Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

tuan 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.13 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 15</b>



<b>LỊCH BÁO GIẢNG</b>



<b>(Bắt đầu dạy từ ngày 05.12 đến ngày 10.12.2011.)</b>


<i><b>Thứ</b></i>


<i><b> Ngaøy</b></i> <b>Môn</b>


<b>Tiết</b>


<b>Đề bài giảng</b> <b>Giảm tải </b>


<i><b>Thứ hai</b></i>
<i><b>05.12.2011</b></i>


Đạo đức 15 Biết ơn thầy giáo cô giáo.(T2)


Tập đọc 29 Cánh diều tuổi thơ.


Lịch sử 15 Nhà Trần và việc đắp đê.
Toán 71 Chia cho số có tận cùng là chữ số 0


Khoa học 29 Tiết kiệm nước. Không yêu cầu


<i><b>Thứ ba</b></i>
<i><b>06.12.2011</b></i>


Tốn 72 Chia cho số có hai chữ số.



Ltvà câu 29 Mở rộng vốn từ:Đồ chơi-Trò chơi.


Aâm nhạc 15 Học hát tự chọn.


Kể chuyện 15 Kể chuyện đã nghe,đã đọc.
Chính tả 15 Nghe-viết:Cánh diều tuổi thơ.


<i><b>Thứ tư</b></i>
<i><b>07.12.2011</b></i>


Tập đọc 30 Tuổi Ngựa.


Tốn 73 Chia cho số có hai chữ số.tt
Kĩ thuật 15 Cắt ,khâu thêu sản phẩm tự chọn.


Thể dục 29 Dạy chuyên


Tập làm văn 29 Luyện tập miêu tả đồ vật.


<i><b>Thứ năm</b></i>
<i><b>08.12.2011</b></i>


Toán 74 Luyện tập


Địa lí 15 Hoạt động sản xuất của người dân ở
ĐBBB


Tin học 29 Chuyên


Lt và câu 30 Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi.



Mó thuật 15 Vẽ tranh:Vẽ chân dung Tập vẽ tranh chân dung


<i><b>Thứ sáu</b></i>
<i><b>09.12.2011</b></i>


Thể dục 30 Dạy chuyên


Tốn 75 Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo )


Tập làm văn 30 Quan sát đồ vật.


Khoa học 30 Làm thế nào để biết có khơng khí.


HĐNG 15 Tuần 15


<i><b>Thứ bảy</b></i>
<i><b>10.12.2011</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Tiết 15: Biết ơn thầy giáo, cô giáo (tt)</b></i>


<b>I.Mục tiêu:</b>


1. Biết được cơng lao của thầy giáo, cơ giáo.


2. Nêu được những việc cần làmthể hiện sự biết ơn đối với thầy giáo, cô giáo.
3. Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cơ giáo.


<b>II. Hoạt động sư phạm</b>


-Vì sao phải kính trọng,biết ơn thầy cô giáo?



+Nêu những việc làm thể hiện sự kính trọng, biết ơn thầy cơ giáo?
-Nhận xét,ghi điểm.


<b>III. Hoạt động dạy học :</b>




<b>Hoạt động</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


HĐ1: Nhằm đạt
mục tiêu số 1,2,3
HĐLC: T.luận
HTTC: Nhóm 4


HĐ1: Nhằm đạt
mục tiêu số 1,2,3
HĐLC: T.luận
HTTC: Nhóm 2


HĐ1: Nhằm đạt
mục tiêu số 1,2,3
HĐLC: Q.sát
HTTC: Cá nhân


+ Yêu cầu các nhóm viết lại các
câu thơ, ca dao, tục ngữ về công
lao của các thầy cơ giáo.


- Giải thích một số câu khó hiểu


- Kết luận: Các câu ca dao, tục
ngữ khuyên ta điều gì?


+ Lần lượt mỗi HS kể cho bạn
nghe câu chuyện mà mình sưu
tầm được hoặc kỉ niệm của mình.
+ u cầu lần lượt từng nhóm lên
kể chuyện. Em thích nhất câu
chuyện nào? Vì sao?


-Kết luận: Dù …Chúng ta luôn
phải biết yêu quý, kính trọng,
biết ơn thầy cô


- GV nêu u cầu làm bưu thiếp
chúc mừng thầy cô giáo


- HS làm việc theo nhóm4


- Đại diện các nhóm lên bảng dán
kết quả


-HS đọc toàn bộ các câu ca dao,
tục ngữ


-Các câu ca dao, tục ngữ khuyên ta
phải biết kính trọng, u q thầy
cơ, vì thầy cơ dạy chúng ta điều
hay lẽ phải, giúp ta nên người.
- HS làm việc theo nhóm 2



+ HS mỗi nhóm lần lượt thi kể câu
chuyện


-Các HS khác nhận xét, bày tỏ cảm
nhận về các câu chuyện


-HS làm việc cá nhân.


-Trình bày sản phẩm


<b>IV: Hoạt động nối tiếp:</b>


-1HS đọc ghi nhớ


-GV nhận xét tiết học.Dặn dò .


<b>V.Đồ dùng dạy học:</b>


<b>Tập đọc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Đọc với giọng vui, hồn nhiên; bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn văn trong bài.


-Hiểu nội dung bài : Niềm vui sướng và những khát vọng tốt đẹp mà trò chơi thả diều mang lại cho
đám trẻ mục đồng khi các em lắng nghe tiếng sáo diều, ngắm những cánh diều bay lơ lửng trên bầu
trời.(trả lời được các câu hỏi SGK)


<b>II. Hoạt động sư phạm</b>


-Gọi đọc bài <i><b>Chú Đất Nung</b></i> (tt), trả lời câu hỏi về nội dung bài.


-Nhận xét,ghi điểm.


<b>III. Hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động </b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


HĐ1: Luyện
đọc.


HĐ2: Tìm
hiểu bài.


HĐ3: Luyện
đọc diễn cảm


-Gọi HS đọc toàn bài.
-Chia đoạn.


-Luyện đọc nối tiếp từng đoạn.


Kết hợp luyện đọc từ khó:bãi thả,ngửa
cổ,…


-Luyện đọc nối tiếp.


Giải nghĩa từ: Mục đồng:
-Luyện đọc cặp.


-GV đọc diễn cảm cả bài .



*Yêu cầu hs đọc thầm trả lời câu hỏi.
+ Tác giả đã chọn những chi tiết nào để
tả cánh diều?


+Trò chơi thả diều đem lại cho trẻ em
những mơ ước đẹp như thế nào?


+Trò chơi thả diều đem lại cho trẻ em
những niềm vui lớn như thế nào?


+Qua các câu mở bài và kết bài, tác giả
muốn nói điều gì về cánh diều tuổi thơ?
-Chốt nội dung bài.


-Đọc lại bài.


-Hướng dẫn giọng đọc toàn bài.
-Treo bảng phụ hd luyện đọc đoạn 1.
-Nhận xét,tuyên dương .


- 1HS


-HS nối tiếp nhau đọc 2-3 lần.
-Hs luyện đọc.


-1-2 Hs đọc.
-Trẻ chăn trâu bò…


+Cánh diều mềm mại như cánh
bướm...



+ Các bạn hò hét nhau thả diều,
vui sướng …


+Suốt một thời mới lớn, bạn đã
ngửa cổ …Bay đi !


+Cánh diều khơi gợi những mơ
ước đẹp cho tuổi thơ .


- 2-3 HS đọc toàn bài.


- Cả lớp theo dõi , tìm giọng
-Một vài học sinh luyện đọc..


<b>IV: Hoạt động nối tiếp:</b>


-Trò chơi thả diều mang lại cho tuổi thơ những gì?
- Nhận xét tiết học.Dặn dị về nhà.


<b>V.Đồ dùng dạy học:</b>Tranh minh hoạ trong SGK. Bảng phụ .


