


- HS biết nêu ví dụ chứng tỏ âm thanh có thể trun qua chÊt khÝ, chÊt láng, chÊt
r¾n.


II. Đồ dùng dạy - học


1. ổn định


2. KiĨm tra: Sù chn bÞ dơng cơ thùc hµnh cđa HS
3. Bµi míi: a, GTB: Ghi đầu bài.


b, Cỏc hot ng.


ã HĐ 1: Tìm hiểu về sự lan truyền âm thanh.


* MT: HS nhận biết tai ta nghe đợc âm thanh khi rung động từ vật phát ra âm thanh
đợc lan truyn ti tai.


* Cách tiến hành:


H: Ti sao khi gõ trống, tai ta nghe đợc tiếng trống?


- HS nªu ý kiến khác nhau => HS làm TN nh HD T84 SGK.
- GN mô tả, HS quan sát H1 dự đoán điều gì xảy ra => HS trả lời.


- HS lên bảng làm TN gõ trống, lớp quan sát các mẩu giấy vụn và trả lời câu hỏi.
H: Nguyên nhân nào làm tấm ni lông rung động?


H: Âm thanh lan truyền từ trống đến tai ntn?
- GV nhận xét, bổ xung hoàn chỉnh câu trả lời.
* 2 HS đọc mục bạn cần biết T84 SGK.


- GV nêu thêm VD: Sự lan truyền rung động trên mặt nớc khi ta ném đá xuống mặt
nớc. Sóng ngời trên sân vận động, ...


• HĐ 2: Tìm hiểu về sự lan truyền âm thanh qua chÊt r¾n.



* MT: HS nêu đợc VD chứng tỏ âm thanh co sthể lan truyền qua chất rắn.
* Cách tiến hành:


- GV kết hợp với HS làm TN. Lớp quan sát, trả lời.
H: Em có nghe thấy tiếng chng đồng hồ khơng?
H: Theo em âm thanh có truyền qua thành chậu không?
H: Nêu VD sự lan truyền âm thanh qua chất rắn, chất lỏng?


+ Gõ thớc vào hộp bút (ống bơ) trên mặt bàn, áp tai xuống bàn, bịt tai kia lại ta
nghe đợc âm thanh


+ áp tai xuống đất nghe tiếng ơtơ từ xa


+ c¸ heo, c¸ voi cã thĨ nãi chun víi nhau díi níc.


• HĐ 3: Tìm hiểu âm thanh yếu đi hay mạnh lên khi khoảng cách đến nguồn âm xa
hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

H: Nªu ví dụ chứng tỏ âm thanh yếu đi khi lan truyền đi xa nguồn âm và ngợc lại?
- HS nêu VD minh hoạ, GV bổ sung thêm.


- HS thực hành gõ trống gần (ra xa) ống bơ có bọc ni lông trên có mẩu giấy.
- HS quan sát TN và giải thích.


ã HĐ 4: TC: Nói chuyện qua điện thoại.


* MT: Cđng cè, vËn dơng t/c ©m thanh cã thĨ truyền qua vật rắn.
* Cách tiến hành:



- HS tham gia TC Điện thoại ống bơ => GV phát cho HS c¸c mÈu tin.


- HS truyền tin cho bạn (nói nhỏ cho bạn nghe), ngời khác không nghe đợc. Bạn
nào nhớ đúng mẩu tin thì đạt u cầu.


H: Khi dïng ®iƯn thoại ống bơ nh trên, âm thanh truyền qua những vật trong môi
tr-ờng nào?


4. Củng cố - dặn dò


- GV nhận xét tiết học (Khen ngợi HS có ý thức làm thí nghiệm đạt kết quả).
- Về nhà luyện bài trong VBT. Chuẩn bị bài sau.


<b>MÜ thuËt</b>


<b>§ 21 VÏ trang trí: Trang trí hình tròn</b>
I. Mục tiêu


* HS cả líp:


- HS hiểu cách trang trí hình trịn.
- Biết cách trang trí hình trịn.
- Trang trí đợc hình trịn đơn giản.


* HS khá, giỏi: Chọn và sắp xếp hoạ tiết cân đối, phù hợp với hình trịn, tơ màu
đều , rừ hỡnh chớnh, ph.


II. Đồ dùng dạy - học


- SGK, SGV, đĩa, bát trang trí.



- Hình gợi ý cách vẽ trang trí hình trịn, bài vẽ HS năm trớc, màu.
III. Cách hoạt động dạy - học


1. ổn định


2. KiÓm tra: Bài HS cha hoàn thành ở tuần 20.
3. Bài mới: a, GTB: - Ghi đầu bài


b, Các hoạt động.


Hoạt động của thầy và Trị Nội dung bài


• HĐ 1: HDHS quan sát, nhận xét
- HS quan sát: đĩa, bát đợc trang trí.


H: Đĩa và bát có dạng hình gì? Sử dụng hoạ tiết gì để trang
trí?


H: Kể tên những đồ vật dạng hình trịn đợc trang trí?
- Lớp quan sát H1, H2 SGK.


H: Em nhận xét gì về bố cục, mảng chính, mảng phô trong
H2?


H: Hoạ tiết nào đợc sử dụng trong bài? Cách tô màu các hoạ
tiết ntn?


- GV nêu ứng dụng TTHT trong cuộc sống: trang trí đĩa, bát,
huy hiệu, gạch hoa, ...



ã HĐ 2: HDHS vẽ TTHT.


- GVHDHS vẽ trên tranh quy trình.


- HD vẽ hình tròn trên bảng: Vẽ hình tròn, kẻ trục, phác mảng
và chọn chi tiết, tô màu.


ãHĐ 3: Thực hành.


- HS quan sát bài vẽ HS năm trớc.


- HS thực hành vẽ hoàn thành bài trang trí hình tròn.


1. Quan sát, nhận
xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

ãH 4: Nhận xét, đánh giá.


- HS trng bµy bµi vÏ. GV nhËn xÐt chän bµi vÏ hoµn thµnh.


3. Thùc hµnh
4. Củng cố - dặn dò.


- GV nhận xét ý thức häc tËp cđa HS. VỊ nhµ hoµn thµnh bµi vÏ. Chuẩn bị bài sau.


<b>Sinh hoạt</b>


ã<i><b> H1: Hc tp tm gng đạo đức Hồ Chí Minh</b></i>
<i><b> Th: Cõy Bỏc H</b></i>



ã<i><b> HĐ2: Nhận xét tuần 21</b></i>


* Líp phã nhËn xÐt tn


* Lớp trởng nhận xét các mặt hoạt động Tuần 21
* ý kiến các thành viên lp


ã Giáo viên nhận xét tuần 21


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
ã<i><b> HĐ2: Kế hoạch Tuần 22</b></i>


...
...
...
...


<i><b>Phần kí duyệt của Ban giám hiệu</b></i>


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×