Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

giao an lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.06 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Thứ hai ngày 25 tháng 01 năm 2010</b>

<b>Tập đọc</b>



<b>Tieát 67 , 68 . Bài : Bác só Sói</b>


<b>I/ Mục tiêu :</b>


- Đọc đúng , rõ ràng tồn bài . Đọc trơi trảy từng đoạn , toàn bài . Nghỉ hơi đúng chỗ .
- Hiểu ND : Sói gian ngoa , bày mưu lừa ngựa để ăn thịt không ngờ bị ngựa thông minh
dùng mẹo trị lại ( TL được câu hỏi 1, 2 , 3 , 5 )


* HS khá , giỏi biết tả lại cảnh Sói bị ngựa đá ( CH4 )


<b>II/ ĐDDH : Tranh sgk , thẻ từ , băng giấy , bảng nhóm câu hỏi 5 .</b>
<b>III/ Các HĐDH chủ yếu :</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>A. Ổn định :</b>
<b>B. KTBC :</b>


- Nhận xét phê điểm .
- Nhận xét bước KT .
<b>C. Dạy bài mới :</b>


<b>1/ Giới thiệu bài : Bác sĩ Sói - Ghi tựa </b>
<b>2/ HD luyện đọc :</b>


<i><b>2.1. Đọc mẫu toàn bài </b></i>
<i><b>2.2.Đọc từng câu </b></i>


- Ghi từ khó lên bảng HD hs đọc .



<i><b>2.3. Đọc từng đoạn trước lớp :</b></i>


- Gắn băng giấy ghi câu khó HD hs đọc :
+ Nó bèn kiếm 1 cặp kính đeo lên mắt ,/
một ống nghe cặp vào cổ ,/ một áo chồng
khốc lên người ,/ một chiếc mũ thêu chữ
thập đỏ chụp lên đầu . //


+ Sói mừng rơn ,/ mon men lại phía sau ,/
định lựa miếng đớp sâu vào đùi Ngựa cho
Ngựa hết đường chạy .//


- Nêu các TN khó hiểu ở SGK
- Giảng thêm :


+ <i><b>Thèm rõ dãi</b></i> : Là nghĩ đến món ăn ngon


- hát


- 2hs đọc bài Cò và Cuốc TLCH theo ND
đoạn đọc .HSKK đọc đoạn 1 TLCH1
- 1hs nêu ý nghĩa bài .


- Mở SGK/40 . QST chủ điểm .
- QST SGK/41


- 1, 2 hs khá giỏi đọc lại .


- Nối tiếp mỗi em đọc 1 câu . Nêu từ khó


đọc : toan , khoan thai , phát hiện , bình
tĩnh , giở trò , giả giọng .


- Cá nhân HSKK , cả lớp .
- Nối tiếp , mỗi em đọc 1 đoạn .


- cá nhân , HSKK , cả lớp .
- Cá nhân HSKK , cả lớp .
- Nêu giải nghĩa .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

đến nổi nước miếng trong miệng ứa ra .
+ <i><b>Nhón nhón chân</b></i> : Là hơi ng\hấc chân
cao gót , chỉ có đầu ngón chân chạm đất .


<i><b>2.4 . Đọc từng đoạn trong nhóm </b></i>


- Theo dõi , giúp HSKK đọc


<i><b>2.5. Thi đọc giữa các nhóm </b></i>


- Nhận xét tiết 1 .


<b>Tiết 2</b>



<b>3/ HD tìm hiểu bài :</b>


<b>Câu 1 : Từ ngữ nào tả sự thèm thuồng của </b>
Sói khi thấy ngựa ?


<b>Câu 2 : Sói làm gì để lừa ngựa ?</b>



<b>Câu 3 : Ngựa đã giả đau như thế nào ?</b>
<b>* Câu 4 : Tả lại cảnh Sói bị ngựa đá ?</b>


<b>Câu 5:Chọn tên khác cho truyện theo gợi ý</b>
- Đưa bảng nhóm ghi 3 tên truyện :


a) Sói và ngựa .


b) Lừa người lại bị người lừa .
c) Anh ngựa thông minh .


- Chọn Sói và Ngựa vì đã thể hiện nhân
vật


- Chọn Lừa người lại bị người lừa thể hiện
ND chính của câu chuyện .


- Chọn Anh Ngựa thông minh thể hiện tên
nhân vật đáng ca ngợi trong truyện .


<b>4/ Luyện đọc lại :</b>
<b>5/ Củng cố dặn dị :</b>


- Câu truyện khuyên ta điều gì ?


- Liên hệ giáo dục : Làm việc gì cũng phải
bình tónh .


- Yêu cầu về nhà xem trước nhiệm vụ bài


kể chuyện Bác sĩ Sói .


- Nhận xét tiết hoïc .


- Nghe , ghi nhớ .


- Đọc bài theo nhóm 2 .
- Đồng thanh nhóm đoạn 1 .
- Đọc truyền điện đoạn 2 .
- Đại diện nhóm đoạn 3 .


- HSKK nối tiếp 2 em đọc đoạn 1.
- Nhận xét tuyên dương .


- Đọc thầm đoạn 1 .


- TLCH1 : Sói thèm rõ dãi .


- Nó giả làm bác sĩ khám bệnh cho Ngựa .
- Biết mưu của Sói , Ngựa nói là mình bị
đau ở chân sau , nhờ Sói làm ơn xem giúp .
* HS khá giỏi TL : Sói tưởng đánh lừa được
Ngựa , mon men lại phía sau Ngựa , lừa
miếng đớp sâu vào đùi Ngựa . Ngựa thấy
Sói cúi xuống đúng tầm liền tung vó đá 1
cú trời giáng làm Sói bật ngửa bốn cẳng
huơ giữa trời , kính vở tan , mũ văng ra .
- Trao đổi , chọn 1 tên : HS chọn tên nào
cũng đúng , điều cần nhất là các em hiểu
nghĩa của mỗi cái tên và giải thích vì sau


chọn tên ấy .


- 2 , 3 nhóm tự phân vai thi đọc truyện .
- HSKK đọc đoạn 1 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tốn</b>



<b>Tiết 111. Bài : Số bị chia – Số chia – Thương</b>


<b>I/ Mục tiêu :</b>


- Nhận biết đực Số bị chia – Số chia – Thương .
- Biết tìm kết quả của của phép chia .


- BT cần làm 1 , 2
* HS khá giỏi BT3 .
<b>II/ ĐDDH :</b>


- Thẻ từ tên thành phần phép chia , bảng phụ BT1,3 , bảng nhóm B2 .
<b>III/ Các HĐDH chủ yếu :</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>A. Ổn định :</b>
<b>B. Dạy bài mới :</b>


<b>1/ Giới thiệu bài : Số bị chia – Số chia – </b>
Thương .


- Ghi tựa .



<b>2/ Giới thiệu tên gọi các thành phần của </b>
<b>phép chia :</b>


- Ghi bảng phép chia : 6 : 2 =


- Ghi kết quả . Chỉ vào lần lượt từng số từ
trái sang phải nêu tên gọi các thnh2 phần
và ghi lên bảng : 6 là số bị chia , 2 là số
chia , 3 là thương .


- Ta cũng có thể gọi 6 : 2 là thương
- Ghi bảng : 10 : 2 = 5


- Nhận xét tuyên dương .
<b>3/ Thực hành :</b>


<b>Bài 1 : Tính rồi điền số thích hợp vào ô </b>
trống ( Theo mẫu )


- Gắn bảng phụ BT1 . HDHS thực hiện
mẫu phép tính : 8 : 2 = 4


- Theo doõi , giúp HSKK làm bài .
<b>Bài 2 : Tính nhẩm </b>


2 x 3 = 2 x 4 = 2 x 5 = 2 x 6 =
6 : 2 = 8 : 2 = 10 : 2 = 12 : 2 =


- haùt



- Nêu kết quả 6 : 2 = 3


- Nghe , ghi nhớ .


- Nhiều HS lặp lại . HSKK lặp lại .
- Ghi nhớ , lặp lại .


- Nêu tên từng thành phần của phép chia .
HSKK nêu .


* 2, 3 HS khá , giỏi tự nêu phép chia và gọi
tên từng số trong phép chia .


- Đọc yêu cầu .


- Quan sát , ghi nhớ cách làm .
- Làm vào SGK


- Lần lượt lên bảng làm bài . HSKK lên .
Nhận xét , chữa bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Gắn bảng nhóm


- Ghi kết quả vào bảng nhóm


<b>* Bài 3 : Viết phép chia vào số thích hợp </b>
vào ơ trống ( Theo mẫu )


- Gắn bảng phụ ghi BT3 . HD



- Ở cột thứ nhất em được phép tính nào ?
- Từ phép nhân 2 x 4 = 8 em được gì ở cột
thứ hai ?


