Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

KIEM TRA HKIDAP ANNP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.79 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

KiĨm tra häc k× I


Môn: Toán Lớp 8
Thời gian: 90 phút
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm)


<i><b>Khoanh trũn trớc phơng án đúng </b>( từ câu 1 đến câu 4)</i>


Câu 1: (0.5 điểm) Kết quả của phép nhân 2x3<sub>(9x</sub>2<sub>-5) lµ:</sub>


A. 18x5<sub>-5 B. 2x</sub>3<sub>-10 C. 18x</sub>5<sub>-10x</sub>3<sub> D. 18x</sub>6<sub>-10x</sub>3<sub> </sub>
Câu 2: (0.5 điểm) Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào sai?


A. x2<sub>+2x+1 = (x+1)</sub>2<sub> C. x</sub>2<sub>-x+</sub> 1


4=

(

<i>x −</i>
1
2

)



2


B. 16x2<sub>+8x+1 = (4x+1)</sub>2<sub> D. (2x-3)(2x+3) = 4x</sub>2<sub>+ 9</sub>


Câu 3: (0.5 điểm) Đa thức 10x3<sub>y+15x</sub>4<sub>y</sub>2<sub>+20x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>z chia hết cho đơn thức nào dới đây.</sub>
A. 10x3<sub> B. 30xy C. 5xy</sub>2 <sub> D. 5x</sub>2<sub>y</sub>2


Câu 4:(0.5 điểm) 4. Tìm x biết <i>x</i>2<i></i>1


4=0 <i><b> cho kết quả là:</b></i>


A.



<i>x</i>=0



<i>x</i>=1


2







B.


<i>x</i>=<i></i>1


2



<i>x</i>=1


2







C.



<i>x</i>=1


2



<i>x</i>=1


4







D.


<i>x</i>=0



<i>x</i>=<i></i>1


2







Câu 5: (1 điểm) Điền dấu x vào ô trống thích hợp.



<i><b>Câu</b></i> <i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Đúng</b></i> <i><b>Sai</b></i>


<b>1</b> Hình chữ nhật là một hình bình hành có một
góc vuông.


2 Hình vuông vừa là hình thang cân, vừa là hình
thoi.


3 Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình
thang cân.


4 T giác có hai đờng chéo vng góc là hình
thoi.


5 Trong hình chữ nhật, giao điểm hai đờng chéo
cách đều bốn đỉnh của hình chữ nhật.


<b>PhÇn II tù ln (7điểm)</b>


Bài 1: (1,5 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử;
a) 3x3<sub>+12x</sub>2<sub>+12x</sub>


b) x3<sub>+4x</sub>2<sub>-9x-36</sub>


Bài 2: ( 1,5 điểm) Cho phân thøc A = <i><sub>x −</sub></i>3<sub>3</sub>+ 6<i>x</i>


9<i>− x</i>2+
<i>x</i>



<i>x</i>+3 (x 3; x -3).


a/ Rót gän A


b/ T×m A khi x=7


Bài 3: Cho hình vng ABCD. Gọi M,N lần lợt là trung điểm của AB và BC. Các đờng thẳng
DN và CM cắt nhau tại I.


a/ chøng minh r»ng; gãc BCM=gãc CDN, CM vu«ng góc với DN
b/ gọi K là trung điểm của CD . Chøng minh; AK vu«ng gãc víi DN
c/ Chứng minh tam giác AID cân.


Bài5 ( 1 điểm) Tính giá trị của biểu thức M= <i>a b</i>


<i>a</i>+<i>b</i> Biết 3a


2<sub>+3b</sub>2<sub>=10ab và b>a>0 </sub>


Đáp án + biểu Điểm


Phần I : Trắc nghiệm


Câu 1: C C©u 2: D C©u 3: B C©u 4: B


Câu 5: 1- Đ 2- Đ 3- S 4- S 5- Đ(Câu 5 mỗi ý đúng 0,2 điểm)
Phần II: Tự luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a) 3x3<sub>+12x</sub>2<sub>+12x = 3x(x</sub>2<sub>+4x+4) 0.25®</sub>
= 3x(x+2)2 <sub> 0.5 ®</sub>



b) x3<sub>+4x</sub>2<sub>-9x-36 = x</sub>2<sub>(x+4)-9(x+4) 0.25®</sub>
= (x2<sub>-9)(x+4) 0.25 ®</sub>
= (x-3)(x+3)(x+4) 0.25 đ
Bài 2: ( 1,5 điểm) Cho phân thức A = <i><sub>x </sub></i>3<sub>3</sub>+ 6<i>x</i>


<i>x</i>2<i>−</i>9+


<i>x</i>


<i>x</i>+3 (x 3; x -3).


<i>a</i>/<i>A</i>=3(<i>x</i>+3)+6<i>x</i>+<i>x</i>(<i>x −</i>3)
(<i>x</i>+3)(<i>x −</i>3)


¿ <i>x</i>


2


+6<i>x</i>+9
(<i>x −</i>3)(<i>x</i>+3)


<i>x</i>+3


<i>x −</i>3


0.5®


0.25 ®
0.25 ®


b/ x= 7 => A= 7+3


7<i>−</i>3=
5


2 0.5 ®


Bài 3 vẽ hình ghi GT , KL đúng 0.5 đ


a/ Chøng minh ∆BMC=∆ CND


=> Gãc BCM = gãc CDN 0.5 đ
=> CM vuông góc với DN 0.5 ®
b/ AMCK là hình bình hành 0.25®
=> AK // CM 0.25 đ
Kết hợp CM vuông góc DN


=> AK vu«ng gãc víi DN 0.25 đ
c/ Gọi là Giao điểm của CD vµ AK


Chỉ ra AH vng góc với DI 0.25 đ
H là trung điểm của DI 0.25 đ
=> Tam giác AID cân tại A 0.25 đ
Bài 4: Biến đổi 3a2<sub>+3b</sub>2<sub>=10ab thành (3a-b)(a-3b)=0 0.25 đ</sub>
Vì b>a>0 nên a-3b <0 => 3a-b = 0 => b=3a 0.25 đ
Do đó M= <i>a−</i>3<i>a</i>


<i>a</i>+3<i>a</i>=



<i>−</i>2<i>a</i>


4<i>a</i> =<i>−</i>


1


2 0.5 ®


C


<b>B</b> N


H K


D
A


M


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×