Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

GA 1tuan14 nguyen thi thuy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.74 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>TUẦN 14</b></i>


<b>LỊCH BÁO GIẢNG</b>


<b>(</b>

<b>Từ ngày 14/ 11 đến ngày 18/ 11/ 2011)</b>


<b>Thứ</b> <b>Môn dạy</b> <b>Tiêt ct</b> <b>Tên bài</b>


<b>2</b>



Chào cờ
Mỹ thuật


Học vần
Học vần


Toán


14
14
119
120
53


Tập trung đầu tuần


Vẽ màu vào hoạ tiết ở hình vng
eng – iêng


eng – iêng


Phép trừ trong phạm vi 8



<b>3</b>



Thủ công
Âm nhạc
Học vần
Học vần


14
14
121
122


Gấp các đoạn thẳng cách đều
Ôn bài Sắp đến tết rồi


uông – ương
ng – ương


<b>4</b>



Thể dục
Học vần
Học vần


Tốn


14
123
124


54


Thể dục RLTTCB.Trò chơi
ang – anh


ang – anh
Luyện tập


<b>5</b>



Học vần
Học vần


Toán
TNXH


125
126
55
14


inh – ênh
inh – ênh


Phép cộng trong phạm vi 9.
An toàn khi ở nhà


<b>6</b>



Học vần


Học vần


Tốn
Đạo đức
Sinh hoạt


127
128
56
14
14


Ơn tập
Ôn tập


Phép trừ trong phạm vi 9.
Đi học đều đúng giờ
Sơ kết tuần 14


<i><b>Thứ hai ngày 14 tháng 11 năm 2011</b></i>


<b>Chào cờ:</b>

<b>Tập trung đầu tuần</b>



<b> **********************************</b>
<b>Mỹ thuật(T14):</b>

<b>Vẽ màu vào các hoạ tiết ở hình vng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

**************************


<b>Học vần</b> (119+120) Bài 55:

<b>eng - iêng</b>


I/ <b>Mục tiêu</b>:


- Đọc được: <b>eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng</b>; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: <b>eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng</b>


- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: <b>Ao, hồ, giếng.</b>


II/ <b>Đồ dùng dạy-học</b>: - Tranh minh họa từ khố, câu ứng dụng và phần
luyện nói của bài.


III/ <b>Các hoạt động dạy-học</b>:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Khởi động</b>:


<b>2.Bài cũ</b>: - HS đọc: cây sung, củ gừng,
trung thu, vui mừng


<b> - </b> 2 HS đọc câu ứng dụng


- Các tổ viết: bông súng, sừng hươu


<b> 3.Bài mới</b>:


<b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài


<b>Hoạt động 2</b>:Dạy vần
«<b>Vần eng</b>


a/ Nhận diện vần



- Vần <b> eng</b> được tạo nên bởi <b> e</b> và <b>ng</b>


b/ Đánh vần và đọc tiếng từ:
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- Ghép tiếng <b> xẻng</b>


- GV ghi bảng: <b> lưỡi xẻng</b>


«<b> Vần iêng </b>(quy trình tương tự)


- Vần<b> iêng </b>được tạo nên bởi <b> iê </b>và <b>ng</b>


- So sánh: <b> iêng </b>với <b> eng</b>
<b>Hoạt động 3</b>: Viết chữ


- GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết:


<b> eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng</b>
<b>Hoạt động 4</b>: Đọc từ ứng dụng:


- Hát tập thể


- HS đọc & viết theo yêu cầu của
GV


- HS đọc đồng thanh: <b>eng, iêng</b>


<b>- </b>So sánh <b> eng </b>với<b> ong</b>



+ Giống nhau: kết thúc bằng <b>ng</b>


+ Khác nhau: bắt đầu bằng <b> e</b>


- HS đánh vần: <b> e– ng – eng / </b>
<b>eng</b>


- Âm <b> x</b> đứng trước, vần <b>eng </b>


đứng sau, dấu hỏi trên e


- Đánh vần: <b> xờ - eng – xeng </b>
<b>- hỏi – xẻng / xẻng </b>


- HS đọc từ khóa: cá nhân, cả lớp.
+ Giống nhau: kết thúc bằng <b>ng</b>


+ Khác nhau: bắt đầu bằng <b> iê</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV viết từ ứng dụng lên bảng:


<b> cái kẻng củ riềng</b>
<b> xà beng bay liệng</b>
<b>- </b>GV đọc mẫu, kết hợp giải nghĩa.
<b>TIẾT 2</b>


<b>Hoạt động 1</b>: Luyện đọc


« Hướng dẫn HS đọc bài trên bảng
- Hướng dẫn HS đọc trong SGK



« Đọc câu ứng dụng:


- GV cho HS quan sát tranh câu ứng
dụng.


Hỏi: Trong tranh vẽ cảnh gì?


- Hãy đọc câu ứng dụng dưới tranh.


<b> </b>


- GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.


