Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

TINH CHAT CUA PHEP NHAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (464.79 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Toán 6</b>


<b>Toán 6</b>


Người thực hiện:



Người thực hiện:

<b> Nguyễn </b>

<b> Nguyễn </b>



Đơn vị: Trung học cơ sở



Đơn vị: Trung học cơ sở


Năm 2009.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

* Phép nhân

các số tự nhiên

có các tính chất nào?



<i>Phép nhân </i>

<i>các số tự nhiên</i>

<i> có các tính chất :</i>



<i> </i>

<i>- Giao hoán.</i>


<i> - Kết hợp.</i>


<i> - Nhân với 1.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Toán 6</b>



<b>Tốn 6</b>



Bài dạy:


Bài dạy:



Tiết 65


Bài 12



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài: Tính chất của phép nhân


Bài: Tính chất của phép nhân




1.Tính chất giao hốn :


1.Tính chất giao hốn :




a . b = b . aa . b = b . a

<b>Ví dụ 1:</b>



2 . ( - 3 ) =



2 . ( - 3 ) =



( - 3 ) . 2 =



( - 3 ) . 2 =



- 6



- 6



- 6



- 6



Vậy :



Vậy :

2 . ( - 3 ) = ( - 3 ) . 2

2 . ( - 3 ) = ( - 3 ) . 2



<b>Ví dụ 2:</b>




( - 7 ) . ( - 2 ) =



( - 7 ) . ( - 2 ) =



( - 2 ) . ( - 7 ) =



( - 2 ) . ( - 7 ) =



14



14



14



14



Vậy



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bài: Tính chất của phép nhân


Bài: Tính chất của phép nhân



1.Tính chất giao hốn:


1.Tính chất giao hốn:




a . b = b . aa . b = b . a
2.Tính chất kết hợp:



2.Tính chất kết hợp:


( a . b ) . c = a . ( b . c )


( a . b ) . c = a . ( b . c )


<b>Ví dụ 3 :</b>



[



[

9 . ( - 5 )

9 . ( - 5 )

]

]

. 2 =

. 2 =




(- 45 ) . 2 =

(- 45 ) . 2 =


9 .



9 .

[

[

( -5 ) . 2

( -5 ) . 2

]

]

=

=


9 . ( - 10 ) =


9 . ( - 10 ) =



- 90



- 90



[



[

9 . ( - 5 )

9 . ( - 5 )

]

]

. 2 = 9 .

. 2 = 9 .

[

[

( - 5 ) . 2

( - 5 ) . 2

]

]


- 90




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài: Tính chất của phép nhân



Bài: Tính chất của phép nhân



1.Tính chất giao hốn:


1.Tính chất giao hốn:




a . b = b . aa . b = b . a
2.Tính chất kết hợp:


2.Tính chất kết hợp:


( a . b ) . c = a . ( b . c )


( a . b ) . c = a . ( b . c )


* Chú ý :


* Chú ý : ( SGK/ 94 ) ( SGK/ 94 )


Chú ý :



Nhờ tính chất kết hợp, ta có thể nói


đến tích của ba, bốn, năm ,…số nguyên.


a . b . c = a . ( b . c ) = ( a . b ) . c



Khi thực hiện phép nhân nhiều số



nguyên , ta có thể dựa vào các tính chất


giao hốn và kết hợp để thay đổi vị trí


các thừa số, đặt dấu ngoặc để nhóm các


thừa số một cách tuỳ ý.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài: Tính chất của phép nhân


Bài: Tính chất của phép nhân



1.Tính chất giao hốn:


1.Tính chất giao hốn:




a . b = b . aa . b = b . a
2.Tính chất kết hợp:


2.Tính chất kết hợp:


( a . b ) . c = a . ( b . c )


( a . b ) . c = a . ( b . c )


* Chú ý :


* Chú ý : ( SGK/ 94 ) ( SGK/ 94 )


?1?1



Bài tập 1:


Các tích sau đây có dấu gì ?
[(-2) . (-2)] =


[(-2) . (-2)] . [(-2) . (-2)] =


[(-2) . (-2)] . [(-2) . (-2)] . [(-2) . (-2)] =

Dấu cộng



?1

Tích một số chẵn các thừa số


nguyên âm có dấu gì?



