Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.58 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>A. Mơc tiªu</b>
- Học sinh biết đợc bất phơng trình bậc nhất một ẩn, biết áp dụng từng qui
tắc biến đổi bất phơng trình để giải bất phơng trình.
- Biết áp dụng qui tắc biến đổi bất phơng trình để giải thích sự tơng ng ca
bt phng trỡnh .
<b>B. Chuẩn bị </b>
- Giáo viên: b¶ng phơ ghi ?1 tr43-SGK, vÝ dơ 2 tr44-SGK.
- Học sinh: ôn tập lại các phép biến đổi tơng đơng ca phng trỡnh.
<b>C. tiến trình dạy học </b>
<b>I. Tổ chøc </b>
<b>II. KiĨm tra </b>
- ViÕt vµ biĨu diƠn tập nghiệm trên trục số của mỗi bất phơng trình sau:
+ Häc sinh 1: x<sub>4; x</sub><sub>1</sub>
+ Häc sinh 2: x > -3; x < 5
<b>III.Bài mới</b>
<b>1. Định nghĩa </b>
- Giáo viên đa ra định nghĩa.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1.
<b>2. Qui tc biến đổi bất ph ơng trình </b>
? Phát biểu qui tc chuyn v ca phng
trỡnh.
- Giáo viên đa ra qui tắc.
- Giáo viên yêu cầu học sinh nghiên cứu
ví dụ 1 trong SGK.
? Nêu cách làm.
- Giáo viên treo tranh vẽ ví dụ 2 - SGK.
- Yêu cầu học sinh làm ?2
? Phát biểu qui tắc liên hệ giữa thứ tự với
phép nhân.
- Giáo viên chốt lại và đa ra kiến thức.
? Giải bất phơng trình?
- Yêu cầu häc sinh lµm ?4
- Häc sinh chó ý theo dâi.
* §Þnh nghÜa: SGK
- Học sinh đứng tại chỗ làm bi.
?1 Các bất phơng trình bËc nhÊt 1 Èn
)2 3 0
)0. 5 0
)5 15 0
<i>a x</i>
<i>b</i> <i>x</i>
<i>c</i> <i>x</i>
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời
a) Qui tắc chuyển vế (SGK)
ax + b > c ax + b - c > 0
- Hc sinh tr li.
Ví dụ: Giải bất phơng trình 3x > 2x + 5 vµ
biĨu diƠn tËp nghiƯm trªn trơc sè:
Ta cã 3x > 2x + 5 3x - 2x > 5
<sub> x > 5</sub>
VËy tËp nghiƯm cđa BPT lµ :
<i>S</i> <i>x x</i>
?2- Cả lớp làm bài vào vở, 2 học sinh lên
bảng làm bài.
) / 9
) / 5
<i>a S</i> <i>x x</i>
<i>b S</i> <i>x x</i>
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
b) Qui tắc nhân với một số (10')
* Qui tắc: SGK
* Ví dụ:
?3- 2 học sinh lên làm ?3
<b>(</b>
0
? Hãy giải thích sự tơng đơng?
a) 2x < 24 2x.
1
2<sub> < 24. </sub>
1
2 <sub> x < 12</sub>
Vậy tập nghiệm của bất phơng trình là
?4- Cả lớp thảo luận theo nhóm.
Giải thích sự tơng đơng:
b) x+3 < 7 x - 2 < 2
Ta cã x + 3 < 7 x + 3 - 5 < 7 - 5
<sub> x -2 < 2</sub>
b) 2x < - 4 -3x > 6
TËp nghiƯm cđa 2x < - 4 lµ <i>S</i>
<b>IV. Cñng cè</b>
- Häc sinh lµm bµi tËp 19 (tr47-SGK) (4 häc sinh lên bảng trình bày)
) 5 3
3 5
8
<i>a x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
VËy tËp nghiƯm cđa BPT <i>S</i>
) 3 4 2
3 4 2
2
<i>c</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
VËy tËp nghiƯm cđa BPT <i>S</i>
) 2 2 4
2 2 4
4
<i>b x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
VËy tËp nghiƯm cđa BPT
<i>S</i> <i>x</i>
)8 2 7 1
8 7 1 2
3
<i>d</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
VËy tËp nghiƯm cđa BPT
<i>S</i> <i>x x</i>
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 20 (SGK) (4 học sinh lên bảng làm)
) / 2
) / 3
<i>a S</i> <i>x x</i>
<i>b S</i> <i>x x</i>
) / 4
) / 6
<i>c S</i> <i>x x</i>
<i>d S</i> <i>x x</i>
<b>V. H íng dÉn häc ë nhµ</b>
- Häc theo SGK, chú ý 2 qui tắc chuyển vế.
- Làm bài tập 21 (tr47-SGK), bài tập 40 44 (tr45-SBT)
<b> </b>
<b>A. Mơc tiªu</b>
- Nắm đợc cách giải và trình bày lời giải bất phơng trình bậc nhất một ẩn.
- Biết cách giải 1 số bất phơng trình qui đợc về bất phơng trình bậc nhất 1 ẩn
nhờ hai phép biến đổi tơng đơng.
- Rèn kĩ năng biến đổi tơng đơng bất phơng trình, biểu diễn tập nghiệm của
bất phơng trình .
<b>B. Chn bÞ</b>
- Giáo viên: máy chiếu, ví dụ 5, 6, 7, bài 26 tr47 SGK
- Học sinh: bút dạ.
