Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi thu DH 2012 so 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.75 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1: Hai mũi nhọn </b><i>S</i>1<sub>, </sub><i>S</i>2<sub> cách nhau 8cm gắn vào một cần rung có tần số f = 100Hz, đặt chạm nhẹ vào mặt</sub>
một chất lỏng. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 0,8m/s. Hai nguồn <i>S</i>1<sub>,</sub><i>S</i>2<sub> dao động theo phương thẳng</sub>
đứng <i>s</i>1<i>s</i>2 <i>ac</i>os t(cm) <sub>. Biết phương trình dao động của điểm </sub><i>M</i>1<sub> trên mặt chất lỏng cách đều </sub><i>S</i>1<sub>, </sub><i>S</i>2<sub> 1</sub>
khoảng d = 8cm là <i>sM</i>1 2 os(200 t-20 )(cm)<i>ac</i>   . Trên đường trung trực của <i>S</i>1 <i>S</i>2, điểm <i>M</i>2 gần <i>M</i>1 nhất và dao
động cùng pha với <i>M</i>1là:


<b>A. </b><i>M M</i>1 2 0,5<i>cm B. M M</i>1 2 0,91<i>cm</i> <b>C. </b><i>M M</i>1 2 0,94(<i>cm</i>) D. <i>M M</i>1 2 9,1<i>cm</i>


<b>Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa I-âng, khoảng cách từ 2 nguồn đến màn là 1m, khoảng cách giữa 2 nguồn là</b>
1,5mm, ánh sáng đơn sắc sử dụng có bước sóng 0,6m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 ở bên này và vân tối


thứ 5 ở bên kia so với vân sáng trung tâm là: A. 1mm. B. 2,8mm. C. 2,6mm. D. 3mm.


<b>C©u 3</b>:Một con lắc có khối lượng m = 0,5g, chu kì T =
2


5 <i>s</i>




. Biết rằng khi t = 0 con lắc ở vị trí biên có biên độ
góc 0<sub>( có cos</sub>0<sub> = 0.99) Sức căng dây ở vị trí biên và vị trí cân bằng của con lắc lần lượt là</sub>


A. 9.10-3<sub>N và 5.10</sub>-3 <sub>N B. 4.10</sub>-3<sub>N và 5,6.10</sub>-3 <sub>N C. 4,9.10</sub>-3<sub>N và 6.10</sub>-3 <sub>N</sub> <sub> D.4,9.10</sub>-3<sub>N và 5.10</sub>-3 <sub>N</sub>


<b> Câu 4: Một lò xo chiều dài tự nhiên l</b>0 = 45cm độ cứng k0 = 12N/m được cắt thành 2 lò xo có chiều dài lần lượt là


18cm và 27cm, sau đó ghép chúng song song với nhau, một đầu cố định cịn đầu kia gắn vật m = 100g thì chu kỳ
dao động của hệ là: A. 0,28 (s) <b>B. 25,5 (s)</b> <b>C. 5,5 (s)</b> <b>D. 55 </b><sub> (s)</sub>


<b>Câu 5: Trong các loại ampe kế sau, loại nào đo được cường độ tức thời của dòng điện xoay chiều?</b>


A. Ampe kế nhiệt B. Ampe kế điện từ C. Khơng có loại nào D. Ampe kế xoay
chiều


<b>Cõu 6: Một mạch R,L,C mắc nối tiếp trong đó R = 120</b> <i>Ω</i> , L =
2


<sub>H vµ C = </sub>


4
2.10


 <sub>F, ngun cú tn s f thay i </sub>


đuợc. Để i sớm pha hơn u, f cần thoả mÃn


A: f > 12,5Hz B: f 12,5Hz C: f< 12,5Hz D: f< 25Hz
<b>Câu 7: Tia tư ngo¹i </b>


A: khơng phản xạ trên gơng; B: kích thích sự phát quang của một số chất
C: bị lệch hớng trong từ trờng; D: truyền qua đợc một tấm gỗ dày vài mm;


