Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

Tài liệu Bài giảng: PHÂN TÍCH RỦI RO ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.62 KB, 38 trang )

1
Bài giảng:
PHÂN TÍCH RỦI RO
CAO HÀO THI
2
PHÂN TÍCH RỦI RO
1. VÌ SAO ?
 Các khoản lợi nhuận của dự án được trải ra theo
thời gian
 Đa số các biến có ảnh hưởng tới NPV đều có
mức độ không chắc chắn cao
 Thông tin và dữ liệu cần cho các dự báo chính
xác hơn là tốn kém
 Cần giảm khả năng thực hiện một dự án “tồi"
trong khi không bỏ lỡ chấp thuận một dự án “tốt"
3
2. CÁC PHƯƠNG PHÁP THAY THẾ
ĐỂ XỬ LÝ RỦI RO
2.1 Phân tích độ nhạy
2.2 Phân tích tình huống
2.3 Phân tích rủi ro Monte Carlo
4
2.1 PHÂN TÍCH ĐỘ NHẠY
 Phân tích độ nhạy là bước đầu tiên trong phân tích rủi ro
 Kiểm đònh độ nhạy của một kết quả dự án (NPV) theo các
thay đổi giá trò của chỉ một tham số mỗi lần
 Về cơ bản là phân tích “Điều gì xảy ra nếu như ……. "
 Cho phép Anh/Chò kiểm đònh xem biến nào có tầm quan trọng
như là nguồn gốc của rủi ro
 Một biến quan trọng phụ thuộc vào :
A) Tỉ phần của nó trong tổng các lợi ích và các chi phí


B) Miền giá trò có khả năng
5
CÁC HẠN CHẾ CỦA PHÂN TÍCH ĐỘ NHẠY
1. Miền giá trò và phân bố xác suất của các biến
 Phân tích độ nhạy không tập trung vào miền giá trò thực tế
 Phân tích độ nhạy không thể hiện các xác suất đối với từng
miền. Nói chung, xác suất của các giá trò gần với giá trò trung
bình là cao và xác suất nhận các giá trò thái cực là nhỏ
.
2. Hướng của các tác động
Đối với đa số các biến, hướng tác động là rõ ràng
A) Doanh thu tăng NPV tăng
B) Chi phí tăng NPV giảm
C) Lạm phát Không thật rõ ràng
Continue next page
6
3. Kiểm đònh mỗi lần một biến là không thực tế
Kiểm đònh mỗi lần một biến là không thực tế do có
tương quan giữa các biến
A) Nếu số lượng (Q) đã bán tăng lên thì các chi phí sẽ tăng lên
Lợi nhuận = Q (P - UC)
B) Nếu tỉ lệ lạm phát thay đổi thì tất cả các giá đều thay đổi
C) Nếu tỉ giá hối đoái thay đổi thì tất cả các gía của hàng có thể
ngoại thương và các trách nhiệm nợ nước ngoài thay đổi.
Một phương pháp xử lý những tác động kết hợp hoặc
có tương quan này là phân tích tình huống
7
2.2 PHÂN TÍCH TÌNH HUỐNG
Phân tích tình huống thừa nhận rằng các biến nhất đònh có quan hệ
tương hỗ với nhau. Vì thế một số nhỏ các biến có thể được thay đổi

