Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De thi thu Dai hoc lan 2 Truong THPT Tieu La

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.17 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM</b>
<b>TRƯỜNG THPT TIỂU LA</b>


ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 trang)


ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2- NĂM HỌC:
<b>2011-2012</b>


<b> Mơn thi: HỐ HỌC; Khối: A-B</b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian </i>
<i>phát đề. </i>


<b>Mã đề thi 132</b>


Họ, tên thí sinh:...Số báo danh... Phịng thi…………
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:


H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; K = 39; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Cl = 35,5; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119; Ba = 137; Pb = 207.


<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)</b>
<b>Câu 1: Tiến hành các thí nghiệm sau:</b>


(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4.
(2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.
(3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3.


(4) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.


(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là


<b>A. 5.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 6.</b>


<b>Câu 2:</b> Cho các chất sau: HOOC-COONa, K2S, H2O, KHCO3, Al(OH)3, Al, KHSO4, Zn, (NH4)2SO3.


Số chất có tính lưỡng tính là


<b>A. </b>6. <b>B. </b>4. <b>C. </b>7. <b>D. </b>5.


<b>Câu 3: Cho dung dịch Ba(HCO</b>3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4,
Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là


<b>A. 4.</b> <b>B. 7.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 6.</b>


<b>Câu 4:</b> Có 500 ml dung dịch X chứa Na+<sub>, NH4</sub>+<sub>, CO3</sub>2-<sub> và SO4</sub>2-<sub>. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với</sub>
lượng dư dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí. Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch
BaCl2 thu được 43 gam kết tủa. Lấy 200 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 8,96
lít khí NH3. Các phản ứng hồn tồn, các thể tích khí đều đo ở đktc. Tính tổng khối lượng muối có trong 300
ml dung dịch X ?


<b>A. </b>71,4 gam. <b>B. </b>119 gam. <b>C. </b>86,2 gam. <b>D. </b>23,8 gam.


<b>Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 2 lít hỗn hợp khí gồm ankin X và hiđrocacbon Y cần dùng 4,5 lít khí O</b>2 sinh ra
3 lít khí CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức phân tử của X và Y lần
lượt là


<b>A. C</b>2H2 và C2H4. <b>B. C</b>3H4 và CH4. <b>C. C</b>3H4 và C2H6. <b>D. C</b>2H2 và CH4.



<b>Câu 6:</b> Cho X là hợp chất thơm; a mol X phản ứng vừa hết với a lít dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu


cho a mol X phản ứng với Na (dư) thì sau phản ứng thu được 22,4a lít khí H2 (ở điều kiện tiêu chuẩn).
Công thức cấu tạo thu gọn của X là


<b>A. </b>HO-C6H4-COOCH3. <b>B. </b>HO-C6H4-COOH.


<b>C. </b>CH3-C6H3(OH)2. <b>D. </b>HO-CH2-C6H4-OH.


<b>Câu 7: Phương pháp để loại bỏ tạp chất HCl có lẫn trong khí H</b>2S là: Cho hỗn hợp khí lội từ từ qua một
lượng dư dung dịch


<b>A. NaOH.</b> <b>B. NaHS.</b> <b>C. AgNO</b>3. <b>D. Pb(NO</b>3)2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>ô 8, chu kì 2, nhóm VIA. <b>B. </b>ơ 20, chu kì 4, nhóm IIA.


<b>C. </b>ơ 12, chu kì 3, nhóm IIA. <b>D. </b>ơ 26, chu kì 4, nhóm VIIIB.


<b>Câu 9: Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức, mạch hở X và ancol không no, đa chức, mạch hở Y (Y chứa 1</b>
liên kết  trong phân tử và X, Y có cùng số mol). Đốt cháy hồn tồn một lượng M cần dùng V lít O2 (điều
kiện tiêu chuẩn) sinh ra 2,24 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn) và 2,16 gam H2O. Công thức của Y và giá trị
của V lần lượt là


<b>A. C</b>5H8(OH)2 và 2,912. <b>B. C</b>3H4(OH)2 và 3,584.
<b>C. C</b>4H6(OH)2 và 3,584. <b>D. C</b>4H6(OH)2 và 2,912.