<b>Lịch sử</b>


<i><b>Tiết 15: Nhà Trần và việc đắp đê</b></i>


<b>I.Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>II. Hoạt động sư phạm </b>


-Nhà Trần đã làm gì để củng cố và xây dựng đất nước?


-Nhận xét,ghi điểm.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>




<b>Hoạt động </b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


HĐ1: Nhằm đạt
mục tiêu số 1,2.
HĐLC: Trả lời
HTTC: Cá nhân


HĐ2: Nhằm đạt
mục tiêu số 1,2.
HĐLC: T.luận
HTTC: Nhóm


HĐ3: Nhằm đạt
mục tiêu số 1,2.
HĐLC: Trả lời
HTTC: Cá nhân


-GV yêu cầu HS đọc SGK và trả lời
+Nghề chính của nhân dân ta dưới thời
Trần là nghề gì ?


+ Sơng ngòi ở nước ta như thế nào ? Chỉ
trên bản đồ và nêu tên một số con sơng?
+Sơng ngịi tạo ra những thuận lợi và


khó khăn gì cho sản xuất nơng nghiệp
và đời sống nhân dân ?


-Kể lại 1 cảnh lũ lụt mà em biết?
-GV kết luận :…


-GV u cầu HS đọc SGK, trả lời câu
hỏi : -Nhà Trần đã tổ chức đắp đê chống
lụt như thế nào ?


- Những việc nhà Trần đã làm để đắp đê
phòng chống lụt bão.?


-GV kết luận : …


-Nhà Trần đã thu được kết quả như thế
nào trong công cuộc đắp đê ?


-Hệ thống đê điều đó đã giúp gì cho sản
xuất và đời sống nhân dân ta ?


GV kết luận : Dưới thời Trần, hệ thống
đê điều đã được hình thành ..làm cho
nhân dân ta thêm đồn kết.


Giáo viên tổng kết bài.


+Dưới thời Trần nhân dân ta làm nghề
nông nghiệp là chủ yếu.



+Hệ thống sơng ngịi nước ta
chằng chịt, …


+ Sông ngòi chằng chịt là
nguồn cung cấp nước cho việc
cấy trồng nhưng cũng thường
xuyên tạo ra lũ lụt làm ảnh
hưởng đến mùa màng sản xuất
và cuộc sống của nhân dân.
-Thảo luận trong 3 phút,báo
cáo..


-Các nhóm còn lại nhận xét, bổ
sung


-Hệ thống đê điều đã được hình
thành dọc theo sơng Hồng …
-Hệ thống đê điều này đã góp
phần làm cho nơng nghiệp phát
triển, đời sống nhân dân thêm
no ấm, thiên tai lụt lội giảm
nhẹ.


<b>IV: Hoạt động nối tiếp:</b>


-Địa phương em đã làm gì để phịng chống lũ?
-Nhận xét tiết học .Dặn dị .


<b>V.Đồ dùng dạy học:</b>



Tranh minh họa trong SGK <b>.</b>Bản đồ tự nhiên Việt Nam


<b>Tốn</b>


<i><b>Tiết 71: Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0</b></i>


<b>I </b>.<b> Mục tiêu :</b>


1.Thực hiện được phép chia hai số có tận cùng là các chữ số 0.
2.Vận dụng giải toán có lời văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Gọi 2 HS làm bài 1/79.
-Nhận xét, ghi điểm.


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


Hoạt động 1:


-Nhằm đạt MT số 1.
-Hđ lựa chọn:QS,T.hành
-Ht tổ chức:Cả lớp,C.nhân


Hoạt động 2: (Bài 1)
-Nhằm đạt Mt số 2.
-Hđ lựa chọn:T.hành
-Ht tổ chức:Cá nhân.
Hoạt động 3: (Bài 2a)
-Nhằm đạt Mt số 3.
-Ht tổ chức:T.hành.


-Ht tổ chức: Nhóm 4.
Hoạt động 4: (Bài 3).
-Nhằm đạt Mt số 4.
-Hđ lựa chọn:T.hành.
-Ht tổ chức:Cá nhân.


-GV viết lên bảng phép chia
320 : 40 , 32000 : 400


-Hd chuyển thành dạng một số chia
cho một tích rồi tính.


-Yêu cầu hs nhận xét 2 kq tính.
-Em có nhận xét gì về kết quả 320 : 40
vaø 32 : 4 :32000 : 400 vaø 320: 4.


- Vậy … như thế nào?


-Bài tập u cầu chúng ta làm gì?
-Gọi Hs làm tính, Theo dõi,giúp đỡ
Hs.


-Nhận xét,chốt KQ đúng.
-Nêu yêu cầu bài?


-Hướng dẫn lại cách tìm x


-Nhận xét,chốt ý đúng .
-Hướng dẫn hs tìm hiểu đề.
-Hướng dẫn cách giải.


*Học sinh yếu làm tính:
180 :20 180 :30


-2 hs làm tính.
- HS thực hiện tính.


-Hai phép chia cùng có kết quả
là 8.


-Nếucùng xố đi một chữ số 0
ở tận cùng của 320 và 40 thì ta
được 32 và 4.


- HS nhắc lại kết luận.
- 4Hs thực hiện phép tính.
-Hs làm theo dãy vào vở.


-Các nhóm làm phiếu.
-Báo cáo kết quả.
-Nhận xét ,bổ sung.
*Hs yếu tính:25600 :40
37800 : 90.


-1 hs đọc yêu cầu .


-1 hs lên bảng làm bài, cả lớp làm
bài vào vở.


Đáp số: a) 9 toa xe ;
b) 6 toa xe



<b>V: Hoạt động nối tiếp:</b>


-Nhắc lại cách chia hai số có tận cùng là chữ số O.
- BTVN: bài 1


<b>VI: Chuẩn bị ĐDDH: </b>
<b>- </b>Bảng con,bảng phiếu nhóm.


<b>Khoa học</b>


<i><b>Tiết 29: Tiết kiệm nước</b></i>



I.

<b>Mục tiêu</b>

:



1.Kể được những việc nên làm và khơng nên làm để tiết kiệm nước.


2.Ln có ý thức tiết kiệm nước và vận động, tuyên truyền mọi người cùng thực hiện.


<b>II. Hoạt động sư phạm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Nhận xét cho điểm.


<b>III.Các hoạt động dạy – học </b>


<b>Hoạt động</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


HĐ1: Nhằm đạt mục
tiêu số 1.



HÑLC: Q.sát
HTTC: Cá nhân


HĐ2:Nhằm đạt mục
tiêu số 2.


HĐLC: Vẽ
HTTC: Nhóm


-Tổ chức hoạt động nhóm theo định
hướng.


+Em nhìn thấy những gì trong hình
vẽ?


+Theo em việc làm đó nên hay
khơng nên làm?Vì sao?


KL: Nước sạch khơng phải tự nhiên
mà có …


-u cầu quan sát hình vẽ 7, 8 SGK
và trả lời câu hỏi:


-Em có nhận xét gì về hình vẽ b
trong hai hình?


-Bạn nam ở hình 7 a nên làmgì?Vì
sao?



-Nhận xét câu trả lời của HS.
-Vì sao chúng ta cần phải tiết kiệm
nước?


KL: Nước sạch …


-Tổ chức cho HS vẽ tranh theo nhóm.
-Yêu cầu vẽ tranh có nội dung tuyên
truyền cổ động tiết kiệm nước.
-u cầu các nhóm thi giới thiệu
tun truyền.


-Nhận xét tuyên dương.


-Hình thành nhóm thảo luận .
-Báo cáo,bổ sung..


+H1:Vẽ một người khóa van vịi
nước …


+H2:Vẽmột vịi nước chảy H3:Vẽ
một em bé ..


Hình 4,5,6:…
-Nghe.


