Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.78 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Cấp độ</b>
<b>Chủ đề</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>
<b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>
<b>1. Thống kê</b> Biết lập bảng tần số,
tìm m TBC,
mốt
<b>Số câu</b>
<b>Số điểm</b>
<b>%</b>
2
2 22
20%
<b>2. Biểu thức đai số</b> Nhận biết
Hai n thc
ng dang
Biết tìm bậc của
đa thức
Biết tính giá trị của
biểu thức. Biết cộng
trừ đa thức
<b>S câu</b>
<b>Số điểm</b>
<b>%</b>
1
0,25
1
0,25
2
0,5
2
2,0
6
3
30%
<b>3. Tam giác</b> BiÕt c¸c tÝnh chÊt
của tam giác cân Nắm đợc đinh lýPytao,Pytago
đảo
C/m được hai tam
giác bằng nhau, hai
nhau
<b>Số câu</b>
<b>Số điểm</b>
<b>%</b>
1
0,25 0,251 32 52,5
25%
<b>5. Quan hệ giữa các </b>
<b>yếu tố trong tam giác</b>
<b>,các đường đồng qui </b>
<b>trong tam giỏc</b>
Biết quan hệ giữa
góc và cánh trong
tam giác
Nm đợc BĐT
trong tam giác,
các đờng đồng
quy trong tam
giác
Hs biết quan hệ giữa
<b>Số câu</b>
<b>Số điểm</b>
<b>%</b>
1
0,25 0,251 22 42,5
25%
<b>Tổng số câu</b>
<b>Tổngsố điểm</b>
<b>Tỉ lệ %</b>
3
2
0,75%
3
0,75 ®
7,5%
11
8.5
85%
17
10
100%
<b>Trường THCS</b>
<b>MÔN : TOÁN . LỚP 7 </b>
<b> </b>
<b>Họ và tên :</b>………
<b>Số báo danh : </b>………
<b>Lớp: </b>……… <b>Phịng thi :</b>………
<b>Chữ kí giám thị 1 Chữ kí giám thị 2</b> <b>Mã phách</b>
<b>………</b>
<b>Điểm bằng số</b> <b>Điểm bằng chữ</b> <b>Chữ kí giám khảo</b> <b>Chữ kí giám khảo</b> <b>Mã phách</b>
<b>ĐỀ:</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm )</b>
<i><b>Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất và ghi kết quả vào giấy làm bài trong các câu sau:</b></i>
Câu 1: Giá trị của biểu thức A = 2x2<sub> +1 tại x = -3 là:</sub>
A. 10 B. 19 C. 17 D. 15
Câu 2: đơn thức –2x3<sub>y</sub>3<sub> đồng dạng với đơn thức nào dưới đây:</sub>
A. x3<sub>y</sub> <sub>B. –6x</sub>2<sub>y</sub>3 <sub>C. –3xy</sub>3 <sub> D. –2 x</sub>3<sub>y</sub>3
2xy
3
và –3x2<sub>y là:</sub>
A. <i>−</i><sub>2</sub>3<i>x</i>3<i>y</i>3 B. <i>−</i><sub>2</sub>3<i>x</i>3<i>y</i>4 C. 6x3<sub>y</sub>4 <sub> D. </sub> <i>−</i>3
2 <i>x</i>
4
<i>y</i>3
Câu 4: Cho đa thức P = x7<sub> + 3x</sub>5<sub>y</sub>5<sub> – 6y</sub>6<sub> – 3x</sub>6<sub>y</sub>2<sub> + 5x</sub>6<sub> bậc P đối với biến:</sub>
A. 5 B. 6 C. 7 D. Một kết quả khác
Câu 5: Cho đa thức P(x) = x3 – x nghiệm của đa thức bên là:
A. 0, 1 B. –1, 0 C. 1, -1 D. –1, 0, 1
Câu 6: Với bộ ba đoạn thẳng có số đo sau đây, bộ ba nào không thể là 3 cạnh của một tam giác?
A. 3cm, 4m, 5cm B. 6cm, 9m, 2cm C. 2cm, 4m, 6cm D. 5cm, 8m, 10cm
Câu 7: Cho <i>Δ</i> ABC có hai đường trung tuyến BM và CN cắt nhau tại trọng tâm G. phát biểu nào sau đây là đúng?
