Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

dia ly dia phuong Binh Duong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.68 MB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>I- VỊ TRÍ ĐỊA LÍ , PHẠM VI LÃNH THỔ VÀ SỰ </b></i>


<i><b>PHÂN CHIA HÀNH CHÍNH :</b></i>



<i><b>1- Vị trí và lãnh thổ :</b></i>

<i><b>a - Phạm vi lãnh thổ :</b></i>



<b>-Tỉnh Bình Dương nằm ở trung tâm </b>


<b>miền Đơng Nam Bộ , có tọa độ địa </b>


<b>lí : </b>



<b>+Vĩ độ: 10</b>

<b>52’B – 11</b>

<b>30’B</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>b/ Tiếp giáp: </b>



<b>-Phía Bắc: giáp Bình Phước ở xã </b>


<b>Minh Hịa, Dầu Tiếng</b>



<b>-Phía Đơng: giáp Đồng Nai ở xã </b>


<b>Hiếu Liêm, Tân Uyên</b>



<b>-Phía Tây: giáp Tây Ninh ở xã </b>


<b>Định Thành, Dầu Tiếng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>BÌNH DƯƠNG</b></i>



<b>TÂY NINH</b>



<b>BÌNH PHƯỚC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Diện tích : 2.681,01 km</b>

<b>2</b>

<b> ( chiếm </b>


<b>0,83% diện tích cả nước và xếáp </b>


<b>42/63 về diện tích tự nhiên )</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>a- Quá trình hình</b></i>


<i><b> thành tỉnh :</b></i>



<i><b>a- Quá trình hình</b></i>


<i><b> thành tỉnh :</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>b/ Các đơn vị hành chính:</b>



<b>-Bình Dương có 3 thị xã và 4 huyện:</b>


<b>+Thị xã Thủ Dầu Một</b>



<b>+Thị xã Thuận An</b>


<b>+Thị xã Dó An</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Huyện Bến Cát</b>
<b>Huyện Dầu Tiếng</b>


<b>Huyện Phú Giáo</b>


<b>Huyện Tân Uyên</b>


<b>Thủ Dầu Một</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>T</b>


<b>H</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Bình Dương nằm trong vùng chuyển
tiếp giữa cao nguyên Nam Trung Bộ
với đồng bằng sông Cửu Long nên địa


hình chủ yếu là những đồi thấp, thế đất
bằng phẳng, nền địa chất ổn định,


vững chắc, phổ biến là những dãy đồi
phù sa cổ nối tiếp nhau với độ cao


trung bình 20-25m so với mặt biển, độ
dốc 2-5°và độ chịu nén 2kg/cm². Đặc
biệt có một vài đồi núi thấp nhơ lên
giữa địa hình bằng phẳng như núi
Châu Thới (Dĩ An) cao 82m và ba


ngọn núi thuộc huyện Dầu Tiếng là núi
Ông cao 284,6m, núi La Tha cao


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Từ phía Nam lên phiá Bắc, theo độ cao có </b>
<b>các vùng địa hình: </b>


<b>- Vùng thung lũng bãi bồi, phân bố dọc </b>
<b>theo các sông Đồng Nai, sơng Sài Gịn và </b>
<b>sơng Bé. Đây là vùng đất thấp, phù sa </b>


<b>mới, khá phì nhiêu, bằng phẳng, cao </b>
<b>trung bình 6-10m.</b>


<b>- Vùng địa hình bằng phẳng, nằm kế tiếp </b>
<b>sau các vùng thung lũng bãi bồi, địa hình </b>
<b>tương đối bằng phẳng, độ dốc 3-12°, cao </b>
<b>trung bình từ 10-30m.</b>



<b>- Vùng địa hình đồi thấp có lượn sóng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

• <b>Có 5 nhóm đất chính:</b>
<b>_ Đất xám (gồm 3 loại) </b>


<b>_ Đất đỏ vàng (gồm 4 loại): trên các vùng phù sa cổ, chủ yếu là </b>
<b>cacbon và neon</b>


<b>_ Đất phù sa (gồm 4 loại)</b>
<b>_ Đất phèn</b>


<b>_ Đất dốc tụ</b>


<b> *Còn lại là đất trơ sỏi đá chiếm 0,03%</b>


 <b><sub>Đây là hai loại đất rất thích hợp với các loại cây cơng nghiệp </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b> * Khí hậu Bình Dương mang đặc </b>