-Quan sát hình suy nghó và phát
biểu ý kiến.


-Bạn trai ngồi đợi mà khơng có


nước vì nhà bên xả vòi nước to
hết cỡ …


-Bạn phải tiết kiệm nước vì:
+Tiết kiệm nước để người khác
có nước dùng.


-Chúng ta cần phải tiết kiệm nước
vì...


-Hình thành nhóm 6 tiến hành vẽ
tranh và trình bày trước nhóm.
+Thảo luận đề tài.Vẽ tranh.
+Thảo luận trình bày trong nhóm
về lời giới thiệu.


-Các nhóm trình bày và giới thiệu
ý tưởng của mình.


-2HS giỏi trình bày theo yêu cầu.
HS khác nhận xét.


<b>IV: Hoạt động nối tiếp: </b>


-Nêu những việc nên làm để tiết kiệm nước?
-Nhận xét tiết học.Dặn dị.


<b>V.Đồ dùng dạy học:</b>Các hình minh họa trong SGK trang 60, 61


<i><b>Thứ ba ngày 06 tháng 12 năm 2011.</b></i>



<b>Tốn</b>


<i><b>Tiết 72: Chia cho số có hai chữ số</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


1.Biết cách đặt tính vàthực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có hai chữ số.
2.Aùp dụng chia cho số có hai chữ số để làm tính và giải tốn liên quan.


<b>II. Hoạt động sư phạm: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


Hoạt động 1:
-Nhằm đạt Mt số 1.
-Hoạt đ lựa chọn: Qs.
-Ht tổ chức: Cả lớp.


Hoạt động 2: (Bài 1)
-Nhằm đạt Mt số 2.
-Hđ lựa chọn:T.hành.
-Ht tổ chức:Cá nhân.
Hoạt động 3:( Bài 2)
-Nhằm đạt Mt số 2
-Hđlựa chọn:T.hành.
-Ht tổ chức:Cá nhân
Hoạt động 4: (Bài 3)
-Nhằm đạt Mt số 3.
-Hđ lựa chọn: T.hành.


-Ht tổ chức:Nhóm 4.


- GV viết phép chia 672 : 21
-Yêu cầu HS sử dụng tính chất
một số chia cho một tích để tìm
kết quả của phép chia.


-u cầu đặt tính 672 : 21.
-GV hướng dẫn chia như SGK.
-Phép chia779:18 tiến hành tương
tự ,


-Với phép chia có dư chú ý điều gì?
*Tập ước lượng thương: 75 : 23 ;
89 : 22 ; 68 : 21 ; . . .


-Hd cách ước lượng thương:lấy
hàng chục chia cho hàng chục,
làm tròn các số trong phép chia
-Nêu yêu cầu.


- Nhận xét,chốt kq đúng.
-Hướng dẫn hs phân tích đề.
-Hướng dẫn cách giải.


*Học sinh yếu làm tính:240 :15
-Chữa bài, nhận xét


-Nhắclại cách tìm thừasố,số chia.
-u cầu hs làm nhóm 4.



*Hs yếu cho làm tính chia 741 :
34 846 : 18


672 : 21 = 672 : (3 × 7)
= (672 : 3) : 7
= 224 : 7 = 32
-Hs theo doõi.


-Theo dõi và thực hiện theo
yêu cầu của GV.


- Số dư luôn nhỏ hơn số chia.
+ HS nhẩm tìm thương sau đó
kiểm tra lại.


- HS cả lớp theo dõi nhận
xét.


-4 HS lên bảng làm , lớp làm vở.
-Nhận xét,bổ sung.


-1 em đọc đề bài .


-1 Hs làm bảng.lớp làm vở.
-1Hs yếu lên bảng làm.

-Các nhóm làm 3 phút, báo
cáo.



-Lớp nhận xét,bổ sung.


<b>V: Hoạt động nối tiếp: </b>Nhắc lại cách chia cho số có hai chữ số.


<b>V: Chuẩn bị ĐDDH</b>:Bảng con,phiếu nhóm.


<b>Luyện từ và câu</b>


<i><b>Tiết 29: Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi</b></i>


<b>I.Mục tiêu:</b>


1. HS biết tên một số đồ chơi, trò chơi.


2. Phân biệt được những đồ chơi có lợi, những đồ chơi có hại.


3. Biết các từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi.


<b>II. Hoạt động sư phạm</b>


-Đặt câu hỏi để thể hiện thái độ khen, chê, sự khẳng định, phủ định hoặc yêu cầu, mong muốn.
-Nhận xét,ghi điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hoạt động</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


HĐ1: Nhằm đạt
mục tiêu số 1.
HĐLC: Q.sát
HTTC: Cá nhân
HĐ2: Nhằm đạt
mục tiêu số 1.


HĐLC: T.luận
HTTC: Nhóm 4


HĐ3: Nhằm đạt
mục tiêu số 2.
HĐLC: T.luận
HTTC: Nhóm 2
HĐ4: Nhằm đạt
mục tiêu số 3.
HĐLC: L.tập
HTTC: Cá nhân


<b>Bài 1:</b>Nói tên đồ chơi ,trò chơi trong
tranh.


-Treo tranh minh hoạ và yêu cầu HS
quan sát nói trên đồ chơi hoặc trị
chơi trong tranh.


-Nhận xét kết luận từng tranh đúng.


<b>Bài 2:</b>Tìm từ chỉ đồ chơi,trò chơi.
-Nhận xét kết luận những từ đúng.
Trò chơi: đá bóng – đá cầu – đấu
kiếm – cờ tướng – đu quay –nhảy lò
cò – đánh đáo – cưỡi ngựa – cắm
trại – chơi ơ ăn quan – ném vịng
vào cổ chai – trồng nụ trồng hoa
- . . .



<b>Bài 3:</b>Trò chơi nào có ích,trò chơi
nào có hại.Trò chơi bạn trai thích,trò
chơi bạn gái thích.


- Kết luận lời giải đúng.


<b>Bài 4:</b>Tìm từ miêu tả thái độ,tình
cảm khi chơi.


Em hãy đặt câu thể hiện thái độ của
con người khi tham gia trò chơi.


-Quan sát tranh, 2 HS ngồi cùng
bàn trao đổi thảo luận.


- Lên bảng chỉ vào từng tranh và
giới thiệu.


-1 HS đọc yêu cầu.
-Thảo luận nhóm 4 .


-Các nhóm báo cáo,bổ sung.
Đồ chơi: bóng – quả cầu – kiếm –
quân cờ – đu – cầu trượt – đồ hàng
– các viên sỏi – que chuyền –
mảnh sành – bi – viên đá – lỗ tròn
– đồ dựng lều – chai – vòng – tàu
hoả


- 1 HS đọc yêu cầu


- Hoạt động trong nhóm 2.
-Phát biểu


-1 HS đọc yêu cầu .


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi trả
lời câu hỏi.


- Các từ ngữ: say mê, hăng hái, thú
vị, hào hứng, ham thích, đam mê,
say sưa, . . .


- HS nối tiếp nhau đặt câu.


<b>IV: Hoạt động nối tiếp:</b>


- Nhận xét tiết học.Dặn dò.


<b>V.Đồ dùng dạy học:</b>Tranh minh họa các trò chơi trang 147, 148 SGK.


<b>Tieát 15 : m nhạc </b>
<b>Bài : GV Chuyên </b>


<b></b>


<b>---Kể chuyện</b>


<i><b>Tiết 15: Kể chuyện đã nghe, đã đọc</b></i>


<b>I Mục tiêu : </b>


1.Biết kể câu chuyện (đoạn truyện ) đã nghe, đã đọc về đồ chơi của trẻ em hoặc những con vật gần


gũi với trẻ em.Hiểu truyện, trao đổi được với các bạn về tính cách của nhân vật và ý nghĩa của câu
chuyện.


