Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (998.26 KB, 111 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
I. MỤC TIÊU
II. CHUẨN BỊ
<i><b> Giáo viên:</b></i> Giáo án + SGK.
<i><b> Học sinh:</b></i> SGK + Vở ghi + Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>Giới thiệu bài</b>: chúng ta đã làm quen với
máy tính được 2 năm, năm học này chúng ta
<b>HĐ1</b>: gọi hs đọc bài học.
Các em thảo luận khoảng 7 phút, đọc kĩ bài
học và trả lời các câu hỏi sau:
Máy tính xử lý thơng tin ntn?
Chương trình và kết quả làm việc của máy
tính được lưu ở đâu?
Gv nhận xét, bổ sung
1. máy tính là cơng cụ xử lý thơng tin, máy
tính xử lý thông tin và cho kết quả là thông
tin ra.
VD: em gõ chữ A từ bàn phím thì bộ xử lý
sẽ nhận tín hiệu vào, xử lý và xuất ra màn
hình là chữ a
Lắng nghe
Hs đọc bài, cả lớp theo dõi.
Hs thảo luận
Sau 7 phút các nhóm trả lời
Hs ghi câu trả lời đúng vào vở.
Hs trả lời
Ghi vào vở
Gv viết câu trả lời lên bảng, nhận xét bổ
sung.
<b>Hđ2:</b> bài tập. Gv hướng dẫn hs làm bài tập
trang 4,5/sgk.
B1, b2, b3: gv nêu câu hỏi, hs trả lời
Gv ghi câu trả lời lên bảng, nhận xét, bổ
sung.
B4, b5: thảo luận nhóm 2
Một số nhóm trả lời.
Gv nhận xét bổ sung
<b>IV. Củng cố</b>:
1. Chương trình máy tính là gì?
2. Chương trình máy tính được lưu ở đâu?
3 . Học bài, chuẩn bị tiết thực hành.
I. MỤC TIÊU
II. CHUẨN BỊ
<i><b> Giáo viên:</b></i> Giáo án + SGK.
<i><b> Học sinh:</b></i> SGK + Vở ghi + Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU.
<i><b> Thực hành</b></i>: Yêu cầu học sinh thực hành với nội dung sau;
- Hs nhận biết các ổ đĩa, nơi lưu trữ thông tin.
- Hs tiến hành thực hiện một số thao tác cho thấy máy tính xử lý thơng tin ntn
- GV hướng dẫn học sinh thực hiện.
<b>IV. CŨNG CỐ</b>
- Hs về nhà học lại bài.
- Đọc trước bài thơng tin đượ lưu trong máy tính như thế nào
I. MỤC TIÊU
Cho hs biết:
Thông tin được lưu trong máy tính như thế nào?
Tệp là gì:
Thư mục là gì?
Tệp và thư mục được sắp xếp như thế nào?
Xem các thư mục và tệp như thế nào?
II. CHUẨN BỊ
<i><b> Giáo viên:</b></i> Giáo án + SGK.
<i><b> Học sinh:</b></i> SGK + Vở ghi + Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU.
<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>
Chương trình máy tính là gì?
Chương trình máy tính được lưu ở đâu?
<i><b>3. Bài mới</b></i>
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>Giới thiệu bài</b>:
Em đã được hướng dẫn cách lưu lại và mở
ra các bài thực hành của mình rồi nhưng
<b>HĐ1</b>: cá nhân
Các em hãy quan sát hình 1 và hình
2/tr6/sgk và hãy nhận xét cách xắp xếp của
2 tủ sách?
Gv nhận xét, bổ sung.
Tương tự như sự sắp xếp sách của thư viện
thì máy tính cũng cần sự xắp xếp hợp lí, đẹp
mắt để chúng ta dễ dàng tìm kiếm dữ liệu
khi cần thiết.
Lắng nghe
Trong máy tính dữ liệu có tên chung là tệp
và thư mục, vậy tệp là gì và thư mục là gì?
<b>1. Tệp và thư mục</b>
HĐ2: hoạt động nhóm đơi
Theo em tệp là gì?
Thư mục là gì?
Gv nhận xét, bổ sung
Thông tin được lưu trên các tệp, vd: tệp
hình vẽ, tệp văn bản….
Mỗi tệp có một tên để phân biệt, các tệp
được sắp xếp trong các thư mục, mỗi thư
mục cũng có một thư mục và tên. Một thư
mục có thể chứa các thư mục con.
Vậy để xem các thư mục và tệp ta làm thế
nào?
<b>2. Xem các thư mục và tệp</b>
<b>Hđ3:</b> cả lớp
Trên màn hình có một biểu tượng máy tính
với tên: My computer
Tất cả các thông tin đều được nằm trong My
computer, vì vậy để xem các tệp và thư mục
em nháy đúp chuột lên biểu tượng My
computer, khi đó màn hình hiện ra như hình
7/tr8:
Cho thầy biết khi đó của sổ hiện ra như thế
nào?
Cho hs quan sát: màn hình hiện ra với:
Các đĩa cứng: C,D,..
O đĩa mềm
Các ổ đĩa CD
Thiết bị nhớ Flash: biểu tượng của nó chỉ
hiện ra khi ta cắm thiết bị nhớ Flash vào
máy.
Nếu em nhày nút Folders cửa sổ sẽ chuyển
sang có hình dạng như hình 8.
Ch hs quan sát các hình chụp trong SGK
Các nhóm thảo luận
Trả lời
Lắng nghe, ghi chép
Hs quan sát, lắng nghe
Hs quan sát trả lời
Quan sát, lắng nghe
<b>IV. Củng cố</b> -<b>Dặn dò</b>
I. MỤC TIÊU
Cho hs biết:
Thơng tin được lưu trong máy tính như thế nào?
Tệp là gì:
Thư mục là gì?
Tệp và thư mục được sắp xếp như thế nào?
Xem các thư mục và tệp như thế nào?
II. CHUẨN BỊ
<i><b> Giáo viên:</b></i> Giáo án + SGK.
<i><b> Học sinh:</b></i> SGK + Vở ghi + Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU.
<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>
Chương trình máy tính là gì?
Chương trình máy tính được lưu ở đâu?
<i><b> 3. Bài mới</b></i>
<i><b>Thực hành</b></i> : <i>Gv yêu cầu HS thực hành vói nội dung sau</i>
Hs tiến hành mở My computer tìm các thư mục và tệp, xem các thư mục và tệp xắp
xếp như thế nào?
Nhận biết các ổ đĩa lưu trữ.
Làm bài thực hành theo hướng dẫn trong SGK
Gv hướng dẫn thực hiện.
IV. CŨNG CỐ:
Hs về nhà học lại bài.
I. MỤC TIÊU
<i><b>* Cho hs biết:</b></i>
- Sự xắp xếp thơng tin trong máy tính từ đó hs có thể mở các tệp đã có trong máy tính, và biết
lưu kết quả làm việc của mình có trật tự trên máy tính.
- Tạo được thư mục riêng
II. CHUẨN BỊ
<i><b> Giáo viên:</b></i> Giáo án + SGK.
<i><b> Học sinh:</b></i> SGK + Vở ghi + Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU.
<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>
- Tệp và thư mục khác nhau như thế nào?
- Để xem các thư mục và tệp ta làm thế nào?
<i><b>3. Bài mới</b></i>
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Giới thiệu bài: thông tin trong máy tính
được lưu một cách có trật tự hay khơng là
do người sử dụng nó tạo ra và sắp xếp. Vậy
sắp xếp như thế nào cho hợp lí chúng ta học
bài hơm nay.
<b>1. Mở tệp đã có trong máy tính</b>
trong q trình làm việc với máy tính có thể
em đã tạo ra nhiều tệp khác nhau, khi cần
em có thể mở những tệp đó ra để xem hoặc
sửa đổi.
Để mở một tệp đã lưu trên máy tính ta cần
nhớ tên tệp đó.
<b>HĐ1</b>: thảo luận nhóm đơi:
Theo em ta làm thế nào?
Gọi hs trả lời
Lắng nghe
Lắng nghe
Gv nhận xét, bổ sung
Mở My computer
Nháy vào nút Folders
Nháy chuột trên thư mục chứa tệp cần mở
Nháy đúp chuột lên biểu tượng của tệp cần
mở.
