Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

Tuan 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Tuần : 17</i>


Ngày soạn : 14/12/2008


Ngày dạy : 15/12/2008


Thứ hai ngày 15 tháng 12 năm 2008
<b>Tập đọc</b>


<b>Ngu Cơng xã Trịnh Tường</b>



<b>I. Mục đích - u cầu : </b>
<i>1. Đọc thành tiếng :</i>


- Đọc đúng : Trịnh Tường, ngoằn ngoèo, lúa nương, Phàn Phù Lìn, Phìn Ngan, lặn lội …


- Đọc trơi chảy được tồn bài, ngắt nghỉ đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ, nhấn giọng các
từ ngữ khâm phục trí sáng tạo, sự nhiệt tình làm việc của ơng Phàn Phù Lìn.


<i>2. Đọc hiểu :</i>


- Từ ngữ : Ngu Công, cao sản, …


- Hiểu nội dung bài thơ: Ca ngợi cuộc sống, ca ngợi những người con người chịu thương, chịu
khó, hăng say, sáng tạo trong lao động để làm giàu cho gia đình, làm đẹp cho q hương.


<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Tranh minh hoạ cho bài đọc trong SGK.
- Bảng phụ viết câu, đoạn cần luyện đọc.
<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>



Giáo viên Học sinh


<b>1. Ổn định : Kiểm tra só số. </b>
<b>2. Bài cũ : </b>


-GV gọi HS lên bảng đọc bài “Thầy cúng đi
bệnh viện” và trả lời câu hỏi.


-Nhận xét và cho điểm HS.


<b>2. Bài mới : GV giới thiệu - Ghi bài </b>
<b>HĐ 1 : Luyện đọc. </b>


MT : Đọc đúng : Trịnh Tường, ngoằn ngoèo, lúa
<i>nương, Phàn Phù Lìn, Phìn Ngan, lặn lội …</i>
-Cho HS đọc bài.


-GV chia đoạn: 4 đoạn.
-Đ1: Từ đầu đến trồng lúa.
-Đ2: Tiếp theo đến trước nữa.
-Đ3: Tiếp đến xã Trịnh Tường.
-Đ4: Còn lại.


-Cho HS đọc nối tiếp.


-Luyện đọc từ ngữ khó: Bát Xát, ngỡ ngàng,
<i>ngoằn ngèo…</i>


-Cho HS đọc chú giải và giải nghĩa từ.



-GV hướng dẫn đọc và đọc mẫu. <i>Cần đọc với</i>
<i>giọng kể, thể hiện rõ sự cảm phục. Nhấn giọng</i>
<i>ở những từ ngữ: Ngỡ ngàng, vắt ngang, bốn cây</i>
<i>số, giữ rừng…</i>


<b>HĐ 2 : Tìm hiểu bài. </b>


<i>MT : HS hiểu được nội dung bài.</i>
+Đ1:


H:Ơng Lìn đã làm thế nào để đưa được nước về
thơn?


-HS kiểm tra, baùo caùo.


-HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu của GV
-Nghe.


-1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.


-HS dùng bút chì đánh dấu trong SGK.


-HS đọc đoạn nối tiếp đọc 2 lần.
-HS đọc từ ngữ khó đọc.


-2 HS lần lượt đọc cả bài.
-1 HS đọc chú giải.
-HS theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+Đ2:



H: Nhờ có mương nước tập qn canh tác và
cuộc sống của thơn Phìn Ngan đã đổi thay như
thế nào?


+Đ3:


H:Ơng Lìn đã nghĩ ra cách gì để giữ rừng, bảo
vệ dịng nước?


+Đ4:


H: Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
<b>H. Nêu đại ý của bài ?</b>


<b>HĐ 3 : Luyện đọc diễn cảm. </b>


<i>MT : Đọc trôi chảy được toàn bài, ngắt nghỉ</i>
<i>đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ, nhấn</i>
<i>giọng các từ ngữ khâm phục trí sáng tạo, sự</i>
<i>nhiệt tình làm việc của ơng Phàn Phù Lìn.</i>
<i>-GV hướng dẫn cho HS tìm giọng đọc của bài</i>
<i>văn giọng kể thể hiện tình cảm trân trọng đối</i>
<i>với ơng Lìn- người đã góp cơng lớn vào việc</i>
<i>thay đổi bộ mặt thôn, xã….</i>


-GV đưa bảng phụ đã chép đoạn văn cần luyện
đọc lên bảng và hướng dẫn HS đọc.


-GV đọc diễn cảm toàn bài một lần.


-Cho HS luyện đọc diễn cảm theo nhóm 2
-Cho HS thi đọc.


<i>-GV nhận xét, khen ngợi HS đọc hay.</i>
<b>4. Củng cố - Dặn dò : </b>


-Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc diễn
cảm bài văn, đọc trước bài ca dao về lao động
sản xuất.


-Ông cùng vợ con đào suối một năm trời được
gần 4 cây số mương xuyên đồi….


-1 HS đọc thành tiếng,


-Về tập quán canh tác, đồng bào không làm
nương như trước mà trồng lúa nước, khơmg làm
nương nên khơng cịn nạn phá rừng.


-Về đời sống, nhờ trồng lúa lai cao sản cả thơn
khơng cịn hộ đói.


-1 HS đọc thành tiếng.


-Ơng nghĩ là phải trồng cây. Ông lặn lội đến
các xã bạn học cách trồng cây thảo quả và
hướng dẫn cho bà con cùng làm.


-1 HS đọc thành tiếng.
-HS phát biểu tự do:



-Ơng Lìn là người lao động cần cù, thông minh,
sáng tạo…


<i><b>-Bài văn ca ngợi ơn Lìn với tinh thần dám</b></i>
<i><b>nghĩ, dám làm đã thay đổi tập quán canh tác</b></i>
<i><b>của cả một vùng, làm giàu cho mình, làm thay</b></i>
<i><b>đổi cuộc sống cho cả thơn.</b></i>


-HS theo dõi.


- HS luyện đọc đoạn.
-HS thi đọc 2 em.
-HS theo dõi.


<b>Đạo dức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>(Tiết 2)</i>
<b>I. Mục tiêu :</b>


<i>1 Kiến thức.</i>
Giúp HS.


-Biết hợp tác với người xung quanh là biết chia sẻ việc, biết phân công chịu tránh nhiệm về công
việc và phối hợp để thực hiện công việc.


<i>2 Thái độ.</i>


-Sẵn sàng, hợp tác chia sẻ công việc với người khác.



-Chan hoà, vui vẻ, đoàn kết phối hợp với những người xung quanh.


-Đồng tình, ủng hộ những biểu hiện hợp tác, khơng đồng tình nhắc nhở các bạn khơng hợp tác
trong cơng việc.


<i>3 Hành vi.</i>


-Biết cách chia sẻ, phối hợp, hợp tác với những người xung quanh trong công việc.
-Nhắc nhở, động viên các bạn cùng hợp tác để công việc đạt kết quả tốt.


<b>II. Phương pháp. Chuẩn bị.</b>
-Trao đổi, toạ đàm.


-Thảo luận nhóm.


-Giao nhiệm vụ cá nhân.
-Thực hành làm việc hợp tác.
-Bảng phụ (HĐ 1,2 tiết 2)
-Phiếu bài tập (HĐ3- tiết 2)


-Bút dạ giấy viết, bìa xanh và đỏ đủ cho HS cả lớp mỗi em 1 bìa xanh 1 bìa đỏ.
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


Giáo viên Học sinh


<b>1. Bài cũ : </b>


-Nêu phần ghi nhớ của bài.


<b>2. Bài mới : GV giới thiệu - Ghi bài </b>


<b>HĐ1. Đánh giá việc làm.</b>


<i>MT : Biết được những việc làm thể hiện sự hợp</i>
<i>tác.</i>


-Treo trên bảng phụ có ghi cả 5 việc làm cần
đánh giá.


-Yêu cầu HS làm việc theo nhóm cặp đơi. Thảo
luận và cho biết việc làm nào của các bạn có sự
hợp tác với nhau.


a)Tình huống a bài 3 trang 26 SGK.
b) Tình huống b bài 3 trang 27 SGK.


-u cầu HS đọc lại từng tình huống và yêu
cầu HS trả lời.


-Yêu cầu HS trả lời: Vậy trong công việc chúng
ta cần làm việc thế nào? Làm việc hợp tác có
tác dụng gì?


<i>KL : Trong cơng việc chung chúng ta cần biết</i>
<i>phân công nhiệm vụ cho nhau, khi thực hiện</i>
<i>công việc chung biết bàn bạc với mọi người, hỗ</i>
<i>trợ nhau trong công việc chung.</i>


<b>HĐ2. Trình bày kết quả thực hành.</b>


<i>MT : Biết đưa ra những việc làm thể hiện sự hợp</i>


<i>tác và người hợp tác.</i>


-HS lên bảng trả lời


-HS theo doõi.


-Các nhóm HS làm việc với các tình huống đưa
ra trên bảng.


