Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

GA 1tuan10 nguyen thi thuy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.56 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> TUẦN 10</b>


<b>Lịch báo giảng</b>



<b>( Từ ngày 17/ 10 đến 21/ 10 )</b>


<i><b>Thứ hai ngày 17 tháng 10 năm 2011</b></i>
<b>Chào cờ: </b>

<b>Tập trung đầu tuần</b>



<b> *****************************</b>


<b>Mỹ thuật(T10): Vẽ quả dạng tròn</b>


<b> </b>

<b>( Có G/V chuyên)</b>
<b> </b>


<b>Học vần (83+84)</b> <b>Bài 39 : au - âu</b>


<b>I/</b> <b>Mục tiêu</b>:


- Đọc được: <b>au, âu, cây cau, cái cầu,</b> từ và câu ứng dụng.


<b>Thứ</b> <b>Môn</b> <b>Tiết</b> <b>Tên bài</b>


<b>2</b>

Chào cờ


<i>Mỹ thuật</i>
Học vần
Học vần
Tốn


10


81
82
37


Vẽ quả dạng trịn
au, âu
au, âu
Luyện tập

<b>3</b>



<i>Thủ cơng</i>
<i>Âm nhạc</i>
Học vần
Học vần


10
10
83
84


Xé dán hình con gà con


Ơn 2 bài Lý cây xanh, Tìm bạn thân
iu, êu


iu, êu

<b>4</b>

<i>Thể dục</i>


Học vần
Học vần


Toán


10
85
86
38


Thể dục RLTTCB
Ôn tập giữa kỳ I
Ôn tập giữa kỳ I
Phép trừ trong phạm vi 4


<b>5</b>

Học vần


Học vần
Toán
<i>TN- XH</i>


87
88
39
10


Kiểm tra GKI
Kiểm tra GKI
Luyện tập


Ôn tập con người và sức khỏe


<b>6</b>

Học vần


Học vần
Toán
Đạo đức
NHĐ


89
90
40
10
Bài 1


iêu, yêu
iêu, yêu


Phép trừ trong phạm vi 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Viết được: <b>au, âu, cây cau, cái cầu.</b>


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: <b>Bà cháu.</b>


<b>II/</b> <b>Đồ dùng dạy-học</b>: Tranh, ảnh minh họa từ khóa: <b>cây cau, cái cầu</b>.
- Tranh minh họa câu ứng dụng và phần luyện nói của bài.


<b>III</b>/ <b>Các hoạt động dạy-học</b>:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Khởi động</b>: Hát tập thể



<b>2.Bài cũ</b>: - HS đọc: <b>eo, ao, chú mèo, </b>
<b>ngôi sao, cái kéo, leo trèo, trái đào, </b>
<b>chào cờ.</b>


<b> - </b> 2 HS đọc câu ứng dụng: “<b>Suối chảy rì</b>
<b>rào…thổi sáo.”</b>


- Các tổ viết: <b> chú mèo, ngôi sao, cái </b>
<b>kéo.</b>


<b>3.Bài mới</b>:


<b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài


<b>Hoạt động 2</b>:Dạy vần
« <b>Vần</b> <b>au</b>


<b>a/</b> Nhận diện vần


- Vần <b>au </b>được tạo nên bởi âm nào?


<b>-</b> So sánh <b>au</b> với <b>ai</b>


b/ Đánh vần và đọc tiếng từ:


- GV hướng dẫn đánh vần: <b>a – u – au / </b>
<b>au</b>


- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- Ghép tiếng <b> cau</b>



- Hướng dẫn đánh vần: <b>cờ - au - cau / </b>
<b>cau</b>


- GV cho HS xem tranh vẽ cây cau, giải
thích từ và ghi bảng: <b>cây cau</b>


«<b> Vần âu </b>(quy trình tương tự)
- Vần<b> âu </b>được tạo nên bởi <b>â </b> và <b>u</b>


- So sánh <b>au </b>với<b> âu</b>


<b>Hoạt động 3</b>:Hướng dẫn viết chữ:
- GV viết mẫu: <b>au, âu, cây cau, cái cầu.</b>
<b>Hoạt động 4</b>: Đọc từ ứng dụng:


- GV viết từ ứng dụng lên bảng:


<b> rau cải châu chấu</b>
<b> lau sậy sáo sậu</b>


- HS đọc đồng thanh: <b>au - âu</b>


- Vần <b>au </b>được tạo nên bởi<b> a </b>và <b>u</b>


- Giống nhau: đều có <b>a </b>đứng trước.
- Khác nhau: <b>au </b>có <b>u </b>đứng sau.
<b>ai</b> có <b>i</b> đứng sau.


- Nhìn bảng đánh vần, đọc trơn (cá nhân


nhóm, lớp)


- Âm <b>c</b> đứng trước, vần <b>au</b> đứng sau
- Đánh vần, đọc tiếng (lớp, nhóm, cá nhân)
- HS đọc từ khóa: cá nhân, cả lớp.