- Cột 3 , 4 , 5 yêu cầu điều gì ?


<b>4/ Củng cố , dặn dò :</b>


- Muốn tìm kết quả của phép chia em đưa
vào đâu ?


- Về HTL bảng chia 2 .
- Nhận xét tiết học .


- Lần lượt nêu phép tính , kết quả , mỗi em
1 cột tính . HSKK nêu cột 2 .


- Nhận xét , chữa bài .
- Đọc yêu cầu


- 2 x 4 = 8


- 2 pheùp chia 8 : 2 = 4 vaø 8 : 4 = 2


- Ghi các số ở 2 phép chia vào đúng tên
gọi của nó .


* Lần lượt 2 hs khá , giỏi lên bảng làm
bài . Nhận xét , tuyên dương .



- Từ phép tính nhân .


<b>RÚT KINH NGHIỆM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Kể chuyện</b>



<b>Tiết 23 . Bài : Bác só Sói</b>


<b>I/ Mục tiêu :</b>


- Dựa theo tranh kể lại được từng đoạn của câu chuyện .
- HS khá giỏi biết phân vai để dựng lại câu chuyện ( BT2 ) .
<b>II/ ĐDDH : Tranh SGK ( phóng to )</b>


<b>III/ Các HĐDH chủ yếu :</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>A. Ổn định :</b>
<b>B. KTBC :</b>


- Nhận xét phê điểm .
- Nhận xét bước KT .
<b>C. Dạy bài mới :</b>


<b>1/ Giới thiệu bài : Bác sĩ Sói </b>
- Ghi tựa .


<b>2/ HD kể chuyện :</b>


<b>Bài 1 : Dựa theo trnh kể lại được từng đoạn</b>


câu chuyện Bác sĩ Sói


- Gắn trnh phóng to lên bảng


- HD HS quan sát , tóm tắt ND tranh


- Chia lớp thành nhóm 4 .


- Theo dõi , giúp HSKK kể chuyện .


- hát


- 2 hs nối tiếp kể lại câu chuyện : Một trí
khôn hơn trăm trí khôn .


- 1hs nêu ý nghĩa câu truyện : Bình tĩnh ,
xử lý lanh lẹ mọi chuyện không kiêu căng ,
tự phụ .


- Mở SGK/ 42
- Quan sát


- Tranh 1 : Vẽ ngựa đang gậm cỏ , Sói
đang thèm rõ dãi vì thèm thịch ngựa .
- Tranh 2 : Sói mặc áo khốc trắng , đội
mũ thêu chữ thập đỏ , đeoống nghe , đeo
kính giả làm bác sĩ .


- Tranh 3 : Sói ngon ngọt , dụ dỗ , mon
mentiến lại gần ngựa . Ngựa nhón nhón


chân chuẩn bị đá .


- Tranh 4 : Ngựa tung vó đá một cú trời
giáng , Sói bật ngửa bốn cẳng huơ giữa trời
, mũ văng ra .


- Kể chuyện trong nhóm .


- Đại diện nhóm kể , mỗi nhóm 1 tranh , 2 ,
3 lượt kể .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 2 : Phân vai dựng lại câu chuyện </b>
- Câu chuyện gồm những nhân vật nào ?
- Khi kể theo vai cần lưu ý lời kể của nhân
vật .


- Chia lớp thành nhóm 4 .


* Thi dựng lại câu chuyện : ( Học sinh khá
, giỏi )


- Nhận xét , kết luận nhóm thăng cuộc .
<b>3/ Củng cố , dặn dò :</b>


- Ý nghóa câu chuyện là gì ?


- Liên hệ GD : Lừa người là tính Xấu
khơng nên làm theo .


- Nhận xét tiết học .



- HS đọc u cầu .


- Người dẫn chuyện , Sói , Ngựa .


- các nhóm phân vai dựng lại câu chuyện .
- Lớp nhận xét , gợi ý .


* 2 nhóm thi dựng lại câu chuyện .
- Nhận xét , bình chọn .


- Tuyên dương .
- Nói lại tên bài


- Chớ tính chuyện lừa hại người sẽ bị người
lừa hại .


<b>RÚT KINH NGHIỆM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Thứ ba ngày 26 tháng 01 năm 2010</b>



<b>Thể dục</b>



<b>Giáo viên dạy chuyên</b>


<b>********</b>



<b>Chính tả ( Tập chép )</b>


<b>Tiết 45 . Bài : Bác só Sói</b>


<b>I/ Mục tiêu : </b>



- Chép chính xác bài chính tả , trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Bác sĩ Sói . Khơng mắc
q 5 lỗi chính tả .


- Làm được BT ( 2 ) b , BT ( 3 ) b .
<b>II/ ĐDDH :</b>


<b>III/ Caùc HĐDH củ yếu :</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>A. Ổn định :</b>
<b>B. KTBC :</b>


- Nhận xét sửa sai .
- Nhận xét bước KT .
<b>C. Dạy bài mới :</b>


<b>1/ Giới thiệu bài : Bác sĩ Sói .</b>
- Ghi tựa


<b>2/ HD tập chép :</b>
- Đọc bài chính tả .


- Tìm tên riêng trong đoạn chép .
- Lời của Sói được đặt trong dấu gì ?


- Đọc lần lượt : chữa giúp , mưu , trời giáng
- Đọc bài chính tả .


- Đọc lại .


- Chấm 5 , 7 tập
- Nhận xét từng tập .
<b>3/ HD làm BTCT :</b>


<b>Bài 2 : Chọn chữ trong ngoặc đơn để điền </b>
vào chỗ trống ?


b) ( ước , ướt ) : …….. mong , khăn ………
( Lược , lượt ) : lần …… , cái ………


- Haùt


- 1hs đọc 3 tiếng có thanh hỏi , 3 tiếng có
thanh ngã . 2 hs viết bảng lớp . Lớp viết
bảng con .


- Mở sgk/43


- Dò SGK , 2hs đọc lại .
- Ngựa , Sói


- Dấu ngoặc kép , sau dấu 2 chấm .
- Viết bảng con .


- Dò SGK . Viết vào vở .
- Soát lại , chữa bài .
- Mở VBT .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Nhận xét , chốt ý đúng : ước mong , khăn
ướt , lần lượt , cái lược .



<b>Bài 3 : Thi tìm nhanh các từ :</b>


b) Chứa tiếng có vần ươc ( hoặc ươt)
- Kẻ bảng làm 3 phần


- Nhận xét chốt ý đúng , bình chọn .
<b>4/ Củng cố , dặn dị :</b>


- Về chữa lỗi viết sai .Tìm thêm các tiếng
có vần ươc , ươt , l , n .


- Nhận xét tiết học .


- 1 hs làm ở bảng nhóm .
- Nhận xét .


- Đọc yêu cầu


- 3 nhóm hs thi làm tiếp sức , mỗi nhóm 3
em .


- Cổ vũ , nhận xét .
- Tuyên dương .


<b>RÚT KINH NGHIỆM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Đạo đức</b>



<b> Tiết 23 . Bài : Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại </b>



<b>( Tiết 1)</b>



<b>I/ Mục tiêu :</b>


- Nêu được một số y/c tối thiểu khi nhận và gọi điện thoại . VD : Biết chào hỏi và tự giới
thiệu ; nói năng rõ ràng , lễ phép , ngắn gọn , nhất và đặt điện thoại nhẹ nhàng .


- Biết xử lí tình huống đơn giản , thường gặp khi nhận và gọi điện thoại .


* HS khá , giỏi : Biết lịch sự khi nhận và gọi điện thoại là biểu hiện của nếp sống v/
minh


<b>II/ DĐDH : - Bộ đồ chơi điện thoại , băng giấy BT2 , bảng phụ BT1 , bảng nhóm .</b>
<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>A/ Ổn định :</b>
<b>B/ KTBC :</b>


- Khi cần người khác giúp đỡ em cần nói
năng thế nào?


- Biết nói lời y/c đề nghị em sẽ là người
như thế nào?


- Nhận xét , đánh giá .
- Nhận xét bước KT .
<b>C/ Dạy bài mới :</b>



<b>1/ Giới thiệu bài : Lịch sự khi nhận và gọi </b>
điện thoại . - Ghi tựa .


<b>2/ Hoạt động 1: Bài tập 1</b>


- Gắn bảng phụ ghi đoạn hội thoại .
- Chia lớp thành nhóm 2 .


- Khi điện thoại reo bạn Vinh làm gì và nói
gì ?


- Bạn Nam hỏi thăm Vinh qua điện thoại
như thế nào ?


- Em có thích cách nói chuyện của hai bạn
qua điện thoại khơng ? Vì sao ?


- EM học được điều gì qua hội thoại trên ?
- Kết luận : Khi nhận và gọi điện thoại ,
em cần có thái độ lịch sự , nói năng rõ ràng
từ tốn .


