<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường THPT Cà MAU </b>
<b>Tài liệu tham khảo</b>
<b> TỔ TỐN</b> ƠN TẬP HỌC KÌ I
<b>♣</b>
<b>GIẢI TÍCH :</b>
<b>I/ ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO HÀM: </b>
<b>1- Bài 1:</b> Tìm GTLN – GTNN của hàm số :
a/
<i>y</i>
3
<i>x</i>
3
<i>x</i>
2
7
<i>x</i>
1
trên đoạn
0;2
<b>( TN 2007) </b> b/
<i>y x</i>
3
8
<i>x</i>
2
16
<i>x</i>
9
trên đoạn
1;3
<b>( TN 2007) </b>
c/
<i>y x</i>
3
3
<i>x</i>
1
trên đoạn
0;2
<b>( TN 2007) </b> d/
4
1
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> trên đoạn </sub>
1; 2
<sub> </sub><b><sub>( TN 2007) </sub></b>
e/
<i>y x</i>
4
2
<i>x</i>
2
1
trên đoạn
0;2
<b>( TN 2008) </b> f/
<i>y x</i>
2 cos
<i>x</i>
trên đoạn
0;
2
<sub> </sub><b><sub>( TN 2008) </sub></b>
g/
<i>y</i>
2
<i>x</i>
3
6
<i>x</i>
2
1
trên đoạn
1;1
<b>( TN 2008) </b> h/
<i>y</i>
2
<i>x</i>
4
4
<i>x</i>
2
3
trên đoạn
0;2
<b>( TN 2008) </b>
i/
9
<i>y x</i>
<i>x</i>
trên đoạn
2;4
<b>( TN 2008) </b> j/
2
1
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> trên đoạn </sub>
0;2
<sub> </sub><b><sub>( TN 2008) </sub></b>
l/
2
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> trên đoạn </sub>
2;4
<sub> </sub><b><sub>( TN 2009- BT) </sub></b><sub>m/ </sub>
<i>y</i>
<i>x</i>
1 2 3
<i>x</i>
n/
<i>y x</i>
2
<i>x</i>
2 p/
<i>y</i>
4
<i>x</i>
3
3
<i>x</i>
4
<b>2- Bài 2:</b> Tìm GTLN – GTNN của hàm số :
a/
<i>y x</i>
ln
<i>x</i>
trên đoạn 2
1
;
<i>e</i>
<i>e</i>
<sub>b/ </sub>
<i>y x</i>
2
ln
<i>x</i>
<sub> trên đoạn </sub>
1;
<i>e</i>
c/
ln
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
trên đoạn
2
1;
<i>e</i>
<sub>d/</sub>
<i>y</i>
ln
<i>x</i>
2
<i>x</i>
2
<sub> trên đoạn </sub>
2;1
e/
2
<sub>ln 1 2</sub>
<i>y x</i>
<i>x</i>
trên đoạn
2;0
<b>( TN 2009)</b> f/
<i>y xe</i>
2<i>x</i> trên đoạn
1;1
g/
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>y</i>
<i>e</i>
<sub> trên đoạn </sub>
ln 2;ln 4
<sub>h/</sub>
2 <sub>4</sub> <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y e</i>
<sub> trên đoạn </sub>
1;3
<b>3- Bài 3:</b> :
a/ Định m để hàm số :
3
<sub>6</sub>
2
<sub>3</sub>
<sub>2</sub>
<sub>6</sub>
<i>y x</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x m</i>
có cực trị
b/ Định m để hàm số :
3
<sub>3</sub>
2 2
<sub>1</sub>
<sub>2</sub>
<i>y x</i>
<i>mx</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
đạt cực đại tại
<i>x</i>
2
<b>( TN 2005)</b>
c/ Xác định giá trị của tham số m để hàm số :
<i>y x</i>
3
2
<i>x</i>
2
<i>mx</i>
1
đạt cực tiểu tại
<i>x</i>
1
<b>( TN 2011) </b>
<b>II/ KHẢO SÁT HÀM SỐ:</b>
<b>1- Bài 1:</b> <b>( TN 2006 – Phân ban )</b>
Cho hàm số :
<i>y</i>
<i>x</i>
3
3
<i>x</i>
2 có đồ thị <b>(C)</b>
a/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị <b>(C) </b>của hàm số
b/ Dùng đồ thị <b>(C)</b> , biện luân theo m số nghiệm của phương trình :
<i>x</i>
3
3
<i>x</i>
2
<i>m</i>
0
<b>2- Bài 2:</b> <b>( TN 2006 – Không Phân ban )</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
b/ Với giá trị nào của m thì đường thẳng
2
:
<i>d</i>
<i>y x m</i>
<i>m</i>
đi qua trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm cực đại và cực tiểu
của <b>(C)</b>
<b>3- Bài 3:</b> <b>( TN 2007 – Phân ban )</b>
Cho hàm số :
<i>y x</i>
4
2
<i>x</i>
2
1
có đồ thị <b>(C)</b>
a/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị <b>(C) </b>củahàm số
