Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

DE TH NGU VAN 7 KH I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.22 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>
<b>Năm học: (2011-2012)</b>


<b>MƠN: NGỮ VĂN 7</b>
<b>I Mục đích đề kiểm tra:</b>


Thu thập thông tin để xác định mức độ đạt chuẩn kiến thức xây dựng kĩ năng trong
chương trình học kì I môn ngữ văn lớp 7 theo ba nội dung;Văn bản,Tiếng Việt, tập làm
văn mức độ đánh giá năng lực đọc hiểu và tạo lập văn bản của học sinh thơng qua hình
thức kiểm tra trắc nghiệm và tự luận.


<b>II Hình thức kiểm tra:</b>


- Hình thức: Kiểm tra trắc nghiệm khách quan và tự luận.
- Cách tổ chức kiểm tra: học sinh làm bài tại lớp trong 90 phút.
<b>III Thiết lập ma trận.</b>


- Liệt kê chuẩn kiến thức kĩ năng.


- Chọn nội dung kiến thức đánh giá thiết lập ma trận.
<b>A/ PHẦN VĂN: </b>


1/Cổng trường mở ra
2/Mẹ tôi


3/ Cuộc chia tay của những con búp bê


4/ Những câu hát về tình cảm gia đình( học bài 1, 4)


5/ Những câu hát về tình yêu quê hương, đất nước, con người; ( học bài 1, 4)
6/ Những câu hát than thân ( học bài 2, 3)



7/ Những câu hát châm biếm ( học bài 1, 2)


8/ Sơng núi nước Nam, Phị giá về kinh; ( học phần dịch thơ)
9/ Bánh trôi nước;


10 /Qua đèo Ngang;
11/Bạn đến chơi nhà;


12/ Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh (Tĩnh dạ tứ);


13/ Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê (Hồi hương ngẫu thư);
14/ Cảnh khuya, rằm tháng giêng( học phần dịch thơ)


15/ Tiếng gà trưa


16/ Một thứ quà của lúa non: Cốm
<b>B/ PHẦN TIẾNG VIỆT:</b>


Từ ghép
Từ láy
Đại từ


Từ Hán Việt: Từ Hán Việt (tiếp);
Quan hệ từ: Chữa lỗi về quan hệ từ
Từ đồng nghĩa;Từ trái nghĩa;Từ đồng âm
Thành ngữ, điệp ngữ, chơi chữ


<b>C/ PHẦN TẬP LÀM VĂN:</b>
1/ Loài cây em yêu.



2/ Cảm nghĩ của em về người thận: (ông ,bà cha, mẹ, anh, chi...).


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Mức độ
Chủ đề/ Nội dung


NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG CỘNG


TN TL TN TL Thấp Cao


Chủ đề 1: Văn học
1/ Cổng trường mở


ra 2/
Mẹ tôi


3/ Cuộc chia tay của những
con búp bê


4/ Những câu hát châm
biếm


5/ Sông núi nước Nam,
6/Qua đèo Ngang;


7/ Ngẫu nhiên viết nhân
buổi mới về quê (Hồi hương
ngẫu thư);
1
1


1
1
1
1
1
1
1
1
2
1
1
1
1


Tổng cộng số câu 5 3 Số câu:8


Số điểm: 2,0đ
Tỉ lệ: 20%
Chủ đề 2: Tiếng việt


Từ ghép
Từ láy
Đại từ


Từ Hán Việt:
Từ trái nghĩa


1
1
1


1
1
1
1
1


Tổng cộng số câu 2 2 Số câu:4


Số điểm: 1,0đ
Tỉ lệ: 10%
Chủ đề 3: Tập làm văn


Viết bài tập làm văn có
chứa yếu tố tự sự- miêu tả-
biểu cảm


1 Số câu:1


Số điểm: 7,0đ
Tỉ lệ: 70%


Tổng cộng số câu Số câu:13


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> </b>


<b> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I: </b>
<b> Năm học: (2011-2012)</b>


<b> MÔN: NGỮ VĂN 7</b>



<b> Thời gian 90 phút( không kể thời gian giao đề)</b>
<b>I Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm- 12 câu, mỗi câu đúng 0,25đ) </b>


<i>Đọc kĩ các câu sau và trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào các chữ cái với ý </i>
<i>đúng hoặc đúng nhất.</i>


<b>Câu 1:Đêm trước ngày khai trường tâm trạng của người con như thế nào:</b>
A. Phấp phỏng, lo lắng. C. Vô tư, thanh thản


B. Thao thức, đợi chờ D.Căng thẳng, hồi hộp
<b>Câu 2:Cha của En-ri-cô là người:</b>


A. Rất yêu thương và nuông chiều con.


B. Yêu thương, nghiêm khắc và tế nhị trong việc dạy con.
C. Luôn nghiêm khắc và không tha thứ cho lỗi lầm của con.
D. Luôn thay mẹ En-ri-cơ giải quyết mọi cơng việc trong gia đình.


<b>Câu 3:Kết thúc truyện “Cuộc chia tay của những con búp bê” cuộc chia tay nào đã </b>
<i><b>không xảy ra:</b></i>


A.Cuộc chia tay giữa hai anh em.


B. Cuộc chia tay giữa người cha và người mẹ.


C. Cuộc chia tay giữa hai con búp bê Em Nhỏ và Vệ Sĩ.
D.Cuộc chia tay giữa Thủy với cô giáo và các bạn.


<b>Câu 4:Thông điệp nào được gửi gắm qua văn bản “Cuộc chia tay của những con </b>
<b>búp bê”:</b>



A.Hãy để trẻ em được sống trong môt mái ấm gia đình
B. Hãy tơn trọng ý thích của trẻ em.


