Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.06 KB, 36 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Thứ hai ngày 25 tháng 01 năm 2010</b>
- Đọc đúng , rõ ràng tồn bài . Đọc trơi trảy từng đoạn , toàn bài . Nghỉ hơi đúng chỗ .
- Hiểu ND : Sói gian ngoa , bày mưu lừa ngựa để ăn thịt không ngờ bị ngựa thông minh
dùng mẹo trị lại ( TL được câu hỏi 1, 2 , 3 , 5 )
* HS khá , giỏi biết tả lại cảnh Sói bị ngựa đá ( CH4 )
<b>II/ ĐDDH : Tranh sgk , thẻ từ , băng giấy , bảng nhóm câu hỏi 5 .</b>
<b>III/ Các HĐDH chủ yếu :</b>
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>A. Ổn định :</b>
<b>B. KTBC :</b>
- Nhận xét phê điểm .
- Nhận xét bước KT .
<b>C. Dạy bài mới :</b>
<b>1/ Giới thiệu bài : Bác sĩ Sói - Ghi tựa </b>
<b>2/ HD luyện đọc :</b>
<i><b>2.1. Đọc mẫu toàn bài </b></i>
<i><b>2.2.Đọc từng câu </b></i>
- Ghi từ khó lên bảng HD hs đọc .
<i><b>2.3. Đọc từng đoạn trước lớp :</b></i>
- Gắn băng giấy ghi câu khó HD hs đọc :
+ Nó bèn kiếm 1 cặp kính đeo lên mắt ,/
một ống nghe cặp vào cổ ,/ một áo chồng
khốc lên người ,/ một chiếc mũ thêu chữ
thập đỏ chụp lên đầu . //
+ Sói mừng rơn ,/ mon men lại phía sau ,/
định lựa miếng đớp sâu vào đùi Ngựa cho
Ngựa hết đường chạy .//
- Nêu các TN khó hiểu ở SGK
- Giảng thêm :
+ <i><b>Thèm rõ dãi</b></i> : Là nghĩ đến món ăn ngon
- hát
- 2hs đọc bài Cò và Cuốc TLCH theo ND
đoạn đọc .HSKK đọc đoạn 1 TLCH1
- 1hs nêu ý nghĩa bài .
- Mở SGK/40 . QST chủ điểm .
- QST SGK/41
- 1, 2 hs khá giỏi đọc lại .
- Nối tiếp mỗi em đọc 1 câu . Nêu từ khó
- Cá nhân HSKK , cả lớp .
- Nối tiếp , mỗi em đọc 1 đoạn .
- cá nhân , HSKK , cả lớp .
- Cá nhân HSKK , cả lớp .
- Nêu giải nghĩa .
đến nổi nước miếng trong miệng ứa ra .
+ <i><b>Nhón nhón chân</b></i> : Là hơi ng\hấc chân
cao gót , chỉ có đầu ngón chân chạm đất .
<i><b>2.4 . Đọc từng đoạn trong nhóm </b></i>
- Theo dõi , giúp HSKK đọc
<i><b>2.5. Thi đọc giữa các nhóm </b></i>
- Nhận xét tiết 1 .
<b>3/ HD tìm hiểu bài :</b>
<b>Câu 1 : Từ ngữ nào tả sự thèm thuồng của </b>
Sói khi thấy ngựa ?
<b>Câu 2 : Sói làm gì để lừa ngựa ?</b>
<b>Câu 3 : Ngựa đã giả đau như thế nào ?</b>
<b>* Câu 4 : Tả lại cảnh Sói bị ngựa đá ?</b>
<b>Câu 5:Chọn tên khác cho truyện theo gợi ý</b>
- Đưa bảng nhóm ghi 3 tên truyện :
a) Sói và ngựa .
b) Lừa người lại bị người lừa .
c) Anh ngựa thông minh .
- Chọn Sói và Ngựa vì đã thể hiện nhân
vật
- Chọn Lừa người lại bị người lừa thể hiện
ND chính của câu chuyện .
- Chọn Anh Ngựa thông minh thể hiện tên
nhân vật đáng ca ngợi trong truyện .
<b>4/ Luyện đọc lại :</b>
<b>5/ Củng cố dặn dị :</b>
- Câu truyện khuyên ta điều gì ?
- Liên hệ giáo dục : Làm việc gì cũng phải
bình tónh .
- Yêu cầu về nhà xem trước nhiệm vụ bài
- Nhận xét tiết hoïc .
- Nghe , ghi nhớ .
- Đọc bài theo nhóm 2 .
- Đồng thanh nhóm đoạn 1 .
- Đọc truyền điện đoạn 2 .
- Đại diện nhóm đoạn 3 .
- HSKK nối tiếp 2 em đọc đoạn 1.
- Nhận xét tuyên dương .
- Đọc thầm đoạn 1 .
- TLCH1 : Sói thèm rõ dãi .
- Nó giả làm bác sĩ khám bệnh cho Ngựa .
- Biết mưu của Sói , Ngựa nói là mình bị
đau ở chân sau , nhờ Sói làm ơn xem giúp .
* HS khá giỏi TL : Sói tưởng đánh lừa được
Ngựa , mon men lại phía sau Ngựa , lừa
miếng đớp sâu vào đùi Ngựa . Ngựa thấy
Sói cúi xuống đúng tầm liền tung vó đá 1
cú trời giáng làm Sói bật ngửa bốn cẳng
huơ giữa trời , kính vở tan , mũ văng ra .
- Trao đổi , chọn 1 tên : HS chọn tên nào
cũng đúng , điều cần nhất là các em hiểu
nghĩa của mỗi cái tên và giải thích vì sau
- 2 , 3 nhóm tự phân vai thi đọc truyện .
- HSKK đọc đoạn 1 .
- Nhận biết đực Số bị chia – Số chia – Thương .
- Biết tìm kết quả của của phép chia .
- BT cần làm 1 , 2
* HS khá giỏi BT3 .
<b>II/ ĐDDH :</b>
- Thẻ từ tên thành phần phép chia , bảng phụ BT1,3 , bảng nhóm B2 .
<b>III/ Các HĐDH chủ yếu :</b>
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>A. Ổn định :</b>
<b>B. Dạy bài mới :</b>
<b>1/ Giới thiệu bài : Số bị chia – Số chia – </b>
Thương .
- Ghi tựa .
<b>2/ Giới thiệu tên gọi các thành phần của </b>
<b>phép chia :</b>
- Ghi bảng phép chia : 6 : 2 =
- Ghi kết quả . Chỉ vào lần lượt từng số từ
trái sang phải nêu tên gọi các thnh2 phần
và ghi lên bảng : 6 là số bị chia , 2 là số
chia , 3 là thương .
- Ta cũng có thể gọi 6 : 2 là thương
- Ghi bảng : 10 : 2 = 5
- Nhận xét tuyên dương .
<b>3/ Thực hành :</b>
<b>Bài 1 : Tính rồi điền số thích hợp vào ô </b>
trống ( Theo mẫu )
- Gắn bảng phụ BT1 . HDHS thực hiện
mẫu phép tính : 8 : 2 = 4
- Theo doõi , giúp HSKK làm bài .
<b>Bài 2 : Tính nhẩm </b>
2 x 3 = 2 x 4 = 2 x 5 = 2 x 6 =
6 : 2 = 8 : 2 = 10 : 2 = 12 : 2 =
- haùt
- Nêu kết quả 6 : 2 = 3
- Nghe , ghi nhớ .
- Nhiều HS lặp lại . HSKK lặp lại .
- Ghi nhớ , lặp lại .
- Nêu tên từng thành phần của phép chia .
HSKK nêu .
* 2, 3 HS khá , giỏi tự nêu phép chia và gọi
tên từng số trong phép chia .
- Đọc yêu cầu .
- Quan sát , ghi nhớ cách làm .
- Làm vào SGK
- Lần lượt lên bảng làm bài . HSKK lên .
Nhận xét , chữa bài .
