Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (519.79 KB, 89 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày dạy 24 – 08- 10 TỨ GIÁC
Tiết 01
Tuần 01
<b>I. Mục tiêu:</b>
Qua bài này, HS cần:
- Nắm được định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi.
- Biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các của một tứ giác lồi.
- Biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tính huống thực tiễn đơn
giản.
<b>II. Các bước lên lớp:</b>
<b>A. KTBC: GV dành thời gian này giới thiệu chương.</b>
B. Bài mới:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
1. Định nghĩa:
,a,
b,
c,
A
B
C
D
A
B
C
D <sub>C</sub>
B
A
D
A
B C D
Hình 1 Hình 2
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>
Hoạt động1:
Các hình 1a, 1b, 1c là tứ giác.
Vậy em hãy hiểu thế nào là tứ
giác.
Em hãy đọc ?1
Vậy tứ giác ở hình 1a, thỏa mãn.
Hoạt động 2:
Vậy em hiểu thế nào là đa giác
lồi?
<b>ĐN:Tứ giác ABCD là hình gồm bốn</b>
đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong
đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng
không nằm trên một đường thẳng.
?1 Trong các tứ giác ở hình 1, tứ
giác nào ln nằm trong một nữa
mặt phẳng có bờ là đường thẳng
chứa bất kì cạnh nào của tứ giác?
. Tứ giác ABCD trên hình 1a gọi là
tứ giác lồi.
Trên thực tế ta thấy đa giác không
bị lõm là đa giác lồi
Hoạt động 3:
GV cùng cho HS thực hiên ?3
Hình 3
A
B
C
D
M
P
Q
N
Hoạt động 4:
Em hãy nhắc lại tỏng ba góc của
một tam giác bằng bao nhiêu độ?
Kẻ đường chéo AC ta được hai
tam giác nào?
Vậy ta được tổng cá góc của một
tứ giác bằng?
GV gọi HS đọc định lí: (SGK)
Chú ý: (SGK)
?2 Qua sát tứ giác ABCD ở hình 3
rồi điền vào chỗ trống:
a. Hai đỉnh kề nhau: A và B, …
Hai đỉnh đối nhau: A và C, …
b. Đường chéo (đoạn thẳng nối hai
đỉnh đối nhau): AC, ..
c. Hai cạnh kề nhau: AB, và BC, …
Hai cạnh đối nhau: AB và CD,…
d. Góc: <i>A</i><sub>, …</sub>
Hai góc đối nhau: <i>A v C</i>à , …
e. Điểm nằm trong tứ giác: M, ..
Điểm nằm ngoài tứ giác: N, ..
<b>2. Tổng các góc của một tứ giác</b>
?3
a. Nhắc lại định lí về tổng ba góc
của một tam giác
b. Vẽ tứ giác ABCD tùy ý. Dựa vào
định lí tổng ba góc của một tam
giác, hãy tính tổng
A
B
C
D
Như vậy trong tứ giác ABCD, ta có:
<i>A B C D</i> <sub>= 360</sub>0
Định lí:
Tổng các góc của một tứ giác bằng
3600
<b>C. Hướng dẫn về nhà:</b>
<b>Bài 1. Tìm giá trị x ở hình 5, hình 6</b>
Hình 5. Đáp số:
a. x = 500<sub> b. x = 90</sub>0<sub> c. x = 115</sub>0<sub> d. x = 75</sub>0
a. x = 1000<sub> b. x = 36</sub>0
……….
Ngày dạy 25 – 08 – 10 HÌNH THANG
Tiết 02
<b>I. Mục tiêu:</b>
Qua bài này, HS cần:
- Nắm được định nghĩa hình thang, hình thang vng, các yếu tố của hình
tahng. Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang, là hình thang
vng.-Biết vẽ hình thang, hình thang vng. vng.-Biết tính số đo các góc của hình
thang, của hình thang vuông.
- Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác là hình thang.
Biết linh hoạt khi nhận dạng hình thang ở những vị trí khác nhau(hai đáy
nằm ngang, hai đáy không nằm ngang) và các dạng đặc biệt (hai cạnh bên
song song, hai đáy bằng nhau).
<b>II. Các bước lên lớp:</b>
A. KTBC:
1
1
120
1 1
1
1
1
D
A
75
A
B
C
D
C
B
Hình 7a Hình 7b
Hình 7a: Ta có <i>A</i>1= 1800 – Â = 1800 – 750 = 1050
<i>B</i><sub>= 180</sub>0<sub> – 90</sub>0<sub> = 90</sub>0
<i>C</i><sub>= 180</sub>0<sub> – 120</sub>0<sub> = 60</sub>0
<i>A B C D</i> <sub>= 360</sub>0 <sub></sub> <i><sub>D</sub></i><sub>= 360</sub>0<sub> – (75</sub>0<sub> + 90</sub>0<sub> + 120</sub>0<sub> ) = 75</sub>0
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hoạt động 1:
GV gọi HS đọc ĐN (SGK)
Trong hình thang ta có thể vẽ
được bao nhiêu đương cao?
Hoạt động 2:
GV gọi HS thực hiện ?1
b. Hai góc kề một đáy của hình
thang có gì đặc biệt?
GV trình bày ?2
a. Để chứng minh AD = BC ta
cần vẽ thêm đường phụ nào?
Ta cần xét hai tam giác nào.
Từ hai tam giác bằng nhau ta suy
ra điều gì?
Tương tự một HS thực hiện ?2b.
Một HS khác nhận xét bài làm
của bạn.
HS đọc nhận xét SGK
Hoạt động 3:
Em hãy nhăc lại thế nào là tam
giác vng?
Tương tự hình thang có một góc
vng là hình thang vuông.
D C
A B
H
AB, DC là hai
đáy
AH: là đường cao
?1
a. Tìm các tứ giác là hình thang.
b. Có nhận xét gì về hai góc kề một đáy
của hình thang? (hình 15 SGK)
?2 Hình thang ABCD có đáy AB, CD.
a. Cho biết AD // BC ( hình 16). Chứng
minh rằng AD = BC, AB = CD.
b. Cho biết AB = CD (h. 17). Chứng
minh rằng AD // BC, AD = BC
A B
D C
A B
D C
A. Chứng minh: Từ hình 16 ta kẻ đường
chéo AC. Xét hai tam giác: ABC và CDA
ta có:
<sub>D ( )</sub>
<i>BAC</i><i>AC</i> <i>slt</i> <sub> AC là cạnh chung</sub>
<sub>( )</sub>
<i>DAC</i><i>BCA slt</i>
Do đó: <sub> ABC =</sub> CDA (gcg)
Suy ra: AD = BC, AB = CD
b. Xét hai tam giác: ABC và CDA ta có:
AB = CD (gt)
<sub>D ( )</sub>
<i>BAC</i><i>AC</i> <i>slt</i> <sub> AC là cạnh chung</sub>
Do đó: Do đó: ABC = CDA (cgc)
Suy ra: <i>DAC BCA</i> <sub> (hai góc tương ứng)</sub>
Nên AD // BC; AD = BC
Nhận xét: (SGK)
<b>2. Hình thang vng</b>
thang có một góc vng.
A B
D C
<b>C. Hướng dẫn về nhà:</b>
<b>Bài 7. Tìm các giá trị x và y trên hình 21 biết rằng AB// CD:</b>
Giải:
Hình a. Trong một hình thang thì hai góc kề một cạnh bên bù nhau (cặp góc
trong cùng phía bù nhau)
AB// CD <i>A D</i> = 1800 (góc trong cùng phía)
<sub>Â + 80</sub>0<sub> = 180</sub>0 <sub></sub> <sub> Â = 100</sub>0
<i>B C</i> <sub> = 180</sub>0 <sub></sub> <sub>40</sub>0<sub> + y = 180</sub>0 <sub></sub> <sub> y 140</sub>0
b. <i>B</i> <sub>= 180</sub>0 <sub>- 50</sub>0<sub> = 130</sub>0
AB//CD <sub> y+</sub><i>B</i><sub>= 180</sub>0 <sub></sub> <sub>y+ 130</sub>0<sub> =180</sub>0 <sub></sub> <sub>y = 50</sub>0
Chú ý: Có thể tính y =500<sub> (góc so le)</sub>
Về nhà làm các bài tập 8,9, 10 (SGK)
Bài 12, 14, 16, 17 (SBT) tập 1
Ngày dạy 01 – 09 – 09 HÌNH THANG CÂN
Tiết 03
Tuần 02
<b>I. Mục tiêu: Qua bài này HS cần :</b>
- Nắm được định nghĩa các tính chất, các dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
- Biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa và tính chất của hình thang
cân trong tính toán và chứng minh, biết chứng minh một tứ giác là hình
thang cân.
Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học.
<b>II. Các bước lên lớp: </b>
1
1
B C
A. KTBC: Bài 9
AB = CD <i>ABC c n</i>â <i>A</i>ˆ1<i>C</i>ˆ1 Ta lại có
2 1 2 1
ˆ ˆ <sub>( /</sub> <sub>â</sub> <sub>ác)</sub> ˆ ˆ <sub>/ / D</sub>
<i>A</i> <i>A T C ph n gi</i> <i>A</i> <i>C</i> <i>BC C</i> <sub>. Vậy ABCD là hình thang</sub>
B. Bài mới<b> : </b>
HOẠT ĐỘNG CỦA THÂY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
<b>Hoạt động 1 :</b>
GV gọi HS đọc định nghĩa.
?1 Hình thang ABCD có hai góc
kề một đáy bằng nhau.
GV gọi HS thực hiện ?2.
Một HS khác thực hiện câu b,
Hai góc đối của hình thang cân bù
nhau.
GV gọi HS đọc định lí 1 tù 1 đến
2 lần. GV ghi GT và KL lên bảng
Ta xét trường hợp AB < CD
Kéo dài hai cạnh bên cắt nhau tại
O .Khi đó ta có tam giác ODC là
tam giác gì ? Vì sao ?
Mà góc DAB và góc CBA như
thế nào với nhau ?
Vậy góc A2 và B2 như thế nào với
nhau với nhau ?
Khi đó tam giác OAB là tam giác
gì ? vì sao ?
1. Định nghĩa<b> : </b>
?1. Hình thang ABCD ( hình 23) có gì
đặc biệt.
<b>Chú ý</b>
? 2 a, Các hình thanh cân là ABCD ;
IKMN ; PQST
b, Các góc cịn
A
D <sub>C</sub>
B
lại : <i>D</i>ˆ 100 ;0 <i>I</i>ˆ110 ;0 <i>N</i>ˆ 70 ;0 <i>S</i>ˆ900
c, Hai góc đối của hình thang cân bù
nhau
2. Tính chất :
<b>Định lí 1 </b>
GT ABCD là hình thang cân
KL AD = BC
<b>Chứng minh :</b>
a, Xét trường hợp DA cắt BC ở O.
ABCD là hình thang cân nên : <i>D C</i>ˆ ˆ <sub> </sub>
2
2
1
B
O
C
D
Trường hợp AD//BC . Theo nhận
xét bài 2 ta suy ra AD = BC (hình
thang có hai cạnh bên song song
thì hai cạnh bên bằng nhau .)
<b>Hoạt động 2 : </b>
GV gọi HS đọc định lí 2 ( từ 2
đến 3 lần )
GV ghi GT và KL lên bảng.
Từ hình thang cân ABCD ta có
cặp góc nào bằng nhau ?
ˆ
ˆD
<i>A C BCD</i>
Để chứng minh AC = BD ta cần
xét cặp tam giác nào ?
<b>Hoạt động 3:</b>
GV gọi HS thực hiện ?3,
<b>Hoạt động 4.</b>
GV gọi HS đọc định lí 3 (hai lần)
1 1 2 2
ˆ ˆ<sub>.</sub> ˆ ˆ <sub>â</sub>
ˆ
ˆ <sub>D</sub> <sub>â</sub> <sub>D</sub>
<i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>OAB C n</i> <i>OA OB</i>
<i>D C</i> <i>OC</i> <i>C n</i> <i>OC O</i>
Suy ra AD = BC
b, Chú ý: ( SGK )
<b>Định lí 2: ( SGK)</b>
GT Hình thang cân ABCD
(AB//CD )
KL AC= BD
<b>Chứng minh:</b>
A
D <sub>C</sub>
B
ACD và<sub> BCD có CD là cạnh chung.</sub>
ˆ
ˆD
<i>A C BCD</i> <sub> ( theo định nghĩa )</sub>
AD = BC (cạnh bên hình thang cân)
Do đó ADC = BCD (c.g.c)
Suy ra: AC = BD ( hai cạnh ương ứng )
3. Dấu hiệu nhận biết
( SGK)
?3.
M
D C
Dấu hiệu nhận biết hình thang cân
1. Hình thang có hai góc kề một đáy
là hình thang cân.
2. Hình thang có hai đường chéo bằng
nhau là hình thang cân.
C. Hướng dẫn về nhà:
<b>Bài 11: AB = 2cm; CD = 4cm; kẻ đường cao BF của hình thang cân ABCD</b>
. ta có FC = 1cm; khi đó BC2<sub> = 3</sub>2<sub> +1</sub>2<sub> = 9 + 1 = 10 suy ra BC = </sub> 10<sub>cm</sub>
GV: Trần Thế Hưng
……….
Ngày dạy 04- 09 - 09 LUYỆN TẬP
Tiết 04
<b>I. Mục tiêu:</b>
Củng cố kiến thức về hai định lí hình thang cân
Áp dụng hai định lí trên để giải các bài tập.
<b>II. Các bước lên lớp:</b>
<b>A. KTBC: Em hãy nêu dấu hiệu nhận biết hình thng cân?</b>
B. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HỌAT ĐỘNG CỦA TRÒ
GV gọi HS đọc đề bài 17
Để chứng minh AC = BD ta
cần chứng minh các cặp tam
giác nào ?
Từ đó ta có ED = ?
Và AE = ?
Mà AC = AE + ?
BD = BE + ?
Từ đó ta suy ra ?
<b>Hoạt động 2 : </b>
GV gọ HS đọc đề bài 18 (hai
<b>Bài 17:</b>
1
1
E
A
D C
B
Gọi E là giao điểm của AC và BD ECD có
1 1
ˆ ˆ
<i>C</i> <i>D</i> <sub> </sub><sub>nên </sub><sub></sub> <sub>ECD cân, Suy ra EC = ED ( 1 )</sub>
Tương tự EA = EB ( 2 )
Cộng (1 ) và ( 2 ) vế theo vế ta có:
lần)
GV gọi HS lên babgr thực
hiện bài 18 a.
Sau đó GV goi HS khác nhận
xét kết quả của bạn ?
Câu b, vì sao <i>C</i>ˆ1<i>E</i>ˆ1
(cặp góc đồng vị do AC//BE)
GV gọi HS thực hiện câu c
<b>Bài 18:</b>
1
1
E
A
D C
B
E
Hình thang ABCE (AB//CE) có hai cạnh bên
AC, BE song song. Nên hai cạnh bên bằng
nhau.AC = BE.Theo GT : AC = BD , nên
BE = BD. Do đó <sub>BDE cân.</sub>
b, AC//BE suy ra <i>C</i>ˆ1<i>E</i>ˆ1
<sub>BDE cân tại B (câu a)</sub> <i>D E hay C</i>ˆ ˆ ˆ1<i>D</i>ˆ1
<sub>ACD =</sub> BCD (c.g.c)
c, <sub>ACD =</sub> BCD <i>A C</i>ˆD <i>BCD</i>ˆ
Vậy ABCD là hình thang cân
C. Hướng dẫn về nhà học bài:
Có thể vẽ được hai điểm M : Hình thang AKDM (AK là đáy )
Hình thang ADKM2 (DK là đáy) hình vẽ bài 19
Ngày dạy 08- 09 - 09 ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC
Tiết 05
Tuần 03
I. Mục tiêu: Qua bài này HS cần:
- Nắm được định nghĩa và các định lí 1, 2 về đường trung bình của hình
thang, hình tam giác.
- Biết vận dụng đường trung bình của tam giác, của hình thang để tính độ
dài, chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đường thẳng song song.
- Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh định lí và vận dụng các định lí
đã học vào bài toán thực tế.
<b>II. Các bước lên lớp:</b>
<b>A. KTBC: Bài 18.</b>
Bd//AC, và cắt DC tại E
KL a, <sub>BDE cân</sub>
b, ACD = BDC
c, ABCD là hình thang cân
Chứng minh
1
1
A
D <sub>C</sub>
B
E
a, Hình thang ABEC (AB??CE) có hai cạnh bên AC, BE song song nên hai
cạnh bên bằng nhau: AC = BE. Theo giả thiết AC = BD, Nên BE + BD do
đó <sub>BDE cân</sub>
b, AC// BE <i>C</i>ˆ1<i>E</i>ˆ (đồng vị). Mà <sub></sub> BDE cân tại B (câu a)
1 ˆ1 1
ˆ ˆ ˆ
<i>D</i> <i>E</i> <i>C</i> <i>D</i> <sub> do đó </sub><sub></sub> <sub>ACD =</sub><sub></sub> <sub> BDC (c.g.c)</sub>
c, ACD = BDC <i>A C BCD</i>ˆD ˆ <sub>. Vậy ABCD là hình thang cân.</sub>
B. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
<b>Hoạt động1:</b>
GV gọi HS dự đốn xem ?
GV gọi HS khác đọc định lí1. 2 lần.
GV ghi GT và KL lên bảng
Để đi đến điều phải chứng minh ta
càn xét hai tam giác nào?
Em hãy nhắc lại trường hợp hình
thang có hai cạnh bên song song ..
<b>1. Đường trung bình của tam giác</b>
<b>?1. E là trung điểm của AC.</b>
<b>Định lí 1. (SGK)</b>
GT ABC ; AD = BD
DE//BC
KL AE = EC
Chứng minh :
1
1
1
B <sub>C</sub>
A
F
Từ GT ta có DA = DB và từ hình
than BFED có BD //EF. Suy RA BD
GV gọi HS đọc định nghĩa 3 lần
<b>Hoạt động 2:</b>
HS khác đọc định lí2?
GV gợi ý chứng minh và gọi HS khá
lên Chứng minh.
GV gọi HS khác nhận xét bì làm của
bạn . Cần bổ sung ?
Ở đây ta có DF = DE + EF = BC
= 2DE = BC
Từ đó ta có điều cần chứng minh.
Qua E kẻ đường thẳng song song với
AB cắt BC tại F. Hình thang DEFB
có hai cạnh nên song song nên hai
cạnh bên bằng nhau: BD= EF. Mà
AD = DB ( GT). Do đó AD = EF
ADE = EFC (c.g.c). suy ra AE =
EC . Vậy E là trung điểm của AC
Định nghĩa: (SGK)
<b>?2..</b>
Định lí2:SGK)
Chứng minh:
1
E
B C
A
F
AED = CEF (c.g.c). suy ra AD =
CF; <i>A C</i>ˆ ˆ1. Ta có AD = BD (GT) và
AD = CF. Nên BD = CF. Ta có
1
ˆ ˆ
<i>A C</i> <sub> Suy ra AD//CF. tức là </sub>
BD//CF. Do đó DBCF là hình thng.
Mà BD = CF nên DF = BC và DF
//BC. Do đó DE =
1
2<sub>DF =</sub>
1
2<sub> BC</sub>
<b>Áp dụng </b>
<b>?3. Theo hình 33 (SGK) ta có</b>
DE=Error! Not a valid link. BC.Hay 2DE
= BC Thế số 2.50 = BC Hay BC =
100m
<b>C. Hướng dẫn về nhà :</b>
<b>Bài 20 Hình 41 . Giải : </b>
0 ˆ
ˆ <sub>50</sub> ˆ <sub>1</sub>
A 8 à ê
<i>K</i> <i>K C</i> <i>KI BC</i>
<i>K</i> <i>KC</i> <i>KL l trung di m AC</i>
Từ(1)&(2) và theo định 1, I là trung điểm của cạnh AB , x = IA = IB = 10cm
GV Trần Thế Hưng.
...
Ngày dạy 11- 09-09 ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA HÌNH THANG
Tiết 6
<b>I. Mục tiêu : </b>
HS nắm được đường trung bình của hình thang.
Biết vận dụng định lí để giải các bài tập.