- 2- 3 em so sánh hai vần <b>au – âu </b>


- HS tập viết trên bảng con


- Đọc từ, tìm tiếng mang vần mới học.
-Luyện đọc tiếng, từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>-</b>GV đọc mẫu, kết hợp giải nghĩa
<b>TIẾT 2</b>


<b>Hoạt động 1</b>: Luyện đọc


« Hướng dẫn HS đọc bài trên bảng
- Hướng dẫn HS đọc trong SGK
« Đọc câu ứng dụng:


- GV cho HS quan sát tranh câu ứng
dụng.


Hỏi: Trong tranh vẽ con gì?


- Hãy đọc câu ứng dụng để biết là chim
gì và đang đậu trên cây gì nhé!



<b> </b>- GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.


<b>Hoạt động 2</b>: Luyện viết


<b>Chữ ghi vần</b>: <b>au, âu</b>


- Viết chữ a nối với u


- Viết chữ â nối với u, dấu mũ trên a


<b>Chữ ghi tiếng, từ: </b>


- Viết chữ cây cách một con chữ o, viết
c nốivới au


- Viết chữ cái<b>, </b>viết chữ c nối với âu, dấu
huyền trên â


* Lưu ý HS:


- Nét nối giữa các con chữ a và u, â và u
- Khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng là
một chữ o.


<b>Hoạt động 3</b>: Luyện nói


- Em hãy đọc tên bài luyện nói?
- GV cho HS xem tranh


- Tranh vẽ những ai?



- Bà em thường dạy em những điều gì?
- Em đã làm gì để giúp bà?


<b>4</b>. <b>Củng cố</b>:
- GV chỉ bảng


- Trị chơi tìm tiếng có vần mới học.


<b>5.Nhận xét-Dặn dò</b>:
- Khen HS hoạt động tốt


- Về nhà học bài. Xem trước bài 40


- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.


- Phân tích 1 số tiếng có vần mới học.


- HS thảo luận, nhận xét và trả lời.
- Vẽ hai con chim đậu trên cành cây.
- HS đọc:


<b>Chào Mào có áo màu nâu</b>
<b>Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.</b>


- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.


- Tìm tiếng mang vần mới học (<b>màu, nâu, </b>
<b>đâu</b>)



- HS viết: <b>au, âu</b>


- HS viết: <b>cây cau</b>


- HS viết: <b> cái cầu</b>


- HS đọc<b>: Bà cháu</b>


- HS quan sát tranh và luyện nói theo gợi ý
của GV (G, K, TB, Y)


- Vẽ bà và cháu.


- HS trả lời theo suy nghĩ.


- HS theo dõi và đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

**********************************


<b>Toán</b> (37)

<b>Luyện tập</b>


I/ <b>Mục tiêu</b>: Giúp HS:


- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3.


- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Tập biểu thị trong hình vẽ bằng phép trừ.
II/ <b>Đồ dùng dạy-học</b>:


- Tranh vẽ bài tập 4 phóng to. Bảng phụ.
III/ <b>Các hoạt động dạy-học:</b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. <b>Khởi động</b>: Hát, múa


2<b>. Bài cũ</b>: Điền số vào chỗ chấm.


2 + 1 = 4 + 1 = 3 – 1 =
3 – 2 = 2 – 1 = 1 + 1 =
- GV nhận xét, ghi điểm.


3. <b>Bài mới</b>:


<b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài


<b>Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn HS làm BT
trong SGK trang 55.


<b>Bài 1</b> Tính: (Cột 2 và 3)


- GV chỉ vào cột thứ 3 nêu câu hỏi giúp
HS nhận xét về mối quan hệ giữa phép
cộng và phép trừ.


<b>Bài 2</b>: Số?


- GV treo bảng phụ có ghi bài tập 2.
- Lưu ý HS viết kết quả vào ơ hình trịn.


<b>Bài 3</b>: (Cột 2và 3)



- GV nêu cách làm bài: Viết + hoặc – vào
chỗ trống để có một phép tính thích hợp.


<b>Bài 4</b>: Viết phép tính thích hợp:


- Treo tranh bài tập 4 cho HS quan sát
tranh, nêu bài tốn và viết phép tính ứng
với tình huống trong hình vẽ.


- GV gọi 1 số em nêu bài tốn và đọc
phép tính tương ứng.


- Nhận xét và ghi điểm cho HS.


4. <b>Củng cố:</b> Đọc lần lượt theo dãy các
phép trừ trong phạm vi 3.


- 3HS làm bảng lớp. Cả lớp làm bảng con


- HS đọc đề bài.


- HS làm bài, chữa bài.


- Trả lời câu hỏi để biết được mối quan hệ
giữa phép cộng và phép trừ.


- Đại diện các nhóm thi làm nhanh.
- Nhận xét bài của bạn.



- Cả lớp làm bài.


