Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

de thi thu DH cua Nghe An 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.23 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐỨC MẬU</b>


<b>ĐỀ THI </b>

<b>TH</b>

<b>Ử ĐẠI HỌC</b>

<b> LẦN 1</b>


<b> NĂM HỌC: 2011-2012 </b>

<b>Môn: V</b>

<b>ật </b>

<b>Lý </b>



<i>Th</i>

<i>ời gian l</i>

<i>àm bài:90 phút (50 câu tr</i>

<i>ắc nghiệm)</i>


<b>Mã đề thi </b>


<b>132 </b>


H

ọ, t

ên thí sinh:... S

ố báo danh

: ...



<b>Câu 1: Nh</b>ận xét nào sau đây về máy biến áp là <i><b>không</b></i> đúng?


<b>A. Máy bi</b>ến áp có thể giảm điện áp.


<b>B. Máy bi</b>ến áp có thể thay đổi cường độ dịng điện.


<b>C. Máy bi</b>ến áp có thể tăng điện áp.


<b>D. Máy bi</b>ến áp có thể thay đổi tần số dịng điện.


<b>Câu 2: M</b>ột chất điểm dao động điều hịa có phương trình dao động là x = Acos(ωt+φ). Tỉ số giữa động
năng và thế năng khi vật có li độ x (x <sub>0) là </sub>


<b>A. </b>



2


đ


t


W x


1


W A


 
   


  <b>B. </b>


2


đ


t


W A


1


W x


 


<sub></sub> <sub></sub> 


  <b>C. </b>


2


đ


t


W A


1


W x


 
<sub></sub> <sub></sub> 


  <b>D. </b>


2


đ


t


W x


1



W A


 
<sub></sub> <sub></sub> 


 


<b>Câu 3: Trên m</b>ột sợi dây đang xảy ra hiện tượng sóng dừng, xét hai điểm M và N nằm trong khoảng giữa


hai nút sóng liên tiếp nhau. Khi đó, hai điểm M và N luôn dao động


<b>A. vuông pha. </b> <b>B. </b>cùng biên độ. <b>C. </b>ngược pha. <b>D. cùng pha. </b>


<b>Câu 4: Trong m</b>ạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp thì điện áp nhanh pha hay chậm pha so với
cường độ dòng điện là tùy thuộc:


<b>A. R, L và </b>ω. <b>B. L, C và R. </b> <b>C. L,C và </b>ω. <b>D. R, C và </b>ω.
<b>Câu 5: Ti</b>ếng đàn organ nghe giống hệt tiếng đàn ghuitar vì chúng có cùng


<b>A. </b>độ cao và độ to. <b>B. t</b>ần số. <b>C. </b>độ to và tần số. <b>D. </b>độ cao và âm sắc.


<b>Câu 6: Quang ph</b>ổ vạch phát xạ được phát ra khi


<b>A. nung nóng m</b>ột chất rắn, lỏng hoặc khí ở áp suất cao.


<b>B. nung nóng m</b>ột chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn.


<b>C. nung nóng m</b>ột chất khí ở áp suất thấp.



<b>D. nung nóng m</b>ột chất rắn ở nhiệt độ cao.


<b>Câu 7: M</b>ột vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số f. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng


đường có độ dài A là
<b>A. </b> 1


4<i>f</i> . <b>B. </b>


1


6<i>f</i> . <b>C. </b>


1


3<i>f</i> . <b>D. </b> 4


<i>f</i>


.


