Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (403.12 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Chuyên đề hằng đẳng thức và ứng dụng
1. Bình phương của một tổng:
2<i>AB</i> <i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i> =
2<i>AB</i> <i>B</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>B</i>
<i>A</i> =
3. Hiệu của hai bình phương: <i>A</i>2 <i>B</i>2
4. Lập phương của tổng:
1. an<sub> – b</sub>n<sub> = (a- b)(a</sub>n-1<sub> + a</sub>n-2<sub>b</sub><sub>+ … + ab</sub>n-2<sub> + b</sub>n-1<sub>) </sub>
2. a2k – b2k = (a + b )(a2k-1 – a2k-1b + … + a2k-3b2 –b2k-1)
3. a2k+1<sub> – b</sub>2k+1<sub> = (a + b )(a</sub>2k<sub> – a</sub>2k-1<sub>b + a</sub>2k-2<sub>b</sub>2<sub> - … + b</sub>2k<sub>) </sub>
4. (a + b)n<sub> = a</sub>n<sub> + na</sub>n-1<sub>b + </sub>
2
.
1
)
1
(<i>n</i>
<i>n</i>
an-2<sub>b</sub>2<sub>+…+</sub>
2
.
1
)
1
(<i>n</i>
<i>n</i>
a2<sub>b</sub>n-2<sub> +nab</sub>n-1<sub> + b</sub>n
5. (a -b)n<sub> = a</sub>n<sub> - na</sub>n-1<sub>b + </sub>
2
)
1
(<i>n</i>
<i>n</i>
an-2<sub>b</sub>2<sub>- </sub>
…-2
.
1
)
1
(<i>n</i>
<i>n</i>
a2<sub>b</sub>n-2<sub> +nab</sub>n-1<sub> - b</sub>n
<b>Bài tập1: Chứng minh các hằng đẳng thức sau : </b>
1
4.
<b>Bài tập 2</b>. <b>Tính :</b>
a/ A = 12 – 22 + 32 – 42 + … – 20042 + 20052
b/ B = (2 + 1)(22<sub> +1)(2</sub>4<sub> + 1)(2</sub>8<sub> + 1)(2</sub>16<sub> + 1)(2</sub>32<sub> + 1) – 2</sub>64
Giải
a/ A = 12 – 22 + 32 – 42 + … – 20042 + 20052
A = 1 + (32<sub> – 2</sub>2<sub>) + (5</sub>2<sub> – 4</sub>2<sub>)+ …+ ( 2005</sub>2<sub> – 2004</sub>2<sub>) </sub>
A = 1 + (3 + 2)(3 – 2) + (5 + 4 )(5 – 4) + … + (2005 + 2004)(2005 – 2004)
A = 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + … + 2004 + 2005
A = ( 1 + 2002 ). 2005 : 2 = 2011015
b/ B = (2 + 1)(22 +1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)(232 + 1) – 264
B = (22 - 1) (22 +1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)(232 + 1) – 264
B = ( 24 – 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)(232 + 1) – 264
B =(232 - 1)(232 + 1) – 264
B = 264 – 1 – 264
B = - 1
<i>* Chú ý: Quan sát và biến đổi bài toán bằng cách sử dụng hằng đẳng thức A2 – B2 </i>
<b>Bài tập 3</b>: <b>Tìm giá trị nhỏ nhất hay giá trị lớn nhất của các biểu thức sau: </b>
a/ A = x2<sub> – 4x + 7 </sub>
b/ B = x2 + 8x
c/ C = - 2x2 + 8x – 15
Giải
a/ A = x2 – 4x + 7 = x2 – 4x + 4 + 3 = ( x - 2)2 + 3 > 3
Dấu “ =” xảy ra x – 2 = 0 x = 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức A là 3 khi x = 2.
b/ B = x2 + 8x = (x2 + 8x + 16 ) – 16 = (x – 4)2 – 16 > - 16
Dấu “ =” xảy ra x – 4 = 0 x = 4
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức A là -16 khi x = 4.
c/ C = - 2x2 + 8x – 15 = – 2(x2 – 4x + 4) – 7 = – 2( x - 2)2 – 7 < - 7
Dấu “ =” xảy ra x – 2 = 0 x = 2
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức A là - 7 khi x = 2.
