Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

uan 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.16 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 30</b>
<b>Tuần 30</b>


<i> Thứ hai, ngày 11 tháng 04 năm 2011</i>
<b>TỐN:</b>


ƠN TẬP VỀ ĐO DIỆN TÍCH.


<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức: - Sau khi học cần nắm: Củng cố về quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích
(bao gồm các đơn vị đo điện tích ruộng đất).


2. Kĩ năng: - Chuyển đổi các số đo diện tích.
3. Thái độ: - u thích mơn học.


II. Chuẩn bị:Bảng đơn vị đo diện tích.
III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1. Bài cũ: Ôn tập về độ dài và đo độ dài.


<b>-</b><sub>Sửa bài 5/ 65 , 4/ 65.</sub>


<b></b>


-Nhận xét chung.


2. Giới thiệu bài <i>Ôn tập về đo diện tích.</i>



3. Các hoạt động:


HĐ 1: Đọc bảng đơn vị đo diện tích.


Bài 1:


<b></b>


-Đọc đề bài.


<b></b>


-Thực hiện.


<b></b>


-Giáo viên chốt:


 Hai đơn vị đo S liền nhau hơn kém nhau


100 lần.


 Hoạt động 2: Luyện tập thực hành.


<b>-</b><sub>Yêu cầu làm bài 2.</sub>


<b></b>


-Nhận xét: Nêu cách đổi ở dạng thập phân.



Bài 3:


<b></b>


-Lưu ý viết dưới dạng số thập phân.


 Hoạt động 3: Giải toán.


<b></b>


-Chú ý các đơn vị phải đúng theo yêu cầu đề
bài.


<b></b>


-Nhận xét.


4. Tổng kết - dặn dò:


<b></b>


-Chuẩn bị: Ôn tập về đo thể tích.


<b></b>


-Nhận xét tiết học.


-2 học sinh sửa bài.


<b>-</b><sub>Học sinh đọc kết quả tiếp sức.</sub>



<b></b>


-Nhận xét.


HS đọc bảng đơn vị đo diện tích ở bài 1.


<b></b>


-Làm vào vở.


<b></b>


-Nhận xét.


<b></b>


-Học sinh nhắc lại.


<b></b>


-Đọc đề bài.


<b></b>


-Thực hiện.


<b></b>


-Sửa bài (mỗi em đọc một số).


Đọc đề bài.


<b></b>


-Thực hiện.


<b></b>


-1 học sinh làm bảng rồi sửa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TẬP ĐỌC</b>:<b> </b>


THUẦN PHỤC SƯ TỬ.


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc lưu loát toàn bài: Đọc đúng các từ ngữ, câu, đoạn, bài, tên người nước ngoài phiên
âm (Ha-li-ma, A-la). Hiểu các từ ngữ trong truyện, điễn biến của truyện.


- Biết đọc diễn cảm bài văn, giọng đọc phù hợp với nội dung mỗi đoạn và lời các
nhân vật


- Đề cao các đức tính kiên nhẫn, dịu dàng, thơng minh – cái làm nên sức mạnh của
người phụ nữ, bảo vệ hạnh phúc gia đình.


*Tự nhận thức,giao tiếp,Thể hiện sự tự tin.


II. Chuẩn bị:Tranh minh hoạ bài Bảng phụ viết sẵn đoạn cần hướng dẫn đọc diễn cảm.
III. Các hoạt động:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1. Bài cũ:3-5’ YC đọc chuyện <i>Con gái</i>, trả


lời những câu hỏi trong bài đọc.


<b>-</b><sub>Giáo viên nhận xét, cho điểm.</sub>


2. Giới thiệu bài mới: 1’ <i><b>Thuần phục sư </b></i>


Hoạt động 1: 25-27’ Hướng dẫn luyện đọc.


<b></b>


-Yêu cầu 2 học sinh đọc toàn bài văn.
GV chia 3 đoạn như sau để luyện đọc:


<b></b>


-Hướng dẫn đọc từ khó


<b></b>


-Giáo viên đọc mẫu tồn bài.


Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.


<b></b>


-YC hs đọc lướt đoạn 1, trả lời câu hỏi:



<b>-</b><sub>Giáo viên chốt: cái làm nên sức mạnh ccủa</sub>


người phụ nữ là trí thơng minh, sự dịu hhiền
và tính kiên nhẫn.


Hoạt động 3: Đọc diễn cảm.


<b></b>


-GV HD HS đọc diễn ccảm bài văn với
giọng đọc phù hợp với nội dung mỗi đoạn,


<b></b>


-Giáo viên đọc mẫu 1 đoạn văn.


<b></b>


-Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
4. Tổng kết - dặn dò: 3-5’


- Nhận xét tiết học.


<b>-</b><sub> 2 học sinh đọc chuyện Con gái, trả lời</sub>


câu hỏi trong bài đọc.


<b></b>



-Lớp nhận xét bổ sung
Học sinh lắng nghe.
Hoạt động lớp, cá nhân .


- 1, 2 hs đọc toàn bài văn. lớp đọc thầm


<b></b>


hs tiếp nối đọc đoạn.


Học sinh đọc thầm từ ngữ khó.
Đọc trong nhóm 2


1- 2 hs đọc tồn bài


Hoạt động lớp, nhóm.


HS đọc , trao đổi, thảo luận về các câu hỏi
trong SGK.


<b></b>


-1 HS đọc diễn cảm toàn bộ bài văn.
- Học sinh lắng nghe.


- Học sinh thi đua đọc diễn cảm.
- Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>CHÍNH TẢ:</b>



<b>CƠ GÁI CỦA TƯƠNG LAI. </b>


I. Mục tiêu:


- Khắc sâu, củng cố quy tắc viết hoa tên các huân chương, danh hiệu, giải thưởng,
biết một số huân chương của nước ta.


