Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE KIEM TRA CH 3 TU LUAN CO MA TRAN CHUANdoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.02 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Thanh Mü, ngµy</b></i>


<b>TiÕt 56</b> KiĨm tra viÕt Chơng III


<b>A. Mục tiêu kiểm tra : </b>


+) Kiến thức : - HS nắm chắc khái niệm về PT , PTT§ , PT bËc nhÊt mét Èn .
- Nắm vững các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng trình .


+) Kỹ năng : - Vận dụng đợc QT chuyển vế và QT nhân , kỹ năng biến đổi tơng đơng
để đa về PT dng PT bc nht .


-Kỹ năng tìm ĐKXĐ của PT và giải PT có ẩn ở mẫu .
- Kỹ năng giải BT bằng cách lập PT .


+) Thỏi độ : GD ý thức tự giác , tích cực làm bài .
B.Ma trận đề kiểm tra :


<b> </b>


<b> Cấp độ</b>
<b> Chủ đề </b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>


<b>Vận dụng</b>


<b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


Phương trình


<b>bậc nhất một </b>
<b>ẩn và phưng </b>
<b>trình quy về </b>
<b>phương trình </b>
<b>bậc nhất</b>


Giải được
phương trình
bậc nhất 1 ẩn


Giải được
phương trình
quy về phương
trình bậc nhất 1
ẩn


Phối hợp được
các phương
pháp để giải
phương trình
quy về phương
trình bậc nhất 1
ẩn


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %


<b>1</b>
<b>1 đ</b>


<b>10%</b>


<b>1</b>
<b>1 đ </b>
<b>10%</b>


<b>1</b>
<b>1 đ</b>
<b>10%</b>


<b>3</b>
<b>3đ</b>
<b>30%</b>
<b>Phương trình </b>


<b>tích</b>


Giải được
phương trình
tích


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %


<b>1</b>
<b>1 đ</b>
<b>10 %</b>


<b>1</b>


<b>1đ</b>
<b>10%</b>


<b>Phương trình </b>
<b>chứa ẩn ở mẫu</b>


Phát biểu các
bước giải
phương trình
chứa ẩn ở mẫu


Tìm ĐKXĐ của
PT chứa ẩn ở
mẫu


Giải được
phương trình
chứa ẩn ở mẫu
Số câu


Số điểm
Tỉ lệ %


<b>1</b>
<b>1 đ</b>
<b>10 %</b>


<b>1</b>
<b>1 đ</b>
<b>10 %</b>



<b>1</b>
<b>1 đ</b>
<b>10%</b>


<b>3</b>
<b>3 đ </b>
<b>30%</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>bằng cách lập </b>
<b>hệ phương </b>
<b>trình</b>


tốn bằng cách
lập phuơng


trình.


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %


<b>1</b>
<b>3 đ</b>
<b>30%</b>


<b>1</b>
<b>3 đ </b>
<b>30%</b>
<b>Tổng số câu</b>



<b>Tổng số điểm</b>


<i><b>Tỉ lệ %</b></i>


<b>2</b>
<b>2 đ </b>


<i><b>20%</b></i>


<b>2</b>
<b>2 đ</b>


<i><b>20%</b></i>


<b>3</b>
<b>5 đ </b>


<i><b>50%</b></i>


<b>1</b>
<b>1 đ </b>


<i><b>10%</b></i>


<b>8</b>
<b>10 đ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C.</b>




<b> </b>

<b> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3</b>



<b>Bài 1: (2 điểm) Phát biểu các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức.</b>


Áp dụng : Tìm điều kiện xác định của phương trình sau:


1 1
1


<i>x x</i> 


<b>Bài 2</b> : (4 điểm) Giải các phương trình sau:


a) 2x – 4 = 0 b) 7 + 2x = 32 – 3x


c) (x + 2)(3x – 12) = 0 d) 2


1 1 2 1


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


 


 



<b>Bài 3:</b> (3 điểm) Giải bài tốn bằng cách lập phương trình:


Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 40 km/h. Lúc về người ấy
đi với vận tốc trung bình 30km/h, biết rằng thời gian cả đi lẫn về hết 3giờ 30 phút.
Tính quãng đường AB.


<b>Bài 4</b>: (1 điểm) Giải phương trình sau:


1 3 5 7


65 63 61 59


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


<b>D.HƯỚNG DẪN CHẤM</b>



<b>Bài 1</b> : <i>2 điểm</i>


- Nêu đúng các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức (1đ)


- ĐKXĐ : x  0 ; x  -1 (1đ)


<b>Bài 2</b> : 4 <i>điểm</i>


a) 2x – 4 = 0


2<i>x</i> 4



 


2


<i>x</i>


 


(1đ)
b) 7 + 2x = 32 – 3x


2<i>x</i> 3<i>x</i> 32 7


   


5<i>x</i> 25


 


5
<i>x</i>


 


<b>(1đ)</b>


d) 2


1 1 2 1



1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


 


  <sub> (1)</sub>


ĐKXĐ : x 0 ; x -1


(0,25đ)


c)


2 6
2


3 6 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  



2 2 6 12 2



2 2 2 12 6


6 18


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


    


    


 


3
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Quy đồng và khử mẫu hai vế:


( 1)( 1) 2 1


( 1) ( 1) ( 1)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>



  


 


   <sub>(1)</sub>


Suy ra (x-1)(x+1) + x = 2x-1


(0,25đ)
 x2 – 1 + x = 2x - 1


 x2 +x -2x = -1+1
 x2 - x = 0


 x(x-1) = 0


 x = 0 hoặc x = 1


(0,25đ)
x = 0 (Loại); x = 1 (Nhận)


Vậy pt (1) có một nghiệm x = 1


(0,25đ)
<b>Bài 3:</b> Gọi quảng đường AB dài x (km) ; đk: x > 0


(0,5đ)
Thời gian đi từ A đến B là 40


<i>x</i>



(giờ)
(0,5đ)
Thời gian lúc về là 30


<i>x</i>


(giờ )


(0,5đ)
Đổi 3giờ 30 phút =


7
2<sub>giờ</sub>


Theo bài tốn ta có phương trình :


7
40 30 2


<i>x</i> <i>x</i>


 


(0,5đ)


3<i>x</i> 4<i>x</i> 420


  



 x = 60


(0,5đ)
Vậy quảng đường AB dài 60 km


(0,5đ)
<b>Bài 4:</b> (1đ)




1 3 5 7


65 63 61 59


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  




66 66 66 66


65 63 61 59


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   





66 (

1 1 1 1 ) 0


65 63 61 59


<i>x</i>


     




 


   <sub></sub>     <sub></sub>


 


1 1 1 1


66 0 × 0


65 63 61 59


<i>x</i> <i>v</i>


</div>

<!--links-->

×