<b>C. tiến trình dạy học </b>
Giải các bất phơng trình sau:
- Học sinh 1: 2x + 1 < x + 4
- Häc sinh 2: -2x < -6
<b>III. Bài mới</b>
<b>3. Giải bất ph ơng trình bậc nhất một </b>
<b>ẩn </b>
- Giáo viên đa lên máy chiếu ví dụ 5 -
SGK
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài.
? HÃy giải bất phơng trình?
- Giáo viên đa ra chú ý.
* Chú ý: SGK
- Giáo viên đa lên ví dụ 6 minh hoạ cho
chú ý trên.
- Giáo viên đa ví dụ .
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?6 -
SGK
- Cả lớp chú ý theo dõi và nêu ra cách làm.
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên
bảng làm bài.
?5 Giải bất phơng trình:
- 4x - 8 < 0
<sub> - 4x < 8 (chuyÓn -8 sang VP)</sub>
<sub> - 4x :(- 4) > 8: (- 4)</sub>
<sub> x > - 2</sub>
TËp nghiệm của bất phơng trình là
<i>S</i> <i>x x</i>
- Häc sinh chó ý theo dâi.
<b>4. Giải bất ph ơng trình đ a đ ợc về dạng </b>
<b>ax + b < 0; ax + b > 0; ax + b </b><b><sub> 0; </sub></b>
<b>ax + b </b><b><sub> 0</sub></b>
* <i>VÝ dô</i>:- Cả lớp theo dõi
?6 Giải bất phơng trình :
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên
bảng làm.
- 0,2x - 0,2 > 0,4x - 2
<sub> -0,2 + 2 > 0,4x + 0,2x</sub>
<sub> 1,8 > 0,8x</sub>
<sub> 1,8: 0,8 > 0,8x: 0,8</sub>
<sub> x < </sub>
9
4
VËy tËp nghiƯm cđa BPT lµ x <
9
4
<b>IV. Củng cố</b>
- Yêu cầu 4 học sinh lên bảng lµm bµi tËp 24 (tr47-SGK)
a) 2x - 1 > 5
<sub> 2x > 5 + 1</sub>
<sub> x > 3</sub>
VËy BPT cã nghiƯm lµ x > 3
c) 2 - 5x <sub> 17</sub>
<sub> -5x </sub><sub> 15</sub>
<sub> x </sub><sub> 3</sub>
VËy BPT cã nghiƯm lµ x <sub> 3</sub>
b) 3x - 2 < 4
<sub> 3x < 6</sub>
<sub> x < 2</sub>
VËy BPT cã nghiƯm lµ x < 2
d) 3 - 4x <sub>19</sub>
<sub>- 4x </sub><sub>16</sub>
<sub> x </sub><sub>- 4</sub>
vËy BPTcã nghiÖm là x <sub> -4</sub>
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 25 vào giấy trong.
- Yêu cầu học sinh thảo luËn nhãm bµi tËp 26 (tr47-SGK
a) x <sub> 12; 2x </sub><sub> 24; -x </sub><sub> -12 ...</sub>
b) x <sub> 8; 2x </sub><sub> 16; - x </sub><sub>- 8 ...</sub>
<b>V. H íng dÉn häc ë nhµ</b>
- Häc theo SGK.
- Nắm chăắc cách giải bất phơng trình bậc nhÊt 1 Èn.
- Lµm bµi tËp 22, 23, 27 (tr47, 48 - SGK)
- Lµm bµi tËp 47 53 (tr46-SBT)
<b> </b>
<b>A. Mơc tiªu</b>
-Luyện tập cách giải và trình bày lời giải bất phơng trình bậc nhất một ẩn.
- Luyện tập giải 1 số bất phơng trình qui đợc về bất phơng trình bậc nhất 1
ẩn nhờ hai phép biến đổi tơng đơng.
- Rèn kĩ năng biến đổi tơng đơng bất phơng trình, biểu diễn tập nghiệm của
bất phơng trình .
<b>B. Chn bÞ </b>
- Giáo viên: giấy A4, bảng phụ ghi ví dụ 5, 6, 7, bµi 26 tr47 SGK
- Học sinh: giấy A4, bút dạ, ôn tập hai quy tắc biến i bt phng trỡnh.
<b>C. tiến trình dạy học </b>
<b>I. Tổ chức</b>
<b>II. Kiểm tra </b>
Giải các bất phơng trình sau:
- Häc sinh 1:
2
6
3<i>x</i>
- Häc sinh 2: 3x +9 > 0
<b>III. Bài mới</b>
<b>Bài 31/tr48.SGK.</b>
? Giải bất phơng trìnhvà biểu diễn tập
nghiệm trên trục số?
? Tng t nh phơng trình, để khử mẫu
trong bất phơng trình ny ta lm nh th
no?
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài.
?HÃy giải bất phơng trình?
- Cả lớp chú ý theo dõi và nêu ra cách làm.
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên
bảng làm bài.
15 6 15 6
5 3. 5.3
3 3
15 6 15 6 15 15
6 0 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Tập nghiệm của bất phơng trình là
/ 0
<i>S</i> <i>x x</i>
- Giáo viên đa ra bài 34 tr49.
- Giáo viên đa lên bảng phụ.
? Tìm sai lầm trong các lời giải sau:
a) Giải bất phơng trình -2x > 23
Ta có: -2x > 23 x> 23 +2 x>5
Vậy nghiệm của bất phơng trình là x>25
b) Giải bất phơng trình
-3
12
7<i>x</i>
Ta có:
-3
12
7<i>x</i>
7 3 7
. .12
3 7 3
28
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
Vậy nghiệm của bất phơng trình là x>28
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài 28
-tr48, SGK.
