Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

DE HSG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (494.36 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GIÁO </b>

<b>DỤ</b>

<b>C VÀ </b>

<b>Đ</b>

<b>ÀO </b>

<b>TẠ</b>

<b>O </b>



<b>QUẢ</b>

<b>NG NINH</b>



<b>ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 </b>


<b>Năm học: 2010-2011 </b>



<b>MÔN THI: SINH HỌC </b>



<i>Th</i>

<i>ờ</i>

<i>i gian làm bài: 150 phút (không k</i>

<i>ể </i>

<i>th</i>

<i>ờ</i>

<i>i gian giao </i>

<i>đề</i>

<i>)</i>


<i><b>Câu 1 (1,0đ): </b></i>



1

<b>.</b>

Menđen đ

ã thu

được kết quả g

ì khi lai hai c

ặp t

ính tr

ạng, từ đó ơng đ

ã khái quát


thành quy lu

ật n

ào, hãy phát bi

ểu nội dung?



2

<b>.</b>

Hoàn thành b

ảng sau: Với n cặp gen dị hợp phân li độc lập th

ì:



Số loại
giao tử


Số loại
kiểu gen


Tỉ lệ phân li
kiểu gen


Số loại
kiểu hình


Tỉ lệ phân li
kiểu hình



Số kiểu
hợp tử


<i><b>Câu 2 (2,5đ): </b></i>



1.

Độ

t bi

ế

n gen là gì? Các

dạng độ

t bi

ế

n gen? Nêu nguyên nhân,

cơ chế và điề

u


ki

n

của độ

t bi

ế

n gen.



2. Bi

ế

t P có ki

u gen Aa. Xá

c đị

nh

tỷ

l

% Aa

th

ế

h

F

10

khi các th

ế

h

t

P



đế

n F

9

t

ự thụ

ph

n liên

tụ

c.


<i><b>Câu 3 (1,5đ): </b></i>



m

t lồi có b

nhi

m s

c th

2n = 14 th

y xu

t hi

n m

t cá th

ể có hì

nh

dạ

ng


khác th

ườ

ng.

Do điề

u ki

n nên ng

ườ

i ta

chỉ khả

o sá

t đượ

c m

t c

p nhi

m s

c th


tương đồ

ng th

y có 3 nhi

m s

c th

ký hi

u

<b>aaa</b>

.

Đây là dạng độ

t bi

ế

n gì? Vi

ết sơ đồ


cơ chế

xu

t hi

n hình thái khác th

ườ

ng nói trên.



<i><b>Câu 4 (2,5đ): </b></i>



Có 2 anh em sinh đôi cù

ng tr

ứng

. V

ợ người anh có nhóm máu

A, con h

ọ có



nhóm máu B và AB. V

ợ người em có nhóm máu

B, con h

ọ có

nhóm máu A và AB.


a) Hãy xác

định

ki

u gen c

ủa 2 anh em, vợ người anh v

à v

ợ người em.



b)

Xác định kiể

u gen c

ủa những người con có nhóm máu A.



c) Nh

ững người con có nhóm máu B nếu lấy vợ hoặc chồng có nhóm máu O




thì con h

ọ có nhóm máu g

ì ?


<i><b>Câu 5 (2,5đ): </b></i>



Người ta cho c

à chua thân cao, qu

ả v

àng lai v

ới c

à chua thân th

ấp

, qu

ả đỏ

,

ở F

1


thu được đồng loạt c

à chua cây thân cao, qu

ả đỏ. Cho các cây F

1

giao ph

ấn thu được



ở F

2

: 720 cây thân cao, qu

ả đỏ : 240 cây thân thấp, quả đỏ : 236 cây thân cao, quả


vàng : 81 cây thân th

ấp, quả v

àng .



a) Biên lu

ận v

à vi

ết sơ đồ lai từ P đến F

2

?



b) Tìm ki

ểu gen của P để ngay F

1

có t

ỉ lệ

ki

ểu h

ình là : 1 : 1 : 1 : 1 ?



Bi

ết rằng mỗi gen quy định một tính trạng v

à chúng n

ằm tr

ên các NST

thường



khác nhau .



---H

T---


Cán bộ coi thi khơng được giải thích gì thêm.




Họ và

tên thí sinh

:……….