đồng thời theo một cách nhất quán.
Tập hợp các hoàn cảnh có khả năng kết hợp lại để tạo ra "các
trường hợp" hoặc “các tình huống” khác nhau là gì ?
A. Trường hợp xấu nhất / Trường hợp bi quan
B. Trường hợp kỳ vọng/ Trường hợp ước tính tốt nhất
C. Trường hợp tốt nhất/ Trường hợp lạc quan
Ghichúù: Phântíchtìnhhuốngkhôngtínhtớixác suất
của các trường
hợp xảy ra
 Giải thích là dễ dàng khi các kết quả vững chắc :
A. Chấp thuận dự án nếu NPV > 0 ngay cả trong trường hợp xấu nhất
B. Bác bỏ dự án nếu NPV < 0 ngay cả trong trường hợp tốt nhất
C. Nếu NPV đôi lúc dương, đôi lúc âm, thì các kết quả là không dứt
khoát. Không may, đây sẽ là trường hợp hay gặp nhất.
8
2.3 PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH RỦI RO
MONTE CARLO
 Một sự mở rộng tự nhiên của phân tích độ nhạy và phân tích tình huống
 Đồng thời có tính tới các phân phối xác suất khác nhau và các miền giá
trò tiềm năng khác nhau đối với các biến chính của dự án
 Cho phép có tương quan (cùng biến thiên) giữa các biến
 Tạo ra một phân phối xác suất cho các kết quả của dự án (các ngân lưu,
NPV) thay vì chỉ ước tính một giá trò đơn lẻ
 Phân phối xác suất của các kết quả dự án có thể hỗ trợ các nhà ra
quyết đònh trong việc lập ra các lựa chọn, nhưng có thể có các vấn đề về
giải thích và sử dụng.
9
Các bước xây dựng
mô phỏng Monte Carlo
1. Mô hình toán học : bảng tính thẩm đònh dự án

2. Xác đònh các biến nhạy cảm và không chắc chắn
3. Xác đònh tính không chắc chắn
 Xác đònh miền các lựa chọn (tối thiểu và tối đa)
 Đònh phân phối xác suất, các phân phối xác suất thông thường
nhất là : Phân phối xác xuất chuẩn, phân phối xác suất tam
giác, phân phối xác suất đều, phân phối xác suất bậc thang
4. Xác đònh và đònh nghóa các biến có tương quan
 Tương quan đồng biến hoặc nghòch biến
 Độ mạnh của tương quan
5. Mô hình mô phỏng: làm một chuỗi phân tích cho nhiều tổ hợp
giá trò tham số khác nhau
6. Phân tích các kết quả
 Các trò thống kê
 Các phân phối xác suất
10
PHÂN TÍCH ĐỘ NHẠY
$ Các biến rủi ro
Giá
Số lượng
Doanh thu (V1 x V2)
Nguyên vật liệu
Lương
Các chi phí
Chi phí hoạt động(V3+V4+V5)
Đònh phí
Tổng chi phí (F2 + V6)
Lãi/Lỗ (F1 - F3)
V1
V2
F1

V3
V4
V5
F2
F3
F4
V6
V1
V2
V3
V4
V5
11
DỰ BÁO KẾT QUẢ CỦA MỘT BIẾN CỐ TƯƠNG LAI
Từ tần suất sang phân phối xác suất
Giá trò biến
Tần suất
1
3
5
1
x
x
x
x
x
x
x
x
x

x
Tối đa
Tối thiểu
Các quan sát
Tối thiểu Tối đa
Giá trò biến
Xác suất
0.1
Tối thiểu Tối đa
Giá trò biến
0.3
0.5
0.1
Thời gian
Hiện tại
12
DỰ BÁO KẾT QUẢ CỦA MỘT BIẾN CỐ TƯƠNG LAI
Ước tính một giá trò đơn lẻ
Giá trò biến
Xác suất
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x

Quan sát
Giá trò biến
Thời gian
Hiện tại
Yếu vò
Trung bình
Ước tính dè dặt
Phân phối xác suất tất đònh
1.0
13
PHÂN TÍCH TẤT ĐỊNH VỚI PHÂN TÍCH MÔ PHỎNG
$
Phân tích mô phỏng
Giá
Chất lượng
Doanh thu (V1 x V2)
Nguyên vật liệu
Tiền lương
Các chi phí
Chi phí hoạt động (V3+V4+V5)
Đònh phí
Tổng chi phí (F2 + V6)
Lãi/Lỗ (F1 - F3)
V1
V2
F1
V3
V4
V5
F2

F3
F4
V6
V1
V2
V3
V4
V5
V1
V2
V3
V4
V5
Phân tích tất đònh
14
CƠ SỞ CỦA CÁC PHÂN PHỐI XÁC SUẤT TRONG PHÂN TÍCH RỦI RO
1. Các phân phối xác suất đối xứng
Chuẩn
Tam giác
Đều
100%
100%
50%
100%
50%
Xác suất của X
Xác súât của X
Xác suất của X
X
X

