Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.28 MB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Em hãy cho biết trong
<i><b>hai hình a và b, hình nào </b></i>
<i><b>là thước lá?</b></i>
<i><b> Thước lá làm bằng vật liệu </b></i>
<i><b>gì? Hãy mơ tả hình dạng </b></i>
<i><b>và cấu tạo của thước lá?</b></i>
<i><b> Em hãy cho biết công </b></i>
<i><b>dụng của thước lá?</b></i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<b> Để đo những kích thước </b>
<i><b>lớn người ta thường dùng </b></i>
<i><b>những dụng cụ đo nào?</b></i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i><b>Thước lá</b></i>
<i><b>? Để đo góc ta thường dùng </b></i>
<i><b>những loại thước nào?</b></i>
Em hãy kể tên các dụng cụ
<i><b> Êke và ke vng có cơng </b></i>
<i><b>dụng dùng để làm gì?</b></i>
Muốn xác định trị số thực
<i><b>của góc ta dùng dụng cụ nào?</b></i>
<i><b>Thước </b></i>
<i><b>đo góc </b></i>
<i><b>vặn năng</b></i>
<i><b> Qua phần các em vừa tìm hiểu, </b></i>
<i><b>bằng sự hiểu biết của mình hãy thảo </b></i>
<i><b>luận nhóm và hồn thành bảng 1 </b></i>
<i><b>trong phiếu học tập số 1?</b></i>
<i><b> Em hãy cho biết tên </b></i>
<i><b>gọi của các dụng cụ có </b></i>
<i><b>trong hình vẽ?</b></i>
<i><b>Hình 20.4</b></i>
<i><b>Dụng cụ tháo, lắp</b></i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i><b>Dụng cụ kẹp chặt</b></i>
<i>d</i>
<i><b>Dụng cụ tháo, lắp</b></i>
<i><b>Dụng cụ kẹp chặt</b></i>
<i>Mỏ lết Dùng để tháo lắp các bulông, đai ốc..</i>
<i>Dùng để tháo lắp các bulơng, đai ốc..</i>
<i>Cờlê</i>
<i>Tua vít Dùng để vặn các vít có đầu xẻ rãnh.</i>
<i>Êtơ</i> <i>Dùng để kẹp chặt vật khi gia cơng.</i>
<i>Kìm</i> <i>Dùng để kẹp chặt vật bằng tay.</i>
<i><b>Bảng 1</b></i> <i><b><sub>Hình 20.4</sub></b></i>
<i><b>Dụng cụ tháo, lắp</b></i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i><b>Dụng cụ kẹp chặt</b></i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>d</i>
<i>a</i>
<i>c</i> <i><b><sub>Hình 20.5</sub></b></i>
<i>Khung cưa, vít điều chỉnh, </i>
<i>chốt, lưỡi cưa và tay nắm</i>
<i>Dùng để cắt các vật liệu gia </i>
<i>công bằng sắt, thép.</i>
<i>Lưỡi cắt và đầu đục</i> <i>Dùng để chặt các vật liệu gia </i>
<i>công làm bằng sắt, thép.</i>
<i>Lưỡi dũa và tay nắm</i> <i>Dùng để tạo độ nhẵn phẳng bề </i>
<i>mặt vật hoặc làm tù cạnh sắc.</i>
<i><b>Bảng 2</b></i>
<i><b>Cưa</b></i>