2.Hiểu nội dung chính của câu chuyện ( đoạn truyện) đã kể


<b>II. Hoạt động sư phạm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-1 HS kể phần kết truyện với tình huống: cơ chủ cũ gặp búp bê trên tay cô chủ mới.
- Nhận xét cho điểm.


<b>III. Hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


HĐ1: Nhằm đạt
mục tiêu số 1,2.
HĐLC: T.hành
HTTC: Cá nhân


HĐ2: Nhằm đạt
mục tiêu số 1,2.
HĐLC: T.hành
HTTC: Cá nhân


- GV dùng phấn màu gạch chân dưới các
từ: đồ chơi của trẻ em, con vật gần gũi.
- Yêu cầu học sinh quan sát tranh minh
hoạ và đọc tên truyện.


- Em còn biết những truyện nào có nhân


vật là đồ chơi của trẻ em hoặc là con vật
gần gũi với trẻ em?


- Em hãy giới thiệu câu chuyện mình kể
cho các bạn nghe.


b. Kể chuyện trong nhóm:


+Kể câu chuyện ngồi SGK sẽ được cộng
điểm.


+ Kể câu chuyện phải có đầu, có kết thúc,
kết truyện theo lối mở rộng.


+ Nói với các bạn về tính cách nhân vật, ý
nghĩa truyện.


c. Kể trước lớp:


- Nhận xét cho điểm hoïc sinh.


- 2 Học sinh đọc đề bài.
- 1 HS phân tích đề


- Chú lính chì dũng cảm –
An – đéc – xen.


- Võ sĩ bọ ngựa – Tơ
Hồi.



- Chú Đất Nung – Nguyễn
Kiên.


- Truyện chú lính …-HS
nêu


- 2 – 3 HS giỏi giới thiệu
mẫu.


-2 HS ngồi cùng bàn kể
chuyện, trao đổi với nhau
về nhân vật, ý nghĩa
truyện.


- 5 – 6 HS thi kể.


- HS nhận xét bạn kể theo
các tiêu chí đã nêu.


<b>IV: Hoạt động nối tiếp:</b>


- Nhắc lại bài.


- Nhận xét tiết học.Dặn dò.


<b>V.Đồ dùng dạy học</b> :Một số truyện viết về đồ chơi của trẻ em


<b>Chính tả(nghe –viết)</b>


<i><b>Tiết 15: Cánh diều tuổi thơ</b></i>



<b>I.Mục tiêu:</b>


1.Nghe - viết lại đúng chính tả, trình bày đúng bài :Cánh diều tuổi thơ.


2.Luyện viết đúng tên các đồ chơi hoặc trò chơi chứa tiếng bắt đầu bằng tr/ch ; thanh hỏi/ thanh ngã.


<b>II. Hoạt động sư phạm</b>


- Gọi Hs viết các từ:Sảng khoái,xum xuê,ngất ngưởng,tất tả,sung sướng.
-Nhận xét,ghi điểm.


<b>III.Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hoạt động</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


muïc tiêu số 1.
HĐLC: Viết
HTTC: Cá nhân


HĐ2: Nhằm đạt
mục tiêu số 2.
HĐLC: Luyện tập
HTTC: Nhóm


-Nêu nội dung đoạn văn


- Hướng dẫn HS viết các từ dễ viết
sai



- Nhắc HS cách trình bày bài viết.
- GV đọc bài cho HS viết.


- GV đọc lại tồn bài chính tả 1 lượt.
- Chấm chữa 8 bài.


- GV nhận xét bài viết của HS.


<b>Bài 2</b> : a.Tìm tên đồ chơi,trò chơi
chứa tiếng bắt đầu bằng âm tr / ch.
- GV phát cho các nhóm giấy khổ
lớn để làm bài.


- GVnhận xét chốt ý đúng.


<b>Baøi 3 :</b>


-Nêu yêu cầu : Miêu tả một trong
các đồ chơi hoăïc trị chơi nói trên.
- GV nhận xét


-1Hs.


-2-3 Hs lên viết các từ:mềm
mại,vui sướng,phát dại,trầm
bổng…Lớp viết bảng.


-Hs viết chính tả.
-Hs sốt lỗi.



- 1 hs đọc đề bài, cảø lớp đọc thầm.
-Thảo luận theo nhóm 4.


-Báo cáo kết quả,bổ sung.


<b>+ Đồ chơi : </b>


 Chong chóng, que chuyền, chó
bơng, chó đi xe đạp, . . .


 Trống ếch, trống cơm, cầu trượt,
<b>+Trò chơi :</b>


 Chọi dế, thả chim, chơi chuyền,
chọi gà, chọi cá, . . .


 Đánh trống, trốn tìm, cắm trại,
cầu trượt, . . .


- HS miêu tả.


<b>IV: Hoạt động nối tiếp:</b>


- Nhắc những HS viết sai lỗi trong bài viết về nhà viết lại mỗi lỗi 1 dòng.
- Về nhà tiếp tục miêu tả đồ chơi hoặc trị chơi.


- GV nhận xét tiết học. Dặn dò.


<b>V.Đồ dùng dạy học:</b>Giấy khổ lớn viết sẵn nội dung bài tập 2.



<i><b>Thứ tư ngày 07 tháng 12 năm 2011.</b></i>


<b>Tập đọc</b>


<i><b>Tiết 30: Tuổi Ngựa</b></i>


<b>I.Mục tiêu:</b>


1. Đọc đúng nhịp thơ với giọng đọc nhẹ nhàng, hào hứng; bu7ớc đầu biết đọc với giọng có biểu cảm
một khổ thơ trong bài.


2.Hiểu nội dung bài thơ : Cậu bé tuổi Ngựa thích bay nhảy, thích du ngoạn nhiều nơi nhưng cậu yêu
mẹ, đi đâu cũng nhớ đường về với mẹ.( Trả lời câu hỏi SGK)


<b>II. Hoạt động sư phạm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>III. Hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


HĐ1: Luyện
đọc.


HĐ2: Tìm
hiểu bài.


HĐ3: Luyện
đọc diễn cảm


- Gọi HS đọc mẫu



-Luyện đọc nối tiếp từng đoạn.Kết hợp
sửa lỗi phát âm.


-Luyện đọc theo cặp.
-Luyện đọc cá nhân cả bài.
Giải nghĩa từ:Tuổi ngựa:
-GV đọc diễn cảm cả bài


Yêu cầu hs đọc thầm trả lời câu hỏi.
-Bạn nhỏ tuổi gì?


- Mẹ bảo tuổi ấy tính nết như thế nào?
-“Ngựa con”theo ngọn gió rong chơi ở
đâu?


- Điều gì hấp dẫn “ngựa con” trên những
cánh đồng hoa?


-Trong khổ thơ cuối, “ngựa con” nhắn
nhủ mẹ điều gì?


-Nếu vẽ một bức tranh minh hoạ bài thơ
này, em sẽ vẽ như thế nào?


- Yêu cầu HS đọc bài.


GV hướng dẫn HS tìm đúng giọng đọc .
-Treo bảng phụ hd luyện đọc diễn cảm
và học thuộc lòng.



-Tổ chức cho HS thi đọc


- 1HS


-4 HS nối tiếp nhau đọc 4 khổ
thơ.Đọc 2-3 lượt.


-Đọc 2 phút.Báo cáo.
-1-2 Hs đọc.


-Sinh năm Ngựa.
-Tuổi Ngựa.


-Tuổi ấy khơng chịu ở n một
chỗ, là tuổi thích đi.


-“Ngựa con” rong chơi qua miền
trung du …


+ Màu sắc trắng loá của hoa mơ,
hương...


+ Tuổi con là tuổi đi nhưng mẹ
đừng buồn, dù đi xa cách núi
rừng, cách sông biển, con cũng
nhớ đường tìm về với mẹ.