<b>Hoạt động 2</b>: Luyện viết


<b>Chữ ghi vần</b>


- Viết chữ e nối với ng
- Viết chữ iê nối với ng


- Viết nối nét giữa e và ng, iê và ng


<b>Chữ ghi từ ngữ: </b>


- Viết chữ lưỡi, cách một chữ o viết x,
nối với eng dấu hỏi trên e


- Viết chữ trống, cách một chữ o viết
chữ ch nối với iêng



<b>Hoạt động 3</b>: Luyện nói


- Em hãy đọc tên bài luyện nói?
* GV cho HS xem tranh:


-Trong tranh vẽ gì?


- Nơi em ở có ao, hồ, giếng không?
- Nơi em ở và nhà em thường lấy nước
ăn từ đâu?


4. <b>Củng cố</b>:
- GV chỉ bảng


- Trị chơi thi tìm nhanh tiếng có vần
vừa học.


5. <b>Nhận xét-Dặn dò</b>:
- Khen HS học tốt.


- Đọc từ, tìm tiếng mang vần mới
học.


-Luyện đọc tiếng, từ.
- HS đọc đồng thanh.


- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Phân tích 1 số tiếng có vần mới
học.



- HS thảo luận, nhận xét và trả lời.
- HS đọc: <b>“Dù ai nói ngả nói </b>
<b>nghiêng… kiềng ba chân”</b>


- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Tìm tiếng mang vần mới học
(nghiêng, kiềng)


- HS viết: <b> eng, iêng</b>


- HS viết: <b>lưỡi xẻng</b>


<b>trống chiêng</b>


- HS đọc: <b>Ao, hồ, giếng</b>


- HS quan sát tranh và luyện nói
theo gợi ý của GV.(G, K, TB, Y)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Học bài, xem trước bài uông, ương - HS thi đua cá nhân.


<b>***********************</b>
<b>Toán</b>: (53)

<b>Phép trừ trong phạm vi 8</b>


I/ <b>Mục tiêu</b>: Giúp HS:


- Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 8.
- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
II/ <b>Đồ dùng dạy-học</b>:



- Nhóm mẫu vật có số lượng là 8
III/ <b>Các hoạt động dạy-học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. <b>Khởi động</b>:


2<b>. Bài cũ</b>: Kiểm tra bảng cộng
- GV nhận xét, ghi điểm.


3. <b>Bài mới</b>:


<b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài


<b>Hoạt động 2</b>: Thành lập bảng trừ
trong phạm vi 8


a) Thành lập công thức 8 – 1, 8 – 7
- GV đính nhóm có 8 hình vng bớt 1
hình vng. Hỏi cịn lại bao nhiêu hình
vng?


- Vậy 8 trừ 1 cịn mấy? Em làm phép
tính gì?


- GV ghi bảng: 8 – 1 = 7


- 8 hình vng bớt 7 hình vng cịn
mấy hình vng?



- Cho HS nêu phép tính tương ứng
b)Thành lập công thức: 8 – 2, 8 – 6
8 – 5, 8 – 3, 8 – 4 .


- Tiến hành tương tự như phần a.
c) Luyện đọc thuộc bằng cách che, xóa


<b>Hoạt động 3</b>: Thực hành


<b>Bài 1</b>: Tính


<b>Bài 2</b>: Tính


- GV củng cố tính chất giao hốn và
mối quan hệ giữa phép cộng và phép


- HS hát tập thể.


- HS đọc bảng cộng trong phạm vi
8


- HS đọc đề bài.


- 8 hình vng, bớt 1 hình vng,
cịn lại 7 hình vng.


- Phép trừ: 8 – 1 = 7
- HS đọc cá nhân
… cịn 1 hình vng.
- HS nêu: 8 – 7 = 1


- HS đọc cá nhân


- HS đọc lại cả hai phép tính


- HS làm bài, chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

trừ.


<b>Bài 3</b>: Tính (cột 1)


- Cho HS nêu nhận xét: 8 trừ 4 cũng
bằng 8 trừ 1 rồi trừ 3, cũng bằng 8 trừ
2 rồi trừ 2


<b>Bài 4</b>: Viết phép tính thích hợp


4.<b>Củng cố:</b> Đọc lần lượt theo dãy các
phép trừ trong phạm vi 8


5. <b>Nhận xét- Dặn dò: </b>Học thuộc bảng
trừ trong phạm vi 8.


- HS nhắc lại cách tính của dãy
tính


- HS quan sát tranh và nêu bài
tốn rồi viết phép tính phù hợp:
d) 8 – 6 = 2


*************************************************************



<i><b>Thứ ba ngày 15 tháng 11 năm 2011</b></i>


<b>Thủ công(T14): Gấp các đoạn thẳng cách đều</b>


GV bộ môn dạy


***********************


<b>Âm nhạc: (14)</b>

<b>Ôn hát bài: Sắp đến Tết rồi</b>



<b> </b>GV bộ môn dạy


***********************


<b>Học vần</b> (121+122) Bài 56: <b> uông - ương</b>
I/ <b>Mục tiêu</b>:


- Đọc được: <b>uông, ương, quả chuông, con đường</b>; từ và đoạn thơ ứng
dụng.