- Làm đúng các bài tập chính tả viết hoa các chữ trong những cụm từ chỉ danh
hiệu, huân chương, viết đúng trình bày đúng bài chính tả cơ gái của tương lai.


- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.
II. Chuẩn bị: .


III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1.Bài cũ:


Giáo viên nhận xét.
2. Giới thiệu bài mới:
3. Phát triển các hoạt động:


Hoạt động 1: HD HS nghe – viết.


<b></b>


-GV đọc tồn bài chính tả ở SGK.


<b></b>



-Nội dung đoạn văn nói gì?


- Giáo viên đọc từng câu hoặc từng bộ phạn
ngắn trong câu cho học sinh viết.


<b></b>


-Giáo viên đọc lại toàn bài.


 Hoạt động 2: HD HS làm bài.


Bài 2:


<b>-</b><sub>Giáo viên yêu cầu đọc đề.</sub>


<b>-</b><sub>Giáo viên gợi ý:</sub>


<b></b>


-Giáo viên nhận xét, chốt.
Bài 3:


<b>-</b><sub>Giáo viên hướng dẫn học sinh xem các</sub>


hhuân chương trong SGK dựa vào đó làm
bbài.


<b></b>



-Giáo viên nhận xét, chốt.
4. Tổng kết - dặn dò:


<b></b>


-Nhận xét tiết học.


<b></b>


-1 học sinh nhắc lại quy tắc viết hoa tên
huân chương, danh hiệu, giải thưởng.


<b></b>


-Học sinh sửa bài tập 2, 3.
Hoạt động lớp, cá nhân.
Học sinh nghe.


<b></b>


-HS trả lời


<b></b>


-1 học sinh đọc bài ở SGK.


<b>-</b><sub>Học sinh viết bài.</sub>


- Học sinh sốt lỗi theo từng cặp.
Hoạt động nhóm đơi.


1 học sinh đọc yêu cầu bài.
Học sinh làm bài.


- Lớp nhận xét.


<b>-</b><sub>1 học sinh đọc đề.</sub>


<b>-</b><sub>Học sinh làm bài.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TẬP LÀM VĂN</b>:<b> </b>


ÔN BÀI (T4-T6).


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Từ phân tích được bài văn tả chim hoạ mi hót,hs được củng cố hiểu biết bài văn
về tả con vật (cấu tạo, nội dung, các giác quan tác giả sử dụng khi quan sát, những chi
tiết và những hình ảnh so sánh, nhân hóa).


- .Viết đọan văn ngắn (5câu) tả hình dáng hoặc hoạt động của con vật em u thích
- Gd hslịng u q các con vật xung quanh, say mê sáng tạo.


II. Chuẩn bị: Những ghi chép học sinh đã có khi chuẩn bị trước ở nhà nội dung
BT1.


III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1. Bài cũ: 3-5’



<b>-</b><sub>Giáo viên kiểm tra vở của một số học s</sub>


sinh đã chuẩn bị trước ở nhà BT1


<b>2.</b>. Giới thiệu bài mới: 1’


 Hoạt động 1: 25-27’ Ơn tóm tắt đặc điểm.


Bài tập 1:


<b></b>


-Giáo viên nhắc chú ý thực hiện lần lượt 2 yêu
cầu của bài.


GV chốt cấu tạo bài văn tả con vật ở bảng phụ


<b></b>


-Giải thích lí do vì sao em thích chi tiết, hình
ảnh đó?


 Hoạt động 2: Thực hành viết đoạn văn.


Bài 2:


<b></b>


-Tả miệng 1 bộ phận của con vật em yêu t


thích.


<b></b>


-Giáo viên chấm, nhận xét.
4. Tổng kết - dặn dò: 3-5’


<b>-</b><sub>Nhận xét tiết học.</sub>


<b>-</b><sub>Chuẩn bị: Viết bài văn tả con vật.</sub>


<b></b>


-HS (Liệt kê những bài văn tả con vật
em đđã đọc, đã viết trong học kì 2, lớp
4 …).


Hai hs nối tiếp đọc nội dung BT1


<b></b>


-1hs đọc bài Chim họa mi hót


<b></b>


-1 hs đọc các câu hỏi sâu bài


<i> </i>


<i> Hoạt động nhóm đơi.</i>



HS phát biểu ý kiến, lớp nhận xét
- 1, 2 hs đọc lại cấu tạo bài văn tả con


vật


Học sinh tìm những chi tiết hoặc hình
ảnh so sánh trong bài mà em thích.


<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Thứ ba, ngày12 tháng 4 năm 2011</i>


LUYỆN TỪ VÀ CÂU:


MỞ RỘNG VỐN TỪ: NAM VÀ NỮ.
I. Mục tiêu:


- Mở rộng, làm giàu vốn từ thuộc chủ điểm Nam và nữ. Cụ thể: Biết những từ chỉ
những phẩm chất quan trọng nhất của Nam, những từ chỉ những phẩm chất quan trọng
của nữ. Giải thích được nghĩa cùa các từ đó. Biết trao đổi về những phẩm chất quan
trọng mà một ngưới Nam , một người Nữ cần có.


- Biết các thành ngữ, tục ngữ nói về nam và nữ, về quan niệm bình đẳng nam nữ.
Xác định được thái độ đứng đắn: khơng coi thường phụ nữ.


- Tơn trọng giới tính của bạn, khơng phân biệt giới tính.
II. Chuẩn bị:


III. Các hoạt động:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1. Bài cũ: <i>Ôn tập về dấu câu.</i>


<i>Nhận xét , ghi điểm</i>


2. Giới thiệu bài mới:


Mở rộng, làm giàu vốn từ gắn với chủ điểm
Nam và Nữ.