<b>II. Các bước lên lớp : </b>
<b>A. KTBC : Bài19.</b>
Có thể vẽ được hai điểm M , với AK là đáy , hình thang ADKM2 (DK) là
đáy
B.Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
<b>Hoạt động 1 : </b>
GV gọi HS thực hiện ?4GV vẽ hình
lên bảng và gọi HS ghi GT và KL
GV : gọi I là giao điểm của AC và
( Em hãy nhắc lại định lí ?)
GV gọi HS đọc định nghĩa SGK ( từ
hai đến ba lần )
<b>Hoạt động 2 : </b>
GV goi HS đọc Định lí 4 :
<b>2.Đường trung bình của hình thang</b>
?4.
<b>Định lí 3.</b>
<b>GT: ABCD là hình thang(AB//CD)</b>
AE=EB; EF //AB;EF //CD
KL: BF = FC
<b>Chứng minh :</b>
I
A <sub>B</sub>
D C
E F
<sub>ADC có EA = ED và EI // DC ; suy </sub>
ra IA = IC. Tương tự ABC có IA =
IC ( cm trên) và IF //AB ; suy ra FB =
FC.
<b>Định nghĩa : (SGK)</b>
<b>Định Lí 4 ( SGK)</b>
GV gọi HS ghi GT & KL của định
lí ?
Để chứng minh định lí ta cần xét hai
tam giác nào ?
Xét FBA và FCK ta đã có điều
gi?
Từ đó ta có thể suy ra ?
Vậy EF là đường gì của tam giác
ADK ?
Theo quy tắc 3 điểm ta có DK = ?
<b>Họat động3 : </b>
GV goi HS lên bảng thực hiện ?5
HS khác nhận xét kết quả của bạn ?
D
EF
2
<i>AB C</i>
1
2
1
D
C
A
K
B
F
E
<b>Chứng minh : Gọi K là giao điểm </b>
của AF và DC.
Xét FBA và FCK có: <i>F</i>ˆ1<i>F</i>ˆ2(đối
đỉnh) BF = CF ( GT) ; <i>B C</i>ˆ ˆ1( so le
trong , do AB//DK). Do đó
FBA = FCK, Suy ra AF = FK và
AB = CK, Vậy E là trung điểm của
AD, F là trung điểm của AK. Nên È là
đường trung bình của ADK. Suy ra :
EF//DK hay EF //CD
EF //AB và EF=
1
2<sub>DK. Mặt khác DK </sub>
= DC + CK = DC + AB
Do đó EF = 2
<i>DC AB</i>
?5.
BE =
D
2
<i>A</i> <i>CH</i>
; Hay
2BE = AD + CH hay 64 = 24 + x suy
ra x = 40
<b>C. Hướng dẫn về nhà học bài:</b>
<b>Bài 23</b>
Từ hình 44 ta có: IK //Mp và IK //NQ và IM = In suy ra KP= KQ hay PK =
x = 5dm
GV: Trần Thế Hưng
………
Ngày dạy 15 – 09 - 09 LUYỆN TẬP
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Củng cố kiến thức đường trung bình trong tam giác – đường trung bình
trong hình thang.
- ÁP dụng T/C đường trung bình trong hình thang vào việc giải tóan
<b>II. Các bước lên lớp : </b>
<b>A. KTBC: Em hãy nêu định nghĩa đường trung bình của hình thang. Và vẽ</b>
đường trung bình EF của hình thang ABCD (AB//CD)
B. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
<b>Hoạt động 1:</b>
Từ hình vẽ ta có thể tìm x = ?
GV gọi HS đọc to đề bài 27:
Theo tính chất đường trung bình
trong hình thang ta có:
EK = ?
<b>Hoạt động 2:</b>
Tương tự xét tam giác ABC ta có KA
= KB và FA =FB. Nên ta có thể suy
ra điều gì?
Xét tam giác EFK thì EK + KE phải
như thế nào? Đối với EF?
(Đây là bài toán ta thường gặp cần
lưu ý )
<b>Bài 26:</b>
Từ hình vẽ đã cho ta có x =
EF
2
<i>AB</i>
2x + AB + FE <sub>2x = 24 </sub> <sub>x = </sub>
12cm
<b>Bài 27:</b>
Xét ACD có EK =
D
2
<i>C</i>
(T/C đường
trung bình trong hình thang)
D <sub>C</sub>
B
A
E
F
Tương tự : ABC ta có : KF =
1
2
AB
<b>Câu b, Theo bất đẳng thức tam giác </b>
ta có: EF EK + KF =
1
2<sub>CD +</sub>
1
2 <sub> AB = </sub>
1
2<sub> ( AB + CD ) </sub>
<b>C. Hướng dẫn về nhà:</b>
Xét ABC ta có :BF FC và IK //AB nên AK = KC
I
D C
A B
E <sub>K</sub> F
ABD có EA =ED và EI //AB
nên BI = ID
GV: Trần Thế Hưng
……….
Ngày dạy 17 - 09 - 09 DỰNG HÌNH BẰNG THƯỚC VÀ COM PA
Tiết 08
<b>I. Mục tiêu: Qua bài này HS cần :</b>
Dùng thước và com pa dựng hình theo các yếu tố dã cho bằng số và biết
trình bày 2 phần : Cách dựng hình (hình vẽ ) và chứng minh.
Biết sử dụng thước và com pa để dựng hình vào vở một cách tương đối
chính xác.
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi sử dụng dụng cụ
Rèn luyện khả nămng suy luận khi chứng minh. Có ý thức vận dụng hình
vào thực tế.
<b>II. Các bước lên lớp:</b>
Chuẩn bị thước và com pa
<b>A. KTBC: Em hãy dựng đường trung trực của đoạn thẳng AB</b>
B. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
<b>Hoạt động 1:</b>
Ta đã biêt một số bài tốn dựng
hình đơn giản, như: …
Hoạt động2:
Dựng hình thang
<b>1. Bài tốn dựng hình:</b>
Với thước thẳng ta có thể dựng được
đoạn thẳng, đường thẳng…
<b>2. Các bài tốn dựng hình đã biết</b>
Dựng đoạn thẳng bằng đoạn thẳng cho
trước.
Dựng góc bằng góc cho trước..
<b>3. Dựng hình thang:</b>
GV gọi HS đọc to ví dụ
Để giải bài tốn dựng hình ta cần
thực hiện các bước cơ bản?
- Phân tích :
- Cách dựng
- Chứng minh
- Biện luận.
GV: ta đi bước thứ nhất. (phân tích)
Như đề bài đã cho ta những điều
gì ?
GV gọi một HS trả lời ?
Dựng hình thang ABCD , biết đáy AB
= 3cm, đáy CD = 4cm. Cạnh bên AD
= 2cm, góc D = 700
Giải:
2cm
3cm
4cm
70
70
A B
D C
<b>a, Phân tích : Giả sử đã dựng </b>
được hình thang ABCD thỏa mãn
yêu cầu của đề bài. Tam giác ACD
là dựng được vì biết hai cạnh và
góc xen giữa. Điểm B phải thỏa
mãn hai điều kiện :
- B phải nằm trên đường thẳng
đi qua A và song song với CD
- B cách A một khoảng 3cm nên
nằm trên đường tròn (A; 3cm)
<b>b, Cách dựng:</b>
- Dựng tam giác ACD có góc D =
700<sub> ; DC = 4cm; DA = 2cm</sub>
- Dựng tia Ax //DC (tia Ax và
điểm C cùng nằm một nữa mặt
phẳng bờ AD.
- dựng điểm B trên tia Ax sao cho
AB= 3cm. Kẻ đoạn BC
<b>c, Chứng minh:</b>
Bước 2: cách dựng ( ta dựng tam
giác biết hai cạnh và một góc xen
Chứng minh:
Theo cách dựng hình trên ta có thể
thấy hình thang ABCD là có hai
cạnh đối song song là?
Cũng có những bài tốn dựng hình
khơng đầy đủ 4 bước
<b>Hoạt động 2:</b>
GV gọi HS đọc đề bài 29:
GV gọi HS thực hiện bài 29
GV gọi một HS khác nhận xét?
AB//CD . Hình thang ABCD có
CD = 4cm; góc D = 700<sub>; AD = </sub>
2cm; AB = 3cm. Nên thỏa mãn đề
bài yêu cầu đè ra.
<b>d, Biện luận:</b>
Ta ln dựng được hình thang thỏa
mãn đề bài
<b>Áp dụng bài 29.</b>
A
B C
Cách dựng: - dựn đoạn thẳng BC =
4cm; dựng góc CBx = 650<sub> . Dựng </sub>
CA <i>Bx</i>
- Chứng minh: <sub>ABC có góc A = </sub>
900<sub> ; BC = 4cm; góc B = 65</sub>0<sub>. Thơả</sub>
mãn đề bài.
<b>C. Hướng dẫn về nhà học bài:</b>
<b>Bài 30.dựng đoạn thẳng BC = 2cm; Dựng góc CBx = 90</b>0<sub>; Dựng cung tròn </sub>
B C
A
GV: Trần Thế Hưng
………
Ngày dạy 22- 09 – 09 LUYỆN TẬP
Tiết 09
Tuần 05
<b>I. Mục tiêu:</b>
HS biết được cách giỉ một bài tốn dựng hình
Biết áp dụng giải bài tốn dựng hình vào thực tế.
<b>II. Các bước lên lớp:</b>
<b>A. KTBC: Bài 31. giải</b>
Dựng tam giác ABC biết 3 cạnh sau đó dựng điểm B
Cách dựng: <sub>ADC</sub>
- Dựng đoạn thẳng DC = cm; dựng (D; 2cm)
- Dựng (C; 4cm) cắt (D; 2cm) tại A
- Dựng đường thẳng qua A và song song với DC
- Dựng (B; 3cm) – Nối B vớiC
B. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
<b>Hoạt động 1:</b>
Ta dựng tam giác đều bằng
cách nào?
Từ đó ta có thể dựng góc 300
<b>Bài 32.</b>
Dựng tam giác đều ABC, Dựng tia phân
giác Bx của góc B
Chứng minh: Vì <i>B</i>ˆ<sub>=60</sub>0<sub>. Mà Bx đồng thời </sub>
<b>Hoạt động2:</b>
y
A
D <sub>C</sub>
B
ở đây
ta chú ý Ay nằm trong mặt
phẳng bờ AD chứa điểm C
Nhận xét hai đường chéo hình
thang vừa dựng?
a
C
B
A
x
<b>Bài 33. </b>
<b>Cách dựng :</b>
Dựng đoạn thẳng CD = 3cm; dựng góc
CDx = 800<sub>; Dựng cung trịn tâm C, bán kính</sub>
4cm cắt Dx tại A. Qua điểm A dựng Ay//
DC (Ay cùng phía cới bờ là AD)
Dựng (D;4cm)Ay =
<b>Chứng minh:</b>
AB//CD <sub>ABCD là hình thang; AC = BD</sub>
<sub>ABCD là hình thang cân(hai đường chéo </sub>
bằng nhau)
Hình thang ABCD có CD = 3cm; AC
=4cm; Góc D = 800<sub> thỏa mãn đề bài</sub>
<b>Bài 34. Cách dựng : Dựng </b>
tam giác ADC có <i>D</i>ˆ <sub> = 90</sub>0<sub> ; </sub>
AD = 2cm; DC = 3cm. Qua A
dựng Ax//DC; Ax nằm nữa
mặt phẳng bờ AD chứa điểm
C. Dựng (C; 3cm) cắt Ax tại
B.
<b>Chứng minh:</b>
AB//CD suy ra ABCD là hình thang có góc D = 900<sub>; AD =2cm; BC = </sub>
3cm
<b>Biện luận: Cung tròn (C; 3cm) cắt Ax tại 2 điểm .Vậy dựng được 2 hình </b>
thang theo yêu cầu đề bài
<b> GV: Trần Thế Hưng</b>
………
Ngày dạy 24 – 09 - 09 ĐỐI XỨNG TRỤC
Tiết 10
<b>I. Mục tiêu: Qua bài này HS cần:</b>
Hiểu được định nghĩa hi điểm đối xứng với nhau qua một đường thẳng.
Nhận biết được hai điểm đối xứng với nhau qua một đường thẳng. Nhận
Biết vẽ điểm đối xứng với một điểm qua điểm cho trước, đoạn thẳng với
đoạn thẳng cho trước
Nhận biết ra một số hình có trục đối xứng
<b>II. Các bước lên lớp:</b>
<b>A. KTBC: Em hãy vẽ hình thang cân ABCD (AB//CD), vẽ đường thẳng </b>
d đi qua trung điểm hai đáy?
<b>B. Bài mới:</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
<b>Hoạt động1:</b>
GV gọi HS đọc to phần định nghĩa.
HS thực hiện ?1
<b>Họat động 2:</b>
GV gọi HS thực hiện
Em hãy đo đoạn thẳng AB và A’B’
Nhận xét xem hai tam giác ABC và
tam giác A’B’C’ có đối xứng với
nhau qua trục d hay khơng ? vì sao?
Làm cách nào để thể hiện được điều
<b>Hoạt động 3:</b>
GV gọi HS đọc định nghĩa
<b>1. Hai điểm đối xứng qua 1 đường </b>
<b>thẳng.</b>
?1
Định nghĩa:(SGK)
<b>2. Hai hình đối xứng qua một </b>
<b>đường thẳng.</b>
d
A
C <sub>C'</sub>
A'
B <sub>B'</sub>
d
C
A A'
C'
B <sub>B'</sub>
<b>3. Hình có trục đối xứng:</b>
?3
HS thực hiện ?4
Chú ý cho HS đường tòn tâm O khác
với chữ O về trục đối xứng là?
( Đường trịn tâm O có bao nhiêu
trục đối xứng?)
GV gọi HS đọc định lí 2 đến 3 lần.
A
B C
?4.
a. Chữ A có 1 trục đối xứng
b. Tam giác đều có 3 trục đối
xứng
c. (O;R) có vơ số trục đối xứng
Áp dụng bài tập 57
Hình 59 . h khơng có trục đối
xứng; cịn lại các hình khác đều
có trục đối xứng
<b>C. Hướng dẫn về nhà học bài:</b>
<b>Bài 36.a, Ox là đường trung trực của AB </b> <sub> OA = OB</sub>
Oy là đường trung trực của AC <sub> OA = OC</sub>
Suy ra OB = OC
GV: Trần Thế hưng
………
Ngày dạy 29 -09 -09 LUYỆN TẬP
Tuần 06
Tiết 11
<b>I. Mục tiêu:</b>
HS áp dụng tính chất và định nghĩa đối xứng trục vào giải bài tốn
HS ứng dụng được tính chất đối xứng trục vào thực tế
<b>II. Các bước lên lớp:</b>
<b>A. KTBC: Bài 36. </b> OAB cân tại O <sub>Ô</sub><sub>1</sub><sub>= Ô</sub><sub>2</sub><sub> =</sub>
1 <sub>ˆ</sub>
2<i>AOB</i>
OAC cân tại O <sub>Ô</sub><sub>3</sub><sub>= Ô</sub><sub>4</sub><sub>= </sub>
1 <sub>ˆ</sub>
2<i>AOC</i>
ˆ ˆ <sub>2</sub> ˆ ˆ <sub>2</sub> ˆ
<i>AOB AOC</i> <i>O</i> <i>O</i> <i>xOy</i>
2
1
4
3
B
A
x
C <sub>y</sub>
O
B. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
<b>Hoạt động 1:</b>
GV gọi một HS lên bảng vẽ hinh bài
39.
Em quan sát hình vẽ và trả lời
CB = CD + ?
(vì điểm D nằm giữa hai điểm C và
B)
ở đây ta có AD = ?
xét tam giác BCE ta có ?
( BĐT tam giác)
<b>Hoạt động 2 :</b>
GV gọi HS đọc chú ý
Học sinh thực hiện bài 40
GV gọi HS đọc đề bài 41.
Một HS khác thực hiện bài 41
<b>Bài 39:</b>
d
D
A
C
E
B
Câu a,
AD +BD = CD + BD = CB (1)
AE +EB = CE + EB (2)
CB < CE + EB (3)
Từ (1), (2), (3) Suy ra
AD + BD < AE + EB
Câu b, Con đường Tú nên đi là con
đường ADB
Chú ý:
<b>Bài 40.</b>
ở hình 61. a, b, d (SGK) có trục đối
xứng
<b>Bài 41. a, Đúng b, Đúng</b>
c, Đúng d, Sai
Hình vẽ chỉ hai trục đối xứng của
đoạn thẳng AB
<b>C. Hướng dẫn về nhà học bài:</b>
<b>Bài 42. a, Các chữ cái có trục đối xứng</b>
- Chỉ có một trục đối xứng ngang : B, C, D, E
- Chữ có hai trục đối xứng ngang và dọc : H, O, X
: GV : Trần Thế Hưng
...
Ngày dạy 01 -10 – 09 HÌNH BÌNH HÀNH
Tiết 12
<b>I. Mục tiêu : Qua bài này HS cần :</b>
- Hiểu định nghĩa hình bình hành, các tính chất của hình bình hành, các
dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hình bình hành
- Biết vẽ hình bành hành, biết chứng minh m,ột tứ giác là hình bành hành
- tiếp tục rèn luyện khả năng chứng minh hình học, biết vận dụng tính
chất cơ bản của hình bình hành để chứng minh các đoạn thẳng bằng
nhau, chứng minh ba điểm thẳng hàng. Vận dụng dấu hiệu nhận biết để
chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau
<b>II. Các bước lên lớp : </b>
<b>A. KTBC : </b>
y
x <sub>C</sub>
A
A'
M
B
<b>Bài 63 (SBT) tập 1 </b>
Ta có A’ đối xứng với A qua xy, suy ra xy là đường trung trực của AA’, suy
ra AC = A’C ; AM = A’M
Ta có AC + CB = A’C + CB = A’B
AM +MB + A’M +MB ; A’B < A’M +MB ( bất đẳng thức tam giác)
Từ đó suy ra AC + CB < AM + MB
<b>B. Bài</b> mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
<b>Hoạt động 1:</b>
GV vẽ hình 66 SGK
Vậy hình bình hành là tứ giác thế
<b>1. Định nghĩa:</b>
nào?
<b>Hoạt động 2:</b>
GV gọi HS đọc định lí? ( từ 2 đên s 3
lần)
GT tứ giác đã cho phải là HBH
chưa? Vậy ta cần chứng minh điều
gì?
GV gọi một HS lên bảng vẽ hình
bình hành ?
Em hãy nhắc lại hình thang có hai
cạnh bên song song?
Từ câu a, ta suy ra điều gì?
Xét AOB và COD có hai cặp góc
nào bằng nhau ?
Vì sao ?
Cặp cạnh nào bằng nhau ?
Suy ra ?
<b>Hoạt động 3 :</b>
Dựa vào dấu hiệu nhận biết này để
chứng minh một tứ giác là hình bình
hành ?
<b>2. Tính chất:</b>
<b>?2. Định lí (SGK)</b>
GT ABCD là hình bình hành
AC cắt BD tại O
KL a, AB = CD ; AD = BD
b. Â = <i>C B D</i>ˆ ˆ; ˆ
c, OA = OC ; OB = OD
<b>Chứng minh:</b>
a, Hình bình hành là hình thang có
hai cạnh bên song song, nên AD =
BC ; AB = CD
2
1
O
D C
B
b, Xét AOB và COD có AB =
CD (cạnh đối hình bình hành) ;
ˆ ˆ <sub>( ) ;</sub> ˆ <sub>D ( )</sub>ˆ
<i>BAC DAC slt</i> <i>ABD C B slt</i>
Do đó AOB = COD (g.c.g)
Suy ra OA = OC; OB = OD (hai cặp
cạnh tương ứng)
<b>3. Dấu hiệu nhận biết: (SGK)</b>
?3.
Trong hình 70 (SGK) chỉ có tứ giác
IKMN ở hình c khơng là hình bình
hành, các tứ giác cịn lại là hình bình
hành
C. Hướng dẫn về nhà học bài: Trở lại hình 65
Khi đĩa cân nâng lên hạ xuống tứ giác ABCD là hình gì?
Khi đĩa cân nâng lên hạ xuống ta ln có AB = CD; AD = BC nên ABCD là
hình bình hành
Với các tứ giác ABCD , EFGH, nên dùng dấu hiệu nhận biết 3, với tứ giác
MNPQ, có thể dùng dấu hiệu nhận biết 2 hoặc dấu hiệu nhận biết 5.
GV: Trần Thế Hưng
………...