Đề bài đợc ghi trên bảng phụ
? Có phải mọi giá trị của ẩn đều là
nghiệm của bpt ó cho hay khụng?
<b>Bài 33 tr 48.SGK.</b>
Đề bài ghi lên bảng phụ.
? HÃy chọn ẩn và nêu điều kiện của ẩn?
? Hãy lập bpt của bài tốn?
? Giải bpt và trả lời bài toán?
? x nhận đợc những giá trị nào?
4
<i>x</i>
<i>b</i> <i>x</i>
4 6
<i>x</i>
<i>c</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 3 2
1
3 5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Đại diện nhóm trình bày.
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên
bảng làm.
a) Sai lm l ó coi -2 l một hạng tử nên
đã chuyển -2 từ VT sang VP và đổi dấu
thành +2khi nhân hai vế của bt phng
trỡnh
b) Sai lầm là khi nhân hai vế của bất
ph-ơng trình với
7
3
ó khụng i chiu bpt.
HS: Trình bày miệng
a) Thay x = 2 vào bất phơng trình 22<sub>> 0 </sub>
hay 4 > 0 l mt khẳng định đúng.Vậy x =
- T¬ng tù : víi x =-3
Ta cã :(-3)2<sub> > 0 hay 9 > 0 là một khẳng </sub>
nh ỳng.
3
<i>x</i>
<sub> lµ mét nghiƯm cđa bpt.</sub>
b) Khơng phải mọi giá trị của ẩn đều là
nghiệm của bpt đã cho. Vì với x = 0 thì
02<sub> >0 là một khẳng định sai.</sub>
Nghiệm của bpt là <i>x</i>0
HS: Đọc bi.
Gọi số tờ giấy bạc loại 5000đ là x
(tờ).ĐK: x nguyên dơng.
Tổng số có 15 tờ giấy bạc, Vậy số tờ giấy
bạc loại 2000đ là ( 15 - x ) tờ.
Bất phơng trình:
5000.x +2000.(15 - x ) <sub> 70000</sub>
1
3000 40000 13
3
<i>x</i> <i>x</i>
Vì x nguyên dơng nên x cò thể là các số
nguyên từ 1 đến 13.
Trả lời:Số tờ giấy bạc loại 5000đ có thể có
từ 1 đến 13.
<b>IV. Cđng cè</b>
- Nhắc lại hai quy tắc biến đổi bpt đã học.
- GV chú ý hs khi giải bài toán bằng cách lập bpt thì cũng làm tơng tự nh
giải bài toán bằng cách lập phơng trình.
<b>V.H ớng dẫn vỊ nhµ</b>
- Bµi tËp vỊ nhµ 29,32 tr48.SGK.
Vµ bµi 55, 59,60,61.SBT.
_ Đọc trớc bài : Phơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
<b> </b>
<b>A. Mơc tiªu</b>
-Học sinh biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức <i>ax</i> và dạng <i>x a</i>
- HS biết giải 1 số phơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng <i>ax</i> <i>cx d</i> và
dạng <i>x a</i> <i>cx d</i> .
<b>B. ChuÈn bÞ </b>
- Giáo viên: giấy A4, bảng phụ ghi ví dụ 5, 6, 7, bµi 26 tr47 SGK
- Học sinh: giấy A4, bút dạ, ơn tập quy tắc tình giá trị tuyt i ca mt s.
<b>C. tiến trình dạy học </b>
<b>I. Tổ chức </b>
<b>II. Kiểm tra </b>
Giải các bất phơng trình sau:
- Học sinh : 3x +5 > 0
<b>III. Bµi míi</b>
? Phát biểu định nghĩa giá trị tuyệt đối của
một số a?
T×m:
2
12 ; ; 0
3
? Cho biểu thức: <i>x</i> 3 hãy bỏ dấu giá trị
tuyệt đối của biểu thức khi?
a) x<sub>3 b) x<3</sub>
GV nhËn xÐt cho ®iĨm.
- GV:Vậy ta có trể bỏ dấu giá trị tuyệt đối
tuỳ theo giá trị của biểu thức ở trong dấu
giá trị tuyệt đối là âm hay dơng.
GV yêu cầu hs đọc ví dụ trong SGK v yờu
cu HS lờn trỡnh by.
GV Yêu cầu HS làm ?1 theo nhóm.
?Rút gọn các biểu thức?
<b>1. Nhc li về giá trị tuyệt đối.</b>
- C¶ líp chó ý theo dõi và nêu ra cách
làm.
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên
bảng làm bài.
Giỏ tr tuyệt đối của một số a đợc định
nghĩa:
<i>a</i>
=
0
0
<i>a neu a</i>
<i>a neu a</i>
2 2
12 12 ; ; 0 0
3 3
HS nhËn xÐt bµi lµm của bạn.
HS khác làm tiếp.
a) nếu x<sub>3</sub> <sub>x-3</sub><sub>0 </sub> <i>x</i> 3 <i>x</i> 3
b) nÕu x<3 <sub>x-3<0 </sub> <i>x</i> 3 3 <i>x</i>
Cả lớp đọc bài.
HS:a) Khi x<sub>3</sub> <sub>x-3</sub><sub>0 nªn</sub> <i>x</i> 3 <i>x</i> 3
A = x - 3 + x - 2 = 2x - 5
b) Khi x > 0 -2x<0 nªn2<i>x</i> 2<i>x</i>
B = 4x + 5 + 2x = 6x + 5
HS hoạt động theo nhóm.