3. Các hoạt động:


Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài


tập.
Bài 1


<b></b>


-Tổ chức cho học sinh cả lớp trao đổi, thảo
luận, tranh luận, phát biểu ý kiến lần lượt
theo từng câu hỏi.


Bài 2:


Giáo viên nhận xét, chốt lại lời giải đúng.



Bài 3:


<b></b>


-Giáo viên: Để tìm được những thành ngữ,
tục ngữ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với
nhau, trước hết phải hiểu nghĩa từng câu.


<b></b>


-Nhận xét nhanh, chốt lại.


- Yêu cầu học sinh phát biểu, tranh luận.


<b></b>


-Giáo viên chốt lại: đấy là 1 quan niệm hhết
sức vơ lí, sai trái.


 Hoạt động 2: Củng cố.


<b>-</b><sub>Giáo viên mời 1 số học sinh đọc thuộc lòng</sub>


các câu thành ngữ, tục ngữ.


<b></b>


-Chuẩn bị: “Ôn tập về dấu câu: Dấu phẩy”.
- Nhận xét tiết học



<b></b>


-Kiểm tra 2 học sinh làm lại các BT2, 3 .


Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp.


Học sinh đọc toàn văn yêu cầu của bài.


<b></b>


-Lớp đọc thầm, làm việc cá nhân.


<b></b>


-Có thể sử dụng từ điển để giải nghĩa


<b></b>


-Học sinh đọc yêu cầu của bài.


<b></b>


-Cả lớp đọc thầm lại truyện “Một vụ đắm
tàu”, suy nghĩ, trả lời câu hỏi.


<b>-</b><sub>Học sinh phát biểu ý kiến.</sub>


<b></b>


-Học sinh đọc yêu cầu.



<b></b>


-Cả lớp đọc thầm lại từng câu.


<b></b>


-Học sinh nói cách hiểu từng câu tục ngữ.


<b></b>


-Học sinh phát biểu ý kiến.


<b></b>


-Nhận xét, chốt lại.


<b></b>


-Học sinh phát biểu ý kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

KỂ CHUYỆN:


<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC. </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Hiểu chuyện, biết trao đổi với các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.


- Biết kể bằng lời của mình một câu chuyện đã nghe, đã đọc về một nữ anh hùng


hoặc một phụ nữ có tài.


- Cảm phục, học tập những đức tính tốt đẹp của nhân vật chính trong truyện.
II. Chuẩn bị: Một số sách, truyện, bài báo viết về các nữ anh hùng, nữ có tài.
III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1. Bài cũ: Lớp trưởng lớp tôi
Nhận xét, ghi điểm


2. Giới thiệu bài mới:


 Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh hiểu


yêu cầu đề bài.


Giáo viên gạch dưới những từ ngữ cần
chú ý: Kể một chuyện em đã nghe, đã đọc
về một nữ anh hùng, hoặc một phụ nữ có
tài giúp học sinh xác định đúng yêu cầu
của đề, tranh kể chuyện lạc đề tài.




 Hoạt động 2: Trao đổi về nội dung câu


chuyện.


<b></b>



-Giáo viên nói với học sinh: theo cách
kể này, học sinh nêu đặc điểm của người
anh hùng, lấy ví dụ minh hoạ.


4. Tổng kết - dặn dò:


<b></b>


-Giáo viên nhận xét tiết học.


2 học sinh tiếp nối nhau kể lại chuyện
Lớp trưởng lớp tôi, trả lời câu hỏi về ý
nghĩa câu chuyện và bài học em tự rút
ra.


<i>Hoạt động nhóm, lớp</i>


1 học sinh đọc đề bài.


- 1 HS đọc thành tiếng toàn bộ phần Đề
bài và Gợi ý 1.


<b></b>


-Cả lớp đọc thầm lại.


<b></b>


-Học sinh nêu tên câu chuyện đã


chọn.


- Học sinh làm việc theo nhóm: từng học
sinh kể câu chuyện của mình, sau đó trao
đổi về ý nghĩa câu chuyện.


<b>-</b> <sub>Đại diện các nhóm thi kể trước lớp.</sub>


<b>-</b> <sub>Kết thúc chuyện, mỗi em đều nói về</sub>


ý nghĩa chuyện, điều các em hiểu ra nhờ
câu chuyện.


<b>-</b> <sub>Cả lớp nhận xét.</sub>


<b>-</b> <sub>Cả lớp bình chọn người kể chuyện</sub>


hay nhất, hiểu chuyện nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TỐN:</b>


ƠN TẬP VỀ ĐO THỂ TÍCH.


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Sau khi học cần nắm: Quan hệ giữa mét khối, đề xi mét khối, xăng ti mét khối.
- Viết số đo thể tích dưới dạng số thập phân.Chuyển đổi số đo thể tích.


- u thích mơn học.
II. Chuẩn bị:



III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1. Bài cũ: Ôn tập về số đo diện tích.


<b></b>


-Sửa bài 3, 4/ 66. Nhận xé, ghi điểm.
2. Giới thiệu bài mới: Ôn tập về đo thể tích.


HĐ 1: Quan hệ giữa m3 <sub>, dm</sub>3 <sub>, cm</sub>3<sub>.</sub>


Bài 1:


<b>-</b><sub>Kể tên các đơn vị đo thể tích.</sub>


<b>-</b><sub>Giáo viên chốt:</sub>


 HĐ 2: Viết số đo thể tích dưới dạng thập


phân.
Bài2:


 Lưu ý đổi các đơn vị thể tích từ lớn ra nhỏ.