- Tích một số chẵn các thừa số


ngun âm có

dấu cộng.



Bài tập 1:


Các tích sau đây có dấu gì ?
[(-2) . (-2)] =


[(-2) . (-2)] . [(-2) . (-2)] =


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bài: Tính chất của phép nhân


Bài: Tính chất của phép nhân



1.Tính chất giao hốn:


1.Tính chất giao hốn:





a . b = b . aa . b = b . a
2.Tính chất kết hợp:


2.Tính chất kết hợp:


( a . b ) . c = a . ( b . c )


( a . b ) . c = a . ( b . c )


* Chú ý :


* Chú ý : ( SGK/ 94 ) ( SGK/ 94 )


?1?1


?2?2


Bài tập 2:


Các tích sau đây có dấu gì ?
[( - 2 ) . ( - 2 )] . ( - 2 ) =


[( - 2 ) . ( - 2 )] . [( - 2 ) . ( - 2 )] . ( - 2 ) =


[( - 2 ) . ( - 2 )] . [( - 2 ) . ( - 2 )] . [( - 2 ) . (- 2 )] . (- 2 ) =



Dấu trừ



?2

Tích một số lẻ các thừa số


nguyên âm có dấu gì?



- Tích một số lẻ các thừa số


nguyên âm có dấu trừ.



Bài tập 2:


Các tích sau đây có dấu gì ?


[( - 2 ) . ( - 2 )] . ( - 2 ) =


[( - 2 ) . ( - 2 )] . [( - 2 ) . ( - 2 )] . ( - 2 ) =


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bài: Tính chất của phép nhân


Bài: Tính chất của phép nhân



1.Tính chất giao hốn:


1.Tính chất giao hốn:




a . b = b . aa . b = b . a
2.Tính chất kết hợp:


2.Tính chất kết hợp:



( a . b ) . c = a . ( b . c )


( a . b ) . c = a . ( b . c )


* Chú ý :


* Chú ý : ( SGK/ 94 ) ( SGK/ 94 )


?1?1


?2?2


* Nhận xét :


* Nhận xét :


* Nhận xét :



Trong một tích các số nguyênkhác 0


a) Nếu có

một số chẵn thừa số


ngun âm thì tích mang

dấu “ + ‘’

.


b) Nếu có

một số lẻ thừa số


ngun âm thì tích mang

dấu “ – ‘’

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bài: Tính chất của phép nhân


Bài: Tính chất của phép nhân



1.Tính chất giao hốn:



1.Tính chất giao hốn:




a . b = b . aa . b = b . a
2.Tính chất kết hợp:


2.Tính chất kết hợp:


( a . b ) . c = a . ( b . c )


( a . b ) . c = a . ( b . c )


* Chú ý :


* Chú ý : ( SGK/ 94 ) ( SGK/ 94 )


?1?1


?2?2


* Nhận xét :


* Nhận xét :


3.Nhân với 1 :



3.Nhân với 1 :




a . 1 = 1 . a = aa . 1 = 1 . a = a


?3?3




Ví dụ 4 :



( -2 ) . 1 =


1 . ( - 2 ) =



(-2 )


(-2 )



Do đó :

(-2 ) .

1

=

1

. 2 ) =


(-2 )





</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bài: Tính chất của phép nhân


Bài: Tính chất của phép nhân



1.Tính chất giao hốn:



1.Tính chất giao hoán:




a . b = b . aa . b = b . a
2.Tính chất kết hợp:


2.Tính chất kết hợp:


( a . b ) . c = a . ( b . c )


( a . b ) . c = a . ( b . c )


* Chú ý :


* Chú ý : ( SGK/ 94 ) ( SGK/ 94 )


?1?1


?2?2


* Nhận xét :


* Nhận xét :


3.Nhân với 1 :


3.Nhân với 1 :





a . 1 = 1 . a = aa . 1 = 1 . a = a


?3?3


?4?4


?4

<i>Đố vui:</i>



Bình nói rằng bạn ấy đã nghĩ ra


được hai số nguyên khác nhau


nhưng bình phương của chúng lại


bằng nhau. Bạn Bình nói có đúng


khơng? Vì sao?



<i>* Giải đáp</i>

:



Bình nói đúng. Chẳng hạn hai số


bạn ấy nghĩ ra là 2 và – 2 .



