Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

de thi hoc ky II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.56 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phòng Giáo dục-Đào Tạo Vân Canh</b>
<b>Trường Tiểu học Canh Liên</b>


<i><b>Ngày kiểm tra: 03 / 5 / 2012</b></i>


<i><b> </b></i><b> ĐỀ THI ĆI KÌ II - LỚP 4</b>


Môn<i> : <b>Khoa Hoïc </b></i> <i>(Năm học: 2011 – 2012)</i>
Thời gian :<i> 45 phút ( khơng kể phát đề)</i>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


<b>I/ Phần trắc nghiệm : (3 điểm)</b> <i><b>Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất.</b></i>


<b> </b>


<b>Câu 1: Thành phần nào dưới đây là quan trọng nhất đối với hoạt động hô hấp của mọi sinh vật?</b>
a. Khí ơ-xi


b. Khí ni-tơ
c. Khí các-bơ-níc
d. Khí mê-tan


<b>Câu 2: Âm thanh do đâu phát ra?</b>


a. Do các vật va đập với nhau b. Do các vật rung động
c. Do uốn cong các vật d. Do nén các vật


<b>Câu 3: Nhiệt độ cơ thể của người khỏe mạnh là bao nhiêu?</b>


a. 350<sub>C b. 36</sub>0<sub>C c. 37</sub>0<sub>C d. 38</sub>0<sub>C</sub>
<b>Câu 4:</b> <i>Những chất nào cần thiết cho sự sống của thực vật?</i>



a. Nước, chất khống
b. Khơng khí


c. Ánh sáng
d. Tất cả các ý trên


<b>Câu 5: Sinh vật nào dưới đây có khả năng sử dụng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ từ</b>
<i>những chất vô cơ?</i>


a.Con người<i> </i>b<i>. </i>Động vật<i> </i>c.Thực vật<i> </i>d<i>. </i>Tất cả các ý trên
<b>Câu 6: Điều gì sẽ xảy ra nếu Trái Đất khơng được Mặt Trời sưởi ấm?</b>


a. Gió sẽ ngừng thổi, Trái Đất sẽ trở nên lạnh giá


b. Nước trên Trái Đất sẽ ngừng chảy và đóng băng, sẽ khơng có mưa
c. Trái Đất sẽ trở thành một hành tinh chết, khơng có sự sống


d. Tất cả các ý trên
<b>II / Phần tự luận : (7 điểm)</b>


<b>Câu 1:</b> (2 điểm) <i>Điền các từ : phát triển, khô hạn, , nước vào chỗ chấm sao cho phù hợp. </i>


Các loại cây khác nhau có nhu cầu ………… khác nhau. Có cây ưa ẩm, có cây chịu được
……… Cùng một cây, trong những giai đoạn……… khác nhau cần những lượng
nước khác nhau.


<b>Câu 2:</b> (3 điểm) <i><b>Nêu nguyên nhân làm cho khơng khí bị ơ nhiễm?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Phịng Gáo dục-Đào Tạo Vân Canh</b>


<b>Trường Tiểu học Canh Liên</b>


<b>Họ tên</b> : ………


<b>Lớp : </b> ………


<i><b> Thứ năm ngày 03 tháng 5 năm 2012</b></i>


<b> BÀI THI ĆI KÌ II - LỚP 4</b>


Mơn<i> : <b>Khoa Học </b></i> <i>(Năm học: 2011 – 2012)</i>
Thời gian :<i> 45 phút ( không kể phát đề)</i>


<i><b>Điểm</b></i> <i><b>Nhận xét của giáo viên</b></i>


<b> </b>


<b>I/ Phần trắc nghiệm : (3 điểm)</b>



<i><b>Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất.</b></i>



<b>Câu 1: </b>

<i>Thành phần nào dưới đây là quan trọng nhất đối với hoạt động hô hấp của mọi sinh</i>


<i>vật?</i>



a. Khí ơ-xi


b. Khí ni-tơ



c. Khí các-bơ-níc


d. Khí mê-tan




<b>Câu 2: </b>

<i>Âm thanh do đâu phát ra?</i>



a. Do các vật va đập với nhau

b. Do các vật rung động


c. Do uốn cong các vật

d. Do nén các vật



<b>Câu 3: </b>

<i>Nhiệt độ cơ thể của người khỏe mạnh là bao nhiêu?</i>



a. 35

0

<sub>C b. 36</sub>

0

<sub>C c. 37</sub>

0

<sub>C d. 38</sub>

0

<sub>C</sub>


<b>Câu 4:</b>

<i>Những chất nào cần thiết cho sự sống của thực vật?</i>



a. Nước, chất khoáng


b. Khơng khí



c. Ánh sáng


d. Tất cả các ý trên



<b>Câu 5: </b>

<i>Sinh vật nào dưới đây có khả năng sử dụng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu </i>


<i>cơ từ những chất vô cơ?</i>



a.