 Nhấn mạnh cách đổi từ lớn ra bé.


Bài 3: Tương tự bài 2.



<b></b>


-Nhận xét và chốt lại:


 HĐ3: So sánh số đo thể tích, chuyển đổi số


đo.
Bài 4:


<b></b>


-Yêu cầu thực hiện 2 bước để có cùng đơn vị
đo rồi so sánh.


Bài 5:


<b></b>


-Giáo viên chốt:
Chiều cao mực nước


<i>-Chuẩn bị: Ôn tập về số đo thời gian</i>.


Lần lượt từng học sinh đọc từng bài.


<b></b>


-Học sinh sửa bài.



Đọc đề bài.


<b></b>


-Thực hiện


<b></b>


-Nhắc lại mối quan hệ.


Đọc đề bài.


<b></b>


-Thực hiện theo cá nhân.


<b></b>


-Sửa bài.
Đọc đề bài.


<b>-</b><sub>HS làm bài vào vở.</sub>


<b></b>


-Nhận xét.
- Đọc đề bài.


<b></b>



-Làm bài


<b>-</b><sub>Phân tích đề.</sub>


<b>-</b><sub>Nêu cách giải.</sub>


<b>-</b><sub>Cả nhóm thực hiện.</sub>


<b>-</b><sub>Đại diện nhóm trình bày. Nhận xét.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i> Thứ tư, ngày13 tháng 4 năm 2011</i>
<b>TẬP ĐỌC:</b>


TÀ ÁO DÀI VIỆT NAM.
I. Mục tiêu:


- Đọc lưu loát bài văn.Đọc đúng các từ ngữ, câu, đoạn, bài.


- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng tả, thể hiện cảm xúc ca ngợi, tự hào về chiếc
áo dài – biểu tượng cho ý phục truyền thống của dân tộc Việt Nam. - Hiểu các từ ngữ
trong bài.


- Biết đọc, viết về quá trình hình thành chiếc áo dài tân thời từ chiếc áo dài cổ
truyền, vẻ đẹp của chiếc dài tân thời – sự kết hợp nhuần nhuyễn giữa phong cách dân tộc
tế nhị, kín đáo với phong cách hiện đại phương Tây, vẽ đẹp duyên dáng, mềm mại,
thanh thoát của phụ nữ Việt Nam trong chiếc áo dài.


II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ - Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn đọc diễn cảm.
III. Các hoạt động:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1. Bài cũ: <i>Thuần phục sư tử</i>


<i>YC dọc và trả lời câu hỏi</i>


Giáo viên nhận xét, cho điểm.


2. Giới thiệu bài <i><b>Tà áo dài Việt Nam.</b></i>


Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện đọc.


<b>-</b><sub>Yêu cầu 1 học sinh đọc bài văn.</sub>


- HD phát âm từ khó


- Giáo viên đọc mẫu tồn bài 1 lần.


Hoạt động 2: Tìm hiểu bài..


<b>-</b><sub>Yêu cầu học sinh đọc lướt đoạn 1.</sub>


<b></b>


-Giáo viên chốt.


<b>-</b><sub>Em cảm nhận gì về vẻ đẹp của những người</sub>


thân khi họ mặc áo dài?



Hoạt động 3: Đọc diễn cảm.


<b></b>


-Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc diễn
cảm bài văn..


<b></b>


-Giáo viên đọc mẫu một đoạn.


<b></b>


-YC học sinh nêu nội dung bài văn.
4. Tổng kết - dặn dò:


- Giáo viên nhận xét tiết học.


2 học sinh đọc nối tiếp bài & trả lời câu
hỏi sau bài đọc.


<b></b>


-Học sinh lắng nghe, nhận xét.
Học sinh lắng nghe.


Hoạt động lớp, cá nhân.


- 2Học sinh tiếp nối nhau đọc bài văn –
đọc từng đoạn.



- HS đọc nối tiếp đoạn.


HS đọc giải nghĩa các từ SGK
- Đọc theo cặp


- 1 ; 2 hs đọc tồn bài.
Hoạt động nhóm, lớp.


Học sinh đọc thành tiếng đoạn 2, 3.


<b></b>


-HS trả lời câu hỏi.


- Học sinh phát biểu tự do.


<b></b>


-Đọc với giọng cảm hứng, ca ngợi vẻ đẹp,
sự duyên dáng của chiếc áo dài Việt
NNam.


Nhiều học sinh luyện đọc diễn cảm (đọc
cá nhân).


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TỐN:</b>


ƠN TẬP VỀ ĐO DIỆN TÍCH VÀ THỂ TÍCH.



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Sau khi học cần nắm: Quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích và đơn vị đo thể
tích


- So sánh các số đo diện tích và các số đo thể tích, vận dụng giải tốn
- u thích mơn học.


II. Chuẩn bị:
III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1. Bài cũ: <i>Ôn tập về số đo thể tích</i>.


<b>-</b> <sub>Sửa bài 3, 4/ SGK Nhận xét, ghi điểm.</sub>


2. Giới thiệu bài mới: Ôn tập về đo diện
tích và thể tích.


3. Các hoạt động:


 HĐ 1: Quan hệ giữacác đơn vị đo diện


tích và đơn vị đo thể tích


Bài 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
GV hướng dẫn hs nắm YC


YC đổi về cùng đơn vị đo


Chốt lại bài tập đúng


 HĐ 2: Vận dụng giải toán


Bài2:Phân tích bài tốn
Hướng dẫn giải bài tập
Chốt bài tập đúng


Bài 3: Hướng dẫn tương tự bài 2.