<i> * Chú ý: </i>
<i>Để tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A ta cần: </i>
- <i>Chứng minh A > m với m là một hằng số. </i>
- <i>Chỉ ra dấu “=” có thể xảy ra. </i>
- <i>Kết luận: Giá trị nhỏ nhất của A là m ( kí hiệu minA ) </i>
<i>Để tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A ta cần: </i>
- <i>Chứng minh A < t với t là một hằng số. </i>
- <i>Chỉ ra dấu “=” có thể xảy ra. </i>
- <i>Kết luận: Giá trị lớn nhất của A là t ( kí hiệu maxA ) </i>
<b>Bài tập 4</b>: <b>Chứng minh rằng nếu( a + b + c )2<sub> = 3(ab + bc + ac ) thì a = b = c</sub></b>
Giải
( a + b + c )2<sub> = 3(ab + bc + ac ) </sub>
a2 + 2ab + b2 + 2bc + 2ac + c2 = 3ab + 3bc + 3ac
a2 + b2 + c2- ab - bc – ac = 0
2a2 <sub> + 2b</sub>2<sub> + 2c</sub>2<sub>- 2ab - 2bc – 2ac = 0 </sub>
( a2 – 2ab + b2) + ( b2 – 2bc + c2) + ( c2 – 2ac + a2) = 0
( a – b)2 + ( b – c)2 + ( c – a)2 = 0
( a – b)2 =0 hay ( b – c)2 = 0 hay ( c – a)2 = 0
a = b hay b = c hay c = a
Chuyên đề hằng đẳng thức và ứng dụng
<i>* Chú ý: </i>
<i>Quan sát và biến đổi bài toán bằng cách sử dụng các hằng đẳng thức </i>
<i>(a + b + c )2 = a2 + b2 + c2 + 2ab + 2ac + 2bc </i>
<i>(a ± b)2 = a2 ± 2ab + b2 </i>
<b>Bài tập 5</b>. <b>Chứng minh rằng:</b>
a/ 7.52n + 12.6n 19 ( n N)
b/ 11n+2 + 122n+1 133 ( n N)
Giải
Vì ( 25n<sub> – 6</sub>n<sub> ) </sub><sub> ( 25 – 6) nên ( 25</sub>n<sub> – 6</sub>n<sub> ) </sub><sub> 19 và 19.6</sub>n<sub> </sub><sub> 19 </sub>
Vậy 7.52n<sub> + 12.6</sub>n<sub> </sub><sub> 19 ( n</sub><sub> N) </sub>
b/ 11n+2 <sub>+ 12</sub>2n+1<sub> </sub><sub> 133 = 11</sub>2<sub> . 11</sub>n<sub> + 12.12</sub>2n<sub> </sub>
= 12.( 144n – 11n) + 133.11n 133
Vì (144n<sub> – 11</sub>n<sub>) </sub><sub> (144 – 11) nên (144</sub>n<sub> – 11</sub>n<sub>) </sub><sub></sub><sub> 133 </sub>
<i>* Chú ý: </i>
<i>Quan sát và biến đổi bài toán bằng cách sử dụng các hằng đẳng thức </i>
<i>an – bn = (a- b)(an-1 + an-2b+ … + abn-2 + bn-1) do đó (an – bn) </i><i> (a- b) </i>
<b>Bài tập 6</b>. <b>Tìm x, y, z biết rằng:</b> 2x2 + 2y2 + z2 + 2xy + 2xz + 2yz + 10x + 6y + 34 = 0
Giải
2x2<sub> + 2y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub> + 2xy + 2xz + 2yz + 10x + 6y + 34 = 0 </sub>
(x2 + y2 + z2 + 2xy + 2xz + 2yz) + (x2 + 10x + 25) + (y2+ 6y + 9) = 0
( x + y + z)2 + ( x + 5)2 + (y + 3)2 = 0
( x + y + z)2 = 0 ; ( x + 5)2 = 0 ; (y + 3)2 = 0
x = - 5 ; y = -3; z = 8
<i>* Chú ý: Quan sát và biến đổi bài toán bằng cách sử dụng các hằng đẳng thức </i>
<i>(a + b + c )2 = a2 + b2 + c2 + 2ab + 2ac + 2bc </i>
<i>(a ± b)2<sub> = a</sub>2 <sub>± 2ab + b</sub>2 </i>
<b>Bài tập 7: Cho x =</b> <sub></sub><sub></sub><sub></sub>
1
số
chữ
<i>n</i>
15
...
