Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

bai tap on thi toan 12 rat hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.69 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THPT Cà MAU </b>

<b>Tài liệu tham khảo</b>


<b> TỔ TỐN</b> ƠN TẬP HỌC KÌ I

<b>♣</b>

<b>GIẢI TÍCH :</b>



<b>I/ ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO HÀM: </b>


<b>1- Bài 1:</b> Tìm GTLN – GTNN của hàm số :


a/

<i>y</i>

3

<i>x</i>

3

<i>x</i>

2

7

<i>x</i>

1

trên đoạn

0;2

<b>( TN 2007) </b> b/

<i>y x</i>

3

8

<i>x</i>

2

16

<i>x</i>

9

trên đoạn

1;3

<b>( TN 2007) </b>
c/

<i>y x</i>

3

3

<i>x</i>

1

trên đoạn

0;2

<b>( TN 2007) </b> d/


4


1



2



<i>y</i>

<i>x</i>



<i>x</i>




 



<sub> trên đoạn </sub>

1; 2

<sub> </sub><b><sub>( TN 2007) </sub></b>
e/

<i>y x</i>

4

2

<i>x</i>

2

1

trên đoạn

0;2

<b>( TN 2008) </b> f/

<i>y x</i>

 

2 cos

<i>x</i>

trên đoạn


0;


2








<sub> </sub><b><sub>( TN 2008) </sub></b>
g/

<i>y</i>

2

<i>x</i>

3

6

<i>x</i>

2

1

trên đoạn

1;1

<b>( TN 2008) </b> h/

<i>y</i>



2

<i>x</i>

4

4

<i>x</i>

2

3

trên đoạn

0;2

<b>( TN 2008) </b>
i/


9



<i>y x</i>


<i>x</i>


 



trên đoạn

2;4

<b>( TN 2008) </b> j/


2

1



3



<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>





<sub> trên đoạn </sub>

0;2

<sub> </sub><b><sub>( TN 2008) </sub></b>
l/


2

1



1




<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>





<sub> trên đoạn </sub>

2;4

<sub> </sub><b><sub>( TN 2009- BT) </sub></b><sub>m/ </sub>

<i>y</i>

<i>x</i>

1 2 3

<i>x</i>


n/

<i>y x</i>

 

2

<i>x</i>

2 p/

<i>y</i>

4

<i>x</i>

3

3

<i>x</i>

4


<b>2- Bài 2:</b> Tìm GTLN – GTNN của hàm số :


a/

<i>y x</i>

ln

<i>x</i>

trên đoạn 2


1


;

<i>e</i>


<i>e</i>





<sub>b/ </sub>

<i>y x</i>

2

ln

<i>x</i>

<sub> trên đoạn </sub>

1;

<i>e</i>



c/


ln

<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>





trên đoạn
2


1;

<i>e</i>




<sub>d/</sub>

<i>y</i>

ln

<i>x</i>

2

 

<i>x</i>

2

<sub> trên đoạn </sub>

2;1



e/



2

<sub>ln 1 2</sub>



<i>y x</i>

<i>x</i>



trên đoạn

2;0

<b>( TN 2009)</b> f/

<i>y xe</i>

2<i>x</i> trên đoạn

1;1



g/

1



<i>x</i>
<i>x</i>


<i>e</i>


<i>y</i>



<i>e</i>




<sub> trên đoạn </sub>

ln 2;ln 4

<sub>h/</sub>


2 <sub>4</sub> <sub>1</sub>



<i>x</i> <i>x</i>


<i>y e</i>

 


<sub> trên đoạn </sub>

1;3



<b>3- Bài 3:</b> :


a/ Định m để hàm số :



3

<sub>6</sub>

2

<sub>3</sub>

<sub>2</sub>

<sub>6</sub>



<i>y x</i>

<i>x</i>

<i>m</i>

<i>x m</i>



có cực trị


b/ Định m để hàm số :



3

<sub>3</sub>

2 2

<sub>1</sub>

<sub>2</sub>



<i>y x</i>

<i>mx</i>

<i>m</i>

<i>x</i>



đạt cực đại tại

<i>x</i>

2

<b>( TN 2005)</b>


c/ Xác định giá trị của tham số m để hàm số :

<i>y x</i>

3

2

<i>x</i>

2

<i>mx</i>

1

đạt cực tiểu tại

<i>x</i>

1

<b>( TN 2011) </b>


<b>II/ KHẢO SÁT HÀM SỐ:</b>


<b>1- Bài 1:</b> <b>( TN 2006 – Phân ban )</b>



Cho hàm số :

