Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

Duyen hai Nam Trung Bo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.54 MB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KiĨm tra Bµi cị:</b>


Nêu đặc điểm ngành nơng nghiệp vùng Bắc Trung Bộ.


<b>Tr¶ lêi:</b>


- Sản xuất l ơng thực kém phát triển, bình quân l ơng thực theo
đầu ng ời thấp: 333.7 kg/ng ời/năm( Năm 2002)


- Khú khn: Din tớch t canh tỏc ít, đất xấu, là địa bàn th
ờng xảy ra thiờn tai, dch bnh...


- Các tỉnh trong điểm nghề lúacủa vùng: Thanh Hoá, Nghệ
An, Hà Tĩnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài 25; Tiết 27:



Vùng duyên hải


nam trung bộ



Vùng duyên hải


nam trung bé



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>L ợc đồ các vùng kinh tế và vùng kinh tế trọng </b>
<b>điểm Việt Nam </b>


<b>I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Xác định giới hạn
và vị trí của vùng và
vị trí của 2 quần



đảo Tr ờng Sa,


Hoàng Sa, đảo Lý
Sơn, Phú Quý.


<b>I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. Vị trí địa lí và giới hạn lónh th:</b>


1. Vị trí, giới hạn:



-Gii hn: Lónh th kộodi (từ Đà Nẵng đến Bình Thuận), hẹp bề ngang.
-Vị trớ:


+ Phía Bắc: Giáp vùng Bắc Trung Bộ
+ Phía Nam: Giáp vùng ĐôngNam Bộ


+ Phía Tây: Giáp Lào và vùng Tây Nguyên
+ Phía Đông: Giáp Biển Đông


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I. Vị trí địa lí và giới hn lónh th:</b>


1. Vị trí, giới hạn:



2.

ý

ngha ca vị trí địa lí:



-Là cầu nối Bắc – Nam ; giữa Tây Nguyên với Biển Đông, thuận lợi
cho l u thơng và trao đổi hàng hố



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Hầm đèo Hải Vân. Một cơng trình phải
nói là lịch sử. Hồnh tráng khơng từ
nào tả xiết. Tốc độ chạy xe trong hầm
cho phép là từ 40-60 km/h. Nếu giữ
khoảng 50 km/h, chạy qua hầm dài 6,5
km hết 8 phút. Ranh giới Huế - Đà


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II. Điều kiện tự nhiên và Tài nguyên thiên nhiên:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>II. Điều kiện tự nhiên và Tài nguyên thiên nhiên:</b>


* Địa hình:


-ng bng phía đơng bị chia cắt bởi các dãy núi đâm ngang ra
biển.


- Núi và gị đồi ở phía tây.


- Bê biĨn khóc khủu nhiỊu vịng, vÞnh.


Khí hậu của vùng có đặc điểm gì ?


* KhÝ hËu: Lµ vùng có khí hậu khô hạn nhất n ớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>II. Điều kiện tự nhiên và Tài nguyên thiên nhiên:</b>


* Địa hình:
* Khí hậu:
* Thuận lợi:



-Vùng n ớc lợ, mặn thích hợp nuôi trồng thuỷ sản, khai thác tài nguyên trên
biển: cá, tôm, tổ n...


-Đất nơng nghiệp thích hợp trồng lúa, ngơ.. Vùng đồi phát triển chăn ni
gia súc lớn; rừng có nhiều lâm sản: Quế, trầm h ơng, sâm quy, kỳ nam...
- Khoỏng sn: cỏtthu tinh, ti tan,vng....


* Khó khăn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>III. Đặc điểm dân c - xà héi :</b>


<b>Dân c </b> <b>Hoạt động kinh tế</b>


§ång b»ng


ven biển Chủ yếu là ng ời kinh, một bộ phận nhỏ là ng ời
Chăm. Mật độ dân số cao,
phân bố tập trung ở các
thành phố, thị xã.


Hoạt động công nghiệp, th ơng
mại, du lịch, khai thác và ni
trồng thuỷ sản.


Vùng đồi


núi phía tây Chủ yếu là các dân tộc: Cơtu, Ra glai, Ba na, Ê
đê... Mật độ dân số thấp.
Tỉ lệ hộ nghèo cịn khá
cao.



Chăn ni gia súc lớn(bị đàn),
nghề rừng, trồng cây cơng


nghiƯp.


<b>Bảng 25.1</b>: Một số khác biệt trong phân bố dân c và hoạt động kinh tế theo h ớng từ
tây sang đông ở Duyên hi Nam Trung B


Căn cứ vào bảng 25.1,hÃy nhận xét vỊ sù kh¸c biƯt trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>III. Đặc điểm dân c - xà hội :</b>


-Trong phân bố dân c dân tộc và hoạt động kinh tế có sự khác
biệt giữa phía đơng và phớa tõy ca vựng.