X
X
X
AB
AB
AB
AB
Diện tích = 100%
Xác suất X
X
0

Xác suất tương đối hoặc Hàm mật độ
X
0
Xác suất tích luỹ
50%
X
X
0
15
2. Các phân phối linh động phi chuẩn mực
Chữ nhật bậc thang
100%
100%
Xác suất của X
XX
X
AB
Xác suất

≤ X
0
Xác suất tương đối hoặc Hàm mật độ
Xác suất tích luỹ
Không liên tục
(Rời rạc)
X
AB
0%
30%
50%
45%
40%
35%
10%
15%
20%
25%
3 5 7911 3 57911
50%
60%
70%
80%
90%
0%
10%
20%
30%
40%
30%

45%
20%
5%
Miền giá trò
X
5%
16
Các biến có tương quan
50 60 70 80 90 100 110 120
280.0
260.0
240.0
220.0
200.0
180.0
160.0
Giá trò của Y
Giá trò của X Phân bố của X và Y
Đường hồi qui
17
Các bước chạy mô phỏng
sử dụng phần mềm vi tính
$
Các kết quả
Giá
Số lượng
Doanh thu
(V1 x V2)
Nguyên vật liệu
Tiền lương

Các chi phí
Chi phí hoạt động
(V3+V4+V5)
Đònh phí
Tổng chi phí
(F2 + V6)
Lãi/Lỗ
(F1 - F3)
V1
V2
F1
V3
V4
V5
F2
F3
F4
V1
V2
V3
V4
V5
-0.8
+0.9
x
y
yx
R1
R2
R3

R4
V6
18
CÁC KẾT QUẢ
Phân tích
tất đònh
Phân tích
mô phỏng
Xác suất Xác suất tích luỹ
Lợi nhuận Lợi nhuận
1.0
1.0
19
Phân phối xác suất của giá trò hiện tại ròng
Xác suất tích luỹ
-300000 -200000 0 100000 200000 300000
Chủ
ngân hàng
Chủ
đầu tư
Nền kinh tế
1.0
.8
.6
.4
.2
0
20
Trường hợp 1: (Xác suất N.P.V âm) = 0
Xác suấtXác suất tích luỹ

-
Quyết đònh: Chấp thuận
+0- +0
Ghi chú: Đầu thấp hơn của phân phối xác suất tích luỹ nằm về bên
phải của điểm N.P.V. zero
N.P.V. N.P.V.
21
Trường hợp 2: (Xác suất N.P.V dương) = 0
Xác suấtXác suất tích luỹ
-
Quyết đònh: Bác bỏ
+0- +0
Ghi chú: Đầu cao hơn của phân phối xác suất tích luỹ nằm về phía
bên trái của điểm N.P.V. zero
N.P.V. N.P.V.
22
Trường hợp 3: (Xác suất N.P.V zero) lớn hơn 0
nhưng nhỏ hơn 1
Xác suấtXác suất tích luỹ
-
Quyết đònh: Trung dung
+0- +0
Ghi chú : N.P.V. zero cắt ngang phân phối xác suất tích luỹ
N.P.V. N.P.V.
23
Trường hợp 4: Các dự án loại trừ lẫn nhau
Với điều kiện có cùng xác suất, một dự án luôn tỏ ra có lợi nhuận cao hơn
Xác suất Xác suất tích luỹ
-
Quyết đònh: Chọn dự án B

+
N.P.V
-+
Dự án A
Ghi chú: Các phân phối xác suất tích luỹ không cắt nhau tại bất cứ điểm nào
N.P.V
Dựa án BDự án A Dự án B
24
Trường hợp 5: Các dự án loại trừ lẫn nhau
– Lợi nhuận cao so với lỗ thấp
Xác suất Xác suất tích luỹ
-
Quyết đònh: Trung dung
+
N.P.V.
-+
Dự án A
Ghi chú: Các phân phối xác suất tích luỹ cắt nhau
N.P.V.
Dự án B
Dự án A
Dự án B
Cần biết thái độ đối với rủi ro :
A. Nếu trung lập với rủi ro, thì không chắc chắn là tốt nhất.
B. Nếu sợ rủi ro, thì thích B hơn A.
C. Nếu thích rủi ro, thì có thể thích A hơn B.
25
Ví dụ đơn giản
Dự án: Đầu cơ dầu mỏ
 Mua một thùng dầu mỏ hôm nay và bán nó sau 1 năm

