Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (388.96 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I CƠNG THỨC TÍNH SỐ ĐỒNG PHÂN </b>
STT Tên Công thức Số đồng phân
1. <i>Ancol đơn chức no, mạch hở</i> <i>CnH2n+1OH (n1) </i> <i>2n-2 (n5) </i>
2. <i>Ete đơn chức no, mạch hở</i> <i>CnH2n+2O (n2) </i>
2
)
2
)(
1
(<i>n</i> <i>n</i>
<i>(n5) </i>
3. Andehit đơn chức no, mạch hở CnH2n+1CHO (n0) 2n-3 (n6)
4. Xeton đơn chức no, mạch hở CnH2nO2 (n3)
2
)
3
)(
2
(<i>n</i> <i>n</i>
(n6)
5. <i>Axit đơn chức no, mạch hở</i> <i>CnH2n+1COOH (n0) 2n-3 (n6) </i>
6. <i>Este đơn chức no, mạch hở</i> <i>CnH2nO2 (n2) </i> <i>2n-2 (n4) </i>
7. Amin đơn chức no, mạch hở CnH2n+3N (n1) 2n-1 (n4)
8. Glycerol + n axit béo =>
2
)
1
(
2
<i>n</i>
<i>n</i>
9. Từ n aminoaxit khác nhau => Số peptit khác nhau n!
10. Từ n aminoaxit,có i aminoaxit giống nhau=> Số peptit
<i>i</i>
<i>n</i>
2
!
11. Từ n aminoaxit, tạo ra đi,tri,tetra,…x peptit Số peptit max là <i>nx</i>
12. Từ hỗn hợp n ancol => ete R1–O–R2 Số ete
2
)
1
(<i>n</i>
<i>n</i>
13. Từ hỗn hợp n ancol => ete R1–O–R2 Số ete có R1 R2
2
)
1
(<i>n</i>
<i>n</i>
<b>II CƠNG THỨC TÍNH TỐN HỮU CƠ KHÁC : </b>
<b>1. Đốt cháy :</b>
a). Đốt cháy ancol no và ankan<b> C(ancol ,ankan) = </b>
2
2
2
<i>CO</i>
<i>O</i>
<i>CO</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<b> ; mancol = mH</b>2<b>O - </b>
11
2
<i>CO</i>
<i>m</i>
<b> </b>
b).Đốt cháy ancol no cần k (mol) oxi : <sub>2</sub> <sub>2</sub> 2 1 ( )
3
<i>n</i> <i>n</i> <i>x</i>
<i>k</i> <i>x</i>
<i>C H</i> <sub></sub> <i>O</i> <i>n</i> <i>x</i><i>n</i>
c). A: CnH2n+2Ox (x0) ankan,ancol no cháy : nH2O > nCO2=> nA= nH2O - nCO2
d). A: CnH2nOx (x0) anken,xycloankan, andehit,xeton,axit cacboxylic,este no đơn chức
cháy : nH2O = nCO2
e). A: CnH2n-2Ox (x0) ankin,ankadien cháy : nH2O > nCO2=> nA= nCO2 - nH2O
f). Sơ đồ cháy :
+H2 / Pd,t0C
CuO,t0C
+H2 / Ni,t0C
+H<sub>2 </sub>/ Ni,t0<sub>C</sub>
<i>Khi đốt cháy các chất trên thành CO2 và H2O thì : </i>
<i>a n kin</i> <i>a n ken</i> <i>a n co l</i> <i>a n d eh it</i> <i>ax it</i>
2( ) 2( ) 2( ) 2( ) 2( )
<i>C O</i> <i>a n kin</i> <i>C O</i> <i>a n ke n</i> <i>C O</i> <i>an co l</i> <i>C O</i> <i>an d eh it</i> <i>C O</i> <i>a xit</i>
g). Công thức trung bình :
