Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de toan 8 ky II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.61 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS Kim Trung</b> <b>KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III</b>
<b> </b>


<b>Phòng GD & ĐT Kim Sơn</b> <b> Môn: Hình học 8</b>
<b> ( Thời gian: 45 phút)</b>
<b> (Đề gổm 9 câu , 1trang)</b>
<b>A.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:</b>


<b>Iđộ</b>
<b>Chủ đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


TNK


Q TL TNKQ TL TNKQ TL


TNK


Q TL


<i><b>Đoạn thẳng ti</b></i>
<i><b>lệ. Định lý</b></i>


<i><b>Talét</b></i>


Tỉ số
2 đoạn



thẳng


Chọn
được tỉ
lệ thức
đúng


Talet
Thuận
(hệ quả)


va định
lí đảo


<i>Số câu</i> <i>1 </i> <i>2</i> <i>2</i> <i>5</i>


<i>Số điểm </i> <i>0,5</i> <i>1</i> <i>1</i> <i>2,5</i>


<i><b>Tính chất </b></i>
<i><b>đường phân</b></i>


<i><b>giác</b></i>


Hiểu
t/c
phân


giác



Tỉ lệ
thức <sub></sub>tìm


độ dài


<i>Số câu</i> <i>1</i> <i>1</i> <i>2</i>


<i>Số điểm </i> <i>0,5</i> <i>2</i> <i>2,5</i>


<b>Tam giác </b>
<b>đồng dạng</b>


<i>Điều</i>
<i>kiện đủ</i>


để
đồng
dạng


CM
đồn
g
dạn
g <sub></sub>độ


dài
1
cạn


h



Tỉ số
chu vi,
diện tích


CM
đồng
dạng <sub></sub>tỉ
số diện


tích


<i>Số câu</i> <i>1 </i> <i>1</i> <i>1</i> <i>1</i> <i>4</i>


<i>Số điểm </i> <i>0,5</i> <i>1,5</i> <i>0,5</i> <i>2,5</i> <i>5</i>


<i>T.Số câu</i> <i>1</i> <i>4</i> <i>1</i> <i>3</i> <i>2</i> <i>11</i>


<i>T.Số điểm </i> <i>0,5</i> <i>2,0</i> <i>1,5</i> <i>1,5</i> <i>4,5</i> <i>10</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I/ Trắc nghiệm : (4 điểm) .</b>


Câu 1 : Trong các phát biểu sau phát biểu nào sai?
A.Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau.
B. Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó .


C.Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau.


D.Một đường trung bình chia một tam giác thành hai tam giác đồng dạng với nhau.



<b>Câu 2: ABC có AD là phân giác (D thuộc BC). Biết AB = 4cm, AC = 8cm, BC = 10cm. </b>
Tỉ số hai đoạn thẳng DB và DC là:


A.
5


4 <sub>B. 2</sub> <sub>C. </sub>


1


2 <sub>D. </sub>


2
5
<b>Câu 3: Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là </b>


3


5<sub>. Khẳng định nào sau đây đúng?</sub>


A. 5AB = 3CD B. AB = 3; CD = 5 C. 3AB = 5CD D. AB = 5; CD
= 3


<b>Câu 4: Hình vẽ bên có EF//BC. Khẳng định nào sau đây đúng:</b>
A. EF<sub>BC</sub>=AE


EB B.


EF
BC=



AF
FC


C. EF<sub>BC</sub>=AE


AF D.


EF
BC=


AE
AB


<b>Câu 5: Cho ABC, D thuộc AB; E thuộc AC sao cho DE//BC. Biết </b>


AD 2


DB3<sub>và AC = 10cm. </sub>


B. 3cm C. 4cm D. 5


Câu . Cho tam .giác ABC có MN// BC với M nằm giữa A và B; N nằm giưã A và C.Biết AN =
3cm; AB = 3AM . Kết quả nào sau đây đúng?


A.AC = 6cm B .AC = 9cm C.CN = 9cm D.CN = 8cm
<b>Câu 6: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:</b>


A. Hai tam giác cân thì đồng dạng với nhau. B. Hai tam giác đồng dạng thì bằng
nhau



C. Hai tam giác vng cân thì đồng dạng với nhau D. Hai tam giác vng bất kì thì ln
đồng dạng.


<b>Câu 7: Cho tam giác ABC, một đường thẳng d song song với BC cắt cạnh AB và AC lần lượt tại </b>
M và N. Khẳng định nào sau đây đúng?


A. MN<sub>BC</sub> =AM


AN B.


AM
AB =


AN


NC C.


AB
MB=


AC


AN D.


AM
MB=


AN
NC



đúng?


<b>II / Tự luận: (6 điểm).</b>
<b>Bài 1: (2 điểm). </b>


Cho ABC, kẻ các đường cao AH và CI. Chứng minh BI.BA = BH.BC
<b>Bài 2: (4 điểm). </b>


Cho MNP (<i>M</i>ˆ <sub>= 90</sub>0<sub>) có MN = 6cm, MP = 8cm. Tia phân giác của góc M </sub>


cắt cạnh NP tại I. Từ I kẻ IK vng góc với MP (K  MP).
a/ Tính độ dài các đoạn thẳng NI ; PI và IK


b/ Tính diện tích của các tam giác MNI và MPI.


A


B


E F


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> C. ĐÁP ÁN KIỂM TRA HÌNH HỌC 8. CHƯƠNG III.</b>


<b>I/ Trắc nghiệm : (4 i mđ ể</b> <b> ) </b>


1 2 3 4 5 6 7 8


D A D C C D D D



<b>II / Tự luận: (6 điểm).</b>
<b>Bài 1: (2 điểm)</b>


- Vẽ hình đúng (0,5điểm)


sC/m đượcBIC BHA (gg) (0,5 điểm)
- 


BI <sub>=</sub> BC


BH BA <sub>  BI . BA = BH . BC (1 điểm)</sub>


<b>Bài 2</b>


<b> : </b> (4 điểm) - Vẽ hình đúng (0,5 điểm)


a) Tính đúng : NP = 10 cm (0,5 điểm)
- MI là tia phân giác góc M 


NI MN 6 3<sub>=</sub> <sub>= =</sub>


PI MP 8 4 <sub>(0,5 điểm)</sub>


- Lập luận tính đúng : NI = 7
30


(cm) (0,5 điểm)


IP = 7
40



(cm) (0,5 điểm)


- Vì IK// MN 


IK <sub>=</sub> IP


MN NP<sub> IK = </sub>


MN.IP
NP


Thay số tính đúng : IK = 7
24


(cm) (0,5 điểm)


b) SMPI = 2


1


IK.MP = 7
96


(cm2<sub>) </sub> <sub>(0,5 điểm)</sub>


SMNI = SMNP  SMPI = 24  137


5



= 107
2


(cm2<sub>)</sub> <sub>(0,5 điểm) </sub>


<b>( * Chú ý: Mọi cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa của câu đó. )</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×