<b>Câu 8: M</b>ột con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng 10 N/m và viên bi có khối lượng 0,1 kg dao động điều


hòa. Tại thời điểm t, li độ và vận tốc của viên bi lần lượt là 3 cm và 40 cm/s2. Biên độ dao động của viên
bi là


<b>A. 10</b> 2 cm. <b>B. 5</b> 2cm. <b>C. 5 cm. </b> <b>D. 10 cm. </b>


<b>Câu 9:</b> Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào một đoạn mạch gồm hai cuộn dây mắc nối



tiếp. Cuộn dây thứ nhất có độ tự cảm L1 và điện trở thuần r1, cuộn dây thứ hai có độ tự cảm L2 và điện trở
thuần r2. Gọi U1 và U2 lần lượt là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây thứ nhất và cuộn dây thứ hai.
Để U=U1+U2 thì


<b>A. L</b>1/ r1 = L2 / r2. <b>B. L</b>1 . L2 = r1.r2. <b>C. L</b>1 + L2 = r1 + r2. <b>D. L</b>1/ r2 = L2 / r1.


<b>Câu 10: M</b>ột đoạn mạch xoay chiều gồm 3 phần tử mắc nối tiếp: điện trở thuần R, cuộn dây có độ tự cảm
L và điện trở thuần r, tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều, khi đó
điện áp tức thời ở hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện lần lượt có biểu thức <i>u<sub>d</sub></i> 80 6 cos

<sub></sub>

  <i>t</i> / 6

<sub></sub>

<i>V</i>,




40 2 os 2 / 3


<i>C</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. 0,862. </b> <b>B. 0,908. </b> <b>C. 0,753. </b> <b>D. 0,664. </b>


<b>Câu 11:</b> Cho đoạn mạch gồm R,L,C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, giá trị R thay đổi được. Đặt một
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số khơng đổi vào hai đầu đoạn mạch. Điều chỉnh R sao cho


cơng suất trên đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó thì:


<b>A. u và i vng pha nhau. </b> <b>B. u s</b>ớm pha hơn i góc π/4.


<b>C. u và i l</b>ệch pha nhau góc π/4. <b>D. u ch</b>ậm pha hơn i góc π/4.


<b>Câu 12: M</b>ột mạch điện xoay chiều gồm các linh kiện lí tưởng mắc nối tiếp theo thứ tự R, C và L. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt-π/6). Biết U0, C, ω là các hằng số. Ban đầu
điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R là 220V và uL = U0Lcos(ωt+π/3), sau đó tăng R và L lên gấp đơi,


khi đó URC bằng


<b>A. 220V. </b> <b>B. </b>220 2V. <b>C. 110V. </b> <b>D. </b>110 2 .


<b>Câu 13: M</b>ột con lắc đơn có vật nhỏ mang điện tích dương q. Nếu cho con lắc đơn dao động nhỏ trong
điện trường đều (<i>E</i>thẳng đứng hướng xuống) thì chu kì của nó là T1, nếu giữ nguyên độ lớn của <i>E</i>




nhưng


cho <i>E</i>hướng lên thì chu kì dao động nhỏ là T2. Nếu khơng có điện trường thì chu kì dao động nhỏ của
con lắc đơn là T0. Mối liên hệ giữa chúng là


<b>A. </b> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


0 1 2


2 1 1


<i>T</i> <i>T</i> <i>T</i> . <b>B. </b>


2 2 2
0 1 2


<i>T</i> <i>T</i> <i>T</i> . <b>C. </b>


0 1 2


2 1 1



<i>T</i> <i>T</i> <i>T</i> . <b>D. </b>


2
0 1 2


<i>T</i> <i>T T</i> .


<b>Câu 14: Trong thí nghi</b>ệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn


sắc. Gọi a và D lần lượt là khoảng cách giữa hai khe hẹp và khoảng cách từ hai khe đến màn, M là một
điểm trên màn có tọa độ x với gốc tọa độ là vân sáng trung tâm, d1 và d2 là đường đi của ánh sáng từ hai
nguồn đến điểm M. Hệ thức đúng là


<b>A. </b> 2 2
2 1


<i>ax</i>
<i>d</i> <i>d</i>


<i>D</i>


  . <b>B. </b> 2 1


2<i>ax</i>
<i>d</i> <i>d</i>


<i>D</i>


  . <b>C. </b> 2 2



2 1 2


<i>d</i> <i>d</i>  <i>ax</i>. <b>D. </b> 2 1


2
<i>ax</i>
<i>d</i> <i>d</i>


<i>D</i>


  .