Ngày dạy 06 – 10 – 10 LUYỆN TẬP
Tiết 13
Tuần 07
<b>I . Mục tiêu:</b>
HS biết áp dụng dấu hiệu nhận biết để chứng minh một tứ gíac là hình bình
hành
Vận dụng vào dấu hiệu nhận biết để chứng minh hai đường thẳng song song,
ba điểm thẳng hàng
<b>II. Các bước lên lớp:</b>
<b>A. KTBC: Em hãy nêu các dấu hiệu nhận biết hình bình hành</b>
<b>B. B</b>ài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
<b>Hoạt động1:</b>
GV gọi HS lấy ví dụ về hình thang
cân
GV gọi HS đọc đề bài 47
Để chứng minh AHCK là hình bình
hành , ta cần chứng minh?
Xét hai tam giác AHB và CBK có?
Vậy tứ giác có một cặp cạnh đối
song và bằng nhau. Nên ta có kết
luận
<b>Hoạt động 2 :</b>
HS thực hiện câu b.
<b>Bài 46: </b>
Câu đúng là : a và b
Câu sai là : c và d
Chú ý : Từ câu a và b , ta có hình
bình hành là dạng đặc biệt của hình
thang nên nó có các tính chát của
hình thang.
<b>Bài 47 :</b>
AHB = CBK (cạnh huyền góc
nhọn) <sub>AH =CK (hai cạnh tương </sub>
ứng)
O
A
D C
B
K
H
Tứ giác AHCK có AH //CD (cùng
vng góc với AB) và AH = CK
<sub>AHCK là hình bình hành</sub>
AHCK là hình bình hành nên HK
là ?
Và AC là ?
Vậy O có thuộc AC hay khơng ?
<b>Họat động 3 :</b>
Xét ABC có EA = AB và FB =FC
nên EF la đường gì của tam giác
ABC ?
Vậy EF// ? và EF = ?
Tương tự ACD có ?
Từ EF //AC và EF =
1
2<sub>AC (1)</sub>
HG // AC và HG =
1
2<sub>AC (2)</sub>
Suy ra?
cũng là trung điểm của đường chéo
AC (tính chất hình bình hành). Do đó
A, O, C thẳng hàng
<b>Bài 48 : </b>
<sub>ABC có EF là </sub>
đường trung bình
D C
B
A
H
G
E
F
Nên EF //AC và EF =
1
2<sub>AC (1)</sub>
Tương tự ACD có HG // AC và
HG =
1
2<sub>AC (2)</sub>
Từ (1) và (2) <sub>EFGH là hình bình </sub>
hành
<b>Bài 49. a , Tứ giác AFCK có AK//FC </b>
N
M
A
D C
B
F
K
và AK = FC
Nên nó là hình bình hành
Câu b, DNC có DF = FC
và FM//CN nên DM = MN GV: Trần Thế Hưng
tương tự MN = NB
………
Ngày dạy 06 – 10 –10 ĐỐI XỨNG TÂM
Tiết 14
- Hiểu định nghĩa hai điểm đối xứng nhau qua một điểm. Nhận biết được 2
đoạn thẳng đối xưnga nhau qua một điểm. Nhận biết được hình bình hành có
- Biết vẽ điểm đối xứng với một điểm cho trước qua một điểm, đoạn thẳng
đối xứng với đoạn thẳng cho trước qua một điểm. Biết chứng minh hai điểm
đối xứng nhau qua một điểm.
- Biết nhận ra 1 số hình có tâm đối xứng trong thực tế.
<b>II. các bước lên lớp:</b>
<b>A. KTBC: Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm hai đường chéo, </b>
thì ta có OA và OC; OB và OD như thế nào với nhau?
<b>B. Bài mới:</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
<b>Hoạt động 1:</b>
GV: cho HS thực hiện ?1 từ đó
cho HS rút ra định nghĩa.
GV gọi HS đọc quy ước.
Một HS khác thực hiện ?2
GV trình bày cách vẽ hình bên?
Hình đối xứng của đường
thẳng AB là?
<b>Hoạt động 2:</b>
Hình đối xứng của CD qua tâm
O là ?
GV gọi HS đọc to định nghĩa 2
<b>1. Hai điểm đối xứng với nhau qua một </b>
<b>hình</b>
?1. A O A'
Định nghĩa: (SGK)
Quy ước:
<b>2. Hai điểm đối xứng qua một điểm:</b>
?2
Định nghĩa:
O
C'
A
C
A'
B
B'
<b>3. Hình có tâm đối xứng:</b>
<b>Giải : Hình có tâm đối xứng của AB qua O</b>
là CD, hình có tâm đối xứng của BC qua O
là DA, hình có tâm đối xứng của DA qua
O là BC
đến 3 lần.
HS thực hiện ?4
?4. Chữ O
O
C'
A
C
A'
C. Hướng dẫn về nhà học bài: Bài 50 . Hình vẽ trên
<b>Bài 51. Đáp số k(-3;-2)</b>
GV: Trần Thế Hưng
………..
Ngày dạy 13 -10 – 10 LUYỆN TẬP
Tiết 15
<b>I. Mục tiêu:</b>
HS áp dụng tính chất đối xứng vào giaỉ bài tập
Nắm được trong các hình thực tế có tâm đối xứng hay khơng.
<b>II. Các bước lên lớp:</b>
<b>A. KTBC: Bài 52. AE //BC va AE = BC </b> <sub>ACBE là hình bình </sub>
D F
E
A B
C
hành <sub>BE//AC; BE = AC (1).</sub>
Tương tự: BF//AC; BF = AC (2)
Từ (1) và (2) <sub>E, B, F thẳng hàng và BE = BF </sub> <sub>B là trung điểm của EF . </sub>
Vậy E, F đối xứng với nhau qua tâm B
B. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hoạt động1:
GV gọi HS đọc đề bài tập 54.
Từ BƠC = 1800<sub> ta có thể thấy ba </sub>
điểm B; O; C như thế nào?
Từ (1) và (2) ta có OB có bằng OC
hay khơng?
Vậy ta có thể kết luận B và C đối
xứng qua O hay không?
Hoạt động 2:
GV gọi HS đọc đề bài 55
GV: Gọi HS vẽ hình bình hành
ABCD
Xét hai tam giác BOM và DON, ta
có điều gì ?
Xét hai tam giác BOM và DON, ta
có điều gì ?
GV : gọi HS thực hiện.
GV : gọi HS vẽ hình bình hành
Xét hai tam giác BOM và DON, ta
1 2
ˆ ˆ
<i>O</i> <i>O</i>
Oy là đường trung trực của đoạn
thẳng AC, cho ta OC = OA. Tam
giác OAC cân , đỉnh O nên Oy vừa là
trung trực vừa là phân giác nên:
3 4
ˆ ˆ
<i>O</i> <i>O</i>
Từ OB = OA và OC = OA suy OB =
OC (1)
Ta có
1 2 3 4
0
2 3
ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ
ˆ <sub>2(</sub>ˆ ˆ <sub>) 180</sub>
<i>BOC BOA AOC O</i> <i>O</i> <i>O</i> <i>O</i>
<i>BOC</i> <i>O</i> <i>O</i>
Hay ba điểm B, O , C thẳng hàng (2)
Từ (1) và (2) suy ra điểm O là trung
điểm của đoạn thẳng BC hay điểm B
đối xứng với điểm C qua điểm O
Từ (1) và (2) suy ra O là trung điểm
của đoạn thẳngBC hay điểm B đối
xứng với điểm C qua điểm O.
<b>Bài 55.</b>
<b>Giải:</b>
tứ giác ABCD là hình bình hành nên
OB = OD và AB// CD <i>B D</i>ˆ ˆ(so le
trong)
Xét hai tam giác BOM và DON, ta
có: Ơ1= Ơ2 ( đối đỉnh) ; OB = OD ;
ˆ ˆ
<i>B D</i> <i>BOM</i> <i>DON</i> <i>OM</i> <i>ON</i>
O là trung điểm của MN hay M đối
xứng với N qua O
4 3
12
y
A
B
C
O <sub>x</sub>
có điều gì ?
Từ <sub> BOM =</sub> DON <sub>?</sub>
GV gọi HS thực hiện?
GV gọi HS đọc đè bài 57:
Tâm đối xứng của đường thẳng nằm
ở vị trí nào của dường thẳng đó?
Ta đã gặp trọng tâm của tam giác tại
bài học nào ở lớp 7
2
1
O
D
A B
C
N
M
Tứ giác
ABCD là hình bình hành nên OB
=OD và AB//CD <i>B D</i>ˆ ˆ(so le
trong)
Xét hai tam giác BOM và DON, ta
có:
1 2
ˆ ˆ
D
ˆ ˆ
<i>O</i> <i>O</i>
<i>OB O</i>
<i>B D</i>
<sub> </sub> BOM = DON <sub> OM = </sub>
ON
Bài 57 :
Câu a. Tâm đối xứng của một đường
thẳng là điểm bất kì của đường thẳng
đó
Câu b. Trọng tâm của một tam giác
là tâm đối xứng của tam giác đó.
Câu c. Hai tam giác đối xứng qua
một điểm thì có chu vi bằng nhau
<b>C. Hướng dẫn về nhà :Bài 56. a, c có tâm đối xứng (đây là biển báo số </b>
102, 302a của luật giao thông đường bộ)
GV : Trần Thế Hưng
……….
Ngày dạy 15 -10- 10 HÌNH CHỮ NHẬT
Tiết 16
<b>I. Mục tiêu : </b>
Qua bài này, học sinh cần :
- Hiểu được định nghĩa hình chữ nhật, các tính chất của hình chữ nhật,
các dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hình chữ nhật.
- Biết vận dụng các kiến thức về hình chữ nhật tính tốn, chứng minh
và trong các bài toán thực tế.
<b>II. Các bước lên lớp : </b>
A. KTBC : Em hãy vẽ tam giác vuông ABC , vuông tại A. Vẽ trung
tuyến AM ?
B. Bài mới
HOẠT ĐỘNG ỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
Hoạt động1 :
Từ hình 84 – Ta có
ˆ ˆ ˆ ˆ
<i>A B C</i> <i>D</i>
Vậy ABCD là hình gì ?
Hoạt động 2 :
Từ các tính chất của hình bình hành ,
hãy nêu các tính chất của hình chữ
nhật
Ta chứng minh dấu hiệu nhận biết4.
Ta có AB//CD nên ABCD là
hình gì ?
Mà lại có AC = BD
Vậy ta kết luận ?
Ta có tổng hai hóc bằng 1800<sub> và hai </sub>
góc đó lại bằng nhau. Vậy mỗi góc
đó bằng bao nhiêu ?
Hoạt động 2 :
GV : gọi HS thực hiện ?2
Từ đó ta kết luận được MNPQ là
<b>1. Định nghĩa : (SGK)</b>
?1. Suy ra hình chữ nhật có tính chất
của hình bình hành, hình vng, hình
thang cân.
<b>2. Tính chất :</b>
Trong hình chữ nhật hai đường chéo
bằng nhau, cắt nhau tại trung điểm
mõi đường
<b>3. Dấu hiệu nhận biết hình chữ </b>
<b>nhật :( SGK)</b>
GT ABCD : (hbh) AC =BD
KL ABCD là (hình chữ nhật)
Chứng minh :
ABCD là hình bình hành nên
AB//CD ; AD //BC
C
A B
D
Ta có AB //CD ; AC =
BD. Nên ABCD là hình thang cân
ˆ
ˆD
<i>A C</i> <i>BCD</i>
<sub> .Ta lại có :</sub>
0
ˆ
ˆD 180
<i>A C BCD</i> <sub> ( góc trong cùng </sub>
phía)
Nên : <i>A</i>ˆDC =BCD=90ˆ 0
do đó tứ giác có 4 góc vng là hình
chữ nhật
hình gì ?
Hoạt động 3 :
Áp dụng vào tam giác :
Tứ giác ABCD có hai đường chéo
cắt nhau tại trung điểm mỗi đường và
Thì ta có thể kết luận gì ?
GV Goi HS khác thực hiện ?4
Từ ? 4 Em hãy phát biểu định lí nhận
biết tam giác vng nhờ đường trung
tuyến ?
Đáp : Với tứ giác MNPQ . Nên dùng
com pa kiểm tra thấy : MN = PM ;
MQ = NP ; MP = NQ thì kết luận
được là hình chữ nhật.
<b>4. Áp dụng vào tam giac :</b>
?3 Đáp:
Câu a. ABCD là hình chữ nhật vì có
hai đường chéo cắt nhau tại trung
điểm mỗi đường. Mà có AC = BD ,
Nên ABCD là hình chữ nhật
Câu b. Tam giác ABC vuông tại A
Câu c. Nếu tam giác có trung tuyến
ứng với 1cạnh và bằng nửa cạnh ấy
thì tam giác đó là tam giác vuông
?4
<b>C. Hướng dẫn về nhà: Học thuộc ĐN- Định lí- làm các bài tập SGK</b>
GV: Trần Thế Hưng
………
Ngày dạy 27 – 10 – 10 LUYỆN TẬP
Tiết 17
Tuần 09
<b>I.Mục tiêu: </b>
Học sinh áp dụng được các tính chất , định nghĩa hình chữ nhật vào giải
bài tập
Thông qua các bài tập ôn lại các kiến thức về Định lí Pi ta Go và tổng các
góc trong tam giác
<b>II. Các bước lên lớp:</b>
<b>A. KTBC: Bài 62. Câu a. Đúng ; Câu b. Đúng</b>
<b>B. Bài mới:</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hoạt động1 :
Để tìm được độ dài của x ta cần vẽ
thêm hình phụ nào?
<b>Bài 63.</b>
Kẻ BH CD <sub>ABCD là hình chữ </sub>
(Kẻ BH CD)
Áp dụng định lí Pi ta Go vào tam
giác vng BHC ta có tính được BH?
Hoạt động 2:
GV: Gọi HS đọc đề bài tập 64.
GV: ghi GT & KL lên bảng:
Ta biết hai phân giác hai góc bù nhau
tạo thành?
Ở đây ta có tổng hai góc DAB và
ADC bằng?
Tứ giác có 3 góc vng ta kết luận
được là Hình chữ nhật hay chưa?
x
A B
D H C
<sub>BHC vuông tại H :</sub>
BH2<sub> = BC</sub>2<sub> – HC</sub>2<sub>= 13</sub>2<sub> – 5</sub>2<sub> = 169 – </sub>
25= 144 <sub> BH = </sub> 144<sub> = 12 </sub>
<b>Bài 64:</b>
Trong hình bình hành ABCD ta có
hai góc kề một cạnh bù nhau:
1
1 G F
E
H
A
D C
B
Nên :
0
1 1
0 0
ˆ <sub>ˆ 180</sub>
ˆ ˆ
:
2 2
1
180 90
2
<i>A D</i>
<i>A D</i>
<i>AHC A</i> <i>D</i>
tương từ 2 trường hợp cịn lại: vậy tứ
giác HEFG có 3 góc vng .
0
ˆ
ˆ ˆ <sub>90</sub>
<i>E</i><i>F G</i> <sub> . Vậy EFGH là hình </sub>
chư nhật
<b>C. Hướng dẫn về nhà:</b>
<b>Bài 65: </b>
ABD có EH là đường trung
bình . Suy ra EH // BD và EH =
1
2<sub> BD (1)</sub>
CBD có FG là đường trung
bình . Suy ra FG // BD và FG =
1
2<sub> BD (2)</sub>
Từ (1) & (2) . Ta có EFGH là
hình bình hành (3)
Ta lại có : EF // AC ; EH //BD
<sub> EF </sub>EH (4)
(3) & (4) <sub> EFGH là hình chữ</sub>
A
C
B
D
E F
G
H
GV :Trần Thế Hưng
...
Ngày dạy 29- 10 - 10 ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI
Tiết 18 ĐƯỜNG THẲNG CHO TRƯỚC
<b>I. Mục tiêu : </b>
Qua bài này HS cần nắm được :
- Nhận biết được khoảng cách giữa hai đường thẳng song song, định lí về
các đường thẳng song song, cách đều. Tính chất của các điểm cách một
- Biết vận dụng định lí về đường thẳng song song cách đều để chứng minh
các đọan thẳng bằng nhau . Biết chứng tỏ một điểm nằm trên 1 đường
thẳng // với một đường thẳng cho trước.
<b>II. Các bước lên lớp : </b>
<b>A. KTBC : Bài 66. BCDE là hình bình hành có một góc vng nên là hình </b>
chữ nhật. Do đó <i>CBE</i>ˆ 90 ;0 <i>BED</i>ˆ 900<sub>. Suy ra AB và È cùng nằm trên một </sub>
đường thẳng
B. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
Hoạt động 1 :
Khi nói đến khoảng cách ta cần
biết đó là đường đo khoảng cách
nào ?
Đó là đường ngắn nhất (hay là
đường vng góc)
<b>1. Khoảng cách giữa hai đường thẳng </b>
<b>song song :</b>
a
b
A
H
B
K
ABKH là hình bình hành, có một góc
vng <sub> BH = AK = h</sub>
Nhận xét:
GV : Gọi HS đọc định nhĩa 2
đến 3 lần.
Họat động 2 :
Từ một đường thẳng cho trước
ta có thể vẽ được mấy đường
thẳng song song với đường
thẳng cho trước ?
GV : Gọi HS đọc tính chất
(SGK)
GV : Gọi HS vẽ hình ?3
Vậy ta thấy điểm A nằm trên
điển A nằm trên đường thẳng
nào ? Có mấy đường thẳng song
song với BC ? và cách BC có độ
dài bằng 2cm
Với mọi điểm A’’ bất kì trên
đường thẳng AA’ đều cách BH
một khoảng là 2cm.
Hoạt động 3 :
GV : Gọi HS đọc tính chất
Ta có các đoạn thẳng nào bằng
nhau ?
BA = BC và BF // AE và BF //
GC suy ra BF là đường gì của
<b>2. Tính chất của các điểm cách đều một</b>
<b>đường thẳng cho trước</b>
a
b
a'
h <sub>h</sub>
M'
A
H
H
A'
K'
K
M
Ta có: Tứ giác AHKM có hai cạnh đối
AH, KM song song và bằng nhau nên là
hình bình hành. Có một góc vng nên
cịn là hình chữ nhật. Suy ra AM // b Vậy
M <i>a</i><sub> tương tự:</sub><i>M</i>'<i>a</i>'
<b>Tính chất : (SGK)</b>
?3
2 2
A
A''
A'
C
B H
Đỉnh A của tam giác ABC nằm trên 2
đường thẳng // BC và cách BC một
khoảng bằng 2cm.
Nhận xét:
<b>3. Đường thẳng song song cách đều:</b>
a
b
c
d H
G
F
E
D
C
B
A
Xét hình thang AEGC có AB = BC, AE//
BF // CG nên EF = FC
Tương tự: FG = GH.
hình thang AEGC ?
Vậy EF = ?
AE // BF // CG. Nên AB = BC
Tương tự: BC = CD
C. Hướng dẫn về nhà:
Bài 68.
2
1
A
H
C
K
B
d
0
1 2
& ó : ;
ˆ ˆ <sub>90 ;</sub> ˆ ˆ
2
<i>AHB</i> <i>AKCc</i> <i>AB CB</i>
<i>K</i> <i>H</i> <i>B</i> <i>B</i>
<i>AHB</i> <i>AKC</i> <i>CK</i> <i>AH</i> <i>cm</i>
GV: Trần Thế Hưng
………
Ngày dạy 03 – 11- 10 LUYỆN TẬP
Tiết 19
Tuần 10
<b>I. Mục tiêu</b>
Vận dụng các kiến thức đã học vào vào việc giải toán.
Biết áp dụng toán học vào thực tế
<b>II. Các bước lên lớp:</b>
<b>A. KTBC. Bài 67. Ta có : CC’ // DD’ // EB. Lại có : AC = CD = DE, Nên </b>
CC’ ; Đ’ ; BB’ là các đoạn thẳng song song cách đều. Nên suy ra : AC’ =
C’D’= D’B
<b>B. Bài mới :</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hoạt động 1 :
Tam giác AOB là tam giác gì ?
Vì sao ?
Mà OC là đường gì của tam giác ?
Vậy OC bằng ?
Và OC cách Oz một khoảng là bao
<b>Bài 70. Giải :</b>
ô
1
ê
2
nhiêu ?