<i><b>Đục</b></i>
<i><b>Dũa</b></i>
<i>b</i>
<i>c</i> <i><b><sub>Hình 20.5</sub></b></i>
1 2
1 <sub>2</sub>
4
1
1 2
5
2
3
<i><b> Qua phần các em vừa tìm hiểu </b></i>
<i><b>bằng sự hiểu biết của mình, hãy </b></i>
<i><b>thảo luận nhóm để hồn thành </b></i>
<i><b>Cưa</b></i>
<i><b>Búa</b></i> <i><b>Dũa</b></i> <i><b>Đục</b></i>
<i><b>Dụng cụ đo </b></i>
<i><b>và kiểm tra</b></i>
<i><b> Dụng cụ tháo </b></i>
<i><b>lắp và kẹp chặt</b></i>
<i><b>Dụng cụ </b></i>
<i><b>gia công</b></i>
<i><b>Thước </b></i>
<i><b>đo góc</b></i>
<i><b>Thước đo </b></i>
<i><b>chiều dài</b></i>
<i><b>Thước </b></i>
<i><b>đo góc </b></i>
<i><b>vạn </b></i>
<i><b>năng</b></i>
<i><b>Êke, </b></i>
<i><b> Ke </b></i>
<i><b>vuông</b></i>
<i><b>Thước </b></i>
<i><b> cuộn</b></i>
<i><b>Thước </b></i>
<i><b> lá</b></i>
<i><b>D</b><b>ụng cụ </b></i>
<i><b>tháo lắp</b></i>
<i><b>D</b><b>ụng cụ </b></i>
<i><b>kẹp chặt</b></i>
<i><b>Mỏ </b></i>
<i><b>lết</b></i>
<i><b>Cờ </b></i>
<i><b>lê</b></i>
<i><b>Tua </b></i>
<i><b>vít</b></i> <i><b>Êtơ</b></i> <i><b>Kìm</b></i>
<i><b>Búa Cưa Đục Dũa</b></i>
<i><b> Các dụng cụ cầm tay đơn </b></i>
<i><b>giản trong ngành cơ khí gồm </b></i>
<i><b>những dụng cụ nào? Chúng </b></i>
<i><b>có cơng dụng gì?</b></i>
<i><b> Các dụng cụ cầm tay đơn giản trong ngành cơ khí gồm: </b></i>
<i><b>Dụng cụ đo; dụng cụ tháo, lắp và kẹp chặt; dụng cụ gia </b></i>
<i><b>cơng. Chúng dùng để xác định hình dạng, kích thước và </b></i>
<i><b>tạo ra các sản phẩm cơ khí.</b></i>
<i><b>* Học bài trong vở và phần ghi nhớ trong SGK.</b></i>
<i><b>* Trả lời các câu hỏi: 1, 2, 3 (SGK/70) </b></i>
<i><b> </b></i> <i><b>“ Câu hỏi 1: Bỏ phần: Nêu cấu tạo thước cặp”</b></i>
<i><b>* Tìm hiểu mục b phần 1: “Thước cặp” để hiểu thêm về </b></i>
<i><b>cấu tạo và công dụng của thước cặp.</b></i>
<i><b>* Tìm hiểu cấu tạo và cơng dụng của một số dụng cụ cơ </b></i>
<i><b>khí khác mà em biết?</b></i>
<i><b>* Đọc trước bài 21: Phần I - Cắt kim loại bằng cưa tay </b></i>
<i><b> bài 22: Phần I - Dũa </b></i>
<i><b>Cách chơi:</b><b> Mỗi đội cử 1 bạn chọn sao. Trong 5 sao có 1 sao may </b></i>
<i><b>mắn được cộng 10 điểm, 1 sao bị trừ 5 điểm. Mỗi sao là một câu </b></i>
<i><b>hỏi, trả lời đúng được 10 điểm. Thời gian suy nghĩ và trả lời là 20 </b></i>
<i><b>giây. Nếu trả lời sai khơng có điểm, quyền trả lời dành cho đội </b></i>