<b>2. lưu kết quả làm việc trên máy tính</b>
<b>HĐ2: </b>cá nhân
Yêu cầu hs nhắc lại cách lưu văn bản hoặc
hình vẽ…?
Hs trả lời.
Gv: để lưu kết quả làm việc ta phải chọn nơi
cần đặt nó.
Nhấn tổ hợp phím: Ctrl + S, cửa sổ
xuất hiện:hình 12
Nháy vào hình tam giác đen nhỏ
trong ô Save in rồi chọn biểu tượng đĩa
chứa thư mục em cần lưu kết quả
Nháy đúp chuột lên biểu tượng của
thư mục. Hình 13
Gõ tên tệp và nháy nút Save (hình
14)
Khi đó em đã lưu tệp của mình vào
trong thư mục em đã chọn.
<b>3. Tạo thư mục riêng của em</b>
<b>HĐ3: </b>cả lớp
Sự sắp xếp hợp lí trên máy tính đều là do
con người, kết quả làm việc trên máy tính
ngày càng nhiều, để thuận tiện cho việc tìm
bài làm của mình được nhanh chóng em cần
tạo một thư mục riêng để lưu giữ chúng.
Em làm như sau:
Mở My computer
Mở đĩa em muốn tạo thư mục
Nháy nút phải chuột vào New, nháy
vào Folders, gõ tên thư mục rồi nhấn enter.
Lắng nghe
Ghi chép
Trả lời
Quan sát, lắng nghe
Ghi chép
Em có thể lưu các bài thực hành của mình
vào trong thư mục riêng của em. Ghi chép
IV. <b>Củng cố</b>:
- Em lưu kết quả làm việc và mở nó ra như thế nào?
- Muốn tạo thư mục riêng cho mình ta làm thế nào?
I. MỤC TIÊU
<i><b>* Cho hs biết:</b></i>
- Sự xắp xếp thông tin trong máy tính từ đó hs có thể mở các tệp đã có trong máy tính,
và biết lưu kết quả làm việc của mình có trật tự trên máy tính.
- Tạo được thư mục riêng
II. CHUẨN BỊ
<i><b> Giáo viên:</b></i> Giáo án + SGK.
<i><b> Học sinh:</b></i> SGK + Vở ghi + Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU.
<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>
- Chương trình máy tính là gì?
- Chương trình máy tính được lưu ở đâu?
<i><b>3. Bài mới</b></i>
- Tạo tệp văn bản hoặc tệp hình vẽ và lưu tệp đó vào thư mục mối tạo được
- Gv hướng dẫn thực hiện.
<b>IV. Củng cố</b>:
I. MỤC TIÊU
- Học sinh ơn tập lại cách vẽ hình chữ nhật, hình vng, hình elíp, hình trịn
- Các bước vẽ, nét vẽ, cách chọn màu vẽ và màu nền.
- Vận dụng khung tranh trang trí, bức tranh sinh động.
II. CHUẨN BỊ
<i><b> Giáo viên:</b></i> Giáo án + SGK.
<i><b> Học sinh:</b></i> SGK + Vở ghi + Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU.
<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b>- </b></i>Em cho thầy biét cách khởi động phần mềm Paint
<i><b>3. Bài mới</b></i>
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1. Sao chép và di chuyển hình</b>
Bài 1: Công cụ dùng để sao chép
Em nhắc lại cách sao chép hình?
Chốt:
- Chọn cơng cụ sao chép
- Chọn phần hình vẽ muốn sao chép
- Nhấn giữ phím Ctrl và di chuyển.
<i>Bài 2</i>: <i>Biểu tượng trong suốt</i>
Nhận xét
Sự khác nhau giữa biểu tượng trong suốt và
khơng trịn suốt.
<b>2.Thực hành(15-20’)</b>
- Mở tệp hình vẽ và sao chép thành nhiều
hình giống nhau.
- Vẽ quả nho và sao chép thành chùm nho.
<b>1. Sao chép và di chuyển hình</b>
Ghi bài
1 h/s nêu
1 h/s trả lời
Ghi bài
1 h/s trả lời
- Dùng cơng cụ hình e-líp
- Chọn kiểu vẽ
- Chọn màu vẽ và màu nền
- Dùng công cụ sao chép
Làm mẫu
Bao quát lớp
Hướng dẫn học sinh chậm
Lắng nghe
Thực hành
Quan sát
<b>IV. CỦNG CỐ, DẶN DỊ(3’)</b>
- Nhớ lại phần mềm Paint
- Cơng cụ sao chép và di chuyển hình
- Nhắc lại các bước sao chép hình
I. MỤC TIÊU
- Học sinh ơn tập lại cách vẽ hình chữ nhật, hình vng, hình elíp, hình trịn
- Các bước vẽ, nét vẽ, cách chọn màu vẽ và màu nền.
- Vận dụng khung tranh trang trí, bức tranh sinh động.
II. CHUẨN BỊ
<i><b> Giáo viên:</b></i> Giáo án + SGK.
<i><b> Học sinh:</b></i> SGK + Vở ghi + Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU.
<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b>- </b></i>Em hãy nhắc lại cách sao chép hình.
<i><b>3. Bài mới</b></i>
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1. Vẽ hình chữ nhật, hình</b> <b>vng</b>
<b>Bài tập/</b>SGK-T18
- 2 học sinh đọc u cầu của bài
Nêu các bứơc vẽ hình vng:
- Chọn công cụ vẽ hình chữ nhật, hình
vng.
- Chon kiểu vẽ
- Chọn mầu vẽ, màu nền
- Kéo thả chuột theo hướng chéo từ điểm
đầu đến diểm cuối.
<b>2 Vẽ hình trịn, hình elíp</b>
<b>Bài tập</b>/SGK-T19
2 h/s trả lời
Ghi bài
Lắng nghe+ quan sát
2 học sinh đọc u cầu của bài
Nhắc lại:
- Chọn công cụ vẽ hình chữ nhật, hình
vng.
- Chon kiểu vẽ
- Chọn màu vẽ, màu nền
- Kéo thả chuột theo hướng chéo từ điểm
đầu đến diểm cuối.
Thực hành 2: Vẽ hình trang trí H/18a
Hướng dẫn+ bao quát lớp
- Nhận xét
- Đánh giá bài vẽ và cho điểm những bài vẽ
tốt
2 học sinh đọc yêu cầu của bài
H/s thực hành
<b>IV. CỦNG CỐ, DẶN DỊ</b>
- Nêu các bước thực hiện vẽ hình chữ nhật. . . .
- Học thuộc bài
I. MỤC TIÊU
- Học sinh nhận biết cơng cụ bình phun màu
- Các bước sử dụng bình phun màu.
- Áp dụng vào bài vẽ để bức tranh sinh động
II. CHUẨN BỊ
<i><b> Giáo viên:</b></i> Giáo án + SGK.
<i><b> Học sinh:</b></i> SGK + Vở ghi + Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU.
<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>
Em hãy kể tên các công cụ đã học trong phần mềm PAINT
<i><b>3. Bài mới</b></i>
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1. Làm quen với bình phun màu</b>
Gv yêu cầu hs đọc sgk.
Quan sát biểu tượng SGK
Em hãy nêu các bước thực hiện
<i>Chốt: có 4 bước</i>
- Chọn cơng cụ bình phun màu
- Chọn kích cỡ vùng phun
- Chọn màu phun
- Kéo thả chuột trên vùng muốn phun.
- Nhấn chuột trái để phun màu tô
- Nhấn chuột phải phun màu nền.
<b>2.</b>
<b> Thực hành </b>
Thực hành: SGK/H22,23
<b>1. Làm quen với bình phun màu</b>
1-2 h/s nêu
Ghi bài
Quan sát+ lắng nghe
<b>2.</b>
2 h/s đọc yêu cầu của bài
Hướng dẫn thực hành
2 h/s đọc
Chốt:
- Chọn bút chì để vẽ thân cây
- Chọn cọ vẽ để vẽ cành cây
- Chọn cơng cụ bình xịt để vex lá cây.
Làm mẫu
Bao quát lớp, hướng dẫn h/s kém
Nhận xét:
Thực hành
Lắng nghe
Thực hành
<b>IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ</b>
- Hiệu quả bài thực hành bằng bình phun
- Học thuộc bài
I. MỤC TIÊU
<i><b> Giáo viên:</b></i> Giáo án + SGK.