<b>-</b> <sub>Nhận xét và chốt lại:</sub>


<b>-</b> <sub>GV lưu ý 1dm</sub>3 <sub>= 1lít</sub>


<b>-</b> <sub>Chốt bài giải đúng</sub>


<b>3.</b> Tổng kết - dặn dị:


<i>Chuẩn bị: Ơn tập về số đo thời gian</i>


- .Nhận xét tiết học.


Lần lượt từng học sinh đọc từng bài.


<b>-</b> <sub>Học sinh sửa bài.</sub>


<i> Hoạt động lớp</i>


Đọc đề bài.



<b></b>


-Thực hiện vào vở


<b></b>


-Lớp nhận xét bổ sung
- .Đọc đề bài


<b></b>


-Thực hiện theo cá nhân vào vở.


<b></b>


-Sửa bài. Lớp nhận xét
Đọc đề bài


HS tóm tắt, phân tích tìm cách giải


<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>TỐN:</b>


ƠN BÀI (T2-T3)


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Sau khi học cần nắm: Quan hệ giữa mét khối, đề xi mét khối, xăng ti mét khối.
- Viết số đo thể tích dưới dạng số thập phân.Chuyển đổi số đo thể tích.



- u thích mơn học.
II. Chuẩn bị:


III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1. Bài cũ: Ôn tập về số đo diện tích.


<b></b>


-Sửa bài 3, 4/ 66. Nhận xé, ghi điểm.
2. Giới thiệu bài mới: Ôn tập về đo thể tích.


HĐ 1: Quan hệ giữa m3 <sub>, dm</sub>3 <sub>, cm</sub>3<sub>.</sub>


Bài 1:


<b></b>


-Kể tên các đơn vị đo thể tích.


<b></b>


-Giáo viên chốt:


 HĐ 2: Viết số đo thể tích dưới dạng thập


phân.


Bài2:


 Lưu ý đổi các đơn vị thể tích từ lớn ra nhỏ.


 Nhấn mạnh cách đổi từ lớn ra bé.


Bài 3: Tương tự bài 2.


<b>-</b><sub>Nhận xét và chốt lại: </sub>


 HĐ3: So sánh số đo thể tích, chuyển đổi số


đo.
Bài 4:


<b></b>


-Yêu cầu thực hiện 2 bước để có cùng đơn vị
đo rồi so sánh.


Bài 5:


<b></b>


-Giáo viên chốt:
Chiều cao mực nước


<i>-Chuẩn bị: Ôn tập về số đo thời gian</i>.


Lần lượt từng học sinh đọc từng bài.



<b></b>


-Học sinh sửa bài.


Đọc đề bài.


<b>-</b><sub>Thực hiện</sub>


<b></b>


-Nhắc lại mối quan hệ.


Đọc đề bài.


<b></b>


-Thực hiện theo cá nhân.


<b></b>


-Sửa bài.
Đọc đề bài.


<b></b>


-HS làm bài vào vở.


<b></b>



-Nhận xét.
- Đọc đề bài.


<b>-</b><sub>Làm bài</sub>


<b></b>


-Phân tích đề.


<b></b>


-Nêu cách giải.


<b></b>


-Cả nhóm thực hiện.


<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>TẬP LÀM VĂN</b>:<b> </b>


<b>ÔN TẬP VỀ VĂN TẢ CON VẬT. </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Từ phân tích được bài văn tả chim hoạ mi hót,hs được củng cố hiểu biết bài văn
về tả con vật (cấu tạo, nội dung, các giác quan tác giả sử dụng khi quan sát, những chi
tiết và những hình ảnh so sánh, nhân hóa).


- .Viết đọan văn ngắn (5câu) tả hình dáng hoặc hoạt động của con vật em yêu thích
- Gd hslịng u q các con vật xung quanh, say mê sáng tạo.



II. Chuẩn bị: Những ghi chép học sinh đã có khi chuẩn bị trước ở nhà nội dung
BT1.


III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1. Bài cũ: 3-5’


<b></b>


-Giáo viên kiểm tra vở của một số học s
sinh đã chuẩn bị trước ở nhà BT1


<b>4.</b>. Giới thiệu bài mới: 1’


 Hoạt động 1: 25-27’ Ơn tóm tắt đặc điểm.


Bài tập 1:


<b></b>


-Giáo viên nhắc chú ý thực hiện lần lượt 2 yêu
cầu của bài.


GV chốt cấu tạo bài văn tả con vật ở bảng phụ


<b></b>



-Giải thích lí do vì sao em thích chi tiết, hình
ảnh đó?


 Hoạt động 2: Thực hành viết đoạn văn.


Bài 2:


<b></b>


-Tả miệng 1 bộ phận của con vật em yêu t
thích.


<b>-</b><sub>Giáo viên chấm, nhận xét.</sub>


4. Tổng kết - dặn dò: 3-5’


<b></b>


-Nhận xét tiết học.


<b></b>


-Chuẩn bị: Viết bài văn tả con vật.


<b>-</b><sub>HS (Liệt kê những bài văn tả con vật</sub>


em đđã đọc, đã viết trong học kì 2, lớp
4 …).


Hai hs nối tiếp đọc nội dung BT1



<b></b>


-1hs đọc bài Chim họa mi hót


<b></b>


-1 hs đọc các câu hỏi sâu bài


<i> </i>


<i> Hoạt động nhóm đơi.</i>


HS phát biểu ý kiến, lớp nhận xét
- 1, 2 hs đọc lại cấu tạo bài văn tả con


vật


Học sinh tìm những chi tiết hoặc hình
ảnh so sánh trong bài mà em thích.