Con người

<i> </i>

b

<i>. </i>

Động vật

<i> </i>

c.

Thực vật

<i> </i>

d

<i>. </i>

Tất cả các ý trên


<b>Câu 6: </b>

<i>Điều gì sẽ xảy ra nếu Trái Đất khơng được Mặt Trời sưởi ấm?</i>



a. Gió sẽ ngừng thổi, Trái Đất sẽ trở nên lạnh giá



b. Nước trên Trái Đất sẽ ngừng chảy và đóng băng, sẽ khơng có mưa


c. Trái Đất sẽ trở thành một hành tinh chết, khơng có sự sống



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>II / Phần tự luận : (7 điểm)</b>



<b>Câu 1:</b>

(2 điểm)

<i>Điền các từ </i>

<i><b>: </b></i>

<b>phát triển, khô hạn, nước</b>

<i> vào chỗ chấm sao cho phù hợp. </i>




Các loại cây khác nhau có nhu cầu ………. khác nhau. Có cây ưa ẩm, có cây


chịu được ………. Cùng một cây, trong những giai đoạn……… khác


nhau cần những lượng nước khác nhau.



<b>Câu 2:</b>

(3 điểm) Nêu nguyên nhân làm cho khơng khí bị ơ nhiễm?



Trả lời:

...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


<b>Câu 3: </b>

<i>(2điểm) </i>

Vì sao chất khống có vai trị quan trọng đối với thực vật?



Trả lời:

...


...


...


...


...


...


...


...


...


...




<b>HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN : KHOA HỌC LỚP4</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A - PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm).</b>


<b>Câu hỏi</b> <b>Ý đúng</b> <b>Điểm</b>


Câu 1 <b>a</b> 0,5 điểm


Câu 2 <b>b</b> 0,5 điểm


Câu 3 <b>c</b> 0,5 điểm


Câu 4 <b>d</b> 0,5 điểm


Câu 5 <b>c</b> 0,5 điểm


Câu 6 <b>d</b> 0,5 điểm


<b>B - PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7 điểm).</b>


Câu 1: (2 điểm) Học sinh điền đúng 3 chỗ ghi 2 đ, sai mỗi chỗ trừ 0,5 điểm theo thứ tự lần lượt như
sau:


<b>nước, khô hạn, phát triển</b>


Câu 2: (3 điểm) Học sinh nêu đúng mỗi ý được 1,5 điểm


Có nhiều ngun nhân làm cho khơng khí bị ơ nhiễm, nhng chủ yếu là do :


- Bụi : bụi tự nhiên, bụi núi lửa sinh ra, bụi do hoạt động của con người (bụi nhà máy, xe cộ,


bụi phóng xạ, bụi than, bụi xi măng,….)


- Khí độc : sự lên men thối của xác sinh vật, rác thải, sự cháy của than đá, dầu mỏ, khói tàu,
xe, nhà máy, khói thuốc lá, chất độc hóa học…


Câu 3<b>: </b>(2 điểm) Học sinh nêu được mỗi ý ghi 1 điểm


- Trong qua trình sống nếu khơng được cung cấp đầy đủ các chất khoáng cây sẽ phát triển
kém, khơng ra hoa kết quả được hoặc nếu có, sẽ cho năng suất thấp.


- Điều đó chứng tỏ các chất khoáng đã tham gia vào thành phần cấu tạo và các hoạt động sống
của cây. Ni-tơ (có trong phân đạm) là chất khoáng quan trọng mà cây cần nhiều.


<b>Phòng Gáo dục-Đào tạo Vân Canh</b>
<b>Trường Tiểu học Canh Liên</b>


<b>Ngày kiểm tra: </b><i><b>04 / 5 / 2012</b></i>


<i><b> </b></i><b> ĐỀ THI ĆI KÌ II - LỚP4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>
<b>I/ Phần trắc nghiệm : (3 điểm)</b>


<i><b>Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất.</b></i>


Câu 1: Tình hình nước ta cuối thời Trần như thế nào?