- 4 HS nối tiếp nhau đọc bài thơ.
- HS luyện đọc diễn cảm khổ thơ
1 theo cặp.



- HS thi đọc diễn cảm trước lớp.
- HS nhẩm thuộc lòng bài thơ.
- HS thi đọc thuộc lòng


<b>IV: Hoạt động nối tiếp:</b>


- Nêu nội dung của bài thơ?
- Nhận xét,dặn dò.


<b>V.Đồ dùng dạy học:</b>Tranh minh hoạ nội dung bài tập đọc trong SGK.Bảng phụ


<b>Tốn</b>


<i><b>Tiết 73: Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


1.Thực hiện được phép chia số có bốn chữ số cho số có hai chữ số.
2.Vận dung giải toán liên quan


<b>II. Hoạt động sư phạm</b>:


-Gọi Hs làm tính : 1855 : 35; 9146 : 72.
-Nhận xét, ghi điểm.


<b>III.Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


Hoạt động 1:


-Nhằm đạt Mt số 1.
-Hđ lựa chọn:QS,TH


-GV viết lên bảng phép chia
8192 : 64


-GV chú ý hướng dẫn HS cách


-1 HS khá lên bảng làm bài, HS
cả lớp làm nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hoạt động</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


-Ht tổ chức:Cả lớp.


Hoạt động 2: (Bài 1)
-Nhằm đạt Mt số 2.
-Hđ lựa chọn:T.hành
-Ht tổ chức:Cá nhân.
Hoạt động 3: (Bài 2)
-Nhằm đạt Mt số 3a.
-Hđ lựa chọn:T.hành
-Ht tổ chức:Nhóm 4.


Hoạt động 4: (Bài 3)
-Nhằm đạt MT số 3b
-Hđlựa chọn:T.hành.
-Ht tổ chức:Cặp đôi.


ước lượng thương trong các lần


chia.


* Pheùp chia 1154 : 62


- GV tiến hành tương tự như phép
chia 672 : 21 lưu ý đây là phép
chia có dư.


- Với phép chia có dư chúng ta
phải chú ý điều gì?


Đặt tính rồi tính.


-Yêu cầu HS tự đặt tính rồi tính.
-Nhận xét,chốt kq đúng.


-Gọi hs đọc đề.


-Hướng dẫn phân tích đề.


Tóm tắt
12 bút : 1 tá


3500 bút : . . . tá thừa . . . cái?
-Hướng dẫn cách giải.


-Nhận xét,chốt lời giải đúng.
-Nêu yêu cầu


-Nhận xét,chốt kq đúng.



- Là phép chia hết.


- Theo dõi và thực hiện theo u
cầu của GV.


- Số dư luôn nhỏ hơn soá chia.


-4 HS lên bảng làm bài,cả lớp
làm bài vào vở.


-Nhận xét,bổ sung.
- 1HS đọc đề bài.


-1 Hs làm bảng,lớp làm vở.


Đápsố:291 tá; thừa8chiếc bút


-Hs làm nhóm đôi.


a) x = 24
b) x = 53


<b>VI: Hoạt động nối tiếp: </b>


-Nhắc lại cách chia?
-BTVN: bài 1


<b>V: Chuẩn bị ĐDDH</b>:Bảng con,bảng nhóm.



<b>Kó thuật</b>


<i><b>Tiết 15: Cắt, khâu thêu sản phẩm tự chọn</b></i>


<b>I Mục tiêu.</b>


1. Sử dụng được một số dụng cụ, vật liệu cắt, khâu thêu để tạo thành sản phẩm đơn giản.


<b>II. Hoạt động sư phạm </b>


-Kiểm tra đồ dùng.
-Nhận xét chung.


<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


<b>Hoạt động</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


HĐ1: Nhằm
đạt mục tiêu
số 1.


HĐLC: Q.sát


-Treo quy trình thực hiện làm các


sản phẩm của các bài đã học. -Tự kiểm tra đồ dùng học tập của
mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

HTTC: Cá
nhân



HĐ2: Nhằm
đạt mục tiêu
số 1.


HĐLC: T.hành
HTTC: Cá
nhân


-Nhận xét và dùng tranh quy trình
để củng cố lại những kiến thức đã
học.


-Yêu cầu mỗi HS chon và tiến
hành cắt, khâu, thêu một sản
phẩm mình đã chọn.


-Theo dõi giúp đỡ một số HS yếu.
-Gợi ý cách nhận xét bài.


-Nhận xét tuyên dương.


thực hiện:


+Khâu thường, khâu đột thưa, khâu
đột mau, khâu viền đường gấp mép
vải bằng mũi khâu đột, thêu lướt
vặn; thêu móc xích.


-Các HS khác nhận xét bổ sung.


-Thực hành cá nhân theo yêu cầu.
-Trưng bày sản phẩm theo bàn,
-Bình chọn sản phẩm đẹp trưng bày
trước lớp.


-Thực hiện nhìn quy trình và nhắc
lại kiến thức đã học.


<b>IV: Hoạt động nối tiếp:</b>


-Yêu cầu 1-2 HS nhắc lại nội dung bài học.
-Nhận xét tiết học.


-Nhắc HS chuẩn bị tiết sau.


<b>V.Chuẩn bị.</b>


Tranh quy trình khâu , thêu.Một số sản phẩm của HS.


<b></b>


<b>---Tiết 29: Thể dục </b>


<b>Bài : GV chuyên</b>


<b>Tập làm văn</b>


<i><b>Tiết 29: Luyện tập miêu tả đồ vật</b></i>


<b>I.Mục tiêu : </b>


1.Nắm vững cấu tạo 3 phần của bài văn miêu tả đồ vật và trình tự miêu tả; hiểu vai trị của quan sát


trong việc miêu tả những chi tiết của bài văn, sự xen kẽ của lời tả và lời kể.


2. Lập được dàn ý cho bài văn tả chiếc áo mặc đến lớp.


<b>II. Hoạt động sư phạm</b> -Gọi HS đọc phần mở bài, kết bài cho đoạn thân bài tả cái trống.
-Nhận xét,ghi điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Hoạt động </b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


HĐ1: Nhằm đạt
mục tiêu số 1.
HĐLC: T.luận
HTTC: Nhóm 2
HĐ2: Nhằm đạt
mục tiêu số 2.
HĐLC: T.hành
HTTC: Cá nhân


<b>Baøi 1:</b>


-Yêu cầu HS trao đổi theo cặp


-GV đánh giá nhận xét chốt lại ý đúng.


<b>Baøi 2: </b>


- Gợi ý: + Lập dàn ý tả chiếc áo mà các
em đang mặc hơm nay chứ khơng phải cái
mà em thích.



1. Mở bài:Giới thiệu chiếc áo em đang mặc
đến lớp hôm nay: là một chiếc áo sơ mi đã cũ
hay mới, mặc đã bao lâu.


2.Thân bài:


-Tả bao quát chiếc áo( dáng, kiểu, rộng, hẹp,
vải, màu, …. )


+ o màu gì?Chất liệu vải gì? Chất liệu vải
ấy như thế nào?


+ Dáng áo trơng thế nào?( rộng, hẹp, bó,… )
-Tả từng bộ phận( Thân áo, tay áo, nẹp, khuy
áo,…)


+ Thân áo liền hay xẻ tà?Cổ mềm hay cứng,
hình gì?Túi áo có nắp hay khơng? Hình gì?
Hàng khuy màu gì? Đơm bằng gì?


3.Kết bài: - Tình cảm của em với chiếc áo:Em
thể hiện tình cảm thế nào với chiếc áo của
mình? Em có cảm giác gì mỗi lần mặc áo?


- HS đọc yêu cầu.


- 2 HS ngồi cùng bàn trao
đổi .Báo cáo kq.