<b>-</b><sub>Học sinh phát biểu tự do.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i> Thứ năm, ngày 14 tháng 4 năm 2011</i>
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU:</b>


ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU DẤU PHẨY.
I. Mục tiêu:


- Củng cố nhữ ng kiến thức đã có về dấu phảy: nêu được tác dung của dấu phẩy


trong từng trường hợp cụ thể, nêu được ví dụ chứng minh từng tác dụng của dấu phẩy.


- Làm đúng bài luyện tập: điền dấu phẩy (và dấu chấm) vào chỗ thích hợp trong
mẫu truyện đã cho.


- Có thói quen dùng dấu câu khi viết văn.
II. Chuẩn bị:


III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1. Bài cũ: MRVT: <b>Nam và nữ.</b>


<b></b>


-GV kiểm tra bài tập 2, 3 trang 136.
2. Giới thiệu bài mới:


<i>Ôn tập về dấu câu – dấu phẩy.</i>


 Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm


bài tập.
Bài 1:


<b>-</b> <sub>Yêu cầu học sinh đọc kĩ 3 câu văn, chú</sub>


ý các dấu phẩy trong các câu văn đó. Sau
đó xếp đúng các ví dụ vào ơ thích hợp


trong bảng tổng kết nói về tác dụng của
dấu phẩy.


- Giáo viên nhận xét bài làm.


 Kết luận.


Bài 2:


Giáo viên tổ chức cho học sinh làm việc
cá nhân, dùng bút chì điền dấu chấm, dấu
phẩy vào ô trống trong SGK.


 GV nhận xét bài làm bảng phụ.


 Hoạt động 2: Củng cố.


Nêu tác dụng của dấu phẩy? Cho ví dụ.


 Giáo viên nhận xét.


4. Tổng kết - dặn dò:


<b>-</b> <sub>sinh làm bài.</sub>


<b>-</b> <sub>2 em làm bảng phụ.Lớp sửa bài.</sub>


2 học sinh nêu: cho ví dụ.
- 2 hs làm bài tập miệng.
- Lớp nhận xét , bổ sung



<i>Hoạt động lớp, nhóm, cá nhân.</i>


1 học sinh đọc đề bài.
- Cả lớp đọc thầm theo.


- Học sinh làm việc thep nhóm đơi.


- 3, 4 học sinh làm phiếu học tập đính


bảng lớp  trình bày kết quả bài làm.


- Học sinh sửa bài.


HS đọc yêu cầu đề.Cả lớp đọc thầm.
- 1 học sinh đọc lại toàn văn bản.


- 1 học sinh đọc giải nghĩa từ “Khiếm
thị”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>-</b> <sub>Nhận xét tiết học. </sub> <sub>và Nữ”(tt).</sub>


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU:</b>


ÔN BÀI (T3-T5).
I. Mục tiêu:


- Củng cố nhữ ng kiến thức đã có về dấu phảy: nêu được tác dung của dấu phẩy
trong từng trường hợp cụ thể, nêu được ví dụ chứng minh từng tác dụng của dấu phẩy.



- Làm đúng bài luyện tập: điền dấu phẩy (và dấu chấm) vào chỗ thích hợp trong
mẫu truyện đã cho.


- Có thói quen dùng dấu câu khi viết văn.
II. Chuẩn bị:


III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1. Bài cũ: MRVT: <b>Nam và nữ.</b>


<b>-</b> <sub>GV kiểm tra bài tập 2, 3 trang 136.</sub>


2. Giới thiệu bài mới:


<i>Ôn tập về dấu câu – dấu phẩy.</i>


 Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm


bài tập.
Bài 1:


<b></b>


-Yêu cầu học sinh đọc kĩ 3 câu văn, chú
ý các dấu phẩy trong các câu văn đó. Sau
đó xếp đúng các ví dụ vào ơ thích hợp
trong bảng tổng kết nói về tác dụng của
dấu phẩy.



- Giáo viên nhận xét bài làm.


 Kết luận.


Bài 2:


Giáo viên tổ chức cho học sinh làm việc
cá nhân, dùng bút chì điền dấu chấm, dấu
phẩy vào ô trống trong SGK.


 GV nhận xét bài làm bảng phụ.


 Hoạt động 2: Củng cố.


Nêu tác dụng của dấu phẩy? Cho ví dụ.


 Giáo viên nhận xét.


4. Tổng kết - dặn dò:


<b></b>


-Nhận xét tiết học.


<b></b>


-sinh làm bài.


<b></b>



-2 em làm bảng phụ.Lớp sửa bài.
2 học sinh nêu: cho ví dụ.


- 2 hs làm bài tập miệng.
- Lớp nhận xét , bổ sung


<i>Hoạt động lớp, nhóm, cá nhân.</i>


1 học sinh đọc đề bài.
- Cả lớp đọc thầm theo.


- Học sinh làm việc thep nhóm đơi.


- 3, 4 học sinh làm phiếu học tập đính


bảng lớp  trình bày kết quả bài làm.


- Học sinh sửa bài.


HS đọc yêu cầu đề.Cả lớp đọc thầm.
- 1 học sinh đọc lại toàn văn bản.


- 1 học sinh đọc giải nghĩa từ “Khiếm
thị”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>TỐN:</b>


ƠN TẬP VỀ SỐ ĐO THỜI GIAN.
I. Mục tiêu:



- Sau khi học, cần nắm: Quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian. Cách viết số đo
thời gian dưới dạng số thập phân.


- Chuyển đổi số đo thời gian . Xem đồng hồ.
- Giáo dục tính chính xác, khoa học, cẩn thận.
II. Chuẩn bị:Đồng hồ, bảng đơn vị đo thời gian.
III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1. Bài cũ: <i><b>Ôn tập về số đo diện tích và</b></i>


<i><b>thể tích.</b></i>


Nhận xét.