- Hát .


- Cần nói lời y/c , đề nghị lịch sự , nhẹ
nhàng .


- Là người có lịng tự trọng và biết tơn
trọng người khác .



- Mở VBT/35 quan sát tranh BT1 .


- Đọc đoạn hội thoại theo vai Nam và Vinh
- 2HS lên dùng bộ đồ chơi điện thoại đóng
vai theo đoạn hội thoại BT1 . Nhận xét .
- Vinh nhấc điện thoại lên và nói Alơ ! Tơi
xin nghe .


- Nam hỏi thăm Vinh đã hết đau chân chưa
và Nam chúc mừng khi hay Vinh đã khỏi .
Nam nói chuyện rất lịch sự .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>3/ Hoạt động 2 : Sắp xếp câu thành 1 đoạn</b>
hội thoại cho phù hợp bằng cách đánh số
từ 1 đến 4 :


- Gắn băng giấy BT2 .
- Nhận xét , chốt ý đúng .
+ Alô , tôi xin nghe .


+ Cháu chào bác ạ , cháu là Mai . Cháu xin
phép được nói chuyện với bạn Ngọc .
+ Cháu cầm máy chờ một lát nhé !
+ Dạ cháu cảm ơn bác .


- <i><b>Hỏi thêm</b></i> : Đoạn hội thoại trên diễn ra
khi nào ?


- Bạn Mai đã lịch sự khi nói điện thoại
chưa ? Vì sao ?



- <i><b>Kết luận</b></i> : Đó là thái độ lịch sự khi gọi
điện thoại cá em cần ghi nhớ thực hiện .
<b>4/ Hoạt động 3 : Thảo luận nhóm </b>
- Chia lớp thành nhóm 2


- Giao việc : Thảo luận theo CH .
- Gắn bảng nhóm ghi CH thảo luận :


+ Hãy nên những việc cần làm khi nhận và
gọi điện thoại ?


+ Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại thể
hiện điều gì ?


<b>- Kết luận : Khi nhận và gọi điện thoại </b>
cần chào hỏi lễ phép , nói năng rõ ràng ,
ngắn gọn , nhấc và đặt máy nhẹ nhàng ,
khơng nói to nói trống khơng .


- Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại là thể
hiện sự tơn trọng chính mình và tơn trọng
người khác .


- Gắn băng giấy ghi câu ghi nhớ lên bảng :
“ cần phải lịch sự khi gọi điện thoại . Điều
đó thể hiện lịch sự và tơn trọng người
khác”.


<b>5/ Củng cố , dặn dò :</b>



- Khi nói chuyện điện thoại em phải thế
nào ?


- Điều đó thể hiện gì


- Liên hệ GD : Là HS người có học các em
cần phải cư xử lịch sự khi gọi điện thoại .


- Đọc y/c BT2 .
- Làm vào VBT .


- Lên sắp xếp lại vị trí các câu cho hợp lí .
Nhận xét .


- HSKK đọc lại đoạn hội thoại .
- Khi bạn Mai muốn gặp bạn Ngọc .
- Bạn Mai rất lịch sự khi nói chuyện điện
thoại . Vì bạn đã biết tự giới thiệu biết xin
phép gặp người cần gặp và biết nói lời cảm
ơn .


- Đọc câu hỏi thảo luận .
- Thảo luận theo CH của GV .


- Đại diện nhóm trình bày trước lớp .
- Trao đổi , tranh luận .


- Nghe , ghi nhớ .



- Vài HS đọc . HSKK đọc , cả lớp đọc .
- Nêu lại tên bài


- Nói lịch sự nhẹ nhàng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Nhận xét tiết học .


<b>Tốn</b>



<b>Tiết 112 : Bài : bảng chia 3</b>


I/ Mục tiêu :


- Lập được bảng chia 3 . - Nhớ được bảng chia 3 .


- Biết giải bài tốn có một phép chia ( trong bảng chia 3 ) . - BT cần làm 1, 2 .
<b>II/ ĐDDH : - Các tấm bìa có 3 chấm trịn , thẻ phép tính , bảng nhóm , băng giấy .</b>
<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>A/ OÅn định :</b>
<b>B/ KTBC :</b>


- Đưa thẻ phép tính bảng nhân 3 .
- Nhận xét bước KT .


<b>C/ Dạy bài mới :</b>


<b>1/ Giới thiệu bài : Bảng nhân 3 - Ghi tựa .</b>
<b>2/ Giới thiệu phép chia 3 .</b>



<i><b>a) Ôn tập phép nhân 3 .</b></i>


- Gắn lên bảng 4 tấm bìa
- Có mấy tấm bìa ?


- Trên mỗi tấm bìa có mấy chấm tròn ?
- Em hiểu thế nào ?


- Ghi bảng : 3 x 4 = 12


<i><b>b) Hình thành phép chia 3 :</b></i>


- Trên 4 tấm bìa có tất cả 12 chấm tròn ,
Mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn . Hỏi có mấy
tấm bìa ?


- Ta thực thế nào để được 4 tấm bìa ?


<i><b>c) Nhận xét . </b></i>- Vậy từ phép nhân 3 x 4 = 12
em có nhận xét gì ?


- Viết bảng : 12 : 3 = 4 vào 2 chỗ .
<b>3/ Lập bảng chia 3 :</b>


- Gắn 3 tấm bìa lên bảng . Có mấy chấm
tròn ?


- Trên các tấm bìa có tất cả 9 chấm tròn .
Mỗi tấm có 3 chấm tròn . Hỏi có mấy tấm


bìa ?


- Em thực hiện thế nào ?


- Viết bảng : 9 : 3 = 3 . Trên bảng chia .


- Hát .


- Vài HS HTL bảng nhân 3 .
- HSKK TL phép tính và kết quả .


- Quan sát .
- 4 tấm bìa .
- Có 3 chấm tròn


- 3 chấm trịn được lấy 4 lần . Thực hiện
phép nhân 3 x 4 = 12 . HSKK đọc lại .


- Có 4 tấm bìa .
- Lấy 12 : 3 = 4


- Từ phép nhân 3 x 4 = 12 ta có phép chia
12 : 3 = 4


- Lặp lại . HSKK , cả lớp .
- Có 9 chấm trịn


- Có 3 tấm bìa


- Lấy 9 chấm trịn chia 3 chấm trịn ở mỗi


tấm bìa được 9 : 3 = 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Thực hiện tương tự với 2 tấm bìa để được
phép chia 6 : 3 = 2 .


- Chia lớp thành nhóm và các tấm bìa lập
thành phép chia từ 15 : 3 …….. 30 : 3 .
- Ghi vào bảng chia trên bảng . Giới thiệu
đây là bảng chia 3 .


<b>4/ Thực hành :</b>
<b>Bài 1 : Tính nhẩm .</b>


6 : 3 = 3 : 3 = 15 : 3 =
9 : 3 = 12 : 3 = 30 : 3 =
18 : 3 = 21 : 3 = 24 : 3 =
27 : 3 =
- Gaén bảng nhóm ghi 3 cột tính BT1
- Ghi bảng nhóm kết quả HS nêu .


<b>Bài 2 : Có 24 HS chia đều thành 3 tổ . Hỏi </b>
mỗi tổ có mấy HS ?


- Bài tốn cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?


- Muốn biết mỗi tổ có mấy HS em làm thế
nào ?


- Nhận xét , chốt ý .


* Bài 3 : Số ?


<b>Sb chia</b> 12 21 27 30 3 15 24 18


<b>Soá chia</b> 3 3 3 3 3 3 3 3


<b>Thương</b>


- Gắn băng giấy BT3 .
- Bài 3 y/c làm gì ?


- Muốn tính thương em làm sao ?


- Nhận xét , chốt ý đúng .
<b>5/ Củng cố , dặn dò :</b>


- Liên hệ GD : Về tập chia các hòn bi , hòn
đá , viên kẹo cho 3 .


- Thực hiện theo y/c gv . Lần lượt nêu
phép tính và kết quả tìm được .


- HTL bảng chia 3 .


- Vài HS xung phong HTL bảng chia 3 ,
HSKK đọc vài bảng chia đã thuộc .
- Mở SGK/ 113


- Đọc y/c . Nêu cách tính ngang ghi kết
quả dựa vào bảng chia 3



- Laøm vaøo SGK


- Nêu lần lượt mỗi em một cột tính HSKK
nêu cột 2 . Nhận xét .


- Chữa bài .
- Đọc đề toán .


- Có 24 HS chia đều thành 3 tổ .
- Hỏi mỗi tổ có mấy HS ?


- Lấy 24 HS chia cho 3 tổ . Thực hiện
phép chia 24 : 3


- Làm vào vở . 1HS làm ở bảng nhóm .
Nhận xét .


- Vài HS đọc bài làm . HSKK đọc
- Chữa bài .