<i>-1 HS đọc tình huống, sau đó đại diện các cặp</i>
<i>trả lời lần lượt cho đến hết các tình huống kết</i>
<i>quả làm trong tình huống a,e thể hiện sự hợp tác</i>
<i>với nhau trong cơng việc. Việc làm trong tình</i>
<i>huống b,c,d thể hiện sự chưa hợp tác.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Yêu cầu HS đưa ra kết quả bài thực hành được
giao tiết trước kết quả bài làm số 5.


-Gv đưa ra trên bảng bảng tổng hợp.


<i>-KL : Gv nhận xét 1 số công việc và nhận xét</i>
<i>xem HS đã thực hiện sự hợp tốt chưa.</i>


<b>HĐ3. Thảo luận xử lí tình huống.</b>


<i>MT : Biết các xử lí những tình huống cụ thể.</i>
-u cầu HS làm việc theo nhóm.


+Yêu cầu HS thảo luận để xử lý các tình huống
trong bài tập 4 trang 27 SGK và ghi kết quả vào


bảng trả lời của mỗi nhóm.


-u cầu các nhóm trình bày kết quả
<i>KL : GV ghi ý chính lên bảng để HS theo dõi.</i>
<b>HĐ4: thực hành kĩ năng làm việc hợp tác.</b>
<i>MT : Biết kĩ năng làm việc khi hợp tác.</i>


-Yêu cầu HS trả lời: trong khi làm việc hợp tác
nhóm chúng ta nên nói với nhau như thế nào?
-Nếu khi hợp tác, em khơng đồng ý với ý kiến
của bạn, em nên nói như thế nào với bạn?
-Trước khi trình bày ý kiến, em nên nói gì?
-Trước khi trình bày ý kiến, em nên làm gì?
-u cầu HS làm việc theo nhóm, cùng hợp tác
nhóm để thảo luận theo nội dung. thế nào là
làm việc hợp tác với nhau?


-GV đến từng nhóm quan sát, hướng dẫn, nhắc
nhở các em thự hiện các kĩ năng hợp tác.


-Yêu cầu HS trình bày kết quả thảo luận.
<i>KL : - GV nhận xét cách làm việc nhóm, thực</i>
<i>hiện kĩ năng hợp tácc nhóm như thế nào, cuối</i>
<i>cùng nhận xét câu trả lời của HS.</i>


<i>-GV nhắc nhở HS thực hành hợp tác với các bạn</i>
<i>và mọi người xung quanh, chú ý rèn luyện các kĩ</i>
<i>năng làm việc hợp tác với các bạn trong nhóm.</i>
<b>3. Củng cố - Dặn dị : </b>



-GV tổng kết bài.


-GV nhận xét giờ học, tuyên dương các HS tích
cực tham gia xây dựng bài, nhắc nhở những em
còn chưa cố gắng.


-Thực hiện.


-HS lần lượt đưa ra các câu trả lời để GV ghi ý
kiến vào bảng. Sau đó HS nhận xét, góp ý kiến.
-Nghe.


-HS làm việc theo nhóm trao đổi để xử lí tình
huống và ghi vào trả lời của mỗi nhóm.


-Đại diện 1 nhóm trình bày miệng các nhóm
khác theo dõi, góp ý nhận xét.


-Trả lời: Nếu nói lịch sự, nhẹ nhàng, tơn trọng
bạn.


-Nói nhẹ nhàng, dùng tư ngữ như. theo mình,
bạn nên… mình chưa đồng ý lắm… mình thấy chỗ
này nên….


-Em nên nói: Ý kiến của mình là, theo mình là…
-Phải lắng nghe, có thể ghi chép sau đó cùng
trao đổi, khơng ngắt ngang lời bạn, khơng nhận
xét ý kiến của bạn.



-HS làm việc theo nhóm. Trong khi thảo luận
để trả lời câu hỏi thì chú ý thực hiện các kĩ
năng hợp tác như trên đã nêu.


-2 đại diện 2 nhóm nhắc lại.
-Nghe.


-Nghe.
-Nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Ôn tập</b>



<b>I. Mục tieâu :</b>


Giúp HS củng cố các kiến thức :


- Bệnh lây truyền và một số biện pháp phịng bệnh có liên quan đến việc giữ vệ sinh các nhân.
- Đặc điểm, công dụng của một số vật liệu đã học.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Phiếu học tập theo nhóm.
- Hình minh hoạ trong SGK.


- Bảng gài để chơi trị chơi “Ơ chữ kì diệu”.
III.Các hoạt động dạy - học chủ yếu :


Giáo vên Học sinh


<b>1. Bài cũ : </b>



-Nêu đặc điểm và công dụng của một số loại tơ
sợi tự nhiên ?


-Nêu đặc điểm và công dụng của một số loại tơ
sợinhân tạo ?


<b>2. Bài mới : GV giới thiệu - Ghi bài </b>


<b>HĐ 1 : Con đường lây truyền một số bệnh.</b>
<i>MT : Biết một số con đường lây truyền bệnh.</i>
-Cho HS thảo luận theo cặp cùng đọc câu hỏi
trong SGK, trao đổi, thảo luận và trả lời.


H.Bệnh sốt xuất huyết lây truyền qua con đường
nào ?


H.Bệnh sốt rét lây truyền qua con đường nào ?
H.Bệnh viêm não lây truyền qua con đường nào?
H.Bệnh viêm gan A lây truyền qua con đường
nào ?


KL :Trong các bệnh mà chúng ta đã tìm hiểu,
<i>bệnh AIDS được gọi là đại dịch. Bệnh AIDS lây</i>
<i>truyền qua đường máu và đường sinh sản.</i>


<b>HĐ 2 : Một số cách phòng bệnh.</b>


<i>MT : Biết một số cách phòng một số bệnh.</i>
Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm.


Quan sát hình minh hoạ và cho biết :
-Hình chỉ dẫn điều gì ?


-Làm như vậy có tác dụng gì ? Vì sao ?


<i>KL : GV kết luận về cách phịng tránh một số</i>
<i>bệnh đã học.</i>


<b>HĐ 3 : Đặc điểm, công dụng của một số vật</b>
<b>liệu.</b>


<i>MT : Biết đặc điểm, công dụng của một số vật</i>
<i>liệu.</i>


-Cho HS làm việc theo nhóm hồn thành bài tập


Sắt Nhơm Đá vơi


Đặc điểm
tính chất


Công
dụng


<b>HĐ 4 : Trị chơi “Ơ chữ kì diệu”.</b>


-HS lên bảng trả lời


-HS nhắc lại.



-Các nhóm thảo luận, nêu kết quả


HS theo dõi.


-HS quan sát, trả lời.


-Đại diện các nhóm trình bày.


-Các nhóm thảo luận, hồn thành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>MT : Qua trò chơi HS nắm được một số bệnh</i>
<i>thường gặp.</i>


GV treo bảng gài có ghi sẵn các ơ chữ có đánh
dấu theo thứ tự từ 1 đến 10.


-GV chọn 1 HS dẫn chương trình.


-Người dẫn chương trình cho người chơi bốc
thăm chọn vị trí.


<i>KL : Đáp án các ơ chữ :</i>


<i>1.Sự thụ tinh. 2. Bào thai (Thai nhi)</i>
<i>3. Dậy thì. 4. Vị thành niên. </i>
<i>5 Trưởng thành. 6. Già. </i>


<i>7. Sốt rét. 8. Sốt xuất huyết. </i>
<i>9. Viêm não. 10. Vieân gan A. </i>
<b>3. Củng cố - Dặn dò : </b>



-HS học bài, chuẩn bị tiết sau.


-Mỗi tổ cử 1 HS chơi.


-Người chơi có quyền chọn ơ chữ. Trả lời đúng
được 10 điểm, trả lời sai mất lượt chơi. Nếu ô
chữ nào người chơi không giải được, quyền giải
thuộc về HS dưới lớp.


-HS theo dõi.


<b>Tốn</b>


<b>Tiết 81 : </b>

<b>Luyện tập chung</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


<b>Giúp hoïc sinh:</b>


- Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính với số thập phân.


- Rèn kĩ năng giải các bài toán về tỉ số phần trăm và thực hành vận dụng trong tình huống đơn
giản.


<b>II. Đồ dùng học tập</b>


- Bảng phụ gi nội dung bài tập.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu :


Giáo viên Học sinh



<b>1. Bài cũ : </b>


- Gọi HS lên bảng làm bài 3,4 trong SGK.
-Nhận xét chung và cho điểm


<b>2. Bài mới : GV giới thiệu - Ghi bài </b>


<i><b>Bài 1 :</b></i>


-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.


-Các phép tính cần sử dụng các quy tắc nào?
Nhẩm lại quy tắc trước khi làm. Đặt tính ra nháp
chỉ ghi kết quả vào vở.


-Gọi HS lên bảng trình bày.
-Nhận xét chấm bài.


<i><b>Bài 2 :</b></i>


-Gọi HS đọc u cầu bài tập.


Nêu cách tính giá trị biểu thức? (có ngoặc dơn
hoặc khơng có ngoặc đơn)


-Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân phải chú ý
điều gì?