- Đời sốngcác dân tộc phía tây còn nghèo nàn.


<b>Bảng 25.2:</b> Mt s ch tiờu phỏt trin dõn c, xó hi vựng Duyên hải
Nam Trung Bộ nm 1999.


<b>Tiờu chớ</b> <b>n v</b>
<b>tính</b>


<b>Duyên hải </b>
<b>NamTrung </b>


<b>Bộ</b>


<b>C nc</b>



Mt dân số ng/km2


183 233
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên % <sub>1,5</sub> <sub>1,4</sub>


Tỉ lệ hộ nghèo % <sub>14,0</sub> <sub>13,3</sub>


Thu nhập B.quân người/ tháng Nghìn đồng 252,8 295,0
Tỉ lệ người biết chữ. % <sub>90,6</sub> <sub>90,3</sub>


Tuổi thọ trung bình Năm <sub>70,7</sub> <sub>70,9</sub>


Tỉ lệ dân số thành thị % <sub>26,1</sub> <sub>23,6</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>III. Đặc điểm dân c - xà hội :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>III. Đặc điểm dân c - xà hội :</b>


-Trong phân bố dân c dân tộc và hoạt động kinh tế có sự khác
biệt giữa phía đơng và phớa tõy ca vựng.


- Đời sống các dân tộc phía tây còn nghèo nàn.


* Khó khăn: Các chỉ tiêu về kinh tÕ- x· héi cđa vïng cßn thÊp
so víi cả n ớc => vùng còn có nhiều khó khăn.


* Thn lỵi:


- Ng ời dân cần cù, kiên c ờng trong đấu tranh, giàu kinh


nghiệm trong phòng chống thiên tai....


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-<b><sub>Có nhiều tiềm năng về du lịch tự nhiên:</sub></b>
+ V ờn quốc gia: Ph íc B×nh, NóiChóa.


+ Bãi tắm đẹp: Non N ớc, Sa Huỳnh, Đại Lãnh, Nha Trang....
+ Phong cảnh đẹp: Núi Bà N, Ng Hnh Sn...


-<b><sub>Tài nguyên du lịch nhân văn: </sub></b>


+ Di tÝch lich sư: Nhµ t ëng niƯm liƯt sÜ, bác sĩ Đặng Thuỳ Trâm, Vua
Quang Trung...


+ Lễ hội trun thèng: §ua ghe ngo, TÐ n íc, .. ...


+ Làng nghề truyền thống: Chạm khắc đá, đồ gốm....


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Phè cỉ Héi An lµ th ơng cảng sầm </b>
<b>uất vào thế kỉ XVI-XVII</b>


<b>Đ ợc công nhận là di sản </b>
<b>thế giới ngày</b> <b>01/12/1999</b>
<b>Đ ợc công nhận là di sản </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Đ</b> <b>S</b>


Các tỉnh duyên hải Nam Trung Bộ đều giáp biển
Có hai quần đảo Hồng Sa, Trường Sa


Địa hình có dải đồng bằng rộng lớn phía Đơng


Bờ biển khúc khuỷu nhiều vũng, vịnh


Ít có thiên tai như: Bão, lũ, khơ hạn, hoang mạc hóa…
Là cầu nối giữa Tây Ngun với biển Đơng


Có nhiều mỏ than đá, sắt


Rừng có một số đặc sản q như: quế, trầm hương, sâm quy, kì


nam…
<b>X</b>
<b>X</b>
<b>X</b>
<b>X</b>
<b>X</b>
<b>X</b>
<b>X</b>
<b>X</b>


<b>1. Nhận xét các ý sau đây. Ý nào đúng, ý nào sai so với đặc </b>
<b>điểm tự nhiên và dân cư-xã hội vùng Duyên hải Nam Trung </b>
<b>Bộ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>2. Duyên hải Nam Trung Bộ là nơi có:</b>


<sub>A. Nhiều bãi tơm cá</sub>



<sub>B. Quỹ đất nơng nghiệp nhiều</sub>



<sub>C. Đồng bằng rộng</sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:</b>


+ Vị trí, giới hạn của vùng.


+ ý ngha ca v trí đị lí đối với phát triển kinh tế – xó hi.


<b>II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiªn:</b>


- Đặc điểm địa hình, khí hậu.


- Những thuận lợi và khó khăn của điều kiện tự nhiên và tài nguyên
thiên nhiên ảnh h ởng đến sựphát triển kinh t- xó hi.


<b>III. Đặc điểm dânc , xà hội:</b>


- Thy rõ sự khác biệt trong dân c giữa phía ụng v phớa tõy ca
vựng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Về nhà:</b>



ã Học bài

cị



• Làm bài tập

ở SGK và Tập bản đồ.



• Xem trước bài 26:

Vïng

Duyên hải Nam



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×