<i><b> Học sinh:</b></i> SGK + Vở ghi + Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU.
<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b>3. Bài mới</b></i>
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ</b>
I. MỤC TIÊU
- Học sinh làm quen với cơng cụ viết chữ lên hình vẽ .
- Các kiểu viết chữ
- Áp dụng trong bức tranh vẽ
II. CHUẨN BỊ
<i><b> Giáo viên:</b></i> Giáo án + SGK.
<i><b> Học sinh:</b></i> SGK + Vở ghi + Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU.
<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>
- Em hãy nêu các bước thực hiện dùng cơng cụ bình xịt màu?
<i><b>3. Bài mới</b></i>
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1.Làm quen với công cụ viết chữ</b>
Hướng dẫn học sinh quan sát H25.
1-2 h/s đọc
Các bước thực hiện
<i><b>Gv chốt:</b></i>
- Chọn công cụ viết chữ trong hộp công
cụ.
- Nháy chuột vào vị trí mà em muốn viết
chữ, trên hình vẽ xuất hiện khung chữ.
- Gõ chữ.
- Nháy chuột bên ngoài khung chữ để kết
thúc.
Dịng chữ viết có màu là màu bút vẽ.
<b>1.Làm quen với công cụ viết chữ</b>
-2 h/s đọc câu văn trong tranh
Ghi bài
1-2 h/s nêu
Khung chữ sẽ có màu của nền
<b>2. Chọn cỡ chữ</b>
Quan sát H/ 27
Em chọn phong chữ, cỡ chữ, kiểu cữ như
thế nào?
Chốt:
- Trên thanh công cụ Font
- Vào mục View/ Toobar chọn Text
Toobar
- Sau đó em chọn phơng chữ, cỡ chữ, kiểu
chữ.
<b>3. Thực hành (10’)</b>
Luyện tập:
Để vẽ hình 28 em dùng các công cụ nào?
Chốt- Hướng dẫn
- Chọn công cụ hình vng
- Chọn kiểu 3 chỉ có màu bên trong
- Chọn công cụ chữ A
- Chọn kiểu chữ
Làm mẫu
Bao quát lớp- hướng dẫn h/s yếu
<b>2. Chọn cỡ chữ</b>
1-2 h/s trả lời
Ghi bài
Quan sát- lắng nghe
<b>3. Thực hành (10’)</b>
Quan sát- lắng nghe
Thực hành
<b>IV. CỦNG CỐ, DẶN DỊ(3’)</b>
- Cơng cụ viết chữ, màu chữ, chọn phông chữ
- Học bài.
I. MỤC TIÊU
- Học sinh làm quen với cơng cụ viết chữ lên hình vẽ .
- Các kiểu viết chữ
- Áp dụng trong bức tranh vẽ
II. CHUẨN BỊ
<i><b> Giáo viên:</b></i> Giáo án + SGK.
<i><b> Học sinh:</b></i> SGK + Vở ghi + Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU.
<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>
- Nêu các bước thực hiện viết chữ lên tranh vẽ.
<i><b>3. Bài mới</b></i>
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1. Hai kiểu viết chữ lên tranh vẽ</b>
<b>a. Biểu tượng trong suốt</b>
Cũng giống như công cụ
Cơng cụ chữ A
cũng có biểu tượng trong Suốt và biểu
tượng không trong suốt
H/s đọc
Thế nào là trong suốt?
<i><b>Chốt:</b></i>
- Khung chữ không màu và trong suốt.
<b>b. Biểu tượng không trong suốt.</b>
Thế nào là không trong suốt?
Chốt:
<b>1. Hai kiểu viết chữ lên tranh vẽ</b>
<b>a. Biểu tượng trong suốt</b>
Lắng nghe
1-2h/s nêu
Ghi bài
- Màu khung chữ là màu nền che khuất màu
tranh phía sau.
Quan sát hình minh hoạ Mery Christmas
SGK.
<b>2. Thực hành(15-20’</b>
Dùng công cụ chữ A và các công cụ đã
Hướng dẫn
Bao quát lớp
Mở tệp hình vẽ:
- Ghi tên cho bức tranh hay ghi lời tựa
Ghi bài
<b>2. Thực hành(15-20’</b>
Lắng nghe
Thực hành
<b>IV. CỦNG CỐ, DẶN DỊ(3’)</b>
- Cơng cụ viết chữ, màu chữ, chọn phơng chữ
- Hai kiểu viết chữ lên tranh, tác dụng biểu tượng trong suốt.
- Học bài.
I. MỤC TIÊU
- Cơng cụ kính lúp
- Hiển thị hình vẽ dưới dạng lưới
- Dùng cơng cụ kính lúp phóng to để chỉnh sửa hình vẽ
II. CHUẨN BỊ
<i><b> Giáo viên:</b></i> Giáo án + SGK.
<i><b> Học sinh:</b></i> SGK + Vở ghi + Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU.
<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>
- Thế nào là trong suốt?
- Thế nào là không trong suốt?
<i><b>3. Bài mới</b></i>
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1. Cơng cụ phóng to hình vẽ</b>
Muốn phong to hình vẽ để chỉnh sửa em
phải dùng cơng cụ gì?
Chốt:
Cơng cụ phóng to cịn gọi là kính lúp
Khi chọn kính lúp bên dưới cho ta các sự
lựa chọn: 1x chuyển về cỡ thực 2x, 6x, 8x
Lựa chọn 2x, 6x, 8x để làm gì?
Chốt:
Lựa chọn 2x, 6x, 8x để phóng to gấp 2, 6,
8 lần
<b>1. Cơng cụ phóng to hình vẽ</b>
Lắng nghe
1 h/s trả lời
Ghi bài
1 h/s trả lời
Vậy em làm thế nào để phong to hình vẽ?
Chốt:
1. Chọn cơng cụ trong hộp công cụ
2. Chọn 2x, 6x, 8x hoặc nháy chuột vào
hình vẽ.
Sau khiđã chỉnh sửa xong, em có thể thu
nhỏ hình vẽ để xem tồn bức tranh
- Chọn công cụ trong hộp công cụ
- Chọn 1x hoặc nháy chuột vào hình vẽ.
Paint có chức năng vẽ hình trên một lưới ơ
vng để sủa lại các nét vẽ cho mịn hơn
<b>2. Hiển thị bức tranh dưới dạng lưới.</b>
Để hiển thi dưới dạng lưới em phải.
- Phóng to hình vẽ lên 4 lần
- Chọn View/ Zoom/Show Gird
<b>3. Thực hành(10-15’)</b>
Dung các cơng cụ đã học để vẽ hình đơn
giản
- Phóng to
- Hiển thị dưới dạng lưới
- Thu nhỏ
Hướng dẫn- Làm mẫu
Bao quát lớp
Quan sát
1 h/s trả lời
Ghi bài
Lắng nghe
Ghi bài
Quan sát H30/T29
<b>2. Hiển thị bức tranh dưới dạng lưới.</b>
Quan sát hình SGK/T29
Lắng nghe
<b>3. Thực hành(10-15’)</b>
Thực hành
<b>IV. CỦNG CỐ, DẶN DỊ(3’)</b>
- Cơng cụ kính lúp để phóng to hình vẽ lên 2x, 6x, 8x
- Các bước phóng to và thu nhỏ hình
- Để hiển thị dưới dạng lưới: Chọn View/ Zoom/Show Gird
- Học bài và đọc phần 3: Lật và quay hình vẽ
I. MỤC TIÊU
- Cơng cụ kính lúp
- Hiển thị hình vẽ dưới dạng lưới
- Dùng cơng cụ kính lúp phóng to để chỉnh sửa hình vẽ
II. CHUẨN BỊ
<i><b> Giáo viên:</b></i> Giáo án + SGK.
<i><b> Học sinh:</b></i> SGK + Vở ghi + Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU.
<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>
- Nêu các bước để phóng to hình vẽ?
<i><b>3. Bài mới</b></i>
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1. Lật và quay hình</b>
h/s đọc(1-2’)
Với phần mềm Paint em không tốn thời
gian để vẽ các hình giống nhau vì em có thể
sử dụng phép quay và lật hình
Quan sát h32/30
Nhận xét:
Con kiến bên trái có được từ con kiến bên
phải nhờ sao chép và lật hình.
<b>Các bước thực hiện</b>
1. Dùng cơng cụ chọn để chọn hình( cơng
cụ sao chép và di chuyển hình).