-Tác giảquansát chiếc xe


đạp bằng:


+ Mắt nhìn,tai nghe.
-1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- Tự làm bài.


- 3-5 HS đọc bài.


-Đọc, bổ sung vào dàn ý của
mình những chi tiết còn thiếu
và phù hợp thực tế.


+ Chúng ta cần quan sát
bằng nhiều giác quan: mắt,
tai, cảm nhận.


+ Khi tả đồ vật, ta cần lưu ý
kết hợp lời kể với cảm của
con người với đồ vật ấy.
-Trả lời


<i><b>Thứ năm ngày 08 tháng 12 năm 2011.</b></i>


<b>Tốn</b>


<i><b>Tiết 74: Luyện tập</b></i>


<b>I.Mục tiêu:</b>


1.Thực hiện được phép chia số có ba, bốn chữ số cho số có hai chữ số.
2.Biết giải tốn liên quan đến chia cho số có hai chữ số.



<b>II. Hoạt động sư phạm</b>:


-Gọi Hs làm tính: 3568 : 57 ; 9548 :46.
-Nhận xét, ghi điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hoạt động </b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


Hoạt động 1:(Bài 1)
-Nhằm đạt MT số 1.
-HĐ lựa chọn:T.hành.
-Ht tổ chức: Cá nhân.
Hoạt động 2: (Bài 2b)
-Nhằm đạt MT số 2.
-HĐ lựa chọn:T.hành.
-Ht tổ chức:Nhóm 4.


Hoạt động 3: (Bài 3)
-Nhằm đạt Mt số 3.
-H đ lựa chọn:T.hành
-Ht tổ chức: Cá nhân.


Đặt tính rồi tính.


-u cầu HS tự đặt tính rồi tính.
-Chốt kq đúng.


Tính giá trị biểu thức.


-Khi thực hiện tính giá trị của các
biểu thức có cả các dấu tính


nhân, chia, cộng, trừ chúng ta
làm theo thứ tự nào?


-Nhận xét,chốt kq đúng.
-Gọi hs đọc đề.


-Hướng dẫn hs phân tích đề,tóm
tắt.


Tóm tắt:
2 baùnh:1 xe.


36 nan hoa: 1 bánh.
5260 nan hoa:? xe?bánh.
-Hướng dẫn cách giải.
* Hs yếu làm tính 5260 : 72
-Nhận xét,chốt lời giải đúng.


-4 HS lên bảng làm tính,lớp làm
vở.


-4 nhóm làm phiếu trong 4 phút.


- 1 HS đọc đề bài.


- 1 em lên bảng làm bài, cả lớp
làm bài vào vở.


Bài giải



Số nan hoa cần để lắp 1 chiếc xe
là:


36 × 2 = 72 (nan hoa)
Ta có 5260 : 72 = 73 (dư 4)
Vậy 5260 nan hoa lắp được
nhiều nhất 73 chiếc xe đạp và
thưà ra 4 nan hoa.


Đáp số : 73 xe đạp, thừa 4 nan
hoa


<b>VI: Hoạt động nối tiếp: </b>


-Nhắc lại nội dung bài?
-BTVN: Bài 2


<b>V: Chuẩn bị ĐDDH</b>: Phiếu nhóm.


<b>Địa lí</b>


<i><b>Tiết 15: Hoạt động sản xuất của ngưởi dân đb Bắc Bộ</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


1.Biết đb Bắc Bộ có hàng trăm nghề thủ cơng truyền thống. Biết quy trình sản xuất đồ gốm.
2.Dựa vào ảnh mơ tả về cảnh chợ phiên.


<b>II. Hoạt động sư phạm </b>


- Kể tên cây trồng và vật ni chính ở vùng ĐBBB.



- Nhờ điều kiện gì mà ĐBBB sản xuất được nhiều lúa gạo?
+ Nhận xét,ghi đểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>IV: Hoạt động nối tiếp:</b>


- Thế nào là miêu tả?


- Muốn có một bài văn miêu tả chi tiết, hay cần chú ý điều gì?
- Nhận xét tiết học.Dặn dò.


<b>V. Đồ dùng dạy học:</b> Hình 9, 10, 11, 12, 13, 14 SGK. Bản đồ, lượt đồ VN và ĐBBB.


<b>Luyện từ và câu</b>


<i><b>Tiết 30: Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi</b></i>


<b>I.Mục tiêu:</b>


1.Nắm được phép lịch sự khi hỏi chuyện người khác: biết thưa gửi, xưng hô phù hợp; tránh những câu
hỏi tò mò hoặc làm phiền lòng nguời khác


2.Nhận biết được quan hệ giữa các nhân vật, tính cách của nhân vật qua lời đối đáp.


<b>II. Hoạt động sư phạm</b>


- Kể các trò chơi, đồ chơi mà em biết.
-Nhận xét,ghi điểm.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>



<b>Hoạt động </b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


HĐ1: Nhằm đạt
mục tiêu số 1.
HĐLC:
HTTC:


- GV treo hình 9 và 1 số tranh ảnh
- Yêu cầu HS: Thế nào là nghề thủ
công?


+Theo em nghề thủ cơng ở ĐBBB có
từ lâu chưa?


- GV kết luận.


- HS quan sát tranh ,trả lời .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Hoạt động </b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh </b>


HĐ1: Nhằm đạt
mục tiêu số 1,2
HĐLC: Khám
phá


HTTC: Cá nhân


HĐ2: Nhằm đạt
mục tiêu số 1,2.
HĐLC: T.hành


HTTC: Cá nhân


<b>Baøi 1:</b>


-Gv:Khi muốn hỏi chuyện người khác
chúng ta cần phải giữ phép lịch sự như
cần thưa gửi, xưng hô cho phù hợp: ơi, ạ,
thưa, dạ, . . .


<b>Bài 2:</b>Đặt câu hỏi về sở thích của mỗi
người.


-GV sửa lỗi dùng từ, cách diễn đặt


<b>Baøi 3:</b>


- Theo em để giữ lịch sự, cần tránh
những câu hỏi có nội dung như thế nào?
-Để giữ phép lịch sự khi hỏi chuyện
người khác thì cần chú ý những gì?
Chốt ý.


-Gọi HS đọc phần ghi nhớ.


<b>Bài 1:</b>Cách hỏi đáp thể hiện quan hệ và
tính cách nhân vật ntn?


- Nhận xét kết luận lời giải đúng.


<b>Bài 2:</b>So sánh các câu hỏi?Câu hỏi của


các en nhỏ có phù hợp khơng ?


- u cầu HS tìm các hỏi trong truyện.
Chốt lời giải đúng.


-1 HS đọc yêu cầu và nội dung.
- HS trao đổi,báo cáo..


- Lời gọi: mẹ ơi.


- 1 HS đọc yêu cầu và nội dung
- HS nối tiếp đặt câu:


- Để giữ lịch sự, cần tránh những
câu hỏi làm phiền lòng người
khác, gây cho người khác buồn
chán.


-Để giữ lịch sự khi hỏi chuyện
người khác cần:Thưa gửi, xưng hô


- HS trao đổi, trả lời câu hỏi.
+ Qua cách hỏi – đáp ta biết được
tính cách, mối quan hệ của nhân
vật.


-1 HS đọc yêu cầu và nội dung.
-Hs đọc câu hỏi.



- HS thảo luận cặp đôi.Báo cáo.


<b>IV: Hoạt động nối tiếp:</b>


-Làm thế nào để giữ phép lịch sự khi nói chuyện người khác?
- Nhận xét tiết học.dặn dò.


<b>V.Đồ dùng dạy học:</b>Bảng phụ viết sẵn bài tập 1 phần nhận xét.