- Gắn bảng nhóm
- Ghi kết quả vào bảng nhóm
<b>* Bài 3 : Viết phép chia vào số thích hợp </b>
vào ơ trống ( Theo mẫu )
- Gắn bảng phụ ghi BT3 . HD
- Ở cột thứ nhất em được phép tính nào ?
- Từ phép nhân 2 x 4 = 8 em được gì ở cột
thứ hai ?
- Cột 3 , 4 , 5 yêu cầu điều gì ?
<b>4/ Củng cố , dặn dò :</b>
- Muốn tìm kết quả của phép chia em đưa
vào đâu ?
- Về HTL bảng chia 2 .
- Nhận xét tiết học .
- Lần lượt nêu phép tính , kết quả , mỗi em
1 cột tính . HSKK nêu cột 2 .
- Nhận xét , chữa bài .
- Đọc yêu cầu
- 2 x 4 = 8
- 2 pheùp chia 8 : 2 = 4 vaø 8 : 4 = 2
- Ghi các số ở 2 phép chia vào đúng tên
gọi của nó .
* Lần lượt 2 hs khá , giỏi lên bảng làm
bài . Nhận xét , tuyên dương .
- Từ phép tính nhân .
<b>RÚT KINH NGHIỆM</b>
- Dựa theo tranh kể lại được từng đoạn của câu chuyện .
- HS khá giỏi biết phân vai để dựng lại câu chuyện ( BT2 ) .
<b>II/ ĐDDH : Tranh SGK ( phóng to )</b>
<b>III/ Các HĐDH chủ yếu :</b>
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>A. Ổn định :</b>
<b>B. KTBC :</b>
- Nhận xét phê điểm .
- Nhận xét bước KT .
<b>C. Dạy bài mới :</b>
<b>1/ Giới thiệu bài : Bác sĩ Sói </b>
- Ghi tựa .
<b>2/ HD kể chuyện :</b>
<b>Bài 1 : Dựa theo trnh kể lại được từng đoạn</b>
- Gắn trnh phóng to lên bảng
- HD HS quan sát , tóm tắt ND tranh
- Chia lớp thành nhóm 4 .
- Theo dõi , giúp HSKK kể chuyện .
- hát
- 2 hs nối tiếp kể lại câu chuyện : Một trí
khôn hơn trăm trí khôn .
- 1hs nêu ý nghĩa câu truyện : Bình tĩnh ,
xử lý lanh lẹ mọi chuyện không kiêu căng ,
tự phụ .
- Mở SGK/ 42
- Quan sát
- Tranh 1 : Vẽ ngựa đang gậm cỏ , Sói
đang thèm rõ dãi vì thèm thịch ngựa .
- Tranh 2 : Sói mặc áo khốc trắng , đội
mũ thêu chữ thập đỏ , đeoống nghe , đeo
kính giả làm bác sĩ .
- Tranh 3 : Sói ngon ngọt , dụ dỗ , mon
mentiến lại gần ngựa . Ngựa nhón nhón
- Tranh 4 : Ngựa tung vó đá một cú trời
giáng , Sói bật ngửa bốn cẳng huơ giữa trời
, mũ văng ra .
- Kể chuyện trong nhóm .
- Đại diện nhóm kể , mỗi nhóm 1 tranh , 2 ,
3 lượt kể .
<b>Bài 2 : Phân vai dựng lại câu chuyện </b>
- Câu chuyện gồm những nhân vật nào ?
- Khi kể theo vai cần lưu ý lời kể của nhân
vật .
- Chia lớp thành nhóm 4 .
* Thi dựng lại câu chuyện : ( Học sinh khá
, giỏi )
- Nhận xét , kết luận nhóm thăng cuộc .
<b>3/ Củng cố , dặn dò :</b>
- Ý nghóa câu chuyện là gì ?
- Liên hệ GD : Lừa người là tính Xấu
khơng nên làm theo .
- Nhận xét tiết học .
- HS đọc u cầu .
- Người dẫn chuyện , Sói , Ngựa .
- các nhóm phân vai dựng lại câu chuyện .
- Lớp nhận xét , gợi ý .
* 2 nhóm thi dựng lại câu chuyện .
- Nhận xét , bình chọn .
- Tuyên dương .
- Nói lại tên bài
- Chớ tính chuyện lừa hại người sẽ bị người
lừa hại .
<b>RÚT KINH NGHIỆM</b>
- Chép chính xác bài chính tả , trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Bác sĩ Sói . Khơng mắc
q 5 lỗi chính tả .
- Làm được BT ( 2 ) b , BT ( 3 ) b .
<b>II/ ĐDDH :</b>
<b>III/ Caùc HĐDH củ yếu :</b>
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>A. Ổn định :</b>
<b>B. KTBC :</b>
- Nhận xét sửa sai .
- Nhận xét bước KT .
<b>C. Dạy bài mới :</b>
<b>1/ Giới thiệu bài : Bác sĩ Sói .</b>
- Ghi tựa
<b>2/ HD tập chép :</b>
- Đọc bài chính tả .
- Tìm tên riêng trong đoạn chép .
- Lời của Sói được đặt trong dấu gì ?
- Đọc lần lượt : chữa giúp , mưu , trời giáng
- Đọc bài chính tả .
- Đọc lại .
<b>Bài 2 : Chọn chữ trong ngoặc đơn để điền </b>
vào chỗ trống ?
b) ( ước , ướt ) : …….. mong , khăn ………
( Lược , lượt ) : lần …… , cái ………
- Haùt
- 1hs đọc 3 tiếng có thanh hỏi , 3 tiếng có
thanh ngã . 2 hs viết bảng lớp . Lớp viết
bảng con .
- Mở sgk/43
- Dò SGK , 2hs đọc lại .
- Ngựa , Sói
- Dấu ngoặc kép , sau dấu 2 chấm .
- Viết bảng con .
- Dò SGK . Viết vào vở .
- Soát lại , chữa bài .
- Mở VBT .
- Nhận xét , chốt ý đúng : ước mong , khăn
ướt , lần lượt , cái lược .
<b>Bài 3 : Thi tìm nhanh các từ :</b>
b) Chứa tiếng có vần ươc ( hoặc ươt)
- Kẻ bảng làm 3 phần
- Nhận xét chốt ý đúng , bình chọn .
<b>4/ Củng cố , dặn dị :</b>
- Về chữa lỗi viết sai .Tìm thêm các tiếng
có vần ươc , ươt , l , n .
- Nhận xét tiết học .
- 1 hs làm ở bảng nhóm .
- Nhận xét .
- Đọc yêu cầu
- 3 nhóm hs thi làm tiếp sức , mỗi nhóm 3
em .
- Cổ vũ , nhận xét .
- Tuyên dương .
<b>RÚT KINH NGHIỆM</b>
<b>I/ Mục tiêu :</b>
- Nêu được một số y/c tối thiểu khi nhận và gọi điện thoại . VD : Biết chào hỏi và tự giới
thiệu ; nói năng rõ ràng , lễ phép , ngắn gọn , nhất và đặt điện thoại nhẹ nhàng .
- Biết xử lí tình huống đơn giản , thường gặp khi nhận và gọi điện thoại .
* HS khá , giỏi : Biết lịch sự khi nhận và gọi điện thoại là biểu hiện của nếp sống v/
minh
<b>II/ DĐDH : - Bộ đồ chơi điện thoại , băng giấy BT2 , bảng phụ BT1 , bảng nhóm .</b>
<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>A/ Ổn định :</b>
<b>B/ KTBC :</b>
- Khi cần người khác giúp đỡ em cần nói
năng thế nào?
- Biết nói lời y/c đề nghị em sẽ là người
như thế nào?
- Nhận xét , đánh giá .
- Nhận xét bước KT .
<b>C/ Dạy bài mới :</b>
<b>1/ Giới thiệu bài : Lịch sự khi nhận và gọi </b>
điện thoại . - Ghi tựa .
<b>2/ Hoạt động 1: Bài tập 1</b>
- Gắn bảng phụ ghi đoạn hội thoại .
- Chia lớp thành nhóm 2 .
- Khi điện thoại reo bạn Vinh làm gì và nói
gì ?