11 <b> ; y = </b> <sub></sub><sub></sub><sub></sub>
1
số
chữ
<i>n</i>
19
...
11 <b> . Chứng minh rằng xy + 4 là số chính phương. </b>
Ta có : y = <sub></sub><sub></sub><sub></sub>
1
số
chữ
<i>n</i>
19
11 = <sub></sub><sub></sub><sub></sub>
1
số
chữ
<i>n</i>
15
...
11 + 4 = x + 4
Do đó: xy + 4 = x(x + 4) + 4 = x2<sub> + 4x + 4 = ( x + 2 )</sub>2
hay xy + 4 = <sub></sub><sub></sub><sub></sub><sub></sub>
1
số
chữ
<i>n</i>
2
17
...
11 là số chính phương.
= [(a+b)3+c3 ] – 3ab(a+b+c)
= (a+b+c) [(a+b)2–c(a+b)+c2 ]– 3ab (a+b+c)
= (a+b+c) (a2 + 2ab + b2 – ac- ab + c2- 3ab)
= (a +b + c) (a2 + b2 + c2 – ab – bc – ac)
=
2
1
(a + b + c) [(a-b)2 + (b-c)2 + (a-c)2]
Nhận xét: Nếu a3 + b3 + c3 = 3abc thì a3 + b3 + c3 – 3abc = 0
=>
2
1
(a+b+c) [(a-b)2<sub> + (b-c)</sub>2<sub> + (a-c)</sub>2<sub>] = 0 </sub>
=> <sub></sub>
0
)
(
)
(
)
(
0
2
2
2
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
=> <sub></sub>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i> 0
<i>Áp dụng nhận xét trên vào giải một số dạng toán: </i>
<i>Dạng 1: Phân tích đa thức thành nhân tử. </i>
<i>Dạng 2: Tính giá trị biểu thức. </i>
<i>Dạng 3: Giải phương trình, hệ phương trình </i>
<i>Dạng 4: Chứng minh đẳng thức. </i>
<b>DẠNG 1: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH PHÂN TỬ </b>
Bài 1: Phân tích đa thức (x-y)3 + (y – z)3 + (z - x)3 thành phân tử.
Ta thấy : x – y + y – z + z – x = 0 => áp dụng nhận xét ta có:
(x-y)3 + (y – z)3 + (z - x)3 = 3(x-y) (y-z) (z-x)
Bài 2: Phân tích đa thức (x2 + y2)3 + (z2 – x2)3 – (y2 + z2)3 thành nhân tử.
Ta có (x2 + y2)3 + (z2 – x2)3 – (y2 + z2)3 = (x2 + y2)3 + (z2 – x2)3 + (-y2 - z2)3
Ta thấy x 2<sub> + y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub> – x</sub>2<sub> – y</sub>2<sub> – z</sub>2<sub> = 0 => áp dụng nhận xét ta có: </sub>
(x2+y2)3+ (z2-x2)3+ -y2-z2)3 = 3(x2 + y2) (z2 –x2) (-y2 – z2) = 3(x2+y2) (x+z)(x-z)(y2+z2)
Bài 3 : Phân tích đa thức (x+y+z)3 – x3 – y3 – z3 thành nhân tử
(x+y+z)3 – x3-y3-z3 =[(x +y) +z]3 – x3 – y3 – z3.
= (x+y)3 + 3 (x+y) (x+y+z) – x3-y3-z3
Chuyên đề hằng đẳng thức và ứng dụng
Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử.
(x+y+z)3 –(x+y-z)3-(x-y+z)3 -(-x+y+z)3
Đặt x+y-z=a; x-y+z=b, -x+y+z=c.