Hoạt động2 :
GV : Gọi HS đọc bài 71.
Tứ giác ADME là hình gì vì sao ?
Mà trong hình chữ nhật hai đường
chéo cắt nhau tại đâu ?
Vậy AM có đi qua O hay không ?
x
y
z
D
O
A
B
C
Điểm C cách đều 2 điểm cố định A,
O . Nên C di chuyển trên Dz thuộc
trung trực của đoạn OA
<b>Bài 71 : </b>
O
A
C
B H
D
M
E
Câu a. Xét tứ giác : ADME. Có
0
ˆ ˆ <sub>ˆ 90</sub>
<i>A D E</i> <sub>. Vậy ADME là hình </sub>
chữ nhật. Nên AM, DE là hai đường
chéo giao nhau trung điểm mỗi
đường. Mà O là trung điểm DE. Nên
AM đi qua O
<b>C. Hướng dẫn về nhà :</b>
<b>Bài 71. b</b>
Tam giác AHM có HO là trung tuyến ứng với cạnh huyền nên HO =
1
2<sub>AM</sub>
Suy ra : OH = OA
Vậy O nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng AH(đường này là đường
trung bình của PQ)
Câu c. Điểm M H thì AM có độ dài bé nhất
GV : Trần Thế Hưng
...
Ngày dạy 05 - 11- 10 HÌNH THOI
Tiết 20
Qua bài này , HS cần
Hiểu định nghĩa hình thoi, các tính chất cử hình thoi, các dấu hiệu nhận biết
của hình thoi
Biết vẽ hình thoi, biết chứng minh một tứ giác là hình thoi hinh
<b>II. Các bước lên lớp : </b>
<b>A. KTBC : </b>
Em hãy nêu các dấu hiện nhận biết hình chữ nhật
B. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hoạt động 1 :
GV : Gọi học sinh đọc định nghĩa
hình thoi (SGK)
Ta xét nếu hình bình hành có các
cạnh đối bằng nhau thì có phải là
hình thoi hay khơng ?
Hoạt động 2 :
GV : Gọi HS đọc định lí từ 1 đến 2
lần :
GV : ghi giả thiết và kết luận của
định lí :
Xét tam giác ABC can tại B. Nên BO
là đường trung tuyến
Và BO đồng thời là đường gì ?
Hoạt động 3 :
<b>1. Định nghĩa : (SGK)</b>
?1 .
A
B
D
C
ABCD là hình bình hành có các cạnh
đối bằng nhau
<b>2. Tính chất :</b>
Định lí : SGK)
Chứng minh :
GT ABCD là hình thoi
KL ACBD ; AC là phân
giác Â, phân giác<i>B</i>ˆ
chứng minh :
ABC có AB = AC(GT) <sub>ABC </sub>
cân BO là trung tuyến (TC hình bình
hành) ABC có BO là trung tuyến
đồng thời là đường cao, cũng là phân
giác.
Và <i>ABD CBD</i>ˆ ˆ <i>B l</i>D à <i>ph n gi</i>â ác <i>B</i>ˆ
<b>3. Dấu hiệu nhận biết : (SGK)</b>
?1.
GV : gọi HS lên bảng thực hiện ?3
GV : Gọi một HS lên bảng ghi Giả
thiết và kết luận của định lí ?
Đồng thời vẽ hình thoi
(GV nhắc lại cách vẽ hình thoi để
cho HS khắc sâu)
Để chứng minh BA = BC ta cần xét
hai tam giác nào ?
GV : Gọi một HS khác lên chứng
minh ?
Hoạt động 4 :
HS đọc đề bài 73.
AC BD
KL ABCD là hình thoi
Chứng minh :
Xét
O
C
D B
A
hai tam giác
vuông: OAB và OCB
OA = OC; OB chung
OAB = OCB(c.g.c)
<sub>BA = BC</sub>
Tương tự: BC = DC
c. Áp dụng
<b>Bài 73.</b>
Câu a. Tứ giác ABCD có AB = BC =
CD = DA ; 4 cạnh bằng nhau nên là
hình thoi
Câu b. Tứ giác EFGH có EF = GH ;
EH = FG <sub>EFGH là hình bình hành. </sub>
Mà có EG là phân giác <sub> EFGH là </sub>
hình thoi
C. Hướng dẫn về nhà: Bài 74.Cạnh hình thoi bằng 41<sub>. Vậy câu đúng là B</sub>
Ngày dạy 10 -11 – 10 LUYỆN TẬP
Tiết 21
Củng cố kiến thức về hình thoi
Biết áp dụng các dấu hiệu nhận biết đê chứng minh một tứ giác là hình thoi
<b>II. Các bước lên lớp:</b>
<b>A. KTBC: Bài 73 . Hình 102</b>
a, theo ĐN; b, theo dấu hiệu nhận biết 4; c, Dấu hiệu hận biết 3; d, Theo
ĐN
B. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hoạt động 1:
Ta áp dụng định lí Pi ta go để tính
Kết quả đúng là?
Bài 75.
Chứng minh các tam giác vuông
Hoạt động 2:
Áp dụng tính chất đường trung bình
trong tam giác ta có:
1
EF
2<i>AC</i>
EF // AC
Tương tự HG =
1
2<sub>AC HG // AC</sub>
Vậy EFGH là hình gì?
Bài 74.
Cạnh của hình thoi bằng 41<i>cm</i>. Vì
thế câu B đúng
Bài 75. Các tam giác vuông AEH;
BEF; CGF; DGH bằng nhau nên:
EH = EF= GF = GH. Do đó EFGH là
hình thoi
Bài 76.
A
B
D
C
E
H
F
G
EF là đường trung bình của tam giác
ABC
1
EF
2<i>AC</i>
; EF // AC
HG là đường trung bình của tam giác
ADC <sub> HG // AC; HG = </sub>
1
2<sub>AC</sub>
<sub>EFGH là hình bình hành</sub>
EF // AC và BD AC <sub> BD</sub>EF
EH // BD và EF BD <sub>EF</sub> EH
Hình bình hành EFGH có <i>E</i>ˆ<sub>= 90</sub>0
nên là hình chữ nhật
b,
O C
B
D
A
BD là đường trung trực của của AC nên : A đối
Do đó BD là trục đối xứng của hình thoi
GV: Trần Thế Hưng
………
Ngày dạy 12 – 11- 10 HÌNH VNG
Tiết 22
<b>I. Mục tiêu:</b>
Qua ài này HS cần:
Hiểu được hình vng, thấy được hình vng là dạng đặc biệt của hình chữ
nhật và hình thoi
Biết vẽ một hình vng, biết chứng minh một tứ giác là hình vng
Biết vận các kiến thức về hình vng trong các bài tốn chứng minh, tính
tốn trong thực tế
<b>II. Các bước lên lớp:</b>
<b>A. KTBC: Em hãy nêu dấu hiệu nhận biết hình thoi?</b>
B. Bài mới:
Hoạt động1:
GV: Goi HS vẽ một hình vng bất
kì?
Hoạt động 2:
Hình vng giống hình thoi về cạnh ;
cịn giồng hình nào về góc?
GV: Gọi HS thực hiện ?1
GV gọi Học sinh đọc dấu hiệu nhận
biết từ 2 đến 3 lần?
HS thực hiện ?2
<b>1 . ĐN: ( SGK)</b>
B
D C
A
2. Tính chất:
Hình vng có tất cả các rính chất
của hình chữ nhật và hình thoi
?1
Cắt nhau tại trung điểm của mỗi
đường , bằng nhau và vng góc với
nhau, là phân giác của các góc tương
ứng.
<b>3. Dấu hiệu nhận biết (SGK)</b>
?2
a, Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng
nhau; c , Hình chữ nhật có 2 đường
chéo vng góc với nhau;
d, Hình thoi có một góc vng
C. Hướng dẫn về nhà bài 79.
. 18
. 2
<i>a</i>
<i>b</i>
<b>Bài 80. Tâm hình vng là giao điểm 2 đường chéo</b>
Hình vng có 4 trục đối xứng: 2 đường chéo và 2 đường trung
bình của hình vng.
GV: Trần Thế Hưng
………..
Tiết 23
Tuần 12
HS biết vận dụng các tính chất đã học để áp dụng vào giải bài tập
<b>II. Các bước lên lớp:</b>
<b>A. KTBC: Hình 106 (SGK) có tứ giác ADEF là hình vng</b>
B. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hoạt động 1:
GV gọi HS thực hiện bài 83
Một HS khác nhận xét?
Hoạt động 2:
Học sinh vẽ hình
Ta cần xét tứ giác nào?
Tứ giác ADEF
Có :
có AE // DF và DE // FA vậy ?
GV : Gọi Học sinh thực hiện câu c ?
Một học sinh khác mnhận xét ?
<b>Bài 83.</b>
Các câu a; d là sai
Câu : b ; c ; e đúng
Giải :
B C
A
F
D
E
A, Tứ giác ADEF có AE // DF và DE
// FA vậy AEDF là hình bình hành
Câu b. Hình bình hành AEDF trở
thành hình thoi khi đường chéo AD
là phân giác của góc A.
Vậy D là giao điểm của phân giác
góc A với cạnh BC thì AEDF là hình
thoi
Câu c. <i>A</i>ˆ<sub>= 90</sub>0 <sub></sub> <sub> AEDF là hình chữ</sub>
nhật . Nếu tam giác ABC có Â= 900
và D chân đường vng góc Â. Tứ
giác AEDF là hình chữ nhật vừa là
hình thoi nên nó là hình vuông
C. Hướng dẫn về nhà :
<b>Bài 85. EF = AD = </b>
1
2<i>AB</i><sub>= AE suy ra : AE = EF = FD = DA . Suy ra: AEFD </sub>
là hình thoi. Lại có Â = 900<sub> . Suy ra: AEDF là hình vng.</sub>
GV: Trần Thế Hưng
………
Ngày dạy 19- 11- 10 ÔN TẬP CHƯƠNG I
<b>I Mục tiêu:</b>
Qua bài này HS cần:
-Hệ thống hóa các kiến thức về tứ giác đã học trong chương(về định nghĩa,
tính chất , dấu hiệu nhận biết)
- Vận dụng các kiến thức trên để giải bài tập dạng tính tốn, chứng minh,
nhận biết hình, tìm đièu kiện của hình.
- Thấy được mối quan hệ giữa cá tứ giác đã học, góp phần rèn luyện tư duy
biện chứng cho HS.
<b>II. Các bước lên lớp:</b>
<b>A. KTBC:</b>
<b>Bài 86. Tứ giác nhận được là hình thoi vì có hai đường chéo cắt nhau tại </b>
trung điểm của mỗi đường và vng góc với nhau
Nếu có thêm OA = OB thì hình thoi nhận được có hai đường chéo bằng
nhau nên là hình vng
<b>B. Bài mới:</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hoạt động :
GV: Gọi Học sinh trả lời các câu hỏi
ôn tập SGK
Sau mỗi câu hỏi GV gọi Một HS
khác nhận xét và GV bổ sung (nếu có
thiếu xót)
Hoạt động 2:
GV: Gọi HS đọc bài tập 87(SGK)
Một HS khác đọc lại bài tập
Em hãy nhắc lại về khái niệm tập
hợp con?
A. Lí thuyết:
Các câu hỏi:
1. Nêu định nghĩa tứ giác.
2. Định nghĩa hình thang , hình thang
cân.
3. Định nghĩa hình bình hành, hình
chữ nhật, hình thoi, hình vng
4. Nêu tính chất về góc, hình thang,
hình thang cân, hình bình hành, hình
chữa nhật.
5. Nêu tính chất về đường chéo của
hình thang cân, hình bình hành, hình
chữa nhật, hình thoi, hình vng
6. Trong các tứ giác đã học, hình nào
có trục đối xứng? Hình có tâm đối
xứng?
B. Bài tập
Bài 87
a. Tập hợp các hình chữ nhật là tập
hợp con của các hình bình hành,hình
thang
Để hình chữ nhật EFGH trở thành
hinh vng thì EF phải như thế nào
với EH
Khi khi đó AC và BD phải như thế
nào với nhau?
b. Hình bình hành trở thành hình thoi
thì EF phải như thế nào với EH?
GV: Gọi HS thực hiện câu c
thang
c. Giao của tập hợp các hình chữ nhật
và tập hợp các hình thoi là tập hợp
các hình vng.
Bài 88.
D C
A
B
G
H
E
F
a. Hình bình hành là hình chữ nhật
<sub>EH</sub>EF
<sub>AC</sub>BD (vì EH // BD, EF //AC)
Điều kiện cần phải tìm : Các đường
chéo AC và BD vng góc với nhau
b. Hình bình hành EFGH là hình thoi
<sub>EF = EH</sub>
<sub>AC = BD (vì EF = </sub>
1
2<sub>AC, EH =</sub>
1
2
BD)
Điều kiện phải tìm : các đường chéo
AC và BD bằng nhau)
c. Hình bình hành EFGH là hình
EF
EF
<i>GH</i>
<i>GH</i>
<sub> </sub>
D
D
<i>AC</i> <i>B</i>
<i>AC B</i>
Điều kiện phải tìm: Các đường chéo
AC, BD bằng nhau và vng góc với
nhau
C. Hướng dẫn về nhà:
a. MD là đường trung bình của
ABC <sub>MD // AC. Do AC </sub> AB
nên MD AB.
b. Ta có EM // AC; EM =
AC( cùng bằng 2DM) nên AEMC
là hình bình hành E D
A
B D C
Ngày dạy 25 – 11- 10 KIỂM TRA CHƯƠNG I
Tiết 25
Tuần 13
<b>I. Mục tiêu:</b>
Kiểm nội dung cơ bản trong chương
<b>II. Đề bài</b>
<b>Bài 1. a, Cho </b> ABC và một đường thẳng d tùy ý. Vẽ A’B’C’ đối xứng
với ABC qua trục d
b, Phát biểu định nghĩa hình thang cân. Nêu các dấu hiệu nhận biết hình
thang cân
<b>Bài 2. Ghi và giấy bài làm câu 1, câu 2 :Đ hoặc S để thể hiện câu em chọn </b>
Câu Nội dung Đúng Sai
1 Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang
cân
<b>2</b> <b>Hình thang cân có một góc vng là hình chữ </b>
<b>nhật</b>
<b>Bài 3. Cho hình thoi ABCD, gọi O là giao điểm của hai đường chéo . Vẽ </b>
đường thẳng qua B và song song với AC, Vẽ đường thẳng qua C và song
song với BD, hai đường thẳng đó cắt nhau tại K
a) Tứ giác OBKC là hình gì? Vì sao?
b) Chứng minh rằng AB = OK
c) Tìm điều kiện của hình thoi ABCD để tứ giác OBKC là hình vng
Thang điểm:
Bài 1 . 3 điểm. Mỗi câu 1,5 điểm
Bài 2. 2 điểm. Mỗi câu 1 điểm
Bài 3. 5 điểm . Vẽ hình 1 điểm
Câu a, 1,5 điểm
Đáp án:
Bài 1: a, SGK trang 85
b, SGK trang 72, 74 (toán 8 tập 1)
Bài 2. a, S b, Đ
O
K
C
B
D
A
a. Tứ giác OBKC là hình chữ nhật . Vì hình bình hành có một góc vng
b. OA = OB( GT) BK // OC (GT) BK = OC ( câu a) suy ra BK =OA và
BK //OA. Nên ABKO là hình bình hành . Suy ra : AB = OK
c. Để OBKC là hình vng thì BK = BO khi đó AC = BD . Do đó hình thoi
ABCD phải là hình vng
...
Ngày dạy 26 – 11 – 10 ĐA GIÁC – ĐA GIÁC ĐỀU
Tiết 26
<b>I. Mục tiêu : </b>
- HS nắm được khái niệm đa giác lồi, đa giác đều.
- HS biết tính tổng số đo các góc của một đa giác
- Vẽ được và nhận biết một số đa giác lồi, một số đa giác đều
Biết vẽ các trục đối xứng và tâm đối xứng (nếu có) của một đa giác đều từ
những khái niệm tương ứng đã biết về tứ giác
<b>II. Các bước lên lớp : </b>
<b>A. KTBC : Dành thời gian 10’ rút kinh nghiệm bài KT vừa qua.</b>
<b>B . Bài mới :</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hoạt động 1:
GV gọi HS đọc tên các đa giác
ở hình vẽ SGK
Ta thấy đa giác nào bị lõm
Vậy ta có đa giá nào là đa giác lồi
Vậy làm thế nào để nhận biết một đa
giác là lồi ?
Hoạt động 2 :
Ta đã học những đa giác đều nào ?
GV gọi học sinh đọc định nghĩa đa
giác đều.(SGK)
GV gọi Học sinh thực hiện làm ?4
Học sinh khác nhận xét bài làm của
bạn ?
?1. các đa giác ở hình 115, 116, 117
là các đa giác lồi
<b>Định nghĩa : (SGK)</b>
?2
Vì khơng thỏa mãn bờ là đường
thẳng chứa bất kì cạnh nào của đa
giác đó
?3
A
G
E D
C
N
P
<b>2.Đa giác đều :</b>
<b>Định nghĩa : (SGK)</b>
?4. Tam giác đều có 3 trục đối xứng
Hình vng có 4 trục đối xứng, tâm
đối xứng là giao điểm 2 đường chéo
Ngũ giác đều có 5 trục đối xứng, lục
giác đều có 6 trục đối xứng. và 1 tâm
đối xứng.
<b>C. Hướng dẫn về nhà : Bài 2a. Hình thoi khơng phải là đa giác đều (vì các </b>
góc của hình thoi khơng bằng nhau)
GV : Trần Thế Hưng
...
Ngày dạy 01 – 12 – 10 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
Tiết 27
Tuần 14
<b>I. Mục tiêu : </b>
HS nắm vững công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vng, tam giác
Hiểu rằng để chứng minh các cơng thức đó cần vậng dụng tính chất của đa
giác
HS vận dụng đượcc các cơng thức đã học để giải tốn
II. Bài mới<b> : </b>
<b>A. KTBC : Bài 5</b>
Số đo mỗi góc n – giác đều là :
<i>n</i>
B. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hoạt động 1 :
GV : gọi HS đọc ?1
Học sinh thực hiện ?1
Một Học sinh khác nhận xét ?
Hoạt động 2 :
Với a, b là các kích thước của hình
chữ nhật và S là diện tích ta có ?
Em hãy nhắc lại cơng thức tính diện
tích hình vng ?
Diện tích tam giac vng được tính
bằng cơng thức nào ?
HS thực hiện bài 6
<b>1.Khái niệm đa giác :</b>
?1. Diện tích đa giác hình A là 9 ơ
vng
Diện tích đa giác hình B là 9 ơ vng
b.Diện tích đa giác hình D là 8 ơ
vng
Diện tích đa giác hình C là 2 ơ vng
c. Diện tích hình E gấp 4 lần hình C
Diện tích đa giác có các tính chất
sau : (SGK)
2. Cơng thức tính diện tích hình chữ
nhật : S = a. b với a, b là các kích
thước
<b>3. Cơng thức tính diện tích hình </b>
<b>vng, hình tam giác vng :</b>
S = a2<sub> ; S =</sub>
1
2<sub> ab</sub>
Áp dụng bài 6:
a. Khi chiều dài tăng 2 lần mà chiều
rộng khơng đổi thì diện tích S’ =
(2a). b = 2(ab) = 2S
Vậy diện tích tăng gấp đôi
<b>C. Hướng dẫn về nhà:</b>
b. Khi chiều dài và chiều rộng tăng gấp 3 thì diện tích:
S’ = (3a)(3b) = 9ab = 9S
Vậy khi đó diện tích tăng 9 lần
………
Ngày 02 – 12 – 10 LUYỆN TẬP
Tiêt 28
<b>I. Mục tiêu:</b>
HS áp dụng được các tính chất về diện tích và các cơng thức đã học để giải
bài tập
<b>II. Các bước lên lớp:</b>
<b>A. KTBC: </b>
<b>Bài 7. Gọi S là diện tích gian phịng</b>
Gọi S’ là diện tích cửa sổ
Thì
' 4
20%
22, 68
<i>S</i>
<i>S</i>
Vậy gian phịng khơng đủ mưc chuẩn về ánh sáng
<b>B. Bài mới</b> :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hoạt động 1 :
GV gọi HS đọc đề bài 9
Theo để bài 6x = ?