- Bạn Nam hỏi thăm Vinh qua điện thoại
như thế nào ?
- Em có thích cách nói chuyện của hai bạn
qua điện thoại khơng ? Vì sao ?
- EM học được điều gì qua hội thoại trên ?
- Kết luận : Khi nhận và gọi điện thoại ,
em cần có thái độ lịch sự , nói năng rõ ràng
từ tốn .
- Hát .
- Cần nói lời y/c , đề nghị lịch sự , nhẹ
nhàng .
- Là người có lịng tự trọng và biết tơn
trọng người khác .
- Mở VBT/35 quan sát tranh BT1 .
- Đọc đoạn hội thoại theo vai Nam và Vinh
- 2HS lên dùng bộ đồ chơi điện thoại đóng
vai theo đoạn hội thoại BT1 . Nhận xét .
- Vinh nhấc điện thoại lên và nói Alơ ! Tơi
xin nghe .
- Nam hỏi thăm Vinh đã hết đau chân chưa
và Nam chúc mừng khi hay Vinh đã khỏi .
Nam nói chuyện rất lịch sự .
<b>3/ Hoạt động 2 : Sắp xếp câu thành 1 đoạn</b>
hội thoại cho phù hợp bằng cách đánh số
từ 1 đến 4 :
- Gắn băng giấy BT2 .
- Nhận xét , chốt ý đúng .
+ Alô , tôi xin nghe .
+ Cháu chào bác ạ , cháu là Mai . Cháu xin
phép được nói chuyện với bạn Ngọc .
+ Cháu cầm máy chờ một lát nhé !
+ Dạ cháu cảm ơn bác .
- <i><b>Hỏi thêm</b></i> : Đoạn hội thoại trên diễn ra
khi nào ?
- Bạn Mai đã lịch sự khi nói điện thoại
chưa ? Vì sao ?
- <i><b>Kết luận</b></i> : Đó là thái độ lịch sự khi gọi
điện thoại cá em cần ghi nhớ thực hiện .
<b>4/ Hoạt động 3 : Thảo luận nhóm </b>
- Chia lớp thành nhóm 2
- Giao việc : Thảo luận theo CH .
- Gắn bảng nhóm ghi CH thảo luận :
+ Hãy nên những việc cần làm khi nhận và
gọi điện thoại ?
+ Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại thể
hiện điều gì ?
<b>- Kết luận : Khi nhận và gọi điện thoại </b>
cần chào hỏi lễ phép , nói năng rõ ràng ,
ngắn gọn , nhấc và đặt máy nhẹ nhàng ,
khơng nói to nói trống khơng .
- Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại là thể
hiện sự tơn trọng chính mình và tơn trọng
người khác .
- Gắn băng giấy ghi câu ghi nhớ lên bảng :
“ cần phải lịch sự khi gọi điện thoại . Điều
đó thể hiện lịch sự và tơn trọng người
khác”.
<b>5/ Củng cố , dặn dò :</b>
- Khi nói chuyện điện thoại em phải thế
nào ?
- Điều đó thể hiện gì
- Liên hệ GD : Là HS người có học các em
cần phải cư xử lịch sự khi gọi điện thoại .
- Đọc y/c BT2 .
- Làm vào VBT .
- Lên sắp xếp lại vị trí các câu cho hợp lí .
Nhận xét .
- HSKK đọc lại đoạn hội thoại .
- Khi bạn Mai muốn gặp bạn Ngọc .
- Bạn Mai rất lịch sự khi nói chuyện điện
thoại . Vì bạn đã biết tự giới thiệu biết xin
phép gặp người cần gặp và biết nói lời cảm
ơn .
- Đọc câu hỏi thảo luận .
- Thảo luận theo CH của GV .
- Đại diện nhóm trình bày trước lớp .
- Trao đổi , tranh luận .
- Nghe , ghi nhớ .
- Vài HS đọc . HSKK đọc , cả lớp đọc .
- Nêu lại tên bài
- Nói lịch sự nhẹ nhàng .
- Nhận xét tiết học .
- Lập được bảng chia 3 . - Nhớ được bảng chia 3 .
- Biết giải bài tốn có một phép chia ( trong bảng chia 3 ) . - BT cần làm 1, 2 .
<b>II/ ĐDDH : - Các tấm bìa có 3 chấm trịn , thẻ phép tính , bảng nhóm , băng giấy .</b>
<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>A/ OÅn định :</b>
<b>B/ KTBC :</b>
- Đưa thẻ phép tính bảng nhân 3 .
- Nhận xét bước KT .
<b>C/ Dạy bài mới :</b>
<b>1/ Giới thiệu bài : Bảng nhân 3 - Ghi tựa .</b>
<b>2/ Giới thiệu phép chia 3 .</b>
<i><b>a) Ôn tập phép nhân 3 .</b></i>
- Gắn lên bảng 4 tấm bìa
- Có mấy tấm bìa ?
- Trên mỗi tấm bìa có mấy chấm tròn ?
- Em hiểu thế nào ?
- Ghi bảng : 3 x 4 = 12
<i><b>b) Hình thành phép chia 3 :</b></i>
- Trên 4 tấm bìa có tất cả 12 chấm tròn ,
Mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn . Hỏi có mấy
tấm bìa ?
- Ta thực thế nào để được 4 tấm bìa ?
<i><b>c) Nhận xét . </b></i>- Vậy từ phép nhân 3 x 4 = 12
em có nhận xét gì ?
- Viết bảng : 12 : 3 = 4 vào 2 chỗ .
<b>3/ Lập bảng chia 3 :</b>
- Gắn 3 tấm bìa lên bảng . Có mấy chấm
tròn ?
- Trên các tấm bìa có tất cả 9 chấm tròn .
Mỗi tấm có 3 chấm tròn . Hỏi có mấy tấm
- Em thực hiện thế nào ?
- Viết bảng : 9 : 3 = 3 . Trên bảng chia .
- Hát .
- Vài HS HTL bảng nhân 3 .
- HSKK TL phép tính và kết quả .
- Quan sát .
- 4 tấm bìa .
- Có 3 chấm tròn
- 3 chấm trịn được lấy 4 lần . Thực hiện
phép nhân 3 x 4 = 12 . HSKK đọc lại .
- Có 4 tấm bìa .
- Lấy 12 : 3 = 4
- Từ phép nhân 3 x 4 = 12 ta có phép chia
12 : 3 = 4
- Lặp lại . HSKK , cả lớp .
- Có 9 chấm trịn
- Có 3 tấm bìa
- Lấy 9 chấm trịn chia 3 chấm trịn ở mỗi
- Thực hiện tương tự với 2 tấm bìa để được
phép chia 6 : 3 = 2 .
- Chia lớp thành nhóm và các tấm bìa lập
thành phép chia từ 15 : 3 …….. 30 : 3 .
- Ghi vào bảng chia trên bảng . Giới thiệu
đây là bảng chia 3 .
<b>4/ Thực hành :</b>
<b>Bài 1 : Tính nhẩm .</b>
6 : 3 = 3 : 3 = 15 : 3 =
9 : 3 = 12 : 3 = 30 : 3 =
18 : 3 = 21 : 3 = 24 : 3 =
27 : 3 =
- Gaén bảng nhóm ghi 3 cột tính BT1
- Ghi bảng nhóm kết quả HS nêu .
<b>Bài 2 : Có 24 HS chia đều thành 3 tổ . Hỏi </b>
mỗi tổ có mấy HS ?
- Bài tốn cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?
- Muốn biết mỗi tổ có mấy HS em làm thế
nào ?
- Nhận xét , chốt ý .
<b>Sb chia</b> 12 21 27 30 3 15 24 18
<b>Soá chia</b> 3 3 3 3 3 3 3 3
<b>Thương</b>
- Gắn băng giấy BT3 .
- Bài 3 y/c làm gì ?
- Muốn tính thương em làm sao ?
- Nhận xét , chốt ý đúng .
<b>5/ Củng cố , dặn dò :</b>
- Liên hệ GD : Về tập chia các hòn bi , hòn
đá , viên kẹo cho 3 .