b/ Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị <b>(C)</b> tại điểm cực đại của <b>(C)</b>
<b>4- Bài 4:</b> <b>( TN 2007 lần 2 – Không phân ban )</b>
Cho hàm số :
<i>y</i>
<i>x</i>
3
3
<i>x</i>
2
2
có đồ thị <b>(C)</b>
a/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị <b>(C) </b>củahàm số
b/ Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị <b>(C)</b> tại điểm uốn của <b>(C)</b>
<b>5- Bài 5:</b> <b>( TN 2007 lần 2 – Phân ban )</b>
Cho hàm số :
1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> có đồ thị </sub><b><sub>(C)</sub></b>
a/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị <b>(C) </b>củahàm số
b/ Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị <b>(C)</b> tại giao điểm của <b>(C) </b>với trục tung
<b>6- Bài 6:</b> <b>( TN 2008 – Phân ban )</b>
Cho hàm số :
<i>y</i>
2
<i>x</i>
3
3
<i>x</i>
2
1
có đồ thị <b>(C)</b>
a/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị <b>(C) </b>của hàm số
b/ Biện luân theo m số nghiệm thực của phương trình :
2
<i>x</i>
3
3
<i>x</i>
2
1
<i>m</i>
<b>7- Bài 7:</b> <b>( TN 2008 – Không phân ban )</b>
Cho hàm số :
<i>y x</i>
4
2
<i>x</i>
2 có đồ thị <b>(C)</b>
a/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị <b>(C) </b>của hàm số
b/ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị <b>(C)</b> tại điểm có hồnh độ
<i>x</i>
2
<b>8- Bài 8:</b> <b>( TN 2008 lần 2 – Không phân ban )</b>
Cho hàm số :
<i>y x</i>
3
3
<i>x</i>
2 có đồ thị <b>(C)</b>
a/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị <b>(C) </b>của hàm số
b/ Tìm các giá trị của tham số m để phương trình :
<i>x</i>
3
3
<i>x</i>
2
<i>m</i>
0
có 3 nghiệm phân biệt
<b>9- Bài 9:</b> <b>( TN 2008 lần 2 – Phân ban )</b>
Cho hàm số :
3 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> có đồ thị </sub><b><sub>(C)</sub></b>
a/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị <b>(C) </b>củahàm số
b/ Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị <b>(C)</b> tại điểm có tung độ bằng -2
<b>10- Bài 10:</b> <b>( TN 2009 )</b>
Cho hàm số :
2 1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> có đồ thị </sub><b><sub>(C)</sub></b>
a/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị <b>(C) </b>củahàm số
b/ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị <b>(C)</b> biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng -5
<b>11- Bài 11:</b> <b>( TN 2010 )</b>
Cho hàm số :
3 2
1 3 <sub>5</sub>
4 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
có đồ thị <b>(C)</b>
a/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị <b>(C) </b>của hàm số
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Cho hàm số :
2 1
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> có đồ thị </sub><b><sub>(C)</sub></b>
a/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị <b>(C) </b>của hàm số
b/ Xác định tọa độ giao điểm của đồ thị <b>(C) </b>với đường thẳng :<i>y</i><i>x</i>2
<b>III/ PT- BPT MŨ và LƠGARÍT</b>: <b> </b>
<b>1/ Bài 1: Tìm tập xác định của hàm số :</b>
a/
log
3
4
3.2
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
b/
1
27
<i>x</i>
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub> c/ </sub>
<i>y</i>
9
<i>x</i>
4.3
<i>x</i>
3
<b>2/ Bài 2</b>:
a/ Tính :
3
2 25 9
1
log
.log
3.log
2
5
<i>A</i>
; 2 8
1<sub>log 3 3log 5</sub>
2
4
<i>B</i>
b/ Biết
log 14
2
<i>a</i>
<sub> . Tính </sub>
log 32
49
c// Biết
log 7
25
<i>a</i>
; log 5
2
<i>b</i>
.