A. Vua quan ăn chơi sa đoạ, nhân dân bị bóc lột tàn tệ.
B. Vua quan chăm lo cho dân, kinh tế phát triển



C. Quân Minh xâm lược và bóc lột nhân dân.
Câu 2: Hồ Quý Ly truất ngôi vua Trần vào năm nào?


A. Năm 1248
B. Năm 1400
C. Năm 1406


Câu 3: Ai là người lãnh đạo nghĩa quân Lam Sơn chống lại quân Minh?
A. Hồ Quý Ly.


B. Lê Đại Hành.
C. Lê Lợi.


Câu 4: Vì sao Lê Lợi chọn ải Chi Lăng làm trận địa đánh địch?


A. Vì ải Chi Lăng là vùng núi hiểm trở, đường nhỏ hẹp, rừng cây um tùm thích hợp cho quân
ta mai phục.


B. Vì ải Chi Lăng là vùng núi rộng có nhiều vàng bạc, thích hợp cho quân ta tập trung và dự
trữ lương thực.


C. Vì ải Chi Lăng là vùng núi rất cao, cách xa nơi quân địch đóng qn nên qn địch khơng
tìm đến được.


Câu 5: Năm 1786, Nguyễn Huệ kéo quân ra Bắc để làm gì?


A. Tiêu diệt chính quyền họ Nguyễn, thống nhất giang sơn.
B. Lật đổ chính quyền họ Trịnh, thống nhất giang sơn.
C. Tiêu diệt quân Thanh, thống nhất đất nước.



Câu 6: Nhà Nguyễn được thành lập vào năm nào?
A. 1802.


B. 1858.
C. 1792.


<b>II / Phần tự luận : (7 điểm)</b>


<b>Câu 1</b>: (2 điểm) Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào?


<b>Câu 2:</b> (3 điểm) Bộ luật Hồng Đức có những nội dung cơ bản nào?


<b>Câu 3:</b> (2 điểm) Chọn từ ngữ thích hợp ( mồng 5, hoảng sợ, chạy về, thắt cổ ) điền vào chỗ chấm cho
hoàn chỉnh nội dung trận đánh vào đồn Đống Đa:


Cũng vào mờ sáng………Tết, quân ta đánh mạnh vào đồn Đống Đa ( Hà Nội ).
Tướng giặc là Sầm Nghi Đống phải……… tự tử. Xác giặc chất thành gị đống. Tơn Sĩ
Nghị nhận được tin báo, ……… cùng đám tàn quân vượt sơng Hồng. ………
phương Bắc.


<b>Phịng Gáo dục-Đào Tạo Vân Canh</b>
<b>Trường Tiểu học Canh Liên</b>


<b>Họ tên</b> : ………


<b>Lớp : </b> ………


<i><b> Thứ sáu ngày 04 tháng 5 năm 2012</b></i>


<b> BÀI THI ĆI KÌ II - LỚP 4</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Điểm</b></i> <i><b>Nhận xét của giáo viên</b></i>


<b> </b>


<b>I/ Phần trắc nghiệm : (3 điểm)</b>


<i><b>Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất.</b></i>


Câu 1: Tình hình nước ta cuối thời Trần như thế nào?



A. Vua quan ăn chơi sa đoạ, nhân dân bị bóc lột tàn tệ.


B. Vua quan chăm lo cho dân, kinh tế phát triển



C. Quân Minh xâm lược và bóc lột nhân dân.


Câu 2: Hồ Quý Ly truất ngôi vua Trần vào năm nào?



A. Năm 1248


B. Năm 1400


C. Năm 1406



Câu 3: Ai là người lãnh đạo nghĩa quân Lam Sơn chống lại quân Minh?


A. Hồ Quý Ly.



B. Lê Đại Hành.


C. Lê Lợi.



Câu 4: Vì sao Lê Lợi chọn ải Chi Lăng làm trận địa đánh địch?



A. Vì ải Chi Lăng là vùng núi hiểm trở, đường nhỏ hẹp, rừng cây um tùm thích hợp



cho qn ta mai phục.



B. Vì ải Chi Lăng là vùng núi rộng có nhiều vàng bạc, thích hợp cho quân ta tập trung


và dự trữ lương thực.



C. Vì ải Chi Lăng là vùng núi rất cao, cách xa nơi qn địch đóng qn nên qn địch


khơng tìm đến được.



