Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Tuyen chon de KT Toan 4 cuoi namLT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.12 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ ĐỀ KTĐK CUỐI NĂM VÀ ÔN LUYỆN TRONG </b>

<b>HÈ</b>

<b> CHO HS LỚP 4</b>
<b>ĐỀ 1</b>


<b>Câu1: Giá trị của chữ số 5 trong số 583624 là:</b>


A . 50 000 B . 5 000 C . 50 D . 500000
<b>Câu 2: Phân số </b>


2


3<sub> bằng phân số nào dưới đây:</sub>
A .


20


18 <sub> B . </sub>
15


45<sub> C . </sub>
10


15<sub> D . </sub>
4
5
<b>Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2m</b>2<sub> 5cm</sub>2<sub> = ... cm</sub>2<sub> là:</sub>


A . 205 B . 2005 C . 250 D . 20005


<b>Câu 4: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 25cm và 35cm. Diện tích của hình thoi là:</b>
A . 125cm2<sub> B . 200cm</sub>2<sub> C . 875cm</sub>2<sub> D . 8570cm</sub>2



<b>Câu 5: Số thích hợp để viết vào ơ trống sao cho 69 chia hết cho 3 và 5.</b>
A . 5 B . 0 C . 2 D . 3
<b>Câu 6: Trung bình cộng của 4 số là 23. Tổng của 5 số đó là: </b>


A . 12 B . 72 C . 92 D . 150
<b>Câu 7: Số thích hợp điền vào chỗ trống của: 4 tấn 5 kg = ... kg là:</b>


A . 345 B . 3045 C . 3450 D . 4005
<b>Câu 8: Kết quả của phép tính: 2 + </b>


5
7<sub> là:</sub>


A . 1 B .
7


7<sub> C . </sub>
19


7 <sub> D . </sub>
14


7
<b>Câu 9. Các phân số được xếp theo thứ tự tăng dần là:</b>


A .
2
3<sub> ; </sub>


4


3<sub>; </sub>


7
7<sub>; </sub>


7


8<sub> B . </sub>
2
3<sub> ; </sub>


4
3<sub>; </sub>


7
8<sub> ; </sub>


7
7


C .
7
8<sub> ; </sub>


7
7<sub> ;</sub>


2
3<sub> ; </sub>



4


3<sub> D . </sub>
2
3<sub> ; </sub>


7
8<sub> ; </sub>


7
7 <sub>;</sub>


4
3


<b>Câu 10: Đoạn AB trên bản đồ được vẽ theo tỷ lệ 1: 1000 dài 12cm. Độ dài thật của đoạn AB </b>
là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 11: </b>


<b>1. Số thích hợp điền vào chỗ .... để 1 tạ 32 kg = .... kg là:</b>


a. 132 b. 1320 c. 1032 d. 10 032


2. Số thích hợp để điền vào chỗ ... để 15<sub>21</sub> = .. . .. ..<sub>7</sub> là:


a. 15 b. 21 c. 7; d. 5


3. Số thích hợp để điền vào chỗ ... để 5dm2 <sub>3cm</sub>2<sub> = ... cm</sub>2<sub> là</sub>



a. 53 b. 530 c. 503 d. 5030


4. Phép trừ <sub>18</sub>9 - <sub>18</sub>4 có kết quả là


a. <sub>18</sub>5 b.5 c. 13<sub>18</sub> d. 36<sub>18</sub>


Câu 12: Tính:


a) 5<sub>3</sub> x <sub>7</sub>2 = ……… 15<sub>21</sub> x <sub>3</sub>2 =


………...


b) 5 x 11<sub>5</sub> =………. . 3<sub>4</sub> x 8


= ...


c) 3<sub>5</sub> : 6<sub>7</sub> = ……… 3<sub>4</sub> : 8 =


………...
d) 5<sub>6</sub>:6


5 = ……….. 9 :


11


5 =………


<b>§Ị 2</b>


1/ Nối mỗi phân số ở cột trái với phân số bằng nó ở cột phải:


2/ Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. 4 B. 40 C. 40853 D 40000


b. Số thích hợp điền vào chỗ chấmđể 1 tấn 32 kg = … kg là;
A. 132 B. 1320


C 1032 D. 10032


c. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 15<sub>21</sub> = .. .<sub>7</sub> là:
A. 15 B. 21 C. 7 D. 5


d. Số thích hợp điền vào chỗ chấm đề 5 dm2<sub>3 cm</sub>2 <sub>= …cm</sub>2 <sub>là: </sub>


A. 53 B. 530 C. 503 D. 5030
3/ Tính


4/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. Tỉ số của 3 và 5 là


b.


5 Hình M tạo bởi hình chữ nhật ABCD và hình vng CEGH


Điền số thích hợp vào chỗ chấm :


a. DH = ...cm ; BE = ...cm
b. Diện tích hình M là : ...cm2


c. Chu vi hình M là : ...cm



6/ Hai cửa hàng bán được 665 tấn gạo. Tìm số gạo mỗi cửa hàng bán được, biết rằng số gạo
cửa hàng thứ nhất bán được số gạo bán được của cửa hàng thứ hai.