- Đọc y/c BT3 .


- Quan sát .
- Tính thương .


- Lấy SBC chia cho số chia .
- Lớp làm 4 ô trống đầu tiên


* HS khá , giỏi làm cả bài . 1HS khá ,giỏi


làm ở băng giấy .


- Nhận xét .


- HSKK đọc lại BT3


- 2HS đếm thêm 3 từ 3 – 30
- 2HS đếm từ 30 – 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Nhận xét tiết học .


<b> Thứ tư ngày 27 tháng 01 năm 2010</b>



<b>Thuû công</b>



<b>Tiết 23 . Bài : Ơn tập chủ đề : Phối hợp gấp , cắt , dán</b>


<b>hình ( Tiết 1 )</b>



<b>I / Mục tiêu :</b>


- Củng cố được KT , KN gấp các hình đã học .
- Phối hợp gấp , cắt , dán được ít nhất 1 SP đã học .


* Với HS khéo tay : Phối hợp gấp , cắt , dán được ít nhất 2 SP đã học . Có thể gấp , cắt ,
dán được sản phẩm mới có tính sáng tạo .


<b>II/ ĐDDH : </b>


<b> - Các mẫu đã học , quy trình .</b>
<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>



<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>A/ Ổn định :</b>


<b>B/ Dạy bài ơn tập :</b>
<b>1/ Giới thiệu bài : </b>


- Ơn tập chủ đề phối hợp gấp , cắt , dán
hình ( tiết 1)


- Ghi tựa .
<b>2/ Ơn tập :</b>


- Ở chương II các em đã được làm sản
phẩm nào ?


- Cho HS xem các bài đã học .
- Đưa lần lượt quy trình đã học .


- <i><b>Lưu ý HS</b></i> : Y/c chung để thực hiện các
sản phẩm trên là nếp gấp phẳng , cắt thẳng
dán cân đối , thẳng , đúng quy trình , màu
sắc phù hợp , hài hòa .


- <i><b>Giao việc</b></i> : Mỗi HS tự chọn 1 sản phẩm
yêu thích và thực hiện .


- Quan sát , giúp đỡ HSKK hoàn thành sản
phẩm .



- Đánh giá sản phẩm cho HS .
<b>4/ Nhận xét , dặn dị :</b>


- Hát .


- Nối tiếp nhau nêu tên các sản phẩm đã
học : Gấp , cắt , dán hình trịn , các biển
báo giao thơng , làm phong bì , thiếp chúc
mừng .


- Quan sát .


- Vài HS nói lại cách thực hiện .


* HS khá , giỏi làm ít nhất 2 sản phẩm .
- Thực hiện theo y/c gv .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Nhận xét thái độ học tập của HS .
- Giờ sau ôn tập ( tiết 2 ) làm theo nhóm .
<b> </b>


<b> RÚT KINH NGHIỆM :</b>


………
………
………
………
………



<b>********</b>


<b>Mó thuaät</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> Tập đọc</b>



<b>Tiết 69 . Bài : Nội quy Đảo Khỉ</b>


<b>I/ Mục tiêu :</b>


- Đọc đúng rõ ràng toàn bài . Biết nghỉ hơi đúng chỗ , đọc rõ ràng , rành mạch từng điều
trong bảng nội quy .


- Hiểu và có ý thức tuân theo nội quy . ( TL được CH 1, 2 ) .
* HS khá , giỏi TL được CH3 .


* GDBVMT : HS luyện đọc bài văn và tìm hiểu những điều cần thực hiện ( nội quy ) khi
đến tham quan du lịch tại Đảo Khỉ chính là được nâng cao ý thức về BVMT ( khai thác
trực tiếp nội dung bài )


<b>II/ ĐDDH : Tranh SGK , thẻ từ , băng giấy .</b>
<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>A/ Ổn định :</b>
<b>B/ KTBC :</b>


- Nhận xét , phê điểm .
- Nhận xét bước KT .
<b>C/ Dạy bài mới :</b>



<b>1/ Giới thiệu bài : Nội quy Đảo Khỉ .</b>
- Ghi tựa .


<b>2/ HD luyện đọc :</b>


<i><b>2.1 Đọc mẫu toàn bài .</b></i>
<i><b>2.2 Đọc từng câu .</b></i>


- Chọn gắn thẻ từ HD HS đọc : Cảnh vật ,
bảo tồn , trêu chọc .


<i><b>2.3 Đọc từng đoạn trước lớp :</b></i>


+ Đoạn 1 : 3 dòng đầu .
+ Đoạn 2 : Phần cịn lại .


- Gắn băng giấy ghi câu khó HD đọc .
// Mua vé tham quan trước khi lên Đảo
Khỉ//


// Không trêu chọc thú nuôi trong
chuồng .//


- Nêu lần lượt từ khó hiểu ở SGK .


<i><b>2.4 Đọc từng đoạn trong nhóm :</b></i>


- Hát .


- 3HS phân vai đọc truyện Bác sĩ Sói


TLCH về ND bài . HSKK đọc 1 đoạn .
- 1HS nêu ND , ý nghĩa bài .


- 1HS đặt tên khác cho truyện .
- Mở SGK/43 . Quan sát tranh .
- Mở SGK/44


- 1,2 hs đọc lại .


- Nối tiếp mỗi em đọc 1 câu . Nêu từ khó
đọc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Theo dõi , giúp HSKK đọc .


<i><b>2.5 . Thi đọc từng đoạn trước lớp :</b></i>


<b>3/ Tìm hiểu bài :</b>


- Câu 1 : Nội quy đảo khỉ có mấy điều ?
- Câu 2 : Em hiểu những điều trên như thế
nào ?


- <i><b>GDBVMT </b></i>: Không những Đảo Khỉ cần
tuân theo NQ ở đảo mà khi đến những khu
du lịch khác cũng phải có ý thức thực hiện
BVMT như trên .


* Câu 3 : Vì sao đọc xong NQ Khỉ Nâu lại
khối chí ?



<b>4/ Luyện đọc lại :</b>


- Nhận xét , uốn nắn , bình chọn
<b>5/ Củng cố , dặn dò :</b>


- Giới thiệu NQ của nhà trường được dán
trên tường . Yêu cầu hs đọc và ghi nhớ 1 số
điều trong NQ , để nói được trong tiết học


- Đại diện nhóm đọc đoạn 1 .
- Đọc truyền điện đoạn 2 .


- HSKK đọc 4 câu ở bảng nội quy .
- Nhận xét , bình chọn , tuyên dương .
- Đọc thầm cả bài .


- TLCH1 : Có 4 điều .
- HSKK mỗi em 1 điều
- Lớp nhận xét , bổ sung .


+ <i><b>Điều 1</b></i> : Mua vé tham quan trước khi lên
đảo : Ai cũng phải mua vé , có vé mới
được lên đảo .


+ <i><b>Điều 2</b></i> : Không trêu chọc thú nuôi trong
chuồng là không trêu chọc , lấy sỏi đá ném
, lấy que chọc . trêu chọc sẽ làm thú tức
giận lồng lộn trong chuồng hoặc làm chúng
bị thương thậm chí có thể gặp nguy hiểm .
+ <i><b>Điều 3</b></i> : Không cho thú ăn các các loại


thức ăn lạ có thể làm cho thú mắc bệnh ,
ốm , chết .


+ <i><b>Điều 4</b></i> : Giữ gìn vệ sinh chung trên đảo
là không vứt rác , khạc nhổ bừa bãi , đi vệ
sinh đúng nơi quy định để đảo luôn sạch
đẹp không bị ô nhiễm , thực sự là điểm du
lịch hấp dẫn khách tham quan .


* HS khá , giỏi : TLCH3 : Khỉ Nâu khối
chí vì bản NQ này bảo vệ loài khỉ . Yêu
cầu mọi người giữ sạch , đẹp hòn đảo nơi
khỉ sống .


- 2 , 3 cặp thi đọc lại bài ( 1 em đọc lời dẫn
chuyện , 1 em đọc các mục trong bản NQ )
- HSKK đọc đoạn 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

sau .


- Nhận xét tiết học .


<b>Tốn</b>



<b>Tiết 113. Bài : Một phần ba .</b>


<b>I/ Mục tiêu :</b>


- Nhận biết ( hình ảnh trực quan ) “ Một phần ba ” , biết đọc , viết 1/3
- Biết thực hành chia 1 nhóm đồ vật thành 3 phần bằng nhau .



- BT cần làm BT1 , BT3 . * HS khá , giỏi BT2 .


<b>II/ ĐDDH : Hình vuông chia 3 phần bằng nhau , băng giấy BT1 , BT2 , tranh BT3 .</b>
<b>III/ Các HĐDH chủ yếu :</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>A. Ổn định :</b>
<b>B. Dạy bài mới : </b>


<b>1/ Giới thiệu bài : Một phần ba .</b>
- Ghi tựa .


