Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.58 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1: (3 điểm) </b>Viết các PTHH thể hiện chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng):
MnO2
1
<sub>HCl</sub> 3<sub>H</sub><sub>2</sub><sub>S</sub> 4 <sub>SO</sub><sub>2</sub> 5 <sub>SO</sub><sub>3</sub> 6 <sub>H</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4</sub> ⃗7 <sub>Fe</sub><sub>2</sub><sub>(SO</sub><sub>4</sub><sub>)</sub><sub>3</sub> ⃗8 <sub>BaSO</sub><sub>4</sub>
<b>Câu 2:</b><i>(2 điểm)</i> Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ
riêng biệt mất nhãn sau đây:
Na2CO3,Na2SO4,NaBr,NaNO3.
<i><b>Câu 3</b></i>: <i>(3 điểm)</i> Cho 12 gam hỗn hợp 2 kim loại gồm Cu và Fe tác dụng với một lượng vừa đủ
200 ml dung dịch H2SO4 đặc x (M). Sau khi phản ứng kết thúc thu được 5,6 lít khí SO2.
a, Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu
b, Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
c, Cho lượng kim loại trên tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl thì thu được bao nhiêu
lít khí H2 ( Các thể tích đo ở đktc)
<i><b>Câu 4</b></i> : <i>( 2 điểm)</i> Cho phương trình 3H2 + N2 <i>t</i>
0
<i>,</i>Pcao
xt 2NH3 - ∆H
a, Đề cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận thì cần thay đổi điều kiện nhiệt độ và áp suất
b,Tại thời điểm cân bằng nồng độ các chất trong phản ứng : [H2 ] = 0,02M, [N2 ]= 0,015M ,
[NH3 ]= 0,002M. Xác định hằng số Kcb của phản ứng?
(<i>Cho Fe= 56, Cu= 64, O= 16, H= 1, S= 32, Cl= 35,5)</i>
Họ tên thí sinh :...Số BD:...
SỞ GD & ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI KTCL HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011- 2012
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CẢNH CHÂN MƠN : HĨA HỌC 10
ĐÁP ÁN: MƠN HÓA HỌC KHỐI 10
Câu Nội dung Điểm
1 MnO2 + 2HCl- > MnCl2 + 2H2O + Cl2 ↑
Cl2 + H2 -> 2HCl
2HCl + FeS -> FeCl2 + H2S↑
H2S + 3/2O2 dư -> SO2 ↑ + H2O
2SO2 + O2 V2O5, t0 2 SO3
SO3 + H2O -> H2SO4
3H2SO4 + 2Fe(OH)3 -> Fe2(SO4)3 + 6H2O
Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 -> 3BaSO4 + 2FeCl3
Mỗi PT đúng được 0,375
đ
2 Dùng HCl nhận ra Na2CO3
Dùng BaCl2 nhận ra Na2SO4
Dùng AgNO3 nhận ra NaBr
Còn lại là NaNO3
Nhận biết đúng mỗi chất
được 0,5 điểm
3a PT
2Fe + 6 H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 3 SO2 + 6H2O (1)
x -> 3x -> x/2 -> 3<sub>2</sub> x
Cu + 2 H2SO4 -> CuSO4 + SO2 + 2 H2O (2)
y -> 2y -> y -> y
Ta có hệ PT :
¿
56<i>x</i>+64<i>y</i>=12
3<i>x</i>+2<i>y</i>=0,5
¿{
¿
=> x= y = 0,1 mol
mFe = 5,6g => %Fe = <sub>12</sub>5,6100 %=46<i>,</i>67 %
=> %Cu = 100% - 46,67% = 53,33%
0,25 đ
0,25đ
0,5 đ
0,5 đ
b mmuối = mFe2(SO4)3 + mCuSO4 = 0,1.400 + 0,1.160= 56g 0,75 đ
c Chỉ có Fe t/d
Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
nH2 = nFe = 0,1 mol => VH2 = 2,24 lít
0,25 đ
0,5 đ
4a Đề CB chuyển dịch theo chiều thuận thì cần giảm
nhiệt độ và tăng áp suất 1 đ
b NH3¿2
¿
<i>H</i><sub>2</sub>¿3.[<i>N</i><sub>2</sub>]
¿
0<i>,</i>002¿2
¿
0<i>,</i>02¿3. 0<i>,</i>015
¿
¿
¿
¿
¿
<i>K</i>Cb=¿
4,77.10-6
1 đ