<b>Câu 10: Hỗn hợp X gồm O</b>2 và O3 có tỉ khối so với H2 là a. Để đốt cháy hồn tồn 1 lít hỗn hợp Y gồm CO
và H2 cần 0,4 lít hỗn hợp X. Biết tỉ khối của Y so với H2 bằng 7,5 và các thể tích khí đo ở cùng điều kiện
nhiệt độ, áp suất. Giá trị của a là



<b>A. 19,2. B. 20. C. 17,6.</b> D. 22,4.


<b>Câu 11:</b> Cho phương trình hóa học:


a FeSO4 + b KMnO4 + c NaHSO4 → x Fe2(SO4)3 + y K2SO4 + z MnSO4 + t Na2SO4 + u H2O


với a,b,c,x,y,z,t,u là các số nguyên tối giản. Tổng hệ số các chất trong phương trình hóa học trên là


<b>A. </b>52. <b>B. </b>46. <b>C. </b>50. <b>D. </b>28.


<b>Câu 12: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và valin tác dụng với dung dịch HCl (dư), sau khi phản</b>
ứng hoàn toàn làm bay hơi cẩn thận dung dịch, thu được (m + 9,125) gam muối khan. Nếu cho m gam X
tác dụng với dung dịch NaOH (dư), kết thúc phản ứng tạo ra (m + 7,7) gam muối. Giá trị của m là


<b>A. 32,25.</b> <b>B. 39,60.</b> <b>C. 26,40.</b> <b>D. 33,75.</b>


<b>Câu 13: Hỗn hợp khí X gồm một ankan và một anken. Tỉ khối của X so với H</b>2 bằng 11,25. Đốt cháy hồn
tồn 4,48 lít X, thu được 6,72 lít CO2 (các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Công thức phân tử của
ankan và anken lần lượt là


<b>A. CH</b>4 và C2H4. <b>B. C</b>2H6 và C2H4. <b>C. CH</b>4 và C3H6. <b>D. CH</b>4 và C4H8.
<b>Câu 14: Dãy gồm các kim loại đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là</b>


<b>A. Na, K, Ca, Ba.</b> <b>B. Na, K, Li, Ba.</b> <b>C. Li, Na, K, Ca.</b> <b>D. Li, Na, K , Mg.</b>


<b>Câu 15:</b> Hòa tan 3 gam CH3COOH vào nước tạo ra 250 ml dung dịch có độ điện ly <sub>=1,4%. Nồng độ cân</sub>


bằng của axit axetic và pH của dung dịch lần lượt là


<b>A. </b>0,1972M và 2,55. <b>B. </b>0,0028M và 2,55. <b>C. </b>0,1972M và 3,15. <b>D. </b>0,0028M và 1,55.



<b>Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 6,48 gam hỗn hợp chất rắn X gồm: Cu; CuS; FeS; FeS</b>2; FeCu2S2; S thì cần
2,52 lít O2 và thấy thốt ra 1,568 lít SO2. Mặt khác cho 6,48 gam X tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng
dư thu được V lít NO2 (là sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung
dịch Ba(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Biết thể tích các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V
và m lần lượt là


<b>A. 12,316 và 24,34.</b> <b>B. 16,312 và 23,34.</b> <b>C. 11,216 và 24,44.</b> <b>D. 13,216 và 23,44.</b>


<b>Câu 17: Cho các chất: CH</b>3CH2OH, C4H10, CH3OH, CH3CHO, C2H4Cl2, CH3CH=CH2, C6H5CH2CH2CH3,
C2H2, CH3COOC2H5. Số chất bằng một phản ứng trực tiếp tạo ra axit axetic là


<b>A. 5.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 6.</b> <b>D. 7.</b>


<b>Câu 18: Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức là đồng phân của nhau. Đun nóng m gam X với 300 ml dung</b>
dịch NaOH 1M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và (m - 8,4) gam hỗn hợp hơi gồm hai anđehit
no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H2 là 26,2. Cô cạn dung dịch Y thu được (m - 1,1)
gam chất rắn. Công thức của hai este là


<b>A. HCOOCH=CHCH</b>3 và CH3COOCH=CH2.
<b>B. HCOOC(CH</b>3)=CH2 và HCOOCH=CHCH3.
<b>C. C</b>2H5COOCH=CH2 và CH3COOCH=CHCH3.
<b>D. CH</b>3COOCH=CHCH3 và CH3COOC(CH3)=CH2.