-HS lên bảng làm bài


-Nhắc lại tên bài học.
-1HS nêu yêu cầu bài tập.


+Chia số thập phân cho số tự nhiên.
-Chia số tự nhiên cho số thập phân.
+Chia số thập phân cho số thập phân.
-2HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở.
- 2HS đọc u cầu bài tập.


-Tính trong ngoặc trước.


Khi khơng có ngoặc thì nhân chia trước cộng, trừ
sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Nhận xét ghi điểm.


<i><b>Bài 3 :</b></i>


-Gọi HS đọc u cầu bài tập


-Phần a của bài toán vận dụng dạng toán nào về
tỉ số phần trăm?


-Có mấy cách trình bày bài giải?


-Để giải câu b cần vận dụng dạng tốn nào đã
biết về tỉ số %?


-Yêu cầu HS tự làm bài.



<i><b>Baøi 4 :</b></i>


-Gọi HS đọc đề bài.


-Bị lỗ khi bán hàng có nghóa là gì?


-Bài tốn thuộc dạng nào? (nêu cách tìm)
-Vậy khoanh được kết quả nào?


<b>3. Củng cố - Dặn doø : </b>


-Gọi HS nhắc lại kiến thức của tiết học.
-Nhắc HS về nhà làm bài tập.


=50,6 : 2,3 + 21,84×2
=22 + 43,68


=65,67


b)Trình bày tương tự.
-1HS đọc đề bài.


Vận dụng dạng tìm tỉ số phần trăm của hai số.
-Có hai cách giải:


C1: Tìm tỉ số của hai số …


C2: Tìm số người đã tăng thêm từ cuối năm …
C3: Số người tăng thêm từ cuối năm cuối năm



2000 đến cuối 2001 ở phường đó là
15875 – 15625 = 250 (người)
Tỉ số phần trăm đã tăng thêm là :


250 : 15625 = 0,016
0,016=1,6%


b) Vận dụng dạng tìm giá trị phần trăm của một
số cho trước.


-HS tự làm vào vở.
-1HS đọc yêu cầu đề bài.


-Sau khi bán xong, tiền thu về ít hơn tiền vốn bỏ
ra ban đầu gọi là bị lỗ.


-Dạng tìm một số biết giá trị phần trăm của số
đó.


Khoanh vào câu c
-HS theo doõi.


Ngày soạn : 15/12/2008
Ngày dạy : 16/12/2008


Thứ tư ngày 16 tháng 12 năm 2008
<b>Chính tả</b>


<b>Nghe –viết: </b>

<b>Người mẹ của 51 đứa con</b>


<b>I. Mục đích - Yêu cầu : </b>


- Nghe-viết đúng, trình bày sạch đẹp bài Người mẹ của 51 đứa con.
- Biết phân tích tiếng, biết tìm những tiếng bắt vần với nhau.


<b>II. Đồ dùng dạy – học.</b>
- Bảng phụ.


- Một vài tờ phiếu khổ to viết mơ hình cấu tạo vần cho HS làm bài 2.
<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1. Ổn định : Kiểm tra só số. </b>
<b>2. Bài cũ : </b>


-GV gọi HS lên bảng kiểm tra bài cũ.
-Nhận xét và cho điểm HS.


<b>3. Bài mới : GV giới thiệu - Ghi bài </b>
<b>HĐ1: HD chính tả.</b>


<i>MT : HS nắm được cách viết và viết đúng bài</i>
<i>chính tả.</i>


-GV đọc tồn bài chính tả trong SGK một lượt.
<i>-GV nói ngắn gọn về nội dung bài chính tả:Bài</i>
<i>viết nói về một người mẹ nhân hậu. Mẹ đã hi</i>
<i>sinh hạnh phúc riêng của bản thân để cưu mang,</i>
<i>đùm bọc nuôi 51 đứa trẻ mồ cơi…</i>


-Luyện viết những từ ngữ khó: Quảng Ngãi, cưu
<i>mang, ni dưỡng…</i>



-GV nhắc tư thế, cách cầm bút, cách trình bày
bài chính tả.


-GV đọc cho HS viết đọc từng câu hoặc bộ
phận câu, đọc 2 lần.


-GV đọc bài chính tả một lượt cho HS soát lỗi.
<b>HĐ3 : Chấm, chữa bài.</b>


<i>MT : Chấm một số bài, tổng kết số lỗi, chữa</i>
<i>những lỗi sai cho HS.</i>


-GV chấm 5-7 bài.


<i>-GV nhận xét và cho điểm.</i>
<b>HĐ 3 : Làm bài tập.</b>


<i>MT : Biết phân tích cấu tạo phần vần của tiếng.</i>
a)Cho HS đọc yêu cầu của bài 2a.


-Đọc câu thơ lục bát.


-Phân tích cấu tạo của từng tiếng trong câu thơ
và ghi vào bảng tổng kết.


-GV cho HS làm bài GV đưa bảng phụ đã kẻ
bảng tổng kết theo mẫu trong SGK và phát
phiếu cho HS làm.



-GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng.
b)Cho HS đọc yêu cầu của câu b.
-Đọc lại câu thơ lục bát.


-Tìm 2 tiếng bắt vần với nhau.


-Cho biết thế nào là hai tiếng bắt vần với nhau.
-Cho HS làm bài và trình bày.


<i>-GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng.</i>


<i>+Hai tiếng bắt vần với nhau trong câu thơ lục</i>
<i>bát là: Xôi- đôi.</i>


<i>+Hai tiếng bắt vần với nhau là 2 tiếng có vần</i>
<i>giống nhau hồn tồn hoặc giống nhau khơng</i>
<i>hồn tồn.</i>


<b>4. Củng cố - Dặn dò : </b>


-Yêu cầu HS về nhà viết lại những từ ngữ cịn
viết sai trong bài chính tả.


-HS kiểm tra, baùo caùo.


-HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu của GV.
-Nghe.


-Nghe.



-HS viết vở nháp, 2 HS viết trên bảng.


-HS vieát chính tả.


-HS tự sốt lỗi.


-1 HS đọc lớp lắng nghe.


-1 HS lên bảng làm trên bảng phụ, HS còn lại
làm vào phiếu hoặc có thi theo hình thức tiếp
sức.


-Lớp nhận xét kết quả bài làm.
-1 HS đọc, lớp lắng nghe.
-HS làm bài cá nhân.


-Một số HS phát biểu ý kiến.
-Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tốn</b>


<b>Tiết 82 : </b>

<b>Luyện tập chung</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


Giúp học sinh :


- Rèn luyện kĩ năng tính với 4 phép tính về số thập phân. Tìm thành phần chưa biết trong phép
tính số thập phân.


- Ơn tập chuyển đổi đơn vị đo diện tích, mối quan hệ giữa hỗn số và số thập phân.


<b>II. Đồ dùng học tập</b>


- Bảng phụ ghi nội dung bài tập.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu :


Giáo viên Học sinh


<b>1. Bài cũ : </b>


- Gọi HS lên bảng làm bài 3 và nêu cách giải.
-Nhận xét chung và cho điểm


<b>2. Bài mới : GV giới thiệu - Ghi bài </b>


<i><b>Baøi 1 :</b></i>


-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
-Yêu cầu thảo luận tìm cách viết.


-Một hỗn số gồm mấy phần gồm những phần
nào?


- Có thể chuyển phân số kèm theo thành phần
thập phân không?


-Để chuyển hỗn số thành số thập phân có mấy
cách?


-u cầu HS thực hiện cá nhân vào vở.
-Nhận xét sửa chữa.



-Gọi HS đọc yêu cầu bài 2.


-x phải tìm là những thành phần nào trong phép
tính?


-Muốn tìm một thừa số hoặc số chia ta làm thế
nào?


-Cho HS làm bảng.


-Kiểm tra kết quả thực hiện.


<i><b>Baøi 2 :</b></i>


-Gọi HS đọc đề bài và tóm tắt


-Lượng nước trong hồ ứng với bao nhiêu %?
-Có thể giải bằng mấy cách, dựa vào tính chất
nào?


-Yêu cầu HS tự giải vào vở.
-Chấm một số bài.


Neâu yêu cầu bài tập.
-Nhận xét cho điểm.
<b>3. Củng cố - Dặn dò : </b>


-Nhắc lại kiến thức của tiết học.
-Nhắc HS về nhà làm bài tập



- HS lên bảng làm cách 1 và 2.
-Nhắc lại tên bài học.


-1HS đọc u cầu bài tập.
-Thảo luận theo u cầu.


-Phần nguyên và phần phân số kèm theo nhỏ
hơn 1


-Có thể được.
-Có hai cách.


5
,
4
10


5
4
2
1


4  


………


-1HS đọc yêu bài bài tập.


-x là một thừa số của tích(a), x là số chia (b).


-HS ơn nhẩm lại quy tắc.


-2HS lên bảng làm, lớp làm bảng con.
a) x ×100=1,643+7,357


-1HS đọc đề bài.