2. Chọn Image/ Fip/Rotate...
3. Chọn kiểu lật hoặc quay hình.
(<b>Các kiẻu lật và quay hình)</b>
- Fip horizontal: lật theo chiều nằm ngang
- Flip vertical: lật theo chiều thẳng đứng.
- Rotate by angle: quay một góc 900<sub>, 180</sub>0<sub>,</sub>
2700
<b>1. Lật và quay hình</b>
Quan sát- lắng nghe
Quan sát h/SGK
Nhận xét:
Luyện tập: H33
Vẽ hình a
Sao chép hình và dùng phương pháp lật
hình và quay hình
Hb
Làm mẫu
Hướng dẫn
Nhận xét
Ghi bài
Quan sát
Thực hành
<b>IV. CỦNG CỐ, DẶN DỊ(3’)</b>
- Cơng cụ kính lúp để phóng to hình vẽ lên 2x, 6x, 8x
- Các bước phóng to và thu nhỏ hình
- Để hiển thị dưới dạng lưới: Chọn View/ Zoom/Show Gird
- Các bước thực hiện, kiểu quay hình và lật hình.
- Học bài
I. MỤC TIÊU
- Củng cố các công cụ đã học
- Kết hợp các công cụ để vẽ bức tranh sinh động
- Thực hành với các công cụ đã học.
II. CHUẨN BỊ
<i><b> Giáo viên:</b></i> Giáo án + SGK.
<i><b> Học sinh:</b></i> SGK + Vở ghi + Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU.
<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>
- Nêu các bước thực hiện để lật và quay hình? (5’)
<i><b>3. Bài mới</b></i>
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>Thực hành 1: (10-15’)</b>
Phối hợp các công cụ đã học để vẽ các ly
kem. H34
<i>Hướng dẫn</i>
- Dùng công cụ đường cong để vẽ miệng,
thân, tay cầm , chiếc thìa và chân đế.
- Cơng cụ bình xịt để vẽ quả kem
<i>Làm mẫu</i>
Hướng dẫn các em yếu về kĩ năng vẽ.
Bao quát lớp
<b>Thực hành 2(15’)</b>
Vẽ 1 chiếc lá từ 1 hình vng sau đó sao
<b>Thực hành 1: (10-15’)</b>
Lắng nghe
Thực hành
<i>Hướng dẫn:</i>
<i>Làm mẫu</i>
Bao quát lớp và hướng dẫn các em yếu.
Nhận xét bài thực hành
Cho điểm bài thực hành tốt.
Thực hành
<b>IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ (3’)</b>
<b>- </b> Học bài
I. MỤC TIÊU
- Củng cố các công cụ đã học
- Kết hợp các công cụ để vẽ bức tranh sinh động
- Thực hành với các công cụ đã học.
II. CHUẨN BỊ
<i><b> Giáo viên:</b></i> Giáo án + SGK.
<i><b> Học sinh:</b></i> SGK + Vở ghi + Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU.
<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>
- Nêu các công cụ đã học?
- Công cụ đường thẳng, đường cong, sao chép hình, viết chữ hình vẽ, cơng cụ
phóng to hình(quay và lật hình).
<i><b>3. Bài mới</b></i>
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>Thực hành 1: </b>
<b>Phân tích hình (5-7’)</b>
Quan sát và phân tích hình 36/T36
1-2 h/s
Hướng dẫn
- Dùng cơng cụ đường cong để vẽ ba ngọn
núi
- Chọn công cụ hình chữ nhật
- Dùng cơng cụ đường thẳng vẽ đường vạch
vơi
- Chọn cơng cụ bình xịt màu là màu xanh lá
cây.
<b>Thực hành 1: </b>
<b>Phân tích hình (5-7’)</b>
2-3 h/s phân tích
Làm mẫu-học sinh thực hành theo
Gv hướng dẫn h/s sử dụng các cơng cụ thích
hợp.
<b>Thực hành(20’)</b>
Nhận xét bức tranh phong cảnh núi tuyết.
Để vẽ chiếc ôtô
Hướng dẫn
Làm mẫu
Dùng cơng cụ chữ A để viết dịng chữ “ Cổ
Loa”
Hướng dẫn các em yếu về kĩ năng vẽ.
<b>Nhận xét (5’)</b>
Nhận xét tiết học và bài vẽ
Chấm điểm những bài vẽ hoàn chỉnh, đẹp
Thực hành
<b>Thực hành(20’)</b>
Lắng nghe
Quan sát
Thực hành
<b>IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ (3’)</b>
<b>- </b> Học bài
I. MỤC TIÊU
<b>- </b>Giới thiệu phần mềm cùng học tốn 5
- Màn hình khởi động chính của phần mềm
- Làm quen với phần mềm
II. CHUẨN BỊ
<i><b> Giáo viên:</b></i> Giáo án + SGK.
<i><b> Học sinh:</b></i> SGK + Vở ghi + Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU.
<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b>3. Bài mới</b></i>
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1.Gới thiệu phần mềm Cùng học toán 5 </b>
h/s đọc thầm(3’)
Giới thiệu
- Cùng học toán 5 là phần mền giúp em học,
ôn luyện và làm bài tâp mơn tốn.
- Em sẽ được học ơn luyện các phép toán
thập phân, phép cộng, trừ, nhân, chia số
thập phân.
- Phần mềm giúp em luyện tâp chuột và các
thao tác giao tiếp, hội thoại với máy tính.
<b>2. Màn hình khởi động</b>
Giới thiệu biểu tượng tốn 5.
Em làm thế nào để mở được phần mềm?
- Nhấn đúp biểu tượng để khởi động phần
mềm
<b>1.Gới thiệu phần mềm Cùng học toán 5 </b>
Lắng nghe
1-2 h/s nêu
Em quan sát màn hình chính có những đặc
điểm gì?
<i>Chốt:</i>
- Cùng học tốn Learning Math
- Có cổng, trên cổng có chữ “Bắt đầu” em
nhấn vào chữ bắt đầu để vào màn hình
luyện tập.
- Dấu x để kết thúc phần mềm.
Quan sát 38/T40
Các nút lệnh của phần mềm gồm có 11 nút
lệnh.
h/s nêu các nút lệnh và chức năng của nút
lệnh.
<b>Thực hành (10’)</b>
Khởi động phần mềm Learning Math
Quan sát + Bao qt lớp
Hướng dẫn học sinh kém
Nhận xét chung
Ghi bài
Quan sát h38/40
1-2 h/s trả lời
Quan sát
1-2 h/s nêu
<b>Thực hành (10’)</b>
Thực hành
<b>IV. CỦNG CỐ, DẶN DỊ(3’)</b>
<b>- </b> Biểu tượng của phần mềm cùng học tốn 5
- Nhấn đúp để khởi động phần mềm
- Học bài.
I. MỤC TIÊU
<b>- </b>Giới thiệu phần mềm cùng học tốn 5
- Màn hình khởi động chính của phần mềm
- Làm quen với phần mềm
II. CHUẨN BỊ
<i><b> Giáo viên:</b></i> Giáo án + SGK.
<i><b> Học sinh:</b></i> SGK + Vở ghi + Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU.
<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>
-Lợi ích của phần mềm cùng học tốn 5?
<i>Trả lời:</i>
- Học, ơn luyện và làm bài tập mon tốn.
- Ơn luyện các phép tốn, phép cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
- Phần mềm giúp em luyện tập chuột và các thao tác giao tiếp, hội thoại với máy.
<i><b>3. Bài mới</b></i>
HOẠT ĐỘNG CŨA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CŨA HỌC SINH
<b>1. Ổn định lớp</b>
- HS ổn định chỗ ngồi
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi 1 Hs lên nêu cách khởi động phần
mềm
- 1 Hs khởi động phần mềm
- Gọi 2 hs nhận xét câu trả lời cũa bạn
- Gv nhận xét
<b>3. Họat động</b>
<i><b>3.1. Bài mới:</b></i>
- Giới thiệu bài mới <sub></sub> ghi bảng
- Kiểm tra chéo.