<b>Câu 19:</b> CO2 khơng cháy và khơng duy trì sự cháy nên được dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy nhiên,
CO2 <b>không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây?</b>


<b>A. đám cháy do xăng, dầu.</b> <b>B. đám cháy do khí ga.</b>


<b>C. đám cháy nhà cửa, quần áo.</b> <b>D. đám cháy do magie hoặc nhôm.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. 3.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 2.</b>


<b>Câu 21:</b> Hợp chất X là dẫn xuất của benzen có Cơng thức phân tử C8H10O2. X tác dụng với NaOH theo tỉ


lệ mol 1:1. Mặt khác cho X tác dụng với Na thì số mol H2 thu được đúng bằng số mol của X đã phản ứng.
Nếu tách một phân tử H2O từ X thì tạo ra sản phẩm có khả năng trùng hợp tạo thành polime. Số công thức
cấu tạo phù hợp của X là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>7. <b>C. </b>6. <b>D. </b>9.


<b>Câu 22: Muối A có cơng thức là C</b>3H10O3N2, lấy 7,32 gam A phản ứng hết với 150ml dung dịch KOH
0,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì được phần hơi và phần chất rắn, trong phần hơi có 1 chất hữu cơ
bậc 3, trong phần rắn chỉ có chất vơ cơ. Khối lượng phần rắn là


<b>A. 11,52 gam.</b> <b>B. 9,42 gam.</b> <b>C. 6,90 gam.</b> <b>D. 6,06 gam.</b>


<b>Câu 23:</b> Cho các cặp chất sau:


(1). Khí Cl2 và khí O2. (6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(2). Khí H2S và khí SO2. (7). Hg và S.


(3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2. (8). Khí CO2 và dung dịch NaClO.
(4). Khí Cl2 và dung dịch NaOH. (9). CuS và dung dịch HCl.


(5). Khí NH3 và dung dịch AlCl3. (10).Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là


<b>A. </b>9. <b>B. </b>7. <b>C. </b>8. <b>D. </b>10.



<b>Câu 24:</b> Có bao nhiêu nguyên tố hóa học mà nguyên tử của nó có electron lớp ngoài cùng là 4s2<sub> ?</sub>


<b>A. </b>1. <b>B. </b>3. <b>C. </b>9. <b>D. </b>11.


<b>Câu 25: Cho m gam hỗn hợp M gồm hai axit X, Y (Y nhiều hơn X một nhóm -COOH) phản ứng hết với</b>
dung dịch NaOH tạo ra (m + 8,8) gam muối. Nếu cho toàn bộ lượng M trên tác dụng với lượng dư dung
dịch AgNO3 trong NH3, sau phản ứng kết thúc thu được 43,2 gam Ag và 13,8 gam muối amoni của axit
hữu cơ. Công thức của Y và giá trị của m lần lượt là


<b>A. HOCO-COOH và 18,2.</b> <b>B. HOCO-CH</b>2-COOH và 30,0.
<b>C. HOCO-CH</b>2-COOH và 19,6. <b>D. HOCO-COOH và 27,2.</b>


<b>Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 1,18 gam amin đơn chức B bằng một lượng khơng khí vừa đủ. Dẫn tồn bộ</b>
hỗn hợp khí sau phản ứng vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, được 6 gam kết tủa và 9,632 lít khí (ở
điều kiện tiêu chuẩn) duy nhất thốt ra khỏi bình. Giả thiết trong khơng khí có 20% O2 và 80% N2 về thể
tích. Số đồng phân cấu tạo của amin B là


<b>A. 3.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 1.</b>


<b>Câu 27: Cho các dung dịch chứa các chất tan : glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, axit fomic, glixerol,</b>
vinyl axetat, anđehit fomic. Những dung dịch vừa hoà tan Cu(OH)2 vừa làm mất màu nước brom là