Ngày thứ 1 hút: 35% lượng nước
Ngày thứ 2 hút:40% lượng nước
Ngày thứ 3:hút ... % lượng nước
-Ta có hai cách.


-1HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở.
-Làm bài miệng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Ôn tập về từ và cấu tạo từ</b>



<b>I. Mục đích – yêu cầu.</b>


-Ơn những kiến thức về từ và cấu tạo từ, nghĩa của từ qua những bài tập cụ thể.


-Biết sử dụng những kiến thức đã có về từ đồng nghĩa trái nghĩa để làm BT về từ đồng nghĩa, từ
trái nghĩa.


<b>II. Đồ dùng dạy – học.</b>


-Bảng phụ kẻ sẵn bảng tổng kết.
-Một số phiếu cho Hs làm bài.


III.Các hoạt động dạy – học.


Giáo viên Học sinh


<b>1. Bài cũ : </b>


-GV gọi HS lên bảng kiểm tra bài cũ.
-Nhận xét và cho điểm HS.


<b>2. Bài mới : GV giới thiệu - Ghi bài </b>


<i><b>Baøi 1 :</b></i>


<i>MT : Biết phân loại từ theo cấu tạo của chúng.</i>
-Cho HS đọc yêu cầu của bài 1.


-GV giao việc:
-Đọc lại khổ thơ.


-Xếp các từ trong khổ thơ vào bảng phân loại.
-Tìm thêm ví dụ minh hoạ cho các kiểu cấu tạo
từ trong bảng phân loại.


-Cho HS laøm baøi GV phát phiếu cho các nhóm
làm bài và trình bày kết quả.


<i>-GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.</i>


<i><b>Bài 2 : </b></i>



<i>MT : Biết quan hệ của các từ.</i>
a)Lập bảng phân loại.


b)Tìm thêm VD:
-3 Từ đơn:


-3 Từ ghép: Nhà cửa, quần áo, bàn ghế.
-3 Từ láy: Lom khom, ríu rít…


-Cho HS đọc yêu cầu của bài 2.
-GV nhắc lại yêu cầu của bài 2.


-Cho HS làm bài GV đưa bảng phụ đã kẻ sẵn
bảng tổng kết lên.


<i>-GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng.</i>


<i><b>Baøi 3 :</b></i>


<i>MT : Nắm được cách sử dụng các từ đồng</i>
<i>nghĩa.</i>


-Cho HS đọc yêu cầu của bài 3 và đọc bài văn.
-GV giao việc:


-Tìm các từ in đậm có trong bài.


-Tìm những từ đồng nghĩa với các từ in đậm
vừa tìm được.



-Nói rõ vì sao tác giả chọn từ in đậm mà không
chọn những từ đồng nghĩa với nó.


-Cho HS làm việc và trình bày kết quaû.


- HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu của GV.
-Nghe.


-1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.


-Các nhóm trao đổi ghi vào bảng phân loại.
-Đại diện các nhóm lên trình bày trên bảng lớp.
-Lớp nhận xét.


-1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.


-1 Hs lên bảng làm vào bảng phụ, HS còn lại
làm vào phiếu hoặc giấy nháp.


-Lớp nhận xét kết quả bài làm trên bảng phụ.
-1 HS đọc yêu cầu bài văn.


-HS làm bài cá nhân hoặc theo nhóm.
-Đại diện các nhóm trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>+Những từ in đậm trong bài văn là : Tinh ranh,</i>
<i>dâng, êm đềm.</i>


<i>+Tìm từ đồng nghĩa với từ Tinh ranh: Tinh</i>
<i>khôn, tinh nhanh, tinh nghịch….</i>



<i>-Từ đồng nghĩa với từ dâng: Hiến, tặng chọn từ</i>
<i>dâng nhấn mạnh sự tự nguyện…</i>


<i>-Từ đồng nghĩa với từ êm đềm: êm ả, êm lặng….</i>


<i><b>Baøi 4 :</b></i>


<i>MT : Biết sử dụng các từ trái nghĩa.</i>
-Cho HS đọc yêu cầu của bài 4.
-GV nhắc lại yêu cầu.


-Cho HS làm bài GV dán phiếu đã phô tô bài
tập 4 lên bảng.


<i>-GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng.</i>
<i>a)Có mới nới cũ.</i>


<i>b)Xấu gỗ, tốt nứơc sơn.</i>


<i>c)Mạnh dùng sức, yếu dùng mưu.</i>
<b>3. Củng cố - Dặn dò : </b>


-Yêu cầu HS về nhà làm lại vào vở bài 1,2.


-1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.


-1 HS lên bảng làm HS còn lại làm vào giâý
nháp.



-Lớp nhận xét.


<b>Lịch sử</b>


Bài :

<b>Ôn tập học kì </b>

<i>I</i>


<b>I. Mục tiêu :</b>


-Ơn tập về một số mốc lịch sử và nhân vật lịch sử trong học kì I.
-HS nắm vững kiến thức.


-Tự hào về truyền thống lịch sử của dân tộc, có ý thức bảo vệ Tổ quốc.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


-GV chuẩn bị câu hỏi. HS ôn lại các bài đả học.
<b>III.Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


Giáo viên Học sinh


<b>1. Bài cũ : </b>


-Đại Hội chiến sĩ thi đua và cán bộ gương mẫu tồn quốc có tác
dụng như thế nào ?


-Nêu những hoạt động chủ yếu của hậu phương để góp phần đưa
cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp đi đến thắng lợi ?


<b>2. Bài mới : GV giới thiệu - Ghi bài </b>


<i>MT : Nắm được một số sự kiện lịch sử tiêu biểu trong học kì I.</i>
<b>HĐ 1 : HS thảo luận nhóm.</b>



<i><b>Khoanh trịn vào ý trả lời đúng nhất.</b></i>


<i>1.Sau khi băn khoăn, cân nhắc giữa lệnh vua và ý dân, Trương</i>
<i>địng đã quyết định :</i>


a.Tuân lệnh vua, giải tán nghóa binh.


b.Rời khỏi Gia Định Để tiếp tục chiêu mộ nghĩa binh đánh Pháp.
c.Ở lại cùng nhân dân đánh giặc.


<i>2.Những thay đổi trong xã hội Việt Nam cuối thế kỉ XIX dầu thế kỉ</i>


-HS lần lượt lên bảng trả lời
theo nội dung câu hỏi của
GV.


-Nhận xét.


-Nhắc lại tên bài học.


-Các nhóm thảo luận, ghi kết
quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>XX là :</i>


a.Bộ máy cai trị thuộc địa được hình thành.
b.Thành thị phát triển, buôn bán được mở rộng.


c.Các giai cấp, tầng lớp mới hình thành bên cạnh sự tồn tại của


các giai cấp cũ.


d.Tất cả các ý trên.


<i>3.Biện pháp để đẩy lùi “giặc dốt” là :</i>


a.Mở các lớp bình dân học vụ, mở thêm trường dạy học cho trẻ
em.


b.Đưa người ra nước ngoài để học tập.
c.Mời chuyên gia nước ngoài để giảng dạy.
-GV nhận xét.


<b>HĐ 2 : HS làm việc cá nhaân.</b>


1.Em hãy nêu ý nghĩa của việc thành lập Đảng Cộng sản Việt
Nam ?


2.Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịc Hồ Chí Minh đã
nêu bật truyền thống gì của dân tộc Việt Nam ?


3.Chiến thắng Việt Bắc thu – đơng 1947 có ý nghĩa như thế nào
đối với cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta ?


-GV nhận xét, bổ sung.
<b>3. Củng cố - Dặn dò : </b>
-GV nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà ôn bài, chuẩn bị kiểm tra học kì I.



-HS khác nhận xét.


-HS tự làm việc cá nhân.
-Một số em trình bày,
-HS khác nhận xét.


-HS theo doõi.


Ngày soạn : 16/12/2008
Ngày dạy : 17/12/2008


Thứ tư ngày 17 tháng 12 năm 2008
<b>Kể chuyện</b>


<b>Kể chuyện đã nghe, đã đọc</b>



<b>I. Mục đích - Yêu cầu : </b>
+ Rèn kó năng nói:


- Biết tìm và kể lại một câu chuyện đã được nghe, được đọc nói về người biết sống đẹp, biết
mang lại niềm vui, hạnh phúc cho người thân nghe.


- Biết trao đổi với bạn bè nội dung ý nghĩa của câu chuyện.


- Rèn kĩ năng nghe: Chăm chú nghe lời bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Một số sách truyện, bài báo liên quan đến nội dung bài (GV và HS sưu tầm)
- Bảng lớp viết đề bài.



III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.


Giáo viên Học sinh


<b>1.Ổn định : Kiểm tra só số (Hát)</b>
<b>2. Bài cũ : </b>


-GV gọi HS lên bảng kiểm tra bài cũ.
-Nhận xét và cho điểm HS.


<b>3. Bài mới : GV giới thiệu - Ghi bài </b>


-HS kiểm tra, báo cáo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>HĐ1: HDHS hiểu yêu cầu đề bài.</b>
<i>MT : HS nắm được yêu cầu của đề bài.</i>
-GV ghi đề bài lên bảng lớp.