<b>Câu 15: M</b>ột con lắc lị xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Khi cân bằng lị xo
giãn ra một đoạn là 10cm. Phía dưới vật là mặt sàn ( mặt sàn cách vị trí cân bằng một đoạn 5cm). Từ vị trí


cân bằng, nâng vật lên theo phương thẳng đứng một đoạn sao cho lị xo khơng biến dạng rồi bng nhẹ.


Giả sử trong quá trình dao động, va chạm giữa vật và mặt sàn là hồn tồn đàn hồi. Chu kì dao động tuần


hồn của con lắc lị xo là
<b>A. </b>


40





s. <b>B. </b>2


15





s. <b>C. </b>


12




s. <b>D. </b>


15



s.


<b>Câu 16: M</b>ột sóng có chu kì dao động T = 1/16s. Trên phương truyền sóng có hai điểm cách nhau 6m


luôn luôn dao động đồng pha. Biết rằng tốc độ sóng truyền có giá trị trong khoảng từ 40m/s đến 60m/s. Tốc
độ truyền sóng có giá trị là


<b>A. 50 m/s. </b> <b>B. 55 m/s. </b> <b>C. 45 m/s. </b> <b>D. 48 m/s. </b>


<b>Câu 17: M</b>ột sóng cơ lan truyền trên một sợi dây dài với biên độ không đổi. Điều kiện để tốc độ trung


bình trong một chu kì của một điểm trên sợi dây bằng tốc độ truyền sóng là bước sóng bằng


<b>A. hai l</b>ần biên độ sóng. <b>B. tám l</b>ần biên độ sóng.


<b>C. </b>biên độ sóng. <b>D. b</b>ốn lần biên độ sóng.



<b>Câu 18: Hai ngu</b>ồn sóng A và B dao động cùng pha và cùng tần số, nằm trên mặt chất lỏng, giả sử biên độ
sóng khơng đổi trong q trình truyền sóng. Khi có giao thoa, quan sát thấy trên đoạn AB có 11 điểm dao
động với biên độ cực đại. Trên đường thẳng Ax vng góc với AB có hai điểm M và N dao động với biên


độ cực đại, với M là cực đại gần A nhất và N là cực đại xa A nhất. Biết AM = 1,5cm. Và AN = 31,02cm .
Khoảng cách giữa hai nguồn A, B là


<b>A. 8,2 cm. </b> <b>B. 11,2cm. </b> <b>C. 10,5cm . </b> <b>D. 12,25cm. </b>


<b>Câu 19: M</b>ột vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 8cm. Sau 0,25s kể từ thời điểm ban đầu vật đi được
4cm mà chưa đổi chiều chuyển động và vật đến vị trí có li độ 2cm. Chu kì dao động của vật là


<b>A. 1,50s. </b> <b>B. 0,75s. </b> <b>C. 3,11s. </b> <b>D. 3,00s. </b>


<b>Câu 20: M</b>ột khung dây dẫn phẳng, hai đầu dây khép kín quay đều với tốc độ góc ω quanh một trục nằm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

lượt là giá trị cực đại của từ thơng qua mạch và cường độ dịng điện trong mạch. Thời điểm mà từ thơng


qua mạch có giá trị   0,8.<sub>0</sub> và đang giảm thì cường độ dịng điện trong mạch có giá trị


<b>A. i = 0,4I</b>0 và đang giảm. <b>B. i = 0,6I</b>0 và đang tăng.
<b>C. i = 0,4I</b>0 và đang tăng. <b>D. i = 0,6I</b>0 và đang giảm.
<b>Câu 21: Trong máy phát thanh vô tuy</b>ến, mạch biến điệu dùng để


<b>A. tr</b>ộn sóng âm tần với sóng mang. <b>B. t</b>ạo ra dao động điện từ cao tần.


<b>C. khu</b>ếch đại dao động điện từ cao tần. <b>D. t</b>ạo ra dao động điện từ âm tần.