- 1 Hs lên bảng trình bài
- Ôn lại cách khởi động chương trình học
tốn và cách thực hành
<i><b>3.2 Thực hành</b></i>
- Làm bài tập trên phần mềm học toán 5
- Chọn dạy học theo chủ đề <sub></sub> Ôn tập học kì II
<b>4. Cũng cố:</b>
- Gọi 1 hs nhắc lại tên bài học
<b>5. Dặn dò</b>
-
- Hs nhắc lại
- Thực hành theo sự hướng dẫn của giáo
viên
- 1 hs nhắc lại
- Hs lắng nghe
<b>IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ(3’)</b>
<b>- </b> Biểu tượng của phần mềm cùng học toán 5
- Nhấn đúp để khởi động phần mềm
- Học bài.
I. MỤC TIÊU
<b>- </b>Giới thiệu phần mềm <b>SAND CASTLE BUILDER</b>
- Màn hình khởi động chính của phần mềm
- Giúp luyện tập thao tác sử dụng chuột.
- Các cơng cụ làm việc chính
II. CHUẨN BỊ
<i><b> Giáo viên:</b></i> Giáo án + SGK.
<i><b> Học sinh:</b></i> SGK + Vở ghi + Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU.
<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b>3. Bài mới</b></i>
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1.Giới thiệu phần mềm.</b>
h/s đọc
<i>Giới thiệu:</i>
- <b>SAND CASTLE BUILDER </b>giúp em thiết kế
và xây dựng nên ngôi nhà, thành luỹ, lâu đài
nguy nga bằng cát
- <b>SAND CASTLE BUILDER </b>giúp em rèn
luyện được khả năng tư duy, ý thức tìm tịi
sáng tạo trong cơng việc của mình.
<b>2. Màn hình khởi động</b>
Biểu tượng phần mềm
Quan sát biểu tượng trên màn hình.
Gv mở phần mềm
Quan sát màn hình khởi động.
Em hãy nêu đặc điểm của màn hình?
- Có dịng chữ <b>PlaySand Castle builder</b>
<b>1.Giới thiệu phần mềm.</b>
Đọc thầm
1-2 h/s nêu
Lắng nghe
<b>2. Màn hình khởi động</b>
h/s màn hình
<i>Gv thực hành</i>
Nhấn vào chữ: <b>PlaySand Castle builder.</b>
Quan sát màn hình chính là một bài
cát(H43/SGK/46)
Quan sát màn hình em hãy nêu đặc điểm
của màn hình?
- Xơ khơng có cát góc trái dùng để xố các
lệnh và thốt khỏi màn hình.
- Xơ có cát bên phải là nơi chọn các công cụ
và thiết bị xây nhà.
- Bãi cát là nơi xây dựng các ngôi nhà và
Đọc
<b>3. Các cơng cụ làm việc chính</b>
<b>Quan sát</b>:- Xơ khơng có cát
Em nhấn vào xơ khơng có cát
góc trái, có chữ <b>Exit</b> là lệnh xố và thốt
khỏi màn hình về màn hình khởi động
chính.
<b>Quan sát</b>:- Xơ có cát
Em nhấn vào xơ có cát
Góc phải là lệnh xuất hiện thanh chứa các
vật liệu xây dựng như khung nhà, ống khói,
ống khói, cửa sổ…
Muốn dùng thanh cơng cụ nào đó em nháy
chuột lên biểu tượng của công cụ đó với
kích thước khác nhau. H35
Học sinh thực hành theo sự hướng dẫn của
GV
<b>Thực hành </b>
Học sinh thực hành theo sự hướng dẫn của
thầy giáo.
Thực hành với xơ có cát
Bao quát lớp
Hướng dẫn học sinh chậm
Nhận xét chung
H/s quan sát
1-2h/s
Quan sát
Thực hành
<b>3. Các cơng cụ làm việc chính</b>
Đọc thầm
1-2h/s nêu
Quan sát+ Lắng nghe
Thực hành
<b>Thực hành </b>
Quan sát+ Lắng nghe
Thực hành
<b>IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ</b>
<b>- </b> Biểu tượng của phần mềm <b>SAND CASTLE BUILDER </b>
- Học bài.
I. MỤC TIÊU
<b>- </b>Giới thiệu phần mềm <b>SAND CASTLE BUILDER</b>
- Màn hình khởi động chính của phần mềm
- Giúp luyện tập thao tác sử dụng chuột.
- Các công cụ làm việc chính
II. CHUẨN BỊ
<i><b> Giáo viên:</b></i> Giáo án + SGK.
<i><b> Học sinh:</b></i> SGK + Vở ghi + Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU.
<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>
Để xuất hiện các công cụ xây dựng và để xuất hiện loại vật liệu này với kích thước
khác nhau em dùng cơng cụ nào trên màn hình chính
<i>Trả lời</i>:
- Nháy chuột lên xơ có cát.
- Muốn xuất hiện loại vật liệu này nhấn chuột lên thanh công cụ đấy.
<i><b>3. Bài mới</b></i>
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1.Các thao tác chính với công việc xây</b>
<b>dựng </b>
<b>a. Đưa vật liệu công cụ vào cát.</b>
<b>Gv thực hành mẫu</b>
<b>- </b>Kéo thả vật liệu vào khung màn hình
chính.
- Kéo thả các cơng cụ vật liệu vào bãi cát
- Với mỗi cơng cụ có ba hình tương ứng với
<b>1.Các thao tác chính với cơng việc xây</b>
<b>dựng </b>
<b>a. Đưa vật liệu công cụ vào cát.</b>
Ghi bài
ba kích thước khác nhau
<b>b. Thay đổi vị trí trước, sau (trên,dưới)</b>
<b>giữa các đối tượng.</b>
<b>Gv thực hành mẫu</b>
Nếu muốn chuyển đối tượng từ phía trước
ra phía sau hoặc ngược lại em phải thực
hiện như thế nào?
Quan sát H47
- Nháy đúp chuột lên ngôi nhà.
- Nháy chuột lên mảnh tường đầu tiên.
<b>c. Xố 1 đối tượng và xố tồn bộ</b> <b>làm lại</b>
<b>từ đầu.</b>
<b>Gv thực hành mẫu</b>
- Xoá 1 đối tượng em kéo thả đối tượng vào
xô bên trái
<b>d. Sử dụng các công cụ khác.</b>
<b>Gv thực hành mẫu</b>
Nháy chuột lên xơ khơng cát sau đó nháy
chuột lên chữ <b>Exit </b>để thốt khỏi màn hình
làm việc chính
<b>2.Thực hành</b>
Em hãy xây ngôi nhà, lâu dài, thành luỹ
theo trí tưởng tượng của em bằng các cơng
cụ có trong phần mềm.
Hướng dẫn + bao qt lớp
Nhận xét Chung- cho điểm
<b>b. Thay đổi vị trí trước, sau (trên,dưới)</b>
<b>giữa các đối tượng.</b>
Ghi bài
Quan sát+ lắng nghe
<b>c. Xoá 1 đối tượng và xố tồn bộ</b> <b>làm lại</b>
Ghi bài
Quan sát+ lắng nghe
<b>d. Sử dụng các công cụ khác.</b>
Ghi bài
Quan sát+ lắng nghe
2.<b>Thực hành</b>
<b>IV. CỦNG CỐ, DẶN DỊ</b>
<b>- </b> Các thao tác chính với cơng việc xây, đưa vật liệu công cụ vào cát, thay đổi vị trí
trước, sau (trên,dưới) giữa các đối tượng, xố 1 đối tượng và xố tồn bộ làm lại từ đầu<b>.</b>
- Học sinh thực hành xây lâu đài, ngôi nhà, thành luỹ
- Học bài.
I. MỤC TIÊU
<i>Giúp học sinh:</i>
- Nắm được trò chơi và biết thao tác để tham gia trị chơi .
<i>-</i> Thơng qua phần mềm HS biết cách nháy chuột nhanh và chính xác.
- Thơng qua phần mềm HS tự rèn HS kĩ năng nhớ và quan sát nhanh.
II. CHUẨN BỊ
<i><b> Giáo viên:</b></i> Giáo án + SGK.
<i><b> Học sinh:</b></i> SGK + Vở ghi + Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU.
<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b>3. Bài mới</b></i>
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>HĐ1: Giới thiệu bài mới ( 1 – 2’)</b>
<b>HĐ2: Màn hình chính của phần mềm.</b> (15
– 17’)
? Để khởi động một chương trình em có
mấy cách?