<i>y</i>



<i>x</i>

3

3

<i>x</i>

2 có đồ thị <b>(C)</b>


a/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị <b>(C) </b>của hàm số


b/ Dùng đồ thị <b>(C)</b> , biện luân theo m số nghiệm của phương trình :

<i>x</i>

3

3

<i>x</i>

2

<i>m</i>

0


<b>2- Bài 2:</b> <b>( TN 2006 – Không Phân ban )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b/ Với giá trị nào của m thì đường thẳng

 



2

:



<i>d</i>

<i>y x m</i>

 

<i>m</i>



đi qua trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm cực đại và cực tiểu
của <b>(C)</b>


<b>3- Bài 3:</b> <b>( TN 2007 – Phân ban )</b>


Cho hàm số :

<i>y x</i>

4

2

<i>x</i>

2

1

có đồ thị <b>(C)</b>
a/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị <b>(C) </b>củahàm số


b/ Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị <b>(C)</b> tại điểm cực đại của <b>(C)</b>
<b>4- Bài 4:</b> <b>( TN 2007 lần 2 – Không phân ban )</b>


Cho hàm số :

<i>y</i>



<i>x</i>

3

3

<i>x</i>

2

2

có đồ thị <b>(C)</b>
a/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị <b>(C) </b>củahàm số


b/ Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị <b>(C)</b> tại điểm uốn của <b>(C)</b>


<b>5- Bài 5:</b> <b>( TN 2007 lần 2 – Phân ban )</b>


Cho hàm số :


1
2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <sub> có đồ thị </sub><b><sub>(C)</sub></b>


a/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị <b>(C) </b>củahàm số


b/ Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị <b>(C)</b> tại giao điểm của <b>(C) </b>với trục tung
<b>6- Bài 6:</b> <b>( TN 2008 – Phân ban )</b>


Cho hàm số :

<i>y</i>

2

<i>x</i>

3

3

<i>x</i>

2

1

có đồ thị <b>(C)</b>
a/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị <b>(C) </b>của hàm số


b/ Biện luân theo m số nghiệm thực của phương trình :

2

<i>x</i>

3

3

<i>x</i>

2

 

1

<i>m</i>


<b>7- Bài 7:</b> <b>( TN 2008 – Không phân ban )</b>


Cho hàm số :

<i>y x</i>

4

2

<i>x</i>

2 có đồ thị <b>(C)</b>


a/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị <b>(C) </b>của hàm số



b/ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị <b>(C)</b> tại điểm có hồnh độ

<i>x</i>

2


<b>8- Bài 8:</b> <b>( TN 2008 lần 2 – Không phân ban )</b>


Cho hàm số :

<i>y x</i>

3

3

<i>x</i>

2 có đồ thị <b>(C)</b>


a/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị <b>(C) </b>của hàm số


b/ Tìm các giá trị của tham số m để phương trình :

<i>x</i>

3

3

<i>x</i>

2

<i>m</i>

0

có 3 nghiệm phân biệt
<b>9- Bài 9:</b> <b>( TN 2008 lần 2 – Phân ban )</b>


Cho hàm số :


3 2
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <sub> có đồ thị </sub><b><sub>(C)</sub></b>


a/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị <b>(C) </b>củahàm số


b/ Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị <b>(C)</b> tại điểm có tung độ bằng -2
<b>10- Bài 10:</b> <b>( TN 2009 )</b>



Cho hàm số :


2 1
2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <sub> có đồ thị </sub><b><sub>(C)</sub></b>


a/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị <b>(C) </b>củahàm số


b/ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị <b>(C)</b> biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng -5
<b>11- Bài 11:</b> <b>( TN 2010 )</b>


Cho hàm số :


3 2


1 3 <sub>5</sub>


4 2


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


có đồ thị <b>(C)</b>


a/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị <b>(C) </b>của hàm số


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Cho hàm số :


2 1
2 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <sub> có đồ thị </sub><b><sub>(C)</sub></b>


a/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị <b>(C) </b>của hàm số


b/ Xác định tọa độ giao điểm của đồ thị <b>(C) </b>với đường thẳng :<i>y</i><i>x</i>2


<b>III/ PT- BPT MŨ và LƠGARÍT</b>: <b> </b>


<b>1/ Bài 1: Tìm tập xác định của hàm số :</b>


a/

log

3

4

3.2

2



<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>




b/


1


27

<i>x</i>

3

<i>x</i>


<i>y</i>



<sub> c/ </sub>

<i>y</i>

9

<i>x</i>

4.3

<i>x</i>

3



<b>2/ Bài 2</b>:


a/ Tính :


3


2 25 9


1



log

.log

3.log

2



5



<i>A</i>



; 2 8
1<sub>log 3 3log 5</sub>
2



4


<i>B</i>



b/ Biết

log 14

2

<i>a</i>

<sub> . Tính </sub>

log 32

49


c// Biết

log 7

25

<i>a</i>

; log 5

2

<i>b</i>

.