Hoạt động 2 :
HS thực hiện bài 11 :
GV gọi HS đọc đề bài 12 ?
Một HS khác thực hiện
HS thực hiện bài 13.
Bài 9 :
Diện tích ABC là 6x(cm2)
Diện tích hình vng là : 144cm2
Theo để bài 6x =
144
8
3 <i>x</i> <i>cm</i>
Bài 11. Các hình này bằng nhau theo
T.C 2 của diện tích
Bài 12 :
Diện tích mỗi hình vng là 6 ơ
vng
Bài 13 :
SABC = SACD SEKC= SEGC
Em hãy đổi 1 km2<sub> ra mét vuông ?</sub>
Hay: SEFBK = SEGDH
Bài 14:
1km2<sub>= 1000000m</sub>2
1a = 100m2<sub>; 1ha = 10 000m</sub>2
<b>C. Hướng dẫn về nhà:</b>
Theo định lí Pitago ta có a2<sub> = b</sub>2<sub> + c</sub>2
Trong tam giác vng tổng diện tích hai hình vng dựng trên 2 cạnh góc
vng bằng diện tích hình vng dựng trên cạnh huyền
Cách chứng minh
SABDE = (b+ c)-2
= Sb+ Sc + 4 4
<i>bc</i>
(1)
SEGIK= (b +c)2
= Sa + 4 2
<i>bc</i>
(2)
Sa = Sb_+Sc
b
c
b
a
a
a
a
G
K
A <sub>B</sub>
E
H
S
b
I
Tiết 29
HS nắm vững công thức tính diện tích tam giác
HS biết chứng minh định lí về diện tích tam giác
HS vận dụng được cơng thức tính diện tích tam giác
<b>II. Các bước lên lớp:</b>
<b>A. KTBC: Bài 11. GV chuẩn bị 2 tam giác bằng bìa cứng</b>
<b>B. Bài mới:</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA
THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
Hoạt động1:
GV gọi HS đọc to
định lí 2 đến 3 lần
Trong trường hợp 1:
AB BC hay ta nói
B trùng với H
Hoạt động 2:
Trường hợp H nằm
giữa
SABC=SABH + SAHC
Trường hợp H nằm
ngồi HS tự chứng
minh
Định lí:
GT: ABC có AH BC
KL: S =
1
2<sub>BC. AH</sub>
Chứng minh có ba tường hợp xảy ra:
B=H C
A
B
A
B <sub>H</sub>
A
H C <sub>C</sub>
A. Trường hợp H B (hoặc C)
Ta có: S =
1
2<sub>BC. AH</sub>
b. Khi H nằm giữa hai điểm B và C:
SABC =
1
2<sub>(BH + HC)= </sub>
1
2<sub>BH . AH</sub>
c. Khi H nằm ngồi:
<b>Bài 16. ở mỗi hình tam giác và hình chữ nhật có </b>
cùng đáy a và chiều cao h
<b>C. Hướng dẫn về nhà:</b>
<b>Bài 17. Ta có: AB . OM = OA . OB</b>
Vì SAOB =
1
2<sub>OM. AB</sub> <sub>Và S</sub><sub>AOB</sub><sub> = </sub>
1
Suy ra:
1
2<sub>OM. AB = </sub>
1
2<sub>OM. OB</sub>
A
O B
M
Hay OM. AB = OM. OB GV: Trần Thế Hưng
………
Ngày dạy 10 – 12 – 10 LUYỆN TẬP
Tiết 30
Tuần 15
<b>I. Mục tiêu:</b>
Củng cố kiến thức chứng minh về diện tích đa giác, đặc biệt về diện tích tam
giác
<b>II. Các bước lên lớp:</b>
<b>A. KTBC: Em hãy viết cơng thức tính diện tích tam giác</b>
<b>Bài 19: S1</b> = 4 (ô vuông) S2 = 3 (ô vuông)
S3 = 4 (ô vuông) S4 = 5 (ô vuông)
S5 = 4,5 (ô vuông) S6 = 4 (ô vuông)
Vậy S1 =S3 =S6 = 4 (ô vuông)
Bài mới:
Hoạt động 1:
GV gọi HS thực hiện bài 19 b
Hoạt động 2:
GV: gọi HS vẽ tam giác ABC
Em hãy vẽ đường trung bình PQ của
tam giác ABC
Từ B và C kẻ BD PQ ; CE PQ
Chứng minh:
<sub>BDP = </sub><sub>AIP ta suy ra ?</sub>
CEQ = AIQta suy ra ?
(theo tính chất nào của diện tích)
BDP = AIP
Ta suy ra <sub>S</sub><sub>BDP </sub><sub>= S</sub><sub>AIP</sub><sub> </sub>
CEQ = AIQ ta suy ra?
Mà diện tích BDEC bằng tổng các đa
giác nào?
Từ (1) , (2) , (3) , (4) ta có điều gì?
Từ (5), (6) ta suy ra được điều gì?
SABC =
1
2<sub>AH.BC </sub>
<b>Bài 19 b.</b>
Hai tam giác có diện tích bằng nhau
khơng nhất thiết hai tam giác đó phải
bằng nhau
<b>Bài 20.</b>
Cách dựng;
Vẽ đường trung bình PQ của tam
giác từ B và C kẻ BD PQ ; CE
PQ
Hình chữ nhật BDEC thỏ mãn điều
kiện có diện tích bằng diện tích
ABC
P
Q
I
A
B C
D E
H
Chứng minh:
Kẻ đường cao AH của tam giác , AH
cắt PQ ở I ta có:
BDP = AIP <sub>S</sub><sub>BDP </sub><sub>= S</sub><sub>AIP</sub><sub> (1)</sub>
Mà: SBDEC= SBDP_+ SBPQC+ SCEQ (3)
SABC = SAIP +SBPQC+SAIQ (4)
Từ (1) , (2) , (3) , (4) ta có:
SBDEC = SABC (5)
Mặt khác:
SBDEC = BC. IH
Mà IH =
1
2<sub>AH</sub>
Nên SBDEC=
1
2<sub>AH.BC (6)</sub>
Từ (5), (6)
Ta có: SABC =
1
2<sub>AH.BC </sub>
<b>C. Hướng dẫn về nhà:</b>
<sub>AH = </sub>
2 2
1
4
2 <i>b</i> <i>a</i>
SABC =
1
2<sub>AH. BC = </sub>
2 2
1
4
4<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> 63,4
H C
B
A
………..
Ngày dạy 15 – 12- 10 ƠN TẬP HỌC KÌ I
Tiết 31
Tuần 16
<b>I. Mục tiêu:</b>
Hệ thống hóa kiến thức đã học
Giải các bài tập dạng tính tốn, chứng minh nhận biết hình, tìm điều kiện
của hình
Định nghĩa da giác lồi – Đa giác đều
Các cơng thức tính diện tích tam giác, hình chữ nhật, hình vng, …
<b>II. Các bước lên lớp:</b>
<b>A. KTBC: </b>
<b>Bài 38</b>
120m
150m
A B
D C
E
F G
Con đường hình bình hành EBGF có SEBGF = 50. 1200 = 6 000( m2)
Đám đất hình chữ nhật ABCD có SABCD = 150 . 120 = 18000(m2)
Diện tích phần cịn lại 18000 – 6000 = 12 000(m2<sub>)</sub>
B. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hoạt động 2:
GV gọi HS đọc câu hỏi SGK?
<b>A. Lí thuyết:</b>
Các câu hỏi:
Một học sinh khác trả lời
GV củng cố lại.
Hoạt động 3:
GV gọi HS đọc đề bài 77 sách bài
tập
Em hãy nhận xét EF là đường gì của
tam giác ABC?
Vậy EF = ?
Tương tự HG là đường gì của tam
Vậy ta có tứ giác EFGH là hình gì?
Và sao?
Hoạt động 4:
GV gọi HS đọc đề bài tập 46
Một Học Sinh khác vé hình bài tập
46
Ta có diện tích tam giác ABM = ?
2. Phát biểu Định nghĩa hình thang,
hình thang cân
II. Các câu hỏi trang 131(SGK)
B. Bài tập:
<b>Bài 77. Sách bài tập </b>
A
D C
B
E
F
H
G
ABCcó EA = EB , FB = FC. Nên
EF là đường trung bình do đó: EF //
AC và EF = 2
<i>AC</i>
( 1)
Tương tự: HG // AC và HG = 2
<i>AC</i>
(2)
Từ (1) và (2) suy ra: EF // HG và EF
= HG
Suy ra EFHG là hình bình hành
<b>Bài 46. </b>
Vẽ hai trung tuyến AN và BM của
ABC ta có:
SABM = SBMC=
1
2<sub>S</sub><sub>ABC</sub>
SBMN= SMNC =
1
4<sub>S</sub><sub>ABC</sub>
Vậy SABMN =
3
4<sub>S</sub><sub>ABC</sub>
<b>C. Hướng dẫn về nhà:</b>
Học thuộc các câu hỏi ôn tập phần Chương I; Chương II
Làm các bài tập 39 đến 44 ( sách bài tập toán 8 tập I)
<b>Bài 15 đến 21 ( sách bài tập toán 8 tập I)</b>
Tiết 32
Tuần 17
<b>I. Mục tiêu:</b>
Đánh giá chất lượng học kì I
Nhắc nhở và những thiếu xót trong cách làm bài ở học kì I
Những điều cần lưu ý trong học kì II
<b>II. Các bước lên lớp:</b>
GV chữa bài thi học kì I phần hình học và nhắc nhở những thiếu sót trong
trong khi làm bài. Từ đó cần đưa ra cho bài học trong kì 2 được tốt hơn
III. Hướng dẫn về nhà : Tự mỗi em đưa ra kế hoạch trong kì 2 sẽ phấn đấu
học tốt hơn . Chỉ tiêu điểm là..?
……….
Ngày dạy 11 – 01- 11 DIỆN TÍCH HÌNH THANG
Tiết 33
Tuần 20
<b>I. Mục tiêu:</b>
Học sinh nắm được cơng thức tính diện tích hình thang , hình bình hành
Học sinh tính được diện tích hình thang , hình bình hành
Học sinh vẽ được hình thang và hình chữ nhật có diện tích bằng nhau cho
trước
Chứng minh được định lí về diện tích hình thang , hình bình hành
<b>II. Các bước lên lớp: </b>
<b>A. KTBC: </b>
<b>Bài 25: Gọi h là chiều cao tam giác đều theo định lí pi ta go ta có:</b>
2
3 3
2 4
<i>a</i> <i>a</i>
<i>h</i> <i>S</i>
a
a
a/2
h
B. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GV gọi HS thực hiện câu b?
Một HS lên bảng thực hiện bài 26.
<b>1. Cơng thức tính diện tích hình </b>
<b>thang:</b>
?1
a
h
A
D
B
C
H
1
2
<i>S</i> <i>a b h</i>
2. Cơng thức tính diện tích hình bình
hành:
S = a.h
3. Ví dụ: (SGK)
a. Muốn diện tích bằng ab thì chiều
cao tương ứng cạnh a phải bằng 2b
dạng tam giác là:
a
b
b. Hình bình hành có bằng
thì cạnh a phải bằng
1
2<sub>b</sub>
<b>Bài 26: </b>
2
828
36
23
23 31
972
2
<i>ABCD</i>
<i>AD</i> <i>m</i>
<i>S</i> <i>h</i> <i>m</i>
<b>C. Hướng dẫn về nhà:</b>
<b>Bài 27. Hình chữ nhật ASBCD và hình bình hành ABEF có đáy chung là </b>
AB và có chiều cao bằng nhau. Vậy diện tích của chúng bằng nhau
………..
Ngày dạy 12- 01 -11 DIỆN TÍCH HÌNH THOI
Học sinh nắm được cơng thức tính diện tích hình thoi
Học sinh biết được hai cách tính cơng thức tính diện tích hình thoi, biết tính
diện tích tứ giác có hai đường chéo vng góc
<b>II. Các bước lên lớp:</b>
<b>A. KTBC: </b>
<b>Bài 28: S</b>EIGF = SIEGK = SIGUV = SGEU
B. Bài mới:
Hoạt động 1:
GV gọi HS thực hiện ?1
Một HS khác nhận xét bài làm của
bạn.
Theo tính chất 2 về miền diện tích thì
diện tích tam giác ABC bằng tổng
hai diện tích nào?
Tương tự ta có diện tích tam giác
Hoạt động 3:
GV gọi học sinh thực hiện ?3
Vậy S = ?
Hoạt động 4:
GV trình bày ví dụ như SGK
Theo tính chất đường trung bình ta
có?
Ma trong hình thang cân hai đường
chéo ?
<b>1. Cơng thức tính diện tích của một</b>
<b>tứ giác có hai đường chéo vng </b>
<b>góc:</b>
?1
H
A
C
B
D
Gợi ý:
SABC = ……;SADC = ……;SABCD = …?
<b>2. Cơng thức tính diện tích hình </b>
<b>thoi:</b>
S =
1
2<sub>d</sub><sub>1</sub><sub>.d</sub><sub>2</sub><sub> ( d</sub><sub>1</sub><sub>, d</sub><sub>2</sub><sub> là hai đường chéo)</sub>
?3
Vì hình bình hành cũng là hình thoi
nên S = a.h
a
h
<b>3. Ví dụ : (SGK)</b>
a. Ta có: ME // BD và ME =
1
2<sub> BD</sub>
GN // BG và GN =
1
2<sub> BD . Suy ra: </sub>
ME // GN và ME = GN =
1
2<sub> BD vậy </sub>
MENG là hình bình hành
Tương tự: EN // MG và EN =
1
2<sub> AC</sub>
Mặt khác BD = AC (hai đường chéo
hình thang cân)
Suy ra: ME = GN = EN = MG từ đó
MENG là hình thoi
Em hãy nhắc lại cơng thức tính
đường trung bình trong hình thang?
Từ đó ta suy ra diện tích bồn hoa?
thang nên:
30 50
40
2 2
<i>AB CD</i>
<i>MN</i> <i>m</i>
EG là đường cao của hình thang nên:
MN.EG = 800 suy ra: EG = 20m
Diện tích bồn hoa hình thoi :
1
2 <sub>MN.EG = </sub>
1
2<sub>40.20=400m</sub>2
<b>C. Hướng dẫn về nhà:</b>
Học thuộc các công thức tính diện tích
Làm các bài tập SGK
………..
Ngày dạy 18 –01- 11 LUYỆN TẬP
Tiết 35
Tuần 21
<b>I. Mục tiêu:</b>
Học sinh áp dụng cơng thức tính diện tích tứ giác có hai đường chéo vng
góc để giải bài tập
Lưu ý được khi hình thoi hoặc tam giác có các góc đặc biệt: 300<sub>; 45</sub>0<sub>; 60</sub>0<sub>; …</sub>
<b>II. Các bước lên lớp:</b>
<b>A. KTBC:</b>
<b>Bài 32: Vẽ được vô số tam giác theo yêu cầu của đề bài</b>
Ta có:
2
6
1 1
3,6 3 3,6 10,8
2 2
<i>ABCD</i>
<i>AC</i> <i>cm</i>
<i>BD</i> <i>cm</i> <i>S</i> <i>AC BD</i> <i>cm</i>
<i>AC</i> <i>BD</i>
<sub></sub>
B. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hoạt động 1:
Theo tính chất 2 về miền diện tích ta
có:
SMNPQ = ?
Hoạt động 2:
<b>Bài 33.Ta thấy:</b>
M
Q
N B
A
P
I
SMNPQ = SMNBA=
= MP. IN =
1
.
2<i>MP NQ</i>
GV gọi HS vẽ hình bài tập 34 ?
Từ các trung điểm M, N, P, Q của
hình chữ nhật nối lại ta được tứ giác
là hình gì?
Từ đó ta cần chứng minh SMNPQ =
SABCD (vì sao)
Hoạt động 3:
Ta có tam giác ABD là tam giác gì?
Vì sao?
Kẻ BH vng góc với AD thì AH = ?
Vì sao?
Hình chữ nhật ABCD với các trung
điểm các cạnh là: M, N, P, Q . Vẽ tứ
giác này là hình thoi vì có 4 cạnh
bằng nhau
Ta thấy:
M
Q
N B
A
D C
P
I
SMNPQ =
1
2<sub>S</sub><sub>ABCD</sub><sub>=</sub>
1
2<sub> AB. BC </sub>
=
1
2<sub> MP. NQ</sub>
<b>Bài 35.</b>
C
D
A
B
H
Kẻ BH AD, BH = 3 3<i>cm</i>
SABCD = BH. AD =
2
3 3 6 18 3 <i>cm</i>
C. Hướng dẫn về nhà:
Bài 36
Hình vng ABCD và hình thoi
A’B’C’D’ có cùng chu vi cạnh a.
SABCD = a2
SA’B’C’D’ = a.h , mà a < h
Vậy SABCD > SA’B’C’D’
a
a
B
D
C'
D'
B'
A
C
A'
H
Tiết 36
<b>I. Mục tiêu:</b>
Nắm vững công thức tính các diện tích đa giác đơn giản, đặc biệt là diện tích
tam giác và hình thang
Biết chia 1 cách hợp lí đa giác cần tìm diện tích thành những đa giác đơn
giản mà có thể tính được diện tích
Biết thực hiện các phép vẽ hình đo đạc cần thiết
Cẩn thận chính xác khi đo khi vẽ
<b>II. Các bước lên lớp:</b>
<b>A. KTBC: GV gọi HS thực hiện bài 36.</b>
B. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
A
H
B
G
I
D
E
K
C
Để tính diện tích đa giác đã cho trên
hình 3 ta cần tính diện tích của
những đa giác nào?
Vậy ta chia đa giác đã cho thành
những đa giác nào?
Vậy em hãy nêu lại tính cơng thức
tính diện tích tam giác ?
Và diện tích hình chữ nhật ABGH
bằng bao nhiêu?
Và diện tích hình thang DEGC bằng
bao nhiêu?
Vậy diện tích đa giác đã cho bằng
tổng của những da giác nào?
Ta chia đa giác trên thành 3 hình
thang vng DEGC, hình chữ nhật
ABGH và tam giác AIH. Muốn thế ta
thêm các đoạn thẳng CG và AH
Để tính các hình trên ta đo 6 đoạn
thẳng CD, DE, CG, AB, AH và IK.
Ta có: SDEGC =
3 5
2 8
2 <i>cm</i>
SABGH= 3.7 = 21(cm2)
SAIH =
1
2<sub>. 3. 7 = 10,5 (cm</sub>2<sub>)</sub>
Vậy SABCDEGHI= SDEGC + SABGH + SAHI
= 39,5cm2<sub> </sub>
C. Hướng dẫn về nhà:
A
C
B
D
E
G
K
H
<b>Bài 37. Đa giác ABCD chia thành </b>
những tam giác: ABC, hai tam
giác vng AHE, DKC và hình
thang vng HKDE. Ta cần đo
BG, AC, AH, KC, EH, KD
Tính riêng SABC; SAHE; SDKC; SHKDE
rồi tính tổng
S = SABC+ SAHE+ SDKC +SHKDE
………
………
……..
Ngày dạy 25 – 01 – 11
<b>CHƯƠNG III- HAI TAM GIÁC</b>
<b>ĐỒNG DẠNG</b>
Tiết 37 ĐỊNH
<b>LÍ TALET TRONG TAM GIÁC</b>
Tuần 22
<b>I. Mục tiêu:</b>
Học sinh nắm vững về tỉ định
nghĩa số của hai đoạn thẳng
Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ
dài của chúng theo cùng một đơn
vị đo
Tỉ số của hai đoạn thẳng không
phụ thuộc vào cách chọn dơn vị đo
Học sinh nắm vững về đoạn thẳng
tỉ lệ
<b>II. Các bước lên lớp:</b>
<b>A. KTBC: Em hãy nhắc lại về tỉ </b>
số của hai số a và b khác 0?
<b>B. B</b>ài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hoạt động 1:
Vậy tỉ số của hai đoạn thẳng AB
và CD là?
Nghĩa là khi lập tỉ số của hai đoạn
thẳng phải cùng đơn vị đo.
GV gọi HS đọc to định nghĩa từ 2
đến 3 lần.
Hoạt động 2:
Tư ?2 em hiểu thế nào đoạn thẳng
tỉ lệ?
Hoạt động 3:
GV gọi HS vẽ hình tam giác ABC
và vẽ đường thẳng a song song
với BC và cắt AC tại B’, cắt AC
tại C’
Gv gọi HS đọc to định lí Ta lét 2
đến 3 lần.