Đại diện nhóm trình bày.
a) Khi x<sub>0</sub> <sub>-3x</sub><sub>0 nên</sub>
3 3
3 7 4 4 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>C</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Ví dụ 2. Giải phơng trình3<i>x</i> <i>x</i> 4
Để bỏ dấu giá trị tuyệt đối trong phơng
trình ta cần xét hai trờng hợp:
- Biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối
không âm
- Biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối âm
Ví dụ 3. Giải phơng trình <i>x</i> 3 9 2<i>x</i>
? Cần xét những trờng hợp nào?
GV híng dÉn HS xÐt hai khoảng giá trị
a) Nếu x-3<sub>0</sub> <sub> x</sub><sub>3 thì </sub> <i>x</i> 3 <i>x</i> 3
Ta có phơng trình x-3=9-2x 3x=12
x=4
b) NÕu x-3<0 x<3 th× <i>x</i> 3 3 <i>x</i>
Ta có phơng trình 3 - x = 9-2x <sub>x=6</sub>
? x=4 và x=6 có nhận đợc khơng?
? KÕt ln về tập nghiệm của phơng trình?
GV Yêu cầu HS làm ?2. Giải các phơng
trình
GV Gọi hai HS lên trình bµy
GV KiĨm tra bµi lµm cđa Hs
b) Khi x <6 x-6 <0 nªn <i>x</i> 6 6 <i>x</i>
D =5- 4x + 6-x=11-5x
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên
bảng làm.
<b>2. Gii mt s ph ng trỡnh chứa dấu </b>
<b>giá trị tuyệt đối. </b>
HS: Nghe GV hớng dẫn cách giải và ghi
bài nội dung ví dụ 2/SGK
HS - Xét hai trờng hợp là
x-3<sub>0 và x-3<0</sub>
HS trình bày miệng GV ghi lại kết quả
lên bảng.
HS: x=4 TMĐK x<sub>3, vậy nghiệm này </sub>
nhn c
x= 6 không TMĐK x<3, vậy nghiệm
này không nhận đợc
HS Tập nghiệm của phơng trình là S =
HS Làm ?2
) 5 3 1
* 5 0 5
: 2( 5)
* 5 0 5
: 1,5( 5)
<i>a x</i> <i>x</i>
<i>Neu x</i> <i>x</i>
<i>KQ x</i> <i>TMDK x</i>
<i>Neu x</i> <i>x</i>
<i>KQ x</i> <i>kTMDK x</i>
TËp nghiƯm cđa phơng trình là S =
) 5 2 21
* 5 0 0
: 3( 0)
* 5 0 0
: 7( 0)
<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>Neu</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>KQ x</i> <i>TMDK x</i>
<i>Neu</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>KQ x</i> <i>TMDK x</i>
Tập nghiệm của phơng trình là S =
Hs nhận xét bài làm của bạn
<b>IV. Củng cố</b>
- GV Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm làm bài 36/c
Yêu cầu HS làm bài 37/a
- Nhắc lại: để bỏ dấu giá trị tuyệt đối trong phơng trình ta cần xét hai trờng
hợp:
+ Biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối không âm
+ Biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối âm
- Bµi tËp vỊ nhµ 35,36,37 tr51.SGK.
Và bài 38,39,40,41,44.SGK phần ôn tập.
- Làm các câu hỏi ôn tập chơng.Chuẩn bị tiết kt
<b> </b>
<b> </b>
<b>A. Mơc tiªu</b>
Đánh giá khả năng nhận thức của học sinh
- Học sinh biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức <i>ax</i> và dạng <i>x a</i>
- HS biết giải 1 số phơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng <i>ax</i> <i>cx d</i> và
dạng <i>x a</i> <i>cx d</i> .
- Rèn kĩ năng biến đổi tơng đơng bất phơng trình, biểu diễn tập nghiệm của
bất phơng trình .
<b>B. Chuẩn bị </b>
- Giáo viên: bảng phụ
- Học sinh: «n tËp
<b>C. MA TRẬ N ĐỀ </b>
<b> Cấp </b>
<b> độ</b>
<b>Chủ đề</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>
<b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
<b>TNK</b>
<b>Q</b>
<b>TL</b>
<b>TNK</b>
<b>Q</b>
<b>TL</b> <b>TNK</b>
<b>Q</b>
<b>TL</b> <b>TNK</b>
<b>Q</b>
<b>TL</b>
<b>Chủ đề 1</b>
<b>Liên hệ</b>
<b>giữa thứ tự</b>
<b>và phép</b>
<b>cộng;</b>
<b>phép nhân</b>
Nhận biết
Bất đẳng
thức
Biết áp dụng
tính chất cơ
bản của BPT
để so sánh 2
Biết áp
dụng tính
chất cơ bản
của BPT để
chứng minh
một BĐT
(đơn giản )
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
1,0
10%
1
0,5
5%
4 câu
2,5
25%
<b>Chủ đề 2</b>
<b>BPT bậc </b>
<b>nhất một </b>
<b>ẩn; BPT </b>
<b>tương </b>
<b>đương</b>
Hiểu được các
quy tắc : Biến
đổi BPT để
được BPT
tương đương
Vận dụng
được các quy
tắc : Biến đổi
BPT để được
BPT tương
đương
Tìm ĐK
tham số <i>m</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
1
0,5
5%
1
1
10%
1
0,5
5%
1
1
10%
4 câu
2,0
30%
<b>Chủ đề 3</b>
<b>Giải BPT </b>
<b>bậc nhất </b>
<b>một ẩn</b>
Giải thành
thạo BPT
Biểu diễn tập
hợp nghiệm
của một BPT
trên trục số
Sử dụng các
phép biến đổi
tương đương
để đưa BPT đã
cho về dạng ax
+ b < 0 ;
hoặc ax+b > 0
; …
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
1,0
10%
3 câu
2
25%
<b>Chủ đề 4</b>
<b>Phương </b>
<b>trình chứa </b>
<b>dấu giá trị </b>
<b>tuyệt đối</b>
Định nghĩa giá
trị tuyệt đối a
Biết cách
giải phương
trình
ax b cx d
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>
1
0,5
<sub>1 </sub>
2,0
2 câu
2,5
25%
<i>Tổng số câu</i> 2 câu
1
4+2 câu
<i>4</i>
1+1 câu
1,5
1+2 câu
3,5
13
<i>câu</i>
10,0
<i>Tổng số </i>
10% 20%+20% 5%+10% 5%+30% 100%
<b>D. ĐỀ BÀI</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM: </b>(3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất :
<b>1. </b>Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn :
A. x + y > 2 B. 0.x – 1 0 C. x2 + 2x –5 > x2 + 1 D. (x – 1)2 2x
<b>2. </b>Cho a < b . Trong các khẳng định sau khẳng định nàosai ?