<b>Tieát : Tin học </b>
<b>Bài : GV Chuyên .</b>


<b></b>



<b>---Mó thuật</b>



<i><b>Tiết 15: Vẽ tranh:Vẽ chân dung.</b></i>


<b>I.Mục tiêu:</b>


1. Giúp hs nhận biết một số đặc điểm của một số khuôn mặt người.
2. Biết cách vẽ chân dung.


3. Vẽ được tranh chân dung đơn giản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>III.Các hoạt đông dạy học</b>

:



<b>Hoạt động</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


1. KTBC
2. Bai moi


HĐ1: Nhằm
đạt mục tiêu
số 1,2.


HĐLC: Q.sát
HTTC: Cả lớp


HĐ2: Nhằm
đạt mục tiêu
số 1,2.


HĐLC:
T.hành
HTTC: Cá
nhân


3. Củng cố:


- Nhận xét bài tiết trước
* gioi thieu bai


-Đưa ra một số ảnh chân dung,yêu
cầu hs quan sát,nhận xét khuôn
mặt qua các tấm hình.


-Giáo viên tóm tắt.


-Giáo viên gợi ý cách vẽ hình và
thao tác mẫu.



-Lưu ý hs một số điểm khi vẽ hình
chân dung.


-u cầu hs vẽ chân dung bạn
hoặc người thân của em.


-Theo dõi,hướng dẫn thêm cho hs
yếu.


-Yêu cầu hs trưng bày sản phẩm.
-Gợi ý cách đánh giá:Bố cục,cách
vẽ,chi tiết,màu sắc..


-Nhận xét bài của hs.


-Nhắc lại cách vẽ ảnh chân dung.
-Nhận xét tiết học.


-Dặn dò về nhà


-Quan sát,thảo luận cặp đôi.
-báo cáo kết quả quan sát.
-Láng nghe.


-Theo dõi.
-Láng nghe.


-Hs thực hành cá nhân trong 20
-25 phút.



-Trưng bày sản phẩm.


-Nhận xét bài của mình và của
bạn.


<i><b>Thứ sáu ngày 09 tháng 12 năm 2011.</b></i>


<b>Thể dục</b>


( GV dạy chuyên)


<b></b>


<b>---Tốn</b>


<i><b>Tiết 75: Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)</b></i>


<b>I.Mục tiêu:</b>


1.Thực hiện được phép chia số có năm chữ số cho số có hai chữ số.
2.p dụng để giải các bài tốn có liên quan.


<b>II.Hoạt động sư phạm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>III.Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động </b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


Hoạt động 1:


-Nhằm đạt MT số 1.
-H đ lựa chọn:Qs,T.h.
-Ht tổ chức:Cả lớp.



Hoạt động 2: (Bài 1)
-Nhằm đạt Mt số 2.
-H đ lựa chọn: T.hành.
-Ht tổ chức: Cá nhân.
Hoạt động 3: (Bài 2)
-Nhằm đạt MT số 3.
-H đ lựa chọn:T.hành.
-H t tổ chức: Nhóm 4.


* Phép chia 10105 : 43
-GV viết lên bảng phép chia
10105 : 43 yêu cầu HS thực hiện
đặt tính và tính.


-GV theo dõi HS làm bài


-GV chú ý hướng dẫn HS cách ước
lượng thương trong các lần chia.
179 : 64 có thể ước lượng 17 : 6 =
2 (dư 5).


+ 512 : 64 có thể ước lượng 51 : 6 =
8 (dư 3)


* Phép chia 1154 : 62
- GV tiến hành tương tự


-Với phép chia có dư chúng ta phải
chú ý điều gì?



Đặt tính rồi tính<b>.</b>


- u cầu HS tự đặt tính rồi tính.
-Nhận xét,chốt kq đúng.


-Hướng dẫn phân tích đề,tóm tắt.
-Hướng dẫn cách giải.


-Chốt lời giải đúng.


*Học sinh yếu làm tính: 1800:75.


-1 HS lên bảng làm bài, HS
cả lớp làm bài vào giấy nháp.
- HS nêu cách tính của mình.


-Theo dõi và thực hiện theo
yêu cầu của GV.


- Số dư luôn nhỏ hơn số chia.
-4 hs làm bảng,lớp làm vở.
- Nhận xét ,sửa bài


-1 HS đọc đề bài
-Nhóm làm vào phiếu.
Đáp số: 512 mét.


<b>VI: Hoạt động nối tiếp: </b>-Nhắc lại cách chia…?
- BTVN: Bài 2



<b>V: Chuaån bị ĐDDH</b>:Phiếu nhóm.


<b>Tập làm văn</b>


<i><b>Tiết 30: Quan sát đồ vật</b></i>


<b>I.Mục tiêu : </b>


1.Biết cách quan sát đồ vật theo trình tự hợp lí, bằng nhiều cách khác nhau. Phát hiện được những đặc
điểm riêng, độc đáo của từng đồ vật để phân biệt được nó với những đồ vật khác cùng loại.


2.Dựa theo kết quả quan sát, biết lập dàn ý tả đồ chơi quen thuộc.


<b>II. Hoạt động sư phạm</b>


- Gọi 2 HS đọc dàn ý: Tả chiếc áo của em.
-Nhận xét ghi điểm.


<b>III. Hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động </b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


HĐ1: Nhằm đạt
mục tiêu số 1.
HĐLC: T.hành


<b>Bài 1:</b>


-Nêu yêu cầu



-Nhận xét, sửa lỗi dùng từ, diễn đạt


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Hoạt động </b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


HTTC: Cá nhân
HĐ2: Nhằm đạt
mục tiêu số 2.
HĐLC: T.hành
HTTC: Cá nhân


cho HS ( nếu có).


<b>Bài 2: </b>


- Theo em, khi quan sát đồ vật cần
chú ý những gì?


-Giáo viên chốt ý đúng.


Khi quan sát đồ vật … phải sử dụng
nhiều giác quan để tìm ra nhiều đặc
điểm độc đáo, riêng biệt mà chỉ đồ
vật này mới có. Các em cần tập
trung miêu tả những đặc điểm độc
đáo, khác biệt đó, khơng cần quá chi
tiết, tỉ mỉ, lan man.


-Gọi hs đọc ghi nhớ.


Lập dàn ý tả đồ chơi mà em thích.


- GV viết đề bài trên bảng lớp


- GV sửa lỗi dùng từ ,diễn đạt cho
từng HS


-HSgiớithiệuđồchơi của mình.
- 3 học sinh trình bày .


-Khi quan sát đồ vật cần chú ý
đến:…


-Laùng nghe.


- 3 HS đọc ghi nhớ .
-1 HS đọc yêu cầu .
- Tự làm bài vào vở.
- 3-5 HS trình bày dàn ý.


<b>V: Hoạt động nối tiếp:</b>- Khi quan sát đồ vật cần chú ý gì?


- Dặn học sinh về nhà hoàn thành dàn ý, viết thành bài văn và tìm hiểu một trò
chơi, một lễ hội ở quê em.


<b>V.Đồ dùng dạy học :</b>Đồ chơi.


<b>Khoa hoïc</b>


<i><b>Tiết 30: Làm thế nào để biết có khơng khí ?</b></i>


<b>I.Mục tiêu</b>:



1.Giúp hs biết làm thí nghiệm chứng tỏ khơng khí có ở quanh mọi vật và các chỗ rỗng trọng các vật.
2.Phát biểu định nghĩa về khí quyển.


<b>II. Hoạt động sư phạm</b>


-Vì sao chúng ta phải tiết kiệm nước?
-Nhận xét – ghi điểm.


<b>III.Các hoạt độâng dạy – học .</b>


<b>Hoạt động </b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


HĐ1: Nhằm đạt
mục tiêu số 1.
HĐLC: Q.sát
HTTC: Cả lớp


-Cho 3-5 HS cầm túi chạy theo hàng
dọc, hàng ngang sau đó lấy giây thun
buộc lại.