S

ố bá

o danh

:……….

Họ

tên và ch

ữ ký giá

m

thị

1

:………


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>


<b>QUẢNG NINH</b>



<b>H</b>

<b>ƯỚ</b>

<b>NG D</b>

<b>Ẫ</b>

<b>N CH</b>

<b>Ấ</b>

<b>M </b>

<b>ĐỀ </b>

<b>THI </b>

<b>CHỌ</b>

<b>N HSG L</b>

<b>Ớ</b>

<b>P 9 </b>


<b>Năm họ</b>

<b>c: 2010-2011 </b>



<b>MÔN THI: SINH </b>

<b>HỌ</b>

<i><b>C </b></i>


<i>Lưu </i>

<i>ý: </i>



<i> -H</i>

<i>ướ</i>

<i>ng d</i>

<i>ẫ</i>

<i>n ch</i>

<i>ấ</i>

<i>m </i>

<i>chỉ trì</i>

<i>nh bày v</i>

<i>ắ</i>

<i>n t</i>

<i>ắ</i>

<i>t, ng</i>

<i>ắ</i>

<i>n </i>

<i>gọ</i>

<i>n và h</i>

<i>ướ</i>

<i>ng d</i>

<i>ẫ</i>

<i>n cá</i>

<i>ch cho điể</i>

<i>m các n</i>

<i>ộ</i>

<i>i </i>


<i>dung</i>

<i> do đ</i>

<i>ó Giám </i>

<i>khả</i>

<i>o c</i>

<i>ầ</i>

<i>n th</i>

<i>ố</i>

<i>ng nh</i>

<i>ấ</i>

<i>t cách chi</i>

<i>ết điể</i>

<i>m các ph</i>

<i>ầ</i>

<i>n cho phù h</i>

<i>ợ</i>

<i>p. </i>



<i> -</i>

<i>Họ</i>

<i>c sinh </i>

<i>giả</i>

<i>i bài t</i>

<i>ậ</i>

<i>p b</i>

<i>ằ</i>

<i>ng cách khá</i>

<i>c nhưng kế</i>

<i>t </i>

<i>quả đ</i>

<i>úng v</i>

<i>ẫn cho điểm tương đương.</i>


<i> -</i>

<i>Điể</i>

<i>m bài thi làm tròn </i>

<i>đến 0,25đ.</i>



<b>Câu </b>

<b>ý </b>

<b>Nội dung trả lời </b>

<b>Điểm </b>



1

Chỉ

yêu c

u HS phát bi

ểu đ

úng quy lu

t: Các c

p nhân t

di truy

ền đ

ã phân li



độ

c l

p trong quá trình phát sinh giao t

.



S

ố loại



giao t



S

ố loại



ki

ểu gen



T

ỉ lệ phân



li ki

ểu gen




S

ố loại



ki

ểu h

ình



Tỉ lệ phân li
kiểu hình


S

ố kiểu



h

ợp tử



2

n

3

n

(1:2:1)

n

2

n

(3:1)

n

4

n


<b>1 </b>


<i>(1,0</i>

<i>đ)</i>



2



Điền đúng công thức đúng ở 2 ô cho 0,25đ; đúng ở 4 ô cho 0,5đ; đúng cả 6 ô : 0,75đ


0,25



0,75



-

Đột biến gen l

à nh

ững biến đổi xảy ra trong cấu trúc của gen liên quan đến 1



ho

ặc 1 số cặp Nucleotit tại 1 điểm nào đó của phân tử ADN

0,25



-Các d

ạng : có 4 dạng




M

ất cặp Nucl

êơtit.



Thêm c

ặp Nucl

êôtit



Thay c

ặp cặp Nucl

êôtit b

ằng cặp Nucl

êơtit khác



Đảo vị trí



0,5



-Ngun nhân



+ Nguyên nhân bên ngoài :

Ảnh hưởng của tác nhân b

ên ngồi v

ật lý,

hóa h

ọc



+Ngun nhân bên trong : Do r

ối loạn trong q tr

ình t

ự nhân đơi của ADN



d

ẫn đến ADN sao chép sai



0,25


<b>1 </b>



-

Cơ chế biểu hiện : (3 mức độ)