- Viết được: <b>uông, ương, quả chuông, con đường</b>


- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: <b>Đồng ruộng</b>


II/ <b>Đồ dùng dạy-học</b>: - Tranh minh họa từ khố, câu ứng dụng và phần
luyện nói của bài.


III/ <b>Các hoạt động dạy-học</b>:



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Khởi động</b>:


<b>2.Bài cũ</b>: - HS đọc: cái kẻng, củ riềng,
xà beng, bay liệng


<b> - </b> 2 HS đọc câu ứng dụng


- Các tổ viết: lưỡi xẻng, trống chiêng


<b> 3.Bài mới</b>:


<b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài


- Hát tập thể


- HS đọc & viết theo yêu cầu của
GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hoạt động 2</b>:Dạy vần
«<b>Vần ng</b>


a/ Nhận diện vần


- Vần <b>uông</b> được tạo nên bởi <b>uô</b> và <b>ng</b>


b/ Đánh vần và đọc tiếng từ:
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- Ghép tiếng <b>chuông</b>



- GV ghi bảng: <b> quả chng</b>


«<b> Vần ương </b>(quy trình tương tự)
- Vần<b> ương </b>được tạo nên bởi <b>ươ </b>và <b>ng</b>


- So sánh: <b>ương </b>với <b> uông</b>
<b>Hoạt động 3</b>: Viết chữ


- GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết:


<b>uông, ương, quả chuông, con đường</b>
<b>Hoạt động 4</b>: Đọc từ ứng dụng:


- GV viết từ ứng dụng lên bảng:


<b> rau muống nhà trường</b>
<b> luống cày nương rẫy</b>
<b>- </b>GV đọc mẫu, kết hợp giải nghĩa.
<b> TIẾT 2</b>


<b>Hoạt động 1</b>: Luyện đọc


« Hướng dẫn HS đọc bài trên bảng
- Hướng dẫn HS đọc trong SGK


« Đọc câu ứng dụng:


- GV cho HS quan sát tranh câu ứng
dụng.



Hỏi: Trong tranh vẽ cảnh gì?


- Hãy đọc câu ứng dụng dưới tranh.


<b> </b>


- GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.


<b>Hoạt động 2</b>: Luyện viết


<b>Chữ ghi vần</b>


- Viết chữ uô nối với ng
- Viết chữ ươ nối với ng


- Viết nối nét giữa uô và ng, ươ và ng


<b>- </b>So sánh <b>uông </b>với<b> uôn</b>


+ Giống nhau: bắt đầu bằng <b>uô</b>


+ Khác nhau: kết thúc bằng <b>ng</b>


- HS đánh vần: <b>uô – ng – uông / </b>
<b>uông</b>


- Âm <b> ch </b>đứng trước, vần <b> uông </b>


đứng sau.



- Đánh vần: <b>chờ - uông – chuông</b>
<b>- chuông / chuông</b>


- HS đọc từ khóa: cá nhân, cả lớp.
+ Giống nhau: kết thúc bằng <b>ng</b>


+ Khác nhau: bắt đầu bằng <b>ươ</b>


- HS tập viết trên bảng con


- Đọc từ, tìm tiếng mang vần mới
học.


-Luyện đọc tiếng, từ.
- HS đọc đồng thanh.


- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Phân tích 1 số tiếng có vần mới
học.


- HS thảo luận, nhận xét và trả lời.
- HS đọc: <b>“Nắng đã lên, lúa trên </b>
<b>nương …cùng vui vào hội”</b>


- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Tìm tiếng mang vần mới học
(nương, mường)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Chữ ghi từ ngữ: </b>



- Viết chữ quả, cách một chữ o viết ch,
nối với uông.


- Viết chữ con, cách một chữ o viết chữ
đ nối với ương, dấu huyền trên ơ


<b>Hoạt động 3</b>: Luyện nói


- Em hãy đọc tên bài luyện nói?
* GV cho HS xem tranh:


-Trong tranh vẽ các bác nơng dân đang
làm gì trên đồng ruộng?


- Em đã thấy các bác nông dân đang làm
việc trên cánh đồng bao giờ chưa?


- Chúng ta cần có thái độ như thế nào
đối với người nơng dân và các sản phẩm
lúa, ngô, khoai… mà họ làm ra?


4. <b>Củng cố</b>:- GV chỉ bảng


- Trò chơi thi tìm nhanh tiếng có vần
vừa học.


5. <b>Nhận xét-Dặn dò</b>:
- Khen HS học tốt.



- Học bài, xem trước bài <b>ang, anh</b>


- HS viết: <b>quả chuông</b>


<b>con đường</b>


- HS đọc: <b>Đồng ruộng</b>


- HS quan sát tranh và luyện nói
theo gợi ý của GV.(G, K, TB, Y)


- HS trả lời theo suy nghĩ.
- HS theo dõi và đọc.
- HS thi đua cá nhân.


*************************************************************


<i><b>Thứ tư ngày 16 tháng 11 năm 2011</b></i>


<b>Thể dục(T14): Thể dục RLTTCB.Trị chơi</b>


Có GV chun


******************************


<b>Học vần</b> (123+124) Bài 57:

<b>ang - anh</b>



I/ <b>Mục tiêu</b>:


- Đọc được: <b>ang, anh, cây bàng, cành chanh</b>; từ và các câu ứng dụng.