<sub>Tính </sub> 35


49


log



8

<sub> theo a và b</sub>


<b>3/ Bài 3 : Giải các phương trình </b>


a/


2


3 2


7

11



11

7



<i>x</i> <i>x</i>









<sub> b/ </sub>

2.16

<i>x</i>

17.4

<i>x</i>

 

8 0

<sub> c/ </sub>

2

2<i>x</i>2

9.2

<i>x</i>

 

2 0

<sub> </sub>
d/

3.4

<i>x</i>

2.6

<i>x</i>

9

<i>x</i> e/

5

<i>x</i>1

5

3<i>x</i>

26

f/

4.4

<i>x</i>

9.2

<i>x</i>1

 

8 0


g/


2 2


1 1


9

<i>x</i>

3

<i>x</i>

6 0



<sub> h/</sub>

7

48

 

7

48

14



<i>x</i> <i>x</i>





<b>Một số đề thi tốt nghiệp :</b>


<b>1/ </b>

2

2<i>x</i>2

9.2

<i>x</i>

 

2 0

<b>(TN-2006)</b> <b> 2/ </b>

7

<i>x</i>

2.7

1<i>x</i>

9 0

<b>(TN-2007 lần 2)</b>
<b>3/</b>

3

2<i>x</i>1

9.3

<i>x</i>

 

6 0

<b>(TN-2008) 4 /</b>

25

<i>x</i>

6.5

<i>x</i>

 

5 0

<b>(TN-2009) </b>
<b> 5/ </b>

7

2 1<i>x</i>

8.7 1 0

<i>x</i>

 

<b> (TN-2011) </b>




<b>4/ Bài 4 : Giải các phương trình </b>


a/

log

5

<i>x</i>

log

25

<i>x</i>

log

5

<i>x</i>

7

<sub> b/</sub>

log

4

<i>x</i>

2

log

2

<i>x</i>

<sub> c/</sub>



2


log

<i>x</i>

6

<i>x</i>

7

log

<i>x</i>

3




d/

log

2

<i>x</i>

1

log

2

<i>x</i>

1

<sub> e/ </sub>

log

32

<i>x</i>

2log

3

<i>x</i>

3

 

8 0

<sub> f/</sub>


2 2


4 2 2


4log

<i>x</i>

3log

<i>x</i>

log

<i>x</i>

6



g/ 3



2


3


log

<i>x</i>

18

log

<i>x</i>

2

3



h/

log

2

<i>x</i>

3log

<i>x</i>

log

<i>x</i>

2

4

i/


2


2 2


1



log

2

log 1

1




2



<i>x</i>

<i>x</i>





j/



2 2


2 2 2


log

<i>x</i>

3

<i>x</i>

2

log

<i>x</i>

7

<i>x</i>

12

 

3 log 3




<b>Một số đề thi tốt nghiệp :</b>


<b>1/ </b>

log

4

<i>x</i>

log (4 ) 5

2

<i>x</i>

<sub> </sub><b><sub>(TN-2007)</sub></b><sub> </sub> <sub> </sub><b><sub>2/</sub></b>

log (

3

<i>x</i>

2) log (

3

<i>x</i>

2) log 5

3

<i>x</i>

 

<b><sub>(TN-2008 lần 2)</sub></b><sub> </sub>
<b>3/ </b>

log (

2

<i>x</i>

1) 1 log

 

2

<i>x</i>

<b><sub> (TNBT-2009) 4/</sub></b>


2


2 4


2log

<i>x</i>

14log

<i>x</i>

 

3 0

<sub> </sub><b><sub>(TN-2010)</sub></b><sub> </sub>


<b>5/</b>
2


5 5



log

<i>x</i>

log

<i>x</i>

2 0

<sub> </sub><b><sub>(TNBT -2011)</sub></b><sub> </sub>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a/


5 17


7 3


4.32

128



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


<sub></sub>



b/


3 1 2 11


1 1


2

2



3

3




<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 






<sub> c/ </sub>

2.16

<i>x</i>

17.4

<i>x</i>

 

8 0

<sub> </sub>
e/

9

<i>x</i>

5.3

<i>x</i>

 