<b>§Ị 3</b>


<b>1.Khoanh vào trước câu trả lời đúng:</b>


a, Nền một phịng học hình chữ nhật có chiều rộng khoảng:


A. 5dm B.50m C.5mm D.5m


b, Phân số 5<sub>6</sub> bằng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

c, Cho phép cộng 4<sub>5</sub>+4


5 .Cách tính nào đúng?
A. 4<sub>5</sub>+4


5=
4+4


5+5 B.


4
5+


4
5=



4+4


5 C.
4
5+
4
5=
4


5+5 D.


4
5+


4
5=


4<i>x</i>5+4<i>x</i>5


5
<b>2.Tính</b>
9
16 <i>−</i>
3
8 =
5
6+
9
12 :
18


5 =
1
2:
1
2:
1
2 =


3.Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 64 m, chiều rộng bằng 3<sub>5</sub> chiều dài. Tính
diện tích của mảnh vườn đó .


<b>§Ị 4</b>


<i><b>Bài 1. Lan mua 25 quyển vở, Hằng mua 20 quyển vở. Hỏi cả hai bạn mua hết bao nhiêu tiền? </b></i>
Biết rằng mỗi quyển vở giá 2500 đồng.


<i><b>Bài 2. Có hai dãy ghế, dãy thứ nhất có 48 cái, được xếp thành các hàng, mỗi hàng có 6 cái. </b></i>
Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng?


<i><b>Bài 3. Có 15 bạn cùng mua một loại vở như nhau hết 75000 đồng. Tính tiền mỗi quyển vở, </b></i>
biết rằng mỗi bạn mua 2 quyển.


<i><b>Bài 4. Một người đi xe máy 1 giờ 35 phút đi được 47 km 500m. Hỏi trung bình mỗi phút xe </b></i>
máy đi được bao nhiêu mét?


<i><b>Bài 5. Một vòi nước trong 1 giờ 15 phút chảy được 9750 lít nước vào bể. Hỏi trung bình mỗi </b></i>
phút vịi đó chảy được bao nhiêu lít nước?


<i><b>Bài 6. Một ôtô trong 4 giờ đi được 280 km, một xe máy trong 3 giờ đi được 105km. Hỏi trung</b></i>
bình mỗi giờ ơtơ đi được nhanh gấp mấy lần xe máy?



<i><b>Bài 7. Quãng đường từ nhà đến trạm xe buýt dài 75 m. Bạn An đã đi được </b></i>3
2


quãng đường.
Hỏi An phải đi bao nhiêu mét nữamới đến trạm xe buýt?


<i><b>Bài 8. Hiệu của hai số là 657. Tìm hai số đó biết rằng số thứ nhất giảm 10 lần thì được số thứ </b></i>
hai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Bài 10. Một lớp học có 35 học sinh, trong đó số học sinh nam bằng </b></i>4
3


số học sinh nữ. Hỏi lớp
học có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?


<i><b>Bài 11. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 40 m, chiều rộng bằng </b></i> 5<sub>8</sub> chiều dài. Tính
chu vi và diện tích của mảnh đất đó?


<b>§Ị 5</b>


<b>Bài 1. Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu </b>
trả lời đúng.


a. (0.5đ) Phân số bằng
3
4<sub> là : </sub>


A. 20<sub>16</sub> B. 16<sub>20</sub> C. 16<sub>15</sub> D. 12<sub>16</sub>
b. (0.5đ) Rút gọn phân số 20<sub>40</sub> được phân số tối giản là :



A. 1<sub>2</sub> B. 2<sub>4</sub> C. 10<sub>20</sub> D. <sub>10</sub>5
c. (0.5đ) Phân số lớn hơn 1 là:


A. 106 B.
6


6 C.
10


6 D.


2
3


d. (0.5đ) Hình nào có


4


5 <sub> ơ vng được tô màu ? </sub>


A. B.


C. D.


<b>Bài 2. Tính (2đ):</b>
a)


1
2<sub> - </sub>



1


3<i><sub> =...</sub></i>


b)
4
9 


5


9<i><sub> =...</sub></i>


c) 35


5


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

d)
4


5 :<sub> 3 =...</sub>


<b>Bài 3. (1đ) Xếp các phân số theo thứ tự</b>


a) Bé đến lớn : 7<sub>8</sub> ; 6<sub>5</sub> ; 5<sub>5</sub> ; 6<sub>8</sub> b) Lớn đến bé : <sub>15</sub>7 ; 15<sub>15</sub> ;
15


14 ;
13


15


...
...
...
<b>Bài 4. (1.5đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :</b>


a. 12m2<sub> 5dm</sub>2<sub> = 125 dm</sub>2<sub> </sub>



b. 3 yến 8kg = 38 kg



c. 35 x (32 + 37) = 35 x 32 + 35 x 37



<b>Bài 5. (1.5đ) Bài 2: (1 đ) Cho hình thoi ABCD như hình vẽ </b>


a) Cạnh AB song song cạnh………. …
b) Cạnh BD vng góc cạnh………


c) Diện tích của hình thoi ABCD là……….
...
...



<b>Bài 6. (2đ) Mẹ hơn con 21 tuổi. Tuổi con bằng </b>


2


5<sub> tuổi mẹ.</sub>
a. Tính tuổi con và tuổi mẹ ?



b. Tính tổng số tuổi của mẹ và con trước đây 3 năm ?


D





5cm
A


B


C


4c


m


Giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×