- 4 em đọc kết quả, em khác nhận xét.
- HS làm theo yêu cầu:


a) “Có 2 quả bóng, cho bạn 1 quả bóng. Hỏi
cịn lại mấy quả bóng?”


- HS viết phép tính: 2 – 1 = 1


b) “Có 3 con ếch, nhảy xuống ao 2 con. Hỏi
còn lại mấy con ếch?”


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5. <b>Nhận xét- Dặn dò</b>: Xem lại các bài
tập đã làm.- Chuẩn bị bài phép trừ trong
phạm vi 4.


*************************************************************


<i><b>Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2011</b></i>
<b>Thủ công(T10):</b>

<b>Xé dán hình con gà con</b>



Có G/V chun


********************************


<b>Âm nhạc(T10):</b>

<b>Ôn 2 bài Lý cây xanh, Tìm bạn thân</b>



<b> </b>Có G/V chuyên



*******************************


<b>Học vần </b>(85+86

)

<b>Bài 40</b>

<b> : iu - êu</b>


<b>I</b>/ <b>Mục tiêu</b>:


- Đọc được: <b>iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu,</b> từ và câu ứng dụng.
- Viết được: <b>iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.</b>


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: <b>Ai chịu khó.</b>


<b>II</b>/ <b>Đồ dùng dạy-học</b>: Tranh, ảnh minh họa từ khóa: <b>lưỡi rìu, </b>vật thật <b>cái phễu</b>.
- Tranh minh họa câu ứng dụng và phần luyện nói của bài.


<b>III/</b> <b>Các hoạt động dạy-học</b>:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Khởi động</b>: Hát tập thể


<b>2.Bài cũ</b>: - HS đọc: <b>au, âu, cây cau, </b>
<b>cáicầu, châu chấu, lau sậy, sáo sậu.</b>
<b> - </b> 2 HS đọc câu ứng dụng:


<b>Chào Mào có áo màu nâu</b>
<b> Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.</b>


- Các tổ viết: <b>cây cau, cái cầu, lau sậy.</b>
<b> 3.Bài mới</b>:


<b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài



<b>Hoạt động 2</b>:Dạy vần
« <b>Vần</b> <b>iu</b>


a/ Nhận diện vần


- Vần <b>iu </b>được tạo nên bởi<b> i </b>và <b>u</b>
<b>-</b> So sánh <b>iu</b> với <b>ui</b>


b/ Đánh vần và đọc tiếng từ:


- GV hướng dẫn đánh vần: <b>i – u – iu / iu</b>


- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- Ghép tiếng <b> rìu</b>


- Hướng dẫn đánh vần: <b>rờ - iu - huyền </b>


- HS đọc & viết theo yêu cầu của GV


- HS đọc đồng thanh: <b>iu - êu</b>


- Giống nhau: đều có <b>i và u </b>


- Khác nhau: vị trí của <b>u</b> và <b>i</b>


- Nhìn bảng đánh vần, đọc trơn (cá nhân,
nhóm, lớp)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>rìu / rìu</b>



- GV cho HS xem tranh vẽ lưỡi rìu, giải
thích từ và ghi bảng: <b>lưỡi rìu</b>


«<b> Vần êu </b>(quy trình tương tự)
- Vần<b> êu </b>được tạo nên bởi <b>ê </b> và <b>u</b>


- So sánh <b>êu </b>với<b> iu</b>
<b>Hoạt động 3</b>: Viết chữ


- GVHD viết:<b> iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu</b>
<b>Hoạt động 4</b>: Đọc từ ứng dụng:


- GV viết từ ứng dụng lên bảng:


<b> líu lo cây nêu</b>
<b> chịu khó kêu gọi</b>
<b>- </b>GV đọc mẫu, kết hợp giải nghĩa


<b> TIẾT 2</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Luyện đọc


« Hướng dẫn HS đọc bài trên bảng
- Hướng dẫn HS đọc trong SGK
« Đọc câu ứng dụng:


- GV cho HS quan sát tranh câu ứng
dụng.


Hỏi: Trong tranh vẽ những gì?


- Hãy đọc câu ứng dụng dưới tranh.


<b> </b>


- GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.


<b>Hoạt động 2</b>: Luyện viết


<b>Chữ ghi vần</b>: <b>iu, êu</b>


- Viết chữ i nối với u


- Viết chữ ê nối với u, dấu mũ trên ê
(Viết nối nét, không nhấc bút)


<b>Chữ ghi tiếng, từ: </b>


- Viết chữ lưỡi cách một con chữ o, viết
r nốivới iu, dấu huyền trên i.


- Viết chữ cái<b>, </b>cách một chữ oviết chữ
ph nối với êu, dấu ngã trên ê


<b>Hoạt động 3</b>: Luyện nói


- Em hãy đọc tên bài luyện nói?
- GV cho HS xem tranh


- Tranh vẽ những con vật nào?



- Theo em những con vật trong tranh
đang làm gì?