GV cho xóa bảng và gọi HS viết
lại các cặp cạnh tỉ lệ của hình cịn
lại?
<b>1. Tỉ số của hai đoạn thẳng:</b>
?1
<i>AB</i>
<i>CD</i>
Tương tự:
ĐN: (SGK)
Chú ý: (SGK)
<b>2. Đoạn thẳng tỉ lệ:</b>
?2.
<i>AB</i>
<i>CD</i>
Vậy
ĐN: (SGK)
<b>3. Định lí Ta let trong tam giác:</b>
a.Ta có:
Vậy
b.
' '
' '
<i>AB</i> <i>AC</i>
<i>BB</i> <i>CC</i>
Áp dụng định lí Ta lét trong tam
<b>Định lí: Ta lét (SGK)</b>
GT<i>ABC</i>; a //BC
KL:
' '
<i>AB</i> <i>AC</i>
<i>AB</i> <i>AC</i> <sub>; </sub>
' '
' '
<i>AB</i> <i>AC</i>
<i>BB</i> <i>CC</i>
Ví dụ: (SGK) ?4
Theo hình a . Áp dụng định lí Ta lét
trong tam giác ta có:
<i>AD</i>
<i>BD</i>
<i>AE</i>
<i>EC</i><sub> Hay </sub>
b. Tương tự:
<b>C. Hướng dẫn về nhà: Bài tập 1, </b>
<b>a </b>
<i>AB</i>
<i>CD</i>
1
3
b. Đổi cùng đơn vị : EF= 48cm;
GH = 16dm = 160cm
tỉ số của 2 đoạn thẳng
EF
<i>GH</i>
3
10
c. Làm tương tự.
………
………
……..
Ngày dạy 26 – 01 – 11 ĐỊNH LÍ
<b>ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA </b>
Tiết 38
<b>ĐỊNH LÍ TA LÉT</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
HS nắm vững nội dung của định lí
đảo của định lí ta lét
Vận dụng định lí để xác định được
các cặp đường thẳng song song
trong hình vẽ với số liệu đã cho
Hiểu được cách chứng minh hệ
quả của định lí Ta lét, đặc biệt là
phải nắm được các trường hợp có
thể xảy ra
được tỉ lệ thức hoặc các dãy số
bằng nhau
<b>II. Các bước lên lớp:</b>
<b>A. KTBC: Em hãy vẽ hình và viết </b>
GT và KL của định lí Ta lét
<b>B. Bài mới</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
Hoạt động1:
Theo đề ra ta có:
' 1 ' 1
;
3 3
<i>AB</i> <i>AC</i>
<i>AB</i> <i>AC</i>
Vậy suy ra?
GV hướng dẫn học sinh vẽ hình
Theo tính chất tỉ lệ thức ta có?
AC’’ = ? và AC’ = ?
Vậy suy ra?
Hoạt động2:
GV gọi HS đọc to định lí từ 2 dến 3
lần.
GV vẽ và ghi GT & KL lên bảng
GV trình bày phần chứng minh?
GV gọi HS thực hiện ?2
Ta có:
?
A
?
<i>CE</i>
<i>E</i>
<i>CF</i>
<i>FB</i>
Vậy tứ giác DBFA có hai cặp cạnh
đối thế nào với nhau?
Hoạt động2:
GV trình bày phần chứng minh
Từ B’C’ song song với BC ta suy ra
được điều gì?
Tương tự: C’D’ song song với AB ta
suy ra được điều gì?
Mà B’C’ =?
Vì sao?
Từ hai biểu thức (1) và ( 2) ta suy ra
điều gì?
GV gọi HS đọc chú ý: (SGK) từ 2
đến 3 lần
14
6
5
B C
A
D E
F
Theo định lí đảo của định lí Ta lét Ta
có:
D E 1
/ /
D 2
<i>A</i> <i>A</i>
<i>DE BC</i>
Tương tự
E 2 EF / /
<i>CE</i> <i>CF</i>
<i>AB</i>
<i>A</i> <i>FB</i>
b. DE // BF và DB //EF. Nên DBEF
là hình bình hành
c.
D 1 E 1 1
; ;
3 3 3
D E
<i>A</i> <i>A</i> <i>DE</i>
<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>
<i>A</i> <i>A</i> <i>DE</i>
<i>AB</i> <i>EC</i> <i>BC</i>
Nhận xét:
<b>2. Hệ quả của định lí ta lét:</b>
GT <sub>ABC; B’C’// BC</sub>
KL
' ' ' '
<i>AB</i> <i>AC</i> <i>B C</i>
<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>
Chứng minh:
B' C'
B C
A
D
B’C’ //BC
' '
1
<i>AB</i> <i>AC</i>
<i>AB</i> <i>AC</i>
<b>C. Hướng dẫn về nhà: Bài 6.</b>
3
/ / ó
8
<i>CM</i> <i>CN</i> <i>AP</i>
<i>MN</i> <i>AB tac</i>
<i>MA</i> <i>NB</i> <i>PB</i>
5 3 5
à ê
15 8 15
ê
<i>AM</i> <i>AP</i> <i>AM</i>
<i>m</i> <i>n n</i>
<i>MC</i> <i>PB</i> <i>MC</i>
<i>N n PM</i> <i>BC</i>
( không song song)
………
………
…….
Ngày dạy 15 - 02 – 11
<b>LUYỆN TẬP</b>
Tiết 39
Tuần 23
<b>I.Mục tiêu:</b>
Học sinh áp dụng định lí Ta lét
giải các bài tập
Biết áp dụng định lí đảo của định lí
<b>II. Các bước lên lớp:</b>
<b>A. KTBC: Em hãy phát biểu định </b>
lí đảo của định lí Ta lét và ghi GT
& KL của định lí đó?
B. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
Hoạt động1:
GV gọi HS đọc bài tập số 10. Đồng
thời GV gọi HS lên bảng ghi GT và
KL lên bảng
GV đặt câu hỏi: từ hình vẽ đã cho
B’C’ //BC thì theo hệ quả của định lí
Ta lét ta có điều gì?
Em hãy áp dụng tính chất dãy tỉ số
bằng nhau vào các tỉ số bên?
Vậy:
'
<i>AH</i>
<i>AH</i> <sub>= ?</sub>
Từ AH’ đã cho bằng bao nhiêu AH?
Vậy ta có
'
<i>AH</i>
<i>AH</i> <sub>?</sub>
Và SABC = ?
Hoạt động 2:
Theo kết quả của bài 10. Trên đây ta
có:
EF 2
3
<i>BC</i>
Suy ra : EF =?
GV gọi một HS len bảng tính diện
GT <i>ABC AH</i>; <i>BC</i>
d// BC cắt AB,BC tại B’; C’
KL a.
' ' '
<i>AH</i> <i>B C</i>
<i>AH</i> <i>BC</i>
C'
H'
B'
B C
A
H
Từ B’C’ // BC. Áp dụng hệ quả của
định lí Ta lét và dãy số bằng nhau ta
có:
' ' ' ' ' ' ' ' '
' ' '
<i>AH</i> <i>B H</i> <i>C H</i> <i>B H</i> <i>H C</i>
<i>AH</i> <i>BH</i> <i>CH</i> <i>BH CH</i>
<i>AH</i> <i>B C</i>
<i>Hay</i>
Từ GT : AH’=
Ta có:
' 1
3
<i>AH</i>
<i>AH</i>
SAB’C’=
1
2<sub>. AH’.B’C’ =</sub>
=
1
9<sub>(</sub>
1
2<sub>AH.BC)</sub>
=
1
9<sub>S</sub><sub>ABC</sub><sub>= 7,5cm</sub>
<b>Bài 11. </b>
1 1
5
3 3
<i>MN</i> <i>AK</i>
<i>MN</i> <i>BC</i> <i>cm</i>
<i>BC</i> <i>AH</i>
EF 2 2
EF 10
3 3
<i>AI</i>
<i>BC</i> <i>cm</i>
<i>BC</i> <i>AH</i>
tích MNEF
GV gọi một HS khác nhận xét bài
<b>C. Hướng dẫn về nhà . Bài 12. </b>
Để đo chiều rộng con sông độ dài
x của AB ta cần chọn điểm B’
thẳng hàng với AB, chọn C sao
cho BC BB’. Trên B’C’ B’B
chọn C’ thẳng hàng với AC. Đo độ
dài B’B; BC; B’C’. Giả sử BB’ =h,
BC = a, B’C’ = a’
Theo hệ quả của điịnh lí Ta lét ta
có:
'
' ' '
'
<i>AB</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>a</i>
<i>a x a x h</i>
<i>AB</i> <i>a</i> <i>x h</i> <i>a</i>
<i>ah</i>
<i>a a</i>
………
………
…….
Ngày dạy 16 – 02- 11 TÍNH
<b>CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC</b>
Tiết 40
<b>CỦA TAM GIÁC</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
HS nắm vững nội dung về tính
chất đường phân giác, hiểu được
cách chứng minh trường hợp AD
là tia phân giác của góc A
Vận dụng định lí đảo để giải bài
tập.
<b>II. Các bước lên lớp</b>
<b>A. KTBC: Em hãy phát biểu và </b>
<b>ghi GT& KL của hệ quả định lí </b>
<b>Ta lét?B. Bài mới:</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
Hoạt động1:
GV vẽ hình ? Theo GT của hình
vẽ dã cho thì
<i>AB</i>
<i>AC</i> <sub> ?</sub>
Từ đó ta có …
GV gọi HS đọc định lí từ 2 đến 3
lần?
Hoạt động 2: từ B kẻ d
đường thẳng song song với AC ta
có cặp góc so le trong nào bằng
nhau?
<b>1. Định lí:</b>
?1
3
6
B C
A
D
1 D 1
à
2 2
<i>AB</i> <i>B</i>
<i>v</i>
<i>AC</i> <i>DC</i>
Định lí : (SGK)
GT ABC; phân giác AD
KL
D
<i>B</i> <i>AB</i>
<i>DC</i> <i>AC</i>
D
B C
A
Góc BEA bằng góc nào?
Từ đó ta có tam giác ABE là tam
giác gì?
Cân tại đâu?
Áp dụng hệ quả của định lí Ta lét
ta suy ra điều gì?
Chứng minh: Qua đỉnh B vẽ đường
thẳng // với AC, cắt đường thẳng AD tại
E ta có:
Vì BE //AC nên
<sub>A</sub> <sub>E</sub>
<sub>E</sub> <sub>A</sub>
<i>BA</i> <i>BE</i>
suy ra: BE = BA (1)
Áp dụng hệ quả của định lí Ta lét vào
tam giác DAC ta có:
<i>DB</i> <i>BE</i>
<i>DC</i> <i>AC</i>
Từ (1 &(2)
<b>Chú ý: (SGK)</b>
<b>C. Hướng dẫn về nhà: </b>
?2. Vì AD là phân giác <i>BAC</i> <sub> nên:</sub>
a.
D
<i>AB</i> <i>B</i>
<i>AC</i> <i>DC</i> <sub>thế số vào </sub>
3,5
<i>x</i>
<i>y</i>
b. Khi y = 5. ta có:
3,5 3,5.5
7,5 5 7,5
<i>x</i>
<i>x</i>
………
………
……..
Ngày dạy 22- 02 - 11
<b>LUYỆN TẬP</b>
Tiết 41
Tuần 24
<b>I. Mục tiêu: </b>
HS biết áp dụng tính chất đường
phân giác trong tam giác để giải
bài tập
Củng cố kiên thức về định lí Ta lét
và Hệ quả của định lí Ta lét trong
tam giác.
<b>II. Các bước lên lớp:</b>
<b>A. KTBC: Bài 16.</b>
D
D
1
D. <sub>D</sub>
2
1 <sub>D</sub>
D.
2
<i>AB</i>
<i>AC</i>
<i>B AH</i>
<i>S</i> <i>B</i> <i>m</i>
<i>S</i> <i><sub>C AH</sub></i> <i>C</i> <i>n</i>
B. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hoạt động 1:
GV gọi Hs đọc đề bài 18
GV: Em hãy nhắc lại tính chất đường
phân giác trong tam giác?
Vậy
<i>EB</i>
<i>EC</i> <sub>?</sub>
Mà EB =?
EB = BC – EC
Hoạt động 2:
GV gọi HS lên bảng vẽ hình bài 19
Tam giác ADC có OE // DC nên ta
có?
Hoạt động3:
Theo hệ quả của định lí Ta lét có:
OF
<i>DC</i><sub> = ?</sub>
Mà AB // CD ( Vì sao)
Vậy D
<i>OA</i>
<i>O</i>
<b>Bài 18. </b>
AE là phân giác của
có:
5
6
B C
A
E
Hay
7 5
6
<i>BC EC</i> <i>AB</i> <i>EC</i>
<i>EC</i> <i>AC</i> <i>EC</i>
Suy ra 6(7 – EC) = 5.EC
EC= 3,82cm và EB = 31, 18cm
Bài 19:
Kẻ đường chéo AC cắt EF ở O
A E
;
D D
<i>E</i> <i>OA BF</i> <i>OA</i> <i>A</i> <i>BF</i>
<i>E</i> <i>OC FC</i> <i>OC</i> <i>E</i> <i>FC</i>
b.
E E
;
D D
<i>A</i> <i>OA BF</i> <i>AO</i> <i>A</i> <i>BF</i>
<i>A</i> <i>AC BC</i> <i>OC</i> <i>A</i> <i>BC</i>
<b>Bài 20:</b>
Xét ADC &
O
D C
A B
Từ EF // DC ta có?
Mà AB // CD nên ta có?
Từ ( 1); (2) ;(3) ta suy ra điều gì?
<b>C. Hướng dẫn về nhà:</b>
Bài 21. a. SABD = SACM =2
<i>S</i>
;
D
D D
<i>AB</i>
<i>AB</i> <i>A C</i>
<i>ACM</i>
<i>S</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>S</i> <i>S</i>
<i>S</i> <i>n</i> <i>n</i>
Mặt khác: SABD+ SACD= SABC = S
D D D
D
: 1 à
.
2 2
1
<i>AC</i> <i>A M</i> <i>AC</i> <i>ACM</i>
<i>A M</i>
<i>m</i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>v S</i> <i>S</i> <i>S</i>
<i>n</i>
<i>n m</i>
<i>S</i> <i>S</i>
<i>S</i> <i>S</i>
<i>m</i> <i>m n</i>
<i>n</i>
<sub></sub> <sub></sub>
………
………
……
Ngày dạy 04 – 02 – 10 KHÁI
<b>NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG </b>
<b>DẠNG</b>
Tiết 42
<b>I. Mục tiêu:</b>
HS nắm chắc về định nghĩa hai
Hiểu được bước đầu chứng minh
định lí trong tiết học MN// BC
<i>AMN</i> <i>ABC</i>
Chuẩn bị hình 29 (SGK)
<b>II. Các bước lên lớp:</b>
<b>A. KTBC: Phát biểu tính chất </b>
đường phân giác trong tam giác
B. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hoạt động 1:
GV gọi HS đọc to định nghiã 2 đến 3
lần.
GV hướng dẫn HS vẽ 2 tam giác
đồng dạng
Dựa vào 2 tam giác đồng dạng ta có
tỉ số
' ' ' '
? , ?
<i>A B</i> <i>A C</i>
<i>AB</i> <i>AC</i>
HS đọc định nghĩa?
Hoạt động 2:
Tam giác ABC đồng dạng với tam
giác A’B’C’ được kí hiệu là:
GV gọi HS thực hiện ?3
Vậy tam giác AMN có đồng dạng
với tam giác ABC khơng ?
HS đọc to định lí:
Hoạt động 3 :
GS hướng dẫn HS chứng minh định
lí:
<b>1. Tam giác đồng dạng:</b>
a. Định nghĩa: (SGK)
6
<i>A A</i> <i>B B</i> <i>C C</i>
<i>A B</i> <i>B C</i> <i>A C</i>
<i>AB</i> <i>BC</i> <i>AC</i>
Định nghĩa: (SGK)
' ' '
<i>AB</i> <i>BC</i> <i>CA</i>
<i>k</i>
<i>AB</i> <i>BC</i> <i>CA</i>
dạng
<b>b. Tính chất: (SGK)</b>
? Có tỉ số đồng dạng nàolà nghịch
đảo tỉ trên?
Nếu <sub>A’B’C’</sub>
thì ABC
<b>2. Định lí: (SGK)</b>
a
M N
B C
A
Ta gọi góc AMN là góc M1 và góc
ANM là goc N1
Đường thẳng a song song với BC ta
có cặp góc đồng vị nào bằng nhau?
Theo hệ quả của dịnh lí Ta lét ta có?
<b>C. Hướng dẫn về nhà: Bài 24. </b>
(SGK) <i>A B C</i>' ' ' <i>ABC</i><sub>theo tỉ số </sub>
đồng dạng k = k1.k2
Ngày 22- 02- 10
<b>LUYỆN TẬP</b>
Tiết 43
Tuần 25
<b>I. Mục tiêu:</b>
HS biết áp dụng định nghĩa hai
tam giác đồng dạng để giải bài tập
<b>II. Các bước lên lớp:</b>
<b>A. KTBC: </b>
Bài 25. Gọi D, E, F lần lượt là
trung điểm các cạnh AB, AC và
BC của <sub>ABC thì </sub><i>A E</i>D <i>ABC</i>
EF<i>C</i> <i>ABC</i>; <i>DBF</i> ...
<sub>cũng </sub>
đồng dạng theo tỉ số đồng dạng k =
1
2
B. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hoạt động 1:
Ta chia các đoạn thẳng AD = DE =
EG từ E kẻ dường thẳng sang song
với GB
Vậy tam giác AB’C’ đồng dạng với
tam giác nào?
<b>1.Bài 26</b>
đoạn thẳng AD = DE = EG, nối BG.
Qua E kẻ đường thẳng song song với
GB cắt AB tại B’ qua B’ kẻ đường
thẳng // BC cắt AC tại C’
' '
<i>AB C</i> <i>ABC</i>
Xét ABC ta có B’C’ // BC nên
'
<i>AC</i>
Vậy AB’C’ và ABC ?
Hoạt động 2:
GV gọi HS đọc đề bài 27:
Từ MN // BC ta có đồng dạng với
tam giác nào?
Tương tự ML //AC
Mà AMN ABC
Theo tỉ số k =
Ta có Â = ?
<i>B L</i>
Vì sao?
Chứng minh:
ó EB' GB
<i>ABG c</i>
E ' 2
3
<i>A</i> <i>AB</i>
<i>AC</i> <i>AB</i>
A
B C
G
E
D
C'
Vậy <i>AB C</i>' '<i>ABC</i>
<b>Bài 27. a</b>
Trong hình vẽ MN // AC ta có các cặp
tam giác đồng dạng như sau:
1
2
A
B C
M N
L
AMN và ABC; ABC và MBL; AMN
và MBL
b. <i>AMN</i> <i>ABC</i>
3
;
2
<i>ABC</i> <i>MBL</i> <i>k</i>
k3 = k1.k2 =
1
2
các góc bằng nhau của mỗi cặp tam
giác đồng dạng :
1; 2;
<i>A M</i> <i>B M</i> <i>L C</i>
<b>Bài 28.</b>
3
' ' ; ó
5
' ' ' ' ' ' ' ' ' ' 3
5
<i>AB C</i> <i>ABC k</i> <i>ta c</i>
<i>AB</i> <i>B C</i> <i>A C</i> <i>A B B C</i> <i>AC</i>
<i>AB</i> <i>BC</i> <i>AC</i> <i>AB BC AC</i>
Chu vi <sub>AB’C’ là 2p’</sub>
Chu vi ABC là 2p
Ta có :
2 ' 3
2 5
<i>p</i>
<i>k</i>
<i>p</i>
b.
2 ' 3 2 ' 3 2 ' 3
2 5 2 2 ' 5 3 40 2
<i>p</i> <i>p</i> <i>p</i>
<i>hay</i>
<i>p</i> <i>p</i> <i>p</i>
2p’ = 60 (dm). Do đó 2p = 100
(dm)
………
………
……..