-GV gạch dưới những từ ngữ quan trọng trong
đề bài cụ thể:


Đề bài: Hãy kể một câu chuyện em được nghe
<i>hoặc được đọc về những người biết sống đẹp,</i>
<i>biết mang niềm vui, hạnh phúc cho người khác.</i>
-Cho HS đọc gợi ý trong SGK.


-GV kiểm tra việc chuẩn bị bài ở nhà của HS.
<i>KL : HS hiểu được yêu cầu của đề.</i>


<b>HÑ2: Cho HS kể chuyện.</b>



<i>MT : Biết tìm và kể lại một câu chuyện đã được</i>
<i>nghe, được đọc nói về người biết sống đẹp, biết</i>
<i>mang lại niềm vui, hạnh phúc co người khác.</i>
-Cho HS giới thiệu câu chuyện mình sẽ kể.
-Cho HS kể trong nhóm.


-GV theo giõi, kiểm tra các nhóm làm việc.
-Cho HS thi kể trước lớp.


-KL : GV nhận xét và khen những HS chọn được
<i>câu chuyện hay,kể hay và nêu đúng ý nghĩa của</i>
<i>câu chuyện</i>


<b>3. Củng cố - Dặn doø : </b>


-Dặn HS về nhà kể câu chuyện cho người thân
nghe.


-1 HS đọc thành tiếng, lớp lắng nghe.


-1 HS đọc thành tiếng và lớp đọc thầm.


-Một số HS lần lượt đứng lên giới thiệu.


-Từng cặp HS kể chuyện và trao đổi về ý nghĩa
câu chuyện.


-Một vài em giải nghĩa từ trong SGK.



-Đại diện các nhóm lên thi kể và nêu ý nghĩa
của chuyện.


-Lớp nhận xét.


<b>Toán</b>


<b>Tiết 83 : </b>

<b>Giới thiệu máy tính bỏ túi</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


Giúp học sinh :


- Biết được vai trò, tác dụng của máy tính bỏ túi trong việc tính tốn với 4 số thập phân.
- Biết cách sử dụng máy tính bỏ túi để thực hành tính cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>


- Ghi bảng phụ 4 phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
- GV và HS chuẩn bị máy tính bỏ túi.


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu :</b>


Giáo viên Học sinh


<b>1. Bài cũ : </b>


-Gọi HS lên bảng làm bài tập
-Nhận xét chung và cho điểm


<b>2. Bài mới : GV giới thiệu - Ghi bài </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>HĐ 1: Làm quen với máy tính bỏ túi.</b>


<i>MT : được vai trị, tác dụng của máy tính bỏ túi</i>
<i>trong việc tính tốn.</i>


-Đưa ra máy tính bỏ túi.
-Câu hỏi thảo luận:


+Máy tính gồm những bộ phận nào?
+Máy tính dùng để làm gì trong thực tiễn?
<i>-Nhận xét chốt ý: GV giới thiệu, mô tả máy tính</i>
<i>như phần mơ tả máy tính trong SGK.</i>


<b>HĐ 2: Hình thành kĩ năng sử dụng máy tính</b>
<b>bỏ túi.</b>


<i>MT : Biết cách sử dụng máy tính bỏ túi.</i>
a)Thực hành cộng bằng máy.


-Ghi bảng phép cộng SGK.
-HD HS tính.


Thực hiện tương tự với các phép tính trừ, nhân,
chia với máy tính.


-Yêu cầu HS thực hiện tính bằng máy tính bỏ
túi.


<i>KL : HS biết sử dụng để thực hiện các phép tính.</i>
<b>HĐ 3 : Luyện tập.</b>



<i>MT : Biết vận dụng những kiến thức đã học để</i>
<i>làm tốt các bài tập.</i>


<i><b>Baøi 1 :</b></i>


-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập


-Các phân số sau so với đơn vị thì như thế nào?
-Vậy có mấy cách để viết phân số đó thành số
thập phân?


-C1: về nhà làm.


-C2: Sử dụng máy tính viết nhanh kết quả.
-Cho HS tự thao tác trên máy


-Gọi HS đọc biểu thức đã được tính giá trị.
-Củng cố : tổ chức trị chơi "Ai nhanh hơn"
-Chơi theo nhóm 4.


-Treo 4 phép tính đã chuẩn bị.
-Nhận xét tinh thần tham gia chơi
<b>3. Củng cố - Dặn dị : </b>


-Nhận xét tiết học.


-HS học bài, chuẩn bị bài sau.


-Lấy máy tính để lên bàn.



-Hình thành nhóm thảo luận theo câu hỏi của
GV.


-Đại diện một số nhóm trình bày.
-Nhận xét bổ sung.


-Nhắc lại.


-Nhấn phím ON/C


-HS thực hành các thao tác bằng cách ấn lần
lượt các phím theo HD của GV.


-Thực hiện theo yêu cầu.
a) 126,45 + 796,892=
b)352,19-189,471=
c) 75,54 ×39=
d)308,85 : 14,5=


-1HS đọc u cầu bài tập.
-Bé hơn.


-Có hai cách.


-C1: Đưa về dạng phân số thập phân.


C2: Chia tử số cho mẫu số. Thực hiện chia bằng
máy tính bỏ túi.



-Thực hiện.
-2HS đọc.


-Thực hiện tham gia trò chơi theo GV tổ chức.
679,43 + 815,27


…….


-HS theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Ôn tập về viết đơn</b>



<b>I. Mục đích - Yêu cầu.</b>


- Hệ thống lại được những kiến thức đã học về viết đơn; quy cách trình bày một lá đơn, những
nội dung cơ bản của một lá đơn.


- Thực hành viết một lá đơn khơng có mẫu in sẵn, đúng thể thức, ngắn gọn, rõ ràng thể hiện
đầy đủ các nội dung cần thiết. Biết điền những nội dung cần thiết vào một lá đơn có mẫu in sẵn.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Bảng phụ viết sẵn mã đơn của BT1.
- Phiếu phô tô mẫu đơn của bài 1.
<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


Giaùo viên Học sinh


<b>1. Bài cũ : </b>


-GV gọi HS lên bảng kiểm tra bài cũ.


-Nhận xét và cho điểm HS.


<b>2. Bài mới : GV giới thiệu - Ghi bài </b>


<i><b>Bài 1 :</b></i>


<i>MT : Biết hồn thành đơn theo mẫu.</i>
-Cho HS đọc toàn văn bài 1.


-GV giao việc: BT đã cho sẵn mẫu đơn. Các em
đọc lại và điền những nội dung cần thiết vào
chỗ trống theo đúng yêu cầu trong đơn. Các em
nhớ phải điền đủ, đúng, đẹp.


-Cho HS làm bài. GV đưa bảng phụ đã viết sẵn
mẩu đơn lên phiếu đã phô tô mẫu đơn cho HS.
-Cho HS làm bài và trình bày.


-GV nhận xét và khen những HS biết viết một
lá đơn có mẫu in sẵn.


<i>KL : HS cần điền đúng theo yêu cầu của mẫu</i>
<i>đơn. </i>


<i><b>Baøi 2 :</b></i>


<i>MT : Thực hành viết một lá đơn khơng có mẫu</i>
<i>in sẵn, đúng thể thức, ngắn gọn, rõ ràng thể</i>
<i>hiện đầy đủ các nội dung cần thiết.</i>



-Cho HS đọc yêu cầu của bài 2.
-GV nhắc lại yêu cầu.


-Cho HS làm bài và trình bày.


-GV nhận xét khen những HS biết viết đúng 1
là đơn khơng có mẫu in sẵn.


<i>KL : cần viết đúng thể thức, ngắn gọn, rõ ràng</i>
<i>thể hiện đầy đủ các nội dung cần thiết.</i>


<b>3. Cuûng cố - Dặn dò : </b>


-u cầu HS về nhà ôn tập để chuẩn bị kiểm
tra cuối HKI.


-HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu của GV.
-Nghe.


-1 HS đọc u cầu và mẫu đơn.


-1 HS lên làm bài trên bảng phụ.
-HS còn lại làm trong phiếu.


-Lớp nhận xét bài làm của HS trên bảng phụ.
-Một số HS đọc đơn viết của mình.


-1 HS đọc, lớp lắng nghe.
-HS làm bài.



-Một vài HS đọc đơn mình viết.
-Lớp nhận xét.


-HS theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Kiểm tra học kì </b>

<i>I</i>



Ngày soạn : 17/12/2008
Ngày dạy : 18/12/2008


Thứ năm ngày 18 tháng 12 năm 2008
<b>Tập đọc</b>


<b>Ca dao về lao động sản xuất</b>



<b>I.Mục đích – yêu cầu:</b>
<i>1. Đọc thành tiếng :</i>


- Đọc đúng : ban trưa, ruộng cày, công lênh, cơm vàng, tấc vàng, biển lặng, …


- Đọc trôi chảy từng bài ca dao, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ, nhấn
giọng ở những từ ngữ gợi tả.