- Hướng dẫn HS khởi động phần mềm
“Nhanh tay nhanh mắt”:
Nháy đúp chuột lên biểu tượng để
khởi động phần mềm.
Màn hình có dạng :
- chú ý lắng nghe.
- Có 3 cách khởi động một chương trình:
- C1: Nháy đúp chuột lên biểu tượng
chương trình.
- C2: Nháy chuột vào biểu tượng rồi nhấn
Enter.
- Nháy chuột vào vị trí bất kỳ màn hình
chương trình \ game\ Start New Game để
bắt dầu bài luyện nhanh tay tinh mắt.
- Nếu tìm thấy điểm nào khác nhau hãy đưa
chuột nháy nhanh và chính xác vào vị trí
vừa tìm thấy.
- Đứng ở giữa là chiếc đồng hồ đếm ngược
để chỉ thời gian còn lại của chúng ta. Thời
gian được tính bằng giây.
- Cứ mỗi lần khởi động chỉ được phép sai 5
lần. Mỗi lần nháy chuột sai vị trí sẽ mất đi
một lượt chơi.
- Hướng dẫn HS thực hành.
<b>HĐ3: Các thao tác cần thực hiện. ( 15 – </b>
<b>17’)</b>
- Phải tìm các vị trí khác nhau giữa hai hình.
Nếu đúng thanh kết quả sẽ tăng lên một
gạch vàng.
- Thực hành theo hướng dẫn.
- Nếu gặp khó khăn cần sự giúp đỡ nhấn F3
nhờ trợ giúp. Trên màn hình phia dưới bên
phải là các quả tin giúp đỡ.
- F4 là nút tạm dùng chơi nghĩ giải lao hai
hình vẽ sẽ tạm thời bị che khuất.
- Khi đạt được điểm cao nhất trong danh
sách người chơi. Sẽ được lời chúc mừng và
được ghi tên vào danh sách.
- Hướng dẫn HS thực hành.
- Kiểm tra HS thực hành.
- Nhận xét.
<b>Tiết 2: </b>
<i><b>Thực hành ( 32 - 33’)</b></i>
- Hướng dẫn HS thực hành
- Kiểm tra HS thực hành
- Nhận xét.
- Thực hành theo hướng dẫn.
- Thực hành theo hướng dẫn.
- Kết hợp nhóm thực hành.
I. MỤC TIÊU
- Học sinh ơn tập lại quy tắc gõ 10 ngón tay.
- Ý nghĩa của phím cách, phím shift và cách gõ
II. CHUẨN BỊ
<i><b> Giáo viên:</b></i> Giáo án + SGK.
<i><b> Học sinh:</b></i> SGK + Vở ghi + Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU.
<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b>3. Bài mới</b></i>
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1. Nhắc lại quy định gõ bàn phím</b>
Quan sát bàn phím
Nêu cách đặt tay trên bàn phím?
- Hai ngón trỏ đặt lên hai phím có gai là F
và J các ngón khác đặt lên các phím cịn lại.
F và J thuộc hàng phím nào?
- Hàng phím cơ sở
Em hãy kể tên các phím ở hàng phím cơ sở
mà các ngón tay đặt tay khi gõ phím?
Tay trái A S D F G
Tay phải H J K L ;
Các phím này gọi là phím xuất phát
- Quan sát H56 các ngón tay được tơ tương
ứng màu với các ngón tay sẽ phụ trách.
Nêu màu sắc tương ứng với các ngón tay sẽ
phụ trách gõ?
Đọc và quan sát H56/57
Phím cách dùng để làm ggì và do ngón tay
- Dùng để gõ phím cách giữa 2 từ trong câu
do hai ngón cái gõ
<b>1. Nhắc lại quy định gõ bàn phím</b>
Ghi bài
1-2 h/s
1-2 h/s
3- 4 h/s
Ghi bài
VD: Thứ năm ngày
- Giữa 2 từ chỉ cần gõ 1 dấu cách
<b>2. Ý nghĩa và cách gõ phím cách (Space</b>
<b>bar)</b>
Phím cách dùng để làm ggì và do ngón tay
nào phụ trách?
- Dùng để gõ phím cách giữa 2 từ trong câu
do hai ngón cái gõ
VD: Thứ năm ngày
- Giữa 2 từ chỉ cần gõ 1 dấu cách
<b>3. Thực hành </b>
Khởi động <b>Word</b>
Đăt tay và gõ đúng quy tắc gõ 10 ngón bài
thơ sau hoặc gõ bài thơ mà em thích:
<b>Mèo con đi học</b>
Hơm hay trời nắng chang chang
Mèo con đi học chẳng mang cái gì
Chỉ mang một cái bút chì
Và mang một mẩu bánh mì con con.
GV huướng dẫn làm mẫu
Nhận xét chung
<b>2. Ý nghĩa và cách gõ phím cách (Space</b>
<b>bar)</b>
Ghi bài
Quan sát+ Lắng nghe
Thực hành
<b>3. Thực hành </b>
<b>IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ</b>
- Nhắc lại cách đặt tay trên bàn phím?
- Cách gõ các ngón tay tương ứng với các màu sắc.
I. MỤC TIÊU
- Học sinh ôn tập lại quy tắc gõ 10 ngón tay.
- Ý nghĩa của phím cách, phím shift và cách gõ
II. CHUẨN BỊ
<i><b> Giáo viên:</b></i> Giáo án + SGK.
<i><b> Học sinh:</b></i> SGK + Vở ghi + Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU.
<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>
- Nêu cách đặt tay trên bàn phím?
- Nêu ý nghĩa của phím cách?
<i>Trả lời</i>.
- Hai ngón trỏ đặt lên hai phím có gai là F và J các ngón khác đặt lên các phím cịn lại.
- Kể tên các phím ở hàng cơ sở và các ngón tay phụ trách gõ?
Tay trái A S D <b>F</b> G
Tay phải H <b>J</b> K L ;
- Dùng để gõ phím cách giữa 2 từ trong câu do hai ngón cái gõ
<i><b>3. Bài mới</b></i>
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1. Quy tắc gõ phím Shift</b>
Đọc và quan sát H56/57
Phím shift nằm ở đâu?
Hai phím shift nằm ở hai đầu của hàng
phím dưới
Tác dụng của phím shift?
Dùng để gõ kí hiệu trên và chữ in hoa
Em hãy nhắc lại quy tắc gõ phím Shift?
Nếu cần gõ phím shift bằng tay trái thì tay
phải gõ phím chính
Thế nào là tổ hợp phím?
<b>1. Quy tắc gõ phím Shift</b>
Đọc+ Lắng nghe
1-2 h/s
Nhấn giữ phím shift và phím chính
VD: Để gõ được chữ M in hoa em gõ phím
như thế nào?
Nhận xét
Ngón út tay trái nhấn giữ phím shift ngón
trỏ tay phải gõ phím M.
<b>2. Quy tắc gõ Phím Capslock</b>
Phím Capslock nằm ở đầu của hàng phím
cơ sở.
- Khi bật <b>Phím Capslock </b>thì hiệu ứng gõ
- Nhưng nếu gõ kết hợp với phím shift sẽ ra
chữ thường
- Đèn <b> Capslock </b>chỉ gõ được chữ in hoa
khơng ảnh hưởng đến kí hiệu trên
<b>2. Thực hành </b>
Khởi động <b>Word</b>
Em hãy sử dụng phím Shift để gõ bài thơ
sau<b>.</b>
<b>Mèo Con Đi Học</b>
Hôm Nay Trời Nắng Chang Chang
Mèo Con Đi Học Chẳng Mang Cái Gì
Chỉ Mang Một Cái Bút Chì
Và Mang Một Mẩu Bánh Mì Con Con.
Hãy gõ một bài thơ hoặc một câu hát mà em
yêu thích bằng phím <b>Capslock</b>
VD :TRƯỜNG TIỂU HỌC DƯƠNG LIỄU
A
GV hướng dẫn làm mẫu
Nhận xét chung
Lắng nghe
1 h/s
<b>2. Quy tắc gõ Phím Capslock</b>
Quan sát
1-2 h/s
Ghi bài
Lắng nghe
<b>2. Thực hành </b>
Quan sát
<b>IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ</b>
I. MỤC TIÊU
- HS biết được cách đánh giá kĩ năng gõ bàn phím chính xác thơng qua giá trị WPM và
- HS có thể sử dụng Mario để thực hiện các bài luyện tập gõ tồn bàn phím và tự kiểm
tra, đánh giá kĩ năng gõ bàn phím của mình
II. CHUẨN BỊ
<i><b> Giáo viên:</b></i> Giáo án + SGK.
