Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.75 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trang 1/5
<b>SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC </b> <b>KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2012 </b>
<b>Mơn thi: TỐN – Giáo dục trung học phổ thơng </b>
<b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>
a) Tập xác định: <i>D</i> = 0.25
b) Sự biến thiên: 2
Hàm số đạt cực đại tại <i>x = </i>-1;
<i>x</i>→+∞
0.5
BBT:
0.5
c) Đồ thị
4
2
-2
x
y
O 1
-1
0.5
<b> </b>
- Đồ thị đi qua gốc tọa độ, cắt trục
hoành tại các điểm có hồnh độ
Trang 2/5
<b>Câu 1. </b>2)<i><b> ( 1</b><b>,0 điểm) </b></i>
<b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>
Gọi <i>a </i>là hoành độ tiếp điểm. Tiếp tuyến có hệ số góc bằng 9 nên ta có phương trình
0.25
2 2
-Với
<b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>
2 4
log (3<i>x</i>− −1) log (<i>x</i>+ − =1) 2 0 (1). ĐK:
0.25
2 4 2 2
2
2 2 2
2
. Kết hợp điều kiện, suy ra phương trình có
nghiệm duy nhất <i>x=</i>3.
0.25
<b>Câu 2. </b>2)<i><b> ( 1</b><b>,0 điểm) </b></i>
<b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>
Đặt I=2 1 cos
0
π
+
0.25
Khi
Suy ra
1
2
<i>t</i>
0.25
2
2 <sub>2</sub>
1
1
.
<i>t</i> <i>t</i>
<i>e dt</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>e</i>
=
<b>Câu 2. </b>3)<i><b> ( 1</b><b>,0 điểm) </b></i>
<b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>
Hàm số đã cho liên tục trên [-1;1]. Ta có 2
0.25
Ta có
Từ đó suy ra
[ 1;1] [ 1;1]
( ) ( 1) ;min ( ) (0) 0.
<i>Maxf x</i> <i>f</i> <i>e</i> <i>f x</i> <i>f</i>
− = − = − = =
Trang 3/5
<i><b>Câu 3. ( 1</b><b>,0 điểm) </b></i>
M
A
A'
B
B'
C
C'
<b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>
Ta có
<i>ABC</i>
Gọi <i>M</i>là trung điểm <i>B’C</i>’, theo giả thiết ta có
2 2 2 2 2 0 2
2 2
' ' ' ' ' ' 2 ' '. ' '.cos ' ' ' 4 4 2.2 .2 .cos30 (8 4 3)
' '
' ' 2 2 3 ' 2 3 ' ' ' ' 2 3
2
<i>B C</i> <i>A B</i> <i>A C</i> <i>A B A C</i> <i>B A C</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a a</i> <i>a</i>
<i>B C</i>
<i>B C</i> <i>a</i> <i>B M</i> <i>a</i> <i>A M</i> <i>A B</i> <i>B M</i> <i>a</i>
= + − = + − = −
⇒ = − ⇒ = = − ⇒ = − = +
0.25
Lại có
Từ (1) và (2) suy ra
0.25
Suy ra chiều cao của lăng trụ là
0
3
. ' 6 3 3
<i>ABC</i>
<i>V</i> =<i>S</i><sub>∆</sub> <i>AA</i> = + <i>a</i> (đvtt).
0.25
<b>================================================================== </b>
<b>Câu 4.a </b>1)<i><b> ( 1</b><b>,0 điểm) </b></i>
<b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>
Tọa độ giao điểm <i>M</i>của ∆ và (<i>P</i>) là nghiệm của hệ
0.5
0.5
<b>Câu 4.a </b>2)<i><b> ( 1,</b><b>0 điểm) </b></i>
<b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>
Gọi <i>I</i>là tâm mặt cầu (<i>S</i>) cần tìm, theo giả thiết, (<i>S</i>) có bán kính <i>R</i>=2. Vì <i>I</i>thuộc ∆
nên <i>I</i>(1+2<i>t</i>;-2+2<i>t</i>;-<i>t</i>). Khoảng cách từ <i>I</i> tới (<i>P</i>) là
Trang 4/5
Do mặt cầu (<i>S</i>) tiếp xúc với mặt phẳng (<i>P</i>) nên
2
4 2
( ,( )) 2
1
3
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>d I P</i> <i>R</i>
<i>t</i>
=
−
= ⇔ <sub>= ⇔ = −</sub>
0.25
-Với <i>t </i>= 2 suy ra <i>I</i>(5;2;-2). Phương trình mặt cầu
2 2 2
0.25
-Với <i>t </i>= -1 suy ra <i>I</i>(-1;-4;1). Phương trình mặt cầu
2 2 2
0.25
<i><b>Câu 5.a ( 1</b><b>,0 điểm) </b></i>
<b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>
Ta có <i>z</i> =3<i>z</i><sub>1</sub>− +(2 2 )<i>i z</i><sub>2</sub> =3(1 2 )− <i>i</i> − +(2 2 )(3<i>i</i> + = − − +<i>i</i>) 3 6<i>i</i> (4 8 )<i>i</i> = − −1 14 .<i>i</i> 0.5
Do đó
<b>================================================================== </b>
<b>Câu 4.b </b>1)<i><b> ( 1</b><b>,0 điểm) </b></i>
<b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>
Tọa độ giao điểm <i>A</i>của ∆ và (<i>P</i>) là nghiệm của hệ phương trình
0.5
. Suy ra <i>A</i>(-2;-1;4)
0.5
<b>Câu 4.b </b>2)<i><b> ( 1</b><b>,0 điểm) </b></i>
<b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>
Ta có ∆ đi qua <i>B</i>(-1;1;2) (<i>B</i>≠ <i>A</i>). Gọi <i>d</i> là đường thẳng qua <i>B</i>và vng góc với
mặt phẳng (<i>P</i>) suy ra <i>d</i>có một véc tơ chỉ phương là véc tơ pháp tuyến của (<i>P</i>) nên
phương trình của <i>d </i>là
0.25
Gọi <i>H</i>là hình chiếu của <i>B</i> lên (<i>P</i>), suy ra tọa độ <i>H</i>là nghiệm hệ phương trình:
1
9
2 2 5
2 2 5 0
5 1 5 26
3 ; ;
1 1 2
9 9 9 9
2 1
2 1 2 <sub>26</sub>
9
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>z</i> <i>y</i> <i>H</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>z</i>
− + =
− + − =
<sub>⇔</sub> <sub>− = −</sub> <sub>⇔</sub> <sub>=</sub> <sub>⇒</sub> <sub>−</sub>
+ <sub>=</sub> − <sub>=</sub> −
<sub>+</sub> <sub>=</sub>
− <sub></sub>
=
0.25
Trang 5/5
'
'
<i>B</i> <i>H</i> <i>B</i>
<i>B</i> <i>H</i> <i>B</i>
<i>B</i> <i>H</i> <i>B</i>
.
Do ∆' đối xứng với ∆ qua (<i>P</i>) nên ∆' qua <i>A</i> và <i>B</i>’. ∆' có một véc tơ chỉ phương
' 9 ' (25;10; 2)
<i>u</i>= <i>AB</i> = − nên phương trình chính tắc của ∆' là
0.25
<i><b>Câu 5.b ( 1</b><b>,0 điểm) </b></i>
<b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>
Giả sử
0.25
0.25