<b>A. glucozơ, mantozơ, axit fomic, vinyl axetat.</b>
<b>B. glucozơ, mantozơ, axit fomic.</b>


<b>C. glucozơ, mantozơ, fructozơ, saccarozơ, axit fomic.</b>


<b>D. fructozơ, vinyl axetat, anđehit fomic, glixerol, glucozơ, saccarozơ.</b>
<b>Câu 28: Cho các cân bằng hóa học sau ở trong bình kín:</b>



CaCO3(r) ` CaO(r) + CO2 (k) (1). CO(k) + Cl2(k) ` COCl2 (k) (2).
CaO(r) + SiO2(r) ` CaSiO3(r) (3). N2(k) + 3H2(k) ` 2NH3(k) (4).
N2(k) + O2(k) ` 2NO(k) (5). Fe2O3(r) + 3CO(k) 2Fe(r) + 3CO2(k) (6).
Khi thay đổi áp suất trong bình (giữ nguyên các yếu tố nhiệt độ, nồng độ các chất), các cân bằng không bị
chuyển dịch là


<b>A. (3), (5), (6).</b> <b>B. (1), (2), (4).</b> <b>C. (1), (3), (6) .</b> <b>D. (2), (3), (5), (6).</b>


<b>Câu 29: Thuỷ phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (M</b>X < MY). Bằng một
phản ứng có thể chuyển hố X thành Y. Chất Z khơng thể là


<b>A. metyl axetat.</b> <b>B. vinyl axetat.</b> <b>C. etyl axetat.</b> <b>D. metyl propionat.</b>


<b>Câu 30:</b> Hoà tan hết hỗn hợp rắn gồm CaC2, Al4C3 và Ca vào H2O thu được 3,36 lít hỗn hợp khí X có tỉ


khối so với hiđro bằng 10. Dẫn X qua Ni đun nóng thu được hỗn hợp khí Y. Tiếp tục cho Y qua bình đựng
nước brom dư thì có 0,784 lít hỗn hợp khí Z (tỉ khối hơi so với He bằng 6,5). Các khí đo ở điều kiện tiêu
chuẩn. Khối lượng bình brom tăng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 31: Trong hợp chất sau đây có mấy liên kết peptit?</b>


H2N-CH2-CO-NH-CH-CO-NH-CH-CO-NH-CH2-CH2-CO-HN-CH2-COOH
CH3 C6H5


<b>A. 3.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 1.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 32: . </b>Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch X gồm MgCl2 , CuCl2 và FeCl2 thu được kết tủa Y. Nung


kết tủa Y thu được chất rắn Z. Cho luồng khí H2 dư qua Z (đun nóng) thu được chất rắn T. Các phản ứng
xảy ra hồn tồn.Trong T có chứa



<b>A. </b>Mg, Cu, Fe. <b>B. </b>Fe. <b>C. </b>MgO, Cu, Fe. <b>D. </b>MgO, Fe.


<b>Câu 33: Điện phân 200ml dung dịch hỗn hợp gồm CuSO</b>4 0,25M và CrCl2 0,6M với điện cực graphit trong
thời gian 1 giờ 36 phút 30 giây, cường độ dòng điện I = 5A. Khối lượng kim loại bám vào catot và thể tích
khí (điều kiện tiêu chuẩn) thốt ra ở anot lần lượt là


<b>A. 3,2 gam và 3,024 lít.</b> <b>B. 8,4 gam và 2,688 lít.</b> <b>C. 8,4 gam và 3,024 lít.D. 3,2 gam và 2,688 lít.</b>


<b>Câu 34: Các chất khí sau: SO</b>2, NO2, Cl2, N2O, CO2.Các chất khí khi tác dụng với dung dịch NaOH (ở
nhiệt độ thường) luôn tạo ra 2 muối là


<b>A. CO</b>2, Cl2, N2O. <b>B. SO</b>2, CO2. <b>C. Cl</b>2, NO2. <b>D. NO</b>2, SO2 , CO2.
<b>Câu 35: Cho các phát biểu sau:</b>


(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.