- Trong số những con vật đó con nào


- Đánh vần, đọc tiếng (lớp, nhóm, cn )
- HS đọc từ khóa: cá nhân, cả lớp.


- HS so sánh nêu điểm giống nhau &
khác nhau của hai vần. <b>êu - iu</b>


- HS tập viết trên bảng con


- Đọc từ, tìm tiếng mang vần mới học.
-Luyện đọc tiếng, từ.


- HS đọc đồng thanh.


- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.


- Phân tích 1 số tiếng có vần mới học.
- HS thảo luận, nhận xét và trả lời.
- Vẽ bà và hai cây có nhiều quả.
- HS đọc: <b>Cây bưởi, cây táo nhà bà </b>
<b>đều sai trĩu quả.</b>


- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.


- Tìm tiếng mang vần mới học (<b>đều,trĩu</b>)
- HS viết: <b>iu, êu</b>



- HS viết: <b>lưỡi rìu</b>


- HS viết: <b> cái phễu</b>


- HS đọc<b>: Ai chịu khó?</b>


- HS quan sát tranh và luyện nói theo gợi
ý của GV.(G, K, TB, Y)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

chịu khó?


- Em thích con vật nào trong tranh nhất?


<b>4</b>. <b>Củng cố</b>:
- GV chỉ bảng


- Trị chơi tìm tiếng có vần mới học.


<b>5.Nhận xét-Dặn dò</b>:
- Khen HS học tốt.


- Học bài, xem trước bài: iêu – yêu


- HS trả lời theo suy nghĩ.
- HS theo dõi và đọc.


- 2 HS đọc nối tiếp trong SGK


**************************************************************************



<i><b>Thứ tư ngày 19 tháng 10 năm 2011</b></i>
<b> Thể dục(T10): Thể dục RLTTCB</b>
<b> Có G/V chuyên</b>


<b> ***********************************</b>
<b> Học vần </b>(87+88)

<b>Ơn tập giữa học kì I</b>



<b>I/</b> <b>Mục tiêu</b>:


- Đọc và viết được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
- Nói được từ 2-3 câu theo các chủ đề đã học.


<b>II/</b> <b>Đồ dùng dạy-học</b>: Bảng ôn các âm, vần đã học.
III/ <b>Các hoạt động dạy-học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Khởi động</b>:


<b>2.Bài cũ</b>: - HS đọc: <b>lưỡi rìu, cái phễu, </b>
<b>chịu khó, kêu gọi, cây nêu.</b>


<b>- </b>2 HS đọc câu ứng dụng: <b>”Cây bưởi,…</b>
<b>sai trĩu quả”</b>


- Các tổ viết: <b>lưỡi rìu, cái phễu, chịu </b>
<b>khó.</b>


<b>3.Bài mới</b>:



<b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài


<b>Hoạt động 2</b>: Ơn tập


« <b>Bài ơn về âm: </b>Các bài 11, 16, 21,27.


<b> </b>


« <b>Bài ôn về vần: </b>Các bài 31, 37


« Rèn kỹ năng đọc trơn, đọc nhanh các


- Cả lớp hát và múa phụ họa.


- HS đọc & viết theo yêu cầu của GV


- HS đọc: Ôn tập.


 HS thực hành ghép tiếng có âm đầu ghi ở cột
dọc và vần chỉ có ngun âm ghi ở dịng
ngang.


- HS đọc đúng các tiếng ở bảng.
- Thực hành ghép tiếng và dấu thanh.


 HS thực hành ghép vần có âm đầu ghi ở cột
dọc và âm cuối ghi ở dòng ngang.


- HS quan sát sơ đồ, nhận xét các vần cùng


nhóm. Củng cố đánh vần, đọc vần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

vần đã học theo bảng sơ đồ ôn tập.


<b>TIẾT 2</b>
<b>Hoạt động 3</b>: Luyện đọc


- Hướng dẫn HS đọc trong SGK


<b>Hoạt động 4</b>: Luyện viết
- Hướng dẫn viết bảng con:


<b>Hoạt động 5: </b>Luyện nói


- Hướng dẫn nói theo chủ đề dã học.


<b>4</b>. <b>Củng cố</b>:


- GV chỉ bảng ôn cho cả lớp đọc


- Kiểm tra HS yếu đọc theo sơ đồ SGK


<b>5.</b> <b>Nhận xét-Dặn dò</b>: ôn lại các bài đã
học. Hôm sau kiểm tra định kì.


- Thực hành ghép tiếng và dấu thanh.


 Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.


- HS vận dụng kiến thức vừa ôn tập vào việc


thực hành đọc.


- Đọc từ dễ đến khó: đọc vần, đọc tiếng rời,
đọc từ, cụm từ, đọc câu, đọc bài.


- HS luyện tập cách viết chữ ghi âm và chữ
ghi tiếng, từ, cụm từ.


- HS nghe đọc để viết đúng vào bảng.
- HS nói từ 2-3 câu theo chủ đề đã học.