<i>+ Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp: </i> <i>hh</i>
<i>hh</i>
<i>+ Số nguyên tử C: </i> 2
<i>X</i> <i>Y</i>
<i>co</i>
<i>C H</i>
<i>+ Số nguyên tử C trung bình: </i> <i>CO</i>2
<i>hh</i>
<i>Trong đó: n1, n2 là số nguyên tử C của chất 1, chất 2 </i>
<i> a, b là số mol của chất 1, chất 2 </i>
<i>+ Khi số nguyên tử C trung bình bằng trung bình cộng của 2 số nguyên tử C thì 2 chất </i>
<i>có số mol bằng nhau. </i>
<b>2.Hidro hóa anken, ankin( phản ứng hồn tồn ) </b>
Anken 2 ,0 2 2 2 1
1 2
2 2 2 1
( 2)
( ) ( )
14( )
<i>n</i> <i>n</i> <i>Ni t C</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>C H</i> <i>C H</i> <i><sub>M</sub></i> <i><sub>M</sub></i>
<i>M g</i> <i>M</i> <i>g</i> <i>n</i>
<i>H</i> <i>H</i> <i>M</i> <i>M</i>
Ankin 2 2 ,0 2 2 2 1
1 2
2 2 2 1
2( 2)
( ) ( )
14( )
<i>n</i> <i>n</i> <i>Ni t C</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>C H</i> <i>C H</i> <i>M</i> <i>M</i>
<i>M g</i> <i>M</i> <i>g</i> <i>n</i>
<i>H</i> <i>H</i> <i>M</i> <i>M</i>
<b>3. Hiệu suất hidro hóa anken,andehit no đơn chức: </b> % 2 2 <i>truoc</i>
<i>sau</i>
<i>M</i>
<i>H</i>
<i>M</i>
<b>4. Phản ứng tách ankan A</b>
<b>Hiệu suất: </b> % <i>A</i> 1
<i>sau</i>
<i>M</i>
<i>A</i>
<i>M</i>
<b>Xác định CTPT: </b> <i>sau</i>
<i>A</i> <i>sau</i>
<i>A</i>
<i>V</i>
<i>M</i> <i>M</i>
<i>V</i>
<b>5. Amino axit tác dụng với NaOH và HCl </b>
( ) ( )
( ) ( )
2
;
( )
( )
( )
;
<i>a mol HCl</i> <i>b mol NaOH</i> <i>HCl</i>
<i>Cl</i> <i>Na</i> <i>A</i> <i>A</i>
<i>x</i> <i>A</i>
<i>A</i>
<i>b mol NaOH</i> <i>a mol HCl</i>
<i>y</i> <i>NaOH</i>
<i>Na</i> <i>Cl</i> <i>A</i> <i>A</i>
<i>A</i>
<i>n</i>
<i>b a</i>
<i>R</i> <i>R</i> <i>m</i> <i>M</i> <i>x</i>
<i>COOH</i> <i>x</i> <i>n</i>
<i>m g R</i>
<i>NH</i> <i>a b</i> <i>n</i>
<i>R</i> <i>R</i> <i>m</i> <i>M</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>n</i>
<b>6. Các chỉ số :</b>
<b>a). Chỉ số este (xà phòng) : </b> ( )
. .
56000.
( )
( )
<i>KOH NaOH</i>
<i>KOH</i>
<i>C beo</i> <i>C beo</i>
<i>n</i>
<i>m</i> <i>mg</i>
<i>m</i> <i>g</i> <i>m</i>
<b>b). Chỉ số axit : </b>
.
( 3 )56000
( )
<i>KOH</i> <i>glycerol</i>
<i>C beo</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>m</i> <i>g</i>
<b>c). Chỉ iot : </b>
.