=>x+y+z = a+b+c
=>(a+b+c)3 - a3- b3-c3 = 3(a+b)(b+c)(a+c) = 24xyz
<b>DẠNG 2: TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC: </b>
Bài 1: Cho 1 11 0
<i>z</i>
<i>x</i> tính P = 2 2 <i>y</i>2
<i>zx</i>
<i>x</i>
<i>yz</i>
<i>z</i>
<i>xy</i>
Từ 1 11 0
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i> => <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>xyz</i>
3
1
1
1
3
3
3
=> P = <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub> 1<sub>3</sub> 1<sub>3</sub> 1<sub>3</sub><sub></sub> 3 3
Bài 2: Cho abc 0, a3+b3+c3 = 3abc tính A =
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
1
1
1
Từ a3<sub> + b</sub>3<sub> + c</sub>3<sub> = 3abc => </sub>
Nếu a+b+c = 0 thì A = . . 1
Nếu a = b = c thì A = (1+1) (1+1) (1+1) = 8
=> A có 2 giá trị: -1 và 8
Bài 3: Cho xyz 0 thoả mãn x3<sub>y</sub>3<sub> + y</sub>3<sub>z</sub>3<sub> + x</sub>3<sub>z</sub>3<sub> = 3x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2<sub>. Tính P = </sub> <sub></sub>
Đặt a= xy, b = yz, c =zx.
Ta có x3y3 + y3z3 + x3z3 = 3x2y2z2 => a3 + b3 + c3 = 3abc => <sub></sub>
Nếu a + b + c = 0 hay xy + yz + xz = 0 thì (x+z) y = -xz
P =
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<i>x</i>
<i>zx</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>yz</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>z</i>
<i>z</i>
<i>x</i> <sub></sub>
1 1 . .
1
Nếu a = b = c hay xy = yz = zx => x = y = z => P =8
Bài 4: Cho a + b + c = 0 tính giá trị biểu thức A = (a-b)c3 + (b-c)a3+(c-a)b3
Ta biến đổi b-c = b-a+a-c
Ta được A = (a-b)c3<sub> + (b-a)a</sub>3<sub> + (a-c)b</sub>3<sub> = (a-b)(b-c)(a-c)(a+b+c). </sub>
Bài 5: Cho x+y+z=0 tính giá trị biểu thức B =
<i>xzy</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
3 3
3
vì x+y+z=0 => x3+y3+z3 = 3xyz => B = 3 3
3
3
3
<i>xyz</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
Bài 6: Cho a3+b3+c3 = 3abc và a+b+c 0 tính giá trị biểu thức. M=
2
2
2
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
ta có a3<sub>+b</sub>3<sub>+c</sub>3<sub>- 3abc = (a+b+c) (a</sub>2<sub>+b</sub>2<sub>+c</sub>2<sub> –ab-bc-ca) = 0 </sub>
=
1 2 2 2
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i>
<i>a</i>
Mà a+b+c 0 => (a+b)2<sub>+ (b-c)</sub>2<sub> + (c-a)</sub>2<sub> = 0 => a=b=c </sub>
=> M =
1
9
3
3 2
2
2
2
2
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
Bài 7: Cho a+b+c=0 (a 0; b 0; c 0) tính giá trị biểu thức
A =
2 2 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>cb</i><i>ca</i><i>ab</i>; B= 2 2 2
2
2
2
2
2
2
2
2
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
Ta có A =
<i>abc</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>3 3 3
vi a+b+c=0 => a3 + b3 + c3 = 3abc
A = 3<i>abc</i> 3
<i>abc</i>
B = <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2
2
2
2
2
2
2
2
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
Từ a+b+c= 0 => a+b = -c => a2<sub>+b</sub>2<sub>+2ab=c</sub>2<sub> -> c</sub>2<sub>-a</sub>2<sub>-b</sub>2<sub>= 2ab </sub>
TT: a2<sub>-b</sub>2<sub>-c</sub>2<sub> =2bc; b</sub>2<sub>-c</sub>2<sub>-a</sub>2<sub>=2ac </sub>
Nên B=
<i>abc</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>c</i>
<i>ac</i>
<i>b</i>
<i>bc</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
2
2
2
2
3
3
3
2
2
2
Chuyên đề hằng đẳng thức và ứng dụng
-> B =
2
3
2
3 <sub></sub>
<i>abc</i>
<i>abc</i>
Bài 8: Cho a+b+c= 0 tính giá trị biểu thức:
A = <i>a b</i> <i>b c</i> <i>c a</i>
<i>c</i> <i>a</i> <i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>c</i> <i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
Đặt B =
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
Ta có B . <sub></sub>
<sub></sub>
<i>ab</i>
<i>a</i>
<i>ac</i>
<i>bc</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i> 2
.