- Thực hiện theo y/c gv . Lần lượt nêu
phép tính và kết quả tìm được .
- HTL bảng chia 3 .
- Vài HS xung phong HTL bảng chia 3 ,
HSKK đọc vài bảng chia đã thuộc .
- Mở SGK/ 113
- Đọc y/c . Nêu cách tính ngang ghi kết
quả dựa vào bảng chia 3
- Laøm vaøo SGK
- Nêu lần lượt mỗi em một cột tính HSKK
nêu cột 2 . Nhận xét .
- Chữa bài .
- Đọc đề toán .
- Có 24 HS chia đều thành 3 tổ .
- Hỏi mỗi tổ có mấy HS ?
- Lấy 24 HS chia cho 3 tổ . Thực hiện
phép chia 24 : 3
- Làm vào vở . 1HS làm ở bảng nhóm .
Nhận xét .
- Vài HS đọc bài làm . HSKK đọc
- Chữa bài .
- Đọc y/c BT3 .
- Quan sát .
- Tính thương .
- Lấy SBC chia cho số chia .
- Lớp làm 4 ô trống đầu tiên
* HS khá , giỏi làm cả bài . 1HS khá ,giỏi
- Nhận xét .
- HSKK đọc lại BT3
- 2HS đếm thêm 3 từ 3 – 30
- 2HS đếm từ 30 – 3
- Nhận xét tiết học .
<b>I / Mục tiêu :</b>
- Củng cố được KT , KN gấp các hình đã học .
- Phối hợp gấp , cắt , dán được ít nhất 1 SP đã học .
* Với HS khéo tay : Phối hợp gấp , cắt , dán được ít nhất 2 SP đã học . Có thể gấp , cắt ,
dán được sản phẩm mới có tính sáng tạo .
<b>II/ ĐDDH : </b>
<b> - Các mẫu đã học , quy trình .</b>
<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>A/ Ổn định :</b>
<b>B/ Dạy bài ơn tập :</b>
<b>1/ Giới thiệu bài : </b>
- Ơn tập chủ đề phối hợp gấp , cắt , dán
hình ( tiết 1)
- Ghi tựa .
<b>2/ Ơn tập :</b>
- Ở chương II các em đã được làm sản
phẩm nào ?
- Cho HS xem các bài đã học .
- Đưa lần lượt quy trình đã học .
- <i><b>Lưu ý HS</b></i> : Y/c chung để thực hiện các
sản phẩm trên là nếp gấp phẳng , cắt thẳng
dán cân đối , thẳng , đúng quy trình , màu
sắc phù hợp , hài hòa .
- <i><b>Giao việc</b></i> : Mỗi HS tự chọn 1 sản phẩm
yêu thích và thực hiện .
- Quan sát , giúp đỡ HSKK hoàn thành sản
phẩm .
- Đánh giá sản phẩm cho HS .
<b>4/ Nhận xét , dặn dị :</b>
- Hát .
- Nối tiếp nhau nêu tên các sản phẩm đã
học : Gấp , cắt , dán hình trịn , các biển
báo giao thơng , làm phong bì , thiếp chúc
mừng .
- Quan sát .
- Vài HS nói lại cách thực hiện .
* HS khá , giỏi làm ít nhất 2 sản phẩm .
- Thực hiện theo y/c gv .
- Nhận xét thái độ học tập của HS .
- Giờ sau ôn tập ( tiết 2 ) làm theo nhóm .
<b> </b>
<b> RÚT KINH NGHIỆM :</b>
………
………
………
………
………
- Đọc đúng rõ ràng toàn bài . Biết nghỉ hơi đúng chỗ , đọc rõ ràng , rành mạch từng điều
trong bảng nội quy .
- Hiểu và có ý thức tuân theo nội quy . ( TL được CH 1, 2 ) .
* HS khá , giỏi TL được CH3 .
* GDBVMT : HS luyện đọc bài văn và tìm hiểu những điều cần thực hiện ( nội quy ) khi
đến tham quan du lịch tại Đảo Khỉ chính là được nâng cao ý thức về BVMT ( khai thác
trực tiếp nội dung bài )
<b>II/ ĐDDH : Tranh SGK , thẻ từ , băng giấy .</b>
<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>A/ Ổn định :</b>
<b>B/ KTBC :</b>
- Nhận xét , phê điểm .
- Nhận xét bước KT .
<b>C/ Dạy bài mới :</b>
<b>1/ Giới thiệu bài : Nội quy Đảo Khỉ .</b>
- Ghi tựa .
<b>2/ HD luyện đọc :</b>
<i><b>2.1 Đọc mẫu toàn bài .</b></i>
<i><b>2.2 Đọc từng câu .</b></i>
- Chọn gắn thẻ từ HD HS đọc : Cảnh vật ,
bảo tồn , trêu chọc .
<i><b>2.3 Đọc từng đoạn trước lớp :</b></i>
+ Đoạn 1 : 3 dòng đầu .
+ Đoạn 2 : Phần cịn lại .
- Gắn băng giấy ghi câu khó HD đọc .
// Mua vé tham quan trước khi lên Đảo
Khỉ//
// Không trêu chọc thú nuôi trong
chuồng .//
- Nêu lần lượt từ khó hiểu ở SGK .
<i><b>2.4 Đọc từng đoạn trong nhóm :</b></i>
- Hát .
- 3HS phân vai đọc truyện Bác sĩ Sói
- 1HS đặt tên khác cho truyện .
- Mở SGK/43 . Quan sát tranh .
- Mở SGK/44
- 1,2 hs đọc lại .
- Nối tiếp mỗi em đọc 1 câu . Nêu từ khó
đọc .
- Theo dõi , giúp HSKK đọc .
<i><b>2.5 . Thi đọc từng đoạn trước lớp :</b></i>
<b>3/ Tìm hiểu bài :</b>
- Câu 1 : Nội quy đảo khỉ có mấy điều ?
- Câu 2 : Em hiểu những điều trên như thế
nào ?
- <i><b>GDBVMT </b></i>: Không những Đảo Khỉ cần
tuân theo NQ ở đảo mà khi đến những khu
du lịch khác cũng phải có ý thức thực hiện
BVMT như trên .
* Câu 3 : Vì sao đọc xong NQ Khỉ Nâu lại
khối chí ?
<b>4/ Luyện đọc lại :</b>
- Nhận xét , uốn nắn , bình chọn
<b>5/ Củng cố , dặn dò :</b>
- Giới thiệu NQ của nhà trường được dán
trên tường . Yêu cầu hs đọc và ghi nhớ 1 số
điều trong NQ , để nói được trong tiết học
- Đại diện nhóm đọc đoạn 1 .
- Đọc truyền điện đoạn 2 .
- HSKK đọc 4 câu ở bảng nội quy .
- Nhận xét , bình chọn , tuyên dương .
- Đọc thầm cả bài .
- TLCH1 : Có 4 điều .
- HSKK mỗi em 1 điều
- Lớp nhận xét , bổ sung .
+ <i><b>Điều 1</b></i> : Mua vé tham quan trước khi lên
đảo : Ai cũng phải mua vé , có vé mới
được lên đảo .
+ <i><b>Điều 2</b></i> : Không trêu chọc thú nuôi trong
chuồng là không trêu chọc , lấy sỏi đá ném
, lấy que chọc . trêu chọc sẽ làm thú tức
giận lồng lộn trong chuồng hoặc làm chúng
bị thương thậm chí có thể gặp nguy hiểm .
+ <i><b>Điều 3</b></i> : Không cho thú ăn các các loại
+ <i><b>Điều 4</b></i> : Giữ gìn vệ sinh chung trên đảo
là không vứt rác , khạc nhổ bừa bãi , đi vệ
sinh đúng nơi quy định để đảo luôn sạch
đẹp không bị ô nhiễm , thực sự là điểm du
lịch hấp dẫn khách tham quan .
* HS khá , giỏi : TLCH3 : Khỉ Nâu khối
chí vì bản NQ này bảo vệ loài khỉ . Yêu
cầu mọi người giữ sạch , đẹp hòn đảo nơi
khỉ sống .