100
<i>Iot</i>
<i>C beo</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>g</i>
<b>I KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI AXIT : </b>
Vàng (Au) ,Bạch kim (Pt) không tác dụng với các axít mà chỉ tan trong nước cường toan :
hỗn hợp 3HCl + HNO3
<b>KL trước H</b> <b>KL sau H </b>
HCl M + HCl MCln + n/2 H2 Khơng phản ứng
H2SO4lỗng M + H2SO4 l M2(SO4)n + H2 Không phản ứng
Ht
thấp
H2SO4đặc M + H2SO4 đ M2(SO4)n + [ SO2 , S ,
H2S ] + H2O
M + H2SO4 đ M2(SO4)n + SO2 + H2O
HNO3loãng M + HNO3 l M(NO3)n + [NH4NO3, N2 ,
N2O,NO]+ H2O
M + HNO3 l M(NO3)n + NO+ H2O
HNO3đặc M + HNO3 đặc M(NO3)n + NO2 + H2O
Hóa
trị cao
Chú ý : Al,Fe,Cr thụ động
Các bán phản ứng :
2
2<i>H</i> 2<i>e</i> <i>H</i>
<i>NO</i><sub>3</sub> 2<i>H</i> 2<i>e</i> <i>NO</i><sub>2</sub> <i>H O</i><sub>2</sub>
2
4 2 2 2 2 2
<i>SO</i> <i>H</i> <i>e</i><i>SO</i> <i>H O</i> <i>NO</i><sub>3</sub>4<i>H</i>3<i>e</i><i>NO</i>2<i>H O</i><sub>2</sub>
2
4 8 6 4 2
<i>SO</i> <i>H</i> <i>e</i><i>S</i> <i>H O</i> 2<i>NO</i><sub>3</sub>10<i>H</i>8<i>e</i><i>N O</i><sub>2</sub> 5<i>H O</i><sub>2</sub>
2
4 10 8 2 4 2
<i>SO</i> <i>H</i> <i>e</i><i>H S</i> <i>H O</i> 2<i>NO</i><sub>3</sub>12<i>H</i>10<i>e</i><i>N</i><sub>2</sub>6<i>H O</i><sub>2</sub>
3 4 2
2<i>NO</i> 10<i>H</i> 8<i>e</i> <i>NH</i> 3<i>H O</i>
Nguyên tắc : Bảo toàn e : ne cho = ne nhận =>
Công thức liên quan đến khối lượng muối khi cho KL tác dụng với axit lượng dư!
mMuối = mKL + m gốc axit
<i>nhan</i>
goác axit
goác axit
axit
M
m e n
ht ;
nhan
axit spk
e
n ( + so N,S trong spk n
Cụ thể :
sản phẩm
khử
Số e nhận
(t)
số mol axit Mgốc axit Khối lượng gốc axit
HCl H2 2
2
.
2
1
<i>H</i>
<i>n</i> 35,5 71<i>nH</i>2
H2SO4 loãng H2 2
4
2<i>SO</i>
<i>H</i>
<i>n</i> 96
2
96<i>n<sub>H</sub></i>
H3PO4 H2 2
2
2
3
<i>H</i>
<i>n</i> 95
2
2
<i>H</i>
<i>n</i>
RCOOH H2 2
2
.
2
1
<i>H</i>
<i>n</i> R+44 (<i>R</i>44)2<i>nH</i>2
A-OH
(phenol-ancol)
H2 2
2
.
<i>H</i>
<i>n</i> A+16 (<i>A</i>16)2<i>nH</i>2
HNO3 đặc NO2 1
2
.
2<i>n<sub>NO</sub></i> 62
2
.
62<i>n<sub>NO</sub></i>
HNO3 loãng NO 3 4.<i>n<sub>NO</sub></i> 62 623<i>n<sub>NO</sub></i>
HNO3 loãng N2O 8 <i>n<sub>N</sub><sub>O</sub></i>
2
.
10 62 <i>n<sub>N</sub><sub>O</sub></i>
2
8
62
HNO3 loãng N2 10
2
.
12<i>n<sub>N</sub></i> 62
2
10
62 <i>n<sub>N</sub></i>
HNO3 loãng NH4NO3 8
3
4
.
10<i>n<sub>NH</sub><sub>NO</sub></i> 62
3
4
)
( <i>n<sub>NH</sub></i> <i><sub>NO</sub></i>
<i><b>n </b><b>HNO</b></i><sub>3</sub><i><b>= </b></i>
2
.
2<i>n<sub>NO</sub></i> <b>+ </b>4.<i>n<sub>NO</sub></i><b> + </b> <i>n<sub>N</sub><sub>O</sub></i>
2
.
10 <b>+</b>
2
.
12<i>n<sub>N</sub></i> <b>+ </b>
3
4
.
10<i>n<sub>NH</sub><sub>NO</sub></i>
H2SO4 đặc SO2 2
2
.
2<i>n<sub>SO</sub></i> 96
2
2
2
96
<i>SO</i>
<i>n</i>
H2SO4 đặc S 6 4.<i>n<sub>S</sub></i> 96
<i>S</i>
<i>n</i>
6
2
96
2
.