<b>2/ Giới thiệu Một phần ba :</b>


- Đưa hình vng biểu diễn 1/3 gắn lên
bảng . Vừa nói vừa thao tác :


+ Thầy có hình vuông . chia hình vuông
thành 3 phần băng nhau , lấy đi 1 phần .
Đây là một phần ba hình vuông .


- Một phần ba được viết như sau , viết 1 ,
kẻ đường vạch ngang dưới 1 , sau đó viết 3
thẳng cột với 1 .


- Viết bảng 1/3 .
- Đọc : Một phần ba .


- <i><b>Kết luận</b></i> : Vậy thầy chia hình vng


thành 3 phần bằng nhau lấy đi 1 phần được
một phần ba hình vng .


<b>3/ Thực hành :</b>


<b>Bài 1 : Đã tô màu 1/ 3 hình nào ?</b>
- Bài u cầu điều gì ?


- Gắn băng giấy vẽ hình như BT1 .


- Nhận xét , chốt ý đúng hình : a) , c) , d)
- Vì sao khơng phải là hình b) ?


<b>Bài 3 : Hình nào đã khoanh vào 1/3 số con </b>
gà ?


- haùt


- quan saùt


- Nghe , ghi nhớ .


- Lặp lại , HSKK lặp lại .


- Lặp lại , HSKK lặp lại .
- Viết bảng con 1/3.
- Lặp lại nhiều em .
- Mở SGK/114
- Đọc yêu cầu .



- Tìm hình được tơ màu 1/ 3 hình
- Làm vào SGK .


- HS làm bảng con . Nhận xét .
- Chữa bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Gaén tranh BT3


- Nhận xét chốt ý đúng hình b)


<b>* Bài 2 : Hình nào có 1/3 số ơ vng được </b>
tơ màu ?


- Gắn băng giấy vẽ như BT2 .


- Nhận xét , chốt ý đúng : hình A , B , C .
<b>4/ Củng cố , dặn dò :</b>


- Làm thế nào để được 1/3 ?


- Về tập chia các đồ vật , con vật , quả , cái
bánh … thành 3 phần bằng nhau .


- Nhận xét tiết học .


- Quan sát . Làm vào SGK . 1 hs lên bảng
làm , nhận xét .


- Chữa bài .
* Đọc yêu cầu .



* HS khá , giỏi 2 em thi đua làm nhanh ,
đúng viết tên các chữ có hình đã tơ màu
1/3 vào bảng con .


- Nhận xét


- Bình chọn , tuyên dương .


- Chia thành 3 phần bằng nhau lấy 1 phần
được 1/3 .


<b>RÚT KINH NGHIỆM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Luyện từ và câu</b>



<b>Tiết 23 . Bài : Từ ngữ về muông thú . Đặt và TLCH</b>


<b>như thế nào ?</b>



<b>I/ Mục tiêu :</b>


- Xếp được tên một số con vật theo nhóm thích hợp ( BT1 )
- Biết đặt và TLCH có cụm từ như thế nào ? ( BT2 , 3 )
<b>II/ ĐDDH :</b>


<b>III/ Các HĐDH chủ yếu :</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>A. Ổn định :</b>



<b>B. KTBC : - Treo tranh các lồi chim </b>
- Nêu lần lượt : Đen như ……… , Hôi như
……. , Nhanh như ……… , Nói như ……….
- Nhận xét phê điểm .


- Nhận xét bước KT .
<b>C/ Dạy bài mới :</b>


<b>1/ Giới thiệu bài : Từ ngữ về muông thú . </b>
Đặt và TLCH như thế nào ?


- Ghi tựa .
<b>2/ HD làm BT :</b>


<b>Bài 1 : Xếp tên các con vật dưới đây vào </b>
nhóm thích hợp :


a) Thú dữ , nguy hiểm . M : hổ
b) Thú không nguy hiểm . M : thỏ
- Gắn lần lượt tên các loài thú lên bảng .
- Chia lớp thành nhóm 4 .


- Phát bảng nhóm .


- <i><b>Giao việc</b></i> : Làm vào 2 cột , 1bên thú dữ
nguy hiểm , 1 bên thú không nguy hiểm
tên các lòai vật ở ngoặc đơn .


- <i><b>Nhận xét , chốt ý đúng</b></i> :



a) hổ , báo , gấu , lợn lịi , chó sói, sư tử ,
bị rừng , tê giác .


- hát


- Nhìn tranh nói tên các lồi chim có trong
tranh . HSKK .


- 1hs nói tiếp theo lời giáo viên .


- Mở SGK/45


- Đọc y/c . 1hs đọc phần a , b đọc ln mẫu
- 1 hs đọc tên các lồi thú trong ngoặc .


- Làm theo yêu cầu GV . 1 nhóm làm ở
bảng lớp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

b) thỏ , ngựa vằn , khỉ , vượn , sói , chồn ,
cáo , hươu .


- Kết luận :Đây là TN về muông thú
<b>Bài 2 : Dựa vào hiểu biết của em về các </b>
con con vật , TL những câu sau :


- Chia lớp thành nhóm 2 .


- Giao việc : 1em hỏi , 1em TL , các phần
a) , b) , c) , d) sau đó đổi lại cách thực hiện


- Theo dõi , giúp HSKK TLCH .


- Nhận xét , chốt ý đúng : a) Thỏ chạy
nhanh như bay / nhanh như tên bắn …


b) Sóc chuyền từ cành này sang cành khác
thoăn thoắt / vun vút / nhẹ như không …
c) Gấu đi lặc lè / lắc lư / lùi lũi …


d) Voi kéo gỗ rất khỏe / hùng hục / baêng
baêng / phaêng phaêng ….


<b>Bài 3 : Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được </b>
in đậm dưới đây :


- HD : Ở BT2 các em có sẵn câu hỏi với
cụm từ như thế nào và đã TLCH ở BT3
này các em có câu trả lời , trong câu có từ
in đậm các em sẽ đặt câu hỏi cho bộ phận
này


- Gắn băng giấy ghi BT3 và mẫu


- Nhận xét , chốt lại lời giải đúng .
<b>3/ Củng cố , dặn dò :</b>


- <i><b>Liên hệ GD</b></i> : Thú trong rừng có con cũng
rất có ích cho chúng ta . Cần được bảo vệ .
- Về hỏi thêm bố mẹ về các con vật trong
rừng .



- Nhận xét tiết học .


- Đọc lại bài 1 theo 2 cột , HSKK đọc .
- Lặp lại . HSKK lặp .


- Đọc yêu cầu.1HSKK đọc câu a), b) ,c) ,d)
- Thực hiện theo yêu cầu GV .


- Từng cặp hs thực hành đối đáp trước lớp .
HSKKđối đáp .


- Nhận xét .


- Đọc u cầu .


- Đọc các phần a), b) , c) d) và mẫu .
- Nối tiếp nhau , 1hs đọc câu TL , 1 hs đặt
thành câu hỏi .


- Nhaän xét .


- HSKK đọc lại các câu hỏi .
- Nói lại các việc vừa học xong .


<b>RÚT KINH NGHIỆM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

………
………..



<b>Tốn</b>



<b>Tiết 114 . Bài : Luyện tập</b>


<b>I/ Mục tiêu :</b>


- Thuộc bảng chia 3 .


- Biết giải bài tốn có 1 phép tính chia ( trong bảng chia 3 )


- Biết thực hiện phép chia có kèm theo đơn vị đo ( chia cho 3 , cho 2 )
- BT cần làm 1 , 2 , 4 .


* HS khá , giỏi làm BT 3 , 5 .


<b>II/ ĐDDH : Thẻ phép tính , bảng nhóm .</b>
<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>A/ OÅn định :</b>
<b>B/ KTBC :</b>


- Đưa thẻ phép tính .
- Nhận xét bước KT .
<b>C/ Dạy bài mới :</b>


<b>1/ Giới thiệu bài : Luyện tập </b>
- Ghi tựa .


<b>2/ HD laøm bài tập :</b>


<b>Bài 1 : Tính nhẩm .</b>


6 : 3 = 12 : 3 = 15 : 3 = 30 : 3 =
9 : 3 = 27 : 3 = 24 : 3 = 18 : 3 =
- Gắn bảng nhóm ghi BT1 , ghi kết quả .
<b>Bài 2 : Tính nhẩm .</b>


3 x 6 = 3 x 9 = 3 x 3 = 3 x 1 =
15 : 3 = 27 : 3 = 9 : 3 = 3 : 3 =
- Gắn bảng nhóm cho HS lên ghi kết quả .
- Em có nhận xét gì về 2 phép tính ở cùng
một cột ?


<b>Bài 4 : Có 15 kg gạo chia đều vào 3 túi . </b>
Hỏi mỗi túi có mấy kg gạo ?


- Bài tốn cho biết gì ?