<sub>Tính </sub> 35
49
log
8
<sub> theo a và b</sub>
<b>3/ Bài 3 : Giải các phương trình </b>
a/
2
3 2
7
11
11
7
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> b/ </sub>
2.16
<i>x</i>
17.4
<i>x</i>
8 0
<sub> c/ </sub>
2
2<i>x</i>2
9.2
<i>x</i>
2 0
<sub> </sub>
d/
3.4
<i>x</i>
2.6
<i>x</i>
9
<i>x</i> e/
5
<i>x</i>1
5
3<i>x</i>
26
f/
4.4
<i>x</i>
9.2
<i>x</i>1
8 0
g/
2 2
1 1
9
<i>x</i>
3
<i>x</i>
6 0
<sub> h/</sub>
7
48
7
48
14
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Một số đề thi tốt nghiệp :</b>
<b>1/ </b>
2
2<i>x</i>2
9.2
<i>x</i>
2 0
<b>(TN-2006)</b> <b> 2/ </b>
7
<i>x</i>
2.7
1<i>x</i>
9 0
<b>(TN-2007 lần 2)</b>
<b>3/</b>
3
2<i>x</i>1
9.3
<i>x</i>
6 0
<b>(TN-2008) 4 /</b>
25
<i>x</i>
6.5
<i>x</i>
5 0
<b>(TN-2009) </b>
<b> 5/ </b>
7
2 1<i>x</i>
8.7 1 0
<i>x</i>
<b> (TN-2011) </b>
<b>4/ Bài 4 : Giải các phương trình </b>
a/
log
5
<i>x</i>
log
25
<i>x</i>
log
5
<i>x</i>
7
<sub> b/</sub>
log
4
<i>x</i>
2
log
2
<i>x</i>
<sub> c/</sub>
2
log
<i>x</i>
6
<i>x</i>
7
log
<i>x</i>
3
d/
log
2
<i>x</i>
1
log
2
<i>x</i>
1
<sub> e/ </sub>
log
32
<i>x</i>
2log
3
<i>x</i>
3
8 0
<sub> f/</sub>
2 2
4 2 2
4log
<i>x</i>
3log
<i>x</i>
log
<i>x</i>
6
g/ 3
2
3
log
<i>x</i>
18
log
<i>x</i>
2
3
h/
log
2
<i>x</i>
3log
<i>x</i>
log
<i>x</i>
2
4
i/
2
2 2
1
log
2
log 1
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
j/
2 2
2 2 2
log
<i>x</i>
3
<i>x</i>
2
log
<i>x</i>
7
<i>x</i>
12
3 log 3
<b>Một số đề thi tốt nghiệp :</b>
<b>1/ </b>
log
4
<i>x</i>
log (4 ) 5
2
<i>x</i>
<sub> </sub><b><sub>(TN-2007)</sub></b><sub> </sub> <sub> </sub><b><sub>2/</sub></b>
log (
3
<i>x</i>
2) log (
3
<i>x</i>
2) log 5
3
<i>x</i>
<b><sub>(TN-2008 lần 2)</sub></b><sub> </sub>
<b>3/ </b>
log (
2
<i>x</i>
1) 1 log
2
<i>x</i>
<b><sub> (TNBT-2009) 4/</sub></b>
2
2 4
2log
<i>x</i>
14log
<i>x</i>
3 0
<sub> </sub><b><sub>(TN-2010)</sub></b><sub> </sub>
<b>5/</b>
2
5 5
log
<i>x</i>
log
<i>x</i>
2 0
<sub> </sub><b><sub>(TNBT -2011)</sub></b><sub> </sub>
<b> </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
a/
5 17
7 3
4.32
128
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
b/
3 1 2 11
1 1
2
2
3
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> c/ </sub>
2.16
<i>x</i>
17.4
<i>x</i>
8 0
<sub> </sub>
e/
9
<i>x</i>
5.3
<i>x</i>
6 0
f/
3
<i>x</i>1
3
2<i>x</i>
28 0
g/
5
<i>x</i>1
5.5
2<i>x</i>
26
h/
2
log
<i>x</i>
16
log 4
<i>x</i>
11
i/
2 log
2
<i>x</i>
1
log 5
2
<i>x</i>
1
<sub> j/ </sub>
log
<i>x</i>
2
log
<i>x</i>
3
1 log 5
k/
log
3
<i>x</i>
2
log
9
<i>x</i>
2
<sub> l/</sub>
1
3
3
1
log
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>6/ Bài 6: Tính </b>
<b>a/ </b>
<i><sub>x</sub></i>
2
<sub>4</sub>
2
<i>I</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
b/
3
<sub>5.</sub>
2
<i>I</i>
<sub></sub>
<i>x</i>
<i>x dx</i>
c /
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>I</i>
<i>dx</i>
<i>e</i>
<sub> d/ </sub>
<i><sub>J</sub></i>
<sub>sin .cos .</sub>
3
<i><sub>x</sub></i>
<i><sub>x dx</sub></i>
<sub></sub>
<b>e/</b>
ln(
2)
<i>I</i>
<sub></sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>dx</i>
f/
2
1 .
