Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.12 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Tuần 35 Từ 07 / 05 / 2012 đến 11 /05 / 2012</b></i>
Cách ngôn: Uống nước nhớ nguồn.
Thứ Môn Tên bài dạy
Hai
07/05
S
Chào cờ
Tập đọc 1 Ôn tập cuối kì II (tiết 1)
Tập đọc 2 Ơn tiết 2
Tốn Luyện tập chung
C
Kể chuyện Ơn tiết 3
Chính tả Ơn tiết 4
Ba
08/05 S
Tốn Luyện tập chung
LT và câu Ơn tiết 5
Tập viết Ôn tiết 6
L. T. Việt Ôn tập
Tư
Tập đọc Ôn tiết 7
<b>TD</b>
Tốn Luyện tập chung
L.TV Ơn tập
Năm
10/05 C
Tốn Luyện tập chung
Chính tả Ơn tiết 8
L. Tốn Luyện tập
ATGT
HĐNGLL
Tổng kết mơn học
HD hoạt động hè
Sáu
11/05 S
Tốn Kiểm tra định kì
<b>L. MT</b>
TLV Ôn tiết 9-10
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Đọc rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 28 đến tuần 34 .Phát âm rõ tốc độ đọc 50
tiếng /phút .Hiểu nội dung chính của đoạn của bài
- Biết thay cụm từ khi nào bằng các cụm từ bao giờ, khi nào, mấy giờ , ngắt đoạn văn cho
trước.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- GV: Phiếu ghi tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 28 đến tuần 34.
<b>III. HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ</b> <b>Ọ</b>
<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>
1. Kiểm tra tập đọc và HTL
- Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc.
- Cho điểm trực tiếp từng HS.
2. HD làm bài tập:
Thay cụm từ khi nào trong các câu hỏi dưới
đây bằng các cụm từ thích hợp (Bao giờ, lúc
nào, tháng mấy, mấy giờ,… ).
Bài 2:
- Cho HS đọc yêu cầu
- Câu hỏi <i>“Khi nào?”</i> dùng để hỏi về nội
dung gì?
- Hãy đọc câu văn trong phần a.
- - Yêu cầu HS suy nghĩ để thay cụm từ <i>khi </i>
<i>nào</i> trong câu trên bằng một từ khác.
-Yêu cầu HS làm bài theo cặp, sau đó gọi
một số HS trình bày trước lớp.
- Nhận xét và cho điểm HS.
<i><b>Hoạt động 3: Ôn luyện cách dùng dấu chấm</b></i>
câu
<b>-</b> - Bài tập yêu cầu các con làm gì?
<b>-</b> - Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài. Chú
ý cho HS: Câu phải diễn đạt 1 ý trọn vẹn,
khi đọc câu ta phải hiểu được.
<b>-</b> - Gọi 1 số HS đọc bài trước lớp (đọc cả
dấu câu).
<b>-</b> - Nhận xét và cho điểm từng HS.
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>
-Dặn HS về nhà ôn lại kiến thức về mẫu câu
hỏi <i>Khi nào?</i> Và cách dùng dấu chấm câu.
- Chuẩn bị: Tiết 2. - Nhận xét tiết học
<b>-</b> - Hát
<b>-</b> - Lần lượt HS bốc thăm bài và chuẩn bị.
<b>-</b> - Đọc và trả lời câu hỏi.
<b>-</b> - Theo dõi và nhận xét.
<b></b>
--- Thay cụm từ khi nào trong các câu hỏi dưới đây
bằng các cụm từ thích hợp<i>(bao giờ, lúc nào, tháng </i>
<i>mấy, mấy giờ,… )</i>
--Câu hỏi “Khi nào?” dùng để hỏi về thời gian.
-- Đọc: <i>Khi nào bạn về quê thăm ông bà nội?</i>
<b>-</b> - HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến.
+ <i>Bao giờ bạn về quê thăm ông bà nội?</i>
+ <i>Lúc nào bạn về quê thăm ông bà nội?</i>
+ <i>Tháng mấy bạn về quê thăm ông bà nội?</i>
Đáp án:
b)<i> Khi nào (bao giờ, tháng mấy, lúc nào, </i>
<i>mấy giờ) các bạn được đón Tết Trung thu?</i>
c)<i> Khi nào (bao giờ, lúc nào, mấy giờ) bạn </i>
<i>đi đón em gái ở lớp mẫu giáo?</i>
- - Ngắt đoạn văn thành 5 câu rồi viết lại cho
đúng chính tả.
- - Làm bài theo yêu cầu:
<i>Bố mẹ đi vắng. Ở nhà chỉ có Lan và em </i>
<i>Huệ. Lan bày đồ chơi ra dỗ em.. Em buồn </i>
<i>ngủ. Lan đặ tem xuống giường rồi hát ru em</i>
<i>ngủ.</i>
I. MỤC TIÊU
- Mức độ yêu cầu kĩ năng đọc như tiết 1
- Tìm được vài từ chỉ màu sắc trong đoạn thơ, đặt được câu với cụm từ chỉ màu sắc vừa tìm
được
- Đặt được câu hỏi có cụm từ khi nào
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 28 đến tuần 34. Bảng chép
sẵn bài thơ trong bài tập 2.
III. HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ
<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>
<b>1. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng:</b>
<b>-</b> - Tiến hành tương tự tiết 1.
<b>2. Bài tập:</b>
<i>Bài 2:</i>
- Yêu cầu 1 HS đọc đề bài.
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài
vào <i>Vở Bài tập Tiếng Việt 2, tập hai.</i>
- Tìm thêm các từ chỉ màu sắc khơng có trong
bài.
Bài 3:
- - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài.
- - Nhận xét và cho điểm những câu hay.
Khuyến khích HS đặt câu cịn đơn giản đặt câu
khác hay hơn.
<i><b>Hoạt động 4: Ôn luyện cách đặt câu hỏi với </b></i>
cụm từ khi nào?
Bài 4
- Yêu cầu 1 HS đọc đề bài tập .
- - Hãy đặt câu hỏi có cụm từ <i>khi nào</i> cho câu
văn trên.
<i> </i>-Yêu cầu HS cả lớp tự làm bài vào <i>Vở Bài </i>
<i>tập Tiếng Việt 2, tập hai.</i>
<i>-</i>Gọi 1 HS đọc bài làm của mình.
-Nhận xét và chấm điểm một số bài của HS.
<b> IV. Củng cố - Dặn dò.</b>
<b>-</b> - Nhận xét giờ học.
<b>-</b> - Yêu cầu HS về nhà tìm thêm các từ chỉ
màu sắc và đặt câu với các từ tìm được.
- Bốc thăm bài đọc rồi đọc.
<b>-</b> - Đọc đề trong SGK.
<b>-</b> - Làm bài vào vở, 1HS lên bảng.
<b>-</b> - Nhận xét. Giải: <i>xanh, xanh mát, xanh </i>
<i>ngắt, đỏ, đỏ tươi, đỏ thắm.</i>
<b>-</b> - <i>xanh nõn, tím, vàng, trắng, đen,…</i>
<b>-</b> - Bài tập yêu cầu chúng ta đặt câu với các
<b>-</b> - Tự đặt câu, sau đó nối tiếp nhau đọc
câu của mình trước lớp, cả lớp theo dõi và
nhận xét. Ví dụ: <i>Những cây phượng vĩ nở </i>
<i>những bông hoa đỏ tươi gọi mùa hè đến. </i>
<i>Ngước nhìn lên vịm lá xanh thẫm, con biết</i>
<i>mình sẽ nhớ mãi ngơi trường này. Trong </i>
<i>vịm lá xanh non, những chú ve đang cất </i>
<i>lên bài hát rộn ràng của mình./…</i>
<b></b>
<b>--</b> - 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm
theo.
<b>-</b> <i>Những hơm mưa phùn gió bấc, trời rét </i>
<i>cóng tay</i>.
<b>-</b> <i><b>Khi nào trời rét cóng tay?</b></i>
Làm bài:
<i>b) Khi nào luỹ tre làng đẹp như tranh vẽ?</i>
<i>c) Khi nào cô giáo sẽ đưa cả lớp đi thăm </i>
<i>vườn thú?</i>
Thứ hai, 07. 05. 2012
<b>Toán LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Biết đọc viết so sánh các số trong phạm vi 1000
- Thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 20
- Biết xem đồng hồ.
Bài tâp cần làm: 1,2,3(cột 1),4.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng phụ.
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>
<b>1. Khởi động </b>
<b>2. Bài cũ </b>
-HS lên bảng làm BT 2 vbt
<b>3. Bài mới </b>
<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>Hoạt động 2</b>:</i> Hướng dẫn ôn tập.
Bài 1:
- Yêu cầu HS tự làm bài. Sau đó gọi HS
đọbài làm của mình trước lớp.
Bài 2:
- Yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh số, sau
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 3:
-Yêu cầu HS tính nhẩm và ghi kết quả tính
vào ơ trống.
-Gọi HS tính nhẩm trước lớp.
Bài 4:
<b>-</b> Yêu cầu HS xem đồng hồ và đọc giờ ghi
trên từng đồng hồ.
<b>-</b> GV nhận xét.
<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>
<b>-</b> Tổng kết tiết học và giao các bài tập bổ trợ
kiến thức cho HS.
<b>-</b> Chuẩn bị: Luyện tập chung.
<b>-</b> - Hát
Làm bài, sau đó 3 HS đọc bài của mình
trước lớp.
732, 733,734,735,736,737
905,906,907,908,909,910,911
996,997,998,999,1000
<b>-</b> HS nhắc lại cách so sánh số.
<b>-</b> HS làm bài.