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bài: Tính chất của phép nhân


Bài: Tính chất của phép nhân



1.Tính chất giao hốn:


1.Tính chất giao hoán:





a . b = b . aa . b = b . a
2.Tính chất kết hợp:


2.Tính chất kết hợp:


( a . b ) . c = a . ( b . c )


( a . b ) . c = a . ( b . c )


* Chú ý :


* Chú ý : ( SGK/ 94 ) ( SGK/ 94 )




?1?1


?2?2


* Nhận xét :
* Nhận xét :
3.Nhân với 1 :


3.Nhân với 1 :





a . 1 = 1 . a = aa . 1 = 1 . a = a


?3?3

?4?4


4.Tính chất phân phối của phép


4.Tính chất phân phối của phép


nhân đối với phép cộng.


nhân đối với phép cộng.


a ( b + c ) = a b + a ca ( b + c ) = a b + a c
* Chú ý :


* Chú ý :


a ( b – c ) = a b – a c a ( b – c ) = a b – a c




4. Tính chất phân phối của phép nhân đối với
phép cộng:



a ( b + c ) = a b + a c




*

Chú ý :



<i>Tính chất trên cũng đúng đối với phép trừ.</i>






a ( b – c ) = a b – a c


Thật vậy :


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bài: Tính chất của phép nhân


Bài: Tính chất của phép nhân



1.Tính chất giao hốn:


1.Tính chất giao hoán:




a . b = b . aa . b = b . a
2.Tính chất kết hợp:


2.Tính chất kết hợp:



( a . b ) . c = a . ( b . c )


( a . b ) . c = a . ( b . c )


* Chú ý :


* Chú ý : ( SGK/ 94 ) ( SGK/ 94 )


?1?1


?2?2


* Nhận xét :


* Nhận xét :


3.Nhân với 1 :


3.Nhân với 1 :




a . 1 = 1 . a = aa . 1 = 1 . a = a


?3?3



?4?4


4.Tính chất phân phối của


4.Tính chất phân phối của


phép nhân đối với phép


phép nhân đối với phép


cộng.


cộng.




a ( b + c ) = a b + a ca ( b + c ) = a b + a c
*Chú ý :


*Chú ý :




a ( b – c ) = a b – a ca ( b – c ) = a b – a c


?5

Tính bằng hai cách và so sánh


kết quả :



a) (- 8 ) . ( 5 + 3 )



Cách 1 : (- 8 ) . ( 5 + 3 ) =
Cách 2 : (-8). 5 +(-8). 3 =


( -8 ). 8 = - 64


(-40)+(-24)= - 64


Vậy : ( -8 ) . ( 5 + 3 ) = ( - 8 ) . 5 + ( - 8 ) . 3


b) ( - 3 + 3 ) . ( - 5 )


Cách 1 : ( - 3 + 3 ) . ( - 5 ) =
Cách 2 : (- 3).(- 5) + 3. (-5) =


0 . ( -5 ) =
15+(-15) =


0
0


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bài: Tính chất của phép nhân


Bài: Tính chất của phép nhân



<i>Phép nhân các số ngun có các tính chất : </i>


<i> - giao hoán.</i>



<i> - kết hợp.</i>


<i> - nhân với 1.</i>




<i> - tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Bài: Tính chất của phép nhân


Bài: Tính chất của phép nhân



<b>BT 90 trang 95</b> :


Thực hiện các phép tính :


a) 15 . ( - 2 ) . ( - 5 ) . ( - 6 ) b) 4 . 7 . ( -11 ). ( -2 )
= [ 15 . (-6) ] . [ (-2).(-5) ]


= (-90) . 10
= - 900


= 28 . 22
= 616


<b>BT 91 trang 95 :</b>


Thay một thừa số bằng tổng để tính:


a) -57 . 11 b) 75 . ( - 21 )
= -57. ( 10 +1 )


= - 570 - 57


= 75 . ( -20 – 1 )
= - 1500 - 75



<b>BT 91 trang 95 :</b>


Thay một thừa số bằng tổng để tính:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Bài: Tính chất của phép nhân


Bài: Tính chất của phép nhân



* Nắm vững các tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên :




- giao hoán


- kết hợp


- nhân với 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×