Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de kiem tra

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.79 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>I - </b>


<b> PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 4 đ ) </b>


<i><b>Thí sinh chọn chữ cái chỉ kết quả mà em chọn là đúng và ghi vào tờ giấy làm bài.</b></i>


<b>Câu 1: Cấu trúc rẽ nhánh dạng đầy đủ trong ngơn ngữ lập trình Pascal có dạng:</b>
A. if <câu lệnh 1> then <câu lệnh 2>;


B. if <điều kiện1> then <câu lệnh1>;


C. if <điều kiện> then < câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>;
D. if <điều kiện> then <câu lệnh>;


<b>Câu 2:Khi viết câu lệnh lặp for..do… </b>


A. Giá trị đầu bằng giá trị cuối B. Giá trị cuối phải lớn hơn giá trị đầu
C. Giá trị đầu lớn hơn giá trị cuối D. Tất cả đều sai.


<b>Câu 3:</b> Với câu lệnh For i:= 0 to 4 do a:=a*a; . Hãy cho biết lệnh được lặp mấy lần?


A. 1 laàn B. 3 laàn


C. 5 laàn D. 7 laàn


<b>Câu 4:Các hoạt động nào dưới đây lặp với số lần nhất định:</b>
A. Ngày đánh răng ba lần B. Mỗi ngày đi học một lần


C. Học cho đến khi thuộc bài D. Gọi điện cho tới khi có người nhấc máy
<b>Câu 5: Cách viết câu lệnh lặp với số lần biết trước như sau:</b>



Hãy chọn phương án đúng.


A. For <biến đếm> = <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
B. For <biến đếm>: = <gía trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>;
C. For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
D. For <biến đếm> = <giá trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>
<b>Câu 6:Khi nào thì câu lệnh For…to…do kết thúc?</b>


A. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối
B. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối
C. Khi biến đếm bằng giá trị cuối
D. Khi biến đếm lớn hơn giá trị đầu
<b>Câu 7: Chọn khai báo hợp lệ:</b>


A Var a,b: array[1..n] of real; C. Var a,b: array[1..100] of real;
B. Var a,b: array[1:n] of real; D. Var a,b: array[1…n] of real;
<b>Câu 8: Cú pháp khai báo biến mảng trong Pascal là:</b>


A.<b>var</b> <Tên mảng> ;<b> array </b>[<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] <b>of</b> <kiểu dữ liệu >;
B.<b>var</b> <Tên mảng> : <b>array</b> [<chỉ số đầu>…<chỉ số cuối>] <b>of</b> <kiểu dữ liệu >;
C.<b>var</b> <Tên mảng> : <b>array</b> [<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] <b>of</b> <kiểu dữ liệu >;
D.<b>var </b> <Tên mảng> : <b>array</b> [<chỉ số đầu>…<chỉ số cuối>] <b>for</b> <kiểu dữ liệu >;
<b>II - PHẦN TỰ LUẬN : (6 đ)</b>


<b>Câu 1. </b>Các câu lệnh Pascal sau có hợp lệ khơng, vì sao? (2đ)
a. For i = 1 to 10 do


Write(‘Tim’);


...


...
b. Var z: real;


Begin


For z:=1 to 10 do
Write(‘Loi’);


<b>Trường THCS Nguyễn Chí Thanh </b>


<b>Họ Tên : . . . </b>
<b>Lớp : 8A…</b>


<b>Đề Kiểm Tra (ĐỀ 1)</b>
<b> Môn Tin Học lớp 8</b>


<b>Thời gian : 45 phút</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

End.


...
...
<b>Câu 2. </b>Hãy chỉ ra lỗi của đoạn chương trình sau, sửa lại thành chương trình hồn chỉnh: (2đ)


Uses Crt;
Var i, n:integer
tong:longint;
Begin


Clrscr;


i=0; tong:=0;
While i:=10 do
Begin


if i mod 4 = 0 then
tong:=tong+i;
i=i+1;


End.


Writeln(‘Tong so chia het cho 4: ‘,tong);
Readln


End;


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


<b>Câu 3: Em hãy viết chương trình nhập vào một dãy số (gồm n phần tử), tìm số lớn nhất (phần tử) </b>
trong các số vừa nhập.(2ñ)


………..


