Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

dethi HKII toan6 Hop li

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.5 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b> Năm học 2011-2012</b></i> <b> ĐỀ THI HỌC KÌ II</b>
<b> Mơn: Tốn 6</b>
<i><b> Thời gian: 90 phút</b></i>


<b>I.Phần trắc nghiệm: (2đ)</b>
<b>Câu 1: Cho </b> <i>x</i><sub>5</sub>= 6


<i>−</i>10 , giá trị của x là:


A. 3 B.-3 C.6 D.-6


<b>Câu 2: Cho ba tia chung gốc Oa, Ob, Oc sao cho </b> <i>a<sub>O c+</sub></i>^ <i><sub>c</sub><sub>O b=a</sub></i>^ <i><sub>Ob</sub></i>^ <sub>. Vậy:</sub>


A. Tia Oa nằm giữa 2 tia Ob và Oc B. Tia Ob nằm giữa 2 tia Oa và Oc


C. Tia Oc nằm giữa 2 tia Oa và Ob D. Không có tia nào nằm giữa 2 tia cịn lại
<b>Câu 3: Cặp phân số bằng nhau là:</b>


A.
12


4 <i>;</i>
1


3 B. 15


12
;
5


4




C.
4
<i>−</i>5<i>;</i>


8
10 D.


<i>−</i>3
15 <i>;</i>


<i>−6</i>
30


<b>Câu 4: Cho đường tròn (O;3cm). Độ dài đường kính của đường trịn là:</b>
A. 3cm B. 6cm C. 1,5cm D. 5cm


<b>Câu 5: Phân số tối giản trong các phân số </b> <i>−</i>6
9 <i>;</i>


17
21 <i>;</i>


<i>−15</i>
<i>−12;</i>


3
30 là:
A. <i>−</i><sub>9</sub>6 B. 17<sub>21</sub> C. <i>−<sub>−</sub></i>15<sub>12</sub> D. <sub>30</sub>3


<b>Câu 6: Hai góc phụ nhau, góc thứ nhất có số đo là 40</b>0<sub>, số đo góc thứ hai là:</sub>


A. 200 <sub>B.40</sub>0 <sub>C.140</sub>0 <sub>D. 50</sub>0


<b>Câu 7: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:</b>


a. <i>Δ</i>ABC là hình gồm 3 đoạn thẳng AB, AC, BC khi
……….


b. Hai số ……….. là hai số có tổng bằng 0
<b>II.Phần tự luận: (8đ)</b>


<i><b>Câu 1: (1.5đ) Thực hiện phép tính (hợp lí nếu có thể)</b></i>
a. <i>−</i><sub>7</sub>4.2


9+
<i>−</i>4


7 .
7
9+2


4


9 b.

(


3
4+


<i>−</i>7
2

)

.

(




2
11+


12


22

)

c. 4
7
10+

(

3


2
5<i>−4</i>


1
10

)


<i><b>Câu 2: (1.5đ) Tìm x</b></i>


a. 4
5+


7
5.<i>x=</i>


1


6 b.

|

<i>x −</i>


1
3

|

=



1
2


<i><b>Câu 3: (2đ) Bạn An đọc quyển sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc được </b></i> 1<sub>3</sub> số trang. Ngày thứ
hai đọc được 5


12 số trang. Ngày thứ ba đọc 90 trang còn lại.
a. Hỏi quyển sách có bao nhiêu trang?


b. Tính số trang sách An đọc được trong ngày thứ nhất và ngày thứ hai.


<i><b>Câu 4: (2.5đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox. Vẽ </b></i> <i>x<sub>O y</sub></i>^ <sub> = 60</sub>0<sub>, </sub> <i><sub>x</sub><sub>O z</sub></i><sub>^</sub> <sub> = 120</sub>0<sub>.</sub>


a. Chứng tỏ tia Oy là tia phân giác của <i>x<sub>O z</sub></i>^ <sub>.</sub>
b. Vẽ tia Ot là tia đối của tia Ox, tính số đo <i>t<sub>O z</sub></i>^ <sub>.</sub>


c. Vẽ Om là tia phân giác của <i>t<sub>O z</sub></i>^ <sub>, tính số đo </sub> <i><sub>x</sub><sub>O m</sub></i>^ <sub>.</sub>
<i><b>Câu 5: (0.5đ) Tìm x </b></i> N biết:


<sub>21</sub>1 + 1
28+


1
36 +.. .+


2
<i>x(x</i>+1)=


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×