Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Dap an thi thu THPT Nam 2012 Vinh Phuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.75 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/5


<b>SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC </b> <b>KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2012 </b>
<b>Mơn thi: TỐN – Giáo dục trung học phổ thơng </b>

HƯỚNG DẪN CHẤM



(

<i><b>Hướng dẫn chấm gồm 5 trang</b></i>

)



<b>II. Đáp án và thang điểm </b>


<b>Câu 1. </b>1)<b> ( </b><i><b>2,0 điểm) </b></i>


<b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


a) Tập xác định: <i>D</i> = 0.25


b) Sự biến thiên: 2


'

3

3;

'

0

1.



<i>y</i>

=

<i>x</i>

<i>y</i>

= ⇔ = ±

<i>x</i>

0.25


'

0

(

;

1)

(1;

)



<i>y</i>

> ⇔ ∈ −∞ − ∪ + ∞

<i>x</i>

nên hsố đồng biến trên các khoảng

(

−∞ −

; 1)

và (1;

+∞

)

.

'

0

( 1; 1)



<i>y</i>

< ⇔ ∈ −

<i>x</i>

nên hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;1).


Hàm số đạt cực đại tại <i>x = </i>-1;

<i>y</i>

<sub>C§</sub>

=

2

, hàm số đạt cực tiểu tại <i>x </i>= 1,

<i>y</i>

<i><sub>CT</sub></i>

= −

2

.
Ta có

lim

; lim




<i>x</i>→+∞

<i>y</i>

= +∞

<i>x</i>→−∞

<i>y</i>

= −∞



0.5


BBT:


<i>x</i>


<i>y’</i>



<i>y</i>



<i>-</i>

<i>∞</i>



<i>-</i>

<i>∞</i>



<i>+</i>

<i>∞</i>



<i>+</i>

<i>∞</i>



<i>-</i>

1

1



0

<i>-</i>

0



<i>+</i>

<i>+</i>



2



-2



<i>x</i>



<i>y’</i>



<i>y</i>



<i>-</i>

<i>∞</i>



<i>-</i>

<i>∞</i>



<i>+</i>

<i>∞</i>



<i>+</i>

<i>∞</i>



<i>-</i>

1

1



0

<i>-</i>

0



<i>+</i>

<i>+</i>



2



-2



0.5


c) Đồ thị


4


2



-2


x
y


O 1
-1


0.5


<b> </b>
- Đồ thị đi qua gốc tọa độ, cắt trục


hoành tại các điểm có hồnh độ


0,

3



<i>x</i>

=

<i>x</i>

= ±

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/5
<b>Câu 1. </b>2)<i><b> ( 1</b><b>,0 điểm) </b></i>


<b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


Gọi <i>a </i>là hoành độ tiếp điểm. Tiếp tuyến có hệ số góc bằng 9 nên ta có phương trình


'( )

9



<i>f a</i>

=




0.25


2 2


3

<i>a</i>

3

9

<i>a</i>

4

<i>a</i>

2.



− = ⇔

= ⇔ = ±

0.25


-Với

<i>a</i>

= ⇒

2

<i>f</i>

(2)

=

2

3

3.2

= ⇒

2

<i>Pttt y</i>

:

=

9(

<i>x</i>

− + ⇔ =

2)

2

<i>y</i>

9

<i>x</i>

16

0.25
-Với <i>a</i>= − ⇒2 <i>f</i>( 2)− = −( 2)3−3.( 2)− = − ⇒2 <i>Pttt y</i>: =9(<i>x</i>+2)− ⇔ =2 <i>y</i> 9<i>x</i>+16 0.25
<b>Câu 2. </b>1)<i><b> ( 1</b><b>,0 điểm) </b></i>


<b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


2 4


log (3<i>x</i>− −1) log (<i>x</i>+ − =1) 2 0 (1). ĐK:


1



1


.