1
1
= 1 +
<i>abc</i>
<i>c</i>
<i>ab</i>
<i>c</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i> 2 2 3
1
.
2
1
.
Tương Tự . B . 1 2 ;
3
<i>abc</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
B. ;
2
1
3
<i>abc</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
Bậy A =
<i>abc</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>abc</i>
<i>b</i>
<i>abc</i>
<i>a</i>
<i>abc</i>
<i>c</i>3 3 3 3 3 3
3
2
1
2
1
2
1
Vì a+b+c = 0 => a3 + b3 + c3 = 3abc => A = 3 +2.3 9
<i>abc</i>
<i>abc</i>
<b>DẠNG 3: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH </b>
Bài 1: Giải phương trình (3x – 2)2 – (x-3)3 = (2x+ 1)3.
(3x-2)3 – (x-2)3 = (2x+1)3 => (3x-2)3 – (x-3)3 – (2x+1)3 = 0
=> (3x-2)3 + (-x+3)3 + (-2x-1)3 = 0 =>
=> Nhận xét: Ta có 3x -2 -x +x-2x-1 = 0 =>
Áp dụng nhận xét ta có (3x-2)3<sub> + (-x+3)</sub>3<sub>+(-2x-1)</sub>3<sub> = 3(3x-2)(-x+3)(-2x-1)=0 </sub>
=>(x+y)(-x+2)(-y-2) =2
Vì x;y Z ta có: 2=1.1.2=(-2)(-1).1=(-1)(-1).2=(-1)..2(-1)
chỉ xảy ra trường hợp
1
2
.
2
2
1
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
1
0
<i>y</i>
<i>x</i>
Chú ý:x=2;y=-2 =>phương trình vơ nghiệm
KL: Phương trình có nghiệm x=0; y=-1
x3 +y3+z3- 3xyz=1
Ta có x3+y3+z3-3xyz=1 <=>
(x+y+z) (x2<sub> +y</sub>2<sub>+z</sub>2<sub>-xy-xz-yz)=1 </sub>
Ta xét x2+y2+z2-xy-xz=
2
1
[(x-y2 +(y-z)2+(z-x)2 ] 0 nên chỉ có thể xảy ra
)
2
(
1
)
1
(
1
2
2
2
<i>zx</i>
<i>yz</i>
<i>xy</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
Từ 1 ta có: x2<sub>+y</sub>2<sub>+z</sub>2<sub>+2(xy+yz+xz) = 1 </sub> <sub>3 </sub>
Từ 2,3 => xy + yz + zx = 0 <2-3>
Nên x2 +y2 + z2 = 1
giả sử x2 <sub></sub><sub> y</sub>2 <sub></sub><sub>z</sub>2
=>z = 0; y = 0; x = 1
Nếu
0
0
1
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
khơng t/m
Nếu
0
0
1
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
T/m phương trình
và TH:
0
1
0
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
và
1
0
0
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>DẠNG 4: CHỨNG MINH HẰNG ĐẲNG THỨC </b>
Bài 1: Cho tam giác ABC có 3 cạnh tương ứng là a,b,c thoả mãn a3+b3+c3 = 3abc.
Hỏi tam giác ABC là tam giác gì?
Ta có a3 +b3+c3 = 3abc <sub></sub>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i> 0
Vì a,b,c là 3 cạnh của tam giác ABC nên a+b+c 0 nên ta có a=b=c (a,b,c >0)
=> <i>ABC</i> Là tam giác đều.