- 2 , 3 cặp thi đọc lại bài ( 1 em đọc lời dẫn
chuyện , 1 em đọc các mục trong bản NQ )
- HSKK đọc đoạn 1
sau .
- Nhận xét tiết học .
- Nhận biết ( hình ảnh trực quan ) “ Một phần ba ” , biết đọc , viết 1/3
- Biết thực hành chia 1 nhóm đồ vật thành 3 phần bằng nhau .
- BT cần làm BT1 , BT3 . * HS khá , giỏi BT2 .
<b>II/ ĐDDH : Hình vuông chia 3 phần bằng nhau , băng giấy BT1 , BT2 , tranh BT3 .</b>
<b>III/ Các HĐDH chủ yếu :</b>
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>A. Ổn định :</b>
<b>B. Dạy bài mới : </b>
<b>1/ Giới thiệu bài : Một phần ba .</b>
- Ghi tựa .
<b>2/ Giới thiệu Một phần ba :</b>
- Đưa hình vng biểu diễn 1/3 gắn lên
bảng . Vừa nói vừa thao tác :
+ Thầy có hình vuông . chia hình vuông
thành 3 phần băng nhau , lấy đi 1 phần .
Đây là một phần ba hình vuông .
- Một phần ba được viết như sau , viết 1 ,
kẻ đường vạch ngang dưới 1 , sau đó viết 3
thẳng cột với 1 .
- Viết bảng 1/3 .
- Đọc : Một phần ba .
- <i><b>Kết luận</b></i> : Vậy thầy chia hình vng
<b>3/ Thực hành :</b>
<b>Bài 1 : Đã tô màu 1/ 3 hình nào ?</b>
- Bài u cầu điều gì ?
- Gắn băng giấy vẽ hình như BT1 .
- Nhận xét , chốt ý đúng hình : a) , c) , d)
- Vì sao khơng phải là hình b) ?
<b>Bài 3 : Hình nào đã khoanh vào 1/3 số con </b>
gà ?
- haùt
- quan saùt
- Nghe , ghi nhớ .
- Lặp lại , HSKK lặp lại .
- Lặp lại , HSKK lặp lại .
- Viết bảng con 1/3.
- Lặp lại nhiều em .
- Mở SGK/114
- Đọc yêu cầu .
- Tìm hình được tơ màu 1/ 3 hình
- Làm vào SGK .
- HS làm bảng con . Nhận xét .
- Chữa bài .
- Gaén tranh BT3
- Nhận xét chốt ý đúng hình b)
<b>* Bài 2 : Hình nào có 1/3 số ơ vng được </b>
tơ màu ?
- Gắn băng giấy vẽ như BT2 .
- Nhận xét , chốt ý đúng : hình A , B , C .
<b>4/ Củng cố , dặn dò :</b>
- Làm thế nào để được 1/3 ?
- Về tập chia các đồ vật , con vật , quả , cái
bánh … thành 3 phần bằng nhau .
- Nhận xét tiết học .
- Quan sát . Làm vào SGK . 1 hs lên bảng
làm , nhận xét .
- Chữa bài .
* Đọc yêu cầu .
* HS khá , giỏi 2 em thi đua làm nhanh ,
đúng viết tên các chữ có hình đã tơ màu
1/3 vào bảng con .
- Nhận xét
- Bình chọn , tuyên dương .
- Chia thành 3 phần bằng nhau lấy 1 phần
được 1/3 .
<b>RÚT KINH NGHIỆM</b>
<b>I/ Mục tiêu :</b>
- Xếp được tên một số con vật theo nhóm thích hợp ( BT1 )
- Biết đặt và TLCH có cụm từ như thế nào ? ( BT2 , 3 )
<b>II/ ĐDDH :</b>
<b>III/ Các HĐDH chủ yếu :</b>
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>A. Ổn định :</b>
<b>B. KTBC : - Treo tranh các lồi chim </b>
- Nêu lần lượt : Đen như ……… , Hôi như
……. , Nhanh như ……… , Nói như ……….
- Nhận xét phê điểm .
- Nhận xét bước KT .
<b>C/ Dạy bài mới :</b>
<b>1/ Giới thiệu bài : Từ ngữ về muông thú . </b>
Đặt và TLCH như thế nào ?
- Ghi tựa .
<b>2/ HD làm BT :</b>
<b>Bài 1 : Xếp tên các con vật dưới đây vào </b>
nhóm thích hợp :
a) Thú dữ , nguy hiểm . M : hổ
b) Thú không nguy hiểm . M : thỏ
- Gắn lần lượt tên các loài thú lên bảng .
- Chia lớp thành nhóm 4 .
- Phát bảng nhóm .
- <i><b>Giao việc</b></i> : Làm vào 2 cột , 1bên thú dữ
nguy hiểm , 1 bên thú không nguy hiểm
tên các lòai vật ở ngoặc đơn .
- <i><b>Nhận xét , chốt ý đúng</b></i> :
a) hổ , báo , gấu , lợn lịi , chó sói, sư tử ,
bị rừng , tê giác .
- hát
- Nhìn tranh nói tên các lồi chim có trong
tranh . HSKK .
- 1hs nói tiếp theo lời giáo viên .
- Mở SGK/45
- Đọc y/c . 1hs đọc phần a , b đọc ln mẫu
- 1 hs đọc tên các lồi thú trong ngoặc .
- Làm theo yêu cầu GV . 1 nhóm làm ở
bảng lớp .
b) thỏ , ngựa vằn , khỉ , vượn , sói , chồn ,
cáo , hươu .
- Kết luận :Đây là TN về muông thú
<b>Bài 2 : Dựa vào hiểu biết của em về các </b>
con con vật , TL những câu sau :
- Chia lớp thành nhóm 2 .
- Giao việc : 1em hỏi , 1em TL , các phần
a) , b) , c) , d) sau đó đổi lại cách thực hiện
- Nhận xét , chốt ý đúng : a) Thỏ chạy
nhanh như bay / nhanh như tên bắn …
b) Sóc chuyền từ cành này sang cành khác
thoăn thoắt / vun vút / nhẹ như không …
c) Gấu đi lặc lè / lắc lư / lùi lũi …
d) Voi kéo gỗ rất khỏe / hùng hục / baêng
baêng / phaêng phaêng ….
<b>Bài 3 : Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được </b>
in đậm dưới đây :
- HD : Ở BT2 các em có sẵn câu hỏi với
cụm từ như thế nào và đã TLCH ở BT3
này các em có câu trả lời , trong câu có từ
in đậm các em sẽ đặt câu hỏi cho bộ phận
này
- Gắn băng giấy ghi BT3 và mẫu
- Nhận xét , chốt lại lời giải đúng .
<b>3/ Củng cố , dặn dò :</b>
- <i><b>Liên hệ GD</b></i> : Thú trong rừng có con cũng
rất có ích cho chúng ta . Cần được bảo vệ .
- Về hỏi thêm bố mẹ về các con vật trong
rừng .
- Nhận xét tiết học .
- Đọc lại bài 1 theo 2 cột , HSKK đọc .
- Lặp lại . HSKK lặp .
- Đọc yêu cầu.1HSKK đọc câu a), b) ,c) ,d)
- Thực hiện theo yêu cầu GV .
- Từng cặp hs thực hành đối đáp trước lớp .
HSKKđối đáp .
- Nhận xét .
- Đọc u cầu .
- Đọc các phần a), b) , c) d) và mẫu .
- Nối tiếp nhau , 1hs đọc câu TL , 1 hs đặt
thành câu hỏi .
- Nhaän xét .
- HSKK đọc lại các câu hỏi .
- Nói lại các việc vừa học xong .
<b>RÚT KINH NGHIỆM</b>
………
………..
- Thuộc bảng chia 3 .
- Biết giải bài tốn có 1 phép tính chia ( trong bảng chia 3 )
- Biết thực hiện phép chia có kèm theo đơn vị đo ( chia cho 3 , cho 2 )
- BT cần làm 1 , 2 , 4 .
* HS khá , giỏi làm BT 3 , 5 .