………
………
………
………
………
………
………
………
………


………
………
………
………


<b>Trường THCS Nguyễn Chí Thanh </b>


<b>Họ Tên : . . . </b>
<b>Lớp : 8A…</b>


<b>Đề Kiểm Tra (ĐỀ 2)</b>
<b> Môn Tin Học lớp 8</b>


<b>Thời gian : 45 phút</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I - </b>


<b> PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 4 đ ) </b>


<i><b>Thí sinh chọn chữ cái chỉ kết quả mà em chọn là đúng và ghi vào tờ giấy làm bài.</b></i>


<b>Câu 1:</b> Lệnh lặp nào sau đây là đúng?


A. For <biến đếm>= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
B. For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
C. For <biến đếm>:= <giá trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>;
D. For <biến đếm>: <giá trị đầu> to <câu lệnh> do <giá trị cuối>;
<b>Câu 2:</b> Vòng lặp <i><b>While <Điều kiện> do <Cõu lệnh>; </b></i> là vòng lặp:


A. Chưa biết trước số lần lặp B. Biết trước số lần lặp


C. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là <=100 D. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là >=100
<b>Câu 3:</b> Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến S bằng bao nhiêu:


<b>s:=1;</b>


<b> for i:=1 to 5 do s := s*i;</b>


A.120 B. 55 C. 121 D. 151


<b>Câu 4:</b> Cú pháp khai báo biến <b>mảng</b> trong Pascal là:


E.<b>var</b> <Tên mảng> ;<b> array </b>[<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] <b>of</b> <kiểu dữ liệu >;
F.<b>var</b> <Tên mảng> : <b>array</b> [<chỉ số đầu>…<chỉ số cuối>] <b>of</b> <kiểu dữ liệu >;
G.<b>var</b> <Tên mảng> : <b>array</b> [<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] <b>of</b> <kiểu dữ liệu >;
H.<b>var </b> <Tên mảng> : <b>array</b> [<chỉ số đầu>…<chỉ số cuối>] <b>for</b> <kiểu dữ liệu >;
<b>Câu 6:</b> Chọn khai báo hợp lệ:


A. Var a,b: array[1 .. n] of real; C. Var a,b: array[1 : n] of Integer;
<b>Câu 7</b>. Biết m:=4; n:=2.



Hỏi trong các câu lệnh sau câu lệnh nào được thực hiện?
A. while m div n = 0 do write(‘A’);


B. while m div n = 1 do write(‘A’);
C. while m mod n <> 0 do write(‘A’);
D. while m mod n = 0 do write(‘A’);


<b>Câu 8. </b>Trong câu lệnh sau: For i:=1 to 5 do; tich:=tich*i; Hãy cho biết câu lệnh này sai ở điểm
nào?


Hãy chọn đúng nhất.


A. Dư dấu chấm phẩy (;).


B. Dư dấu chấm phẩy (;) và thiếu dấu hai chấm (:).
C. Thiếu dấu chấm phẩy (;).


D. Thiếu dấu chấm (;) và dư dấu hai chấm (:).
<b>II - PHẦN TỰ LUẬN : ( 6 đ) </b>


<b>Câu 1: ( 1đ) Hãy điền Đ/ S (Đúng/Sai) vào ô vuông cho các phát biểu sau đây:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>2)</b></i>

Không nên thay đổi giá trị của “biến đếm” trong câu lệnh lặp <b>for .. do</b>, ví dụ câu
lệnh lặp sau đây là không nên sử dụng: <i><b>for i:=1 to n do i:=i + 2;</b></i>


<i><b>3)</b></i>

Câu lệnh sau <b>do</b> trong câu lệnh lặp <b>While .. do</b> có thể khơng được thực hiện một lần
nào nếu ngay từ đầu, điều kiệnđiều khiển vịng lặp có giá trị “<i><b>Sai</b></i>”.


<i><b>4)</b></i>

Mọi câu lệnh lặp <b>for .. do</b> đều có thể thay thế một cách thích hợp bởi câu lệnh lặp
<b>While .. do</b>


<b>Câu 2. </b>Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến <b>tich</b> bằng bao nhiêu? (1đ)
tich:=1;


for i:=1 to 4 do
tich:=tich*i;


………..
………
………
………
………
………
………
………
………
………


………
………
<b>Câu 3. </b>Cho đoạn lệnh sau: (1đ)


Tong:=0;
While i<5 do
Begin


Tong:=Tong+i;
End;


Hãy nêu ra lỗi mà đoạn chương trình trên mắc phải? Em hãy khắc lỗi trên.



<b>Câu 4: Em hãy viết chương trình nhập vào một dãy số (gồm n phần tử), tìm số (phần tử) nhỏ nhất </b>
trong các số vừa nhập.(2ñ)


………..
………
………
………
………
………
………
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×