C. Hãy hành động vì trẻ em.


D.Tạo điều kiện để trẻ em phát triển những tài năng sẵn có.


<b>Câu 5:Nét tính cách nào sau đây nói đúng về chân dung “chú tôi”trong bài ca dao </b>
<b>châm biếm thứ nhất:</b>


A.Tham lam, ích kỉ C. Độc ác,tàn nhẫn.
B. Nghiện ngập, lười biếng. D.Dốt nát, háo danh.
<b>Câu 6:Bài “Sông núi nước Nam “của Lí Thường Kiệt được gọi là:</b>


A. Bản tuyên ngôn độc lập đầu tiên. C. Áng thiên cổ hùng văn.
B. Hồi kèn xung trận. D.Khúc ca khải hoàn.
<b>Câu 7: Đèo Ngang thuộc địa phương nào:</b>


A. Đà Nẵng. C. Nơi giáp Thành phớ Đà Nẵng hai tỉnh Quảng Bình
B. Quảng Bình. D. Nơi giáp giữa hai tỉnh Quảng Bình và Hà Tĩnh.
<b>Câu 8: Nhan đề của bài thơ: “Hồi hương ngẫu thư” có nghĩa là gì?</b>
A: Ngắm trăng nhớ quê. B. Về quê rồi mới viết


C: Xa quê nên nhớ quê D. Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê.
<b>Câu 9:Trong những từ sau từ nào là từ láy toàn bộ:</b>


A. Mạnh mẽ C. Mỏng manh
B. Thăm thẳm D. Ấm áp
<b>TRƯỜNG THCS MỸ HIỆP</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 10:Đại từ nào sau đây không</b><i><b> </b><b> phải</b><b> để hỏi về không gian:</b></i>
A. Ở đâu C. Khi nào
B. Nơi đâu D. Chỗ nào


<b>Câu 11: Từ Hán Việt nào sau đây không phải là từ ghép đẳng lập?</b>
A. Xã tắc. B. Sơn thủy. C. Quốc kỳ. D. Giang sơn.
<b>Câu 12: Cặp từ nào sau đây không phải là cặp từ trái nghĩa?</b>


A. Treû – gia B. Sáng – tối C. Sang – heøn D. Chạy – nhảy


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


Đáp án


<b>Phần II Tự luận(7 điểm)</b>
<b>Hs chọn một trong hai đề sau :</b>
Đề 1: Loài cây em yêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

V H ng d n ch m và bi u đi mướ ẫ ấ ể ể


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


Đáp án C B C A B A D D B C A D


Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm- 12 câu, mỗi câu đúng 0,25đ)
<b>Phần II Tự luận(7 điểm)</b>


1/ Kiến thức, kĩ năng :biết viết một bài văn biểu cảm hoàn chỉnh có kết hợp miêu tả, tự sự
và biểu cảm



Bồ cục rõ ràng, diễn đạt mạch lạc. Biết dùng từ, đặt câu đúng. Cụ thể:
Đề 1: Loài cây em yêu.


a. Mở bài : ( 1 điểm )


- Nêu lồi cây mà em u thích là cây gì?
- Lý do mà em u thích cây đó hơn cây khác.
b. Thân bài : ( 5 điểm )


- Đặc điểm gợi cảm của cây:
+ Thân: To, rắn, vững chắc.
+ Rễ: rắn, ngoằn ngòeo.
+ Tán: rộng, che mát…
+ Hoa: màu sắc.


- Cây trong cuộc sống con người
+ Tỏa mát tạo vẻ đẹp


+ Hấp thu khơng khí trong lành
- Cây trong cuộc sống của em


c. Kết bài : ( 1 điểm )


- Tình cảm của em đới với lồi cây ấy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1/ Kiến thức, kĩ năng :biết viết một bài văn biểu cảm hoàn chỉnh có kết hợp miêu tả, tự sự
và biểu cảm


Bồ cục rõ ràng, diễn đạt mạch lạc. Biết dùng từ, đặt câu đúng. Cụ thể:


Đề 2: Cảm nghĩ của em về người thận: (ông ,bà cha, mẹ, anh, chi...).


a. Mở bài : ( 1 điểm )


- Ấn tượng ban đầu của em về một người thân đó ( Có thể tạo ra tình
h́ng để từ đó gợi nhớ đến người thân ).


- Nêu cảm nhận chung của em về người thân mà em yêu mến
b. Thân bài : ( 5 điểm )


- Giới thiệu đôi nét về người thân mà em yêu mến :
+ Về ngoại hình có đặc điểm gì nổi bật?


+ Tính cách người đó ra sao ?
+ Có sở thích như thế nào ?


- Hồi tưởng những kỉ niệm đáng nhớ của em với người đó ( một lần em
đạt kết quả cao trong học tập hay một lần em gặp khó khăn được người đó quan
tâm, giúp đỡ )


- Tình cảm của em dành cho người đó như thế nào : u mến , khâm
phục, kính trọng....


- Tình cảm của người đó đối với em ra sao: yêu thương, quan tâm, lo
lắng,....


- Hình ảnh của người đó và vai trị, vị trí gì trong em ở q khứ và hiện
tại ( là nguồn động viên an ủi em lúc vui cũng như lúc buồn )


c. Kết bài : ( 1 điểm )



- Niềm mong ước, suy ngẫm về tình cảm đẹp đẽ đó trong cuộc sớng
- Em phải làm gì để đáp lại tình cảm của người đó.


<i>* Luy ý: Trừ điểm tối đa đối với bài viết không đảm bảo bố cục, mắc nhiều lỗi chính tả, </i>
nhiều lỗi diễn đạt ( -1)


Mỹ Hiệp ngày 25/ 11/2011
Người soạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×