5 96
<i>S</i>
<i>H</i>
<i>n</i>
2
8
2
96
<b>mMuối sunfát = mKL + </b>
2
96
<b>.( 2nSO</b><sub>2</sub><b>+ 6 nS + 8nH</b><sub>2</sub><b>S ) = mKL +96.( nSO</b><sub>2</sub><b>+ 3 nS + 4nH</b><sub>2</sub><b>S</b><i><b> ) </b></i>
<i><b>n </b><b>H</b></i><sub>2</sub><i><b>SO</b></i><sub>4</sub><i><b>= 2n</b></i><b>SO</b><sub>2</sub><b>+ 4 nS + 5nH</b><sub>2</sub><b>S</b>
<i>* KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI OXI, SAU ĐÓ TÁC DỤNG VỚI AXIT </i>
3
2
2 4
2 2 2
1 2 muoi
2 2
, , , ,
( ) , ( )
, , ,
<i>HNO du</i>
<i>O</i>
<i>H SO dac</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>Fe Cu</i> <i>NO NO N O N</i>
<i>m g Fe Cu</i> <i>m g</i> <i>m</i> <i>spk</i>
<i>Cu O Fe O</i> <i>SO S H S</i>
2
121 1(8 )
8 8
<i>n hanspk</i>
<i>cho</i> <i>nhanspk</i> <i>cho</i>
<i>M men</i>
<i>mem menm</i>
<i>M</i> <i>Me</i>
Ta có : <sub>1</sub> <sub>(</sub> <sub>,</sub> <sub>)</sub> ( <sub>2</sub> 8 )
80
<i>Fe Cu</i> <i>nhan</i> <i>spk</i>
<i>M</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
Cụ thể :
Fe Cu
Biết m2 , số mol sản phẩm khử
2
7
( 8 )
10
<i>Fe</i> <i>nhan</i> <i>spk</i>
<i>m</i> <i>m</i>
10
<i>Cu</i> <i>nhan</i> <i>spk</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<b>II MUỐI CACBONAT,SUNFIT TÁC DỤNG VỚI AXIT MẠNH HƠN : </b>
Muối cacbonat + axit mạnh muối mới + CO2 + H2O
tR2(CO3)n + 2.n HtA 2RtAn + n.t CO2 + t.n H2O
Muối sunfit + axit mạnh muối mới + SO2 + H2O
tR2(SO3)n + 2.n HtA 2RtAn + n.t SO2 + t.n H2O
Axit m muối mới = m muối cacbonat + m1 m muối mới = m muối cacbonat + m2
<i>Công thức chung</i>
2
)
60
.
2
(
1 <i>nCO</i>
<i>t</i>
<i>A</i>
<i>m</i>
2
)
80
.
2
(
2 <i>nSO</i>
<i>t</i>
<i>A</i>
<i>m</i>
1. HCl m= 11. nCO2 m= – 9. nSO2
2. HBr m= 100. nCO2 m= 80. nCO2
3. H2SO4 m= 36. nCO2 m= 16. nSO2
4. H3PO4 m= (10/3). nCO2 m= – (50/3). nSO2
5. RCOOH m= (2 R+28). nCO2 m= (2R+8). nSO2
6. HNO3 m= 64. nCO2 m= 44. nSO2
<b>III OXIT BAZO TÁC DỤNG VỚI AXIT : </b>
<b>1. Axit khơng có tính oxi hóa</b> : khối lượng muối thu được khi cho oxit Kl tác dụng với axit
lượng đủ khơng cho sản phẩm khử !
Bảo tồn nguyên tố : nO(oxit) = nO(H2O) =0,5.nH+
t R2Oy + 2y HtA 2RtAy + y.t H2O hoặc <i>tRO</i> <i>yH</i> <i>A</i> <i>xRA</i> <i>ytH</i> <i>O</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>y</i>
mMuối = moxit + n axit (MA – 8.t) mà
<i>t</i>
<i>y</i>
<i>n</i>
<i>n<sub>axit</sub></i> <i><sub>oxit</sub></i>2
khối lượng
muối Theo số mol axit Theo số mol oxit
HCl moxit + 27,5nHCl moxit + 27,5noxit /2y
H2SO4 loãng moxit +
4
2
80<i>n<sub>H</sub><sub>SO</sub></i> moxit +80<i>nH</i>2<i>SO</i>4/<i>y</i>
H3PO4 moxit + 71<i>nH</i><sub>2</sub><i>SO</i><sub>4</sub> moxit + 71<i>nH</i>3<i>PO</i>4*3/2<i>y</i>
RCOOH moxit + (<i>R</i>36)<i>nRCOOH</i>
moxit +
<i>y</i>
<i>n</i>
<i>R</i> 36) <i><sub>RCOOH</sub></i> /2
(
HNO3 loãng moxit +54<i>nHNO</i><sub>3</sub> moxit +54<i>nHNO</i>3/2<i>y</i>
<b>2. Axit có tính oxi hóa</b> : Cho mhh hỗn hợp KL(Fe,Cu) và oxit(FeO,Fe3O4,Fe2O3,Cu2O,CuO
) của KL tác dụng với HNO3 hoặc H2SO4 đặc, thu được sản phẩm khử !