<b>Câu 22: Cu</b>ộn cảm thuần



<b>A. c</b>ản trở dòng điện xoay chiều đi qua và f càng nhỏ thì nó cản trở càng mạnh.


<b>B. c</b>ản trở dòng điện xoay chiều đi qua và f càng lớn thì nó cản trở càng mạnh.


<b>C. khơng có tác d</b>ụng cản trở dịng điện xoay chiều.


<b>D. </b>độ tự cảm L càng lớn thì năng lượng tiêu hao trên nó càng lớn.


<b>Câu 23:</b> Khi đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy


biến áp thì điện áp ở đầu hai cuộn thứ cấp có giá trị hiệu dụng là 110V. Nếu quấn thêm 100 vòng dây vào
cuộn thứ cấp và đặt điện áp nói trên vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp có giá trị


hiệu dụng là 120V. Số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp khi chưa quấn thêm lần lượt là
<b>A. 1650 vòng và 825 vòng. </b> <b>B. 1100 vòng và 550 vòng. </b>


<b>C. 1200 vòng và 600 vòng. </b> <b>D. 2200 vòng và 1100 vòng. </b>


<b>Câu 24:</b> Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo nằm ngang, cặp vectơ nào sau đây luôn luôn cùng
hướng?


<b>A. </b>vectơ lực đàn hồi và vectơ vận tốc. <b>B. </b>vectơ gia tốc và vectơ lực đàn hồi.


<b>C. </b>vectơ vận tốc và vectơ gia tốc. <b>D. </b>vectơ gia tốc và vectơ độ dời.


<b>Câu 25:</b> Trong các phương án truyền tải điện năng đi xa bằng dòng điện xoay chiều sau đây, phương án


nào tối ưu?



<b>A. </b>Dùng đường dây tải điện có điện trở nhỏ. <b>B. Dùng dịng </b>điện khi truyền đi có giá trị lớn.


<b>C. </b>Dùng đường dây tải điện có tiết diện lớn. <b>D. D</b>ùng điện áp khi truyền đi có giá trị lớn.


<b>Câu 26: Hai con l</b>ắc lị xo có thể dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song cạnh nhau. Con lắc


thứ nhất có độ cứng k và khối lượng vật nặng m, con lắc thứ hai có cùng độ cứng với con lắc thứ nhất
nhưng khối lượng vật nặng bằng 4m. Kéo đồng thời 2 vật nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn bằng


nhau rồi thả nhẹ. Khi khoảng cách từ vật nặng của các con lắc đến vị trí cân bằng của chúng đều bằng


nhau thì tỉ số tốc độ của con lắc thứ nhất và tốc độ của con lắc thứ hai là


<b>A. 4. </b> <b>B. 1/2. </b> <b>C. 1/4 </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 27: Trên m</b>ột sợi dây đang có hiện tượng sóng dừng với bụng sóng dao động với biên độ 4cm, M là
một điểm trên dây dao động với biên độ 2cm. Nút sóng gần điểm M nhất cách M một đoạn là 10cm. Bụng


sóng gần M nhất cách M một đoạn là


<b>A. 15cm. </b> <b>B. 10cm. </b> <b>C. 20cm. </b> <b>D. 30cm. </b>


<b>Câu 28: N</b>ối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha (rôto gồm một cặp cực từ) vào hai đầu
đoạn mạch AB gồm điện trở R = 72Ω, tụ điện C = 1 F


5184 và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp. Bỏ qua


điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rơto của máy quay đều với tốc độ n1=45 vịng/giây hoặc n2 = 60
vịng/giây thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là như nhau. Cuộn dây L có hệ số tự cảm là