Bài 2: Cho a+bc+c+d = 0 cmr a3+b3+c3+d3 = 3 (d+c) (ab-cd)
Chuyên đề hằng đẳng thức và ứng dụng
=3ab(c+d) => a3+b3+c3+d3 = 3ab (c+d)- 3cd(c+b)
= 3(c+d)(ab-cd)
Bài 3: CMR nếu x+y+z = 0 thì 2(x5+y5+z5) = 5xyz(x2+y2+z2)
từ x+y+z = 0 => -x= y+z => (y+z)5<sub>= -x</sub>5<sub>. </sub>
=>y5+5y4z + 10y3z2 + 10y2z3 + 5yz4 + z5 = -x5
=>x5<sub> +y</sub>5<sub>+z</sub>5<sub>+5yz (y</sub>3<sub> + 2y</sub>z<sub>z+2yz</sub>2<sub>+z</sub>3<sub>) = 0 </sub>
<b>Bài tập 1 : Cho </b><i>a</i><i>b</i>0<b>, biết </b>
<b>a/ </b>3<i>a</i>2 3<i>b</i>2 10<i>ab</i><b>. Tính </b>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>P</i>
<b>b/ </b>2<i>a</i>2 2<i>b</i>2 5<i>ab</i><b>. Tính </b>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>Q</i>
a. Xét
4
1
6
10
6
10
6
3
3
6
3
3
2
2
2
2
2
2
2
2
2
<i>ab</i>
<i>ab</i>
<i>ab</i>
<i>ab</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>ab</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>ab</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>P</i> . Mà
2
1
0
<i>P</i>
<i>P</i>
b. ( Tương tự ) Xét <i>E</i>2 9<i>E</i> 3
<b>Bài tập 2: </b>
<b>a/ Cho </b><i>a</i><i>b</i><i>c</i>0<b>và </b><i>a</i>2 <i>b</i>2 <i>c</i>2 14<b>. Tính </b><i>A</i><i>a</i>4 <i>b</i>4 <i>c</i>4
<b>b/ Cho </b><i>x</i><i>y</i><i>z</i> 0<b> và </b><i>x</i>2 <i>y</i>2 <i>z</i>2 <i>a</i>2<b>. Tính </b><i>B</i><i>x</i>4 <i>y</i>4 <i>z</i>4<b>theo a </b>
a/ Ta có: <sub>14</sub>2
Ta có:
2
0
0
2
2
2
2
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>ab</i> <i>bc</i> <i>ac</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i>
<i>ab</i> <i>bc</i> <i>ac</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>abca</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i>
Vậy <i>A</i><i>a</i>4 <i>b</i>4 <i>c</i>4 1962.4998
2
2
2
2
2
4
4
2
2
2
2
4
4
4
2
2
2
2
2
2
4 <i>a</i>
<i>B</i>
<i>a</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Bài tập 3: Cho </b><i>x</i>0<b>và </b> <i>a</i>
<i>x</i>
<i>x</i>1 <b>. Tính các biểu thức sau theo a </b>
2
2 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>A</i> <b> </b> 3 1<sub>3</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>B</i> <b> </b> 6 1<sub>6</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>C</i> <b> </b> 7 1<sub>7</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>D</i>
<i>Dể dàng chứng minh được, khi n>1, ta có: </i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
1
1
1 1 1 1 1
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Ta tính được <i>A</i><i>a</i>2 2 <i>B</i><i>a</i>3 3<i>a</i> <i>C</i> <i>a</i>6 6<i>a</i>4 9<i>a</i>2 2 <i>D</i><i>a</i>7 7<i>a</i>1514<i>a</i>3 7<i>a</i>
<b>Bài tập 4: Phân tích các số sau ra thừa số</b>
a/ <i>a</i>2
c/ <i>x</i>4 6<i>x</i>3 7<i>x</i>2 6<i>x</i>1
d/ <i>x</i>3 6<i>x</i>2 11<i>x</i>6
e/
f/
<i>a/ Thay b</i><i>c</i>(<i>c</i><i>a</i>)(<i>a</i><i>b</i>)
<i>Sau khi thay, ta được </i>
<i>b/ Đáp số: </i>
<i>c/ Đáp số: </i>
<i>e/ Đáp số: </i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f/ Đặt x</i><i>y</i><i>a</i> <i>y</i><i>z</i><i>b</i> <i>z</i><i>x</i><i>c</i>
0 <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>3 3 3 3 3 3 3 3 ( )3