<i>2. Đọc hiểu :</i>


- Hiểu nội dung những bài ca dao: Miêu tả nỗi vất vả của người nơng dân lao động trên đồng
ruộng, qua đó họ đã mang lại ấm no hạnh phúc cho mọi người.


<b>II. Chuẩn bị.</b>



- Tranh minh hoạ trong SGK phóng to.
- Bảng phụ để ghi câu, bài cần luyện đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


Giáo viên Học sinh


<b>1. Ổn định : Kiểm tra só số. </b>
<b>2. Bài cũ : </b>


-GV gọi HS lên bảng kiểm tra bài cũ.
-Nhận xét và cho điểm HS.


<b>3. Bài mới : GV giới thiệu - Ghi bài</b>
<b>HĐ 1 : Luyện đọc. </b>


MT : Đọc đúng : ban trưa, ruộng cày, công
<i>lênh, cơm vàng, tấc vàng, biển lặng, …</i>


-Cho HS đọc bài.


-Cho HS đọc nối tiếp từng bài.
-Luyện đọc từ khó.


-Cho HS đọc nối tiếp bài lần 2, kết hợp giải
nghĩa từ.


-Cho HS luyện đọc theo nhóm.
-Cho HS đọc lại các bài ca dao.
-GV hướng dẫn đọc và đọc mẫu.



<i>-Giọng đọc thể hiện sự đồng cảm với người</i>
<i>nông dân trong cuộc sống lao động vất vả.</i>
<i>-Đọc nhanh hơn ngắt nghỉ nhịp 2/2. Ở bài ca</i>
<i>dao số 1: nhấn giọng ở những từ trông; bài 2:</i>
<i>từ nơi, nước bạc, cơm vàng… bài 3 : thánh thót,</i>
<i>một hạt, mn phần </i>


<b>HĐ 2 : Tìm hiểu bài. </b>


<i>MT : HS hiểu được nội dung bài.</i>


H: Tìm những hình ảnh nói lên nỗi vất vả, lo


- HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu của GV.
-Nghe.


-1 HS đọc bài, cả lớp đọc thầm.
-HS đọc nối tiếp.


-HS luyện đọc từ khó.
-HS luyện đọc theo nhóm.
-HS theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

lắng của người nông dân trong sản xuất.


H: Những câu nào thể hiện tinh thần lạc quan
của người nơng dân?


H: Tìm những câu ứng với mỗi nội dung dưới
đây:



a)Khuyên nông dân chăm chỉ cấy cày.


b)Thể hiện quyết tâm trong lao động sản xuất.
c) Nhắc người ta nhớ ơn người làm ra hạt gạo.
<b>H. Ý nghĩa của các bài ca dao nói điều gì ?</b>
<b>HĐ 3 : Luyện đọc diễn cảm. </b>


<i>MT : Đọc trôi chảy từng bài ca dao, ngắt nghỉ</i>
<i>hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ,</i>
<i>nhấn giọng ở những từ ngữ gợi tả.</i>


-GV hướng dẫn HS cách đọc bài ca dao.


-GV đưa bảng phụ đã chép sẵn bài ca dao cần
luyện đọc lên và hướng dẫn cụ thể cách đọc bài
ca dao đó.


-Cho HS thi đọc diễn cảm.


<i>-GV nhận xét và khen những HS đọc thuộc, đọc</i>
<i>hay.</i>


<b>4. Củng cố - Dặn dò : </b>


-Yêu cầu HS về nhà tiếp tục học thuộc lòng 3
bài ca dao.


“Mồ hơi thánh thót, như mưa ruộng cày”
“Dẻo thơm một hạt, đắng cay muôn phần”.


-Câu: “Ngày nay nứơc bạc, ngày sau cơm
vàng”. “Bao nhiêu tấc đất, tấc vàng bấy nhiêu”.
-Câu:”Ai ơi đừng bỏ ruộng hoang”. “Bao nhiêu
tấc đất tấc vàng bấy nhiêu”


-“Trời yên bể lặng mới n tấm lịng”
-“Ai ơi bưng bát cơm đầy”


“Dẻo thơm một hạt đắng cay muôn phần”.


<i><b>-Lao động vất vả trên ruộng đồng của những</b></i>
<i><b>người nông dân đã mang lại cuộc sống ấm no,</b></i>
<i><b>hạnh phúc cho con người.</b></i>


-2,3 HS đọc bài ca dao.
-HS luyện đọc bài ca dao.
-HS đọc diễn cảm cả 3 bài.
-HS lên thì đọc diễn cảm.
-Lớp nhận xét.


-HS theo dõi.


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Ôn tập về câu</b>



<b>I. Mục đích – yêu cầu:</b>


- Nắm vững được những kiến thức đã học về các kiểu câu: Câu cảm, câu khiến, dấu hiệu nhận
biết các kiểu câu đó.



- Biết xác định thành phần chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ của câu.
<b>II. Đồ dùng dạy – học.</b>


- Bảng phụ viết sẵn mẩu chuyện Quyết định độc đáo.
- Phiếu phô tô để HS làm bài 2.


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu</b>


Giáo viên Hoïc sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-GV gọi HS lên bảng kiểm tra bài cũ.
+Đặt câu có từ đồng nghĩa ?


+Đặt câu có từ đồng âm?
+Đặt câu có từ nhiều nghĩa ?
-Nhận xét và cho điểm HS.


<b>2. Bài mới : GV giới thiệu - Ghi bài </b>


<i><b>Baøi 1 :</b></i>


<i>MT : Nắm được dấu hiệu của mỗi kiểu câu và tìm được</i>
<i>các kiểu câu trong mẩu chuyện.</i>


-Cho HS đọc yêu cầu bài tập và đọc đoạn trích.
-GV giao việc:


+Các em tìm trong câu chuyện vui 4 câu: Một câu hỏi,
một câu kể, một câu cảm, một câu khiến.



-Nêu dấu hiệu để nhận biết mỗi kiểu câu.
-Cho HS làm bài và trình bày kết quả.
-GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng.
<i>+1 Câu hỏi.</i>


<i>Những vì sao cơ biết cháu đã cóp bài của bạn ạ?</i>
<i>(Dấu hiệu nhận biết: Dấu chấm hỏi).</i>


<i>+1 caâu keå:</i>


<i>-Thưa chị, bài của cháu và bạn ngồi cạnh cháu có</i>
<i>những lỗi giống hệt nhau.</i>


<i>(Dấu hiệu nhận biết: Dấu chấm cuối câu).</i>
<i>+Một câu cảm: </i>


<i>Thế thì đáng buồn q!</i>


<i>(Dấu hiệu nhận biết ; dấu chấm than và nội dung là lời</i>
<i>đề nghị, yêu cầu…).</i>


<i><b>Baøi 2 :</b></i>


<i>MT : Biết phân loại các kiểu câu kể.</i>


-Cho HS đọc yêu cầu của bài 2 đọc mẩu chuyện.
-GV nhắc lại yêu cầu.


-Cho HS laøm vieäc.



<i>-GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng, GV đưa bảng</i>
<i>phụ đã kẻ sẵn bảng phân loại đúng lên.</i>


<b>3. Củng cố - Dặn dò : </b>
-HS học bài, chuẩn bị bài sau.


-HS lên bảng thực hiện theo u cầu của
GV.


-Nghe.


-1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
-HS làm bài cá nhân hoặc theo cặp.
-Một số HS phát biểu ý kiến.
-Lớp nhận xét.


-1 HS đọc to, lớp đọc thầm cả yêu cầu
và mẩu chuyện.


-HS làm việc theo từng nhóm.
-Lớp nhận xét.


-HS theo dõi kể quả bảng phụ.
-HS theo dõi.


<b>Kó thuật</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>I. Mục tiêu :</b>
HS cần phải:



- Liệt kê được tên một số thức ăn thường dùng để nuôi gà.


- Nêu được tác dụng và sử dụng một số thức ăn thường dùng để ni gà.
- Có nhận thức bước đầu về vai trò của thức ăn trong chăn nuôi gà.
<b>II. Chuẩn bị :</b>


-Tranh ảnh minh họa một số loại thức ăn chủ yếu để nuôi gà.


- Một số mẫu thức ăn nuôi gà (lúa, ngô, tấm, đậu tương, vừng, thức ăn hỗn hợp.
- Phiếu học tập và phiếu đánh giá kết quả học tập của HS.


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu


Giáo viên Học sinh


<b>1. Bài cũ :</b>


-Kể tên các giống gà và đặc điểm của từng
giống gà được nuôi nhiều ở nước ta ?


-Nhận xét chung.


<b>2. Bài mới : GV Giới thiệu – Ghi bài.</b>


<b>HĐ1: Tìm hiểu tác dụng của thức ăn nuôi gà</b>
<i>MT : Biết được tác dụng của thức ăn nuôi gà :</i>
- HD HS đọc nội dung 1 SGk và đặt câu hỏi :
- Động vật cần những yếu tố nào để tồn tại
phát triển ?