<b>A. </b> 2H


 . <b>B. </b>


2
H


 . <b>C. </b>


1
H


 . <b>D. </b>


1
H
2 .


<b>Câu 29: M</b>ột con lắc đơn có chiều dài không đổi, gọi ΔT1 là độ biến thiên chu kì dao động điều hịa khi
đưa con lắc từ mặt đất lên độ cao h (<i>h</i><i>R</i>, với R là bán kính Trái Đất), ΔT2 là độ biến thiên chu kì dao
động điều hịa khi đưa con lắc từ mặt đất xuống độ sâu h. Liên hệ giữa ΔT1 và ΔT2 là


<b>A. </b>ΔT1=2.ΔT2. <b>B. </b>ΔT1=4. ΔT2. <b>C. 2. </b>ΔT1= ΔT2. <b>D. </b>ΔT1= ΔT2.
<b>Câu 30: Tìm nh</b>ận xét đúng về con lắc đơn


<b>A. </b>Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng li độ và tốc độ trái dấu.


<b>B. Chuy</b>ển động từ vị trí cân bằng ra biên là chuyển động thẳng chậm dần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>D. Khi qua v</b>ị trí cân bằng hợp lực tác dụng vào vật bằng không.



<b>Câu 31:</b> Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt+ φ) vào hai đầu một đoạn mạch gồm R, L, C mắc
nối tiếp (L là cuộn cảm thuần). Biết


4
10


<i>C</i> <i>F</i>






 ; R không thay đổi, L thay đổi được. Khi


2
<i>L</i> <i>H</i>


 thì biểu
thức của dịng điện trong mạch là <i>i</i><i>I</i><sub>1</sub> 2 os(100 t<i>c</i>   / 12)<i>A</i>. Khi <i>L</i>4<i>H</i>


 thì biểu thức của dòng điện
trong mạch là <i>i</i><i>I</i><sub>2</sub> 2 os(100 t<i>c</i>   / 4)<i>A</i>. Điện trở R có giá trị là


<b>A. </b>100 3Ω. <b>B. </b>100Ω. <b>C. </b>200Ω. <b>D. </b>100 2Ω.


<b>Câu 32: Khi x</b>ảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp ngược pha A, B. Những điểm


trên mặt nước nằm trên đường trung trực của AB sẽ:



<b>A. </b>Dao động với biên độ bé nhất. <b>B. </b>dao động với bên độ có giá trị trung bình.
<b>C. </b>dao động với biên độ lớn nhất. <b>D. </b>đứng yên không dao động.


<b>Câu 33: M</b>ột nhà máy điện phát ra một công suất P không đổi, công suất này được truyền đến nơi tiêu thụ


bằng các dây nhôm. Hỏi nếu tăng đường kính của các dây nhơm lên gấp đơi thì cơng suất hao phí thay đổi
như thế nào?


<b>A. gi</b>ảm 2 lần. <b>B. gi</b>ảm 4 lần. <b>C. </b>tăng 2 lần. <b>D. </b>tăng 4 lần.


<b>Câu 34: M</b>ột mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động có C = 2μF. Năng lượng điện trường bằng năng
lượng từ trường tại 2 thời điểm liên tiếp là t1 =17.10-5 s và t2 = 23.10-5 s. Lấy π2 = 10. Cuộn cảm có hệ số
tự cảm là


<b>A. 1,44mH. </b> <b>B. 0,72mH. </b> <b>C. 0,63mH. </b> <b>D. 1,28 mH. </b>


<b>Câu 35: Con l</b>ắc lị xo có tần số dao động riêng là f0. Tác dụng một ngoại lực cưỡng bức biến thiên điều
hòa biên độ F0 và tần số f1 thì biên độ dao động khi ổn định là A. Khi giữ nguyên biên độ F0 mà tăng dần
tần số ngoại lực đến f2 thì thấy biên độ dao động khi ổn định vẫn là A. Khi đó, so sánh f1, f2 và f0 là có


<b>A. f</b>1<f0=f2. B. f1 <f2<f0. <b>C. f</b>1<f0<f2. D. f0 < f1<f2.


<b>Câu 36: M</b>ột mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thực hiện
dao động điện từ tự do không tắt. Giá trị cực đại điện tích của tụ điện là q0, cường độ dịng điện cực đại
trong mạch là I0. Liên hệ nào sau đây đúng?