<i><b>khác. Sau khi có hiệu lệnh, đội nào có tín hiệu trước sẽ được </b></i>
<i><b>quyền trả lời, trả lời đúng được 5 điểm. Cuối cuộc chơi đội nào </b></i>
<i><b>cao điểm nhất sẽ chiến thắng. Ban đầu mỗi đội có 10điểm</b></i>
<b>1</b> <b><sub>2</sub></b>
<i><b>Hãy ghép các số 1, 2, 3, 4 ở cột A với các chữ </b></i>
<i><b>a, b, c, d ở cột B để được câu trả lời đúng?</b></i>
<b>A</b> <b>B</b>
1. Bóa
2. Cưa
3. Đục
4. Dũa
<i>a. Dùng để đập tạo lực</i>
<i>c. Dùng để cắt các vật gia </i>
<i>công bằng sắt, thép.</i>
<i>d. Dùng để chặt các vật gia </i>
<i>công làm bằng sắt, thép.</i>
<i>b. Dùng để tạo độ nhẵn bóng </i>
<i>bề mặt hoặc làm tù cạnh sắc.</i>
<b>TH I GIANỜ</b>
<i><b>Hãy ghép các số 1, 2, 3, 4 ở cột A với các chữ </b></i>
<i><b>a, b, c, d ở cột B để được câu trả lời đúng?</b></i>
<i><b>Đáp án: 1- b ; 2 - a ; 3 – d ; 4 - c</b></i>
<b>A</b> <b>B</b>
1. Kìm
2. Cờlê
3. Tua vít
4. Êtơ
<i>a. Dùng để tháo lắp các bulơng, đai ốc</i>
<i>d. Dùng để vặn các vít có đầu xẻ rãnh.</i>
<i>c. Dùng để kẹp chặt vật khi gia công.</i>
<i>b. Dùng để kẹp chặt vật bằng tay.</i>
<b>TH I GIANỜ</b>
<i><b>Hãy ghép các số 1, 2, 3, 4 ở cột A với các chữ </b></i>
<i><b>a, b, c, d ở cột B để được câu trả lời đúng?</b></i>
<i><b>Đáp án: 1- c ; 2 - a ; 3 - d ; 4 - b</b></i>
<b>A</b> <b>B</b>
1. Thước lá
2. Ke vuông
3. Thước đo
góc vạn nằn
4. Thước cuộn
<i>a. Dùng để kiểm tra góc vng.</i>
<i>d.Dùng để xác định trị số thực của góc</i>
<i>c. Dùng để đo độ dài của chi tiết hoặc </i>
<i>xác định kích thước của sản phẩm.</i>
<i>b. Dùng để đo những kích thước lớn.</i>
<b>TH I GIANỜ</b>
<i><b>Rất tiếc </b></i>
<i><b>đội bạn bị trừ 5 điểm</b></i>
<i><b>Hãy sắp xếp các dụng cụ sau : </b><b>T</b><b>hước lá, </b></i>
<i><b>thước cuộn,</b></i> <i><b>kìm, ke vng, </b><b>ê</b><b> tơ,</b></i> <i><b>thước đo </b></i>
<i><b>góc vạn năng theo nhóm thích hợp</b><b>.</b></i>
<b>Dụng cụ đo </b>
<b>và kiểm tra</b> <b>Dụng cụ kẹp chặt</b>
<i>Thước đo góc </i>
<i>vạn năng</i>
<i> Ê tơ</i>
<b>TH I GIANỜ</b>
<i><b>Chúc mừng </b></i>
<i><b>đội bạn được cộng 10 điểm</b></i>
<i><b>Hãy sắp xếp các dụng cụ sau : Búa, cờ lê</b><b>, </b><b>đục, </b></i>
<i><b>dũa,</b></i> <i><b>mỏ lết,</b></i> <i><b>cưa, tua vít</b></i> <i><b>theo nhóm thích hợp</b></i>
<b>Dụng cụ </b>
<b>tháo, lắp</b> <b>Dụng cụ gia cơng</b>
<i>Cờ lê</i>
<i>Mỏ lết</i>
<i>Tua vít</i>
<i>Cưa</i>
<i>Dũa</i>
<i>Đục</i>
<i>Búa</i>
<b>TH I GIANỜ</b>