<i><b> Học sinh:</b></i> SGK + Vở ghi + Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU.
<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>
- Thế nào là một từ soạn thảo?
- Thế nào là một câu?
- Phím Enter có tác dụng dùng để làm gì?
<i><b>3. Bài mới</b></i>
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1.Ơn luyện gõ tồn bàn phím bằng phần</b>
<b>mềm Mario</b>.
- Ơn luyện tồn bàn phím mức rời rạc
Nháy chuột chọn mục Lessons -> All
Nháy chuột chọn mục Lessons -> All
keyboard nháy chuột lên khung tranh và gõ
chữ xuất hiện trên Đường đi của Mario.
- Ơn luyện tồn bàn phím ở mức gõ các từ
tổng quát
Nháy chuột chọn mục Lessons -> All
keyboard nháy chuột lên khung tranh và gõ
chữ xuất hiện trên đường đi của Mario.
<b>2. Đánh giá kĩ năng gõ bàn phím</b>
- Mục đích chính của việc luyện tập gõ bàn
phím bằng 10 ngón là khả năng gõ nhanh
chính xác.
- Khi ta hồn thành bài luyện Mario sẽ xuất
hiện của sổ thông báo trong đó có hai chỉ
số đánh giá chính là WPM và tỉ lệ chính
xác.
- WPM số từ gõ chính xác trong một phút.
Tỉ lệ chính xác: được tính bằng tỉ số giữa
các kí tự gõ đúng trên tổng số phím đó gõ.
HS nghe giảng
IV.CỦNG CỐ VÀ DẶN Dề
Về nhà làm bài tập SGK trang 77
I. MỤC TIÊU
+ Ơn tập, hệ thống hoá kiến thức
+ Nhớ lại cac kiến thức đã học
+ u thích mơn học
II. CHUẨN BỊ
<i><b> Giáo viên:</b></i> Giáo án + SGK.
<i><b> Học sinh:</b></i> SGK + Vở ghi + Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU.
<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>
Câu 1: Nêu các bộ phận chính của máy tính?
Câu 2: Có mấy loại máy tính thường thấy?
<i><b>3. Bài mới</b></i>
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
<b>Hoạt động 1: </b>Ơn tập phần em tập gõ 10 ngón,khám phá máy tính.
-Ơn tập lại cách mở tệp đã có trong máy
tính ?
-Ơn tập lại cách Tạo thư mục riêng
- Ôn lại quy tắc đặt tay và quy tắc gõ 10 ngón
tay
- Luyện gõ các kí tự đặc biệt
- Ơn tập cách trình bày một văn bản đơn giản
- Lắng nghe
- Trả lời câu hỏi
<b>Hoạt động 2: </b>Thực hành ôn tập các kiến thức phần soạn thảo văn bản
- Giáo viên chia nhóm
- Phát bài thực hành
- Quan sát, hớng dẫn học sinh thực hành
theo nhóm và theo hình thức thi đua giữa các
nhóm
- Chấm điểm bài thực hành của học sinh
- Thực hành
<i><b>4/ Củng cố dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học
I. MỤC TIÊU
+ Ơn tập, hệ thống hoá kiến thức
+ Nhớ lại cac kiến thức đã học
+ u thích mơn học
II. CHUẨN BỊ
<i><b> Giáo viên:</b></i> Giáo án + SGK.
<i><b> Học sinh:</b></i> SGK + Vở ghi + Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU.
<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>
Câu 1: Nêu các bộ phận chính của máy tính?
Câu 2: Có mấy loại máy tính thường thấy?
<i><b>3. Bài mới</b></i>
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
<b>Hoạt động 1: </b>Ơn tập hệ thống hố kiến thức phần Paint
- Gv cùng học sinh ôn tập, hệ thống các
kiến thức lý thuyết.
+ Ơn tập cách sử dụng bình xịt màu
+ Cách viết chữ lên hình vẽ
+ Cách trau chuốt hình vẽ
- Lắng nghe
- Trả lời câu hỏi
<b>Hoạt động 2: </b>Thực hành ôn lại các kiến thức đã học
- Gv chia nhóm
- Mỗi máy 1 nhóm
- Phát đề thực hành
- Hướng dẫn học sinh thực hành theo
nhóm và theo hình thức thi đua nhau
- Học sinh thực hành
<b>Hoạt động 3 : </b>Nhận xét quá trình làm bài của học sinh
- Gv nhận xét
- Rút kinh nghiệm
- Chấm điểm bài thực hành
- Rút kinh nghiệm cho buổi thực hành sau
I. MỤC TIÊU
- Nhớ lại một số thao tác đã học trong soạn thảo:
- Vào và thoát khỏi chương trình
- Các chức năng chính đã học trong soạn thảo: chữ hoa, gõ chữ Việt, căn lề…
- Soạn thảo được văn bản theo mẫu.
II. CHUẨN BỊ
<i><b> Giáo viên:</b></i> Giáo án + SGK.
<i><b> Học sinh:</b></i> SGK + Vở ghi + Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU.
<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b>3. Bài mới</b></i>
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<i>Giới thiệu bài</i>
<b>Tiết 1</b>
<b>1.Trình bày chữ trong văn bản</b>
HS làm bài tập 1 SGK trang 80 vào vở
Nút lệnh dùng để chọn phông chữ
Nút lệnh dùng để chọn cỡ chữ
Bài tập 2 SGK trang 80 vào vở
? Các bước để thay đổi cỡ chữ và phông
chữ.
GV nhận xét
? Nêu các thao tác để trình bày chữ đậm,
chữ nghiêng, chữ gạch chân.ư
GV nhận xét
<b>2. Căn lề</b>
? Để chỉnh sửa văn bản trước tiên phải làm
gì?
HS làm bài tập vào vở
HS trả lời
HS khác nhận xét
HS trả lời
HS khác nhận xét
Đưa ra các biểu tượng của căn lề
? Chỉ ra từng biểu tượng ứng với từng kiểu
căn lề khác nhau
- Nhận xét và sửa sai
<b>3. Sao chép, di chuyển văn bản</b>
? Nút lệnh nào dùng để sao chép phân phần
văn bản.
và
và
và
Các bước cần thực hiện để sao chép văn
bản?
<b>4. Cách chọn màu chữ</b>
Các bước thực hiện
Chọn văn bản cần thay đổi mầu chữ
Nháy chuột ở mũi tên bên phải nút màu
chữ
<b>Tiết 2</b>
<b>5. Thực hành</b>
Khởi động phần mềm soạn thảo gõ bài thơ
Bụi Phấn
- Chọn phông chữ là kiểu Arial
- Chọn cỡ chữ 14
- Căn chỉnh lề cho bài thơ
- Trình bày bài thơ ở dạng chữ nghiêng
- Sao chép bài thơ đó sang một trang mới
- Chọn màu chữ cho tiêu đề của bài thơ
HS khác nhận xét
HS trả lời
HS khác nhận xét
HS trả lời
HS khác nhận xét
HS trả lời
HS khác nhận xét
HS ghi bài
HS thực hành theo nhóm
- Về nhà học bài
- Đọc bài đọc thêm “thay đổi lề đoạn văn”
- Đọc trước bài tạo bảng trong văn bản
I. MỤC TIÊU
<i>Giúp học sinh:</i>
- Tạo ta các bảng biểu trong văn bản
- Biết cách chèn dịng, cột và xóa dịng, cột.
- Viết chữ trong bảng và tự tạo cho mình một bảng thời khóa biểu riêng.
II. CHUẨN BỊ
<i><b> Giáo viên:</b></i> Giáo án + SGK.
<i><b> Học sinh:</b></i> SGK + Vở ghi + Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU.
<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>
? Nêu cách chọn cỡ chữ và phông chữ trong soạn thảo văn bản.
?Muốn thay đổi lại cỡ chữ và phông chữ em phải làm thế nào
<i><b>3. Bài mới</b></i>
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>Hoạt động 1: </b>
Giới thiệu bài: Trong khi soạn thảo chúng ta cần tạo
ra 1 cái bảng, một cái danh sách chẳng hạn chúng ta
phảm làm sao, hay là in ra rồi dùng thước kẻ . Không
chúng ta không làm thế, hôm nay thầy sẽ hướng dẫn
cho chúng ta tạo 1 cái bảng trong văn bản.
