Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

tiet 06 hoa 8 nh 20112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.81 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài 5 - Tiết : 06 </b>
<b>Tuần dạy 03</b>


<b>1. MỤC TIÊU</b>

:


<i><b>1.1/ Kiến thức:</b></i>


- Học sinh nắm được nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại, những nguyên tử có cùng
số proton trong hạt nhân. Kí hiệu hóa học của ngun tố hóa học


<i><b>1.2/ Kó naêng:</b></i>


- Đọc được tên một số nguyên tố khi biết kí hiệu hóa học và ngược lại.
- Rèn cách viết ký hiệu của các nguyên tố hóa học.


<i><b>1.3/ Thái độ:</b></i>


Giáo dục lòng yêu thích bộ môn.
<b>2. TRỌNG TÂM:</b>


Khái niệm về ngun tố hóa học và cách biểu diễn nguyên tố dựa vào kí hiệu hóa học.

<b>3. CHUẨN BỊ:</b>



3.1/ GV: tranh vẽ”tỉ lệ thành phần khối lượng các nguyên tố trong vỏ quả đất”.
Bảng nguyên tố hóa học SGK trang 142.


3.2/ HS: xem trước nội dung bài.
<b>4. TIẾN TRÌNH</b>


<b>4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện.</b>
<b>4.2. Kiểm tra miệng.</b>



<b>Câu 1:</b> Nguyên tử là gì? Cấu tạo? Nhìn vào
sơ đồ nguyên tử Mg hãy cho biết: số p, số
e, số lớp e, số e lớp ngồi cùng?


<b>Câu 2:</b> Vì sao khối lượng hạt nhân được coi
là khối lượng nguyên tử? Vì sao các


ngun tử có thể liên kết với nhau?


- Nguyên tử là những hạt vô cùng nhỏ trung
hịa về điện.


- Cấu tạo gồm : hạt nhân, vỏ


- Ngun tử Mg có: 12p, 12e, 3 lớp e, 2e lớp
ngoài cùng.


- me rất bé


- Nhờ có electron








<b>4.3.Bài mới:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ

NỘI DUNG BÀI HỌC




<b>Hoạt động 1</b>: <i>Tìm hiểu về nguyên tố hóa học?</i>


- GV: khi nói đến những nguyên tử vô cùng lớn người ta
nói”nguyên tố hóa học” thay cho cụm từ”loại ngun tử”


? Vậy nguyên tố hóa học là gì?
- GV: thông báo


Các ngun tử cùng thuộc 1 ngun tố hóa học đều có tính chất
hóa học như nhau.


- Cho HS làm bài tập 1.


<b>I/. Nguyên tố hóa học</b>
<b> 1/. Định nghóa:</b>


- Nguyên tố hóa học là tập
hợp những nguyên tử cùng loại,
có cùng số proton trong hạt
nhân.


- Vậy số proton là số đặc
trưng của nguyên tố hóa học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV: nhận xét, bổ sung kết quả.


<b>Hoạt động 2</b>: <i>Tìm hiểu cách viết ký hiệu hóa học. </i>


- GV: giới thiệu



Mỗi nguyên tố thường được biểu diễn bằng 1 hay 2 chử cái gọi là
KHHH.


- GV yeâu cầu HS tập viết KHHH của: oxi, sắt, kẽm.


- GV lưu ý HS: chữ cái đầu viết bằng chữ in hoa, chữ cái thứ 2 (nếu
có) viết thường và nhỏ hơn chữ cái đầu.


- GV: mỗi KHHH của nguyên tố cịn chỉ 1 ngun tử của ngun tố
đó.


VD: H chỉ 01 nguyên tử Hiđro.
Fe chỉ 01 nguyên tử Sắt.


<b>Hoạt động 3</b>: <i>Tìm hiểu về số lượng ngun tố hóa học ?</i>


- GV: giới thiệu


Đến nay khoa học đã biết được trên 110 nguyên tố. Trong đó có 92
nguyên tố tự nhiên, còn lại là các nguyên tố nhân tạo. Lượng các
ngun tố tự nhiên có trong vỏ trái đất khơng đều.


- GV: treo tranh “tỉ lệ thành phần khối lượng các nguyên tố trong
vỏ quả đất”.


? Kể tên 4 nguyên tố có nhiều nhất trong vỏ trái đất?
- HS: O, Si, Al, Fe.


- GV: thuyết trình



Hidro chiếm 1% về khối lượng của vỏ trái đất nhưng nếu xét về số
nguyên tử thì chỉ đứng sau oxi


Trong số 4 nguyên tố thiết yếu nhất cho sự vật là: C, H, O, N (C
0,08%; N 0,03%)


<b>2/. Ký hiệu hóa học:</b>


- Mỗi nguyên tố hóa học
được biểu diễn bằng 1 KHHH.
<i><b> VD:</b></i> KHHH của nguyên tố
Canxi: Ca


<b>II/. Coù bao nhiêu nguyên tố</b>
<b>hóa học</b>


- Có trên 110 nguyên tố hóa
học.


- 4 nguyên tố nhiều nhất
trong vỏ trái đất:


+ Oxi: 49,4%
+ Silic: 25,8%
+ Nhoâm: 7,5%
+ Sắt: 4,7%


<b>4.4/ Cậu hỏi, bài tập củng cố</b>
? Nguyên tố hóa học là gì?



? Viết KHHH của các ngun tố: sắt, đồng, mangan?


? Có bao nhiêu nguyên tố hóa học? Những nguyên tố hóa học có nhiều trong vỏ quả đất?
<b>4.5. Hướng dẫn học sinh tự học:</b>


- Đối với bài học ở tiết học này: Học thuộc bài. Làm bài tập 1,2,3SGK/20. Học thuộc KHHH của 1 số


nguyên tố thường gặp.


- Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: Xem phần “ Nguyên tử khối “
- Gv nhận xét tiết dạy.


<b>5. RÚT KINH NGHIỆM</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×