- Viết được: <b>ang, anh, cây bàng, cành chanh</b>


- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: <b>Buổi sáng</b>


II/ <b>Đồ dùng dạy-học</b>: - Tranh minh họa từ khố, câu ứng dụng và phần
luyện nói của bài.


III/ <b>Các hoạt động dạy-học</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1.Khởi động</b>:


<b>2.Bài cũ</b>: - HS đọc: quả chuông, con
đường, luống cày, nương rẫy, rau
muống.


<b> - </b>2 HS đọc câu ứng dụng


- HS viết: luống cày, nương rẫy, rau
muống


<b> 3.Bài mới</b>:


<b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài


<b>Hoạt động 2</b>:Dạy vần
«<b>Vần ang</b>


a/ Nhận diện vần


- Vần <b>ang</b> được tạo nên bởi <b>a</b> và <b>ng</b>



b/ Đánh vần và đọc tiếng từ:
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- Ghép tiếng <b> bàng</b>


- GV ghi bảng: <b> cây bàng</b>


«<b> Vần anh (</b>quy trình tương tự)
- Vần<b> anh </b>được tạo nên bởi <b> a và nh</b>


- So sánh <b> anh </b>với <b> ang</b>
<b>Hoạt động 3</b>: Viết chữ


- GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết:


<b>ang, anh, cây bàng, cành chanh</b>
<b> Hoạt động 4</b>: Đọc từ ứng dụng:
- GV viết từ ứng dụng lên bảng:


<b> buôn làng bánh chưng</b>
<b> hải cảng hiền lành</b>
<b>- </b>GV đọc mẫu, kết hợp giải nghĩa.
<b>TIẾT 2</b>


<b>Hoạt động 1</b>: Luyện đọc


« Hướng dẫn HS đọc bài trên bảng
- Hướng dẫn HS đọc trong SGK


« Đọc câu ứng dụng:



- GV cho HS quan sát tranh câu ứng


- Hát tập thể


- HS đọc & viết theo yêu cầu của
GV


- HS đọc đồng thanh: <b>ang, anh</b>


<b>- </b>So sánh <b> ang </b>với<b> ong</b>


+ Giống nhau: kết thúc bằng <b>ng</b>


+ Khác nhau: bắt đầu bằng <b> a</b>


- HS đánh vần: <b> a – ng – ang / </b>
<b>ang</b>


- Âm <b> b </b>đứng trước, vần <b>ang </b>


đứng sau, dấu huyền trên a


- Đánh vần: <b> bờ - ang – bang / </b>
<b>huyền – bàng / bàng</b>


- HS đọc từ khóa: cá nhân, cả lớp.
+ Giống nhau: bắt đầu bằng <b> a</b>


+ Khác nhau: kết thúc bằng <b> nh</b>



- HS tập viết trên bảng con


- Đọc từ, tìm tiếng mang vần mới
học.


-Luyện đọc tiếng, từ.
- HS đọc đồng thanh.


- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Phân tích 1 số tiếng có vần mới
học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

dụng.


Hỏi: Trong tranh vẽ cảnh gì?


- Hãy đọc câu ứng dụng dưới tranh.


<b> </b>


- GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.


<b>Hoạt động 2</b>: Luyện viết


<b>Chữ ghi vần</b>


- Viết chữ a nối với chữ ng
- Viết chữ a nối với nh



- Viết nối nét giữa a và ng, a và nh


<b>Chữ ghi tiếng, từ: </b>


- Viết chữ cây, cách một chữ oviết chữ
b, nối với ang, dấu huyền trên a


- Viết chữ c nối với anh, cách chữ o viết
chữ ch nối với anh


- Lưu ý nét nối giữa chữ a và ng, a và
nh.


<b>Hoạt động 3</b>: Luyện nói


- Em hãy đọc tên bài luyện nói?
* GV cho HS xem tranh:


-Trong tranh vẽ gì?


- Mọi người trong tranh đang làm gì?
- Buổi sáng em thường làm những gì?
- Em thích buổi sáng, trưa hay chiều
tối?


4. <b>Củng cố</b>:
- GV chỉ bảng


- Trò chơi thi tìm nhanh tiếng có vần
vừa học.



5. <b>Nhận xét-Dặn dò</b>:
- Khen HS học tốt.


- Học bài, xem trước bài inh, ênh


- HS đọc: “<b>Khơng có chân có </b>
<b>cánh … Sao gọi là ngọn gió?”</b>


- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Tìm tiếng mang vần mới học
(cánh, cành)


- HS viết: <b> ang, anh</b>


- HS viết: <b>cây bàng</b>
<b> cành chanh</b>


- HS đọc: <b>Buổi sáng</b>


- HS quan sát tranh và luyện nói
theo gợi ý của GV.(G, K, TB, Y)
- HS trả lời theo suy nghĩ


- HS theo dõi và đọc.
- HS thi đua cá nhân.


