Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

ma tran de thi hk2 toan 8 nam 20112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2011 - 2012</b>
<b>MƠN: TỐN LỚP 8</b>


<b>Cấp độ</b>
<b>Chủ đề</b>


<b>Nhận </b>
<b>biết</b>


<b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b> Cộng</b>


<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
<b>1.Phương trình </b>


<b>và bất phương </b>
<b>trình bậc nhất </b>
<b>một ẩn.</b>


<b>Hiểu và giải </b>
<b>được PT bậc </b>
<b>nhất 1 ẩn; PT </b>
<b>tích; BPT và </b>
<b>biểu diễn tập </b>
<b>nghiệm trên trục</b>
<b>số.</b>


<b> Giải PT có ẩn ở </b>
<b>mẩu.</b>


<i><b>Số câu</b></i>
<i><b>Số điểm </b></i>


<i><b> Tỉ lệ </b></i>00


<i><b>3 </b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>67,7%</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>1,5</b></i>
<i><b>33,3</b></i>
<b>4</b>
<i><b>4,5 </b></i>
<i><b>45</b></i>00


<i><b>2.Giải bài toán </b></i>
<i><b>bằng cách lập </b></i>
<i><b>phương trình.</b></i>


<b>Giải bài tốn bằng</b>
<b>cách lập PT.</b>


<i><b>Số câu</b></i>
<i><b>Số điểm</b></i>
<i><b> Tỉ lệ </b></i>00


<b>1 </b>


<i><b>1,5</b></i>
<i><b>100%</b></i>


<b>1</b>



<i><b>1,5 </b></i>
<i><b>15</b></i>00
<b>3.Tam giác đồng </b>


<b>dạng</b>


<b>Vẽ hình </b>
<b>theo yêu </b>
<b>cầu đề </b>


<b>Hiểu được định </b>
<b>lý Ta-Lét ( hoặc </b>
<b>tính chất đường </b>
<b>phân giác) để </b>
<b>tính độ dài đoạn </b>
<b>thẳng.</b>


<b>C/m được hai Δ </b>
<b>đồng dạng, </b>
<b>Vận dụng các tính</b>
<b>chất tính độ dài </b>
<b>đoạn thẳng.</b>


<b>Vận dụng linh</b>
<b>hoạt các kiến </b>
<b>thức hình học.</b>


<i><b>Số câu</b></i>
<i><b>Số điểm</b></i>
<i><b> Tỉ lệ </b></i>00



<i><b>1</b></i>
<i><b>0,5</b></i>
<i><b>12,5%</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>25%</b></i>
<i><b>2 </b></i>
<i><b>2,0</b></i>
<i><b>50%</b></i>
<i><b>1 </b></i>
<i><b>0,5</b></i>
<i><b>12,5%</b></i>
<i><b>5</b></i>
<i><b>4</b></i>
<i><b>40</b></i>00


<i><b>T.Số câu</b></i>
<i><b>T.Số điểm</b></i>
<i><b>Tỉ lệ</b></i>00<i><b><sub> </sub></b></i>


<i><b>1</b></i>
<i><b>0,5</b></i>
<i><b>5%</b></i>


<b>4</b>


<i><b>4</b></i>
<i><b>40 </b></i>00



<b>4</b>


<i><b>5</b></i>
<i><b>50 </b></i>00


<i><b>1</b></i>
<i><b>0,5</b></i>
<i><b>5</b></i>00


<b>10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Phịng GD& ĐT Thạnh Hóa


<b>CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2011- 2012</b>
<b>MƠN TỐN LỚP 8</b>


<i><b>Đề thi gồm 5 câu thời gian làm bài 90 phút</b></i>
<b>Câu 1</b>: <b>( 3điểm)</b> Giải phương trình


a) Phương trình dạng ax + b = 0.
b) Phương trình tích.


c) Phương trình chứa ẩn ở mẫu.


<b>Câu 2:</b> (<i><b> 1,5 điểm)</b></i> Giải bất phương trình và biểu diễn nghiệm trên trục số.


<b>Câu 3</b>: <i><b>( 1,5 điểm) </b></i>Giải toán bằng cách lập phương trình.


<b>Câu 4:</b><i><b>( 1 điểm)</b></i> Cho hình vẽ sẵn, vận dụng định lý Ta- Lét ( hoặc tính chất đường phân
giác) tính độ dài đoạn thẳng.