<i>x</i>
<i>I</i>
<sub></sub>
<i>x</i>
<i>e dx</i>
g/
3
2 cos
<i>I</i>
<sub></sub>
<i>x</i>
<i>xdx</i>
<b>7/ Bài 7: Tìm một nguyên hàm </b>
<i>F x</i>
<b>của </b>
<i>f x</i>
<b>biết :</b>
<b>a/ </b>
<i>f x</i>
( ) 4
<i>x</i>
3
<i>x</i>
<b> biết F(-1) = 2</b>
<b>b/</b>
<i>f x</i>
2 cos
<i>x</i>
sin
<i>x</i>
1
<b> biết </b>
<i>F</i>
0
5
<b>c/ </b>
2
1
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<b><sub> biết </sub></b>
<i>F</i>
0
5
<b>d/ </b>
<i>f x</i>
3cos 3
<i>x</i>
2sin
<i>x</i>
<b> biết </b>
4
3
<i>F</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<b>♣</b>
<b> </b>
<b>HÌNH HỌC</b>
:
<b>1- Bài 1: ( TN 2006 ) </b>
Cho hình chóp <i>S.ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i> , cạnh bên <i>SA</i> vng góc với đáy , cạnh bên
<i>SB a</i>
3
a/ Tính thể tích của khối chóp <i>S.ABCD</i> theo <i>a</i>
b/ Chứng minh trung điểm của cạnh <i> SC </i>là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
<b>2- Bài 2: ( TN 2007 )</b>
<b> Cho hình chóp tam giác </b><i>S.ABC</i> có đáy <i>ABC </i> là tam giác vuông tại đỉnh <i>B</i> , cạnh bên <i>SA</i> vng góc với đáy , biết
<i>SA AB BC a</i>
<sub>. Tính thể tích của khối chóp </sub><i><sub>S.ABC</sub></i><sub> theo </sub><i><sub>a</sub></i>
<b>3- Bài 3: ( TN 2007 Lần 2 )</b>
Cho hình chóp tứ giác <i>S.ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i> , cạnh bên <i>SA</i> vng góc với đáy và
<i>SA AC</i>
. Tính thể
tích của khối chóp <i>S.ABCD</i> theo <i>a</i>
<b>4- Bài 4: ( TN 2008 )</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
b/ Tính thể tích của khối chóp <i>S.ABI</i> theo <i>a</i>
<b>5- Bài 5: ( TN 2008 Lần 2 )</b>
<b> Cho hình chóp </b><i>S.ABC</i> có đáy là tam giác <i>ABC </i>vng tại đỉnh <i>B</i> , đường thẳng <i>SA</i> vng góc với mặt phẳng
<i>ABC</i>
. Biết
;
3
<i>AB a BC a</i>
<sub> và </sub>
<i><sub>SA</sub></i>
<sub></sub>
<sub>3</sub>
<i><sub>a</sub></i>
<sub>. </sub>
a/ Tính thể tích của khối chóp <i>S.ABC</i> theo <i>a</i>
b/ Gọi I là trung điểm của cạnh SC . Tính độ dài đoạn thẳng BI theo <i>a</i>
<b>6- Bài 6: ( TN 2009 )</b>
<b> Cho hình chóp </b><i>S.ABC</i> có mặt bên <i>SBC </i>là tam giác đều cạnh <i>a </i> , cạnh bên <i>SA</i> vng góc với mặt phẳng đáy . Biết
<sub>120</sub>
0
<i>BAC</i>
<sub>. Tính thể tích của khối chóp </sub><i><sub>S.ABC</sub></i><sub> theo </sub><i><sub>a</sub></i>
<b>7- Bài 7: ( TN 2010 )</b>
<b> Cho hình chóp </b><i>S.ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i> , cạnh bên <i>SA</i> vng góc với đáy , góc giữa mặt phẳng
<i>SBD</i>
và
mặt phẳng đáy bằng
60
0. Tính thể tích của khối chóp <i>S.ABCD</i> theo <i>a</i>