 Giá hôm nay (P
0
) là nhất đònh $20
 Giá năm sau (P
1
) là không chắc chắn
Các bước:
1) MIỀN các giá trò tiềm năng là gì ?
 Giá trò tối thiểu : Xác suất giá thấp hơn $10 là zero
 Giá trò tối đa: Xác suất giá cao hơn $60 là zero
2) XÁC SUẤT tìm thấy các giá trò nằm giữa những thái
cực này là gì ?
26
Phân phối xác suất tương đối cho
giá dầu mỏ năm sau
Xác suất
(%)
10
10%5% 20% 35% 25%
15 20
5%
25 30 40 50 60
Giá dầu mỏ
($/thùng)
Xác suất giá dầu là
≤ $x
100%
50%
5%
15%

35%
70%
95%
Phân phối xác
suất tích luỹ
Giá dầu mỏ ($/thùng)
10 15 20 25 30 40 50 60
27
Mô hình cho giá trò đơn lẻ hay mô hình tất đònh
Dựa trên ước tính TỐT NHẤT hoặc các giá trò kỳ vọng
Mô hình:
NPV = -p
0
+ p
1
/(1+r)
p
0
= $20
r= 10%
p
1
= Giá trò kỳ vọng của dầu mỏ vào năm sau
= 5% * $12.50 = 0.625
+ 10% * $17.50 + 1.75
+ 20% * $22.50 + 4.5
+ 35% * $27.50 + 9.625
+ 25% * $35.00 + 8.75
+ 5% * $50. 00 + 2.5
$27.75

NPV = -20 + 27.75/1.1 = 5.23
Kết quả : Vì vậy, thực hiện dự án
28
Mô phỏng Monte Carlo của mô hình
Mô hình:
NPV = -20 + RV/1.1
RV = biến rủi ro
= giá dầu mỏ vào năm sau được xác đònh
bởi phân phối xác suất bậc thang
MÔ PHỎNG:
Lấy ngẫu nhiên lặp đi lặp lại (ví dụ 500 lần) các giá trò của giá dầu
mỏ từ phân phối xác suất. Việc này được thực hiện bằng cách lấy
một số ngẫu nhiên giữa 0 và 100% và tìm giá trò tương ứng của giá
dầu từ phân phối xác suất tích luỹ. Đối với mỗi phép mô phỏng, hãy
tính giá trò của NPV. Sau 500 bước chạy mô phỏng, thu được 500
giá trò của NPV để từ đó có thể tìm ra NPV kỳ vọng cùng các đặc
trưng khác của phân phối xác suất NPV.
29
Dự án đầu cơ dầu mỏ: Trường hợp cơ sở
Các giả đònh: -P
0
= $20
-r = 0.10
 Phân phối xác suất chữ nhật bậc thang
 Miền giá trò của giá dầu năm sau là từ $10 tới $60
 500 bước chạy mô hình
Tổng hợp các kết quả:
Mô hình: NPV = -20 + RV/1.1
Các kết quả mô phỏng từ 500 bước chạy
NPV kỳ vọng = 5.29

Độ lệch chuẩn của NPV = 9.24
Xác suất NPV ≤ 0 = 27%
Miền giá trò : từ -9.69 tới 34.18
Ước tính tốt nhất có giá trò đơn lẻ
NPV = -20 + 27.75/1.1 = 5.23
Kết quả: Chấp thuận hoặc bác bỏ dự án phụ thuộc vào thái
độ/chính sách đối với rủi ro
30
Các giả đònh:
-P
0
= $20
-r = 0.10
• Phân phối xác suất chữ nhật bậc thang
• Miền giá trò của giá dầu năm sau từ $10 tới $60
•500 bước chạy mô hình
-15-10-5 0 5 101520253035
Giá trò kỳ vọng (NPV) = 5.29 Độ lệch chuẩn = 9.24
Phân phối xác suất NPV tích luỹ
Dự án đầu cơ dầu mỏ: Trường hợp cơ sở
100%
Xác suất kết quả nhỏ hơn giá trò tương ứng
Xác suất tích lũy
80%
60%
40%
20%
0%

×