1



3


3



<i>x</i>



<i>x</i>



<i>x</i>



> −




<sub>⇔ ></sub>


<sub>></sub>







0.25


2 4 2 2


1



(1)

log (3

1)

log (

1)

2

log (3

1)

log (

1)

2


2



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



− =

+ + ⇔

− =

+ +

0.25


2


2 2 2


2log (3

<i>x</i>

1)

log (

<i>x</i>

1)

log 16

(3

<i>x</i>

1)

16(

<i>x</i>

1)



− =

+ +

=

+

0.25


2


3



9

22

15

0

<sub>5</sub>



9



<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>



=





= ⇔



 = −




. Kết hợp điều kiện, suy ra phương trình có
nghiệm duy nhất <i>x=</i>3.


0.25


<b>Câu 2. </b>2)<i><b> ( 1</b><b>,0 điểm) </b></i>



<b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


Đặt I=2 1 cos
0


sin .

<i>x e</i>

<i>x</i>

<i>dx</i>



π


+


. Đặt

<i>t</i>

= +

1 cos

<i>x</i>

<i>dt</i>

= −

sin

<i>xdx</i>

sin

<i>xdx</i>

= −

<i>dt</i>



0.25


Khi

0

2;

1



2



<i>x</i>

= ⇒ =

<i>t</i>

<i>x</i>

= ⇒ =

π

<i>t</i>

0.25


Suy ra

( )



1


2


<i>t</i>



<i>I</i>

=

<i>e</i>

<i>dt</i>



0.25


2


2 <sub>2</sub>
1
1


.


<i>t</i> <i>t</i>


<i>e dt</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>e</i>


=

= = − 0.25


<b>Câu 2. </b>3)<i><b> ( 1</b><b>,0 điểm) </b></i>


<b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


Hàm số đã cho liên tục trên [-1;1]. Ta có 2


'( )

2 .

<i>x</i> <i>x</i>

.

<i>x</i>

(2

).



<i>f x</i>

=

<i>x e</i>

<i>x e</i>

=

<i>x e</i>

<i>x</i>

0.25


0


'( )

0




2



<i>x</i>


<i>f x</i>



<i>x</i>



=




= ⇔  =

<sub></sub>

. Trên khoảng (-1;1) phương trình

<i>f x</i>

'( )

=

0

chỉ có nghiệm <i>x</i>=0.


0.25


Ta có

<i>f</i>

( 1)

<i>e f</i>

, (0)

0, (1)

<i>f</i>

1


<i>e</i>



− =

=

=

0.25


Từ đó suy ra


[ 1;1] [ 1;1]


( ) ( 1) ;min ( ) (0) 0.


<i>Maxf x</i> <i>f</i> <i>e</i> <i>f x</i> <i>f</i>


− = − = − = =



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang 3/5
<i><b>Câu 3. ( 1</b><b>,0 điểm) </b></i>


M
A


A'


B


B'


C


C'


<b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


Ta có

1

.

.sin

1

.2 .2 .sin 30

0 2

.



2

2



<i>ABC</i>


<i>S</i>

<sub>∆</sub>

=

<i>AB AC</i>

<i>BAC</i>

=

<i>a a</i>

=

<i>a</i>

0.25


Gọi <i>M</i>là trung điểm <i>B’C</i>’, theo giả thiết ta có

<i>A M</i>

'

<i>B C</i>

' '

(1)
Áp dụng định lý cosin, ta có





2 2 2 2 2 0 2


2 2


' ' ' ' ' ' 2 ' '. ' '.cos ' ' ' 4 4 2.2 .2 .cos30 (8 4 3)
' '


' ' 2 2 3 ' 2 3 ' ' ' ' 2 3


2


<i>B C</i> <i>A B</i> <i>A C</i> <i>A B A C</i> <i>B A C</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a a</i> <i>a</i>


<i>B C</i>


<i>B C</i> <i>a</i> <i>B M</i> <i>a</i> <i>A M</i> <i>A B</i> <i>B M</i> <i>a</i>


= + − = + − = −


⇒ = − ⇒ = = − ⇒ = − = +


0.25


Lại có

<i>AA</i>

'

<i>B C</i>

' '

( do lăng trụ đã cho là lăng trụ đứng) (2)


Từ (1) và (2) suy ra

<i>AM</i>

<i>B C</i>

' '

. Do đó góc giữa hai mặt phẳng (<i>AB’C’</i>) và
(<i>A’B’C’</i>) bằng góc

<i>AMA</i>

'

=

60 .