*******************************


<b>Toán</b>: (54)

<b>Luyện tập</b>



I/ <b>Mục tiêu</b>: Giúp HS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

II/ <b>Đồ dùng dạy-học</b>:
Bảng phụ, vở toán


III/ <b>Các hoạt động dạy-học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. <b>Khởi động</b>:


2<b>. Bài cũ</b>: Bài tập 3 trang 74 (cột 2, 3)
3. <b>Bài mới</b>:


<b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài


<b>Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn HS làm bài
tập ở SGK


<b>Bài 1</b>: Tính (cột 1, 2)


- Nêu câu hỏi giúp HS củng cố tính chất
giao hốn và mối quan hệ giữa phép
cộng và phép trừ.


<b>Bài 2</b>: Điền số thích hợp vào <sub></sub>


- Dựa vào bảng cộng, trừ đã học để điền
số thích hợp.



<b>Bài 3</b>: Tính (cột 1, 2)
Muốn tính: 8 – 6 + 3= ?


<b>Bài 4</b> Viết phép tính thích hợp


<b>Bài 5</b>: (giảm tải)


4 <b>Củng cố:</b> Đọc phép công và trừ
trong phạm vi 8


5. <b>Nhận xét- Dặn dò: </b>Học thuộc các
bảng cộng và trừ trong phạm vi đã học.


- HS hát tập thể.
- 2 HS làm bảng lớp.


- HS khác chữa bài, nhận xét.
- 4- 5 em đọc bảng trừ trong
phạm vi 8


- HS tự làm bài.
- 2 em làm bảng lớp


- Em khác chữa bài, nhận xét
- HS làm bài theo dãy bàn
- Chữa bài, nhận xét


- Nêu cách tính và thực hiện dãy
tính.



- Các bài cịn lại HS làm vào vở.
- Quan sát tranh và nêu bài


toán”Trong giỏ có 8 quả táo, lấy ra
2 quả táo. Hỏi trong giỏ cịn lại
mấy quả táo?”


phép tính : 8 – 2 = 6


- HS nêu bài toán khác: ”Trong
giỏ có 8 quả táo, sau khi cho đi chỉ
còn lại 6 quả táo. Hỏi đã cho đi
mấy quả táo?”


Phép tính: 8 – 6 = 2


***********************************************************


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Học vần</b> (125+126) Bài 58

:

<b> inh - ênh</b>


I/ <b>Mục tiêu</b>:


- Đọc được: <b>inh, ênh, máy vi tính, dịng kênh</b>; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: <b>inh, ênh, máy vi tính, dịng kênh.</b>


- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: <b>Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy </b>
<b>tính.</b>


II/ <b>Đồ dùng dạy-học</b>: - Tranh minh họa từ khố, câu ứng dụng và phần
luyện nói của bài.



III/ <b>Các hoạt động dạy-học</b>:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Khởi động</b>:


<b>2.Bài cũ</b>: - HS đọc: buôn làng, bánh
chưng, hải cảng, hiền lành, cành chanh,
cây bàng.


<b> - </b>2 HS đọc câu ứng dụng


- HS viết: cành chanh, hải cảng, hiền
lành.


<b> 3.Bài mới</b>:


<b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài


<b>Hoạt động 2</b>:Dạy vần
«<b>Vần inh</b>


a/ Nhận diện vần


- Vần <b>inh</b> được tạo nên bởi <b> i</b> và <b>nh</b>


b/ Đánh vần và đọc tiếng từ:
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- Ghép tiếng <b> tính</b>



- GV ghi bảng: <b> máy vi tính</b>


«<b> Vần ênh (</b>quy trình tương tự)
- Vần<b> ênh </b>được tạo nên bởi <b>ê và nh</b>


- So sánh <b> inh </b>với <b> ênh</b>
<b>Hoạt động 3</b>: Viết chữ


- GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết:


<b>inh, ênh, máy vi tính, dịng kênh</b>
<b>Hoạt động 4</b>: Đọc từ ứng dụng:
- GV viết từ ứng dụng lên bảng:


- Hát tập thể


- HS đọc & viết theo yêu cầu của
GV


- HS đọc đồng thanh: <b>inh, ênh</b>


<b>- </b>So sánh <b> inh </b>với<b> anh</b>


+ Giống nhau: kết thúc bằng <b>nh</b>


+ Khác nhau: bắt đầu bằng <b> i</b>


- HS đánh vần: <b>i – nh – inh / </b>
<b>inh</b>



- Âm <b> t </b>đứng trước, vần <b>inh </b>


đứng sau, dấu sắc trên i


- Đánh vần: <b>tờ - inh – tinh - sắc- </b>
<b>tính / tính</b>


- HS đọc từ khóa: cá nhân, cả lớp.
+ Giống nhau: kết thúc bằng <b> nh</b>


+ Khác nhau: bắt đầu bằng <b> i</b>


- HS tập viết trên bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> đình làng bệnh viện</b>
<b> thông minh ễnh ương</b>


- GV đọc mẫu, kết hợp giải nghĩa


<b> TIẾT 2</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Luyện đọc


« Hướng dẫn HS đọc bài trên bảng
- Hướng dẫn HS đọc trong SGK


« Đọc câu ứng dụng:


- GV cho HS quan sát tranh câu ứng
dụng.