**********************************

<b>Toán</b>

(38)

<b>Phép trừ trong phạm vi 4</b>



I/ <b>Mục tiêu</b>: Giúp HS:


- Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4.
- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.


II/ <b>Đồ dùng dạy-học</b>:


- Tranh ảnh giống SGK trang 56.
III/ <b>Các hoạt động dạy-học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. <b>Khởi động</b>:
2<b>. Bài cũ</b>: Tính:


3 – 1 = 3 + 1 = 1 + 3 =


3 – 2 = 2 – 1 = 3 – 2 =
- GV nhận xét, ghi điểm.


3. <b>Bài mới</b>:


<b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài


<b>Hoạt động 2</b>: Giới thiệu phép trừ trong
phạm vi 4.


- GV treo tranh vẽ SGK cho HS nêu bài
tốn và phép tính.


- 4 quả cam bớt 1 quả cam còn mấy quả?
- Vậy ta viết phép tính gì?


- GV ghi bảng: 4 – 1 = 3


- Tranh 2 “Trên cành có 4 con chim, 2
con chim bay đi. Trên cành còn lại mấy


- HS hát tập thể.
- 3 HS làm bảng lớp.


- Một vài em đọc phép trừ trong phạm vi 3.
- HS đọc đề bài.


- HS quan sát tranh, nêu bài tốn: Trên cành
có 4 quả cam, một quả rụng xuống đất. Hỏi
trên cành còn mấy quả cam?



… 3 quả.


- HS nêu: 4 – 1 = 3
- Nhiều HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

con chim?”


- Gọi HS nêu phép tính phù hợp.


- Tranh 3: HS nêu bài tốn và phép tính.
- Luyện đọc thuộc bằng cách che, xóa.


<b>Hoạt động 3</b>: Mối quan hệ giữa phép
cộng và phép trừ


- Dùng sơ đồ chấm trịn và thực hành
thao tác để HS hình thành được 4 phép
tính.


 Kết luận: <i><b>Phép trừ là phép tính ngược </b></i>
<i><b>lại với phép tính cộng.</b></i>


<b>Hoạt động 4</b>: Thực hành


<b>Bài 1</b>: (Cột 1 và 2)


- Cho H/S nêu yêu cầu làm bài


<b>Bài 2</b>: Tính



- Yêu cầu làm bảng con
- Lưu ý viết số thẳng cột dọc.


<b>Bài 3</b>: Viết phép tính thích hợp:
- Hdẫn xem tranh, viết phép trừ.


4 <b>Củng cố:</b> Đọc lần lượt theo dãy các
phép trừ trong phạm vi 4.


5. <b>Nhận xét- Dặn dò: </b>Học thuộc phép
trừ trong phạm vi 4.


- HS nêu: 4 – 3 = 1


- Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
- HS làm theo yêu cầu:
3 + 1 = 4 2 + 2 = 4
1 + 3 = 4 4 – 2 = 2
4 – 1 = 3


4 – 3 = 4


- HS làm bài đọc kết quả, chữa bài.


- HS quan sát tranh và nêu bài toán rồi viết
phép tính phù hợp: 4 – 1 =3


**************************************************************************
<i><b>Thứ năm ngày 20 tháng 10 năm 2011</b></i>



<b>Học vần </b>

(89+90)

<b>Kiểm tra giữa học kì I</b>



<b> </b>Đề kiểm tra nhà trường


**********************************


<b>Toán</b> (39)

<b>Luyện tập</b>



I/ <b>Mục tiêu</b>: Giúp HS:


- Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.


- Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
II/ <b>Đồ dùng dạy-học</b>:


- Hình vẽ bài tập 5 trang 57/ SGK
III/ <b>Các hoạt động dạy-học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. <b>Khởi động</b>: Hát, múa
2<b>. Bài cũ</b>: Đọc bảng trừ 4


Tính: a) 3 + 1 = b) 3 – 2 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

4 – 3 = 4 + 1 =
4 – 2 = 4 – 1 =
- GV nhận xét, ghi điểm.



3. <b>Bài mới</b>:


<b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài


<b>Hoạt động 2</b> Hướng dẫn HS lần lượt làm
BT


<b>Bài 1</b> Tính:


- Cho HS nêu yêu cầu bài.


<b>Bài 2</b>: Số? (dịng 1)


- GV treo bảng phụ có ghi bài tập 2(dịng
1)


<b>Bài 3</b>: Tính:


G V cho HS nhắc lại cách tính: 4 – 1 – 1
= ?


Ta lấy 4 – 1 = 3, 3 – 1 = 2. Vậy 4 – 1 – 1
= 2


<b>Bài 4</b>: Viết phép tính thích hợp:


- Treo tranh bài tập 4 cho HS quan sát
tranh, nêu bài toán và viết phép tính ứng
với tình huống trong hình vẽ.



- Nhận xét và ghi điểm cho HS.


