Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

tim cua no

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (848.92 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Muốn tìm một số biết</b> <i>m</i>


<i>n</i> <b>của số đó bằng a, ta làm như thế nào?</b>
<b>Tìm một số biết</b> 5


7 <b>của nó bằng 17,5?</b>


<b>Muốn tìm một số biết</b>

<i>m</i>



<i>n</i>



<i>m</i>
<i>n</i>


<b>của nó bằng a ta lấy a :</b>


<b>Số cần tìm là 17,5 : </b> 5


7 <b>= 17,5 .</b>


7


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Ví dụ: Một hình chữ nhật có chiều rộng 3m và chiều </b>
<b>dài 4m. Tìm tỉ số giữa chiều rộng và chiều dài?</b>


<b>BÀI LÀM:</b>


<b>Tỉ số giữa chiều rộng và chiều dài của hình chữ nhật là:</b>


3


4




<b>1. Tỉ số của hai số:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tỉ số của a và b kí hiệu là a: b hoặc </b>


<b> (với a, b là số nguyên, phân số, hỗn số … ) </b>


<i>a</i>
<i>b</i>


<b>Định nghóa:</b>


<i><b>Thương trong phép chia số a cho số b (với b 0) gọi là tỉ </b></i>


<i><b>số của a và b.</b></i>



<b>§16: </b>

<i><b>TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ</b></i>



<b>1. Tỉ số của hai số:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Phân số:</b>

3

<sub>;</sub>



5



4


9


<b>Bài tập:</b> <b>Trong các cách viết sau, cách viết nào là </b>
<b>phân số, cách viết nào là tỉ số?</b>



3 2,75 4

1



;

; ;



2



5

3

9

<sub>3</sub>



7







</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

75

3


75



100

4



2 3

2 4

8



:



3 4

3


/



3

9



<i>cm</i>




<i>a</i>

<i>m</i>

<i>m</i>



  



<b>Giaûi:</b>


20

1



20



60

3



3 1

3 3

9



:



10 3 10 1 10



/



<i>b</i>

<i>ph</i>

<i>h</i>

<i>h</i>



 



<b>Baøi 137 (Trang 57 SGK)</b>


<b>Tìm tỉ số của: </b>


<b> a/ m vaø 75cm</b>


<b> b/ h vaø 20ph </b>


2


3



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài tập140</b>:

<b>Chuột nặng hơn voi!</b>



<b>Một con chuột nặng 30g còn một con voi nặng 5 </b>
<b>tấn. Tỉ số giữa khối lượng của chuột và khối </b>
<b>lượng của voi là , nghĩa là một con chuột </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Giải:



<b>Đổi 5 tấn = 5.000.000g</b>


<b>Tỉ số giữa khối lượng của chuột và voi phải </b>
<b>là: </b>


<b>Tỉ số đó cho biết khối lượng của chuột bằng</b>
<b> khối lượng của voi.</b>




30

3



5000000 500000


3



500000




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Ví dụ:</b> <b>Tỉ số phần trăm của 78,1 và 25 là:</b>


78,1

78,1



100%

312, 4%



25

25



<b>Quy tắc:</b> M<b>uốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b, ta nhân </b>
<b>a với 100 rồi chia cho b và viết kí hiệu % vào kết quả : </b>


a.100%

<sub>b</sub>



<b>2/ Tỉ số phần trăm:</b>


<b>Kí hiệu % thay cho 1</b>
<b>100</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>?1</b> <b>Tìm tỉ số phần trăm của:</b>
<b> a/ 5 vaø 8</b>


<b> b/ 25kg và tạ</b>

3



10



<b>Giải:</b>

5

5.100%



62,5%



8

8




/



<i>a</i>



<i><b>b/ </b></i>

<b> </b>

3

taï = 0,3 taï = 30kg


10



25

25

1



100% 83 %



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>a: </b><b>khoảng cách giữa hai điểm trên bảng vẽ.</b></i>


<i><b>b: </b><b>khoảng cách giữa hai điểm tương ứng trên thực tế.</b></i>


<i>a</i>


<i>T</i>



<i>b</i>





<i><b>(a, b cùng đơn vị đo) </b></i>


<b>Ví dụ: N u kho ng cách trên a trên bản đồ là 1 cm, ế</b> <b>ả</b>
<b>khoảng cách b trên thực tế là 1km thì tỉ lệä xích T là </b>
<b>bao nhiêu? </b>


<b>Kí hiệu T</b>



<b>3/ Tỉ lệ xích:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Giải:</b>



<b>a = 1cm</b>


<b>b = 1km = 100.000cm</b>


1



100000


<i>a</i>



<i>T</i>



<i>b</i>



 



<b>§16: </b>

<i><b>TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ</b></i>



<b>Ví d :</b>

<b>ụ</b>



<b>1. T s c a hai </b>

<b>ỉ ố ủ</b>



<b>s</b>

<b>ố</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài toán:</b>



<b>Lớp 6B có 40 học sinh, kết quả khảo sát chất </b>
<b>lượng Toán giữa HKII có 14 học sinh dưới điểm trung </b>
<b>bình. Tính tỉ số phần trăm kết quả khảo sát Tốn từ </b>
<b>trung bình trở lên?</b>


<b>Giải:</b>



<b>Số HS lớp 6B có điểm khảo sát từ trung bình trở lên </b>
<b>là:</b> <b>40 – 14 = 26(HS)</b>


<b>Tỉ số phần trăm kết quả khảo sát từ trung bình trở </b>


<b>lên là:</b>

<sub>26 26</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

H<b>ƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>


<b>1/ Nắm vững khái niệm tỉ số của </b>
<b>2 số a và b, tỉ lệ xích và tỉ số </b>


<b>phần trăm.</b>


<b>2/ Làm các bài tập: 138; </b>
<b>139;140;141/sgk58</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×