A. a – 2 < b – 2 B. 4 – 2a > 4 – 2b C. 2010 a < 2010 b D.
2011 2011
<i>a</i> <i>b</i>
<b>3. </b>Cho <i>a</i> 3thì :
A. a = 3 B. a = - 3 C. a = 3 D.Một đáp án khác
<b>4. </b>Bất phương trình nào sau đây khơng tương đương<b> </b>với bất phương trình<b> </b>3 – x <
7
A. 6 – x < 10 B. x – 3 < 7 C. 6 – 2x < 14 D. x > – 4
A. a < b B. a = b C. a > b D. a ≤ b
<b>6. </b>Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình :
A. x > 0 B. x > -5 C. x - 5 D. x -5
<b>II-TỰ LUẬN :</b> (7điểm)
<b>Bài 1: </b>(3điểm) Giải các bất phương trình sau
a/ 3x – 2(x + 1) > 5x + 4(x – 6);
b/
2 3( 2)
3 5
3 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
.
2x 1
c / 1
x 2
<sub> </sub>
<b>Bài 2: </b>(1điểm)
Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức
5 - 2x
6 <sub>nhỏ hơn giá trị của biểu thức </sub>
3 + x
2 <sub>.</sub>
<b>Bài 3: </b>(2điểm)
Giải phương trình <i>x</i>2 2 <i>x</i>10
<b>Bài 4: </b>(1điểm)
Chứng minh bất đẳng thức a2<sub> + b</sub>2<sub> + 2 </sub><sub></sub><sub> 2(a + b ) .</sub>
<b>E ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM</b>
<b>A-TRẮC NGHIỆM (3 điểm)</b>
1 2 3 4 5 6
C D C B A D
<b>II. T Ự LUẬN : </b> (5 điểm)
<b>Bài 1: </b>(2điểm)
a) 3x – 2(x + 1) > 5x + 4(x – 6) 3x – 2x – 2 > 5x + 4x – 24 (0,5đ)
3x – 2x – 5x – 4x > - 24 + 2 - 8x > - 22 x <
11
4 <sub>(0,5đ)</sub>
18x 2 x 2 9 x 2 6(5 x)
x 2 3(x 2)
b) 3x 5 x 0,5đ
3 2 6 6
16
18x 2x 4 9x 18 30 6x 13x 16 x 0,5đ
13
2x 1
c) 1 2x 1 x 2 2x x 2 1 x 1
x 2
<sub> (0,75 điểm) </sub>
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
<b>Bài 2: </b>(1điểm)
Đưa về giải BPT:
5 - 2x
6 <sub> < </sub>
3 + x
2 <sub>(0,5đ)</sub>
Giải BPT được x >
4
5
và trả lời. (0,5đ)
<b>Bài 3: </b>(2điểm)
+ Khi x +2 0 x – 2
Thì <i>x</i>2 2 10 <i>x</i> x + 2 = 2x – 10 x = 12 (thoả mãn) (1đ)
+ Khi x + 2 < 0 x < – 2
Thì <i>x</i>2 2 10 <i>x</i> – (x + 2) = 2x – 10 x =
8
Kết luận : Tập nghiệm của phương trình đã cho S =
<b>Bài 4: </b>(1điểm)
- Sử dụng BĐT : (a – 1)2<sub> = a</sub>2<sub> – 2a + 1 </sub><sub></sub><sub> 0 với mọi giá trị của a</sub>
Tương tự : (b – 1)2<sub> = b</sub>2<sub> – 2b + 1 </sub>
0 với mọi giá trị của b (0,5đ)
- Do đó (cộng theo từng vế) , ta có :
(a2<sub> + b</sub>2<sub> ) – 2(a+b) + 2 </sub>
0
- Suy ra điều chứng minh : a2<sub> + b</sub>2<sub> + 2 </sub><sub></sub><sub> 2(a + b ) .</sub> <sub>(0,5đ)</sub>
<i>Ghi chú : Nếu HS có cách giải khác đúng thì GV vẫn cho điểm nhưng không vượt quá số </i>
<i>điểm tối đa của mỗi câu .</i>
<b>F.KẾT QUẢ</b>
§iĨm <5 <sub>5</sub><sub>6,5</sub> <sub>6,5</sub><sub>8</sub> <sub>8</sub><sub>></sub>
SL/% SL % SL % SL % SL %
Líp 8A
<b>A. Mục tiêu</b>
- Có kĩ năng giải bất phơng trình bậc nhất và phơng trình dạng <i>ax</i> <i>cx</i> <i>d</i>
- Cú kiến thức hệ thống hơn về bất đẳng thức, bất phơng trình theo u cầu
của chơng.