2. Giới thiệu bài mới:


 Hoạt động 1: <i>Quan hệ giữa các đơn vị</i>


<i>đo thời gian.</i>


Bài 1:


<b></b>


-GV yêu cầu HS đọc đề.


<b></b>



-Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại
ccách đổi số đo thời gian.


 Hoạt động 2: Viết và chuyển đổi số đo


thời gian.
Bài 2:


<b></b>


-Giáo viên chốt.


<b></b>


-Nhấn mạnh, chú ý cách đổi .


 Dang số phức ra đơn và ngược lại.


 Dạng số tự nhiên sang dạng phân số,


dạng thập phân.


 Hoạt động 3: Xem đồng hồ.


Bài 3:


<b></b>


-Mỗi tổ có một cái đồng hồ khi nghe


hiệu lệnh giờ thì học sinh có nhiệm vụ
chỉnh đồng hồ cho đúng theo yêu cầu.


Bài 4:


-Tỷ số % đã đi so với quãng đường.
5. Tổng kết - dặn dò:


<b>-</b><sub>- 2 2hs sinh sửa bài 3, 2/ sgk., lớp nhận</sub>


xét


- Đọc đề, xác định YC BT.


<b>-</b><sub>Làm cá nhân.</sub>


<b></b>


-Sửa bài, lớp nhận xét.


<b></b>


-3 – 4 học sinh đọc bài.
Đọc đề bài.


<b>-</b><sub>Thảo luận nhóm để thực hiện.</sub>


<b>-</b><sub>Sửa bài, thay phiên nhau sửa bài.</sub>


Tham gia trò chơi “Chỉnh kim đồng hồ”.


Đọc đề.


<b></b>


-Phân tích cách giải.


<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>-</b><sub>Chuẩn bị: “Ôn tập cuối năm”. </sub>


Nhận xét tiết học.


chứng minh kết quả.


<b>TỐN:</b>


ƠN BÀI (T4-T5).


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Sau khi học cần nắm: Quan hệ giữa mét khối, đề xi mét khối, xăng ti mét khối.
- Viết số đo thể tích dưới dạng số thập phân.Chuyển đổi số đo thể tích.


- u thích mơn học.
II. Chuẩn bị:


III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>



1. Bài cũ: Ôn tập về số đo diện tích.


<b>-</b><sub>Sửa bài 3, 4/ 66. Nhận xé, ghi điểm.</sub>


2. Giới thiệu bài mới: Ôn tập về đo thể tích.


HĐ 1: Quan hệ giữa m3 <sub>, dm</sub>3 <sub>, cm</sub>3<sub>.</sub>


Bài 1:


<b></b>


-Kể tên các đơn vị đo thể tích.


<b></b>


-Giáo viên chốt:


 HĐ 2: Viết số đo thể tích dưới dạng thập


phân.
Bài2:


 Lưu ý đổi các đơn vị thể tích từ lớn ra nhỏ.


 Nhấn mạnh cách đổi từ lớn ra bé.


Bài 3: Tương tự bài 2.


<b></b>



-Nhận xét và chốt lại:


 HĐ3: So sánh số đo thể tích, chuyển đổi số


đo.
Bài 4:


<b></b>


-Yêu cầu thực hiện 2 bước để có cùng đơn vị
đo rồi so sánh.


Bài 5:


<b></b>


-Giáo viên chốt:
Chiều cao mực nước


<i>-Chuẩn bị: Ôn tập về số đo thời gian</i>.


Lần lượt từng học sinh đọc từng bài.


<b>-</b><sub>Học sinh sửa bài.</sub>


Đọc đề bài.


<b></b>



-Thực hiện


<b></b>


-Nhắc lại mối quan hệ.


Đọc đề bài.


<b>-</b><sub>Thực hiện theo cá nhân.</sub>


<b>-</b><sub>Sửa bài.</sub>


Đọc đề bài.


<b>-</b><sub>HS làm bài vào vở.</sub>


<b></b>


-Nhận xét.
- Đọc đề bài.


<b></b>


-Làm bài


<b></b>


-Phân tích đề.


<b></b>



-Nêu cách giải.


<b></b>


-Cả nhóm thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Nhắc lại quan hệ giữa đơn vị liền nhau.


<i>Thứ sáu, ngày 15 tháng 04 năm 2011</i>
<b>TẬP LÀM VĂN:</b>


<b>VIẾT BÀI VĂN TẢ CON VẬT. </b>


I. Mục tiêu:


- Dựa trên kết quả tiết ôn luyện về văn tả con vật, học sinh viết được một bài văn
tả con vật có bố cục rõ ràng, đủ ý, thể hiện được những quan sát riêng, dùng từ đặt câu
đúng: câu văn có hình ảnh, cảm xúc.


- Rèn kĩ năng tự viết bài tả con vật giàu hình ảnh, cảm xúc.


- Giáo dục học sinh yêu thích con vật xung quanh, say mê sáng tạo.
II. Chuẩn bị: Giấy kiểm tra hoặc vở. Tranh vẽ hoặc ảnh chụp một số con vật.


III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1. Bài cũ: Giáo viên kiểm tra học sinh


chuẩn bị cho tiết Viết bài văn tả một con
vật em yêu thích – chọn con vật yêu thích,
quan sát, tìm ý.


2. Giới thiệu bài mới: Nêu mục đích YC
tiết học


3.Các hoạt động:


 Hoạt động 1: HD HS làm bài.


GV viết đề, hướng dẫn học sinh nắm yêu
cầu đề bài


<b>-</b> <sub> Giáo viên nhận xét nhanh.</sub>


 Hoạt động 2: Học sinh làm bài.