<b>1.1. Tạo bảng. </b>
- Em thường nhìn thấy các bảng ở đâu?
- Em có thể tự tạo cho mình một bảng cần thiết theo
cách sau:
1. Chọn nút lệnh Insert Table trên thanh công cụ.
2. Nhấn giữ nút trái chuột và kéo thả để chọn số hàng,
số cột cho bảng rồi thả chuột.
bảng gồm
3dòng, 3 cột
<i>*) Xóa hàng</i>
- Khi thừa hàng muốn xóa bớt đi ta làm như sau:
1) Đặt con trỏ soạn thảo ở hàng cần xóa.
2) Vào menu Table \ Delete \ Row.
<i>*) Chèn hàng</i>.
- Khi thiếu một hàng nào đó muốn bổ xung thêm ta
phải làm như sau:
1) Đặt con trỏ soạn thảo vào một hàng.
2) Chọn Table \ Insert \ Rows Above.(chèn phía trên)
hoặc Rows Below (chèn phía dưới)
<i><b>b. Căn lề trong ô của bảng</b></i>
Chúng ta sử dụng 4 nút lệnh để căn lề
cho văn bản
<b>1.3. Thực hành </b>
Yờu cầu HS Tạo bảng lịch tháng 1 sgk/ 88 .
HS quan sát
HS ghi bài
GV nhận xét tiết học.
- GV: Dặn dị HS kiến thức đó học: Thuộc quy tắc gõ
phím đặc biệt và cách gõ câu, dấu câu, dấu từ...
- GV đề nghị Hs về nhà tập gõ một bài thơ hay bài
văn mà em thích hoặc sử dụng phần mềm Mario để
tập gõ
I. MỤC TIÊU
<i>Giúp học sinh:</i>
- Tạo ta các bảng biểu trong văn bản
- Biết cách chèn dịng, cột và xóa dịng, cột.
- Viết chữ trong bảng và tự tạo cho mình một bảng thời khóa biểu riêng.
II. CHUẨN BỊ
<i><b> Giáo viên:</b></i> Giáo án + SGK.
<i><b> Học sinh:</b></i> SGK + Vở ghi + Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1. Hoạt động 1: </b>
Ổn định lớp, kiểm tra sách vở.
Kiểm tra bài cũ:
Cõu 1: Nêu cách chọn cỡ chữ và phông chữ
<b>Cõu 2: </b>Muốn thay đổi lại cỡ chữ và phông
chữ em phảI làm thế nào?
Câu 3: Làm thế nào để tạo được bảng.
HS: Nháy chuột vào ơ phơng chữ, cỡ chữ
rồi chọn loại thích hợp.
HS: Chúng ta bôi đen đoạn văn bản rồi
chọn lại cỡ chữ và phông chữ
HS: 1. Chọn nút lệnh Insert Table trên
thanh công cụ.
2. Nhấn giữ nút trái chuột và kéo thả để
chọn số hàng, số cột cho bảng rồi thả
chuột.
bảng
gồm
<b>2. Hoạt động 2: </b>
Để tạo bảng chúng ta có thể vào menu:
Table\insert table sau đó chọn số dòng số
cột.
GV Yêu cầu HS làm bài tập T5, T6 SGK
trang 88.
GV theo dõi và giúp đỡ HS.
<b>3 Hoạt động 3: </b>
<i>GV nhận xét tiết học.</i>
- GV: Dặn dị HS kiến thức đó học: Thuộc
quy tắc gó phím đặc biệt và cách gõ câu, dấu
câu, dấu từ...
- GV đề nghị Hs về nhà tập gõ một bài thơ
hay bài văn mà em thích hoặc sử dụng phần
mềm Mario để tập gõ.
HS thực hành theo nhóm
IV.CỦNG CỐ VÀ DẶN DÒ
- Về nhà học bài
- Đọc trước bài chèn tệp hình vẽ bằng văn bản
I. MỤC TIÊU
Biết chèn các bức tranh thích hợp với nội dung vào văn bản.
Biết cách chèn hình ảnh từ tệp hoặc từ thư viện ảnh.
Thực hành chèn hình ảnh thành thạo
II. CHUẨN BỊ
<i><b> Giáo viên:</b></i> Giáo án + SGK.
<i><b> Học sinh:</b></i> SGK + Vở ghi + Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU.
<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>
- Nêu các bước để tiến hành tạo bảng trong văn bản.
- Hãy tạo một bảng danh sách tổ em, thông tin gồm số thứ tự, họ tên, ngày
tháng năm sinh, quê quán.
<i><b>3. Bài mới</b></i>
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Ngoài nội dung văn bản, em cịn có thể tơ
điểm thêm cho văn bản của mình bằng
những hình vẽ cho thêm sinh động và hấp
dẫn.
- Để có thể chèn được các bức tranh vào
văn bản em thực hiện theo các bước sau.
Chúng ta có hai cách chèn hình ảnh
<b>1.Chèn hình ảnh từ tệp.</b>
Để có thể chèn tranh vào văn bản thực hiện
các bước sau:
1. Đặt con trỏ căn bản tại vị trí muốn
chèn.
2. Chọn Insert \ Picture \ From file.
HS chú ý lắng nghe
Chú ý: Phải tìm đến đúng địa chỉ chứa ảnh
ta cần tìm.
<b>2.Chèn hình ảnh từ thư viện ảnh</b>
Tương tự cách chèn từ tệp ta có cách chèn
như sau:
1.Đặt con trỏ văn bản tại vị trí muốn chèn
1. 2. Chọn Insert \ Picture \ Clip Art....
3. Nháy đúp chuột vào hình ảnh trong Clip
Art để chèn vào văn bản.
<b>Thực hành: </b>
1.Gõ một bài hát về mái trường và chèn
hình ảnh sao cho thích hợp.
2.Tạo một bảng tranh với nội dung sau:
HS quan sát
HS ghi bài
HS quan sát
HS làm thực hành theo nhóm
<b>IV.Củng cố và dặn dị</b>
- Về nhà các em ôn lại nội dung bài đã học.
- Em nào có máy về nhà thực hành tiếp.
Đồng hồ
Họp lớp
<b>Tập thể lớp 5/1 - khoá 2005-2006</b>
Trân trọng kính mời bạn:<b></b>
Đến tại:
§Ĩ: <b>Dù häp líp</b>
Thêi gian: <b>14</b> giờ 00 ngày <b>19</b> tháng <b>2</b> năm <b>2011</b> (Tức ngày mồng 3 tết âm lịch)
<i><b>Kớnh mong cỏc bạn đến đúng giờ để buổi họp lớp đợc vui v!</b></i>
Ngày 1 tháng 2 năm 2011
<b> T/M líp</b>
Bài 1: Soạn văn bản sau:
Sắp xếp các chữ số sau từ lớn đến bé vào ô trống
234 567 120 312 90 143
Bài 2: Gõ đoạn văn bản sau:
<b>Đàn gà con</b>
Trông kia đàn gà con lơng vàng
Đi theo mẹ tìm ăn trong vườn
Cùng timg mồi ăn ngon ngon.
Hãy lập một bảng với nội dung sau:
STT Họ tên Lớp
Mơn
Tổng
điểm Kếtquả
Tốn T. việt Chính<sub>tả</sub>
1 N. Văn Hùng 5A 5 8 7
2 Trần T. Hường 5B 10 6 6
3 Bùi H Phong 5B 6 5 5
4 Khuất N Tâm 5A 6 8 8
5 N. Lệ Chi 5A 7 9 9
6 Phan Đ Hà 5B 10 10 9
Trình bày văn bản sau:
T
T
Ngày kia, ba cùng con gái đi thăm một
người bà con. Quãng đường khá dài, lại
có nhiều đoạn đường nhấp nhô. Đường
về, ba trao tay lái cho con gái. Thấy con
gái có vẻ e ngại, ba mỉm cười động viên.
Con gái nhìn vào mắt ba, khơng dưng
cũng tin rằng mình sẽ làm được. Và rồi
con gái đã chở ba về đến nhà một cách
an toàn trong ánh mắt lo lắng xen lẫn
ngạc nhiên của mẹ.