Ngày dạy 23 – 02 – 10
<b>TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG </b>
Tiết 44
<b>I. Mục tiêu:</b>
HS nắm chắc nội dung định lí,
hiểu được cách chứng minh định lí
gồm 2 bước cơ bản
Dựng <i>AMN</i> <i>ABC</i><sub>. Chứng minh</sub>
' '
<i>AMN</i> <i>AB C</i>
Vận dụng định lí để nhận biết các
cặp tam giác đồng dạng
<b>II. Các bước lên lớp:</b>
<b>A. KTBC: Vẽ</b>
à ' ' ó '; '
<i>ABC v</i> <i>AB C c</i> <i>A A</i> <i>B B</i>
B. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
GV gọi một HS đọc to ?1
Tam giác ABC có số đo các cạnh
AB = ?
AC = ?
BC = ?
Em hãy nhận xét tỉ số AM và AB;
AN và AC; MN và BC ?
Vậy ta có tam giác ABC đồng dạng
với tam giác nào?
GV gọi một HS đọc to định lí 2 đến 3
lần.
GV ghi GT & KL lên bảng
Hoạt động 2:
Chứng minh:
Đặt trên tia AB đoạn thẳng sao cho:
AM = A’B’
Kẻ MN // BC
Theo định lí ở bài 4 ta có:
?
<i>AMN</i>
TỪ (1) & (2) ta có hai tỉ số nào bằng
nhau? Mà hai “phân số” bằng nhau
có mẫu bằng nhau thì suy ra điều gì?
8
4
6
4
2 3
B C
A
M N
1
2
2
4
4 8
' ' ' : ' ' '
:
<i>AM</i> <i>AN</i> <i>MN</i>
<i>Hay</i>
<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>
<i>MN</i>
<i>MN</i>
<i>ABC</i> <i>A B C</i> <i>AMN</i> <i>A B C</i>
Định lí: (SGK)
GT
; ' '
' ' ' ' '
1
<i>ABC</i> <i>AB C</i>
<i>AB</i> <i>A C</i> <i>B C</i>
<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>
KL <i>A B C</i>' ' ' <i>ABC</i>
<b>Chứng minh:</b>
Đặt trên tia AB đoạn thẳng AM =
A’B’
Vẽ đường thẳng MN // BC; N
Xét AMN ;
Do đó:
<i>AM</i> <i>AN</i> <i>MN</i>
<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>
Từ (1) &(2) ta suy ra:
' '
' '
<i>B C</i> <i>MN</i>
<i>AN</i> <i>A C</i>
<i>BC</i> <i>BC</i>
Vậy NM =?
Hoạt động 3:
GV: Gọi HS thực hiện ?2
Một HS khác nhận xét bài làm của
bạn?
C. Hướng dẫn về nhà: Bài 29 a.
' ' '
' ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' 18 2
27 3
<i>A B C</i> <i>ACB</i>
<i>A B</i> <i>A C</i> <i>B C</i> <i>A B</i> <i>A C</i> <i>B C</i>
<i>k</i>
<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i> <i>AB AC BC</i>
………
………
……..
Ngày dạy 03- 03- 10 TRƯỜNG
<b>HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ II</b>
Tiết 45
Tuần 26
<b>I. Mục tiêu:</b>
HS nắm được định lí, hiểu được
cách chứng minh định lí gồm hai
bước chính- Dựng <i>AMN</i> <i>ABC</i>
Vận dụng định lí để nhận biết các
cặp tm giác đồng dạng
<b>II. Các bước lên lớp: </b>
<b>A. KTBC: Bài 30</b>
' ' ' ' ' '
' ' '
' ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' 11
3
' ' 11 ; ' ' 25,67 ; ' ' 18,33
<i>A B</i> <i>B C</i> <i>A C</i>
<i>A B C</i> <i>ABC</i>
<i>AB</i> <i>BC</i> <i>AC</i>
<i>A B</i> <i>B C</i> <i>A C</i> <i>A B B C</i> <i>A C</i>
<i>AB</i> <i>BC</i> <i>AC</i> <i>AB BC AC</i>
<i>A B</i> <i>cm</i> <i>B C</i> <i>cm</i> <i>A C</i> <i>cm</i>
<b>B. Bài mới:</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
Hoạt động 1:
GV gọi HS thực hiện ?1
Một HS khác đọc to định lí từ 2 đến
3 lần
GV gọi HS lên bảng ghi GT và KL
của định lí?
Chứng minh:
Tương tự như chứng minh trường
hợp đòng dạng thứ nhất ta lấy, trên
Từ M kẻ đường thẳng song song với
BC ta có: hai tam giác nào đồng dạng
với nhau?
Vậy ta có các cặp tỉ số nào?
Ta có thể chứng minh hai tam giác
nào bằng nhau?
Trở lại ?1 GV thực hiện ?2
GV cho HS vẽ hình vào vở và HS
?1
Định lí: (SGK)
GT
' ';
' ' ' ' ' '
1 '
<i>AB C</i> <i>ABC</i>
<i>A A</i>
<i>AB</i> <i>BC</i> <i>AC</i>
KL <i>ABC</i> <i>ABC</i>
Chứng minh:
B <sub>C</sub>
A
A'
B' C'
M N
Trên tia AB đặt đoạn thẳng AM =
A’B’. Qua điểm M kẻ đường thẳng
MN // BC . ta có:
Do đó:
à ' '
' '
2
<i>AM</i> <i>AN</i>
<i>m AM</i> <i>A B</i>
<i>AB</i> <i>AC</i>
<i>A B</i> <i>AN</i>
<i>AB</i> <i>AC</i>
Từ (1) & (2) suy ra: AN = A’C’
<sub>AMN và</sub>
Â= Â’ (gt) và AN = AC (cm trên)
Nên AMN =
Suy ra: AMN
Vậy A’B’C’
dạng AMN)
?2.
đọc GT và KL của hình đã cho
HS thực hiện phần còn lại
<b>C. Hướng dẫn về nhà: </b>
<b>Bài: 32. </b>
5
10
O
B
D
A
C
à D ó
8 8
1 2
5 D 5
1 & 2
D
Ô D D
<i>OCB v</i> <i>O A c</i>
<i>OC</i> <i>OB</i>
<i>OA</i> <i>O</i>
<i>OC</i> <i>OB</i>
<i>OA</i> <i>O</i>
<i>Chung</i> <i>BOC</i> <i>O A</i> <i>OBA O A</i>
b. Từ câu a ta suy ra:
<sub>D</sub>
Mặt khác:
0
0
2
180 3
180 D D 4
1 , 2 , 3 , 4
<i>AIB AIC</i>
<i>BAI</i> <i>OBC AIB</i>
<i>DIC</i> <i>O A CI</i>
<i>BAI</i> <i>DCI</i>
………
………
…..
Ngày dạy 05- 03 -11 TRƯỜNG
<b>HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA</b>
Tiết 46
I. Mục tiêu:
- HS nắm vững định lí, biết cách
chứng minh định lí
- Vận dụng định lí để nhận biết các
tam giác đồng dạng với nhau, biết
sắp xếp các đỉnh tương ứng của hai
tam giác đồng dạng
II. Các bước lên lớp:
A. KTBC: Bài
Dựng  = 600<sub> . Lấy trên 1 cạnh </sub>
điểm B sao cho AB’ = 4cm. Lấy
trên cạnh kia AC’ = 5cm. Xác định
được <i>AB C</i>' '<sub>. Dựng đường cao </sub>
AH của <i>AB C</i>' '
Và kéo dài rồi lấy trên AH’ điểm
H sao cho AH = 6cm. Từ H kẻ
BC // B’C’
H'
B C
A
H
B' C'
B. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GV gọi HS đọc định lí (từ 2 đến 3
lần)
GV ghi GT & KL lên bảng
Tương tự như 2 định lí trước ta lấy
điểm M sao cho A’B’ = AM
Qua M kẻ đường thẳng // với BC,
Mà theo GT ta có ta giác A’B’C’ thé
nào với tam giác ACB?
Vậy suy ra?
Hoạt động 2:
GV gọi HS đọc ?1
HS thực hiện ?1
(ta cần xét từng cặp tam giác)
Một HS khác thực hiện ?2
Từ điểm D nằm giữa A và C nên ta
có: AC = AD + DC
X + y = 4,5
Từ đó suy ra: y = 4,5 – x
Hay y = ?
C. Hướng dẫn về nhà: Bài 35.
' ' '
' ' ' ' ' '
' ' '
<i>A B C</i> <i>ABC suy ra</i>
<i>A B</i> <i>B C</i> <i>A C</i>
<i>k</i> <i>A B C</i> <i>ABD</i>
<i>AB</i> <i>BC</i> <i>AC</i>
Vì
1 1
' ' ' '
' ; '
2
<i>A</i> <i>A D</i> <i>A B</i>
<i>B B</i> <i>A</i> <i>A</i> <i>k</i>
<i>AD</i> <i>AB</i>
………
………
…….
Ngày dạy 15 – 03 – 11
<b>LUYỆN TẬP</b>
Tiết 47
Tuần 27
<b>I. Mục tiêu:</b>
HS biết áp dụng các trường hợp
đồng dạng của hai tam giác để giải
bài tập
<b>II. Các bước lên lớp:</b>
<b>A. KTBC: Cho hai tam giác </b>
vuông, tam giác thứ nhất có góc
300<sub> . tam giác thứ hai có góc 60</sub>0<sub>. </sub>
Hỏi hai tam giác vng đó có đồng
dạng với nhau hay không?
B. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hoạt động 1
AB // CD
<i>B D</i> ( vì sao?)
Hoạt động 2:
Ta cần xét hai tam giác nào để có tỉ
số cần tìm?
Hai tam giác OAB và OCD có ?
Vậy hai tam giác OAB và OCD đồng
dạng ta suy ra ?
Bài 38.
6
2
y
x
3,5
C
B
D E
A
DE // AB
1, 75 ; 4
<i>AC</i> <i>CB</i> <i>AB</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>EC</i> <i>CD</i> <i>AD</i>
<b>Bài 39. a </b>
AB // CD
. .
<i>OAB</i> <i>OCD</i>
<i>OA</i> <i>OB</i>
<i>OA OD OB OC</i>
<i>OC</i> <i>OD</i>
GV gọi HS thực hiện bài 39. b
<b>C.Hướng dẫn về nhà:</b>
<b>Bài 43. a.</b>
E
D C
A
B
F
ED ; ; AD
EF EF 4
. AD EF 5
D E 10 8
4
3,5
D A 7 8
<i>A</i> <i>EBF</i> <i>EBF</i> <i>DCF</i> <i>E</i> <i>DCF</i>
<i>BE</i>
<i>b</i> <i>E</i> <i>EBF</i> <i>hay</i> <i>cm</i>
<i>E</i> <i>A</i>
<i>BF</i> <i>EB</i> <i>BF</i>
<i>hay</i> <i>BF</i> <i>cm</i>
<i>A</i> <i>E</i>
………
………
……
Ngày dạy 17 – 03 – 11 CÁC
TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG
CỦA
Tiết 48
TAM GIÁC VUÔNG
I. Mục tiêu:
HS nắm được hai trường hợp
đồng dạng của tam giác vuông
Vận dụng hai trường hợp đồng
dạng của tam giác vuông để giải
bài tập
II. Các bước lên lớp:
A. KTBC:
Bài 45. <i>ABC</i> <i>D</i>EF .
Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hoạt động 1:
GV gọi HS đọc phần 1 và 2 ( từ 2
đến 3 lần)
HS thực hiện phần ?1
Hoạt động 2:
GV gọi HS đọc định lí 1
GV: Vậy hai tam giác đã cho có cặp
góc nào bằng nhau?
Và hai cặp cạnh nào tỉ lệ?
Em hãy nhắc lại định lí Pi ta go
Theo gỉ thiết tỉ số hai cạnh là không
1. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của
tam giác vào tam giác vuông (SGK)
2. Dấu hiệu nhận biết hai tam giác vuông
đồng dạng.
?1
EF ' ' '
<i>D</i> <i>E D F</i>
góc vng tỉ lệ
Tương tự: <i>A B C</i>' ' '<i>ABC</i>
Định lí 1: ( SGK)
GT 0
' ' ';
' 90
<i>A B C</i> <i>ABC</i>
<i>A</i> <i>A</i>
KL <i>A B C</i>' ' '<i>ABC</i>
Chứng minh:
B
A C A' C'
B'
âm ta bình phương hai vế
Áp dụng định lí Pi ta Go và tính chất
dãy tỉ số bằng nhau ta có?
Hoạt động3:
GV gọi HS đọc to định lí 2 (từ 2 đến
3 lần)
Theo đề ra hai tam giác dã cho tử lệ
theo tỉ số k
Ta cần chứng minh điều gì?
Ta cần chứng minh hai đường cao
tương ứng cũng tỉ lệ theo tỉ số k
Hoạt động 3:
GV gọi HS đọc đính lí 3 (3 lần)
Em hiểu định lí 3 thế nào?
Nghĩa là <i>A B C</i>' ' '<i>ABC</i>
Thì ta cần chứng minh?
Có các cặp tam giác đồng dạng là:
FDE FBC; FBC
ABE; FDE ABE
FBC ADC; FDE
ADC ; ABE ADC
F
A C
E
B
D
………
………
……
Ngày dạy 23 – 03 – 11 LUYỆN
TẬP
Tiết 49
Tuần 28
I. Mục tiêu:
- HS áp dụng các trường hợp đồng
dạng của hai tam giác để giải bài
tập
II. Các bước lên lớp:
A. KTBC: cho hai tam giác
vng : A’B’C’ và ABC có Â =Â’
= 900<sub> và góc C= 30</sub>0<sub>; góc C’ = 60</sub>0<sub> .</sub>
Hỏi hai tam giác đã cho có đồng
dạng với nhau hay không?
B. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THÀY HOẠT ĐỌNG CỦA TRÒ
Hoạt động1:
GV gọi HS đọc đề bài tập:
Ta cần xét các cặp tam giác nào?
Hoạt động 2:
Từ câu a để tính AH ta cần chuyển
vé?
Khi đó AH = ?
Hoạt động3:
Bài 49.
a.
; ;
<i>ABH</i> <i>CBA</i> <i>ACH</i> <i>BCA</i> <i>ABH</i> <i>CAH</i>
B C
A
GV gọi HS thực hiện bài 50
Một HS khác nhận xét bài làm của
bạn?
Từ câu a, ta suy ra:
ta tính được AH = 10,64cm, BH= 6,46cm; CH
= 17, 52cm
Bài 50.
' ' ' 47,83
' ' ' '
<i>AB</i> <i>AC</i>
<i>ABC</i> <i>A B C</i> <i>AB</i> <i>cm</i>
<i>A B</i> <i>A C</i>
C. Hướng dẫn về nhà:
Bài 51.
30
<i>HB</i> <i>HA</i>
<i>HBA</i> <i>HCA</i> <i>HA</i>
<i>HA</i> <i>HC</i>
Ngày dạy 30 – 03 – 11
ỨNG DỤNG CỦA HAI TAM
GIÁC
Tiết 50
ĐỒNG DẠNG
I.Mục tiêu:
HS nắm chắc nội dung hai bài toán
thực hành:
Đo chiều cao và đo khoảng cách
bằng gián tiếp
II. các bước lên lớp:
A. KTBC: Bài 52 AC = 16cm
12,8
<i>ABC</i> <i>AHC</i> <i>AC</i> <i>cm</i>
B.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
Hoạt động 1:
GV hướng dẫn HS đặt cọc sao cho
Ta điều khiển thước sao cho ba điểm
thẳng hàng
Khi đo theo em thì độ dài nào là ta
đo được và độ dài nào là độ dài cần
tính?
Vậy khi đó ta cần xét hai tam giác
đồng dạng nào?
Hoạt động 2:
GV cho HS áp dụng thế số vào như ở
SGK và một em lên bảng thực hiện
Một HS khác nhận xét bài của bạn?
Đây là bài toán áp dụng trong thực tế
để đo chiều cao
b. Tính chiều cao:
C'
B
C
A A'
Ta có:
'
' ' ' ; <i>aA B</i>
<i>A B C</i> <i>ABC</i> <i>k</i>
<i>AB</i>
Suy ra: A’C’ = k.AC
Áp dụng bằng số: AC= 1,5m; AB =
1,25m; A’B = 4,2m
Ta có: A’C’ = k. AC =
' 4, 2
1,5 5,04
1, 25
<i>A B</i>
<i>AC</i> <i>m</i>
<i>AB</i>
C. Hướng dẫn về nhà:
Bài 54. Bài này đo bằng dụng cụ
đơn giản là êke và thước đo độ dài,
cách đo như sau:
- Ở vị trí A đo góc <i>BAC</i>900<sub>, từ </sub>
đó xác định hai cạnh góc vng
của êke xác định hai tia AB, AC )
- Dựng ở vị trí D đoạn thẳng DF
vng góc với AC (dùng êke đo
góc <i>F C</i>D <sub>=90</sub>0<sub> )</sub>
- Đo độ dài AD = m, DC = n, DF =
a.
………
………
…….
Ngày dạy 1 – 04 – 11 THỰC
HÀNH
Tiết 51
Tuần 29
I. Mục tiêu:
Thông qua các trường đồng dạng
Trong q trình thực hành cần rèn
cho HS tính cẩn thận, chính xác
trong khi đo đạc.
II. Các bước lên lớp:
A. GV ổn định tổ chức :
B. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
Hoạt động 1:
Từ cột cờ ta dựng một cọc AC vng
góc với mặt đất
Vật ta có AC // A’C’
Vậy hai tam giác nào đồng dạng với
nhau?
Từ đó ta có tỉ số?
Vậy suy ra A’C’ bằng?
Do đó ta tính được chiều cao cột cờ?
C. Hướng dẫn về nhà:
GV hướng dẫn HS cách đo chiều
cao của cây có một điểm khơng
đến được bằng bóng nắng
………
………
……..
Ngày dạy 02- 04 – 11 THỰC
HÀNH (TT)
Tiết 52
I. Mục tiêu:
Áp dụng trường hợp đồng dạng
của hai tam giác (g.g)
Đo khoảng cách giữa hai điểm
trong đó một điểm bị bao bọc bởi
đầm lầy.
II. các bước lên lớp:
A.KTBC:
Em hãy nhắc lại cách sử dụng giác
kế ngang đã học ở lớp 6:
B. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hoạt động 1:
GV cho HS thực hiện như đã hướng
dẫn phần ứng dụng
Hoạt động 2:
Sau khi dựng tam giác trên giấy ta
thấy hai tam giac cố đồng dạng với
nhau hay không?
Đồng dạng theo trường hợp nào?
Vậy ta tính AB bằng cách nào?
1. Phân chia nhóm theo các tổ đã có
sẵn:
Chọn đám đất bằng phẳng
Đóng hai cọc nhỏ
Giăng dây lấy đường thẳng trên đó
lấy hai điểm B, C. Đắt độ dài đoạn
BC = a
Dùng giác kế đo góc
Dựng <i>ABC</i>
b. Vẽ trên giấy
' ' ' , ' ' '; ó: ' ; '
'
' ' '
' '
<i>A B C</i> <i>B C</i> <i>a c B</i> <i>C</i>
<i>a</i>
<i>ABC</i> <i>A B C theo k</i>
<i>a</i>
<i>A B</i>
<i>AB</i>
<i>k</i>
GV nhận xét tiết thực hành thông
qua ý thức tổ chức kỉ luật
Nhắc nhở những em còn thiếu
nghiêm túc trong khi thực hành
………
………
…..
Ngày dạy 06 – 04- 11 ÔN
TẬP
Tiết 53
Tuần 30
I. Mục tiêu:
Hệ thống hóa kiến thức của
chương
Củng cố kiến thức về định lí Ta lét
– thuận – đảo- tính chất đường
phân giác trong tam giác;
Nhắc lại các trường hợp đồng dạng
của hai tam giác
II. Các bước lên lớp:
A. KTBC:
Em hãy nếu lại định lí ta lét. Đồng
thời viết GT và KL của định lí
(thuận)
B. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
Hoạt động 1:
GV gọi HS đọc và trả lời các câu hỏi
Hoạt động 2:
GV vẽ hình tam giác ABC với AE là
phân giác ngoài.
Hoạt động 3:
GV gọi 3 HS trung bình lên thực
hiện bài tập 56.
GV gọi HS đọc đề bài tập 57.
Theo đề ra ta có ?
Từ DC < DC ta suy ra điều gì?
Xét hai tam giác vng ta có hai góc
nhọn như thế nào với nhau?
Vậy ta suy ra ?