Muoi ( 8 )
80
<i>Muoi</i>
<i>hh</i>
<i>M</i>
<i>m</i> <i>m</i>
Cụ thể :
3
3 3
2
Fe(NO )
2
2
<i>HNO du</i>
<i>hh</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>NO</i>
<i>Fe</i> <i>NO</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>spk</i>
<i>Fe O</i> <i>N O</i>
<i>N</i>
<sub></sub>
3 3 2 2 2
Fe(NO )
242
( 8( 3 8 10 )
80 <i>hh</i> <i>NO</i> <i>NO</i> <i>N O</i> <i>N</i>
<i>mm</i> <i>m</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
2 4
2 4 3
2
( O )
2
<i>H SO dac</i>
<i>hh</i> <i>Fe</i> <i>S</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>SO</i>
<i>Fe</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>spk S</i>
<i>Fe O</i>
<i>H S</i>
2( O )4 3 2 2
400
( 8(2 6 8 )
80
<i>Fe</i> <i>S</i> <i>hh</i> <i>SO</i> <i>S</i> <i>H S</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
3
3 2
2
Cu(NO )
2 2
2
<i>HNO du</i>
<i>hh</i>
<i>NO</i>
<i>Cu</i> <i>NO</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>spk</i>
<i>Cu O</i> <i>N O</i>
<i>N</i>
3 2 2 2 2
Cu(NO ) 2( <i>hh</i> 8( <i>NO</i> 3 <i>NO</i> 8 <i>N O</i> 10 <i>N</i> )
<i>m</i> <i>m</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
2 4
4
2
CuSO
2
2
<i>H SO dac</i>
<i>hh</i>
<i>SO</i>
<i>Cu</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>spk S</i>
<i>Cu O</i>
<i>H S</i>
4 2 2
CuSO 2( <i>hh</i> 8(2 <i>SO</i> 6 <i>S</i> 8 <i>H S</i>)
<i>m</i> <i>m</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<b>3. Axit tác dụng với bazo muối và nước : </b>
HmA x(mol) + M(OH)n y(mol) muối MmAn + H2O
mmuối = maxit + y. m ( M/n -17) = mbazo + x.n(A/m-17)
<b>4. Oxit sắt tác dụng với HNO3 và H2SO4đặc: </b>
3 3 3 2
(12 2 ) 3 ( O ) (3 2 ) (6 )
<i>x</i> <i>y</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>Fe O</i> <i>x</i> <i>y HNO</i> <i>xFe N</i> <i>x</i> <i>y N O</i> <i>x</i><i>y H O</i>
(3 2 )
(5 2 )
<i>x</i> <i>y</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>FexOy</i>
<i>Fe O</i>
<i>N O</i>
<i>m</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>M</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>n</i>
2 4 2 4 3 2 2
2<i>Fe O<sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>(6<i>x</i>2 )<i>y H SO</i> <i>xFe SO</i>( ) (3<i>x</i>2 )<i>y SO</i> (6<i>x</i>2 )<i>y H O</i>
3
2
2 4 ( 4 3) ( ) 2
<i>a</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>Fe O</i> <i>H SO</i> <i>Fe SO</i> <i>S A</i> <i>H O</i>
(3 2 )
(6 )
<i>x</i> <i>y</i>
<i>a</i>
<i>FexOy</i>
<i>Fe O</i>
<i>S</i>
<i>m</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>M</i>
<i>a</i> <i>n</i>
<b>IV BÀI TOÁN NHIỆT LUYỆN : </b>
1. Oxit + H2 : RxOy + yH2 xR + yH2O (R sau Al)
2. Oxit + CO : RxOy + yCO R + CO2 (R sau Al)