0


0.25



Suy ra chiều cao của lăng trụ là
0


'

'

.tan 60

2

3 . 3

6

3 3



<i>AA</i>

=

<i>A M</i>

=

+

<i>a</i>

=

+

<i>a</i>

. Vậy thể tích của lăng trụ là


3


. ' 6 3 3


<i>ABC</i>


<i>V</i> =<i>S</i><sub>∆</sub> <i>AA</i> = + <i>a</i> (đvtt).


0.25


<b>================================================================== </b>
<b>Câu 4.a </b>1)<i><b> ( 1</b><b>,0 điểm) </b></i>


<b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


Tọa độ giao điểm <i>M</i>của ∆ và (<i>P</i>) là nghiệm của hệ


2

2

3

0



1

2



2

2

1




<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>



+

− =






 −

<sub>=</sub>

+

<sub>=</sub>







0.5


2

2

3

0



1

2



2

2



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>



<i>x</i>

<i>y</i>



<i>y</i>

<i>z</i>



+

− =







<sub></sub>

− = +


− − =




2

2

3

2



3

1



2

2

1



2



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>y</i>



<i>y</i>

<i>z</i>



<i>z</i>






+

=

=









<sub></sub>

− =

<sub></sub>

= − ⇒



<sub>+</sub>

<sub>= −</sub>



<sub> = −</sub>





1


(2; 1;

).



2



<i>M</i>

− −



0.5


<b>Câu 4.a </b>2)<i><b> ( 1,</b><b>0 điểm) </b></i>


<b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


Gọi <i>I</i>là tâm mặt cầu (<i>S</i>) cần tìm, theo giả thiết, (<i>S</i>) có bán kính <i>R</i>=2. Vì <i>I</i>thuộc ∆


nên <i>I</i>(1+2<i>t</i>;-2+2<i>t</i>;-<i>t</i>). Khoảng cách từ <i>I</i> tới (<i>P</i>) là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4/5



1 2

4

4

2

3

4

2



( ,( ))



3


1 4

4



<i>t</i>

<i>t</i>

<i>t</i>

<i>t</i>



<i>d I P</i>

=

+ + − − −

=



+ +



Do mặt cầu (<i>S</i>) tiếp xúc với mặt phẳng (<i>P</i>) nên
2


4 2


( ,( )) 2


1
3


<i>t</i>
<i>t</i>


<i>d I P</i> <i>R</i>


<i>t</i>
=



− 


= ⇔ <sub>= ⇔  = −</sub>




0.25


-Với <i>t </i>= 2 suy ra <i>I</i>(5;2;-2). Phương trình mặt cầu


2 2 2


( ) : (

<i>S</i>

<i>x</i>

5)

+

(

<i>y</i>

2)

+ +

(

<i>z</i>

2)

=

4.



0.25


-Với <i>t </i>= -1 suy ra <i>I</i>(-1;-4;1). Phương trình mặt cầu


2 2 2


( ) : (

<i>S</i>

<i>x</i>

+

1)

+

(

<i>y</i>

+

4)

+ −

(

<i>z</i>

1)

=

4.



0.25


<i><b>Câu 5.a ( 1</b><b>,0 điểm) </b></i>


<b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


Ta có <i>z</i> =3<i>z</i><sub>1</sub>− +(2 2 )<i>i z</i><sub>2</sub> =3(1 2 )− <i>i</i> − +(2 2 )(3<i>i</i> + = − − +<i>i</i>) 3 6<i>i</i> (4 8 )<i>i</i> = − −1 14 .<i>i</i> 0.5



Do đó

<i>z</i>

= − +

1 14

<i>i</i>

0.25


1 196

197.