<b>II/ ĐDDH : Thẻ phép tính , bảng nhóm .</b>
<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>A/ OÅn định :</b>
<b>B/ KTBC :</b>
- Đưa thẻ phép tính .
- Nhận xét bước KT .
<b>C/ Dạy bài mới :</b>
<b>1/ Giới thiệu bài : Luyện tập </b>
- Ghi tựa .
<b>2/ HD laøm bài tập :</b>
6 : 3 = 12 : 3 = 15 : 3 = 30 : 3 =
9 : 3 = 27 : 3 = 24 : 3 = 18 : 3 =
- Gắn bảng nhóm ghi BT1 , ghi kết quả .
<b>Bài 2 : Tính nhẩm .</b>
3 x 6 = 3 x 9 = 3 x 3 = 3 x 1 =
15 : 3 = 27 : 3 = 9 : 3 = 3 : 3 =
- Gắn bảng nhóm cho HS lên ghi kết quả .
- Em có nhận xét gì về 2 phép tính ở cùng
một cột ?
<b>Bài 4 : Có 15 kg gạo chia đều vào 3 túi . </b>
Hỏi mỗi túi có mấy kg gạo ?
- Bài tốn cho biết gì ?
- Hát .
- Lần lượt nêu phép tính và kết quả có KT
HSKK .
- 2HS HTL baûng chia 3 .
- Mở SGK/115
- 1HS đọc y/c
- Làm vào SGK
- Nối tiếp nêu phép tính và kết quả HSKK
- Nhận xét , chữa bài
- Đọc y/c BT2
- Laøm vaøo SGK
- 4HS , có HSKK lên bảng làm mỗi em 1
cột tính HSKK làm cột 3
- Nhận xét
- Từ phép nhân lập được phép chia . Lấy
tích chia cho thừa số này được thừa số kia
- Đọc y/c
- Bài tốn hỏi gì ?
- Muốn biết mỗi túi có mấy kg gạo em làm
thế nào ?
- Nhận xét , chốt ý .
<b>* Bài 3 : Tính ( theo maãu )</b>
8em : 2 = 4em 9kg : 3 =
15em : 3 = 21l : 3 =
14em : 2 = 10dm : 2 =
- Gaén bảng nhóm
<b>* Bài 5 : Có 27l dầu rót vào các can , mỗi </b>
- Nhận xét , bình chọn .
<b>3/ Củng cố , dặn dò :</b>
- Về HTL bảng chia 3 .
- Nhận xét tiết học .
- Hỏi mỗi túi có mấy kg gạo ?
- Lấy 15kg gạo chia cho 3
- Làm vào vở . 1HS làm ở bảng nhóm
- Nhận xét . Vài HS đọc bài làm . HSKK
đọc
- Chữa bài
- Đọc y/c
* HS khá , giỏi nêu cách thực hiện : Thực
hiện phép chia sau đó ghi tên đơn vị vào
sau kết quả .
* 2HS khá , giỏi lên bảng làm , lớp làm
bảng con cột 1
- Nhận xét , tuyên dương
- Đọc đề toán
* 2HS khá ,giỏi thi đua làm nhanh , đúng .
- Lớp cổ vũ , nhận xét
- Tuyên dương
- 2HS HTL bảng chia 3
- HSKK mối tiếp đọc bảng chia .
<b>RÚT KINH NGHIỆM :</b>
- Nghe viết chính xác bài chính tả , trình bày đúng đoạn tóm tắt bài . Ngày hội đua voi ở
Tây Nguyên , không mắc quá 5 lỗi CT .
- Làm được BT2(b)
<b>II/ ĐDDH :</b>
<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>A/ Ổn định :</b>
<b>B/ KTBC :</b>
- Đọc lần lượt : Kịp thời , mong ước , ẩm
ướt , béo mượt .
- Nhận xét , uốn nắn
- Nhận xét bước KT.
<b>C/ Dạy bài mới :</b>
<b>1/ Giới thiệu bài : Ngày hội đua voi ở Tây </b>
Nguyên .
- Ghi tựa
<b>2/ HD nghe viết chính tả :</b>
- Đọc bài chính tả
- Đồng bào Tây Nguyên mở hội đua voi
vào mùa nào ?
- Tìm câu tả đàn voi vào hội ?
- Tây Nguyên là vùng đất gồm những tỉnh
Gia Lai , Kom Tum , Đắk Lắk , Lâm Đồng
- Những chữ nào trong bài CT được viết
hoa ? Vì sao ?
- Đọc lần lượt : Tây Nguyên , E-Â đê , Mơ-
nông , nườm nượp .
- Nhận xét , sửa sai
- Đọc bài CT
- Đọc lần lượt từng câu , từng cụm từ
- Chấm 5 – 7 tập . Nhận xét từng tập .
<b>3/ HD làm BT chính tả :</b>
- Hát
- 2HS viết bảng lớp
- Lớp viết bảng con
- Mở SGK/48
- 3HS đọc lại bài
- Mùa xuân
- Hàng trăm con voi nục nịch kéo đến
- Nghe , ghi nhớ
- Tây Nguyên , Ê-đê , Mơ- nông là tên
riêng chỉ vùng đất , DT
- Viết bảng con
- Nhìn SGK
- Viết vào vở
<b>Bài 2b : Tìm những tiếng có nghĩa để điền </b>
vào ơ trống :
- Gắn bảng phụ BT2(b)
- HD : Bảng kẻ cột dọc là vần ước , ướt .
- Nhận xét , chốt ý đúng .
<b>4/ Củng cố , dặn dị :</b>
- Về tìm thêm tên một số DT sống trên đất
nước ta .
- Chữa lổi viết sai ra vở
- Nhận xét tiết học .
- Đọc y/c
- Làm vào vở . 1HS làm ở bảng phụ
- Nhận xét . HSKK đọc bài làm
- Chữa bài
<b>RÚT KINH NGHIỆM :</b>
- Viết đúng chữ hoa T ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) . Chữ và câu ứng dụng thẳng ( 1
* HS khá , giỏi viết đúng đủ các dòng trên trang vở tập viết .
<b>II/ ĐDDH :</b>
Mẫu chữ hoa T , bảng nhóm .
<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>A/ Ổn định :</b>
<b>B/ KTBC :</b>
- Nhận xét , uốn nắn
- Nhận xét bước KT
<b>C/ Dạy bài mới :</b>
<b>1/ Giới thiệu bài : Chữ hoa T</b>
- Ghi tựa
<b>2/ HD viết chữ hoa :</b>
- Đưa mẫu chữ hoa T . Gắn lên bảng
- Chữ hoa T cao mấy li ?
- Chữ hoa T gồm 1 nét viết liền là kết hợp
của 3 nét cơ bản : 2 nét cong trái và một
nét lượn ngang .
- Tô tay theo chữ mẫu nói cách viết
<b>+ Nét 3 : Từ điểm dừng bút của nét 2 viết </b>
tiếp nét cong trái to , cắt nét lượn ngang
tạo một vòng xoắn nhỏ ở đầu chữ rồi chạy
xuống dưới , phần cuối nét uốn cong vào
trong dừng bút ở ĐK2 .
- Viết mẫu chữ hoa T lên bảng , nói lại
cách viết một lần nữa .
- Haùt .
- 1HS viết bảng lớp . Cả lớp viết bảng con :
S , Sáo .
- Quan saùt
- 5 li
- Nhận xét , uốn nắn cách viết cho HSKK
<b>3/ HD viết cụm từ ứng dụng :</b>
- Giảng : Thẳng như ruột ngựa
+ <i><b>Nghĩa đen</b></i> : Đoạn ruột ngựa từ dạ dày
đến ruột non dài và thẳng .
+ <i><b>Nghóa bóng</b></i> : Thẳng thắn không ưng điều
gì thì nói ngay .
- Viết cụm từ ứng dụng lên bảng .
- Cụm từ ứng dụng có những chữ nào cao
2,5 li ?
- Cao 1,5 li
- Cao 1,25 li
- Những chữ nào cao 1 li ?
- Các dấu thanh đặt thế nào ?