(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.


(c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một.
(d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2.


(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
(f) Trong cơng nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen.
Số phát biểu đúng là


<b>A. 5.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 2.</b>


<b>Câu 36: Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H</b>2SO4 lỗng, nóng là



<b>A. tơ capron; nilon-6,6; polietilen.</b> <b>B. poli (vinyl axetat); polietilen; cao su buna.</b>
<b>C. nilon-6,6; poli(etilen-terephtalat); polistiren.</b> <b>D. polietilen; cao su buna; polistiren.</b>


<b>Câu 37: Cho hỗn hợp A gồm Al và Fe</b>xOy có khối lượng m gam. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp
A trong điều kiện không có khơng khí được hỗn hợp B. Nghiền nhỏ, trộn đều hỗn hợp B rồi chia thành hai
phần.


Phần 1 có khối lượng 14,49 gam được hịa tan hết trong dung dịch HNO3 dư, đun nóng được dung
dịch C và 3,696 lít NO( sản phẩm khử duy nhất).


Phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng thấy giải phóng 0,336 lít H2 và cịn lại 2,52
gam chất rắn.


Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn, thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
Giá trị của m và công thức FexOy lần lượt là


<b>A. 28,98; Fe</b>2O3. <b>B. 19,32; Fe</b>3O4. <b>C. 19,32; Fe</b>2O3. <b>D. 28,98; Fe</b>3O4.


<b>Câu 38: Thuốc thử cần dùng để phân biệt các dung dịch riêng biệt mất nhãn : glucozơ, glixerol,</b>
alanylglyxylvalin, anđehit axetic, ancol etylic là


<b>A. Cu(OH)</b>2/dung dịch NaOH. <b>B. nước brom.</b>


<b>C. Na.</b> <b>D. AgNO</b>3/dung dịch NH3.


<b>Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn các chất sau : FeS</b>2, Cu2S, Ag2S, HgS, ZnS trong oxi (dư). Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, số phản ứng tạo ra oxit kim loại là


<b>A. 5.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 3.</b>



<b>Câu 40: Cho sơ đồ chuyển hoá :</b>


C6H5-CCH ⃗+HCl X ⃗+HCl Y ⃗+2 NaOH Z
Trong đó X, Y, Z đều là sản phẩm chính. Cơng thức của Z là


<b>A. C</b>6H5CH2CH2OH. <b>B. C</b>6H5CH(OH)CH3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II. PHẦN RIÊNG [10 câu]</b>


<i><b>Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)</b></i>
<b>A. Theo chương trình Chuẩn </b><i><b>(10 câu, từ câu 41 đến câu 50)</b></i>
<b>Câu 41: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


<b>A. Trong môi trường kiềm, đipetit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)</b>2 cho hợp chất màu tím.
<b>B. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit</b>
<b>C. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính.</b>


<b>D. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.</b>


<b>Câu 42: Cho 0,3 mol hỗn hợp khí X gồm HCHO và C</b>2H2 tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3 tạo ra 91,2 gam kết tủa. Nếu cho toàn bộ lượng X ở trên vào bình đựng dung dịch brom
trong CCl4 thì khối lượng brom đã phản ứng tối đa là


<b>A. 64 gam.</b> <b>B. 80 gam.</b> <b>C. 32 gam.</b> <b>D. 40 gam.</b>


<b>Câu 43: Cho a lít dung dịch KOH có pH = 12,0 vào 8,0 lít dung dịch HCl có pH = 3,0 thu được dung dịch</b>
Y có pH = 11,0. Giá trị của a là


<b>A. 1,78.</b> <b>B. 1,60.</b> <b>C. 0,12.</b> <b>D. 0,80.</b>



<b>Câu 44:</b> Cho các chất: metylclorua, vinylclorua, anlylclorua, etylclorua, điclometan, 1,2-đicloetan,
1,1-đicloetan, 1,2,3-triclopropan, 2-clopropen, triclometan, phenylclorua, benzylclorua. Số chất khi thủy phân
trong môi trường kiềm ở điều kiện thích hợp thì thu được ancol là


<b>A. </b>6. <b>B. </b>8. <b>C. </b>7. <b>D. </b>5.