<b>Câu 8: Một ống dây có điện trở R và hệ số tự cảm L. Đặt vào hai đầu ống dây một hiệu điện thế một chiều 12V thì</b>
cường độ dịng điện trong ống dây là 0,24A. Đặt vào hai đầu ống dây một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50Hz
và giá trị hiệu dụng 100V thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong ống dây là 1A. Mắc mạch điện gồm ống dây nối
tiếp với tụ điện có điện dung C = 87F vào mạch điện xoay chiều nói trên. Cơng suất tiêu thụ trên mạch là:


A. 50W. B. 200W. C. 120W. D. 100W.


<b>Câu 9: Một tụ điện có điện dung C = 0,1 μF được tích điện với hiệu điện thế U</b>0 = 100 V. Sau đó cho tụ điện



phóng điện qua một cuộn cảm có hệ số tựcảm L = 1H, điện trở thuần không đáng kể. Lấy gốc thời gian là lúc tụ
điện bắt đầu phóng điện. Xem π2<sub> = 10. Biểu thức của điện tích của tụ điện theo thời gian là:</sub>


A) q = 10-5<sub> cos (1000πt ) B)q = 10</sub>-5<sub> cos (1000t - π 2 )</sub>


C)q = 5.10-6<sub> cos (1000t - π/ 2 ) D)q = 10</sub>-5<sub> cos(500t + π /2 </sub>


<b>Cõu10</b>:Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox (O là vị trí cân bằng) có phơng trình:


 



5 s 2 / 3


<i>x</i> <i>co</i> <i>t</i>  <i>cm</i>


. Xác định quãng đờng đi đợc kể từ lúc dao động đến thời điểm 3<i>,</i>25(<i>s</i>) .


A.22,5 cm B. 23,5 cm C. 20,67 cm D. 25,5 cm


<b> Câu 11: Mạch dao động LC dao động điều hoà, năng lượng tổng cộng được chuyển từ điện năng trong tụ điện</b>
thành từ năng trong cuộn cảm mất 1,50s. Chu kỳ dao động của mạch là:


A. 1,5s. B. 3,0s. C. 0,75s. D. 6,0s.


<b>Cõu12: Một con lắc đơn treo vào một thang máy thẳng đứng, khi thang máy đứng yên thì con lắc dao động với chu</b>
kỳ 1s, khi thang máy chuyển động thì con lắc dao động với chu kỳ 0,96s. Thang máy chuyển động:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 13: Mạch dao động LC dao động điều hoà với tần số góc 7.10</b>3<sub> rad/s.Tại thời điểm ban đầu điện tích của tụ</sub>


đạt giá trị cực đại. Thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm ban đầu để năng lượng điện trường bằng năng lượng từ


trường là: A. 1,008.10-3<sub>s. </sub> <sub>B. 1,008.10</sub>-4<sub>s. </sub> <sub>C. 1,12.10</sub>-4<sub>s. </sub> <sub>D. 1,12.10</sub>-3<sub>s</sub>


<b>Câu 14: Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình: </b>
x1= 4

2 cos(5t - /4) cm; x2= 3cos5t + /2)cm ; x3= 5 cos(5t + ) cm.


Phương trình dao động tổng hợp của vật là:


A. x =

2 cos(5t + /4)cm. B. x =

<sub>√</sub>

2 cos(5t + 5/4)cm. C. x = cos(5t + )cm. D. x = cos
(5t-/2)cm.


<b>Câu 15 : cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biênđộ và có các pha ban đầu là: </b>/3 và - /6


Pha ban đầu của dao động tổng hợp của hai dao động trên bằng :
A. /12 B. /6 C. - /2 D. /4


<b>Câu 16: Một lị xo có độ cứng k = 96N/m, lần lượt treo hai quả cầu khối lượng m</b>1, m2 vào lò xo và kích thích cho


chúng dao động thì thấy: trong cùng một khoảng thời gian m1 thực hiện được 10 dao động, m2 thực hiện được 5


dao động. Nếu treo cả hai quả cầu vào lị xo thì chu kỳ dao động của hệ là T = /2 (s). Giá trị của m1, m2 là:


A. m1 = 1,0kg; m2 = 4.0kg. B. m1 = 4,8kg; m2 = 1,2kg.


C.m1 = 1,2kg; m2 = 4,8 kg. D. m1= 2,0kg; m2 = 3,0kg.


