Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi chinh thuc Toan 12 THPT cua tinh Tra Vinh nam2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.17 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2011-2012</b>


<b> TRÀ VINH Môn thi: TOÁN Lớp 12 – Giáo dục trung học phổ thơng</b>
<b> ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 150 phút ( không kể thời gian giao đề )</b>


<b> </b>


<b>I- PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 7 điểm )</b>


<i><b>Câu 1 : ( 3,0 điểm)</b></i> Cho hàm số :


3 2


1


2 3 1


3


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


(C)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số


b) Viết phương trình các tiếp tuyến của (C)song song với đường thẳng (d) :3<i>x</i> 4<i>y</i>17 0
<b>Câu 2 : ( 2,5 điểm) </b>


1) Tính tích phân :


2
3



2
4


3 2cot x
dx
cot x








2) Tìm các số thực <i>x y</i>, sao cho số phức <i>z</i>

2<i>x y</i>

 

 3<i>x y i</i>

bằng số phức <i>z</i>'  3 7<i>i</i>
<i><b>Câu 3 : ( 1,5điểm)</b></i> Cho hàm số : <i>y</i><i>f x</i>

 

<i>x</i>3  3<i>x</i>2 3<i>mx</i>3<i>m</i>4 , có đồ thị là

<i>Cm</i>

<sub> . </sub>
Xác định m để

<i>Cm</i>

<sub> tương ứng tiếp xúc với trục hoành </sub>


<b>II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm )</b>


<i><b>Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần 1 hoặc phần 2 )</b></i>
<b>1. Theo chương trình chuẩn ( 2,0điểm) </b>


<i><b>Câu 4a : ( 2,0điểm) </b></i>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho <i>OA</i> <i>i</i> 2<i>j k</i>


   


   


   



   


   


   


   


   


   


   


   


   


   


   


và đường thẳng


2 1


:


1 2 1



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>    


1) Viết phương trình mặt phẳng (<sub>) đi qua điểm A và vng góc với (</sub><i>d</i><sub>) </sub>
Tìm tọa độ giao điểm của mặt phẳng ( <sub>) với đường thẳng (d)</sub>


2) Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm A và tiếp xúc với(<i>d</i>)
<i><b>Câu 5a : ( 1,0điểm)</b></i>


Tìm nguyên hàm<i>F x</i>( )của hàm số <i>f</i>(<i>x</i>)=2<i>x</i>2<i>−</i>3<i>x</i>+5 <sub>, biết rằng </sub> <i>F</i>(<i>−</i>1)=1
6
<b>2. Theo chương trình nâng cao ( 3,0điểm) </b>


<i><b>Câu 4b : ( 2,0điểm) </b></i>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) <i>x − y</i>+<i>z</i>+5
2=0 ,
⃗<sub>OA=⃗</sub><i><sub>i</sub></i><sub>+3</sub>⃗<i><sub>j</sub></i><sub>+</sub><sub>2</sub>⃗<i><sub>k</sub></i>


, 2,2)
1
,
1
(
<i>B</i>


và đường thẳng


2<i>x</i>+4
1 =



<i>y</i>+1
2 =


<i>z</i>
1
1) Tìm tọa độ điểm <i>A'</i> <sub>đối xứng vơi điểm A qua mặt phẳng (P)</sub>


2) Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm Bvà tiếp xúc với (<i>d</i>)
<i><b>Câu 5b : ( 1,0điểm)</b></i>


Tìm nguyên hàm<i>F x</i>( )của hàm số <i>f</i>(<i>x</i>)= <i>x</i>
3


<i>x</i>+2 , biết rằng <i>F</i>(<i>−</i>1)=2
Hết


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

---ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM (Toán 12, HKII : 2009 – 2010)



<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu 1</b>


<b>(3,5 điểm)</b> <b>a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số : </b>y = x


3<sub> + 3x</sub>2 <sub>– 1</sub> <b><sub>2,50</sub></b>


TX Đ : D = R


y’ = 3x2<sub> + 6x ; y’ = 0 </sub><sub></sub>



0
2
<i>x</i>
<i>x</i>




 <sub></sub>


xlim y    , lim yx  


Bảng biến thiên :


x -  -2 0 +


y’ 0 - 0
y


Hàm số đồng biến các trên khoảng (- <i>∞</i> ; -2), (0; + <i>∞</i> ) và nghịch biến trên
khoảng (-2; 0)


Hàm s ố đạt C Đ tại x = -2; yCĐ = 3


Hàm s ố đạt CT tại x = 0; yCT = -1


Đồ thị : y” = 6x + 6; y” = 0  <sub> x = -1</sub>


Đồ thị nhận điểm uốn I(-1; 1) làm tâm đối xứng.



f(x)=x^3+3*x^2-1


-8 -6 -4 -2 2 4 6 8


-8
-6
-4
-2
2
4
6
8


<b>x</b>
<b>f(x)</b>


0,25
0,50
0,25


0,50


0,25


0,25


0,50


<b>b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) và parabol (P) : </b>



<b>y = 3x2<sub> + 7</sub></b><sub>.</sub> <b>1,00</b>


Phương trình hồnh độ giao điểm c ủa (C) v à (P) :


x3<sub> + 3x</sub>2 <sub>– 1 = </sub><sub>3x</sub>2<sub> + 7 </sub><sub></sub> <sub> x</sub>3<sub> = 8 </sub><sub></sub> <sub> x = 2</sub>