<b>Câu 45: Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt được 5 kim loại? Mg, Zn, Fe, Ba, Ag</b>


<b>A. Dung dịch HCl.</b> <b>B. H</b>2O.


<b>C. Dung dịch NaOH.</b> <b>D. Dung dịch H</b>2SO4 loãng.


<b>Câu 46: Hỗn hợp bột X gồm Cu, Zn. Đốt cháy hoàn toàn m gam X trong oxi (dư), thu được 40,3 gam hỗn</b>
hợp gồm CuO và ZnO. Mặt khác, nếu cho 0,25 mol X phản ứng với một lượng dư dung dịch KOH lỗng
nóng, thì thu được 3,36 lít khí H2 (điều kiện tiêu chuẩn). Phần trăm khối lượng của Cu trong X là


<b>A. 59,44%.</b> <b>B. 39,63%.</b> <b>C. 29,72%.</b> <b>D. 19,81%.</b>


<b>Câu 47: Hịa tan hồn tồn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm Fe</b>xOy và Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng
(dư). Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở điều kiện tiêu chuẩn) và dung
dịch chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là


<b>A. 39,34%.</b> <b>B. 65,57%.</b> <b>C. 26,23%.</b> <b>D. 13,11%.</b>


<b>Câu 48: Để đánh giá sự ô nhiễm kim loại nặng trong nước thải của một nhà máy, người ta lấy một ít nước,</b>
cơ đặc rồi thêm dung dịch Na2S vào thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. Hiện tượng trên chứng tỏ nước thải
bị ô nhiễm bởi ion


<b>A. Fe</b>2+<sub>.</sub> <b><sub>B. Cd</sub></b>2+<sub>.</sub> <b><sub>C. Pb</sub></b>2+<sub>.</sub> <b><sub>D. Cu</sub></b>2+<sub>.</sub>



<b>Câu 49: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hòa m gam X cần 40 ml dung</b>
dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hồn tồn m gam X thì thu được 15,232 lít khí CO2 (điều kiện tiêu
chuẩn) và 11,7 gam H2O. Số mol của axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là


<b>A. 0,015.</b> <b>B. 0,005.</b> <b>C. 0,010.</b> <b>D. 0,020.</b>


<b>Câu 50: Dãy các chất nào sau đây đều </b><i><b>không</b></i> làm đổi màu quỳ tím?


<b>A. Axit glutamic, valin, alanin.</b> <b>B. Alanin, lysin, phenyl amin.</b>
<b>C. Axit glutamic, lysin, glyxin.</b> <b>D. Anilin, glyxin, valin.</b>
<b>B. Theo chương trình Nâng cao </b><i><b>(10 câu, từ câu 51 đến câu 60)</b></i>


<b>Câu 51: Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic và hai axit cacboxylic no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy</b>
đồng đẳng tác dụng hết với Na, giải phóng ra 6,72 lít khí H2 (điều kiện tiêu chuẩn). Nếu đun nóng hỗn hợp
X (có H2SO4 đặc làm xúc tác) thì các chất trong hỗn hợp phản ứng vừa đủ với nhau tạo thành 25 gam hỗn
hợp este ( giả thiết hiệu suất phản ứng este hóa đạt 100%). Hai axit trong hỗn hợp X là


<b>A. HCOOH và CH</b>3COOH. <b>B. CH</b>3COOH và C2H5COOH.
<b>C. C</b>2H5COOH và C3H7COOH. <b>D. C</b>3H7COOH và C4H9COOH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. 3.</b> <b>B. 6.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 4.</b>
<b>Câu 53: Cho sơ đồ phản ứng: </b> 2<sub>,</sub>0 0 2


  
  <i><sub>H t</sub>H O</i>   <i>CuO<sub>t</sub></i>   <i><sub>H</sub>Br</i>


<i>Stiren</i> <i>X</i> <i>Y</i> <i>Z</i>


Trong đó X, Y, Z đều là các sản phẩm chính. Cơng thức của X, Y, Z lần lượt là
<b>A. C</b>6H5CHOHCH3, C6H5COCH3, C6H5COCH2Br.