<b>A. </b><i>I</i><sub>0</sub> <i>LC</i> <i>q</i><sub>0</sub>. <b>B. </b><i>I</i><sub>0</sub> <i>L</i><i>q</i><sub>0</sub> <i>C</i>. <b>C. </b><i>I</i><sub>0</sub> <i>q</i><sub>0</sub> <i>LC</i> . <b>D. </b><i>I</i><sub>0</sub> <i>C</i> <i>q</i><sub>0</sub> <i>L</i>.


<b>Câu 37: Trong thí nghi</b>ệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời ba bức xạ đơn sắc λ1
= 0,60μm, λ2 = 0,45μm, λ3 (có giá trị trong khoảng từ 0,62μm đến 0,76μm). Trên màn quan sát, trong


khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 1 vân sáng là kết quả


trùng nhau của λ1 và λ2. Giá trị của λ<i>3</i>là


<b>A. 0,72</b>μm. <b>B. 0,70</b>μm. <b>C. 0,64</b>μm. <b>D. 0,68</b>μm.


<b>Câu 38:</b> Điện tích của một bản tụ điện trong một mạch dao động lí tưởng biến thiên theo thời gian theo


hàm số q = q0cos(ωt –π/6). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt+φ). Giá trị của φ


<b>A. </b>π/2. <b>B. </b>π/3. <b>C. -2</b>π/3. <b>D. 2</b>π/3.


<b>Câu 39: M</b>ột mạch dao động LC đang hoạt động, có L = 0,45mH C = 2μF. Khoảng thời gian trong một


chu kì để độ lớn điện tích của một bản tụ không vượt quá một nửa giá trị cực đại của nó là


<b>A. </b> 6


.10


 s. <b>B. </b> 5


.10


 s. <b>C. </b> 5


.10


 s. <b>D. </b> 5



2 .10


 s.


<b>Câu 40: M</b>ạch chọn sóng cộng hưởng của một máy thu thanh vô tuyến gồm cuộn cảm và một tụ xoay.
Khi điện dung của tụ là C1 thì mạch bắt được sóng có tần số f1=20 2MHz, khi tụ có điện dung C2 thì
mạch bắt được sóng có tần số f2= 20MHz. Khi tụ điện có điện dung C3=2C1+3C2 thì mạch bắt đuợc sóng
có tần số là


<b>A. 4,5 MHz. </b> <b>B. 5,3MHz. </b> <b>C. 10MHz. </b> <b>D. 15MHz. </b>


<b>Câu 41: M</b>ột vật dao động điều hịa với phương trình x = 10cos(ωt-π/4)cm. Trong giây đầu tiên kể từ thời
điểm t=0, vật đi được quãng đường là 20 10 2 cm. Trong giây thứ 2012 kể từ thời điểm t =0, vật đi
được quãng đường là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 42: B</b>ức xạ được ứng dụng để chế tạo bộ điều khiển từ xa trong các thiết bị điện tử, điện dân dụng (ti
vi, máy điều hòa nhiệt độ, quạt điện…) là


<b>A. tia h</b>ồng ngoại. <b>B. tia t</b>ử ngoại. <b>C. ánh sáng nhìn th</b>ấy. <b>D. tia X. </b>


<b>Câu 43: M</b>ột đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm. Gọi U0R, U0L, U0C là điện áp cực đại
ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện. Biết U0L = 2U0R = 2U0C. Kết luận nào dưới đây về
độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai đầu mạch điện là đúng:


<b>A. u s</b>ớm pha hơn i một góc 3π/4. <b>B. u s</b>ớm pha i một góc π/4.
<b>C. u ch</b>ậm pha hơn i một góc π/3. <b>D. u ch</b>ậm pha hơn i một góc π/4.