Hỏi: Trong tranh vẽ gì?


- Hãy đọc câu ứng dụng dưới tranh.


<b> </b>


- GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.


<b>Hoạt động 2</b>: Luyện viết


<b>Chữ ghi vần</b>


- Viết chữ i nối với chữ nh
- Viết chữ ê nối với nh


- Lưu ý viết nối nét giữa i và nh, ê và nh


<b>Chữ ghi tiếng, từ: </b>


- Viết chữ máy vi, cách một chữ o viết
chữ t nối với vần inh, dấu sắc trên i.
- Viết chữ dòng, cách chữ o viết chữ k
nối với vần ênh.


<b>Hoạt động 3</b>: Luyện nói


- Em hãy đọc tên bài luyện nói?
* GV cho HS xem tranh:


- Tranh vẽ những loại máy gì?


- Các loại máy này dùng để làm gì?
4. <b>Củng cố</b>:


- GV chỉ bảng


- Trị chơi thi tìm nhanh tiếng có vần
vừa học.


5. <b>Nhận xét-Dặn dị</b>:
- Khen HS học tốt.


- Học bài, xem trước bài 59: ôn tập


học.


-Luyện đọc tiếng, từ.
- HS đọc đồng thanh.


- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Phân tích 1 số tiếng có vần mới
học.


- HS thảo luận, nhận xét và trả lời.
- HS đọc: “<b>Cái gì cao lớn lênh </b>
<b>khênh… ngã kềnh ngay ra?”</b>


- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Tìm tiếng mang vần mới học
(lênh, khênh, kềnh)



- HS viết: <b> inh, ênh</b>


- HS viết: <b>máy vi tính</b>
<b> dịng kênh</b>


- HS đọc: <b>máy cày, máy nổ, máy</b>
<b>khâu, máy tính</b>


- HS quan sát tranh và luyện nói
theo gợi ý của GV.(G, K, TB, Y)
- HS theo dõi và đọc.


- HS thi đua cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Toán</b>: (55

)

<b>Phép cộng trong phạm vi 9</b>


I/ <b>Mục tiêu</b>: Giúp HS:


- Thuộc bảng cộng và biết làm tính cộng trong phạm vi 9.
- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
II/ <b>Đồ dùng dạy-học</b>:


- Nhóm mẫu vật có số lượng là 9
III/ <b>Các hoạt động dạy-học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. <b>Khởi động</b>:


2<b>. Bài cũ</b>: Bài 3 (cột 3, 4) trang 75
3. <b>Bài mới</b>:



<b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài


<b>Hoạt động 2</b>: Thành lập bảng cộng
trong phạm vi 9


a) Thành lập công thức 8 + 1, 1 + 8
- GV đính nhóm có 8 hình vng,
nhóm có 1 hình vng. Hỏi có tất cả
bao nhiêu hình vng?


- Vậy 8 và 1 là mấy? Em làm phép tính
gì?


- GV ghi bảng: 8 + 1 = 9


- Cho HS quan sát hình vẽ để rút ra
nhận xét: “8 hình vng và 1 hình
vng “ cũng như “1 hình vng và 8
hình vng ”


do đó: 8+ 1 cũng bằng 1+ 8


b)Thành lập công thức: 7 + 2 = 9 2 + 7
= 9, 6 + 3 = 9, 3 + 6 = 9, 5 + 4 = 9, 4 +
5 = 9


- Tiến hành tương tự như phần a.
c) Luyện đọc thuộc bằng cách che, xóa



<b>Hoạt động 3</b>: Thực hành


<b>Bài 1</b>: Tính


- Làm bảng con, GV nhận xét chữa bài


<b>Bài 2</b>: Tính (cột 1, 2, 4)
- Yêu cầu nhẩm kết quả


<b>Bài 3</b>: Tính (cột 1)


- Yêu cầu HS nêu cách làm, làm và
chữa bài.


<b>Bài 4</b>: Viết phép tính thích hợp


- HS hát tập thể.
- 2 HS làm bảng lớp.


- HS khác chữa bài, nhận xét.
- HS đọc đề bài.


- 8 hình vng, thêm 1 hình
vng, tất cả là 9 hình vng.
- là 9. Phép cộng: 8 + 1 = 9
- HS đọc phép tính: 8 + 1 = 9
1 + 8 = 9


- HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
- Lưu ý viết số thẳng cột dọc.


- 3 em làm trên bảng lớp


- HS đọc kết quả theo từng cột.
- HS nhắc lại cách tính của dãy
tính, nêu nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

4 <b>Củng cố:</b> Đọc lần lượt theo dãy các
phép cộng trong phạm vi 9


5. <b>Nhận xét- Dặn dò: </b>Học thuộc bảng
cộng trong phạm vi 9.


tốn rồi viết phép tính phù hợp.
a) 8 + 1 = 9


***************************


<b>Tự nhiên - xã hội</b> (14)

<b>An toàn khi ở nhà</b>



Có GV chuyên


************************************************************


<i><b>Thứ sáu ngày 18 tháng 11 năm 2011</b></i>


<b>Học vần</b> (127+128) Bài 59:

<b>Ôn tập</b>



I/ <b>Mục tiêu</b>:


- Đọc được các vần có kết bằng <b>ng, nh</b>, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 52


đến bài 59.


- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 52 đến bài 59.


- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: <b>Quạ và Công</b>


II/ <b>Đồ dùng dạy học</b>:
- Bảng ôn trang 120 SGK


- Tranh minh họa cho truyện kể: <b>Quạ và Công</b>


- Tranh minh họa câu ứng dụng: <b>“Trên trời mây trắng … về làng”</b>


III/ <b>Các hoạt động dạy-học</b>:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Khởi động</b>:


<b>2. Bài cũ</b>: - 3 HS đọc: đình làng, bệnh
viện, thơng minh, ễnh ương, dịng
kênh.


<b> - </b>2 HS đọc câu ứng dụng<b>: </b>“Cái gì cao
lớn… ngay ra”


- Các tổ viết: máy vi tính, dịng kênh.


<b>3. Bài mới</b>



<b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài


<b>Hoạt động 2</b>: Ôn tập
<sub></sub> Các vần vừa học


- GV kẻ sẵn bảng ôn, cho HS chỉ trên
bảng ôn các chữ đã học: a, ă, â, o, ô,
ơ, u, ư, iê, uô, ươ, e, ê, i, ng, nh
- GV đọc âm


 Ghép chữ thành vần


- Hát tập thể.


- HS đọc và viết theo yêu cầu của
GV.


- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- HS chỉ chữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV chỉ trong bảng ôn, hướng dẫn:
- Ghép chữ ở cột dọc với chữ ở dòng
ngang thành vần.


 Đọc từ ứng dụng:


- GV viết từ ứng dụng lên bảng:
bình minh, nhà rơng, nắng chang
chang.



- GV chỉnh sửa lỗi phát âm và giải
thích từ.


 Tập viết


- GV hướng dẫn viết:
<b>bình minh, nhà rơng</b>


- GV lưu ý HS vị trí dấu thanh và các
nét nối giữa các chữ trong từ .


- Quan sát và chỉnh sửa cho HS.
<b>TIẾT 2</b>


<b>Hoạt động 1</b>:Luyện đọc
* Đọc tiếng trên bảng ôn
- Đọc từ ứng dụng


* GV treo tranh cho HS quan sát và
hỏi:


- Tranh vẽ gì?


- GV cho HS đọc các câu ứng dụng<b>:</b>


- GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.


<b>Hoạt động 2</b>: Luyện viết


- Em hãy nêu lại cách viết từ <b>bình </b>


<b>minh, nhà rơng</b>


- Lưu ý HS viết đúng khoảng cách các
chữ.


Ghi dấu thanh đúng vị trí.


<b>Hoạt động 3</b>: Kể chuyện:<b> Quạ và </b>
<b>Công</b>


- GV kể lại câu chuyện có kèm theo
tranh minh họa (SGK trang 121)
- GV đặt câu hỏi cho HS trả lời theo
tranh


- HS ghép vần và đọc:


- <b>ang, ăng, âng, ong, ông, ung, </b>
<b>ưng, iêng, uông, ương, eng, anh, </b>
<b>ênh, inh.</b>


- Đọc tồn bộ bảng ơn.


- Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần
vừa ôn.


- Luyện đọc tiếng, từ.


- HS tập viết trên bảng con.



- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.


- HS quan sát và trả lời.


-<b>“Trên trời mây trắng … về làng”</b>


- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Tìm tiếng có vần vừa ơn.
- HS nêu cách viết


- Viết vào vở từng dòng


- HS lắng nghe


- Quan sát tranh, thảo luận và cử
đại diện thi kể


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Gọi HS khá, giỏi kể 2- 3 đoạn


 Ý nghĩa: Vội vàng hấp tấp lại thêm


tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ
làm được việc gì.


4. <b>Củng cố</b>:


- GV chỉ bảng ôn
5. <b>Nhận xét-Dặn dò</b>:


- Tuyên dương HS học tốt



- Về nhà học bài, xem trước bài 60


và tô màu óng ánh rất đẹp.


<b>Tranh 2: </b>Vẽ xong Cơng cịn phải
xoè đuôi phơi cho thật khô.


<b>Tranh 3</b>: Công khuyên mãi mà
chẳng được, cuối cùng nó đành phải
làm theo lời bạn.


<b>Tranh 4: </b>Cả bộ lông Quạ bỗng trở
nên xám xịt, nhem nhuốc.


- HS đọc cá nhân 2 – 3 em
*****************************


<b>Toán</b>: (56)

<b>Phép trừ trong phạm vi 9</b>


I/ <b>Mục tiêu</b>: Giúp HS:


- Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 9.
- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
II/ <b>Đồ dùng dạy-học</b>:


- Nhóm mẫu vật có số lượng là 9
III/ <b>Các hoạt động dạy-học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



1. <b>Khởi động</b>:


2<b>. Bài cũ</b>: GV kiểm tra bảng cộng
- GV nhận xét, ghi điểm.