-Yêu cầu qs túi và trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

HĐ1: Nhằm đạt
mục tiêu số 1,2.
HĐLC: T.luận
HTTC: Nhóm


+Nhận xét về các chiếc túi này?
+Cái gì làm túi ni lơng căng phồng?


+Điều đó chứng tỏ xung quanh ta có gì?
KL: Chứng tỏ khơng khí …


-Tổ chức hoạt động theo nhóm.
-Phân cơng nội dung cho từng nhóm.
-Tntrên cho em biết điều gì?


KL:Xung quanh mọi vật và bên trong
mọi vật ở chỗ rỗng đều có khơng khí.
-Treo hình minh hoạ SGK.


-Khơng khí bao quanh trái đất được gọi
là gì?


+Nhận xét từng thí nghiệm của mỗi
nhóm.


-Nhận xét tuyên dương.Kết luận


+Những chiếc túi ni lơng căng
phồng lên như đựng gì ở trong
đó.


-Không khí tràn vào miệng túi
và khi buộc lại chúng căng lên.
-Xung quanh ta có không khí.
-Nghe.


-Hình thành nhóm thảo luận.
-Tiến hành làm thí nghiệm và


trình bày trước lớp.


-Đại diện các nhóm trình bày.
-Nghe.


-Quan sát và lắng nghe.
-Khí quyển.


-Hình thành nhóm 6, Các bạn
trong nhóm kể cho nhau nghe
những thí nghiệm theo yêu cầu.
-Nhận xét bổ sung.


2HS đọc phần bạn cần biết.


<b>V: Hoạt động nối tiếp:</b>


-Khí quyển là gì?


-Nhận xét tiết học.Dặn dò về nhà

.



<b>V</b>.<b>Đồ dùng dạy – học</b>.Các hình trong SGK.Phiếu học tập.


………..


<b>Sinh hoạt tập thể</b>


<i><b>Tiết 15: Tìm hiểu kể chuyện lịch sử</b></i>


<b>I Mục tiêu</b>:



-Đánh giá tuần 15.


-Đưa ra công việc tuần tới.


-Sinh hoạt tập thể: Tìm hiểu kể chuyện lịch sử.


<b>II. Các hoạt động </b>


<b>Hoạt động</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1. Đánh giá. </b>


<b>2. Công việc </b>
<b>tuần 16.</b>


Giáo viên kết luận:Chuyên cần , Đi
học đúng giờ, vẫn còn học sinh quên
vở, chưa bọc vở, chưa học bài và
làm bài.


- Vệ sinh cá nhân sạch….
-Làm tốt công tác trực tuần.


-Từng bàn kiểm điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> </b>


<b>3.Sinh hoạt tập </b>
<b>thể</b>



-Học bài làm bài đầy đủ.


-Đi học chuyên cần,không nghỉ
học ,bỏ học vô lí do.


-Tích cực học tập,hăng hái giơ tay
xây dựng bài…


-Khơng nói chuyện riêng trong lớp…
-Vệ sinh cá nhân, trường lớp.


-Kể chuyện lịch sử -Thảo luận


<b>Luyện tập tốn.</b>


<i><b>Tiết 15: Luyện tập về phép chia</b></i>


<b>I.Mục tiêu: </b>


Giúp hs rèn kĩ năng chia cho số có hai chữ số.


<b>II.Các bài tập:</b>


Bài 1:Đặt tính rồi tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Hoạt động ngồi giờ</b>


<i><b>Tiết 15: Giáo dục môi trường.</b></i>


<b>I.Mục tiêu.</b>


-Nêu được những tác hại của rác thải đối với con người.



-Biết được làm những việc để tránh ô nhiễm về rác thải với mơi trường xung quanh.Biết một số cách
sử lí rác thải hợp vệ sinh.


-Giữ vệ sinh trường lớp.


<b>II.Chuẩn bị:</b>


-Một số tranh ảnh về vệ sinh môi trường.


<b>III</b>. <b>Các hoạt động dạy - học </b>


<b>Hoạt động.</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1.Ổ định và giới </b>
<b>thiệu</b>


<b>2.Báo cáo tuần </b>
<b>14</b>


<b>3. Giáo dục mơi </b>
<b>trường.</b>


-Giới thiệu mục tiêu tiết học.


-Yêu cầu họp tổ báo cáo hoạt động tuần
vừa qua.


-Nhận xét đưa ra phương hướng hoạt
động của tuần tới.



Tổ chức thảo luận:


-Rác thải có tác hại gì cho con người?
-Những con vật sống nơi rác thải là
những con gì? Chúng có hại gì đối với
sức khoẻ con người?


-Nêu một vài bệnh do sinh vật đó gây ra?
-Tại sao chúng ta khơng nên vứt rác bừa
bãi nơi công cộng?


-Nhà em sử lí rác thải như thế nào?
-Nêu những việc nên làm và không nên
làm để giữ môi trường luôn luôn sạch
đẹp?


-Nhận xét chốt ý.


-Các em thực hiện vệ sinh môi trường


-nghe.


-Tổ trưởng điều khiển các bạn
trong tổ họp tổ.


-Tổ trưởng báo cáo trước lớp.
-Lớp trưởng nhận xét.


-Hình thành nhóm 4 và thảo


luận theo yêu cầu.


-Gây bệnh cho con người…
-Ruồi nhặng, muỗi, …


-Đường trung gian gây bệnh.
-tả, lị,…


-Vì làm như thế làm mất vệ
sinh nơi công cộng.


-Nêu:
-Nêu:


-Đại diện các nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét bổ
sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>4.Củng cố dặn </b>
<b>dò:</b>


như thế nào?
-Nhận xét tiết học.


-Dặn dị hs thực hành bảo vệ mơi trường
trường học,lớp học.




Thực hiện theo bài học.



<b>Âm nhạc</b>


<i><b>Tiết 15: Học bài hát tự chọn</b></i>


<b> I.Mục tiêu:</b>


1. Biết hát theo giai điệu và lời ca bài hát: “ Khăn quàng thắm mãi vai em”.


<b>II. Hoạt động sư phạm</b>


-Yêu cầu HS hát lại bài hát: <i>Trên ngựa ta phi nhanh, Khăn quàng thắm mãi vai em, Cò lả.</i>
-Nhận xét,ghi điểm.


I<b>II.Hoạt động dạy học :</b>


<b>Nội dung</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


HĐ1: Nhằm đạt
mục tiêu số 1.
HĐLC: T.hành
HTTC: Cá nhân
HĐ2: Nhằm đạt
mục tiêu số 1.
HĐLC: T.hành
HTTC: Cá nhân,
nhóm.


<b>Giới thiệu bài: học hát bài Khăn </b>
<b>quàng thắp sáng bình minh</b>
<b>Dạy hát</b>



- Hát mẫu từng câu
Hoạt động 2: Luyện tập
- Tổ chức cho HS luyện hát.


<b>Hát kết hợp hoạt động.</b>


<i><b>Hát kết hợp gõ đệm.</b></i>


- Hát kết hợp gõ đệm theo phách.
- Hát kết hợp gõ đệm theo nhịp.


<i><b>Tập biểu diễn bài hát.</b></i>


- Tổ chức cho cả lớp biểu diễn bài
hát.


- Nghe GV hát mẫu.
- Học hát từng câu .


- Luyện tạp theo dãy bàn, theo
nhóm


- Luyện hát cá nhân.
- Cảø lớp hát vỗ đệm theo
phách.


- Cả lớp.


- Từng nhóm luyện hát và vỗ


đệm.


- 2 dãy bàn đứng hát và nhún
chân theo nhịp 2


- 2 nhóm biểu diễn


<b>V: Hoạt động nối tiếp:</b>


- Về nhà ôn luyện bài hát, tập hát đúng và thuộc lời ca
- Nhận xét tiết học.dặn dị.


<b>V: Chuẩn bị ĐDDH</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×