<b>Câu 44: Trong thí nghi</b>ệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước



sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai
khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng của các bức xạ


với bước sóng


<b>A. 0,40</b> μm và 0,64 μm. <b>B. </b>0,45 μm và 0,60 μm. <b>C. </b>0,48 μm và 0,56 μm. <b>D. </b>0,40 μm và 0,60 μm.


<b>Câu 45: M</b>ột cái bể sâu 1,5m chứa đầy nước. Một tia sáng Mặt Trời rọi vào mặt nước bể dưới góc tới i,


có tani = 4/3. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là nđ = 1,328 và nt =
1,343. Bề rộng của quang phổ do tia sáng tạo ra ở đáy bể bằng:


<b>A. 19,66mm. </b> <b>B. 14,64mm. </b> <b>C. 12,86mm. </b> <b>D. 16,99mm. </b>


<b>Câu 46: Trong thí nghi</b>ệm giao thoa ánh sáng dùng khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng


cách từ hai khe đến màn quan sát là 1m. Chiếu đồng thời 3 bức xạ vào 2 khe hẹp có bước sóng λ1 =
0,42μm, λ2 = 0,56μm và λ3 = 0,63μm. M và N là hai điểm trên màn sao cho OM= 21,5mm, ON = 12mm
(M và N khác phía so với vân sáng trung tâm). Số vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm (kể cả vân
sáng trung tâm) trên đoạn MN là


<b>A. 9. </b> <b>B. 10. </b> <b>C. 7. </b> <b>D. 8. </b>


<b>Câu 47: Trong thí nghi</b>ệm giao thoa với S1S2 = a = 1,5mm, khoảng cách từ S1,S2đến màn là D = 3m.
Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc bước sóng λ thì thấy khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân
sáng bậc 5 ở cùng phía so với vân trung tâm là 3mm. Tính λ.


<b>A. 6.10</b>-5 μm. <b>B. 0,6</b>μm <b>C. 5.10</b>-5 μm. <b>D. 0,5.10</b>-6 m


<b>Câu 48: M</b>ột nguôn âm là một nguồn âm điểm, đặt tại O phát âm đẳng hướng trong một mơi trường



khơng có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại một điểm M mức cường độ âm là L1 = 50dB. Tại điểm N nằm
trên đường thẳng OM và ở xa nguồn âm hơn so với M một khoảng là 40m có mức cường độ âm là L2 =
36,02dB. Cường độ âm chuẩn I0 = 10-12W/m2. Cơng suất của nguồn âm nói trên là


<b>A. 1,256mW. </b> <b>B. 2,513mW. </b> <b>C. 0,1256mW. </b> <b>D. 0,2513mW. </b>


<b>Câu 49: M</b>ột vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần
lượt là x =A cos 4 t- /6 (cm)1 1

 

, <i>x</i>2<i>A</i>2cos(4  <i>t</i> / 2)(cm). Tại thời điểm t1 các giá trị li độ x1(t1)= 4 cm;


x2(t1) = -4cm. Thời điểm t2= t1+0,125 (s) các giá trị li độ x1(t2)= 0cm; x2(t2)= –4 3cm. Phương trình dao
động tổng hợp là


<b>A. </b>x=8cos 2 t+ / 3

<sub></sub>

 

<sub></sub>

(cm). <b>B. </b>x=4 3cos 4 t+ / 3

<sub></sub>

 

<sub></sub>

(cm).
<b>C. </b>x=4 3cos 2 t+ / 6

<sub></sub>

 

<sub></sub>

(cm). <b>D. </b>x=8cos 2 t+ / 6

<sub></sub>

 

<sub></sub>

(cm).


<b>Câu 50:</b> Đặt vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có một cuộn dây (có độ tự cảm L và điện trở thuần r) một
điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là U = 100V, cường độ dịng điện chạy trong mạch có giá trị hiệu


dụng là 2A. Khi điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch là 50 6V thì cường độ tức thời qua mạch là


2


 A . Công suất của mạch điện là


<b>A. </b>100 3W. <b>B. 200W. </b> <b>C. 100W. </b> <b>D. </b>100 2W.


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×