<b>điểm nhiệt đới gió mùa, nóng ẩm với 2 </b>
<b>mùa rõ rệt:</b>


<b>Mùa mưa, từ tháng 5 - 11, -Mùa khô </b>
<b>từ khoảng tháng 12 năm trước đến </b>
<b>tháng 4 năm sau.</b>


<b>- Lượng mưa trung bình hàng năm từ </b>


<b>1.800 - 2.000mm với số ngày có mưa là </b>
<b>120 ngày. Tháng mưa nhiều nhất là </b>


<b>tháng 9, tháng ít mưa nhất là tháng 1. </b>


<b>- Nhiệt độ trung bình hằng năm là </b>


<b>26,5 °C, nhiệt độ trung bình tháng cao </b>
<b>nhất 29 °C (tháng 4), tháng thấp nhất </b>
<b>24 °C (tháng 1). Tổng nhiệt độ hoạt </b>
<b>động hàng năm khoảng 9.500 - </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

• <b>Chế độ gió tương đối ổn </b>
<b>định, không chịu ảnh </b>


<b>hưởng trực tiếp của bão </b>
<b>và áp thấp nhiệt đới. </b>


• <b><sub>Chế độ khơng khí ẩm </sub></b>


<b>tương đối cao, trung </b>


<b>bình 80-90% và biến đổi </b>
<b>theo mùa. </b>


• <b>Khí hậu Bình Dương </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

• <b>Dân số: 1. 663. 411người (số liệu thống kê </b>
<b>31/12/2010) </b>


• <b>Mật độ dân số: 617 người/km2 </b>


• <b>Do kinh tế phát triển nhanh, trong thời gian </b>



<b>qua Bình Dương thu hút nhiều dân nhập cư từ </b>
<b>các địa phương khác </b>


• <b>Trong những năm gần đây, Bình Dương có </b>
<b>tốc độ tăng dân số thuộc vào hàng cao nhất </b>
<b>nước, khoảng 7%/năm, chủ yếu do tăng dân </b>
<b>số cơ học. </b>


• <b>Trên địa bàn Bình Dương có 15 dân tộc, </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

• <b>Bắt đầu những năm 90, với chính sách trải thảm đỏ </b>
<b>chào đón các nhà đầu tư, Bình Dương phút chốc trở </b>
<b>thành địa phương phát triển năng động nhất trong </b>
<b>tứ giác kinh tế trọng điểm của cả nước. Trong bảng </b>
<b>xếp hạng chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh hàng </b>
<b>năm, Bình Dương liên tục đứng ở vị trí số 1. </b>


• <b>Bình Dương có 28 khu cơng nghiệp đang hoạt động, </b>


<b>trong đó nhiều khu cơng nghiệp đã cho th gần hết </b>
<b>diện tích như Sóng Thần I, Sóng Thần II, Đồng An, </b>
<b>Tân Đông Hiệp A, Việt Hương, VSIP - Việt Nam </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Chà chà!!! Sắp đến </b>


<b>kỳ thi học kỳ rồi các </b>



<b>bạn có muôn ôn tập </b>


<b>địa lý địa phương </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>1/ Hãy nêu vị trí của Bình </b>


<b>Dương.</b>



<b>-Vị trí Bình Dương: nằm ở trung </b>


<b>tâm Đơng Nam Bộ.</b>



<b>-Phía Bắc: giáp Bình Phươc ở xã </b>


<b>Minh Hịa, Dầu Tiếng</b>



<b>-Phía Đơng: giáp Đồng Nai ở xã </b>


<b>Hiếu Liêm, Tân Uyên</b>



<b>-Phía Tây: giáp Tây Ninh ở xã </b>


<b>Định Thanh, Dầu Tiếng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>2/ Hãy nêu sự phân loại thổ </b>


<b>nhưỡng ở Bình Dương.</b>



<b>Có 5 nhóm đất chính:</b>


<b>_ Đất xám (gồm 3 loại) </b>



<b>_ Đất đỏ vàng (gồm 4 loại): </b>


<b>trên các vùng phù sa cổ, chủ </b>


<b>yếu là cacbon và neon</b>



<b>_ Đất phù sa (gồm 4 loại)</b>


<b>_ Đất phèn</b>



<b>_ Đất dốc tụ</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×