Câu 5: Năm 1786, Nguyễn Huệ kéo quân ra Bắc để làm gì?



A. Tiêu diệt chính quyền họ Nguyễn, thống nhất giang sơn.


B. Lật đổ chính quyền họ Trịnh, thống nhất giang sơn.


C. Tiêu diệt quân Thanh, thống nhất đất nước.



Câu 6: Nhà Nguyễn được thành lập vào năm nào?


A. 1802.



B. 1858.


C. 1792.



<b>II / Phần tự luận : (7 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

...


...


...


...


...


<b>Câu 2:</b>

(3 điểm) Bộ luật Hồng Đức có những nội dung cơ bản nào?



Trả lời:




...


...


...


...


...


...


...



<b>Câu 3:</b>

(2 điểm) Chọn từ ngữ thích hợp ( mồng 5, hoảng sợ, chạy về, thắt cổ ) điền vào chỗ


chấm cho hoàn chỉnh nội dung trận đánh vào đồn Đống Đa:



Cũng vào mờ sáng………Tết, quân ta đánh mạnh vào đồn Đống Đa ( Hà Nội ).


Tướng giặc là Sầm Nghi Đống phải……… tự tử. Xác giặc chất thành gị đống.


Tơn Sĩ Nghị nhận được tin báo, ……… cùng đám tàn quân vượt sông Hồng.


……… phương Bắc.



<b>HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN : LỊCH SỬ - LỚP 4</b>



<b>ĆI HỌC KÌ II ; NĂM HỌC : 2011 - 2012</b>


<b>I/ Phần trắc nghiệm : (3 điểm)</b>


<i><b>Mỗi ý đúng 0,5 điểm</b></i>
Câu 1. A


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Câu 3. C
Câu 4. A
Câu 5. B
Câu 6. A



<b>II/ Phần tự luận: 7 điểm</b>


<b>Câu 1:</b> ( 2 điểm) HS nêu được các ý:


- Sau khi vua Quang Tung mất, triều đại Tây Sơn suy yếu dần;(0,75 điểm)


- Lợi dụng cơ hội đó, Nguyễn Ánh huy động lực lượng tấn công nhà Tây Sơn;(0,75 điểm)
- Năm 1802 Triều Tây Sơn bị lật đổ, nhà Nguyễn ra đời;(0,5 điểm)


<b>Câu 2: </b>(3 điểm)HS nêu được các nội dung:
- Nội dung cơ bản của Bộ luật Hồng Đức:


Bảo vệ quyền lợi của vua, quan lại, địa chủ;(0,75 điểm)
Bảo vệ chủ quyền quốc gia;(0,5 điểm)


Khuyến khích phát triển kinh tế;(0,5 điểm)


Giữ gìn truyền thống tốt đẹp của dân tộc;(0,75 điểm)
Bảo vệ một số quyền lợi của phụ nữ;(0,5 điểm)
<b>Câu 3:</b> ( 2 điểm )


Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ chấm đúng mỗi từ ghi 0,5 điểm


Cũng vào mờ sáng <i><b>mồng 5</b></i> Tết, quân ta đánh mạnh vào đồn Đống Đa ( Hà Nội ). Tướng giặc
là Sầm Nghi Đống phải <i><b>thắt cổ</b></i> tự tử. Xác giặc chất thành gò đống. Tôn Sĩ Nghị nhận được tin báo,
<i><b>hoảng sợ</b></i> cùng đám tàn quân vượt sông Hồng <i><b>chạy về</b></i> phương Bắc.


<b>Phòng Giáo dục-Đào Tạo Vân Canh</b>
<b>Trường Tiểu học Canh Liên</b>



<i><b>Ngày kiểm tra: 04 / 5 / 2012</b></i>


<i><b> </b></i><b> ĐỀ THI ĆI KÌ II - LỚP 4</b>


Mơn<i> : <b>Địa Lý </b>(Năm học: 2011 – 2012)</i>
Thời gian :<i> 45 phút( khơng kể phát đề)</i>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


<b>I/ Phần trắc nghiệm : (3 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Câu 1: (</b></i>0,5 điểm) <i><b>Đồng bằng duyên hải miền Trung nhỏ hẹp vì :</b></i>
<b>A</b>. Đồng bằng nằm ở ven biển.


<b>B</b>. Đồng bằng có nhiều cồn cát.
<b>C</b>. Đồng bằng có nhiều đầm phá.
<b>D</b>. Núi lan ra sát biển.