- RÌn tÝnh cẩn thận, chính xác, khoa học trong quá trình giải bất phơng trình .
<b>B. Chuẩn bị</b>
- Giáo viên: bảng phụ 1 ghi tËp nghiƯm vµ biĨu diƠn tËp nghiƯm cđa bất
ph-ơng trình và bảng phụ 2 ghi nội dung sau:
Nối các câu ở cột A với các câu ở cột B để có khẳng định đúng:
Cét A Cét B
1. NÕu a <sub> b </sub>
2. NÕu a <sub> b vµ c < 0</sub>
3. NÕu a.c < b.c vµ c > 0
4. NÕu a + c < b + c
5. NÕu ac <sub>bc vµ c < 0</sub>
6. ac bc vµ c < 0
a) th× a.c <sub> b.c</sub>
b) th× a < b
c) th× a <sub> b</sub>
d) th× a + c <sub> b + c</sub>
e) th× a > b
f) th× a b
- Học sinh: ôn tập các câu hỏi phần ôn tập chơng IV tr52-SGK.
<b>C. tiến trình dạy học </b>
- Giáo viên treo bảng phụ 2 lên bảng yêu
cầu học sinh làm bài.
? Nhắc lại các tính chất liên hệ giữa thứ
tự với phép cộng, phép nhân.
? Cho biết cách biểu diễn tập nghiêm
trên trục sè?
<b>B. Bµi tËp </b>
<b>Bµi tËp 4 (tr53-SGK) </b>
Yêu cầu học sinh làm bài tập 4 phần a, c
? Giải các bất phơng trình sau?
<b>Bài tập 41</b> (tr53-SGK)
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 41
? Nêu cách làm bài.
- Giỏo viờn ỏnh giỏ.
?Giải bpt cha có dạng tổng quát ta phải
làm gì?
GV chốt bài
- GV yêu cầu học sinh làm bài tập 45
GV -Giải phơng trình có chứa dấu giá trị
tuyệt đối ta làm nh th no?
GV - yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
GV - yêu cầu 1 học sinh lên bảng làm
bài
- Học sinh khác nhận xét, bổ sung (nếu
có)
- Cả lớp thảo luận theo nhóm.
- Đại diện 1 học sinh lên bảng làm.
- Học sinh khác nhận xét.
. NÕu a <sub> b th× a + c </sub><sub> b + c</sub>
. NÕu a <sub> b vµ c > 0 thì ac </sub><sub> bc</sub>
. Nếu a b và c < 0 thì ac bc
- 1 học sinh trả lời.
- Giáo viên đa ra bảng phụ 1
- Học sinh chú ý theo dõi và nêu cách biểu
diễn nghiệm.
- Cả lớp làm bài, 2 học sinh trình bày trên
bảng
- Học sinh khác nhận xét, bổ sung.
Giải các bất phơng tr×nh sau:
a) x - 1 < 3
<sub> x < 3 + 1</sub>
<sub> x < 4</sub>
VËy nghiƯm cđa bất phơng trình là: x < 4
c) 0,2x < 0,5
<sub> 0,2x : 0,2 < 0,6 : 0,2</sub>
<sub> x < 3</sub>
VËy nghiƯm cđa BPT lµ: x < 3
<b>Bµi tËp 41</b> (tr53-SGK)
- 1 học sinh ng ti ch tr li.
- 2 học sinh lên bảng trình bày phần c, d
c)
4 5 7
3 5
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> 5(4x - 5) > 3(7 - x)</sub>
<sub> 20x - 25 > 21 - 3x</sub>
<sub> 23x > 46</sub>
<sub> x > 2</sub>
Vậy nghiệm của bất phơng trình lµ: x > 2
d)
2 3 4
4 3
<i>x</i> <i>x</i>
(2 3) 4
4 3
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> -3(2x + 3) </sub><sub> 4(x - 4)</sub>
<sub> -6x - 9 </sub><sub>4x - 4</sub>
<sub> 10x </sub><sub>-5</sub>
<sub> x </sub>
1
2
VËy nghiƯm cđa BPT lµ: x
1
2
- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.
<b>Bµi tËp 45 (tr54-SGK) </b>
- HS tr¶ lêi
- C¶ líp làm bài vào vở.
- 1 học sinh lên bảng làm bµi
GV Chốt bài về cách giải pt cú cha du
giỏ tr tuyt i
- GV yêu cầu học sinh làm bài tập 44
GV - yêu cầu cả lớp thảo luận theo
nhóm.
- GV - yêu cầu học sinh kh¸c nhËn xÐt,
bỉ sung (nÕu cã)
ta cã
<sub></sub>
5 Õu x 5
5
5 - x nÕu x < 5
<i>x</i> <i>n</i>
<i>x</i>
* Khi x 5 ta cã PT: x - 5 = 3x
<sub> 2x = -5 </sub>
5
2
<i>x</i>
(lo¹i)
<sub> 4x = 5 </sub>
5
4
<i>x</i>
(thoả mÃn đk x < 5)
Vậy nghiệm của PT lµ:
5
4
<i>x</i>
<b>Bµi tËp 44 (tr54-SGK) </b>
Gọi số lần trả lời đúng là: x (x <sub> N)</sub>
Ta có BPT
5x - (10 - x) 40
<sub> 6x </sub><sub> 50 </sub> <sub> x </sub>
50
6
Số lần trả lời đúng là 7, 8, 9 hoặc 10
<b>IV. Củng cố </b>
GV chốt lại lí thuyết trong chơng
Nhắc lại cách giải bpt
<b>V. H ớng dẫn học ở nhà</b>
- Ôn lại theo phần lí thyết phần ôn tập chơng.