4. <b>Củng cố:</b> Đọc lần lượt theo dãy các
phép trừ trong phạm vi 4.


5. <b>Nhận xét- Dặn dò</b>: Xem lại các bài
tập đã làm.


- 2 em làm bài.


- HS làm bài, chữa bài:


- 2 HS đứng tại chỗ đọc kết quả.
- HS nêu cách làm bài.


-3 HS làm trên bảng.
- Nhận xét bài của bạn.
- HS đọc yêu cầu bài tốn.
- Nhắc lại cách tính rồi làm bài.


a) “Có 3 con gà, thêm 1 con gà. Hỏi có tất cả
mấy con gà?”


- HS viết phép tính: 3 + 1 = 4


b) “Có 4 con gà, chạy đi 1 con. Hỏi còn lại
mấy con gà?”


- HS viết phép tính: 4 – 1 = 3



<b> ************************************</b>

<b>Tự nhiên-xã hội(T10) :</b>

<b>Ôn tập: Con người và sức khỏe</b>



<b> </b>Có G/V chuyên


**************************************************************************


<i><b>Thứ sáu ngày 21 tháng 10 năm 2011</b></i>
<b>Học vần </b>(91+92) <b>Bài 41 : iêu - yêu</b>


I/ <b>Mục tiêu</b>:


- Đọc được: <b>iêu, yêu, diều sáo, yêu bé,</b> từ và câu ứng dụng.
- Viết được: <b>iêu, yêu, diều sáo, yêu bé.</b>


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: <b>Bé tự giới thiệu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Tranh minh họa câu ứng dụng và phần luyện nói của bài.
III/ <b>Các hoạt động dạy-học</b>:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Khởi động</b>: Hát tập thể


<b>2.Bài cũ</b>: - HS đọc: <b>iu, êu, chịu khó, </b>
<b>cây nêu, kêu gọi, líu lo.</b>


<b> - </b> 2 HS đọc câu ứng dụng: <b>“Cây bưởi,</b>
<b>… sai trĩu quả.”</b>



- Các tổ viết: <b>chịu khó, líu lo, kêu gọi. </b>
<b> 3.Bài mới</b>:


<b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài


<b>Hoạt động 2</b>:Dạy vần
« <b>Vần</b> <b>iu</b>


a/ Nhận diện vần


- Vần <b>iêu </b>được tạo nên bởi<b> iê </b>và <b>u</b>
<b>-</b> So sánh <b>iêu</b> với <b>êu</b>


b/ Đánh vần và đọc tiếng từ:


- GV hướng dẫn đánh vần: <b>iê – u – </b>
<b>iêu / iêu</b>


- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- Ghép tiếng <b> diều</b>


- Hướng dẫn đánh vần <b>dờ - iêu - diêu </b>
<b>huyền - diều</b>


- GV cho HS xem tranh vẽ diều sáo,
giải thích từ và ghi bảng: <b>diều sáo</b>


«<b> Vần u </b>(quy trình tương tự)
- Vần<b> yêu </b>được tạo nên bởi <b>yê </b> và <b>u</b>



- So sánh <b>yêu </b>với<b> iêu</b>
<b>Hoạt động 3</b>: Viết chữ


- GVHD viết:<b> iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu</b>
<b>Hoạt động 4</b>: Đọc từ ứng dụng:


- GV viết từ ứng dụng lên bảng:


<b> buổi chiều yêu cầu</b>
<b> hiểu bài già yếu</b>


- GV đọc mẫu, kết hợp giải nghĩ


<b> TIẾT 2</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Luyện đọc


« Hướng dẫn HS đọc bài trên bảng
- Hướng dẫn HS đọc trong SGK


- HS đọc & viết theo yêu cầu của GV


- HS đọc đồng thanh: <b>iêu - yêu</b>


- Giống nhau: kết thúc bằng u.
- Khác nhau: có iê ở đầu


- Nhìn bảng đánh vần, đọc trơn (cá nhân, nhóm,
lớp)


- Âm <b>d </b>đứng trước, vần <b>iêu</b> đứng sau, dấu


huyền trên <b>ê</b>


- Đánh vần, đọc tiếng (lớp, nhóm, cá nhân)
- HS đọc từ khóa: cá nhân, cả lớp.


- HS so sánh nêu điểm giống nhau & khác nhau
của hai vần.


- HS tập viết trên bảng con


- Đọc từ, tìm tiếng mang vần mới học.
-Luyện đọc tiếng, từ.


- HS đọc đồng thanh.


- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

« Đọc câu ứng dụng:


- GV cho HS quan sát tranh câu ứng
dụng.


Hỏi: Trong tranh vẽ những gì?
- Hãy đọc câu ứng dụng dưới tranh.


<b> </b>


- GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.