<b>Câu 17: Mạch điện gồm cuộn dây có điện trở thuần r=10 ơm mắc nối tiếp với một bóng đèn 120v-60w.Nối hai</b>
đầu mạch điện với nguồn điện xoay chiều có U=220v; f=50Hz, thì đèn sáng bình thường. Độ tự cảm L của cuộn
dây là: A. 1,19H B. 1,15H C. 0,639H D. 0,636H


<b>Câu 18: Một sợi dây AB dài 2,25m đầu B tự do ,đầu A gắn với một âm thoa dao động với tần số 20 Hz biết vận </b>


tốc truyền song là 20m/s thì trên dây là:


A. khơng có song dừng B. có song dừng với 5 nút ,5 bụng


C. có song dừng với 5 nút ,6 bụng D. có song dừng với 6 nút ,5 bụng


<b>Cõu 19</b>:Cho một vật dao động điều hồ với phơng trình x = 4cos(10 t + ) (cm). Thời điểm lần đầu tiên vật có vậnπ π
tốc 20π

<sub>√</sub>

2 cm/s theo chiều dơng là :


A. 1/40 (s) B. 1/8 (s) C. 3/40 (s) D. 1/20 (s)


<b>Cõu 20</b>: Mỗi phân hạch của hạt nhân 235<sub>92</sub><i>U</i> bằng nơtron toả ra một năng lợng hữu ích 185(MeV) <i>.</i> Một lò
phản ứng công suất 100(MW) dùng nhiên liệu 235<sub>92</sub><i><sub>U</sub></i> trong thời gian 8,8 ngày phải cần bao nhiªu kg Urani?


A. 3 kg C. 2 kg D. 1 kg D. 0,5 kg


<b>Cõu 21</b>: Một vật có khối lợng <i>m</i>=0,2(kg) tham gia đồng thời hai dao động điều hồ cùng phơng, cùng tần số và
có dạng nh sau: x16cos 15t

 / 3

 

cm

<sub>,</sub>x2 A cos 15t2

 

 

cm

<sub>. Biết cơ năng dao động của vật</sub>


<i>E</i>=0<i>,</i>06075(<i>J</i>) . Hãy viết phơng trình dao động của vật.


A. x 3 3cos 15t

 / 2 cm

 

B. x 3 3cos 15t

 / 4 cm

 



 



x 3cos 15t  / 4 cm


D. x 3cos 15t

 / 2 cm

 



<b>Câu 22: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, 2 khe I-âng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên</b>


màn cách 2 khe 3m.Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp đo được là


4mm. Bước sóng của ánh sáng đó là: A.  = 0,40 m. B.  = 0,50 m. C.  = 0,55 m. D.= 0,60m.


<b>Cõu 23: Đặc tính nào sau đây khơng phải là đặc tính sinh lí của âm</b>


A. Độ cao B. âm sắc C. Độ to D. mức cờng độ âm


<b>Cõu 24:</b> Cho A, B, C là ba điểm trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh. Biểu thức hiệu điện thế tức thời
trên các đoạn mạch AB, BC lần lợt là: uAB 60cos t; u BC 100cos

  t / 6

. Xác định hiệu điện thế hiệu
dụng giữa hai điểm A, C.