- Hát .


- Lần lượt nêu phép tính và kết quả có KT
HSKK .


- 2HS HTL baûng chia 3 .


- Mở SGK/115
- 1HS đọc y/c
- Làm vào SGK


- Nối tiếp nêu phép tính và kết quả HSKK


nêu


- Nhận xét , chữa bài
- Đọc y/c BT2


- Laøm vaøo SGK


- 4HS , có HSKK lên bảng làm mỗi em 1
cột tính HSKK làm cột 3


- Nhận xét


- Từ phép nhân lập được phép chia . Lấy
tích chia cho thừa số này được thừa số kia
- Đọc y/c


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Bài tốn hỏi gì ?


- Muốn biết mỗi túi có mấy kg gạo em làm
thế nào ?


- Nhận xét , chốt ý .


<b>* Bài 3 : Tính ( theo maãu )</b>
8em : 2 = 4em 9kg : 3 =
15em : 3 = 21l : 3 =
14em : 2 = 10dm : 2 =
- Gaén bảng nhóm


<b>* Bài 5 : Có 27l dầu rót vào các can , mỗi </b>


can 3l . Hỏi rót được mấy can dầu ?


- Nhận xét , bình chọn .
<b>3/ Củng cố , dặn dò :</b>
- Về HTL bảng chia 3 .
- Nhận xét tiết học .


- Hỏi mỗi túi có mấy kg gạo ?
- Lấy 15kg gạo chia cho 3


- Làm vào vở . 1HS làm ở bảng nhóm
- Nhận xét . Vài HS đọc bài làm . HSKK
đọc


- Chữa bài
- Đọc y/c


* HS khá , giỏi nêu cách thực hiện : Thực
hiện phép chia sau đó ghi tên đơn vị vào
sau kết quả .


* 2HS khá , giỏi lên bảng làm , lớp làm
bảng con cột 1


- Nhận xét , tuyên dương
- Đọc đề toán


* 2HS khá ,giỏi thi đua làm nhanh , đúng .
- Lớp cổ vũ , nhận xét



- Tuyên dương


- 2HS HTL bảng chia 3


- HSKK mối tiếp đọc bảng chia .


<b>RÚT KINH NGHIỆM :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> Thứ năm ngày 28 tháng 01 năm 2010 </b>



<b>Chính tả (nghe vieát)</b>



<b>Tiết 46 . Bài : Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên</b>


<b>I/ Mục tiêu :</b>


- Nghe viết chính xác bài chính tả , trình bày đúng đoạn tóm tắt bài . Ngày hội đua voi ở
Tây Nguyên , không mắc quá 5 lỗi CT .


- Làm được BT2(b)
<b>II/ ĐDDH :</b>


<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>A/ Ổn định :</b>
<b>B/ KTBC :</b>


- Đọc lần lượt : Kịp thời , mong ước , ẩm
ướt , béo mượt .



- Nhận xét , uốn nắn
- Nhận xét bước KT.
<b>C/ Dạy bài mới :</b>


<b>1/ Giới thiệu bài : Ngày hội đua voi ở Tây </b>
Nguyên .


- Ghi tựa


<b>2/ HD nghe viết chính tả :</b>
- Đọc bài chính tả


- Đồng bào Tây Nguyên mở hội đua voi
vào mùa nào ?


- Tìm câu tả đàn voi vào hội ?


- Tây Nguyên là vùng đất gồm những tỉnh
Gia Lai , Kom Tum , Đắk Lắk , Lâm Đồng
- Những chữ nào trong bài CT được viết
hoa ? Vì sao ?


- Đọc lần lượt : Tây Nguyên , E-Â đê , Mơ-
nông , nườm nượp .


- Nhận xét , sửa sai
- Đọc bài CT


- Đọc lần lượt từng câu , từng cụm từ


- Đọc bài CT


- Chấm 5 – 7 tập . Nhận xét từng tập .
<b>3/ HD làm BT chính tả :</b>


- Hát


- 2HS viết bảng lớp
- Lớp viết bảng con


- Mở SGK/48
- 3HS đọc lại bài
- Mùa xuân


- Hàng trăm con voi nục nịch kéo đến
- Nghe , ghi nhớ


- Tây Nguyên , Ê-đê , Mơ- nông là tên
riêng chỉ vùng đất , DT


- Viết bảng con
- Nhìn SGK
- Viết vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Bài 2b : Tìm những tiếng có nghĩa để điền </b>
vào ơ trống :


- Gắn bảng phụ BT2(b)


- HD : Bảng kẻ cột dọc là vần ước , ướt .


Hàng ngang là âm đầu : b , r , l , m , ch , tr .
- Các em sẽ dùng âm đầu để ghép với vần
ước , ướt sao cho đúng nghĩa với chữ ghép
được .


- Nhận xét , chốt ý đúng .
<b>4/ Củng cố , dặn dị :</b>


- Về tìm thêm tên một số DT sống trên đất
nước ta .


- Chữa lổi viết sai ra vở
- Nhận xét tiết học .


- Đọc y/c


- Làm vào vở . 1HS làm ở bảng phụ
- Nhận xét . HSKK đọc bài làm
- Chữa bài


<b>RÚT KINH NGHIỆM :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>



<b>Tập viết</b>



<b>Tiết 23 . Bài : Chữ hoa T</b>


<b>I/ Mục tiêu :</b>


- Viết đúng chữ hoa T ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) . Chữ và câu ứng dụng thẳng ( 1


dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) . Thẳng như ruột ngựa (3 lần)


* HS khá , giỏi viết đúng đủ các dòng trên trang vở tập viết .
<b>II/ ĐDDH :</b>


Mẫu chữ hoa T , bảng nhóm .
<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>A/ Ổn định :</b>
<b>B/ KTBC :</b>


- Nhận xét , uốn nắn
- Nhận xét bước KT
<b>C/ Dạy bài mới :</b>


<b>1/ Giới thiệu bài : Chữ hoa T</b>
- Ghi tựa


<b>2/ HD viết chữ hoa :</b>


- Đưa mẫu chữ hoa T . Gắn lên bảng
- Chữ hoa T cao mấy li ?


- Chữ hoa T gồm 1 nét viết liền là kết hợp
của 3 nét cơ bản : 2 nét cong trái và một
nét lượn ngang .


- Tô tay theo chữ mẫu nói cách viết


<b>+ Nét 1 : Đặt bút giữa ĐK4 và ĐK5 viết </b>
nét cong trái (nhỏ) dừng bút trên ĐK6 .
<b>+ Nét 2 : Tư điểmø dừng bút của nét 1 viết </b>
nét lượn ngang từ trái sang phải dừng bút
trên ĐK6 .


<b>+ Nét 3 : Từ điểm dừng bút của nét 2 viết </b>
tiếp nét cong trái to , cắt nét lượn ngang
tạo một vòng xoắn nhỏ ở đầu chữ rồi chạy
xuống dưới , phần cuối nét uốn cong vào
trong dừng bút ở ĐK2 .


- Viết mẫu chữ hoa T lên bảng , nói lại
cách viết một lần nữa .


- Haùt .


- 1HS viết bảng lớp . Cả lớp viết bảng con :
S , Sáo .


- Quan saùt
- 5 li


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Nhận xét , uốn nắn cách viết cho HSKK
<b>3/ HD viết cụm từ ứng dụng :</b>


- Giảng : Thẳng như ruột ngựa


+ <i><b>Nghĩa đen</b></i> : Đoạn ruột ngựa từ dạ dày
đến ruột non dài và thẳng .



+ <i><b>Nghóa bóng</b></i> : Thẳng thắn không ưng điều
gì thì nói ngay .


- Viết cụm từ ứng dụng lên bảng .


- Cụm từ ứng dụng có những chữ nào cao
2,5 li ?


- Cao 1,5 li
- Cao 1,25 li


- Những chữ nào cao 1 li ?
- Các dấu thanh đặt thế nào ?
- Khoảng cách các chữ thế nào ?


- Viết lên bảng chữ thẳng nói cách nối
nét :


Nét 1 của chữ h chạm vào nét 3 của chữ
T .


- Nhận xét uốn nắn .
<b>4/ HD viết vào vở :</b>


- HD viết lần lượt như mục tiêu yc .
- Theo dõi , giúp HSKK viết bài .
- Chấm 5 – 7 tập .


- Nhận xét từng tập .


<b>5/ củng cố , dặn dò :</b>
- Về tập viết chữ hoa T .
- Nhận xét tiết học .


- 1HS nêu : Thẳng như ruột ngựa .


- Nghe , ghi nhớ .
- Quan sát


- T , h , g .
- T


- R


- AÊ , n , ư , u , ô , a .