<b>Hoạt động 2</b>: Luyện viết



<b>Chữ ghi vần</b>: <b>iêu, yêu</b>


- Viết chữ iê nối với u
- Viết chữ yê nối với u


(Viết nối nét, không nhấc bút)


<b>Chữ ghi tiếng, từ: </b>


- Viết chữ d nối với iêu, dấu huyền trên
ê cách một con chữ o, viết chữ sáo.
- Viết chữ yêu, cách một chữ oviết
chữ quý.


<b>Hoạt động 3</b>: Luyện nói


- Em hãy đọc tên bài luyện nói?
- GV cho HS xem tranh


- Các bạn trong tranh đang làm gì?
- Em hãy trả lời những câu hỏi sau:
+ Em tên là gì?


+ Em học lớp mấy?
4. <b>Củng cố</b>:


- GV chỉ bảng


- Trị chơi tìm tiếng có vần mới học.


5. <b>Nhận xét-Dặn dị</b>:


- Khen HS học tốt.


- Học bài, xem trước bài: ưu- ươu


- HS thảo luận, nhận xét và trả lời.


- Vẽ hai con chim và cây có nhiều quả chín đỏ.
- HS đọc: <b>Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều </b>
<b>đã về.</b>


- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.


- Tìm tiếng mang vần mới học (<b>hiệu, thiều </b>)
- HS viết: <b>iêu, yêu</b>


- HS viết: <b>diều sáo</b>


- HS viết: <b> yêu quý</b>


- HS đọc<b>: Bé tự giới thiệu.</b>


- HS quan sát tranh và luyện nói theo gợi ý của
GV.(G, K, TB, Y)


- HS trả lời theo suy nghĩ.
- HS theo dõi và đọc.


- 2 HS đọc nối tiếp trong SGK



**************************************
<b>Toán</b> (40

)

<b>Phép trừ trong phạm vi 5</b>


I/ <b>Mục tiêu</b>: Giúp HS:


- Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 5.
- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.


II/ <b>Đồ dùng dạy-học</b>:


- Tranh ảnh giống SGK trang 58.
III/ <b>Các hoạt động dạy-học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

2<b>. Bài cũ</b>: Tính:


4 – 1 – 2 = 3 + 1 – 2 = 3 – 1 + 2 =
- GV nhận xét, ghi điểm.


3. <b>Bài mới</b>:


<b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài


<b>Hoạt động 2</b>: Giới thiệu phép trừ bảng
trừ trong phạm vi 5.


- GV treo tranh vẽ SGK cho HS nêu bài
toán và phép tính.



- 5 quả cam bớt 1 quả cam cịn mấy quả?
- Có phép tính gì?


- GV ghi bảng: 5 – 1 = 4


- Tranh 2, 3và 4 cho HS tự nêu bài tốn
và phép tính.


- Luyện đọc thuộc bằng cách che, xóa.


<b>Hoạt động 3</b>: Mối quan hệ giữa phép
cộng và phép trừ


- Dùng sơ đồ chấm trịn và thực hành
thao tác để HS hình thành được các
phép tính.


 Kết luận: <i><b>Phép trừ là phép tính ngược </b></i>
<i><b>lại với phép tính cộng.</b></i>


<b>Hoạt động 4</b>: Thực hành


<b>Bài 1</b>: Tính


- H/S làm bài đọc kết quả.


<b>Bài 2</b>: Tính (cột 1)


- Chữa bài cho HS nhận xét mối quan hệ
giữa phép cộng và phép trừ.



<b>Bài 3</b>: Tính


- Lưu ý viết số thẳng cột dọc.
- Cho H/S làm bảng con


<b>Bài 4</b>: Viết phép tính thích hợp(giảm tải
câu b)


- Hdẫn cho H/S nêu bài tốn viết phép
tính trừ.


4 <b>Củng cố:</b> Đọc lần lượt theo dãy các
phép trừ trong phạm vi 5.


5. <b>Nhận xét- Dặn dò: </b>Học thuộc phép
trừ bảng trừ trong phạm vi 5.


- 3 HS làm bảng lớp.


- Một vài em đọc phép trừ trong phạm vi 5.
- HS đọc đề bài.


- HS quan sát tranh, nêu bài tốn: Trên cành
có 5 quả cam, một quả rụng xuống đất. Hỏi
trên cành còn mấy quả cam?


4 quả.


- HS nêu: 5 – 1 = 4


- Nhiều HS nhắc lại.
- HS nêu: 5 – 2 = 3
5 – 3 = 2
5 – 4 = 1


- Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
- HS làm theo yêu cầu:
4 + 1 = 5 3 + 2 = 5
1 + 4 = 5 2 + 3 = 5
5 – 1 = 4 5 – 2 = 3
5 – 4 = 1 5 – 3 = 2
- HS làm bài, chữa bài.
- HS làm bài, chữa bài


- HS quan sát tranh và nêu bài tốn rồi viết
phép tính phù hợp:


a) 5 – 2 = 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Đạo đức (10</b>

) :

<b>Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ ( tt)</b>



I<b>/ Mục tiêu</b>:


- HS biết: Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn.
- Yêu quý anh chị em trong gia đình.


- Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày.
II/ <b>Đồ dùng dạy học</b>:


- Vở bài tập Đạo đức. Một số đồ dùng, dụng cụ để chơi sắm vai.


III/ <b>Các hoạt động dạy-học</b>:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1<b> Khởi động</b>: Điểm danh, hát.


2.<b> Bài cũ</b>:- Đối với em nhỏ em phải đối
xử ra sao? - Đối với anh chị, em phải có
thái độ như thế nào?


- Anh chị em trong gia đình phải đối xử
với nhau như thế nào?


3.<b> Bài mới</b>:


<b> Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài


<b> Hoạt động 2: </b>Biết những việc nên hay
không nên( Làm BT3)


<b>- </b>GV phân cơng từng nhóm quan sát tranh
để nhận xét hành vi.


àLà anh chị phải nhường nhịn em nhỏ. Là
em phải lễ phép, vâng lời anh chị.


<b>Hoạt động 3</b>: Liên hệ thực tế


 GV đặt câu hỏi gợi ý để HS tự liên hệ
bản thân mình.



- Em có anh chị hay có em nhỏ?


- Em đã đối xử với em của em như thế
nào?


- Em có bắt nạt em của mình khơng?


Kết luận chung: <i><b>Anh chị em trong gia </b></i>
<i><b>đình là những người ruột thịt. Vì vậy em </b></i>
<i><b>cần phải thương yêu, quan tâm, chăm </b></i>
<i><b>sóc anh chị em, biết lễ phép với anh chị, </b></i>
<i><b>nhường nhịn em nhỏ, Có như vậy gia </b></i>
<i><b>đình mới đầm ấm, hạnh phúc, cha mẹ </b></i>
<i><b>mới vui lòng</b></i>


<b>4.Củng cố</b>: - Hệ thống lại ý chính.


<b>5.Nhận xét- Dặn dị: - </b>Khen HS hoạt
động tốt.


- 3 HS trả lời câu hỏi bài cũ.


- HS đọc đề bài theo GV


- HS thảo luận nhóm, cử đại diện nêu việc
nên và không nên.


- Lớp nhận xét, bổ sung ý kiến..



- HS suy nghĩ, tự liên hệ bản thân qua câu
hỏi của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Thực hiện điều đã được học.


**************************************


<b>Nha học đường:</b>


<b> Bài 1: Tại sao phải chải răng?</b>
<b>I/Mục tiêu: </b>


- Giúp HS hiểu lí do tại sao phải chải răng.
- Hay ích lợi của việc chải răng thường xuyên.


<b>II/ Chuẩn bị : </b>


- Tranh em bé đang chải răng.
- Chén, đũa đang dính thức ăn.


* <i>Những ý chính cần biết</i> : Mảng bám vi khuẩn thức ăn bám quang răng là nguyên nhân gây
bệnh sâu răng và viêm nướu. Lấy sạch thức ăn bám quanh răng, sẽ phòng được bệnh sâu răng,
viêm nướu.


- Chải răng thường xuyên là lấy sạch mảng bám vi khuẩn. Chải răng để miệng không hôi.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1/ Khởi động: Lớp hát một bài hát.
2/ Kiểm tra bài cũ: Chưa có.


3/ Bài mới:


<b> Hoạt động dạy </b> Hoạt động học
<i><b>Hoạt động 1</b></i>: GV giới thiệu, ghi, đọc đầu


bài.


<i><b>Hoạt động 2</b></i> : Giảng nội dung bài.


a/ Treo tranh em bé đang chải răng, GV hỏi
- Bạn trong tranh đang cầm gì ?


- Bạn sắp làm gì ?
- Đánh răng để làm gì ?


b/ Lấy chén dơ hay một đơi đũa cịn dính
thức ăn. GV hỏi HS :


- Muốn chén, đũa sạch, em phải làm gì ?


<i><b> Hoạt động 3</b></i>: Kiểm lại bài giảng.
- Ăn xong chúng ta phải làm gì?


- Tại sao chúng ta phải chải răng sau khi ăn
- Em có muốn chải răng như bạn trong hình
khơng ?


- HS đồng thanh theo GV.


- Bạn đang cầm bàn chải đánh răng.


- Bạn sắp chải răng.


- Lấy sạch thức ăn đang đọng ở trên răng,
tránh đau răng, đau nướu.


- Rửa chén va đũa sạch sẽ.
- Lấy hết thức ăn dính vào răng.
- HS trả lời theo suy nghĩ của mình.


<b>4/ Củng cố</b>: GV nhấn mạnh :


Mục đích của việc đánh răng là lấy sạch thức ăn bám quanh răng phòng sưng nướu và sâu răng.
- Cho HS đọc thuộc đoạn thơ : “Em có hàm răng …


<b>5/ Nhận xét – Dặn dò</b>:


- GV nhận xét tinh thần học tập của HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> </b>****************************


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×