3. Oxit + Al : RxOy + Al R + Al2O3 (R sau Al)
=> nO(oxit)= nCO = nCO2 =nH2O => mR = moxit – mO(oxit)
* Cho sản phẩm nhiệt (Al +FexOy) tác dụng với HNO3 hoặc H2SO4 đặc, thu được sản phẩm
0
3
2 4
2 3
2 2 2
muoi
2 2
, , ,
, ,
<i>du</i> <i>HNO du</i>
<i>t C</i>
<i>H SO dac</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>Al O</i>
<i>Al</i> <i>Al</i> <i>NO NO N O N</i>
<i>m</i> <i>spk</i>
<i>Fe O</i> <i>Fe</i> <i>SO S H S</i>
<i>Fe O</i>
Ta có : 3 <i>Al</i> (3 2 ) <i>Fe Ox</i> <i>y</i>
<i>spk</i>
<i>nhan</i>
<i>n</i> <i>x</i> <i>y n</i>
<i>n</i>
<i>e</i>
<b>V BÀI TỐN CO2,SO2</b> :
<b>1. Tính lượng kết tủa khi hấp thụ CO2 vào dd NaOH và M(OH)2 (M là Ca,Ba) </b>
2
2 3
2
O 2 3 2
O (1)
2. O (2)
<i>OH</i>
<i>C</i>
<i>n</i>
<i>OH</i> <i>C</i> <i>HCO</i>
<i>T</i>
<i>n</i> <i>OH</i> <i>C</i> <i>CO</i> <i>H O</i>
T 1 1<T<2 2T
3
0 2 2
3
2
3
2 2 2
3
0;
( )
2
( )
<i>MCO</i>
<i>OH</i>
<i>t</i> <i>CO</i> <i>Ca</i>
<i>CO</i>
<i>Ca</i> <i>CO</i> <i>Ca</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>dd</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<sub> </sub>
2
3
( )
( )
<i>CO</i>
<i>CO</i>
<i>OH</i> <i>CO</i> <i>Ca</i>
<i>Ca</i> <i>CO</i> <i>Ca</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
n =nCO2
<b>2. Thổi CO2 vào dd Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2 thu được n => </b>
2
<i>CO</i>
<i>OH</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<b>VI BÀI TOÁN Al và Zn</b> :
<b>1. Cho dd bazơ vào dd A chứa Al3+ hoặc dd axit vào AlO2– </b>
Dd Al3+ Hỗn hợp dd Al3+và H+
Cho OH– vào 3
3
3
( )
( )
3
4
<i>Al OH</i>
<i>OH</i>
<i>Al OH</i>
<i>Al</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>Al OH</i> <i>H</i>
<i>OH</i>
<i>Al OH</i>
<i>Al</i> <i>H</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
Dd AlO2– Hỗn hợp dd AlO2– và OH–
Cho H+ vào 3
3
2
( )
( )
3
4
<i>AlO</i>
<i>Al OH</i>
<i>H</i>
<i>n</i> <i>Al OH</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<sub></sub>
<i>Al OH</i> <i>OH</i>
<i>H</i>
<i>Al OH</i>
<i>AlO</i> <i>OH</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<b>2. Cho dd bazơ vào dd A chứa Zn2+ hoặc dd axit vào ZnO22 – </b>
Dd Zn2+ Hỗn hợp dd Zn2+và H+
Cho OH– vào 2
2
2
( )
( )
2
4 2
<i>Zn OH</i>
<i>OH</i>
<i>Zn OH</i>
<i>Zn</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
2
2
2
( )
( )
2
4 2
<i>Zn OH</i> <i>H</i>
<i>OH</i>
<i>Zn OH</i>
<i>Zn</i> <i>H</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
Dd AlO2– Hỗn hợp dd ZnO22 – và OH–
Cho H+ vào 2
2
2
( )
( )
2
4 2
<i>Zn OH</i>
<i>H</i>
<i>Zn OH</i>
<i>ZnO</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
2
2
2
( )
( )
2
4 2
<i>Zn OH</i> <i>OH</i>