-Nêu yêu cầu thức ăn đối với cơ thể gà ?
<i>* Nhận xét kết luận chung : Thức ăn có tác </i>
<i>dụng cung cấp năng lượng để duy trì và phát </i>
<i>triển cơ thể của gà. Khi nuôi gà cần cung cấp </i>
<i>các thức ăn thích hợp.</i>


<b>HĐ2: Tìm hiểu các loại thức ăn nuôi gà</b>
<i>MT : Biết được một số loại thức ăn thường để </i>
<i>nuôi gà.</i>


* Yêu cầu HS quan sát SGK kết hợp thực tế
nêu các loại thức ăn dùng để nuôi gà ?
- Ghi lại một số thức ăn chính mà HS đã nêu.
* HD HS đọc mục 2 SGK và trả lời câu hỏi :
- Thức ăn gà được chia làm mấy loại ? Hãy
kể tên các loại thức ăn ?


<i>* Nhận xét ý kiến của HS : Gồm 5 nhóm : thức </i>
<i>ăn cung cấp chất bột đường- thức ăn cung cấp </i>
<i>chất đạm- thức ăn cung cấp chất khoáng- thức </i>
<i>ăn cung cấp vi- ta – min- thức ăn tổng hợp.</i>
<b>HĐ3:Tìm hiểu tác dụng và sử dụng từng loại</b>
<b>thức ăn nuôi gà.</b>


-Nêu các loại thức ăn thường dùng ở địa
phương em dùng để ni gà ?


<b>3. Củng cố – Dặn dò :</b>
* Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài tiết 2 .


* HS lên bảng trả lời.
-Nghe.


- Nêu lại đề bài.


- 2 HS đọc câu hỏi SGKvà trả lời câu hỏi theo cá
nhân.


- Nước, ánh sáng, khơng khí, thức ăn,…


- Thức ăn chiếm một vai trò quan trọng trong việc
sinh trưởng và pháûttiển của gà.


*Quan sát tranh SGk kết hợp với thực tế để nêu
các loại thức ăn thường dùng


- Thóc, ngơ, khoai, c c, …
* 2 HS đọc mục 2 SGK.


- Nêu các loại thức ăn mà các em biết.


* 3 HS nêu lại kết luận mà các em biết trong thừc
tế hằng ngày.


- Ngô,khoa, sắn, các loại rau,…
- Chuẩn bị cho tiết 2.


<b>Tốn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>I. Mục tiêu :</b>


Giúp học sinh :


- Ôn tập cách tính tỉ số % của hai số; ôn các bài toán cơ bản về tỉ số %.
- Rèn kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi để thực hành tính tỉ số %


<b>II. Đồ dùng học tập</b>
-Máy tính bỏ túi.


III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu :


Giáo viên Học sinh


<b>1. Bài cũ : </b>


- Gọi 1HS nêu quy tắc tính tỉ số % của hai số
(a,b)


-Gọi HS nêu các bài toán về tỉ số phần trăm đã
học, GV ghi bảng.


-Nhận xét chung và cho điểm


<b>2. Bài mới : GV giới thiệu - Ghi bài </b>


<b>HĐ 1 Hình thành kĩ năng sử dụng máy tính bỏ</b>
<b>túi để giải tốn về tỉ số %</b>



<i>MT : Nắm được cách sử dụng máy tính bỏ túi để</i>
<i>giải tốn về tỉ số %</i>


a) Ví dụ 1: Tính tỉ số % của 7 và 40
-Gọi nêu cách tính.


-Trong hai bước trên thì bước nào có thể sử
dụng máy tính bỏ túi để có kết quả nhanh và
chính xác.


-Yêu cầu HS thực hành phép chia 7 : 40
-Gọi HS đọc kết quả.


Ví dụ 2, 3: Thực hiện tương tự ví dụ 1:
<b>HĐ 2:Luyện tập</b>


<i>MT : Biết vận dụng kiến thức đã học để làm tốt</i>
<i>các bài tập.</i>


<i><b>Bài 1 :</b></i>


-Gọi HS nêu u cầu bài tập
-Bài tốn u cầu gì?


-Bài tốn đã cho biết gì?


-u cầu dùng máy tính thực hiện cá nhân.
-Yêu cầu thực hiện tương tự bài 1.


-Gọi HS đọc đề bài.



-Bài toán thuộc dạng tốn nào đã biết?


-u cầu dùng máy tính làm cá nhân ghi kết
quả vào vở.


<b>3. Củng cố - Dặn dò : </b>
-Nhận xét tiết học.


-Nhắc HS về nhà học và làm bài tập


-1HS nêu:
-Nêu:


-Nhắc lại tên bài học.


-1HS đọc ví dụ.
-Có hai bước tính.
B1: 7: 40 = 0,175
B2: 0,175 = 17,5%
-Bước 1 thì sử dụng máy.
-Thực hiện.


-1HS đọc yêu cầu bài tập.
-Điền kết quả tính tỉ số %...


-Đã biết số học sinh nữ và số HS toàn trường.
Kết quả: 50,81%; ….


-Thực hiện.


- HS đọc đề bài.


-Tìm số biết giá trị 0,6 % của số đó.
Kết quả: a)5 000 000 đồng


(30 000 : 0,6%)
b) , c) tương tự.
-HS theo dõi.
Ngày soạn : 18/12/2008


Ngày dạy : 19/12/2008


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Trả bài văn tả người</b>



<b>I. Mục đích - Yêu cầu : </b>


- Hướng dẫn HS rút kinh nghiệm về bài kiểm tra TLV tả một em bé, một người thân, một người
bạn hoặc một người lao động; viết đúng thể loại bài văn miêu tả ; bố cục rõ ràng, trình bày miêu
tả hợp lí; tả có trọng tâm; diễn đạt rõ ý; câu văn có hình ảnh và bộc lộ cảm xúc tự nhiên chân thực;
viết đúng chính tả và trình bày sạch đẹp.


- Giúp HS rèn kĩ năng phát hiện và sửa các lỗi đẵ mắc trong bài làm của bản thân và của bạn;
học tập bài làm tốt, tự viết lại một bài kiểm tra cho hay hơn.


<b>II. Đồ dùng :</b>


- Bảng phụ hoặc phiếu để HS sửa lỗi.
<b>II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


Giáo viên Học sinh



<b>1. Bài cũ : </b>


-GV gọi HS lên bảng kiểm tra bài cũ.
H.Nêu cấu tạo của bài văn tả người ?
-Nhận xét và cho điểm HS.


<b>2. Bài mới : GV giới thiệu - Ghi bài </b>


<b>HĐ 1 : Nhận xét, hướng dẫn sửa một số lỗi sai cơ bản.</b>
<i>MT : Biết được ưu khuyết điểm trong bài làm của mình.</i>
-GV chép đề bài lên bảng (cả 4 đề).


-Xác định rõ yêu cầu của đề về nội dung thể loại. Lưu ý
cho các em những điểm cần thiết về bài văn tả người,
tránh lẫn sang tả cảnh sinh hoạt.


-GV nhận xét kết quả bài làm.
+Về nội dung.


* Ưu điểm : Đã biết viết bài văn tương đối phù hợp với yêu
<i>cầu của đề bài mình chọn.</i>


* Hạn chế : Nội dung còn sơ sài


+Về hình thức trình bày, chính tả, dùng từ, đặt câu, bố cục.
* Ưu điểm : Biết trình bày đủ các phần cần thiết.


* Hạn chế : Một số bài các phần chưa cân đồi, sai nhiều
<i>lỗi chính tả, dùng từ chưa hay.</i>



-GV đưa bảng phụ đã ghi các loại lỗi tiêu biểu HS mắc
nhiều, hướng dẫn các em cách sửa lỗi để bài viết không
chỉ đúng mà hay.


Viết sai Sửa lại


- Chính tả :


- Dùng từ :


-Câu :


-HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu
của GV.


-Nghe.


-HS đọc lại cả 4 đề.


-HS lắng nghe để rút kinh nghiệm
khi làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>HĐ2 : Trả bài kiểm tra.</b>


<i>MT : HS biết được những lỗi sai cụ thể trong bài làm của</i>
<i>mình.</i>


-GV trả bài kiểm tra.



-GV lưu ý về các loại lỗi mà HS cần chú ý khi tự sửa lỗi.
<b>HĐ 3 : Luyện tập.</b>


<i>MT : Biết viết lại 1 đoạn văn cho hay hơn.</i>
-Cho HS đọc yêu cầu của BT.


-GV nhắc lại yêu cầu.


-Cho HS làm bài và trình bày.


<i>-GV nhận xét và khen những HS viết được đoạn văn hay so</i>
<i>với đoạn văn cũ.</i>


<b>3. Củng cố - Dặn dò : </b>


-u cầu HS về nhà viết lại đoạn văn, ôn tập để chuẩn bị
kiểm tra HKI.


-HS đọc bài của mình đọc lời nhận
xét của cơ giáo, đọc kĩ lỗi mình mắc
phải, tự sửa lỗi đã sai cho đúng.
-1 HS đọc thành tiếng.