GV gọi HS thực hiện bài 58.
GV gọi HS thực hiện bài 58.
x
C
A
D
B
E
B. Bài tập:
Bài 56:
1
; . 3 . 5
D 3 D D
<i>AB</i> <i>AB</i> <i>AB</i>
<i>b</i> <i>c</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>
Bài 57:
Ta có:
D
<i>B</i> <i>AB</i>
<i>DB DC</i>
<i>DC</i> <i>AC</i>
D nằm trên đoạn BD vì BM = CM
Tam giác AHB vng AK > AB
<sub>;</sub> <sub>;</sub>
2
<i>A</i>
<i>B C BAH CAH BAH</i>
Suy ra AH nằm trong góc BAD
Suy ra D nằm giữa H và M
B C
A
H D M
Bài 58:
<i>BKC</i> <i>CHB</i> <i>KB HC</i>
b. Từ câu a suy ra: AH=AK
& â ;
/ /
<i>AKH</i> <i>ABC c n A chung</i>
<i>AKH</i> <i>ABC</i>
<i>AKH</i> <i>ABC</i> <i>KH</i> <i>BC</i>
30
B C
A
M
D
a. AM = BM = 2
<i>BC</i>
<sub>30</sub>0 <sub>60</sub>0
<i>C</i> <i>B</i> <i>ABM</i> <sub>là tam giác </sub>
đều
D 1
D 2
<i>A</i> <i>AB</i>
<i>C</i> <i>BC</i> <sub>(tính chất đường phân</sub>
giác)
………
………
…….
Ngày dạy 08 – 04 – 11 KIỂM
TRA
Tiêt 54
I. Mục tiêu:
Kiểm tra kiến thức trọng tâm của
chương
II. Đề bài: (Hoặc một đề tương tự)
Bài 1: ( Chọn câu đúng bằng cách
ghi chữ cái đầu dịng vào giấy bài
làm)
a. Hai tam giác có độ dài như
sau có đồng dạng khơng: 4;
5; 6 và 8; 10; 12.
b. (Ghi chữ Đ hoặc chữ S) để
thể hiện câu em chọn.
Hai tam giác đồng dạng với
nhau thì bằng nhau.
Bài 2. Cho tam giác ABC, trên
cạnh AB lấy điểm M, trên cạnh
AC lấy điểm N. Sao cho:
<i>AM</i> <i>AN</i>
<i>AB</i> <i>AC</i>
đường trung tuyến AI cắt MN tại
K.
Chứng minh rằng: KM = KN
Bài 3. Cho tam giác ABC (Â =
90-0<sub>). AB = 12cm; AC = 16cm. Tia </sub>
phân giác  cắt BC tại D.
a. Tính tỉ số diện tích hai tam
giác ADB và ACD
b. Tính độ dài cạnh BC
c. Tính độ dài BD và CD
d. Tính độ dài chiều cao AH
Đáp án và thang điểm:
Bài 1: ( 2 đ) a. Có b.
Khơng
Bài 2. (4 đ)
Chứng minh được:
<i>MK</i> <i>AK</i> <i>KN</i> <i>AK</i>
<i>v</i>
<i>BI</i> <i>AI</i> <i>IC</i> <i>AI</i>
<i>MK</i> <i>KN</i>
Bài 3: (4 đ)
a.
D
D
3
4
<i>A B</i>
<i>AC</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
b. BC= 20cm
c.
D 3 60 80
D ; D
D 7 7 7
<i>B</i> <i>AB</i>
<i>B</i> <i>C</i>
<i>C</i> <i>AC</i>
d.
48
5
<i>AH</i>
………
………
…….
Ngày dạy 12 - 04 – 11 HÌNH
<b>HỘP CHỮ NHẬT </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Nắm được các yếu tố hình hộp
chữ nhật.
Biết xác định đỉnh – cạnh – Mặt
của hình hộp chữ nhật
<b>II. các bước lên lớp:</b>
<b>A. KTBC: GV dành thời gian này</b>
để rút kinh nghiệm bài kiểm tra.
B. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
Hoạt động 1:
Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu
cạnh, bao nhiêu đỉnh, có bao nhiêu
cạnh?
Em hãy chỉ rõ các mặt, các đỉnh, các
cạnh của hình hộp chữ nhật bên.
Em hãy vẽ một hình hộp chữ nhật ?
Và chỉ các mặt, các đỉnh, các cạnh
của hình hộp chữ nhật đó.
Mỗi mặt của hình hộp chữ nhật ta
hình dung mặt phẳng trải rộng vè
mọi phía.
Tương tự như trong hình học phẳng
ta có thể xem
C. Hướng dẫn về nhà:
Bài 1.
Các cạnh bằng nhau là:
AB, DC, MN, PQ; hay AD, MQ,
BC, NP
………
………
……..
Ngày dạy 15- 04 – 11 HÌNH
<b>HỘP CHỮ NHẬT (tt)</b>
Tiết 56
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Nhận biết một dấu hiệu về hai
đường thẳng song song.
- Bằng hình ảnh cụ thể, HS bước
đầu nắm được dấu hiệu đường
thẳng song song với mặt phẳng và
hai mặt phẳng song song
- Nhớ lại và áp dụng được cơng
thức tính diện tích xung quanh của
hình hộp chữ nhật
- Học sinh đối chiếu, so sánh về sự
giống nhau, khác nhau vè quan hệ
song song giữa đường và mặt, mặt
<b>II. Các bước lên lớp:</b>
<b>A. KTBC: Bài 2. a Do BCC</b>1B1 là
hình chữ nhật nên trung điểm O
của đường chéo CB1 dồng thời là
trung điểm của đường chéo BC,
tức là O thuộc BC1
B. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
Hoạt động 1:
Em có thể cho ví dụ vè hai đường
thẳng song song trong khơng gian
GV gọi HS đọc ?1
Một HS khác trả lời
Em hiểu thế nào là hai đường thẳng
song song trong không gian
1.Hai đường thẳng song song trong
không gian.
?1 Quan sát hình hộp chữ nhật ở hình
75.
- Hãy kể tên các mặt của hình hộp.
- BB’ và AA’ có cùng nằm trong một
mặt phẳng hay khơng?
- BB’ và AA’ có điểm chung hay
khơng?
Trong hình vẽ bên em hãy chỉ ra hai
đường thẳng song song
Và ta kí hiệu là:
Hoạt động 2:
GV gọi HS vẽ hình 75 vào vở
GV gọi HS thực hiện ?2
GV giải thích BA // B’A’
BA // A’B’ mà A’B’ thuộc mp
(A’B’C’D’) nên BA // mp
(A’B’C’D’)
HS thực hiện ?3
GV gọi HS đọc nhận xét SGK
HS đọc ví dụ:
Ta có LK là đường gì của hình chữ
nhật A’B’C’D’
Vậy mặt phẳng bị cắt có song song
với hai mặt phẳng (AA’D’D) và
(B’C’CB) hay khơng?
H
K
A
A' B'
B
D C
C'
D' I
L
?4 Trên hình 78 có những mặt phẳng
nào song song với nhau?
Nhận xét:
Nếu một đường thẳng song song với
một mặt phẳng thì chúng khơng có
điểm chung.
Hai mặt phẳng song song thì khơng
có điểm chung
C. Hướng dẫn về nhà:
Giải:
A D
D'
A'
C'
C
B'
B
A D
D'
A'
C'
C
B'
B
a. Tơ hình b các cạnh song song và
bằng nhau
AD = BC = B’C’ = A’D’
b. Tơ hình c, Các cạnh song song
và bằng nhau.
………
………
……
Ngày dạy 19 – 04 – 11 THỂ
<b>TÍCH HÌNH HỘP CHỮ NHẬT</b>
Tiêt 57
Tuần 32
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Bằng hình ảnh cụ thể cho HS
bước dầu nắm được dấu hiệu để
đường thẳng vng góc với mặt
phẳng, hai mặt phẳng vng góc
với nhau.
- Nắm được cơng thức tính thể tích
của hình họp chữ nhật.
- Biết vận dụng cơng thức vào việc
tính tốn.
<b>II. Các bước lên lớp:</b>
<b>A. KTBC: Em hãy nhắc lại cơng </b>
thức tính thể tích của hình hộp chữ
nhật đã học ?
B. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
Hoạt động 1:
GV gọi HS thực hiện ?1
GV gọi HS vẽ hình 84
GV gọi HS đọc nhận xét
Hoạt động 2:
GV gọi HS thực hiện ?2
Hoạt động 3:
GV gọi HS thực hiện ?3
Một HS khác nhận xét bài làm của
bạn
Hoạt động 4:
Em đã được biết tính thể tích hình
lập phương từ lớp nào
A’A
Nhận xét: (SGK)
Hai mặt phẳng vuông góc với nhau
kí hiệu: mp(ADD’A’)
?2 Tìm trên hình 84 các đường thẳng
vng góc với mặt phẳng (ABCD)
ở hình 84:
- Đường thẳng AB có nằm trong mạt
phẳng (ABCD) hay khơng? Vì sao?
- Đường thẳng AB có vng góc với
mặt phẳng (ADD’A’) hay khơng? Vì
sao?
?3. Tìm trên hình 84 các mặt phẳng
vng góc với mặt phẳng
(A’B’C’D’).
2. Thể tích của hình hộp chữ nhật
Gọi a, b, c là các kích thướ thì ta có
cơng thức tính thể tích là:
V = abc
Thể tích hình lập phương
V = a3
C. Hướng dẫn về nhà:
Học bài và làm bài tập theo câu
hỏi SGK &SBT
………
………
…….
Ngày dạy 20 – 04 – 11
<b>LUYỆN TẬP GV: Trần Thế</b>
Hưng
Tiết 58
HS biết áp dụng cơng thức tính thể
tích của hình hộp chư nhật để làm
bài tập.
<b>II. Các bước lên lớp:</b>
<b>A. KTBC: </b>
Em hãy nêu cơng thức tính thể tích
B. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
Hoạt động 1:
GV gọi HS thực hiện bài tập số 10
Hoạt động 2:
Ta biết một đường thẳng vng góc
với hai đường thẳng cắt nhau thí
đường thẳng vng góc với mặt
phẳng đó.
Hoạt động 3:
GV gọi HS đọc đè bài tập số 3:
Theo đề ra ta có thể lập được tỉ số
nào?
Ta biết rằng muốn tính a ta thực hiện
thế nào?
Tương tự b, c
GV gọi HS thực hiện câu b.
Hoạt đông 3:
GV vẽ hình bài tập 12
GV gọi HS thực hiện bằng cách thế
số vào
Một HS khác nhận xét bài làm của
bạn
bằng : a = 81
phương là: V = 9
Bài 12.
D C
A
B
AB 6
BC 15
CD 42
DA 45
<b>C. Hướng dẫn về nhà:</b>
<b>Bài 14. a. Khối nước được đổ vào </b>
lần dầu là:
120 . 20 = 2400 lít = 2,4 m3
Diện tích đáy bể là: 2,4 : 0,8 =
3m2
Chiều rộng đáy bể là: 3 :2 = 1,5 m
b. Lượng nước đổ vào bể hai lần
là:
(120 + 60) . 20 = 3600 lít = 3, 6m3
Chiều cao của bể là: 3,6 : 3 = 1,2
m
………
………
…….
Ngày dạy 26 – 04 – 11 HÌNH
<b>LĂNG TRỤ ĐỨNG</b>
Tiết 59
Tuần 33
- Nắm được các yếu tố của hình
lăng trụ đứng
- Biết gọi tên hình lăng trụ đứng
theo các đa giác đáy
- Biết cách vẽ theo 3 bước
- Củng cố khái niệm song song.
<b>II. Các bước lên lớp:</b>
<b>A. KTBC: </b>
GV gọi HS trình bày bài 18.
Đáp số P1Q = 6,4cm. Chú : PQ
không phải là độ dài ngắn nhất.
B. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
Hoạt động 1?
GV gọi HS vẽ hình SGK vào vở
Như hình đã cho là hình lăng trụ
đứng. Vậy hình lăng trụ đứng là hình
như thế nào?
GV goi HS khác nhận xét câu trả lời.
Hai măt đáy của một hình chữ nhật
thì song song với nhau.
Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng
Hình hộp lập phương là trường hợp
đặc biệt của hình lăng trụ đứng
GV gọi HS thực hiện ?2
GV cho HS vẽ hình lăng trụ dứng
tam giác
GV gọi HS đọc chú ý (SGK)
?2 Trên hình 94 là tấm lịch để bàn,
nó có dạng một hình lăng trụ đứng.
Hãy chỉ rõ các đáy, mặt bên, cạnh
của lăng trụ.
2. Ví dụ: Hình 95 cho ta ảnh một
lăng trụ đứng tam giác
Hinh 95
D E
F
C
B
A
- Hai mặt đáy ABC và DEF là những
- Các mặt bên ADEB, BEFC, CFDA
là những hình chữ nhật.
Độ dài mội cạnh bên gọi là chiều cao
Chú : (SGK)
<b>C. Hướng dẫn về nhà:</b>
Hình a b
Số canh của một đáy 3
Số mặt bên 4
Số đỉnh
Số cạnh bên
………
………
…….
Ngày dạy 27 – 04 – 11 DIỆN TÍCH
<b>XUNG QUANH HÌNH LĂNG TRỤ </b>
<b>ĐỨNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Nắm được cách tính diện tích
II. Các bước lên lớp:
A. KTBC: Em hãy vẽ một hình
lăng trụ ddứng tứ giác và đoc tên
các đỉnh, các cạnh và các măt của
chúng?
Ngày dạy 24 – 08- 10
<b>TỨ GIÁC</b>
Tiết 01
Tuần 01
<b>I. Mục tiêu:</b>
Qua bài này, HS cần:
- Nắm được định nghĩa tứ giác, tứ
giác lồi, tổng các góc của tứ giác
lồi.
- Biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố,
biết tính số đo các của một tứ giác
- Biết vận dụng các kiến thức trong
bài vào các tính huống thực tiễn
đơn giản.
<b>II. Các bước lên lớp:</b>
<b>A. KTBC: GV dành thời gian này </b>
giới thiệu chương.
B. Bài mới:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
1. Định nghĩa:
,a,
b,
c,
A
B
C
D
A
B
C
D <sub>C</sub>
B
A
D
A
B C D
Hình 1 Hình 2
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>
Hoạt động1:
Các hình 1a, 1b, 1c là tứ giác.
Vậy em hãy hiểu thế nào là tứ
giác.
Em hãy đọc ?1
Vậy tứ giác ở hình 1a, thỏa mãn.
Hoạt động 2:
Vậy em hiểu thế nào là đa giác
lồi?
Trên thực tế ta thấy đa giác không
bị lõm là đa giác lồi
Hoạt động 3:
GV cùng cho HS thực hiên ?3
<b>ĐN:Tứ giác ABCD là hình gồm bốn</b>
đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong
đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng
khơng nằm trên một đường thẳng.
?1 Trong các tứ giác ở hình 1, tứ
giác nào luôn nằm trong một nữa
mặt phẳng có bờ là đường thẳng
chứa bất kì cạnh nào của tứ giác?
. Tứ giác ABCD trên hình 1a gọi là
tứ giác lồi.
Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong
một nữa mặt phẳng có bờ là đường
thẳng chứa bất kì cạnh nào của tứ
giác.
Chú ý: (SGK)
?2 Qua sát tứ giác ABCD ở hình 3
a. Hai đỉnh kề nhau: A và B, …
Hai đỉnh đối nhau: A và C, …
b. Đường chéo (đoạn thẳng nối hai
đỉnh đối nhau): AC, ..
Hình 3
A
B
C
D
M
P
Q
N
Hoạt động 4:
Em hãy nhắc lại tỏng ba góc của
một tam giác bằng bao nhiêu độ?
Kẻ đường chéo AC ta được hai
tam giác nào?
Vậy ta được tổng cá góc của một
tứ giác bằng?
GV gọi HS đọc định lí: (SGK)
Hai góc đối nhau:
e. Điểm nằm trong tứ giác: M, ..
Điểm nằm ngoài tứ giác: N, ..
<b>2. Tổng các góc của một tứ giác</b>
?3
a. Nhắc lại định lí về tổng ba góc
của một tam giác
b. Vẽ tứ giác ABCD tùy ý. Dựa vào
định lí tổng ba góc của một tam
giác, hãy tính tổng
A
B
C
D
<i>A B C D</i>
Như vậy trong tứ giác ABCD, ta có:
<i>A B C D</i>
Định lí:
Tổng các góc của một tứ giác bằng
360
<b>C. Hướng dẫn về nhà:</b>
<b>Bài 1. Tìm giá trị x ở hình 5, hình </b>
6
Hình 5. Đáp số:
a. x = 500<sub> b. x = 90</sub>0<sub> </sub>
c. x = 1150<sub> d. x = 75</sub>0
Hình 6. Đáp số:
a. x = 1000<sub> b. x = 36</sub>0
………
………
…….
Ngày dạy 25 – 08 – 10
<b>HÌNH THANG</b>
Tiết 02
<b>I. Mục tiêu:</b>
Qua bài này, HS cần:
- Nắm được định nghĩa hình thang,
hình thang vng, các yếu tố của
hình tahng. Biết cách chứng minh
một tứ giác là hình thang, là hình
thang vng.- Biết vẽ hình thang,
hình thang vng. Biết tính số đo
các góc của hình thang, của hình
thang vng.
- Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra
một tứ giác là hình thang.
Biết linh hoạt khi nhận dạng hình
thang ở những vị trí khác nhau(hai
đáy nằm ngang, hai đáy không
nằm ngang) và các dạng đặc biệt
(hai cạnh bên song song, hai đáy
bằng nhau).
<b>II. Các bước lên lớp:</b>
A. KTBC:
1
1
120
1 1
1
1
1
Hình 7a: Ta có <i>A</i>1= 1800 – Â =
1800<sub> – 75</sub>0<sub> = 105</sub>0
<i>B</i><sub>= 180</sub>0<sub> – 90</sub>0<sub> = 90</sub>0
<i>C</i><sub>= 180</sub>0<sub> – 120</sub>0<sub> = 60</sub>0
<i>A B C D</i> <sub>= 360</sub>0 <sub></sub> <i><sub>D</sub></i><sub>= 360</sub>0<sub> – </sub>
(750<sub> + 90</sub>0<sub> + 120</sub>0<sub> ) = 75</sub>0
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GV gọi HS đọc ĐN (SGK)
AH: Là đường vng góc với DC
Trong hình thang ta có thể vẽ được
bao nhiêu đương cao?
Hoạt động 2:
GV gọi HS thực hiện ?1
b. Hai góc kề một đáy của hình thang
có gì đặc biệt?
GV trình bày ?2
a. Để chứng minh AD = BC ta cần vẽ
thêm đường phụ nào?
Ta cần xét hai tam giác nào.
Từ hai tam giác bằng nhau ta suy ra
điều gì?
Tương tự một HS thực hiện ?2b.
Một HS khác nhận xét bài làm của
bạn.
HS đọc nhận xét SGK
Hoạt động 3:
Em hãy nhăc lại thế nào là tam giác
vng?
Tương tự hình thang có một góc
vng là hình thang vng.
Suy ra: <i>DAC BCA</i>
Nên AD // BC; AD = BC
Nhận xét: (SGK)
<b>2. Hình thang vng</b>
Định nghĩa: Hình thang vng là hình
thang có một góc vng.
A B
D C
<b>C. Hướng dẫn về nhà:</b>
<b>Bài 7. Tìm các giá trị x và y trên </b>
hình 21 biết rằng AB// CD:
Giải:
Hình a. Trong một hình thang thì
hai góc kề một cạnh bên bù nhau
trong cùng phía)
<sub>Â + 80</sub>0<sub> = 180</sub>0 <sub></sub> <sub> Â = 100</sub>0
<i>B C</i> <sub> = 180</sub>0 <sub></sub> <sub>40</sub>0<sub> + y = 180</sub>0 <sub></sub>
y 1400
b. <i>B</i> <sub>= 180</sub>0 <sub>- 50</sub>0<sub> = 130</sub>0
AB//CD <sub> y+</sub><i>B</i><sub>= 180</sub>0 <sub></sub> <sub>y+ 130</sub>0
=1800 <sub></sub>
y = 500
Chú ý: Có thể tính y =500<sub> (góc so </sub>
le)
Về nhà làm các bài tập 8,9, 10
(SGK)