<b>8- Bài 8: ( TN 2011 )</b>
Cho hình chóp <i>S.ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình thang vng tại A và D với
<i>AD CD a AB</i>
;
3
<i>a</i>
. Cạnh bên <i>SA</i> vng
góc với đáy và cạnh bên SC tạo với mặt đáy một góc bằng
45
0. Tính thể tích của khối chóp <i>S.ABCD</i> theo <i>a</i>
<b>9- Bài 9 :</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông tại
<i>B</i>
, <i>SA</i>
<i>ABC</i>
. Biết <i>AB a</i> <sub> ; </sub>
<i>AC</i>
2 ;
<i>a SB</i>
3
<i>a</i>
a/ Tính thể tích của khối chóp .<i>S ABC</i> theo
<i>a</i>
b/ Gọi <i>D</i><sub> và E lần lượt là hình chiếu vng góc của </sub><i>A</i><sub> trên </sub><i>SB</i><sub>và SC . Tính thể tích của khối chóp </sub><i>S ADE</i>. <sub> theo </sub>
<i>a</i>
<b>10- Bài 10: </b>
Cho hình chóp <i>S.ABC</i> có đáy là tam giác <i>ABC </i>vng cân tại <i>B</i> ,
<i>AC a</i>
,
<i>SA</i>
<i>ABC</i>
, góc giữa cạnh bên <i>SB</i> và đáy
bằng
60
0
a/ Tính thể tích của khối chóp <i>S.ABC</i> theo <i>a</i>
b/ Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp <i>S.ABC</i>
<b>11- Bài 11: </b>
Cho hình chóp <i>S.ABC</i> có đáy là tam giác <i>ABC </i>vuông cân tại <i>B</i> và
<i>SA</i>
<i>ABC</i>
, biết
<i>SA</i>
3 ;
<i>a AC</i>
2
<i>a</i>
;
<i>BAC</i>
60
0
a/ Tính thể tích của khối chóp <i>S.ABC</i> theo <i>a</i>
b/ Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp <i>S.ABC</i>
<b>12- Bài 12: Cho hình chóp tứ giác đều </b><i>S.ABCD</i> có cạnh đáy bằng <i>a </i> , cạnh bên hợp với mặt đáy một góc
60
0
a/ Tính thể tích của khối chóp <i>S.ABCD</i> theo <i>a</i>
b/ Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp <i>S.ABCD</i>
<b>13- Bài 13: </b>
Cho hình chóp tam giác <i>S.ABC</i> có các cạnh SA , SB , SC đơi một vng góc và
<i>SA</i>
2 ;
<i>a SB</i>
3 ;
<i>a SC</i>
4
<i>a</i>
a/ Tính thể tích của khối chóp <i>S.ABC</i> theo <i>a</i>
b/ Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp <i>S.ABC</i>
<b>14- Bài 14: </b>
Cho hình chóp tứ giác <i>S.ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a </i> , cạnh bên <i>SA</i> vng góc với đáy ,góc giữa <i>SC</i> và mặt đáy
bằng
60
0
a/ Tính thể tích của khối chóp <i>S.ABCD</i> theo <i>a</i>
b/ Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp <i>S.ABCD</i>
c/ Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp <i>S.ABCD</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
Cho hình chóp tứ giác đều <i>S.ABCD</i> có cạnh đáy <i>a </i> , gọi O là tâm của đáy , góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy bằng
60
0
a/ Chứng minh : <i>BD</i><i>SC</i>
b/ Tính thể tích của khối chóp <i>S.ABCD</i> theo <i>a</i>
</div>
<!--links-->