<i><b>Câu 2: (</b></i>0,5 điểm) <i><b>Ý nào dưới đây không phải là điều kiện để phát triển hoạt động du lịch ở duyên </b></i>
<i><b>hải miền Trung?</b></i>


<b>A</b>. Bãi biển đẹp <b>C</b>. Nước biển trong xanh


<b>B</b>. Khí hậu mát mẻ quanh năm <b>D</b>. Khách sạn, điểm vui chơi ngày càng nhiều
<i><b>Câu 3:</b></i> (0,5 điểm) <i><b>Thành phố nào sau đây là thành phố lớn nhất trong cả nước ? </b></i>


<b>A. Thành phố Hải Phòng </b> <b>C . </b>Thành phố Đà Nằng
<b>B . Thành phố Hà Nội </b> <b>D . Thành phố Hồ Chí Minh </b>
<i><b>Câu 4. </b></i>(0,5 điểm) <i><b>Hoàng Liên Sơn là dãy núi:</b></i>


<b>A</b>. Cao nhất nước ta, có đỉnh trịn, sườn thoải.


<b>B</b>. Cao nhất nước ta, có đỉnh nhọn, sườn dốc.
<b>C</b>. Cao thứ hai nước ta, có đỉnh nhọn, sườn dốc.
<b>D. </b>Cao nhất nước ta, có đỉnh trịn, sườn dốc<b>.</b>
<i><b>Câu 5. </b></i>(0,5 điểm) <i><b>Thành phố Hồ Chí Minh:</b></i>


<b>A.</b> Nằm bên bờ sơng Sài Gịn.


<b>B.</b> Là trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước.


<b>C.</b> Được mang tên Thành phố Hồ Chí Minh từ năm 1976.
<b>D.</b> Cả 3 ý trên đều đúng.


<i><b>Câu 6. </b></i>(0,5 điểm) <i><b>Các dân tộc nào sống chủ yếu ở đồng bằng Nam Bộ?</b></i>
<b>A. </b>Người Kinh, Hoa, Khơ – me<b>.</b> <b>B.</b> Người Kinh, Thái, Dao.
<b>C.</b> Người Kinh, Ba-na, Hoa. <b>D</b>. Người kinh, Mông, Dao.

<b>II / Phần tự luận : (7 điểm)</b>



Câu 1: (2 điểm) Chọn từ ngữ thích hợp (xây dựng, nghệ thuật, kinh đô, kiến trúc cổ) điền vào chỗ
chấm (…..) để hoàn chỉnh bài học (thành phố Huế):


Thành phố Huế được ………cách đây trên 400 năm và đã từng là ………
của nước ta thời nhà Nguyễn. Huế có nhiều cảnh thiên nhiên đẹp, nhiều cơng trình ...
…… có giá trị ………...……… cao nên thu hút nhiều khách du lịch.


Câu 2: (2 điểm) Hãy nêu đặc điểm, khái niệm về đảo và quần đảo của nước ta.


Câu 3: (3 điểm) Hãy nêu một số đặc điểm chính về đánh bắt và ni trồng hải sản ở nước ta.
<b>Phòng Giáo dục-Đào tạo Vân Canh</b>


<b>Trường Tiểu học Canh Liên</b>



<b>Họ tên</b> : ………


<b>Lớp : </b> ………


<i><b> Thứ sáu ngày 04 tháng 5 năm 2012</b></i>


<b> BÀI THI ĆI KÌ II - LỚP 4</b>


Mơn<i> : <b>Địa Lyù </b>(Năm học: 2011 – 2012)</i>
Thời gian :<i> 45 phút( không kể phát đề)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> </b>


<b>I/ Phần trắc nghiệm : (3 điểm)</b>


<i><b>Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất.</b></i>
<i><b>Câu 1: </b></i>0,5 điểm) <i><b>Đồng bằng duyên hải miền Trung nhỏ hẹp vì :</b></i>


<b>A</b>. Đồng bằng nằm ở ven biển.
<b>B</b>. Đồng bằng có nhiều cồn cát.
<b>C</b>. Đồng bằng có nhiều đầm phá.
<b>D</b>. Núi lan ra sát biển.