<b>B. C</b>6H5CH2CH2OH, C6H5CH2CHO, m-BrC6H4CH2COOH.
<b>C. C</b>6H5CH2CH2OH, C6H5CH2CHO, C6H5CH2COOH.
<b>D. C</b>6H5CHOHCH3, C6H5COCH3, m-BrC6H4COCH3.


<b>Câu 54: Ở điều kiện thường Crom có cấu trúc mạng lập phương tâm khối trong đó thể tích các ngun tử chiếm</b>
68% thể tích tinh thể. Khối lượng riêng của Cr là 7,2 g/cm3<sub>. Nếu coi ngun tử Cr có dạng hình cầu thì bán kính</sub>
gần đúng của nó là


<b>A. 0,165 nm.</b> <b>B. 0.125 nm.</b> <b>C. 0,134 nm.</b> <b>D. 0,155 nm.</b>


<b>Câu 55: Cho hỗn hợp X gồm CH</b>2=CHOCH3 ; CH2=CHCH2OH và CH3CH2CHO (số mol mỗi chất đều
bằng nhau) phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, kết thúc phản ứng thu được 5,4 gam Ag.
Mặt khác, nếu cho toàn bộ lượng X trên tác dụng hết với dung dịch KMnO4 (dư) thì khối lượng chất hữu
cơ sinh ra là


<b>A. 7,85 gam.</b> <b>B. 4,60 gam.</b> <b>C. 7,08 gam.</b> <b>D. 7,40 gam.</b>


<b>Câu 56: Ba chất hữu cơ mạch hở : X, Y, Z có cùng cơng thức phân tử C</b>3H6O và có các tính chất sau:
-X, Y đều phản ứng với dung dịch brom trong nước


-Z chỉ tác dụng với brom khi có mặt CH3COOH.
-X có nhiệt độ sơi cao hơn Z.


Các chất X, Y, Z lần lượt là


<b>A. CH</b>2=CHCH2OH, CH3CH2CHO, CH3OCH3.
<b>B. CH</b>2=CH-O-CH3, CH3COCH3, CH3CH2CHO.
<b>C. CH</b>3CH2CH2OH, CH2=CH-O-CH3, CH3CH2CHO.
<b>D. CH</b>3CH2CH2OH, CH3COCH3, CH3CH2CHO.



<b>Câu 57: Cho NH</b>3 dư vào lần lượt các dung dịch sau: CrCl3, CuCl2, ZnCl2, AgNO3, NiCl2. Số trường hợp
kết tủa hình thành rồi bị tan là


<b>A. 5.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 3.</b>


<b>Câu 58:</b> Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là


<b>A. </b>penixilin, paradol, cocain. <b>B. </b>heroin, seduxen, erythromixin.


<b>C. </b>cocain, seduxen, cafein. <b>D. </b>ampixilin, erythromixin, cafein.


<b>Câu 59: Cho a gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Zn, Cr, Sn có số mol bằng nhau tác dụng hết với lượng dư</b>
dung dịch HCl lỗng, nóng thu được dung dịch Y và khí H2. Cô cạn dung dịch Y thu được 8,98 gam muối
khan. Nếu cho a gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với O2 (dư) để tạo thành hỗn hợp ba oxit thì thể tích
O2 (điều kiện tiêu chuẩn) cần dùng là


<b>A. 1,008 lít.</b> <b>B. 1,344 lít.</b> <b>C. 2,016 lít.</b> <b>D. 0,672 lít.</b>
<b>Câu 60: Cho phản ứng: H</b>2 (k) + I2 (k) 2HI (k)


Ở nhiệt độ 4300<sub>C, hằng số cân bằng K</sub>


C của phản ứng trên bằng 53,96. Đun nóng một bình kín dung tích
khơng đổi 10 lít chứa 4,0 gam H2 và 406,4 gam I2. Khi hệ phản ứng đạt trạng thái cân bằng ở 4300C, nồng
độ của HI là


<b>A. 0,225M.</b> <b>B. 0,275M.</b> <b>C. 0,151M.</b> <b>D. 0,320M.</b>





</div>

<!--links-->

×