+Đột biến giao tử

: x

ảy ra trong giảm phân, c

ó kh

ả năng di truyền bằng con


đường sinh sản hữu tính



+

Đột biến tiền phơi: Qua q tr

ình hình thành giao t

ử di truyền bằng sinh sản



h

ữu tính




+

Đột biến Xơ ma

: phát sinh trong 1 t

ế bào sinh dưỡng di truyền bằng sinh sản


sinh dưỡng



0,5


<b>2 </b>



<i>(2,5</i>

<i>đ)</i>



<b>2 </b>



P: 100%Aa



F

1

: 50%Aa t

ức l

à Aa chi

ếm


2
1


=(



2
1


)

1

, gi

ảm một nửa so với P



Qua m

ỗi lần tự thụ phấn th

ì th

ể dị hợp Aa lại giảm đi một nửa



F

2

: 25%Aa t

ức l

à Aa chi

ếm



4
1



=(



2
1


)

2

gi

ảm


2
1


so v

ới F

1

....



Vì th

ế ở F

10

Aa chi

ếm (


2
1


)

10

=



1024
1


so v

i P



(N

ếu HS tính theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3 </b>


<i>(1,5</i>

<i>đ)</i>



Xét 2 trường hợp:



-

Trường hợp 1:




+ N

ếu các cặp NST c

òn l

ại đều có số lượng

bình th

ường

(m

ỗi cặp có

2 nhi

m


s

c th

) thì

đây là trường hợp đột biến dị bội.



+ Cơ chế h

ình thành:


P: aa x aa


G

<b>P</b>

: aa a



F

<sub>1</sub>

: aaa



ho

c P: Aa x aa


G

<b>P</b>

: A, a aa



F

<sub>1</sub>

: aaa



( các G

p

nêu trên g

ồm 2 loại: n+1 v

à n)



-

Trường hợp 2:



+ N

ếu tất cả các cặp NST tương đồng

c

ủa tế bào đều có số lượng như nhau



(m

ỗi cặp có 3

nhi

m s

c th

) thì

đây là trường hợp đột biến đa bội dạng 3n.


+ Cơ chế h

ình thành:



P: aa x aa


G

<b><sub>P</sub></b>

: aa a


F

1

: aaa



ho

c P: Aa x aa


G

<b><sub>P</sub></b>

: A, a aa



F

1

: aaa



( các G

p

nêu trên g

ồm 2 loại: 2n v

à n)



0,5



0,25



0,5



0,25



a

Vì 2

anh em sinh đơi cùng trứng n

ên 2 anh em có cùng ki

ểu gen (1)


* Xét gia đ

ình ng

ười anh :



- V

ợ nhóm máu A n

ên s

ẽ cho 1 giao tử I

A

.



- Con c

ủa họ có nhóm máu AB do con của họ nhận giao tử I

A

t

ừ mẹ v

à giao t



I

B

t

ừ bố suy ra kiểu gen người anh có chứa I

B

(2)


*

Xét gia đ

ình ng

ười em :



- V

ợ nhóm máu B n

ên s

ẽ cho 1 giao tử I

B

.



-Con c

ủa họ có nhóm máu AB do con của họ nhận giao tử I

B

t

ừ mẹ v

à giao t

ử I

A


t

ừ bố suy ra kiểu gen người em có chứa I

A

(3)



*T

(1), (2) và (3) => Ki

u gen chung c

ủa 2 anh em l

à I

A

I

B

.




* Gia

đ

ình ng

ười anh

:

để sinh ra con có nhóm máu B trong khi người anh


Nhóm máu AB ( ch

ỉ cho giao tử I

A

và I

B

) thì ng

ười mẹ nhóm máu A phải cho


được giao tử I

O

hay ki

u gen v

ợ người anh l

à I

A

I

O

.



* Gia đ

ình ng

ười em : để sinh ra con có nhóm máu A trong khi người em


Nhóm máu AB ( ch

ỉ cho giao tử I

A

và I

B

) thì ng

ười mẹ nhóm máu B phải cho


được giao tử I

O

hay ki

u

gen v

ợ người

em là I

B

I

O


0,25



0,25



0,25


0,25


0,25


0,25



b

c đị

nh ki

ểu gen những người con có nhóm máu A ( chỉ có con người em

)


- Ch

ỉ có con của người em có nhóm máu A.