<i><b>Câu 2: </b></i>0,5 điểm) <i><b>Ý nào dưới đây không phải là điều kiện để phát triển hoạt động du lịch ở duyên </b></i>
<i><b>hải miền Trung?</b></i>


<b>A</b>. Bãi biển đẹp <b>C</b>. Nước biển trong xanh


<b>B</b>. Khí hậu mát mẻ quanh năm <b>D</b>. Khách sạn, điểm vui chơi ngày càng nhiều


<i><b>Câu 3:</b></i> 0,5 điểm) <i><b>Thành phố nào sau đây là thành phố lớn nhất trong cả nước ? </b></i>


<b>A. Thành phố Hải Phòng </b> <b>C . </b>Thành phố Đà Nằng
<b>B . Thành phố Hà Nội </b> <b>D . Thành phố Hồ Chí Minh </b>
<i><b>Câu 4. </b></i>(0,5 điểm) <i><b>Hoàng Liên Sơn là dãy núi:</b></i>


<b>A</b>. Cao nhất nước ta, có đỉnh trịn, sườn thoải.
<b>B</b>. Cao nhất nước ta, có đỉnh nhọn, sườn dốc.
<b>C</b>. Cao thứ hai nước ta, có đỉnh nhọn, sườn dốc.
<b>D. </b>Cao nhất nước ta, có đỉnh trịn, sườn dốc<b>.</b>
<i><b>Câu 5. </b></i>(0,5 điểm) <i><b>Thành phố Hồ Chí Minh:</b></i>


<b>A</b>.Nằm bên bờ sơng Sài Gịn.


<b>B</b>.Là trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước.


<b>C</b>.Được mang tên Thành phố Hồ Chí Minh từ năm 1976.
<b>D</b>.Cả 3 ý trên đều đúng.


<i><b>Câu 6. </b></i>(0,5 điểm) <i><b>Các dân tộc nào sống chủ yếu ở đồng bằng Nam Bộ?</b></i>
<b>A. </b>Người Kinh, Hoa, Khơ - me<b>.</b> <b>B.</b> Người Kinh, Thái, Dao.
<b>C.</b> Người Kinh, Ba-na, Hoa. <b>D</b>. Người kinh, Mông, Dao.

<b>II / Phần tự luận : (7 điểm)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Thành phố Huế được ……… .cách đây trên 400 năm và đã


từng là ………..………của nước ta thời nhà Nguyễn. Huế có nhiều cảnh thiên


nhiên đẹp, nhiều cơng trình ...……… có giá trị ………...……….. cao


nên thu hút nhiều khách du lịch.



<b>Câu 2: </b>

(2 điểm

<i>) </i>

<i><b>Hãy nêu đặc điểm, khái niệm về đảo và quần đảo của nước ta.</b></i>



Trả lời:



...


...


...


...


...


...


...


...



<b>Câu 3: </b>

(3 điểm) Hãy nêu một số đặc điểm chính về đánh bắt và ni trồng hải sản ở nước


<i><b>ta.</b></i>



Trả lời:



...


...


...


...


...


...


...


...


...



<b>HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN : ĐỊA LÝ - LỚP 4</b>



<b>ĆI HỌC KÌ II ; NĂM HỌC : 2011 - 2012</b>


<b>I/ Phần trắc nghiệm : (3 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Câu 2. B
Câu 3. D
Câu 4. B
Câu 5. D
Câu 6. A


<b>II/ Phần tự luận: 7 điểm</b>


<b>Câu 1</b>: (2 điểm) <b>Điền đúng mỗi từ được (0,5 điểm)</b>


Thành phố Huế được <i>xây dựng</i> cách đây trên 400 năm và đã từng là <i>kinh đô</i> của nước ta thời nhà
Nguyễn. Huế có nhiều cảnh thiên nhiên đẹp, nhiều cơng trình <i>kiến trúc cổ </i>có giá trị <i>nghệ thuật</i> cao
nên thu hút nhiều khách du lịch.


<b>Câu 2: </b>(2 điểm)


- Vùng biển của nước ta có nhiều đảo và quần đảo. <b>(0,5 điểm)</b>


- Đảo là bộ phận đất nổi, nhỏ hơn lục địa, xung quanh có nước biển và đại dương bao bọc.
<b>(0,75 điểm)</b>


- Nơi tập trung nhiều đảo gọi là quần đảo. <b>(0,75 điểm)</b>
<b>Câu 3: </b>(3 điểm)


- Ngành đánh bắt và nuôi trồng hải sản phát triển khắp các vùng biển. <b>(1,5 điểm)</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×