- Làm bài tập 38, 39, 40b,d; 41a,b; 42; 43 tr53-SGK.
- Làm bài tập 76, 82, 83 (tr49-SBT)
<b>A. Mục tiêu</b>
- Ôn luyện kiến thức về đa thức, biểu thức,tính giá trị của biểu thức.
- Rèn kĩ năng tính toán, trình bày các bài tập toán.
- Rèn t duy khái quát hoá, trừu tợng hoá.
<b>B. Chuẩn bị </b>
- Phiếu học tập, bảng phụ
<b>C. tiến trình dạy học </b>
<b>I. Tỉ chøc </b>
<b>II. KiĨm tra </b>
<b>III. Bµi míi</b>
<b>Bµi tËp 1 (tr130-SGK)</b>
<i>Phân tích đa thức thành nhân tử:</i>
GV yêu cầu häc sinh lµm bµi tËp 1.
-GV Chia líp thµnh 4 nhóm, mỗi
nhóm làm một phần.
-GV yờu cu i din cỏc nhúm lờn
trỡnh by.
- GV yêu cầu học sinh nhËn xÐt, bæ
sung.
- Giáo viên đánh giá.
2 2 2 2
2 2
) 4 4 ( 4 4)
( 2) ( 2 )( 2 )
<i>a a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b a</i> <i>b</i>
2 2
2 2
) 2 3 2 1 4
( 1) 2 ( 1 2)( 1 2)
( 1)( 3)
<i>b x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Bµi tËp 2 (tr130-SGK)</b>
<i>Thực hiện phép chia:</i>
-GV yêu cầu học sinh làm bµi tËp 2
- ? Thùc hiƯn phÐp chia sau?
GV cho học sinh làm ít phút
- GV yêu cầu 1 học sinh khá trình bày
-GV yêu cầu học sinh nhËn xÐt, bỉ
sung.
<b>Bµi tËp 6 (tr131-SGK)</b>
<i>Tìm các giá trị nguyên của x để phân </i>
<i>thức M có giỏ tr l mt s nguyờn:</i>
GV yêu cầu học sinh nhắc lại cách
làm dạng toán này.
GV cht: ta cần tiến hành chia tử cho
mẫu, viết phân thức dới dạng tổng của
một đa thức và một phân thức với tử là
một hằng số. Từ đó tìm giá trị nguyên
của x để M có giá trị nguyên.
-GV yêu cầu học sinh làm việc cá
nhân.
-GV yêu cầu học sinh nhận xét, bổ
sung.
- Giáo viên chốt kết quả.
<b>Bài tập 7 (tr131-SGK)</b>
<i>Giải các phơng trình.</i>
-GV yêu cầu học sinh làm việc cá
nhân.
- Giáo viên có thể gợi ý.
- GV yêu cầu học sinh lên bảng trình
bày phần a và b.
-GV yêu cầu học sinh nhận xét, bổ
sung.
- Giáo viên chốt kết quả.
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2
2 2
)4 ( ) (2 ) ( )
(2 )(2 )
( 2 )( )
( ) .( )
<i>c</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
3 3 3 3
2 2
)2 54 2 (3 )
2( 3 )( 3 9 )
<i>d</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b a</i> <i>ab</i> <i>b</i>
HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu của gv.
Học sinh nhận xét, bổ sung.
-0
6x6x2<sub> - 3</sub>
2<sub> - 3</sub>
- 4x3<sub> +2x</sub>
- 4x3<sub>+ 6x</sub>2<sub> + 2x - 3</sub>
2x4<sub> - x</sub>2
x2 - 2x + 3
2x2 - 1
2x4<sub> - 4x</sub>3<sub>+ 5x</sub>2<sub> + 2x - 3</sub>
2
10 7 5
2 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>M</i>
<i>x</i>
7
5 4
2 3
<i>x</i>
<i>x</i>
Víi x<sub>Z </sub>
5 4
7
2 3
<i>x</i>
<i>M</i>
<i>x</i>
<b>Z</b>
<b>Z</b> <b>Z</b>
2<i>x</i> 3
<sub>¦(7)</sub>
2<i>x</i> 3 1; 7
Giải và tìm đợc x
4 3 6 2 5 4
) 3
5 7 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
KÕt qu¶ x=-2
3(2 1) 3 1 2(3 2)
) 1
3 10 5
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>b</i>
Bin i c: 0x=13
Vậy phơng trình vô nghiệm.
<b>IV. Cđng cè</b>
<b>V. H íng dÉn häc ë nhµ</b>
- Lµm bµi tËp 3,4, 5, 7(c) (tr130, 131-SGK)
<b>A. Mục tiêu</b>
- Ôn luyện kiến thức về phơng trình, giải bài toán về cách lập phơng trình.
- Rèn kĩ năng tính toán.
- Rèn kĩ năng trình bày.
<b>B. Chuẩn bị </b>
- Phiếu học tập
<b>C. tiến trình dạy học </b>
<b>I. Tỉ chøc </b>
<b>II. KiĨm tra </b>
<b>III. Bµi míi</b>
<b>Bµi tËp 10 (tr131-SGK)</b>
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 10
- Giáo viên chia lớp làm 4 nhóm:
+ Nhóm 1, 2 làm phần a
+ Nhóm 3, 4 làm phần b
- Giáo viên lu ý:
<i>A</i> <i>A</i>
<i>B</i> <i>B</i>
- Đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Giỏo viờn ỏnh giỏ.