- Khoảng cách các chữ thế nào ?
- Viết lên bảng chữ thẳng nói cách nối
nét :
Nét 1 của chữ h chạm vào nét 3 của chữ
T .
- Nhận xét uốn nắn .
<b>4/ HD viết vào vở :</b>
- HD viết lần lượt như mục tiêu yc .
- Theo dõi , giúp HSKK viết bài .
- Chấm 5 – 7 tập .
- Nhận xét từng tập .
- 1HS nêu : Thẳng như ruột ngựa .
- Nghe , ghi nhớ .
- Quan sát
- T , h , g .
- T
- R
- AÊ , n , ư , u , ô , a .
- Dấu hỏi trên ă , dấu nặng dưới ô và ư .
- Bằng khoảng cách chữ o
- Viết bảng con : Thẳng 2 lượt
- Mở VTV
- Viết vào vở
* HS khá ,giỏi viết đúng đủ các dòng
- Trên trang vở tập viết
- Nói lại tên chữ , ý câu ứng dụng .
<b>RÚT KINH NGHIỆM :</b>
- Kể được về gia đình , trường học của em , nghề nghiệp chính của người dân nơi em
sống .
* HS khá , giỏi : So sánh về cảnh quan thiên nhiên , nghề nghiệp cách sinh hoạt của
người dân vùng nông thôn và thành thị .
<b>II/ ÑDDH :</b>
<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>A/ Ổn định :</b>
<b>B/ Dạy bài ôn tập :</b>
<b>1/ Giới thiệu bài : Ơn tập Xã hội</b>
- Ghi tựa
<b>2/ Ôn tập : Trò chơi</b>
- GV sẽ đưa 1 phiếu ghi sẳn CH ôn tập cho
1HS bất kì thì lớp sẽ hát bài hát vừa
chuyền tay phiếu CH . Khi gv ra hiệu
- Hát
<b>Câu hỏi gợi ý :</b>
+ Kể về những việc làm thường bgày của các thành viên trong gia đình bạn .
+ Kể tên một số đồ dùng có trong gia đình bạn phân loại chúng thành các nhóm đồ gỗ ,
đồ sứ , đồ thủy tinh , đồ điện .
+ Chọn một đồ dùng có trong gia đình bạn và nói cách bảo quản và sử dụng .
+ Kể về ngôi trường của bạn .
+ Kể công việc của các thành viên trong trường bạn .
- HSKK nếu còn lúng túng sẽ được bạn tiếp sức TLCH .
* Các em có nhận xét gì về cảnh quan
cùng nghề nghiệp ở nơng thơn và thành thị
?
- Nhận xét , tuyên dương .
<b>3/ Củng cố , dặn dò :</b>
- Về tìm hiểu thêm về các lồi cây xung
quanh em .
- Nhận xét tiết học .
* Nhà cửa , đường giao thông ở thành thị
đông đúc hơn ở nông thôn . Ở nông thôn
cảnh ruộng vườn , cịn ở thành thị thì phố
xá , xe cộ đơng đúc .
- Nhận xét .
<b>RÚT KINH NGHIÊM :</b>
………
………
………
………
- Biết đáp lời phù hợp với tình huống giao tiếp cho trước ( BT1 , BT2 ) .
- Đọc và chép lại được 2 , 3 điều trong nội quy của trường ( BT3 ) .
<b>II/ ĐDDH : </b>
<b>III/ Các HĐDH chủ yếu :</b>
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>A. Ổn định :</b>
<b>B. KTBC : - u cầu HS tình huống cần </b>
nói lời xin lỗi và tự đáp lời xin lỗi .
- Nhận xét , chốt ý phê điểm .
- Nhận xét bước KT .
<b>C. Dạy bài mới :</b>
<b>1/ Giới thiệu bài :Đáp lời khẳng định . </b>
Viết nội quy . - Ghi tựa .
<b>2/ HD laøm BT : </b>
<b>Bài 1 : Đọc lời các nhân vật trong tranh </b>
sau
- Các em QST SGK , đọc lời nhân vật
trong tranh .
- Trong tranh có những nhân vật nào ?
- Cơ bán vé rạp xiếc và các em hs trao đổi
những gì ?
- Các em không nhất thiết lặp lại nguyên
văn lời nhân vật . Cần hỏi đáp với thái độ
vui vẻ , niềm nở , lịch sự .
<b>Bài 2 : Nói lời đáp của em :</b>
- Khi mẹ trả lời Phải đấy con ạ . Mẫu ghi 3
- Haùt
- 2 hs thực hiện .
- Mở SGK / 49 .
- 1hs đọc yêu cầu .
- Thực hiện theo yêu cầu GV .
- Các em hs và cô bán vé rạp xiếc .
- Các bạn hỏi cô : “ Cô ơi ! hơm nay có
xiếc hổ khơng ạ !” Cơ đáp “ Có chứ !”làm
các bạn rất thích và đáp “ Hay quá !”
- 2 cặp hs thực hành đối đáp theo tranh ở
SGK . Nhận xét .
- 1 hs đọc yêu cầu .
- 1HS đọc phần a) . Mẹ ơi , đây có phải là
con hươu sao không ạ ?
câu đáp lại lời mẹ cùng 1 ý nhưng 3 cách
nói khác nhau .
- Chia lớp thành nhóm 2
- Theo dõi , giúp HSKK đáp lời .
- Nhận xét tuyên dương cặp hs thực hiện
với thái độ tự nhiên , lời đáp vui vẻ , niềm
nở , lịch sự .
Bài 3 : Đọc và chép lại từ 2 đến 3 điều
trong nội quy của trường em .
- Bài yêu cầu các em điều gì ?
- Treo bảng NQ leân .
- Các em cần tự chọn và viết 2, 3 điều
trong bảng nội quy . Các em cần lưu ý trình
bày đúng nội quy : Tên bảng nội quy viết
giữa dòng , viết lần lượt từng điều , đánh
số thứ tự cho mỗi điều .
- Theo dõi giúp HSKK làm bài .
- KT chấm một số vở .
<b>3/ Củng cố , dặn dò :</b>
- Muốn đáp lời khẳng định phải đáp t/
nào ?
- Hãy ghi nhớ và tuân theo NQ của trường .
- Nhận xét tiết học .
- Các em cần tự chọn và viết 2 , 3 điều
trong bản NQ . Các em cần lưu ý trình bày
đúng quy định : Tên bản NQ viết giữa
dòng , viết lần lượt
- 1HS đọc mẫu 3 câu đáp lời mẹ .
- HS thực hành hỏi đáp theo nhóm 2 phần
b) c) .
- Vài cặp lên thực hiện trước lớp phần b) c)
Lớp nhận xét .
- Tuyên dương .
- Đọc y/c
- Đọc và chép lại 2 , 3 điều trong nội quy
của nhà trường .
* 1, 2HS đọc rõ ràng , rành mạch bản nội
quy .
- Làm vào vở .
- 5, 6 HS đọc bài làm của mình . HSKK
đọc bài . Giải thích lí do chọn 2, 3 điều này
mà khơng phải những điều khác .
- Nói lại các việc vừa thực hiện .
- Thể hiện thái độ lịch sự , lễ phép .
<b>RÚT KINH NGHIỆM :</b>
- Nhận biết thừa số , tích , tìm một thừa số bằng cách lấy tích chia cho thừa số kia .
- Biết tìm thừa số x trong các bài tập dạng xxa = b ; a x x = b ( với các số a , b là các
số bé và phép tính tìm x là nhân hoặc chia trong bảng tính đã học )
- Biết giải bài tốn có một phép chia ( trong bảng chia 2 )
- BT cần làm BT1 , BT2 .
<b>II/ ÑDDH :</b>
- 3 tấm bìa mỗi tấm có 2 chấm tròn , bảng nhóm .
<b>III/ Các HĐDH chủ yếu :</b>
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>A. Ổn định :</b>
- Hãy nêu các thành phần của phép nhân .
- Nhận xét bước KT .
<b>C. Dạy bài mới :</b>
<b>1/ Giới thiệu bài : </b>
-Tìm một thừa số của phép nhân .
