Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE THI VAT LY 6 HOC KY II MOI Y

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.48 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>I. MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ KỲ II- NĂM HỌC: 2011-2012</b>
Các bước thiết lập ma trận


<b>Tên Chủ đề</b>


<b>Trọng số</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


LT (Cấp
độ 1,2)


VD (Cp


3.4) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


Đòn bảy + Ròng rọc 4.3 8.7 <b>C1</b>.A23 <b>C14.</b>A24


<b>S cõu</b> 1 1 1(2.25’) 1(6’) 2(8.25’)


<b>Số điểm</b> 0.5 1.5 2,0đ=20%


Sự nở vì nhiệt cđa c¸c


chÊt. NhiƯt kÕ nhiƯt giai 21.9 21.9


<b>C5</b>.B2


<b>C3</b>.B1


<b>C6</b>.B3 <b>C4.</b>B8 <b>C13.C15</b>.B8B9



<b>Số câu</b> 3 3 1(2.25’) 2(4.5’) 1(2.25’) 2(12’) 6(21’)


<b>Số điểm</b> 0.5 1.0 0.5 2.5 4.5 đ=45%


Sự chuyển thể 26.2 17.5


<b>C2. </b>B11


<b>C7</b>.B12


<b>C11.</b>B11


<b>C10</b>.B12


<b>C8.</b>B15


<b>C9</b>.B15


<b>C12</b>.B15


<b>Số câu</b> 4 3 4(9.0’) 3(6.75’) 7(15.75’)


<b>Số điểm</b> 2.0 1.5 3,5đ=25%


<b>TS câu hỏi</b> <b>2(4.5’)</b> <b>6(13.5’)</b> <b>4(9.0’)</b> <b>3(18’)</b> <b>15</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Trường THCS Nguyễn Khuyến</b>
<b>Họ và Tên: ...</b>
<b>Lớp: 6/....</b>



<b>KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>
<b>Môn: Vật lý 6</b>


<b>(Thời gian 45 phút )</b>


<b>ĐIỂM</b>


<b>ĐỀ:</b>


<b>I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất (6 điểm)</b>
<i><b>1.</b><b> Dùng rịng rọc động thì:</b></i>


A. Lực kéo vật bằng với trọng lượng của vật. B. Lực kéo vật nhỏ hơn trọng lượng của vật.
C. Lực kéo vật lớn hơn trọng lượng của vật. D . Một đáp án khác


<i><b>2. Sự bay hơi có đặc điểm nào dưới đây ?</b></i>


A. Xảy ra ở một nhiệt độ nhất định . B. Nhiệt độ không đổi trong thời gian bay hơi
C. Chỉ xảy ra ở mặt thoáng của chất lỏng. D. Có sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.


<i><b>3. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng?</b></i>


A. Khối lượng và trọng lượng của chất lỏng tăng.
B. Khối lượng và trọng lượng của chất lỏng giảm.


C. Khối lượng riêng và trọng lượng riêng của chất lỏng tăng.
D. Khối lượng riêng và trọng lượng riêng của chất lỏng giảm.


<i><b>4. Nhiệt kế nào sau đây có thể dùng để đo nhiệt độ của hơi nước đang sôi?</b></i>



A . Nhiệt kế rượu B . Nhiệt kế y tế
C . Nhiệt kế thủy ngân D . Một đáp án khác


<i><b>5. Sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều đến ít</b></i>


A . Khí, lỏng, rắn B . Lỏng, khí, rắn C . Rắn, khí, lỏng D . Lỏng, rắn, khí


<i><b>6.Người ta dùng cách nào sau đây để mở nút thủy tinh của một chai thủy tinh bị kẹt?</b></i>


A. Hơ nóng nút chai B. Hơ nóng thân chai
C. Hơ nóng cổ chai D. Hơ nóng cả chai<i><b>. </b></i>


<i><b>7. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự nở vì nhiệt của chất khí?</b></i>


<b> A. Các chất khí khác nhau giãn nở vì nhiệt khác nhau.</b>
<b> B. Mọi chất khí đều dãn nở vì nhiệt giống nhau.</b>


<b> C. Các chất khí đều co lại khi lạnh đi.</b>
<b> D. Các chất khí đều nở ra khi nóng lên.</b>


<i><b>8. Những q trình chuyển thể nào của đồng được sử dụng trong việc đúc tượng đồng ?</b></i>


A. Nóng chảy và bay hơi. C. Bay hơi và đơng đặc.
B. Nóng chảy và đông đặc. D. Bay hơi và ngưng tụ.


<i><b>9. Trường hợp nào sau đây liên quan tới sự nóng chảy ?</b></i>


A. Sương đọng trên lá cây.



B. Phơi khăn ướt, sau một thời gian khăn khô.


C. Đun nước đã được đổ đầy ấm, sau một thời gian có nước tràn ra ngoài.
D. Cục nước đá bỏ từ tủ đá ra ngồi, sau một thời gian thì thành nước.


<i><b>10. Vì sao khi trồng chuối hoặc mía người ta thường phạt bớt lá ?</b></i>


A.Để tiện cho việc chăm sóc cây. B.Để hạn chế lượng dinh dưỡng cung cấp cho cây.
C.Để giảm bớt sự bay hơi làm cây đỡ bị mất nước hơn. D. Để đỡ tốn diện tích đất trồng .


<i><b>11. Sự bay hơi có đặc điểm nào dưới đây ?</b></i>


A. Có sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi.
B. Có sự chuyển từ thể rắn sang thể hơi.


C. Chỉ xảy ra ở một nhiệt độ xác định đối với từng chất lỏng.
D. Chỉ xảy ra đối với nước.


<i><b>12 Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>II. Tự luận: (4 điểm): </b>


<b>1. Tính từ </b>0<sub>C sang </sub>0<sub>F( 2 điểm)</sub>


a. 15 0<sub>C</sub>


b. 30 0<sub>C </sub>


<b>4. Dùng một </b><i><b>chiếc thìa</b></i> và một <i><b>đồng xu</b></i> đều có thể mở được nắp hộp sữa bột. Dùng vật nào
dễ mở hơn? tại sao?.(1 điểm)



<b>3. Bánh xe đạp khi bơm căng, nếu để ngoài trời trưa nắng sẽ dễ bị nổ. Giải thích tại sao?(1đ)</b>
<b>BÀI LÀM:</b>


<i><b>I/ Trả lời phần trắc nghiệm: (Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất và điền vào bảng dưới </b></i>
<i><b>đây):</b></i>


Câu 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12.
Đáp


án


<b>II/ Tự luận:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Đáp án và biểu điểm chấm:</b></i>


<i><b>I- (6 ®iĨm):</b></i>


Câu 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24.
Đ.A B C D C A C A B D C A C
Điểm 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5


<i><b>II- (4 ®iĨm):</b></i>


1. (2 điểm): Tính theo các bớc dúng kết quả


a) 590<sub>F</sub> <sub>b) 86</sub>0<sub>F</sub>


2. (1 điểm): Giải thích đúng đủ nêu rõ nguyên nhân



- Dựng thỡa dễ mở hơn vỡ theo ứng dụng của đũn bẩy
3. (1 điểm): Giải thích đúng đủ nêu rõ nguyên nhân


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×