<b>Bài tập 11 (tr131-SGK) </b><i>Giải phơng </i>
<i>trình:</i>
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 11 theo
nhóm.
- Giáo viên gợi ý:
PT 2<i>x</i>2 <i>x</i>2 2<i>x</i> 1 0
- Các nhóm thảo luận.
- Đại diện 2 nhóm lên trình bày.
- Lớp nhận xét bổ sung.
- Giáo viên chốt kết quả.
Bài tập 10 (tr131-SGK)
Giải các phơng trình:
1 5 15
)
1 2 ( 1)(2 )
: 1; 2
1 5 15
1 2 ( 1)( 2)
2 5( 1) 15
( 1)( 2) ( 1)( 2)
2 5 1 15
4 12
3
<i>a</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>TXD x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
VËy nghiƯm cđa PT lµ x = 3
2
2 2
1 5 2
)
2 2 4
: 2
1 2 5
2 2 ( 2)( 2)
( 1)( 2) ( 2) 2 5
( 2)( 2) ( 2)( 2)
2 2 2 2 5
5 2 2 5
0. 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>TXD x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
PT cã v« sè nghiƯm
- u cầu học sinh làm bài tập 12
- Học sinh nghiên cứu kĩ đầu bài.
? Cơng thức tính qng đờng:
- Học sinh: S = v.t
? Biểu diễn thời gian đi và về của ngời
đó theo x.
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Vậy PT nh thế nào.
- 1 häc sinh lªn b¶ng gi¶i.
2
2 2
2 2
) 3 2 1 0
2 2 1 0
(2 2 ) ( 1) 0
2 ( 1) ( 1)( 1) 0
( 1)(2 1) 0
( 1)(3 1) 0
1
1 0
1
3 1 0
3
<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
VËy nghiƯm cđa PT lµ x = -1, x = 1/3
Bµi tËp 12 (tr131-SGK)
1
20
3
<i>ph</i> <i>h</i>
Gọi quãng đờng AB là x (km) (x > 0)
Thời gian lúc đi của ngời đó là: x/25 (h)
Thời ggian lúc về của ngời đó là x/30 (h)
Theo bài ra ta có:
1
25 30 3
<i>x</i> <i>x</i>
1
25 30 3
6 5 50
50
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Vậy quãng đờng AB dài 50km
<b>IV. Củng cố</b>
<b>V. H ớng dẫn học ở nhà</b>
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm nốt bài tập phần ơn tập.
- Ơn tập lại tồn bộ chơng trình đại số, xem lại tất cả các dạng bài tập.
- Chuẩn bị kiểm tra HK.
(Phần đại số)
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Nhận xét đánh giá kết quả toàn diện của học sinh qua bài làm tổng hợp
phân môn: Đại số
- Đánh giá kĩ năng giải tốn, trình bày diễn đạt một bài tốn.
- Häc sinh tù sưa ch÷a sai sót trong bài.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
- Giỏo viờn: chm bi, ỏnh giá u nhợc điểm của học sinh.
- Häc sinh: xem lại bài kiểm tra, trình bày lại bài KT vào vở bài tập
<b>C. Tiến trình dạy học: </b>
<i><b>I. Tỉ chøc líp</b></i>: (1')
<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: (2')
- Giáo viên kiểm tra việc trình bày lại bµi KT vµo vë bµi tËp cđa häc sinh.
<i><b>III. Bài mới.</b></i>
Câu 1: Giải phơng trình sau:
) 2 3 3 2
2 3 6 3
9
5 9
5
<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Vậy phơng trình cã nghiƯm lµ
9
5
<i>x</i>
1 5 1
) 5
3 3
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> §KX§: </sub><i>x</i>3
2
2 2
2 2
3 5 9 5 1 3
9 9
3 5 9 5 16 3
45
17 45 ( )
17
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>TMDKXD</i>
VËy phơng trình có nghiệm là
45
17
<i>x</i>
Câu 2:
Giải bất phơng trình: BiĨu diƠn trªn trơc sè
2(3x-5) > 4x-16
<sub>6x-10 > 4x-16</sub>
<sub>2x > - 6</sub>
<sub>x>-3</sub>
Câu 3.
Gọi số sách trong tủ thứ nhất là x( qun), ( x<b>Z</b><sub>, x>0)</sub>
Sè s¸ch trong tđ thø hai là 2
<i>x</i>
(quyển)
Nếu chuyển 100 quyển từ tủ thứ nhâtsang tủ thứ hai thì số sách trong tủ th hai bằng
3
5<sub> số sách trong tủ thứ nhất.</sub>
Ta có phơng trình:
3
100 100
5 2
6 600 5 1000
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>x=1600 ( TMĐK)</sub>
Vậy số sách ở tủ thứ nhất là 1600 quyển
Vậy số sách ở tủ thứ hai là 800 quyển
Câu 5.
2 2
2 2
1 1
2 2 2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
GTNN lµ 2
- Câu1: Một số em làm tốt, điền chính xác, trình bày khoa học tuy nhiên một
- Khụng lờn chộp mt thi gian.
- Làm bài khơng đợc viết bằng bút chì: Thu, Phong
- Câu 2: Không biết biểu diễn tập nghiệm trển trục số
Câu 3: Khơng biết chọn ẩn và tìm điều kiện cho ẩn.
Khơng lập đúng phong trình dẫn đến làm sai
- Câu 5 nhiều em học lực khá không làm đợc : Cúc, Nga...
<b>V. H ớng dẫn học ở nhà : (4')</b>