<i>H</i>
<i>Zn OH</i>
<i>ZnO</i> <i>OH</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<b>VII KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI DD MUỐI : </b>
<b>1. Nhúng thanh KL A và dd muối Bb+ : thu được dd X và rắn Y </b>
Trước phản ứng Sau phản ứng Khối lượng
Trường
hợp A Bb+ Dd X Rắn Y
1 Hết Hết Aa+ B
2 Hết Còn Aa+, Bb+ B
3 Còn Hết Aa+ A,B
<b>2. Nhúng thanh KL A vào dd có 2 muối Bb+,Cc+ : thu được dd X và rắn Y </b>
Trước phản ứng Sau phản ứng Khối lượng
Trường
hợp A Bb+ Cc+ Dd X Rắn Y
1 Hết Chưa Còn Aa+,Bb+,Cc+ C
2 Hết Chưa Hết Aa+, Bb+ C
4 Hết Hết Hết Aa+ C,B
5 Còn Hết Hết Aa+ C,B,A
<b>3.Nhúng thanh 2 KL A,B vào dd muối Cc+ : thu được dd X và rắn Y </b>
Trước phản ứng Sau phản ứng Khối lượng
Trường
hợp A Bb+ Cc+ Dd X Rắn Y
1 Hết Chưa Hết Aa+ C,B,A
2 Hết Chưa Hết Aa+ C,B
3 Hết Còn Hết Aa+,Bb+ C,B
4 Hết Hết Hết Aa+,Bb+ C
5 Còn Hết Còn Aa+,Bb+,Cc+ C
<b>4. Nhúng thanh 2 KL A,B vào dd có 2 muối Bb+,Cc+ : thu được dd X và rắn Y </b>
Trước phản ứng Sau phản ứng Khối lượng
Trường
hợp A Bb+ Cc+ Dd+ Dd X Rắn Y
1 còn chưa hết hết Aa+ B,C,D
2 hết còn hết hết Aa+ C,D
* Cho a (mol) Fe vào b (mol) AgNO3
(3 )
3 (3 )
<i>Ag</i>
<i>b a</i> <i>b</i>
<i>n</i>
<i>a a</i> <i>b</i>
* Nhúng thanh Kl R( hóa trị n) vào a (mol) Fe3+ . Sau phản ứng
+ Dung dịch chỉ chứa muối Rn+ thì khối lượng thanh KL bị tan là : 3<i>R nFe</i>3
<i>n</i>
và khối lượng
thanh Kl thay đổi <i>m</i> <i>a</i>(56<i>n</i> 3<i>R</i>)
<i>n</i>
+ Dung dịch chỉ chứa muối Rn+ và Fe2+ thì khối lượng thanh Kl bị tan là <sub>tan</sub>
28
<i>m bR</i>
<i>m</i> <i>R</i>
<i>n</i> <i>R</i>
<b>III DUNG DỊCH pH </b>:
<b>1. Công thức [H+][OH–] = 10–14. </b>
Axit mạnh pH = - lg[H+]; bazo mạnh pH=14+lg(OH-)
<b>2. Axit yếu HA: RCOOH,HF,… </b>
1
(lg lg )
2
lg( )
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>pH</i> <i>K</i> <i>C</i>
<i>pH</i> <i>C</i>
: độ điện ly
Ka : hằng số phân li của axit
Ca: nồng độ mol/l của axit (Ca 0,01M)
<b>3. Hỗn hợp dd axit yếu HA (Ca)+ NaA(Cm) </b>
(lg lg <i>a</i>)
<i>a</i>
<i>m</i>
<i>C</i>
<i>pH</i> <i>K</i>
<i>C</i>
<b>4. Bazo yếu NH3, </b>
1
14 (lg lg )
2
14 lg( )
<i>b</i> <i>b</i>
<i>b</i>
<i>pH</i> <i>K</i> <i>C</i>
<i>pH</i> <i>C</i>
: độ điện ly
Ka : hằng số phân li của axit
Ca: nồng độ mol/l của axit (Ca 0,01M)
<b>5. Hỗn hợp dd bazo yếu BOH (Cb)+ BA(Cm) </b>
14 (lg lg <i>b</i>)
<i>b</i>
<i>m</i>
<i>C</i>
<i>pH</i> <i>K</i>
<i>C</i>
<b>6.Pha trộn dung dịch : </b>
a). Công thức pa trộn : Cdau .Vdau= Csau.Vsau
b). Dung dich A có pH1 pha trộn x lần để có pH2 bằng cách thêm nước vào :
2 1
10<i>PH</i> <i>pH</i>
<i>x</i><sub></sub> <sub>=> V</sub>
sau = x. Vdau
<i>Đã bổ sung lần 1</i>