- Giáo viên thu bài lúc cuối giờ.


5. Tổng kết - dặn dò:


<b></b>


-GV nhận xét tiết làm bài của HS.




Hoạt động lớp.
<b></b>



-1 học sinh đọc đề bài trong SGK.


<b></b>


-Cả lớp suy nghĩ, chọn con vật em
yêu thích để miêu tả.


<b></b>


-1 hs đọc thành tiếng gợi ý -1 (lập dàn
ý).


<b></b>


-1hs đọc thành tiếng bài tham khảo
Con cchó nhỏ.


<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>TỐN:</b>
<b>PHÉP CỘNG. </b>


I. Mục tiêu:


- Giúp học sinh củng cố có kĩ năng thực hiện phép cộng các số tự nhiên, các số thâp
phân, phân số và ứng dụng trong tính nhanh, trong giải bài tốn.


- Rèn kĩ năng tính nhanh, vận dụng vào giải toán hợp.
- Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận.



II. Chuẩn bị:
III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1. . Bài cũ: Ôn tập về số đo thời gian.


<b>-</b><sub>Sửa bài 2 a, b SGK</sub>


GV nhận xét – cho điểm.
2. Giới thiệu bài:


 Hoạt động 1: Luyện tập.


Bài 1:


<b></b>


-Yêu cầu Học sinh nhắc lại tên gọi các thành
phần và kết quả của phép cộng.


<b></b>


-Yêu cầu học sinh làm vào bảng con
Bài 2:


- Giáo viên tổ chức cho học sinh thảo luận
nhóm đơi cách làm.



<b></b>


-u cần học sinh giải vào vở
Bài 3:


<b></b>


-Nêu cách dự đoán kết quả?


Yêu cầu HS lựa chọn cách nhanh hơn.
Bài 5:


<b></b>


-Nêu cách làm.


<b></b>


-Yêu cầu học sinh vào vở + Học sinh làm
nhanh nhất sửa bảng lớp.


Học sinh sửa bài:
Lớp nhận xét, bổ sung


<i> Hoạt động cá nhân, lớp.</i>


<b></b>


-Hs đọc đề và xác định yêu cầu.



<b></b>


-Học sinh nêu .
-Học sinh làm bài.


<b>-</b><sub>Nhận xét.</sub>


HS thảo luận, nêu hướng giải từng bài.


<b></b>


-Học sinh trả lời, tnh1 chất kết hợp


<b>-</b><sub>Học sinh giải + sửa bài.</sub>


- Học sinh đọc đề và xác định u cầu.


<b></b>


-Cách 1: x = 0 vì 0 cócơng5 với số nào
cũng bằng chính số đó.


<b></b>


-Cách 2: x = 0 vì x = 8,75 – 8,75 = 0


<b></b>


-Cách 1 vì sử dụng tính chất của phép
cộng với 0.



<b></b>


-Học sinh đọc đề


<b></b>


-Học sinh nêu


<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

 Hoạt động 2: Củng cố.


- Nêu lại các kiến thức vừa ơn
- Chuẩn bị: Phép trừ.


<b></b>


Nhận xét tiết học.


<b>TỐN:</b>


ƠN BÀI (T6).


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Sau khi học cần nắm: Quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích và đơn vị đo thể
tích


- So sánh các số đo diện tích và các số đo thể tích, vận dụng giải tốn


- u thích mơn học.


II. Chuẩn bị:
III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1. Bài cũ: <i>Ơn tập về số đo thể tích</i>.


<b>-</b> <sub>Sửa bài 3, 4/ SGK Nhận xét, ghi điểm.</sub>


2. Giới thiệu bài mới: Ôn tập về đo diện
tích và thể tích.


3. Các hoạt động:


 HĐ 1: Quan hệ giữacác đơn vị đo diện


tích và đơn vị đo thể tích


Bài 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
GV hướng dẫn hs nắm YC


YC đổi về cùng đơn vị đo
Chốt lại bài tập đúng


 HĐ 2: Vận dụng giải toán


Bài2:Phân tích bài tốn
Hướng dẫn giải bài tập


Chốt bài tập đúng


Bài 3: Hướng dẫn tương tự bài 2.


<b></b>


-Nhận xét và chốt lại:


<b>-</b> <sub>GV lưu ý 1dm</sub>3 <sub>= 1lít</sub>


<b></b>


-Chốt bài giải đúng


<b>5.</b> Tổng kết - dặn dị:


<i>Chuẩn bị: Ơn tập về số đo thời gian</i>


- .Nhận xét tiết học.


Lần lượt từng học sinh đọc từng bài.


<b>-</b> <sub>Học sinh sửa bài.</sub>


<i> Hoạt động lớp</i>


Đọc đề bài.


<b></b>



-Thực hiện vào vở


<b></b>


-Lớp nhận xét bổ sung
- .Đọc đề bài


<b></b>


-Thực hiện theo cá nhân vào vở.


<b></b>


-Sửa bài. Lớp nhận xét
Đọc đề bài


HS tóm tắt, phân tích tìm cách giải


<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>SINH HOẠT ĐỘI</b>


1. Chi đội trưởng nhận xét chung tình hình của chi đội trong tuần qua.
- Các phân đội trưởng báo cáo tình hình của phân đội mình trong tuần.


- Giáo viên nhận xét chung, khen ngợi phân đội, cá nhân có thành tích tốt trong học
tập và trong các hoạt động của Chi đội. Nhắc nhở tổ và cá nhân làm chưa tốt.


2. Giáo viên nêu hoạt động của tuần tới.
- Học tập tốt và đi học chuyên cần.



- Chuẩn bị bài và làm bài ở nhà đầy đủ trước khi đến lớp.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×