- Dấu hỏi trên ă , dấu nặng dưới ô và ư .
- Bằng khoảng cách chữ o


- Viết bảng con : Thẳng 2 lượt
- Mở VTV


- Viết vào vở


* HS khá ,giỏi viết đúng đủ các dòng
- Trên trang vở tập viết


- Nói lại tên chữ , ý câu ứng dụng .


<b>RÚT KINH NGHIỆM :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Tự nhiên xã hội</b>



<b>Tiết 23 . Bài : ôn tập Xã hội</b>


<b>I/ Mục tiêu :</b>


- Kể được về gia đình , trường học của em , nghề nghiệp chính của người dân nơi em
sống .


* HS khá , giỏi : So sánh về cảnh quan thiên nhiên , nghề nghiệp cách sinh hoạt của
người dân vùng nông thôn và thành thị .


<b>II/ ÑDDH :</b>


<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>A/ Ổn định :</b>


<b>B/ Dạy bài ôn tập :</b>


<b>1/ Giới thiệu bài : Ơn tập Xã hội</b>
- Ghi tựa


<b>2/ Ôn tập : Trò chơi</b>


- GV sẽ đưa 1 phiếu ghi sẳn CH ôn tập cho
1HS bất kì thì lớp sẽ hát bài hát vừa
chuyền tay phiếu CH . Khi gv ra hiệu


nhừng hát thì phiếu CH ở tay em nào thì
em đó sẽ TLCH và trị chơi lại tiếp tục .
(nếu HS TL đúng sẽ được các bạn hoan hô
cịn HS TL sai sẽ bị phạt )


- Hát


<b>Câu hỏi gợi ý :</b>


+ Kể về những việc làm thường bgày của các thành viên trong gia đình bạn .


+ Kể tên một số đồ dùng có trong gia đình bạn phân loại chúng thành các nhóm đồ gỗ ,
đồ sứ , đồ thủy tinh , đồ điện .


+ Chọn một đồ dùng có trong gia đình bạn và nói cách bảo quản và sử dụng .
+ Kể về ngôi trường của bạn .


+ Kể công việc của các thành viên trong trường bạn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- HSKK nếu còn lúng túng sẽ được bạn tiếp sức TLCH .
* Các em có nhận xét gì về cảnh quan


cùng nghề nghiệp ở nơng thơn và thành thị
?


- Nhận xét , tuyên dương .
<b>3/ Củng cố , dặn dò :</b>


- Về tìm hiểu thêm về các lồi cây xung
quanh em .



- Nhận xét tiết học .


* Nhà cửa , đường giao thông ở thành thị
đông đúc hơn ở nông thôn . Ở nông thôn
cảnh ruộng vườn , cịn ở thành thị thì phố
xá , xe cộ đơng đúc .


- Nhận xét .


<b>RÚT KINH NGHIÊM :</b>


………
………
………
………


<b>Thứ sáu ngày 29 tháng 01 năm 2010 </b>



<b>Thể dục </b>



<b>Giáo viên dạy chuyên</b>


<b>*********</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Giáo viên dạy chuyên</b>


<b>***********</b>



<b>Tập làm văn</b>



<b>Tiết 23 . Bài : Đáp lời khẳng định . Viết nội quy .</b>



<b>I/ Mục tiêu :</b>


- Biết đáp lời phù hợp với tình huống giao tiếp cho trước ( BT1 , BT2 ) .
- Đọc và chép lại được 2 , 3 điều trong nội quy của trường ( BT3 ) .
<b>II/ ĐDDH : </b>


<b>III/ Các HĐDH chủ yếu :</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>A. Ổn định :</b>


<b>B. KTBC : - u cầu HS tình huống cần </b>
nói lời xin lỗi và tự đáp lời xin lỗi .


- Nhận xét , chốt ý phê điểm .
- Nhận xét bước KT .


<b>C. Dạy bài mới :</b>


<b>1/ Giới thiệu bài :Đáp lời khẳng định . </b>
Viết nội quy . - Ghi tựa .


<b>2/ HD laøm BT : </b>


<b>Bài 1 : Đọc lời các nhân vật trong tranh </b>
sau


- Các em QST SGK , đọc lời nhân vật
trong tranh .



- Trong tranh có những nhân vật nào ?
- Cơ bán vé rạp xiếc và các em hs trao đổi
những gì ?


- Các em không nhất thiết lặp lại nguyên
văn lời nhân vật . Cần hỏi đáp với thái độ
vui vẻ , niềm nở , lịch sự .


<b>Bài 2 : Nói lời đáp của em :</b>


- Khi mẹ trả lời Phải đấy con ạ . Mẫu ghi 3


- Haùt


- 2 hs thực hiện .


- Mở SGK / 49 .
- 1hs đọc yêu cầu .


- Thực hiện theo yêu cầu GV .
- Các em hs và cô bán vé rạp xiếc .
- Các bạn hỏi cô : “ Cô ơi ! hơm nay có
xiếc hổ khơng ạ !” Cơ đáp “ Có chứ !”làm
các bạn rất thích và đáp “ Hay quá !”
- 2 cặp hs thực hành đối đáp theo tranh ở
SGK . Nhận xét .


- 1 hs đọc yêu cầu .



- 1HS đọc phần a) . Mẹ ơi , đây có phải là
con hươu sao không ạ ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

câu đáp lại lời mẹ cùng 1 ý nhưng 3 cách
nói khác nhau .


- Chia lớp thành nhóm 2


- Theo dõi , giúp HSKK đáp lời .


- Nhận xét tuyên dương cặp hs thực hiện
với thái độ tự nhiên , lời đáp vui vẻ , niềm
nở , lịch sự .


Bài 3 : Đọc và chép lại từ 2 đến 3 điều
trong nội quy của trường em .


- Bài yêu cầu các em điều gì ?
- Treo bảng NQ leân .


- Các em cần tự chọn và viết 2, 3 điều
trong bảng nội quy . Các em cần lưu ý trình
bày đúng nội quy : Tên bảng nội quy viết
giữa dòng , viết lần lượt từng điều , đánh
số thứ tự cho mỗi điều .


- Theo dõi giúp HSKK làm bài .
- KT chấm một số vở .


<b>3/ Củng cố , dặn dò :</b>



- Muốn đáp lời khẳng định phải đáp t/
nào ?


- Hãy ghi nhớ và tuân theo NQ của trường .
- Nhận xét tiết học .


- Các em cần tự chọn và viết 2 , 3 điều
trong bản NQ . Các em cần lưu ý trình bày
đúng quy định : Tên bản NQ viết giữa
dòng , viết lần lượt


- 1HS đọc mẫu 3 câu đáp lời mẹ .


- HS thực hành hỏi đáp theo nhóm 2 phần
b) c) .


- Vài cặp lên thực hiện trước lớp phần b) c)
Lớp nhận xét .


- Tuyên dương .
- Đọc y/c


- Đọc và chép lại 2 , 3 điều trong nội quy
của nhà trường .


* 1, 2HS đọc rõ ràng , rành mạch bản nội
quy .


- Làm vào vở .



- 5, 6 HS đọc bài làm của mình . HSKK
đọc bài . Giải thích lí do chọn 2, 3 điều này
mà khơng phải những điều khác .


- Nói lại các việc vừa thực hiện .
- Thể hiện thái độ lịch sự , lễ phép .


<b>RÚT KINH NGHIỆM :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Tốn</b>



<b>Tiết 115 . Bài : Tìm một thừa số của phép nhân .</b>


I/ Mục tiêu :


- Nhận biết thừa số , tích , tìm một thừa số bằng cách lấy tích chia cho thừa số kia .
- Biết tìm thừa số x trong các bài tập dạng xxa = b ; a x x = b ( với các số a , b là các
số bé và phép tính tìm x là nhân hoặc chia trong bảng tính đã học )


- Biết giải bài tốn có một phép chia ( trong bảng chia 2 )
- BT cần làm BT1 , BT2 .


<b>II/ ÑDDH :</b>


- 3 tấm bìa mỗi tấm có 2 chấm tròn , bảng nhóm .
<b>III/ Các HĐDH chủ yếu :</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>A. Ổn định :</b>


<b>B. KTBC : </b>


- Hãy nêu các thành phần của phép nhân .
- Nhận xét bước KT .


<b>C. Dạy bài mới :</b>
<b>1/ Giới thiệu bài : </b>


-Tìm một thừa số của phép nhân .
- Ghi tựa .


<b>2/ Ôn tập mối quan hệ giữa phép nhân </b>
<b>và phép chia.</b>


- Gắn lần lượt 3 tấm bìa mỗi tấm có 2
chấm trịn .


- Mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn . Hỏi 3 tấm
bìa có mấy chấm tròn ?


- Muốn biết có mấy chấm tròn em làm như
thế nào ?


- Viết bảng 2 x 3 = 6


- Yêu cầu hs nêu tên gọi các thành phần
của phép nhân .


- Ghi tên các thành phần .



- hát


- 3 hs nêu . HSKK nêu .


- quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Từ phép nhân em có thể lập 2 phép chia
tương ứng nào ?


- Ghi baûng 2 phép chia HS nêu : 6 : 2 = 3 ,
6 : 3 = 2 .


- Làm thế nào để được phép chia thứ
nhất ?


- Làm thế nào để được phép chia thứ hai ?
<b>3/ Giới thiệu cách tìm thừa số :</b>


a) Có phép nhân x x 2 = 8 . Viết bảng
<b>- HD : Số x là thừa số chưa biết nhân với 2</b>
bằng 8 . Tìm x . Từ phép nhân x x 2 = 8 ta
có thể lập thành phép chia theo nhận xét .
Muốn tìm thừa số x là lấy 8 chia cho thừa
số 2 .


- Giải thích : x = 4 là số phải tìm để được
4 x 2 = 8 .


- Cách trình bày : x x 2 = 8
x = 8 : 2


x = 4


b) Có phép nhân : 3 x x = 15 Viết bảng các
em hãy tìm giá trị của x để x nhân với 3
bằng 15 và cần nhớ : Muốn tìm thừa số x ta
lấy 15 chia cho thừa số 3 .


- Nhận xét chốt ý đúng .


- <i><b>Kết luận , ghi bảng</b></i> : Muốn tìm một thừa
số ta lấy tích chia cho thừa số kia .


<b>4/ Thực hành : </b>
<b>Bài 1 : Tính nhẩm :</b>


2 x 4 = 3 x 4 = 3 x 1 =
8 : 2 = 12 : 3 = 3 : 3 =
8 : 4 = 12 : 4 = 3 : 1 =
- Gắn bảng nhóm ghi BT1 .


- Gắn bảng nhận xét , chốt ý .
<b>Bài 2 : Tìm x : ( Theo maãu ) </b>


a) x x 2 = 10 b) x x 3 = 12 c) 3 x x = 21
x = 10 : 2


x = 5


- 6 : 2 = 3 vaø 6 : 3 = 2



- Lấy tích chia cho thừa số thứ nhất ta được
thừa số thứ hai .


- Lấy tích chia cho thừa số thứ hai được
thừa số thứ nhất .


- 1 hs lên bảng viết : x = 8 : 2
x = 4


- HSKK lặp lại .


* 1hs khá , giỏi lên bảng làm .
- Cả lớp làm bảng con .


- Vài hs đọc . HSKK đọc .


- Lặp lại nhiều em . HSKK lặp lại .
- Cả lớp .


- Mở SGK/116


- Đọc yêu cầu . Làm vào SGK .


- Nêu p/ tính và kết quả . HSKK nêu cột 1.
- Chữa bài .


- Đọc yêu cầu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Ghi mẫu lên bảng . Muốn tìm x ta làm
thế nào ?



- Nhận xét , chốt ý .
<b>* Bài 3 : Tìm y :</b>


a) y x 2 = 8 b) y x 3 = 15 c) 2 x y = 20
- Ghi bảng .


<b>* Bài 4 : Có 20 hs ngồi học , mỗi bàn có 2 </b>
hs . Hỏi có tất cả bao nhiêu bàn học ?
- Bài toán cho biết gì ?


- Bài tốn hỏi gì ?


- Muốn biết có bao nhiêu bàn học em làm
sao ?


<b>5/ Củng cố , dặn dò :</b>


- Muốn tìm một thừa số chưa biết em làm
sao ?


- Về tập tìm thừa số chưa biết , HTL cách
tìm .


- Nhận xét tiết học .


kia .


- Làm vào vở phần b) , c) . 2 hs làm ở bảng
con . HSKK làm phần b)



- Nhận xét .
- Chữa bài .


- Đọc yêu cầu , đọc các phần a) , b) , c)
* 3 hs khá giỏi lên bảng làm mỗi em 1
phần . Lớp làm bảng con .


- Nhận xét tun dương .
- Đọc đề tốn


- Có 20 hs ngồi học , mỗi bàn có 2 hs .
- Có tất cả bao nhiêu bàn học ?


- Lấy 20 hs chia cho 2hs mỗi bàn .
- 20 : 2 = 10 ( baøn )


* 2 hs khá , giỏi thi đua làm nhanh , đúng .
- Cổ vũ , nhận xét , tuyên dương .


- Lấy tích chia cho thừa số kia .
- HSKK lặp lại .


<b>RÚT KINH NGHIỆM :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Sinh ho</b>

<b>ạ</b>

<b> t l </b>

<b>ớ</b>

<b> p </b>



<b>Ti</b>



<b> </b>

<b>ế</b>

<b> t 23</b>

<b> . Sinh h</b>

<b>ọ</b>

<b>at tu</b>

<b>ầ</b>

<b>n 23</b>




<b>I / Mục tiêu :</b>


- Tổng kết các hoạt động tuần 23 .


- Rút kinh nghiệm tuần 23 . Phương hướng hoạt động tuần 23 .


<b>II/ Chuẩn bị</b> :


- Kẻ bảng tổng kết lên bảng , Ghi nhiệm vụ tuần 23 vào bảng phụ . Tổ trưởng các tổ chuẩn
bị báo cáo .


<b>III/ Các HĐSH chủ yếu :</b>


<b>Diễn biến</b>

<b>Phân công</b>

<b>Ghi chú</b>



<b>A. Ổ địn nh : </b>


- lớp hát 1 bài , giáo viên , ban cán sự ngồi vào vị trí .


<b>B. Rút kinh nghi ệ m tu ầ n qua :</b>


- Lớp trưởng mời các tổ trưởng lần lượt báo cáo hoạt động
tuần 23 . Ý kiến của tổ viên .


- Lớp trưởng nhận định chung hoạt đông học tập tuần 23.
- Các lớp phó nhận định chung hoạt động tuần 23 , có tun
dương phê bình .


- Bình bầu tổ , cá nhân xuất sắc , tuyên dương trước lớp .


Phê bình tổ và cá nhân chậm tiến . Các tổ và cá nhân hứa
khắc phục .


- Nhận xét về kết quả thực hiện nhiệm vụ tuần 23 .


<b>C. Ph ươ ng hướ ng hoạ t độ ng tuầ n 24 :</b>
- Đưa bảng phụ cho hs ghi vở


<b>Nhi</b>



<b> </b>

<b>ệ</b>

<b> m</b>

<b> v</b>

<b> </b>

<b>ụ</b>

<b> tu</b>

<b> </b>

<b>ầ</b>

<b> n 24</b>



+ Tích cực phòng chống <i><b>dịch cúm A H1N1</b></i> , bệnh <i><b>SXH</b></i>


+ Thi đua học tốt mừng chủ điểm của tháng .
+ Vệ sinh trường lớp đúng lịch , đúng giờ , sạch sẽ .
+ Lễ phép với người lớn , đoàn kết với bạn bè .
+ Học chuyên cần , tích cực phát biểu ý kiến .


+ Khơng nói tục , chửi thề , vệ sinh cá nhân tốt .


- Lớp trưởng ,
các tổ trưởng ,
Tổ viên .


- Lớp trưởng .


- Lớp phó :
Học tập . văn
thể , TT .



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

D. <b>Ý kiến , đóng góp của GV HD thực hiện :</b>
<b>E. Củng cố , dặn dò :</b>


- Tiết sinh hoạt giúp em điều gì ?


- Hiểu chủ đề tháng , thực hiện tốt công việc được giao .
- Hát 1 bài .


- Nhận xét tiết sinh hoạt .


- GVCN


BIÊN BẢN SINH

<b>HOẠT </b>

<b>TUẦN 23</b>



- Ngày : 29 / 01 / 2010 .


- Địa điểm : Lớp 2C


- Thành phần tham dự :


+ Giáo viên : <b>Trần Hữu Minh .</b>


+ HS : …… em . Vắng : …… em .


- Kiểm điểm công tác thường xuyên trong tuần .


- Lớp trưởng lần lượt mời các TT báo cáo . Thư ký ghi bảng .


<b>N</b>

<b>ộ</b>

<b>i dung thi </b>

<b>đ</b>

<b>ua</b>

<b>T</b>

<b>ổ</b>

<b> 1</b>

<b>T</b>

<b>ổ</b>

<b> 2</b>

<b>T</b>

<b>ổ</b>

<b> 3</b>

<b>T</b>

<b>ổ</b>

<b> 4</b>

<b>T</b>

<b>ổ</b>

<b>ng k</b>

<b>ế</b>

<b>t</b>




- Vắng P – K
- Phát biểu ý kiến .
- Đồng phục .
- Vệ sinh .
-Trật tự .
- Truy bài .
- Điểm 9 – 10
- Điểm dưới 5


- Người tốt , việc tốt .
- Phê bình


- Tuyên dương .




- Tổđược khen : ………..




- Cá nhân được khen : ……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×