<i>z</i>

=

+

=

0.25


<b>================================================================== </b>
<b>Câu 4.b </b>1)<i><b> ( 1</b><b>,0 điểm) </b></i>


<b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


Tọa độ giao điểm <i>A</i>của ∆ và (<i>P</i>) là nghiệm của hệ phương trình


2

2

5

0



1

1

2



1

2

2



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>



− +

− =






 +




=

=







0.5


2

2

5

2



2

3

1



3

4



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>y</i>



<i>y</i>

<i>z</i>

<i>z</i>



− +

=

= −







<sub></sub>

− = −

<sub></sub>

= −



<sub>+ =</sub>

<sub>=</sub>






. Suy ra <i>A</i>(-2;-1;4)


0.5


<b>Câu 4.b </b>2)<i><b> ( 1</b><b>,0 điểm) </b></i>


<b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


Ta có ∆ đi qua <i>B</i>(-1;1;2) (<i>B</i>≠ <i>A</i>). Gọi <i>d</i> là đường thẳng qua <i>B</i>và vng góc với


mặt phẳng (<i>P</i>) suy ra <i>d</i>có một véc tơ chỉ phương là véc tơ pháp tuyến của (<i>P</i>) nên
phương trình của <i>d </i>là

1

1

2



2

1

2



<i>x</i>

+

<i>y</i>

<i>z</i>



=

=





0.25


Gọi <i>H</i>là hình chiếu của <i>B</i> lên (<i>P</i>), suy ra tọa độ <i>H</i>là nghiệm hệ phương trình:


1
9


2 2 5



2 2 5 0


5 1 5 26


3 ; ;


1 1 2


9 9 9 9


2 1


2 1 2 <sub>26</sub>


9


<i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>z</i> <i>y</i> <i>H</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>z</i>


 = −


− + =




− + − = 




 <sub>⇔</sub> <sub>− = −</sub> <sub>⇔</sub> <sub>=</sub> <sub>⇒</sub> <sub>−</sub> 


 + <sub>=</sub> − <sub>=</sub> −    


 


  <sub>+</sub> <sub>=</sub> 


 − <sub></sub>


 =



0.25


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trang 5/5


'
'


'


2


2


2



<i>B</i> <i>H</i> <i>B</i>


<i>B</i> <i>H</i> <i>B</i>


<i>B</i> <i>H</i> <i>B</i>


<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>y</i>

<i>y</i>

<i>y</i>



<i>z</i>

<i>z</i>

<i>z</i>



=





<sub>=</sub>

<sub>−</sub>

<sub>⇒</sub>





<sub>=</sub>

<sub>−</sub>






7 1 34


'( ; ;

)



9 9 9



<i>B</i>

'

25 10

;

;

2



9

9

9



<i>AB</i>



=

<sub></sub>

<sub></sub>









.


Do ∆' đối xứng với ∆ qua (<i>P</i>) nên ∆' qua <i>A</i> và <i>B</i>’. ∆' có một véc tơ chỉ phương
' 9 ' (25;10; 2)


<i>u</i>= <i>AB</i> = − nên phương trình chính tắc của ∆' là


2

1

4



.



25

10

2




<i>x</i>

+

<sub>=</sub>

<i>y</i>

+

<sub>=</sub>

<i>z</i>





0.25


<i><b>Câu 5.b ( 1</b><b>,0 điểm) </b></i>


<b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


Giả sử

<i>z</i>

= +

<i>x</i>

<i>yi x y</i>

,

(

)

là số phức cần tìm. 0.25
Ta có <i>z</i> = −<i>x</i> <i>yi</i>, đẳng thức đã cho trở thành

(3 2 )(

<i>i x</i>

<i>yi</i>

)

+

2(

<i>x</i>

+

<i>yi</i>

)

− =

2

<i>i</i>

0

0.25


3

3

2

2

2

2

2

0



(5

2 )

(2

2)

0



<i>x</i>

<i>yi</i>

<i>xi</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>yi</i>

<i>i</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>i</i>



+

+

− =



+ +

=



0.25


4



5

2

0

<sub>9</sub>

4

10




.



2

2

0

10

9

9



9



<i>x</i>



<i>x</i>

<i>y</i>



<i>z</i>

<i>i</i>



<i>x</i>

<i>y</i>



<i>y</i>



 = −




=





<sub></sub>

<sub></sub>

⇒ = − −



+ + =



<sub> = −</sub>








0.25


</div>

<!--links-->

×