A. 109 V B.110 V C. 111 V D. 112 V


<b>Câu 25: Một đèn Lade có cơng suất phát sáng 1W phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,7</b>m. Cho h = 6,625.10-34


Js, c = 3.108<sub>m/s. Số phơtơn của nó phát ra trong 1 giây là:</sub>


A. 3,52.1019<sub> . </sub> <sub>B. 3,52.10</sub>20<sub> . C. 3,52.10</sub>18 <sub>. </sub> <sub>D. 3,52.10</sub>16<sub>.</sub>


<b>Câu 26:Trong thí nghiệm giao thoa I-âng đối với ánh sáng trắng khoảng cách từ 2 nguồn đến màn là 2m, khoảng</b>
cách giữa 2 nguồn là 2mm. Số bức xạ cho vân sáng tại M cách vân trung tâm 4mm là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 27: Có ba con lắc đơn cùng chiều dài cùng khối lượng, cùng được treo trong điện trường đều có véc tơ cường đọ</b>
điện trường<i>E</i> <sub> thẳng đứng. Con lắc thứ nhất và thứ hai tích điện q</sub><sub>1</sub><sub> và q</sub><sub>2</sub><sub>, con lắc thứ ba khơng tích điện. Chu kỳ dao</sub>


động nhỏ của chúng lần lượt là T1, T2, T3 có


1 3 2 3



1 5


;


3 3


<i>T</i>  <i>T T</i>  <i>T</i>


. Tỉ số
1
2
<i>q</i>


<i>q</i> <sub> là: </sub>
A. 12,5 B. -12,5 C. 8 D. -8


Câu 28: Một con lắc đơn có chiều dài l = 40cm và vật treo có khối lượng m = 100g. Từ vị trí cân bằng kéo con
lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 80<sub>. Do có lực cản của khơng khí nên sau 4 dao động biên độ giảm chỉ</sub>


còn 60<sub>. Biết biên độ giảm theo cấp số nhân lùi vơ hạn. Để dao động được duy trì thì năng lượng cần cung cấp sau</sub>


mỗi dao động là


<b>A. 1,344mJ</b> <b>B. 1,045mJ</b> <b>C. 0,522mJ</b> <b>D. 0,856mJ</b>


<b>Câu 29:Quan sát bong bóng xà phịng dưới ánh sáng mặt trời ta thấy có những vằn mầu sặc sỡ.Đó là kết quả của </b>
hiện tượng nào : A. Tán sác ánh sáng B. Giao thoa ánh sáng C. Khúc xạ ánh sáng D. Phản xạ ánh sáng
<b>Câu 30</b><sub>:Sóng truyền từ điểm O tới điểm M , phương trình song tại O là uo=4cos(0,5π t)cm.Tại thời điêm t điểm M</sub>
có li độ 3 cm thì tại thời điểm t’= t+6 (s) điểm M có li độ bằng bao nhiêu



A. khơng xác định được B. -2 cm C. 3 cm D. -3 cm


<b>Câu 31: Tại thời điểm đã cho, trong mẫu còn 25% hạt nhân phóng xạ chưa bị phân rã. sau đó 10 giây số hạt </b>
nhân chưa bị phân rã giảm chỉ còn 12,5 %. chu kỳ bán rã của hạt nhân phóng xạ là


A. 6,93 s B. 10 s C. 13,96 s D. 15,24 s


<b>Câu 32:Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiệu điện thế đặt</b>
vào hai đầu mạch là u 100 2cos100 t(V)  <sub>, bỏ qua điện trở dây nối. Biết cường độ dòng điện trong mạch có giá trị</sub>


hiệu dụng là 3 Avà lệch pha 3


so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Giá trị R và C là


A.


-4


10


R 50 3 và C= F


 <sub> B. </sub>


-3


50 10


R và C= F



5
3


 


 <sub> C. </sub>


-4


50 10


R và C= F


3


 


 <sub> D. </sub>


-3


10


R 50 3 và C= F


5


 





<b>Câu 33:Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi thì</b>
hiệu điện thế hiệu dụng trên các phần tử R, L và C lần lượt là 30V, 50V và 90V. Khi thay tụ C bằng tụ C’ để điện
áp ở hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện
trở R bằng


A. 50V B. 70 2V C. 100V D. 100 2V


<b> Câu 34: Chọn câu đúng. Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha 127V, tần số 50Hz. Người </b>
ta đưa dòng điện ba pha vào ba tải như nhau mắc hình tam giác, mỗi tải có đện trở thuần 12Ω và độ tự cảm 51mH.
Cường độ dòng điện qua các tải là:


A. 7,86A B. 6,35A C. 11A D. 7,1A


<b>Cõu 35</b>:Nếu độ tự cảm của cuộn cảm là L = 0,1/ (mH) và điện dung của tụ là C = 10-8<sub>/</sub><sub>(F) và vận tốc của sóng</sub>


điện từ là 3.108 m/s thì bớc sóng của sóng điện từ mà mạch đó có thể phát ra là :


A. 60 (m) B. 70 (m) C. 80 (m) D. 90 (m)


Câu 36: Chiếu ánh sáng có bước sóng = 0,25.10-6m vào ca tốt của một tế bào quang điện có cơng thốt A = 3,5


eV. Cho h = 6,625.10-34 <sub>Js, c = 3.10</sub>8<sub>m/s, e = 1,6.10</sub>-19<sub>C.Khi đó hiệu điện thế cần phải đặt giữa a nốt và ca tốt để</sub>


làm triệt tiêu hồn tồn dịng quang điện là:


A. - 0,147V B. 1,47V C. - 14,7V D. - 1,47V


<b>Câu 37: Một cuộn dây có 200 vịng, diện tích mỗi vòng 300 cm</b>2, được đặt trong một từ trường đều,


cảm ứng từ 0,015 T. Cuộn dây có thể quay quanh một trục đối xứng của nó, vng góc với từ
trường thì suất điện động cực đại xuất hiện trong cuộn dây là 7,1 V. Tính tốc độ góc:


A. 78 rad/s B. 79 rad/s C. 80 rad/s D. 77 rad/s


<b>Cõu 38:Không thể tạo ra từ trờng quay bằng cách nào trong các cách sau đây?</b>


A. Cho nam châm vĩnh cửu quay B. dùng dòng điện xoay chiều 1 pha
C. dùng dòng điện xoay chiều 3 pha D. dùng dòng điện 1 chiều


Cõu 39: Trong thớ nghiệm về hiện tượng quang điện người ta cho các quang electron bay vào một từ trường đều
theo phương vng góc với đường sức từ thì bán kính quỹ đao lớn nhất của quang electron sẽ tăng khi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C. Tăng bước song ánh sáng kích thích D. Giảm bước song ánh sáng kích thích


<b>Câu 40: Một vật nhỏ khối lượng m đặt trên một tấm ván nằm ngang hệ số ma sát nghỉ giữa vật và tấm ván là</b>
0, 2


 <sub>. Cho tấm ván dao động điều hoà theo phương ngang với tần số </sub> <i>f</i> 2<i>Hz</i><sub>. Để vật khơng bị trượt trên tấm</sub>
ván trong q trình dao động thì biên độ dao động của tấm ván phải thoả mãn điều kiện nào ?


<b>A. </b><i>A</i>1, 25<i>cm</i> <b>B. </b><i>A</i>1,5<i>cm</i> <b>C. </b><i>A</i>2,5<i>cm</i> <b>D. </b><i>A</i>2,15<i>cm</i>


Câu 41: Trong thí nghiệm giao thoa với hai nguồn phát sóng giống nhau tại S1, S2 trên mặt nước. Khoảng cách


hai nguồn là S1S2 = 8cm. Hai sóng truyền đi có bước sóng  = 2cm. Trên đường thẳng xx’ song song với S1S2,


cách S1S2 một khoảng 2cm, khoảng cách ngắn nhất giữa giao điểm C của xx’ với đường trung trực S1S2 đến điểm


dao động với biên độ cực tiểu là: A. 0,7cm <b>B. 1cmC. 0,64cm</b> <b>D. 0,56cm</b>



<b>Câu 42: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, M là một điểm nút, N là một</b>
điểm bụng gần M nhất, C là trung điểm của MN, với MN= 12 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà
li độ dao động của phần tử tại N bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là