6 0

f/

3

<i>x</i>1

3

2<i>x</i>

28 0

g/

5

<i>x</i>1

5.5

2<i>x</i>

26



h/



2


log

<i>x</i>

16

log 4

<i>x</i>

11



i/

2 log

2

<i>x</i>

1

log 5

2

<i>x</i>

1

<sub> j/ </sub>

log

<i>x</i>

2

log

<i>x</i>

3

 

1 log 5


k/

log

3

<i>x</i>

2

log

9

<i>x</i>

2

<sub> l/</sub>


1
3


3

1



log

1




2



<i>x</i>


<i>x</i>






<b>6/ Bài 6: Tính </b>


<b>a/ </b>


<i><sub>x</sub></i>

2

<sub>4</sub>

2


<i>I</i>

<i>dx</i>



<i>x</i>



<sub></sub>



b/


3

<sub>5.</sub>

2

<i>I</i>

<sub></sub>

<i>x</i>

<i>x dx</i>



c /

1



<i>x</i>
<i>x</i>



<i>e</i>



<i>I</i>

<i>dx</i>



<i>e</i>






<sub> d/ </sub>

<i><sub>J</sub></i>

<sub>sin .cos .</sub>

3

<i><sub>x</sub></i>

<i><sub>x dx</sub></i>


<sub></sub>



<b>e/</b>


ln(

2)



<i>I</i>

<sub></sub>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>dx</i>



f/


2

1 .

<i>x</i>


<i>I</i>

<sub></sub>

<i>x</i>

<i>e dx</i>



g/


3

2 cos



<i>I</i>

<sub></sub>

<i>x</i>

<i>xdx</i>




<b>7/ Bài 7: Tìm một nguyên hàm </b>

<i>F x</i>

 

<b>của </b>

<i>f x</i>

 

<b>biết :</b>
<b>a/ </b>

<i>f x</i>

( ) 4

<i>x</i>

3

<i>x</i>

<b> biết F(-1) = 2</b>


<b>b/</b>

<i>f x</i>

 

2 cos

<i>x</i>

sin

<i>x</i>

1

<b> biết </b>

<i>F</i>

 

0

5



<b>c/ </b>

 

2

1



<i>x</i>


<i>f x</i>



<i>x</i>




<b><sub> biết </sub></b>

<i>F</i>

 

0

5



<b>d/ </b>

<i>f x</i>

 

3cos 3

<i>x</i>

2sin

<i>x</i>

<b> biết </b>


4


3



<i>F</i>

<sub></sub>

<sub></sub>




<b>♣</b>

<b> </b>

<b>HÌNH HỌC</b>

:



<b>1- Bài 1: ( TN 2006 ) </b>


Cho hình chóp <i>S.ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i> , cạnh bên <i>SA</i> vng góc với đáy , cạnh bên

<i>SB a</i>

3


a/ Tính thể tích của khối chóp <i>S.ABCD</i> theo <i>a</i>


b/ Chứng minh trung điểm của cạnh <i> SC </i>là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
<b>2- Bài 2: ( TN 2007 )</b>


<b> Cho hình chóp tam giác </b><i>S.ABC</i> có đáy <i>ABC </i> là tam giác vuông tại đỉnh <i>B</i> , cạnh bên <i>SA</i> vng góc với đáy , biết

<i>SA AB BC a</i>

<sub>. Tính thể tích của khối chóp </sub><i><sub>S.ABC</sub></i><sub> theo </sub><i><sub>a</sub></i>


<b>3- Bài 3: ( TN 2007 Lần 2 )</b>


Cho hình chóp tứ giác <i>S.ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i> , cạnh bên <i>SA</i> vng góc với đáy và

<i>SA AC</i>

. Tính thể
tích của khối chóp <i>S.ABCD</i> theo <i>a</i>


<b>4- Bài 4: ( TN 2008 )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

b/ Tính thể tích của khối chóp <i>S.ABI</i> theo <i>a</i>
<b>5- Bài 5: ( TN 2008 Lần 2 )</b>


<b> Cho hình chóp </b><i>S.ABC</i> có đáy là tam giác <i>ABC </i>vng tại đỉnh <i>B</i> , đường thẳng <i>SA</i> vng góc với mặt phẳng

<i>ABC</i>

. Biết


;

3



<i>AB a BC a</i>

<sub> và </sub>

<i><sub>SA</sub></i>

<sub></sub>

<sub>3</sub>

<i><sub>a</sub></i>

<sub>. </sub>
a/ Tính thể tích của khối chóp <i>S.ABC</i> theo <i>a</i>


b/ Gọi I là trung điểm của cạnh SC . Tính độ dài đoạn thẳng BI theo <i>a</i>
<b>6- Bài 6: ( TN 2009 )</b>