3. <b>Bài mới</b>:


<b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài


<b>Hoạt động 2</b>: Thành lập bảng trừ
trong phạm vi 9


a) Thành lập công thức 9 – 1, 9 – 8
- GV đính nhóm có 9 hình trịn bớt 1
hình trịn. Hỏi cịn lại bao nhiêu hình
trịn?


- Vậy 9 trừ 1 cịn mấy? Em làm phép
tính gì? - GV ghi bảng: 9 – 1 = 8
- 9 hình trịn bớt 8 hình trịn cịn mấy


- HS hát tập thể.


- HS đọc bảng cộng trong phạm vi
9


- HS đọc đề bài.


- 9 hình trịn, bớt 1 hình trịn, cịn
lại 8 hình trịn



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

hình trịn?


- Cho HS nêu phép tính tương ứng
b)Thành lập công thức: 9 – 2, 9 – 7, 9 –
3, 9 – 6, 9 – 4 , 9 – 5 .


- Tiến hành tương tự như phần a.
c) Luyện đọc thuộc bằng cách che, xóa


<b>Hoạt động 3</b>: Thực hành


<b>Bài 1</b>: Tính


<b>Bài 2</b>: Tính (cột 1, 2, 3)


- GV củng cố tính chất giao hốn và
mối quan hệ giữa phép cộng và phép
trừ.


<b>Bài 3</b>: Số? (bảng 1)


- GV hd: Điền những số còn thiếu nào
sao cho cộng cả hai số ở hàng trên và
hàng dưới lại đều bằng 9


- <b>Bài 4</b>: Viết phép tính thích hợp
4.<b>Củng cố:</b> Đọc lần lượt theo dãy các
phép trừ trong phạm vi 9



5. <b>Nhận xét- Dặn dò: </b>Học thuộc bảng
trừ trong phạm vi 9


… cịn 1 hình trịn
- HS nêu: 9 – 8 = 1
- HS đọc cá nhân


- HS dọc lại cả hai phép tính


- HS làm bài, chữa bài.


- Lưu ý viết số thẳng cột dọc.
- Làm và đọc kết quả theo từng
cột.


- HS nêu yêu cầu: Điền số thích
hợp vào ơ trống


- Từng cá nhân nêu số phải điền.
- HS quan sát tranh và nêu bài
tốn rồi viết phép tính phù hợp:
9 – 4 = 5


***************************


<b>Đạo đức (14</b>)

:

<b>Đi học đều và đúng giờ</b>


I<b>/ Mục tiêu</b>: Giúp HS:


- Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ.
- Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ.



- Biết được nhiệm vụ của HS là phải đi học đều và đúng giờ.
- Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ.


II/ <b>Đồ dùng dạy học</b>:- Vở bài tập Đạo đức.
- Một số đồ vật để chơi sắm vai.


III/ <b>Các hoạt động dạy-học</b>:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1<b> Khởi động</b>:


2.<b> Bài cũ:</b>Vì sao ta phải nghiêm trang khi chào
cờ?


3.<b> Bài mới</b>:


<b> Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài


<b> Hoạt động 2: </b>Thảo luận bài tập 1


- Hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

* Hướng dẫn HS quan sát tranh và thảo luận:
- Trong tranh vẽ sự việc gì?


- Có những con vật nào?


- Từng con vật đó đang làm gì?



- Giữa Rùa và Thỏ thì bạn nào tiếp thu bài tốt
hơn?


- Các em cần noi theo, học tập bạn nào? Vì
sao?




Thỏ la cà dọc đường nên đến lớp muộn. Rùa
chăm chỉ nên đến đúng giờ. Bạn Rùa sẽ tiếp
thu bài tốt hơn. Các em cần noi theo bạn Rùa
đi học đúng giờ.


<b>Hoạt động 3</b>: Thảo luận toàn lớp
- Đi học đều và đúng giờ có lợi gì?


- Đến lớp muộn giờ hoặc q sớm thì có hại
gì?


- Làm thế nào để đi học cho đúng giờ?




Đi học đều và đúng giờ giúp các em học tốt
hơn, tiếp thu bài đầy đủ. Cần chuẩn bị quần áo,
sách vở trước khi đi ngủ. Đi học cho dúng giờ,
không la cà dọc đường.


<b>Hoạt động 4</b>: Đóng vai theo bài tập 2


GV giới thiệu tình huống tranh bài tập 2


<b>4.Củng cố</b>: - GV chốt lại nội dung chính


<b>5.Nhận xét- Dặn dị:</b>
<b>- </b>Khen HS hoạt động tốt.


- Nhắc nhở HS đi học đều và đúng giờ.


- Thảo luận nhóm đơi
- HS trình bày kết quả, bổ
sung cho nhau


- HS lắng nghe.


- HS trả lời, em khác bổ
sung


- HS thảo luận, phân vai và
thể hiện.


- HS khác nhận xét.


<b>Sinh hoạt lớp</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×