- Ghi tựa .
<b>2/ Ôn tập mối quan hệ giữa phép nhân </b>
<b>và phép chia.</b>
- Gắn lần lượt 3 tấm bìa mỗi tấm có 2
chấm trịn .
- Mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn . Hỏi 3 tấm
bìa có mấy chấm tròn ?
- Muốn biết có mấy chấm tròn em làm như
thế nào ?
- Viết bảng 2 x 3 = 6
- Yêu cầu hs nêu tên gọi các thành phần
của phép nhân .
- Ghi tên các thành phần .
- hát
- 3 hs nêu . HSKK nêu .
- quan sát
- Từ phép nhân em có thể lập 2 phép chia
tương ứng nào ?
- Ghi baûng 2 phép chia HS nêu : 6 : 2 = 3 ,
6 : 3 = 2 .
- Làm thế nào để được phép chia thứ
nhất ?
- Làm thế nào để được phép chia thứ hai ?
<b>3/ Giới thiệu cách tìm thừa số :</b>
a) Có phép nhân x x 2 = 8 . Viết bảng
<b>- HD : Số x là thừa số chưa biết nhân với 2</b>
bằng 8 . Tìm x . Từ phép nhân x x 2 = 8 ta
có thể lập thành phép chia theo nhận xét .
Muốn tìm thừa số x là lấy 8 chia cho thừa
số 2 .
- Giải thích : x = 4 là số phải tìm để được
4 x 2 = 8 .
- Cách trình bày : x x 2 = 8
x = 8 : 2
b) Có phép nhân : 3 x x = 15 Viết bảng các
em hãy tìm giá trị của x để x nhân với 3
bằng 15 và cần nhớ : Muốn tìm thừa số x ta
lấy 15 chia cho thừa số 3 .
- Nhận xét chốt ý đúng .
- <i><b>Kết luận , ghi bảng</b></i> : Muốn tìm một thừa
số ta lấy tích chia cho thừa số kia .
<b>4/ Thực hành : </b>
<b>Bài 1 : Tính nhẩm :</b>
2 x 4 = 3 x 4 = 3 x 1 =
8 : 2 = 12 : 3 = 3 : 3 =
8 : 4 = 12 : 4 = 3 : 1 =
- Gắn bảng nhóm ghi BT1 .
- Gắn bảng nhận xét , chốt ý .
<b>Bài 2 : Tìm x : ( Theo maãu ) </b>
a) x x 2 = 10 b) x x 3 = 12 c) 3 x x = 21
x = 10 : 2
x = 5
- 6 : 2 = 3 vaø 6 : 3 = 2
- Lấy tích chia cho thừa số thứ nhất ta được
thừa số thứ hai .
- Lấy tích chia cho thừa số thứ hai được
thừa số thứ nhất .
- 1 hs lên bảng viết : x = 8 : 2
x = 4
- HSKK lặp lại .
* 1hs khá , giỏi lên bảng làm .
- Cả lớp làm bảng con .
- Vài hs đọc . HSKK đọc .
- Lặp lại nhiều em . HSKK lặp lại .
- Cả lớp .
- Mở SGK/116
- Đọc yêu cầu . Làm vào SGK .
- Nêu p/ tính và kết quả . HSKK nêu cột 1.
- Chữa bài .
- Đọc yêu cầu .
- Ghi mẫu lên bảng . Muốn tìm x ta làm
thế nào ?
- Nhận xét , chốt ý .
<b>* Bài 3 : Tìm y :</b>
a) y x 2 = 8 b) y x 3 = 15 c) 2 x y = 20
- Ghi bảng .
<b>* Bài 4 : Có 20 hs ngồi học , mỗi bàn có 2 </b>
hs . Hỏi có tất cả bao nhiêu bàn học ?
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?
- Muốn biết có bao nhiêu bàn học em làm
sao ?
<b>5/ Củng cố , dặn dò :</b>
- Muốn tìm một thừa số chưa biết em làm
sao ?
- Về tập tìm thừa số chưa biết , HTL cách
tìm .
- Nhận xét tiết học .
kia .
- Làm vào vở phần b) , c) . 2 hs làm ở bảng
con . HSKK làm phần b)
- Nhận xét .
- Chữa bài .
- Đọc yêu cầu , đọc các phần a) , b) , c)
* 3 hs khá giỏi lên bảng làm mỗi em 1
phần . Lớp làm bảng con .
- Nhận xét tun dương .
- Đọc đề tốn
- Có 20 hs ngồi học , mỗi bàn có 2 hs .
- Có tất cả bao nhiêu bàn học ?
- Lấy 20 hs chia cho 2hs mỗi bàn .
- 20 : 2 = 10 ( baøn )
* 2 hs khá , giỏi thi đua làm nhanh , đúng .
- Cổ vũ , nhận xét , tuyên dương .
- Lấy tích chia cho thừa số kia .
- HSKK lặp lại .
<b>RÚT KINH NGHIỆM :</b>
<b>I / Mục tiêu :</b>
- Tổng kết các hoạt động tuần 23 .
- Rút kinh nghiệm tuần 23 . Phương hướng hoạt động tuần 23 .
<b>II/ Chuẩn bị</b> :
- Kẻ bảng tổng kết lên bảng , Ghi nhiệm vụ tuần 23 vào bảng phụ . Tổ trưởng các tổ chuẩn
bị báo cáo .
<b>III/ Các HĐSH chủ yếu :</b>
<b>A. Ổ địn nh : </b>
- lớp hát 1 bài , giáo viên , ban cán sự ngồi vào vị trí .
<b>B. Rút kinh nghi ệ m tu ầ n qua :</b>
- Lớp trưởng mời các tổ trưởng lần lượt báo cáo hoạt động
tuần 23 . Ý kiến của tổ viên .
- Lớp trưởng nhận định chung hoạt đông học tập tuần 23.
- Các lớp phó nhận định chung hoạt động tuần 23 , có tun
dương phê bình .
- Bình bầu tổ , cá nhân xuất sắc , tuyên dương trước lớp .
- Nhận xét về kết quả thực hiện nhiệm vụ tuần 23 .
<b>C. Ph ươ ng hướ ng hoạ t độ ng tuầ n 24 :</b>
- Đưa bảng phụ cho hs ghi vở
+ Tích cực phòng chống <i><b>dịch cúm A H1N1</b></i> , bệnh <i><b>SXH</b></i>
+ Thi đua học tốt mừng chủ điểm của tháng .
+ Vệ sinh trường lớp đúng lịch , đúng giờ , sạch sẽ .
+ Lễ phép với người lớn , đoàn kết với bạn bè .
+ Học chuyên cần , tích cực phát biểu ý kiến .
+ Khơng nói tục , chửi thề , vệ sinh cá nhân tốt .
- Lớp trưởng ,
các tổ trưởng ,
Tổ viên .
- Lớp trưởng .
- Lớp phó :
Học tập . văn
thể , TT .
D. <b>Ý kiến , đóng góp của GV HD thực hiện :</b>
<b>E. Củng cố , dặn dò :</b>
- Tiết sinh hoạt giúp em điều gì ?
- Hiểu chủ đề tháng , thực hiện tốt công việc được giao .
- Hát 1 bài .
- Nhận xét tiết sinh hoạt .
- GVCN
BIÊN BẢN SINH
- Ngày : 29 / 01 / 2010 .
- Địa điểm : Lớp 2C
- Thành phần tham dự :
+ Giáo viên : <b>Trần Hữu Minh .</b>
+ HS : …… em . Vắng : …… em .
- Kiểm điểm công tác thường xuyên trong tuần .
- Lớp trưởng lần lượt mời các TT báo cáo . Thư ký ghi bảng .
- Vắng P – K
- Phát biểu ý kiến .
- Đồng phục .
- Vệ sinh .
-Trật tự .
- Truy bài .
- Điểm 9 – 10
- Điểm dưới 5
- Người tốt , việc tốt .
- Phê bình
- Tuyên dương .
- Tổđược khen : ………..
- Cá nhân được khen : ……….