-Ta có m

ẹ ( I

B

I

O

) cho giao t

ử I

B

và I

O

, b

ố ( I

A

I

B

) cho giao t

ử I

A

và I

B

do đ

ó con



c

ủa họ có nhóm máu A có kiểu gen l

à I

A

I

O

0,5



<b>4 </b>


<i>(2,5</i>

<i>đ)</i>



c

N

ếu con người anh có nhóm máu B lấy vợ hoặc chồng nhóm máu O (người em



khơng có con nhóm máu B ):




- M

ẹ có kiể

u gen I

A

I

O

cho giao t

ử I

A

và I

O

, b

ố có kiể

u gen I

A

I

B

cho giao t

ử I

A


I

B

=> con nhóm máu B có ki

u gen I

B

I

O


- Khi l

ấy vợ hoặc chồng th

ì : ng

ười con n

ày cho giao t

ử I

B

và I

O

. còn v



(ch

ồng) người con chỉ cho giao tử I

O

( do ch

ỉ có k

i

u gen I

O

I

O

) => con có nhóm


máu B ( I

B

I

O

) và nhóm máu O ( I

O

I

O

).



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>a </b>



* Bi

ện luận

:



- Xét s

ự di truyền của cặp tính trạng về chiều cao cây ở F

2

:




âp
<i>Cao</i>
<i>Th</i>

=



720 236
240 81




=



3


1

=> Tính tr

ạng thân cao l

à tr

ội so với thân thấp.




Qui ước : A

- thân cao; a - thân th

ấp.



=> Ki

u gen c

ủa F

1

: Aa x Aa



- Xét s

ự di truyền của cặp tính trạng về m

àu s

ắc quả ở F

2

:


vàng


Đo


=

720 240
236 81




=



3


1

=> Tính tr

ạng quả đỏ l

à tr

ội so với quả v

àng.



Qui ước : B

-> qu

ả đỏ; b

-> qu

ả v

àng.


=> Ki

ểu gen của F

1

: Bb x Bb



- Xét s

ự di truyền chung:



Theo đề b

ài vì m

ỗi cặp gen quy định các tính trạng nằm tr

ên các c

ặp NST


thường khác nhau => Cá

c tính tr

ạng tuân theo quy luật di truyền phân ly


độc lập.




Ki

ểu gen của các cơ thể F

1

là : AaBb .



Vì F

1

d

ị hợp về hai cặp gen và đồng tính

- > P thu

ần chủng.


- Ki

ểu gen của P l

à : AAbb x aaBB



* Sơ đồ lai:



<b> P : AAbb x aaBB </b>


<b> GP : Ab aB </b>


<b> F1 : AaBb x AaBb </b>


<b>GF1 : AB, Ab, aB, ab </b>


<b> F2 : </b>



( HS t

ự viết v

à l

p

bả

ng t

ổng hợp kết quả : tỉ lệ kiểu gen; tỉ lệ kiểu h

ình )



<b>AB </b>

<b>Ab </b>

<b>aB </b>

<b>ab </b>



<b>AB </b>

AABB

AABb

AaBB

AaBb



<b>Ab </b>

AABb

AAbb

AaBb

Aabb



<b>aB </b>

AaBB

AaBb

aaBB

aaBb



<b>ab </b>

AaBb

Aabb

aaBb

aabb



Ki

u gen: (9): 1 AABB, 2 AABb, 2 AaBB, 4 AaBb, 1 aaBB, 2 aaBb,


1AAbb, 2 Aabb, 1 aabb.



Ki

u hình: (4) g

m có: 9 Thân cao,

quả đỏ

; 3 Thân cao,

quả và

ng; 3 thân


th

p,

quả đỏ

; 1 thân th

p,

quả và

ng.




0,25



0,25



0,25



0,25



0,5



0,25


0,25


<b> 5 </b>



<i>(2,5</i>

<i>đ)</i>



b

Theo đề b

ài F

1

thu được tỉ lệ kiểu h

ình là : 1 : 1 : 1 : 1

P có ki

ểu gen



như sau : AaBb x aabb



ho

ặc : Aabb x aaBb.


HS

giả

i thích thêm

để

bi

n lu

n.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×