<b>A. 1 m/s.</b> <b>B. 0,6 m/s.</b> <b>C. 6 m/s.</b> <b>D. 0,25 m/s.</b>


<b>Cõu 43: Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế hiệu dụng pha </b> <i>U<sub>P</sub></i>=220(<i>V</i>) và tần số
<i>f</i>=50(Hz) . Ngời ta đa dòng điện xoay chiều ba pha vào ba tải nh nhau mắc hình sao nh sau: tải 1 là một cuộn
dây có điện trở thuần <i>r</i><sub>1</sub>=6(<i>Ω</i>) và độ tự cảm <i>L</i><sub>1</sub>=25<i>,</i>5(mH) , tải 2 gồm điện trở <i>R</i><sub>2</sub>=6(<i>Ω</i>) nối tiếp với tụ
điện có điện dung <i>C</i><sub>2</sub>=306(<i>μF</i>) , tải 3 gồm cuộn dây giống nh tải 1 mắc nối tiếp với tụ điện giống nh ở tải 2.
Công suất tiêu thụ tổng cộng là : A. 12 KW B. 13 KW C. 11 KW D. 10 KW


<b>Cõu 44: Cho một cuộn dây có điện trở thuần </b> <i>r</i>=40(<i>Ω</i>) và có độ tự cảm <i>L</i>=0,4/<i>π</i>(<i>H</i>) . Đặt vào hai đầu cuộn
dây một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức: u U cos 100 t 0

  / 2 V

  

. ở thời điểm t = 0 dịng qua mạch có
giá trị 2<i>,</i>75

2(<i>A</i>) . Tính <i>U</i><sub>0</sub> .


A. 220 V <sub>B. 220</sub>

<sub>√</sub>

<sub>2</sub> <sub> V</sub> C. 100 V D. 200 V


<b>Câu 45:Các vạch quang phổ do các thiên hà phát ra </b>


A. đều bị lệch về phía bước sóng ngán. B. đều bị lệch về phía bước sóng dài.
C. hồn tồn khơng bị lệch về phía nào cả.


D. có trường hợp lệch về phía bước sóng ngắn, có trường hợp lệch về phía bước sóng dài.


<b>Câu 46:Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc </b>0 = 50. Với ly độ góc  bằng bao nhiêu thì động năng


của con lắc gấp 2 lần thế năng?



A. =  3,450. B.  = 2,890. C.  =  2,890. D.  = 3,450.


<b>Câu 47: Một con lắc lị xo thẳng đứng có độ cứng k =100N/m và vật có khối lượng m = 500g. Ban đầu kéo vật ra</b>
khỏi vị trí cân bằng một đoạn là 10cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Trong q trình dao động vật ln chịu tác
dụng của lực cản bằng 0,005 lần trọng lượng của nó. Coi biên độ của vật giảm đều trong từng chu kì, lấy g =
10m/s2<sub>. Số lần vật đi qua vị trí cân bằng là: A. 150 lần B. 100 lần</sub> <b><sub>C. 50 lần</sub></b> <b><sub>D. 200 lần</sub></b>


<b>Câu 48: Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là 13,25KV. Bước sóng ngắn nhất của tia Rơnghen</b>
do ống đó có thể phát ra là:


A. 0,94.10-11<sub>m. </sub> <sub>B. 9,4.10</sub>-11<sub>m. </sub> <sub>C. 0,94.10</sub>-13 <sub>m. </sub> <sub>D. 9,4.10</sub>-10<sub>m.</sub>


<b>Câu 49:Cho mạch điện như hình vẽ hộp kín X gồm một trong ba phần tử địên trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Khi </b>
đặt vào AB điện áp xoay chiều có UAB=250V thì UAM=150V và


UMB=200V. Hộp kín X là:


A. Cuộn dây cảm thuần. B. Cuộn dây có điện trở khác không.
C. Tụ điện. D. Điện trở thuần


<b>Câu 50: Người ta đưa con lắc đơn từ mặt đất lên độ cao h=6,4 km để chu kì dao động khơng đổi thì nhiệt độ phải </b>
thay đổi như thế nào( biết bán kính trái đất R= 6400km,hệ số nở dài của dây treo quả lắc là 2.10-5 K-1)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×