Thế x = 2 vào y = 3x2<sub> + 7 : y = 19</sub>


y’ = 3x2<sub> + 6x </sub> <i><sub>⇒</sub></i> <sub> y’(</sub><sub>2) = 24</sub>


Phương trình tiếp tuyến : y = 24(x - 2) + 19
KL : y = 24x – 29


0,25
0,25
0,25
0,25
<b> + </b>


<b> - </b>


<b> +</b> <b> +</b>


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 2</b>
<b>(2,0 điểm)</b>


<b>a) Tính tích phân : </b>


e


1


dx
x. 3 ln x


<b>1,00</b>


Đ ặt u = 3 + lnx  <sub> du = </sub>
<i>dx</i>


<i>x</i>


Đ ổi c ận : x = 1  <sub> u = 3; x = e </sub> <sub> u = 4</sub>


1 1


2 2


e 4 <sub>4</sub>


3


1 3


dx


u du 2.u 4 2. 3



x. 3 ln x




   






0,25
0,25
0,50


<b>b) Giải phương trình : </b>log (1 2x) log (x 5) log (x 13)3   3   3  <b><sub>1,00</sub></b>


Đk : -5 < x <


1
2


Pt được viết lại : log [(1 2x)(x 5)] log (x 13)3    3 


 <sub> (1 – 2x)(x + 5) = x +13 </sub><sub> x</sub>2<sub> + 5x + 4 = 0 </sub>


1
4
<i>x</i>
<i>x</i>





  <sub></sub>




KL : x = -1, x = -4


0,25
0,25
0,25
0,25


<b>Câu 3</b>


<b>(1,0 điểm)</b> <b><sub>Tìm mơđun của số phức</sub></b><sub> : z = </sub>


1 4i
2 i





<b>1,00</b>


1 4i (1 4i)(2-i) 2 9 2 9


2 i (2 i)(2-i) 5 5 5


<i>i</i>



<i>i</i>


   


   


 




4 81 85


25 25 5


<i>z</i>   


0,75
0,25


<b>Câu 4 </b>


<b>(3,5 điểm)</b> <sub>:</sub> <sub>1 3</sub>1 2


4


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>



<i>z</i> <i>t</i>


 



 <sub></sub>  


  


 <sub>; (</sub><sub>) : x + 2y – 2z + 1 = 0.</sub>


<b>a) Viết phương trình mặt phẳng (</b><b>) chứa đường thẳng </b><b><sub> và vng góc với mặt</sub></b>
<b>phẳng (</b> <b><sub>)</sub></b>


<b>1,25</b>


M (-1;1;4)  <i>⇒</i> <sub> M </sub><sub>(</sub><sub>)</sub>
VTCP của đt <b><sub> : </sub></b><i>a</i>




<b>= </b>(2; -3; 1); VTPT của mặt phẳng ( <sub>) : </sub><i>n</i>


<b>= </b>(1; 2; -2)
<i>⇒</i> <sub> VTPT của mp (</sub><sub></sub><sub>)</sub><b><sub> : </sub></b><i>n</i> <b><sub>= </sub></b><sub>(4; 5; 7)</sub>


Phương trình mp(): 4(x +1) + 5(y – 1) + 7 (z – 4) = 0
* KL : () : 4x + 5y + 7z – 29 = 0



0,25
0,25
0,25
0,25
0,25


<b>b) Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua giao điểm của </b><b><sub> và (</sub></b> <b><sub>), đồng thời </sub></b>
<b>(d) vng góc với mặt phẳng (</b><b><sub>).</sub></b>


<b>1,25</b>


X ét phương trình : -1 + 2t + 2(1- 3t) – 2(4 + t) + 1 = 0  <sub> t = -1</sub>


<i>⇒</i> Tọa độ giao điểm của (d) và ( <sub>) : A(-3; 4; 3)</sub>
d <sub>(</sub> <sub>) </sub> <i>⇒</i> <sub>VTCP của đt (d) : </sub><i>a</i>1




= (1; 2; -2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

* KL : Phương trình tham số của đt (d) là :


3
4 2
3 2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>



<i>z</i> <i>t</i>


 



 

  


<b>c) Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm nằm trên đường thẳng </b><b><sub> và tiếp xúc </sub></b>
<b>với hai mặt phẳng (</b> <b><sub>), (Oyz).</sub></b>


<b>1,00</b>


Giả sử (S) có tâm I và bán kính r


I  <i>⇒</i> <sub> I (-1 + 2t; 1 – 3t; 4 + t)</sub>
Theo giả thiết : d(I; ( <sub>)</sub><b><sub>) = </sub></b><sub>d(I; (Oyz)) </sub>


6 6 1 2


3 1


<i>t</i> <i>t</i>


   







6 6 3( 1 2 ) 1


6 6 3( 1 2 ) 4


<i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i>


    




 
<sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub>


 <sub> </sub> <i>⇒</i> <sub> I</sub>


3 7 15
; ;
2 4 4


 





 


 <sub> và r = </sub>
3
2
KL : Pt mặt cầu (S) là


2 2 2


3 7 15 9


2 4 4 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


     


     


     


     


0,25
0,25
0,25


0,25



</div>

<!--links-->

×