<b> Cho hình chóp </b><i>S.ABC</i> có mặt bên <i>SBC </i>là tam giác đều cạnh <i>a </i> , cạnh bên <i>SA</i> vng góc với mặt phẳng đáy . Biết

<sub>120</sub>

0



<i>BAC</i>

<sub>. Tính thể tích của khối chóp </sub><i><sub>S.ABC</sub></i><sub> theo </sub><i><sub>a</sub></i>
<b>7- Bài 7: ( TN 2010 )</b>


<b> Cho hình chóp </b><i>S.ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i> , cạnh bên <i>SA</i> vng góc với đáy , góc giữa mặt phẳng

<i>SBD</i>


mặt phẳng đáy bằng

60

0. Tính thể tích của khối chóp <i>S.ABCD</i> theo <i>a</i>


<b>8- Bài 8: ( TN 2011 )</b>


Cho hình chóp <i>S.ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình thang vng tại A và D với

<i>AD CD a AB</i>

;

3

<i>a</i>

. Cạnh bên <i>SA</i> vng
góc với đáy và cạnh bên SC tạo với mặt đáy một góc bằng

45

0. Tính thể tích của khối chóp <i>S.ABCD</i> theo <i>a</i>


<b>9- Bài 9 :</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông tại

<i>B</i>

, <i>SA</i>

<i>ABC</i>

. Biết <i>AB a</i> <sub> ; </sub>

<i>AC</i>

2 ;

<i>a SB</i>

3

<i>a</i>



a/ Tính thể tích của khối chóp .<i>S ABC</i> theo

<i>a</i>



b/ Gọi <i>D</i><sub> và E lần lượt là hình chiếu vng góc của </sub><i>A</i><sub> trên </sub><i>SB</i><sub>và SC . Tính thể tích của khối chóp </sub><i>S ADE</i>. <sub> theo </sub>

<i>a</i>


<b>10- Bài 10: </b>


Cho hình chóp <i>S.ABC</i> có đáy là tam giác <i>ABC </i>vng cân tại <i>B</i> ,

<i>AC a</i>

,

<i>SA</i>

<i>ABC</i>

, góc giữa cạnh bên <i>SB</i> và đáy
bằng

60

0


a/ Tính thể tích của khối chóp <i>S.ABC</i> theo <i>a</i>


b/ Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp <i>S.ABC</i>
<b>11- Bài 11: </b>


Cho hình chóp <i>S.ABC</i> có đáy là tam giác <i>ABC </i>vuông cân tại <i>B</i> và

<i>SA</i>

<i>ABC</i>

, biết

<i>SA</i>

3 ;

<i>a AC</i>

2

<i>a</i>

;

<i>BAC</i>

60

0
a/ Tính thể tích của khối chóp <i>S.ABC</i> theo <i>a</i>


b/ Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp <i>S.ABC</i>



<b>12- Bài 12: Cho hình chóp tứ giác đều </b><i>S.ABCD</i> có cạnh đáy bằng <i>a </i> , cạnh bên hợp với mặt đáy một góc

60

0
a/ Tính thể tích của khối chóp <i>S.ABCD</i> theo <i>a</i>


b/ Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp <i>S.ABCD</i>
<b>13- Bài 13: </b>


Cho hình chóp tam giác <i>S.ABC</i> có các cạnh SA , SB , SC đơi một vng góc và

<i>SA</i>

2 ;

<i>a SB</i>

3 ;

<i>a SC</i>

4

<i>a</i>


a/ Tính thể tích của khối chóp <i>S.ABC</i> theo <i>a</i>


b/ Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp <i>S.ABC</i>
<b>14- Bài 14: </b>


Cho hình chóp tứ giác <i>S.ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a </i> , cạnh bên <i>SA</i> vng góc với đáy ,góc giữa <i>SC</i> và mặt đáy
bằng

60

0


a/ Tính thể tích của khối chóp <i>S.ABCD</i> theo <i>a</i>


b/ Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp <i>S.ABCD</i>
c/ Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp <i>S.ABCD</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Cho hình chóp tứ giác đều <i>S.ABCD</i> có cạnh đáy <i>a </i> , gọi O là tâm của đáy , góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy bằng

60

0
a/ Chứng minh : <i>BD</i><i>SC</i>


b/ Tính thể tích của khối chóp <i>S.ABCD</i> theo <i>a</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×