-HS neâu.


-HS chọn đoạn văn mình viết chưa
hay hoặc cịn sai nhiều để viết lại.
-Lớp nhận xét.


-HS theo dõi.



<b>Lịch sử và Địa lí</b>


<b>Ôn tập học kì </b>

<i>I</i>



<b>I.Mục tiêu :</b>


- Ôn lại các kiến thức đã học trong học kì I.
- HS nắm vững kiến thức đã học.


- Rèn luyện ý thức học tập ở HS.
<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>


- Phiếu học tập.


- Bảng phụ ghi nội dung.


III.Các hoạt động dạy - học chủ yếu :


Giáo viên Học sinh


<b>1. Bài cũ : </b>


-Nước ta có bao nhiêu dân tộc ? Dân tộc nào có số dân đơng
nhất sống chủ yếu ở đâu ?


-Thương mại goồm những hoạt động nào. Thương mại có vai
trị gì ?


-Nước ta xuất khẩu và nhập khẩu những mặt hàng gì là chủ yếu


?


-GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2. Bài mới : GV giới thiệu - Ghi bài</b>
<b>HĐ 1 : Hoạt động nhóm.</b>


-Cho HS hoạt động theo nhóm 4, thảo luận và trả lời các câu
hỏi.


-GV phát phiếu cho các nhóm.


Khoanh trịn vào chữ trước ý trả lời đúng cho các câu sau :
<i>1.Phần đất liền nước ta tiếp giáp với các nước :</i>


a.Lào, Thái Lan, Cam-pu-chia.


-HS lên bảng trả lời


-HS nhắc lại.


-HS thảo luận theo nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

b.Trung Quốc, Lào, Thái Lan.
c.Lào, Trung Quốc, Cam-pu-chia.
d.Trung Quốc, Thái Lan, Cam-pu-chia.


<i>2.Đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nước ta là :</i>
a.Nhiệt độ cao, có nhiều gió và mưa.



b.Nhiệt độ cao, gió và mưa thay đổi theo mùa.
c. Nhiệt độ thấp, gió và mưa thay đổi theo mùa.
d. Nhiệt độ cao, gió và mưa khơng thay đổi theo mùa.
<i>3.Vai trị của biển nước ta là :</i>


a.Điều hồ khí hậu.


b.Tạo ra nhiều nơi du lịch và nghỉ mát.
c.Cung cấp tai nguyên.


d.Tạo điều kiện phát triển giao thông biển.
e.Tất cả các ý trên.


<i>4. Vai trị của rừng nước ta là :</i>
a.Điều hồ khí hậu.


b.Che phủ đất.


c.Hạn chế nước mưa tràn về đồng bằng đột ngột.
d.Cho ta nhiều sản vật, nhất là gỗ.


<b> e.Tất cả các ý trên.</b>
<b>HĐ 2 : Hoạt động cá nhân.</b>


5.Tại sao chúng ta cần phải bảo vệ, khai thác, sử dụng đất và
rừng một cách hợp lí ?


6.Em hãy nêu những hậu quả của dân số đông và tăng nhanh ở
nước ta ?



<b>3. Củng cố - Dặn dò : </b>
-Nhận xét tiết học.


-HS về nhà học bài, chuẩn bị tiết sau kiểm tra.


-HS khác nhận xét.


-HS làm việc cá nhân, trả lời.


-HS theo dõi.


<b>Tốn</b>


Tiết 85 :

<b>Hình tam giác</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


Giúp học sinh :


- Nhận biết dặc điểm của tam giác: số cạnh, số đỉnh, số góc.


- HS nhận dạng phân biệt được các loại tam giác, xác định được các yếu tố của tam giác (cạnh,
góc, đường cao, chiều cao tương ứng).


<b>II. Đồ dùng học tập</b>


- Mơ hình các hình tam giác như SGK. Phấn màu, thước kẻ, êke.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu :


Giáo viên Học sinh



<b>1. Bài cũ : </b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
-GV nhận xét.


<b>2. Bài mới : GV giới thiệu - Ghi bài </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>HĐ 1 : Giới thiệu đặc điểm, ba dạng, đáy và</b>
<b>đường cao của hình tam giác.</b>


<i>MT : Nắm được đặc điểm của hình tam giác.</i>
-Gắn mơ hình tam giác ABC


-Tam giác ABC có mấy cạnh?
-Tam giác ABC có mấy đỉnh?


-Hãy nêu tên các đỉnh của tam giác? (tên đỉnh
và các cạnh tạo thành góc đó)


-Nhận xét ghi bảng.


-Treo mô hình 3 tam giác như SGK.


-Nêu đặc điểm các góc của từng tam giác?
-Nhận xét kết luận.


-GV vẽ một tam giác có 3 góc nhọn yêu cầu HS
vẽ ra nháp.


-u cầu 1 HS lên bảng vẽ 1 đường thẳng đi


qua A và vng góc với BC.


-Đường thẳng qua A vuông với BC cắt BC tại H
gọi là gì?


-Nêu mối quan hệ giữa AH và BC?
-Giới thiệu.


-Đưa ra một số hình khác yêu cầu HS xác định.
<i>KL : Hình tam giác có 3 cạnh, 3 đỉnh, 3 góc, ...</i>
<b>HĐ 2 : Luyện tập.</b>


<i>MT : Biết vận dụng những kiến thức đã học để</i>
<i>làm tốt các bài tập.</i>


<i><b>Baøi 1 :</b></i>


-u cầu HS đọc đề bài.


-Mỗi tam giác có mấy cạnh, mấy góc?
-Vẽ hình như SGK lên bảng.


<i><b>Bài 2 :</b></i>


-Yêu cầu đọc đề bài.


-Trong một tam giác có tối đa bao nhiêu đường
cao ?


-Chốt kiến thức.



<i><b>Baøi 3 :</b></i>


-Yêu cầu HS đọc đề bài, lấy giấy màu để vẽ.
-Yêu cầu thảo luận nhóm so sánh kết quả.
-Nhận xét kết quả thảo luận của các nhóm.
<b>3. Củng cố - Dặn dị : </b>


-Nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà làm bài tập.


-Quan sát và trả lời câu hỏi.



-Nghe.


-Xác định các hình và trả lời câu hỏi.


-1HS đọc đề bài.


-Lớp làm bài vào vở. đổi vở kiểm tra chéo cho
nhau.


-Mỗi hình tam giác có 3 cạnh và 3 góc.
-1HS đọc đề bài.


-3đường cao.


-Một số HS nhắc lại.


-1HS đọc đề bài.


-Hình thành nhóm thảo luận so sánh hình theo
yêu cầu.


-Một số nhóm nêu kết quả thảo luận.
-Lớp nhận xét sửa.


-HS theo doõi.


<b>SINH HOẠT LỚP</b>


<b> 1) Đánh giá hoạt động tuần 17 :</b>


-Thực hiện đầy đủ, đúng chương trình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

-Tuy nhiên vẫn còn một số em chưa chuẩn bị bài kĩ trước khi đến lớp. Trong lớp một số em ít tham
gia phát biểu xây dựng bài


-HS đoàn kết, giúp đỡ nhau trong học tập.
-Học lực có tiến bộ nhưng chưa đều.


-HS tích cực tham gia giành nhiều sao chiến cơng.
-Thực hiện tốt an tồn giao thông.


2) Kế hoạch hoạt động tuần 18 :
-Thực hiện chương trình tuần 18.


-Ơn tập và kiểm tra định kì học kì I theo lịch chỉ đạo.
-Duy trì tốt nề nếp học tập của HS.



-Tăng cường kiểm tra nhắc nhở những HS chưa chăm học, phân công cụ thể những HS khá giúp đỡ
HS yếu.


-Phụ đạo HS yếu.


-Thực hiện tốt an tồn giao thơng.


Khoanh tròn vào chữ trước ý trả lời đúng cho các câu sau :



<i>1.Phần đất liền nước ta tiếp giáp với các nước :</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

c.Lào, Trung Quốc, Cam-pu-chia.


d.Trung Quốc, Thái Lan, Cam-pu-chia.



<i>2.Đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nước ta là :</i>



a.Nhiệt độ cao, có nhiều gió và mưa.



b.Nhiệt độ cao, gió và mưa thay đổi theo mùa.


c. Nhiệt độ thấp, gió và mưa thay đổi theo mùa.



d. Nhiệt độ cao, gió và mưa khơng thay đổi theo mùa.



<i>3.Vai trị của biển nước ta là :</i>



a.Điều hồ khí hậu.



b.Tạo ra nhiều nơi du lịch và nghỉ mát.


c.Cung cấp tai nguyên.




d.Tạo điều kiện phát triển giao thông biển.


e.Tất cả các ý trên.



<i>4. Vai trị của rừng nước ta là :</i>



a.Điều hoà khí hậu.


b.Che phủ đất.



c.Hạn chế nước mưa tràn về đồng bằng đột ngột.


d.Cho ta nhiều sản vật, nhất là gỗ.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×