Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (848.92 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Muốn tìm một số biết</b> <i>m</i>
<i>n</i> <b>của số đó bằng a, ta làm như thế nào?</b>
<b>Tìm một số biết</b> 5
7 <b>của nó bằng 17,5?</b>
<b>Muốn tìm một số biết</b>
<i>m</i>
<i>n</i>
<b>của nó bằng a ta lấy a :</b>
<b>Số cần tìm là 17,5 : </b> 5
7 <b>= 17,5 .</b>
7
<b>Ví dụ: Một hình chữ nhật có chiều rộng 3m và chiều </b>
<b>dài 4m. Tìm tỉ số giữa chiều rộng và chiều dài?</b>
<b>BÀI LÀM:</b>
<b>Tỉ số giữa chiều rộng và chiều dài của hình chữ nhật là:</b>
<b>1. Tỉ số của hai số:</b>
<b>Tỉ số của a và b kí hiệu là a: b hoặc </b>
<b> (với a, b là số nguyên, phân số, hỗn số … ) </b>
<i>a</i>
<i>b</i>
<b>Định nghóa:</b>
<i><b>Thương trong phép chia số a cho số b (với b 0) gọi là tỉ </b></i>
<i><b>số của a và b.</b></i>
<b>1. Tỉ số của hai số:</b>
<b>Phân số:</b>
9
<b>Bài tập:</b> <b>Trong các cách viết sau, cách viết nào là </b>
<b>phân số, cách viết nào là tỉ số?</b>
<b>Giaûi:</b>
<b>Baøi 137 (Trang 57 SGK)</b>
<b>Tìm tỉ số của: </b>
<b> a/ m vaø 75cm</b>
<b>Bài tập140</b>:
<b>Một con chuột nặng 30g còn một con voi nặng 5 </b>
<b>tấn. Tỉ số giữa khối lượng của chuột và khối </b>
<b>lượng của voi là , nghĩa là một con chuột </b>
<b>Đổi 5 tấn = 5.000.000g</b>
<b>Tỉ số giữa khối lượng của chuột và voi phải </b>
<b>là: </b>
<b>Tỉ số đó cho biết khối lượng của chuột bằng</b>
<b> khối lượng của voi.</b>
<b>Ví dụ:</b> <b>Tỉ số phần trăm của 78,1 và 25 là:</b>
<b>Quy tắc:</b> M<b>uốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b, ta nhân </b>
<b>a với 100 rồi chia cho b và viết kí hiệu % vào kết quả : </b>
<b>2/ Tỉ số phần trăm:</b>
<b>Kí hiệu % thay cho 1</b>
<b>100</b>
<b>?1</b> <b>Tìm tỉ số phần trăm của:</b>
<b> a/ 5 vaø 8</b>
<b> b/ 25kg và tạ</b>
<b>Giải:</b>
<i><b>a: </b><b>khoảng cách giữa hai điểm trên bảng vẽ.</b></i>
<i><b>b: </b><b>khoảng cách giữa hai điểm tương ứng trên thực tế.</b></i>
<i><b>(a, b cùng đơn vị đo) </b></i>
<b>Ví dụ: N u kho ng cách trên a trên bản đồ là 1 cm, ế</b> <b>ả</b>
<b>khoảng cách b trên thực tế là 1km thì tỉ lệä xích T là </b>
<b>bao nhiêu? </b>
<b>Kí hiệu T</b>
<b>3/ Tỉ lệ xích:</b>
<b>a = 1cm</b>
<b>b = 1km = 100.000cm</b>
<b>Bài toán:</b>
<b>Lớp 6B có 40 học sinh, kết quả khảo sát chất </b>
<b>lượng Toán giữa HKII có 14 học sinh dưới điểm trung </b>
<b>bình. Tính tỉ số phần trăm kết quả khảo sát Tốn từ </b>
<b>trung bình trở lên?</b>
<b>Số HS lớp 6B có điểm khảo sát từ trung bình trở lên </b>
<b>là:</b> <b>40 – 14 = 26(HS)</b>
<b>Tỉ số phần trăm kết quả khảo sát từ trung bình trở </b>
<b>lên là:</b>
H<b>ƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>
<b>1/ Nắm vững khái niệm tỉ số của </b>
<b>2 số a và b, tỉ lệ xích và tỉ số </b>
<b>phần trăm.</b>
<b>2/ Làm các bài tập: 138; </b>
<b>139;140;141/sgk58</b>