<b>Câu 5:</b><i><b>( 3 điểm)</b></i>


a) Vẽ hình


b) Chứng minh hai tam giác đồng dạng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

PHỊNG GD & ĐT THẠNH HỐ


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


<b>KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011-2012</b>


Mơn: Tốn Khối: 8
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)


<b>Câu 1</b>: (3 điểm) Giải các phương trình sau :


a) 3x – 4 = 5 b) (x + 2)(x – 3) = 0
c)


2 1 3 11


1 2 ( 1).( 2)


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>





 


    <sub> </sub>


<b>Câu 2 :</b> (1,5điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :


2 2 2


2


3 2


<i>x</i> <i>x</i>
 


<b>Câu 3 :</b> (1,5 điểm)


Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40 km/h . Lúc về, người đó đi với vận tốc
30 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB.


<b>Câu 4:</b> (1 điểm) Cho tam giác ABC và tam giác MNP có:


AB = 6 cm; AC = 9 cm; BC = 12cm; MN = 4cm; MP = 6 cm; NP = 8cm
Hỏi hai tam giác trên có đồng dạng với nhau khơng? Vì sao?


<b>Câu 5: </b>(3 điểm)


Cho ABC vuông tại A, có AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Kẻ đường cao AH (HBC).



a) Vẽ hình, ghi giả thuyết và kết luận của bài toán?
b) Chứng minh: HBA ഗ ABC


c) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH.


d) Trong ΔABC vẽ phân giác AD (DBC). Trong ΔADB vẽ phân giác DE (E


AB); trong ΔADC vẽ phân giác DF (FAC).


Chứng minh rằng:


EA DB FC
1
EB DC FA   <sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>---Hết---ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2011 – 2012</b>


Mơn: Tốn 8 - Hướng d n ch m v bi u i mẫ ấ à ể đ ể


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu1</b>


a) <sub> </sub><sub></sub> 3x = 5 + 4<sub> 3x = 9</sub>
 <sub> x = 3</sub>


0,25
0,25
0,5


b)
2 0
<i>x</i>


   <sub>hoặc </sub><i>x</i> 3 0
 <i>x</i>2<sub>hoặc </sub><i>x</i>3


Vậy S = {- 2; 3}


0,5
0,25
0,25


c)


ĐKXĐ: x - 1; x 2


suy ra: 2(x – 2) – (x + 1) = 3x – 11
 <sub> 2x – 4 – x – 1 = 3x – 11</sub>
 <sub> – 2x = – 6</sub>
 <sub> x = 3 (nhận)</sub>


Vậy S = {3}


0,25
0,25
0,25
0,25


<b>Câu2</b>



 <sub>2(2x + 2) < 12 + 3(x – 2)</sub>
 <sub> 4x + 4 < 12 + 3x – 6 </sub>
 <sub> 4x – 3x < 12 – 6 – 4 </sub>
 <sub> x < 2</sub>


S = {x | x < 2}

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>Câu3</b>


Gọi x (km) là quãng đường AB.( x > 0)
Thời gian đi: 40


<i>x</i>


(giờ) ; thời gian về: 30


<i>x</i>
(giờ)


Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút =


3



4<sub>giờ nên ta </sub>


có phương trình: 30


<i>x</i>


– 40


<i>x</i>
=


3
4<sub> </sub>


<sub> x = 90 (thỏa đ/k) </sub>
Vậy quãng đường AB là: 90 km


0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
<b>Câu4</b>
Ta có:
6 3
4 2
<i>AB</i>


<i>MN</i>   <sub>; </sub>



9 3
6 2


<i>AC</i>


<i>MP</i>   <sub>;</sub>


12 3
8 2


<i>BC</i>


<i>NP</i>  


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>
<i>MN</i> <i>MP</i> <i>NP</i>


  ABC ഗ  MNP (c.c.c)


0,5
0,25
0,25
<b>Câu5</b>


a)


Vẽ hình đúng (chưa vẽ câu d)


Ghi GT KL chính xác



0,25


0,25
b) <sub>Xét </sub>HBA vàABC:


  0 


AHB BAC 90 ; ABC chung  <sub> </sub>


Vậy HBA ഗ ABC (g.g)


0,5
0,5


F
E


H D C


B


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

c) Tính được: BC = 20 cm


AH = 9,6 cm <b> </b>


0,5
0,5



d)


EA DA


EB DB <sub>(vì DE là tia phân giác của </sub><sub>ADB</sub> <sub>)</sub>


<b> </b>


FC DC


FA DA <sub>(vì DF là tia phân giác của </sub>ADC <sub>)</sub>
<b> </b>


EA FC DA DC DC
(1)
EB FA DB DA DB


    


(1)


EA FC DB DC DB
EB FA DC DB DC


    


EA DB FC
1
EB DC FA



   


(nhân 2 vế với


DB
DC<sub>)</sub>


0,25
0,25
0,5


</div>

<!--links-->

×