A. GM = GN B. GM = 1
3 GB C. GN =
1
2 GC D. GB = GC
Câu 8: Cho <i>Δ</i> ABC vuông tại A, nếu H là trực tâm của tam giác thì:
A. H nằm bên cạnh BC B. H là trung điểm BC C. H trùng với đỉnh A D. H nằm trong <i>Δ</i> ABC
<b>II. TỰ LUẬN: (8 điểm)</b>
<b>Bài 1:(1điểm)</b>
8 5 8 6 7 1 4 5 6
3 6 2 3 6 4 2 8 3
3 7 8 10 4 7 7 7 3
9 9 7 9 3 9 5 5 5
5 5 7 9 5 8 8 5 5
a/ Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì và số giá trị là bao nhiêu?
b/ Lập bảng tần số , tính số trung bình cợng và tìm mốt của dấu hiệu.
<b>Bài 2 (2điểm)</b>
Cho hai đa thức: f(x) = –4x – 3x3<sub> – x</sub>2<sub> + 1 ; g(x) = –x</sub>2<sub> + 3x – x</sub>3<sub> + 2x</sub>4
Hãy sắp xếp các đa thức trên theo thứ tự giảm dần của biến. Tính (theo cột dọc) f(x) + g(x) ; f(x) – g(x).
<b>Bài 3 (3điểm) </b>
Cho <i>Δ</i> ABC cân tại A, có AM là đường trung tuyến, BI là đường cao, AM cắt BI tại H, phân giác góc
ACH cắt AH tại O.
a) Chứng minh CH AB tại B’. b) Chứng minh BB’ = IC
c) Chứng minh B’I // BC. d) Tính <i><sub>A B</sub></i>❑ ’<i>O</i> = ?
e) Chứng minh <i>Δ</i> B’HB = <i>Δ</i> IHC
A
B C
I
M
H
O
B'
<b>I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm</b>
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Trả lời B B B C D C C C
<b>II. TỰ LUẬN: (8 điểm)</b>
<b>Bài</b> <b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>1</b>
<b>(2 điểm)</b>
a/ Dấu hiệu cần tìm ở đây là : Điểm kiểm tra 1 tiết mơn Tốn của lớp 7A.
Số giá trị là 35
(0,5đ)
b/ Bảng tần số:
Điểm số (x) Tần số (n) Các tích (x.n)
1 1 1
2 2 4
3 6 18
4 3 12
5 10 50
6 4 24
7 7 49
8 6 48
9 5 45
10 1 10
N = 45 Tổng: 261 X = 261: 45
= 5,8
(1,0đ)
M0 = 5 (0,5đ)
<b>2</b>
<b>(2,5</b>
<b>điểm)</b>
Sắp xếp f(x) = -3x3<sub> – x</sub>2<sub> – 4x +1 ; g(x) = 2x</sub>4<sub> – x</sub>3<sub> – x</sub>2<sub> + 3x</sub> <sub>(0.5đ)</sub>
a f(x)+ g(x) = 2x4<sub> – 4x</sub>3<sub> – 2x</sub>2<sub> – 1 + 1</sub> <sub>(1,0đ)</sub>
b f(x)– g(x) = 2x4<sub> – 2x</sub>3<sub> – 7x + 1</sub> <sub>(1,0đ)</sub>
<b>3</b>
<b>(3,5</b>
<b>điểm)</b>
(0,5đ)
a <i>Δ</i> ABC cân có AM là trung tuyến <i>⇒</i> AM BC
<i>⇒</i> H là trực tâm . Hay CH AB tại B’
(0,5đ)
b <sub>Xét </sub> <i><sub>Δ</sub></i> <sub>BB’C và </sub> <i><sub>Δ</sub></i> <sub>CIB : Có </sub> <i><sub>B</sub></i>❑
= ❑<i><sub>I</sub></i> = 1v ; BC chung ; <i><sub>B</sub></i>❑ = <i><sub>B '</sub></i>❑
<i>Δ</i> BB’C = <i>Δ</i> CIB (ch-góc nhọn) <i>⇒</i> BB’ = IC
(0,5đ)
c c) CM <i>Δ</i> BB’I = <i>Δ</i> CIB’ (c-g-c)
<i>⇒</i> <sub>BB</sub><i><sub>' I</sub></i>❑ = <sub>CIB</sub>❑<i><sub>'</sub></i>
<i>⇒</i> <sub>AB</sub><i><sub>' I</sub></i>❑ = <sub>AIB</sub>❑<i><sub>'</sub></i>
<i>⇒</i> <i>Δ</i> AB’I cân tại A
<i>A B</i>❑<i>I</i>=<i>A B</i>
❑
<i>C</i>=100
0
<i>− Â</i>❑
2
<i><sub>⇒</sub></i> B’I // BC
(0,5đ)
(0,5đ)
d <sub>Ta có B’O là đường phân giác</sub> <i><sub>⇒</sub></i> <sub>AB</sub><i><sub>' O</sub></i>❑