Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

BAI 50GLUCOZO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (582.74 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CƯM’GAR</b>
<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CƯM’GAR</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tiết 60 : </b>

<b>Glucozơ</b>


<b>Phân tử khối: 180</b>


<b>Công thức phân tử: C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>6</sub></b>


<b>Click to add Title<sub>Trng thỏi t nhiờn</sub></b>
<b>2I.</b>


Ncbin


Hoaư


láưcây Khôngưkhí


Quả


Mậtưong


Củ


<i>Liên hệ thực tế, áp dụng kiến thức sinh học và nghiên cứu SGK </i>
<i>em hÃy cho biết glucozơ có ở đâu?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Click to add Title</b>
<b>2</b> <b><sub>Tính chất vật lí</sub></b>
<b>II.</b>


Các em thực hiện theo hướng dẫn:



- Khi ăn các quả chín các em có nhận xét gì về vị của nó?


- Lấy một ít glucozơ trong lọ cho vào ống nghiệm: quan sát trạng thái,
màu săc?


- Tiếp tục cho vào 2ml nước cất, lắc đều ống nghiệm: nhận xét hiện
tượng?


- Từ các nhận xét trên hãy trình bày các tính chất vật lí cơ bản của
glucozơ?


- Glucozơ là chất rắn kết tinh không màu, dễ tan trong nước , vị ngọt.


<b>Tiết 60 : </b>

<b>Glucozơ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Click to add Title</b>
<b>2</b> <b><sub>Tính chất vật lí</sub></b>
<b>II.</b>


<b>Click to add Title</b>

<b>2</b>

<b>Tính chất hóa học</b>


<b>III.</b>


<b>Tiết 60 : </b>

<b>Glucozơ</b>



<b>Click to add Title<sub>Trạng thái tự nhiên</sub></b>
<b>2I.</b>



<b>1/ Phản ứng oxi hóa glucozơ:</b>


Các em làm thí nghiệm theo hướng dẫn:


- Cho vào ống nghiệm sạch 2ml dd AgNO<sub>3</sub> , thêm tiếp vào
1ml dd NaOH. Quan sát hiện tượng?


- Cho từ từ dd NH<sub>4</sub>OH đến khi kết tủa tan. Thêm tiếp vài giọt dd
NaOH vào hỗn hợp phản ứng. Cho tiếp 2ml dd Glucozơ vào hỗn
hợp trên và hơ nóng nhẹ trên đèn cồn. Quan sát hiện tượng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>6</sub> (dd) + Ag<sub>2</sub>O (dd) NH<sub>3</sub> C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>7 (</sub>dd) + Ag (r)2
Phản ứng trên còn gọi là phản ứng tráng gương.


<b>Click to add Title</b>


<b>Glucozơ có những ứng dụng gì?</b>
<b>2</b>


<b>IV.</b>


<b>2/ Phản ứng lên men rượu:</b>


Từ các loại quả chín trong nhân dân người ta làm rượu bằng cách nào?
Ngoài rượu etylic ta cịn thu được khí CO<sub>2</sub>.


Hãy viết PTHH lên men rượu?


C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>6 </sub>(dd) 2 C2H5OH (dd) + 2 CO2 (k)



<b>Click to add Title</b>
<b>2</b> <b><sub>Tính chất vật lí</sub></b>
<b>II.</b>


<b>Click to add Title</b>

<b>2</b>

<b>Tính chất hóa học</b>


<b>III.</b>


<b>Tiết 60 : </b>

<b>Glucozơ</b>



<b>Click to add Title<sub>Trạng thái tự nhiên</sub></b>
<b>2I.</b>


<b>1/ Phản ứng oxi hóa glucozơ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>6</sub> (dd) + Ag<sub>2</sub>O (dd) NH<sub>3</sub> C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>7 (</sub>dd) + Ag (r)2
Phản ứng trên còn gọi là phản ứng tráng gương.


<b>Click to add Title</b>


<b>Glucozơ có những ứng dụng gì?</b>
<b>2</b>


<b>IV.</b>


<b>2/ Phản ứng lên men rượu:</b>


C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>6 </sub>(dd) 2 C2H5OH (dd) + 2 CO2 (k)



<b>Click to add Title</b>
<b>2</b> <b><sub>Tính chất vật lí</sub></b>
<b>II.</b>


<b>Click to add Title</b>

<b>2</b>

<b>Tính chất hóa học</b>


<b>III.</b>


<b>Tiết 60 : </b>

<b>Glucozơ</b>



<b>Click to add Title<sub>Trạng thái tự nhiên</sub></b>
<b>2I.</b>


<b>1/ Phản ứng oxi hóa glucozơ:</b>


Men rượu
t0


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>BÀI TẬP:</b>


<b>1/ Chọn 1 thuốc thử để nhận biết các dung dịch sau bằng </b>
<b>phương pháp hóa học ? ( Nêu rõ cách tiến hành)</b>


<b>a/ Dung dịch glucozơ và dung dich rượu etylic.</b>
<b>b/ Dung dịch glucozơ và dung dịch axit axetic.</b>


a/ Dùng dung dich AgNO<sub>3</sub> trong dung dịch NH<sub>3</sub> ( hay là Ag<sub>2</sub>O)
cho vào 2 mãu thử, mẫu thử nào có kết tủa Ag là dung dịch



glcozơ, mẫu thử cịn lại là rượu etylic.


b/ Dùng giấy q tím cho vào 2 mẫu thử , mẫu thử nào làm giấy
q tím hóa đỏ là axit axetic, mẫu thử còn lại là glucozơ


C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>6</sub> (dd) + Ag<sub>2</sub>O (dd) NH3 C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>7 (</sub>dd) + Ag (r)2


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>BÀI TẬP:</b>


2/ Tính khối lượng glucozơ cần lấy để pha được 500ml dung
dịch glcozơ 5% có D = 1g/ml ?


<b>Bài giải:</b>


Tính : mdd<sub>glucozo</sub> = 500 . 1 = 500g
Suy ra : m<sub>Glucozo</sub> = 500 . 5 = 25g


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> 1 . L</b>

<b>àm bà</b>

<b>i </b>

<b>tập </b>

<b> số </b>

<b> 4 </b>

<b>trang</b>

<b> </b>

<b>152 sgk</b>



<b>2 . Đọc và tìm hiểu bài </b>

<b>51 Saccarozơ. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×