302< 310
888 > 879
542 = 500 + 42
<b>-</b> Thực hành tính nhẩm. Ví dụ: 9 cộng 6
bằng 15, 15 trừ 8 bằng 7.
<b>-</b> HS xem đồng hồ và đọc giờ ghi trên từng
đồng hồ. Bạn nhận xét.
Kể chuyện ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 ( TIẾT 3)
<b> I. MỤC TIÊU</b>
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1
- Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ ở đâu. Đặt đúng dấu chấm hỏi, dấu phẩy vào chỗ trống
trong đoạn văn
<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
-GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 28 đến tuần 34.
-HS: SGK.
<b>III. HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ</b> <b>Ọ</b>
<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>
<b>1. Khởi động </b>
<b>2. Bài cũ </b>
<b>3. Bài mới </b>
<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>Hoạt động 2</b>:</i> Kiểm tra tập đọc và học
thuộc lòng
<b>-</b> Tiến hành tương tự như tiết 1.
<b> Hoạt động 3</b><i>:</i> Ôân luyện cách đặt và trả
lời câu hỏi: ở đâu?
Bài 2
-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-Câu hỏi “Ở đâu?” dùng để hỏi về nội
dung gì?
- Hãy đọc câu văn trong phần a.
- Hãy đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu cho câu
văn trên.
- Yêu cầu HS tự làm các phần còn lại của
bài, sau đó gợi ý một số HS đọc câu hỏi
của mình. Nghe và nhận xét, cho điểm
từng HS.
<i><b>Hoạt động 4: Ôn luyện cách dùng dấu </b></i>
chấm hỏi, dấu phẩy.
<b>-</b> Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
<b></b>
<b></b>
<b>--</b> Dấu chấm hỏi được dùng ở đâu? Sau
dấu chấm hỏi có viết hoa khơng?
<b>-</b> -Hát
<b></b>
<b>--</b> Bài tập yêu cầu chúng ta: Đặt câu hỏi
có cụm từ Ở đâu? cho những câu sau.
<b>-</b> Câu hỏi Ở đâu? dùng để hỏi về địa
điểm, vị trí, nơi chốn.
<b>-</b> Đọc: Giữa cánh đồng, đàn trâu đang
thung thăng gặm cỏ.
<b>-</b> Đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ ở
<b>-</b> Làm bài:
b) Chú mèo mướp vẫn nằm lì ở đâu?
c) Tàu Phương Đông buông neo ở đâu?
d) Chú bé đang say mê thổi sáo ở đâu?
<b></b>
<b>--</b> Điền dấu chấm hỏi hay dấu phẩy vào
mỗi ô trống trong truyện vui sau?
<b>-</b> Dấu chấm hỏi dùng để đặt cuối câu hỏi.
Sau dấu chấm hỏi ta phải viết hoa.
<b>-</b> Dấu phẩy đặt ở giữa câu, sau dấu phẩy
ta không viết hoa vì phần trước dấu phẩy
thường chưa thành câu.
<b>-</b> Làm bài:
Đạt lên năm tuổi. Cậu nói với bạn:
<b>-</b> Chiến này, mẹ cậu là cô giáo, sao cậu
<b>-</b> Dấu phẩy đặt ở vị trí nào trong câu? Sau
dấu phẩy ta có viết hoa khơng?
Gọi 1 HS lên làm bài trên bảng lớp. Cả lớp
làm bài vào Vở Bài tập Tiếng Việt 2, tập
hai.
Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.
<b>-</b> Nhận xét và cho điểm HS.
<b>IV. Củng cố - Dặn dò.</b>
<b>-</b> Câu hỏi “Ở đâu?” dùng để hỏi nội dung
gì?
<b>-</b> Dặn dị HS về nhà ơn lại kiến thức về
mẫu câu hỏi “Ở đâu?” và cách dùng dấu
chấm hỏi, dấu phẩy.
-Nhận xét tiết học
<b>-</b> Thế bố cậu là bác sĩ răng sao con bé
của cậu lại chẳng có chiếc răng nào?
<b></b>
<b></b>
<b>--</b> Câu hỏi “Ở đâu?” dùng để hỏi về địa
điểm, nơi chốn, vị trí.
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1
- Biết đáp lời chúc mừng theo tình huống cho trước , biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ như
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 28 đến tuần 34.
- HS: SGK.
III.HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ
<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>
<i><b> 1. Kiểm tra tập đọc và HTL: như tiết 1.</b></i>
<i><b>2. Ôn cách đáp lời chúc mừng: </b></i>
<i>Bài 2<b>: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?</b></i>
- - Hãy đọc các tình huống được đưa ra trong bài.
-Khi ơng bà ta tặng quà chúc mừng sinh nhật
con, theo con ơng bà sẽ nói gì?
- Khi đó em sẽ đáp lại lời của ơng bà ntn?
- Yêu cầu HS thảo luận cặp đơi để tìm lời
đ đáp cho các tình huống cịn lại.
-- u cầu một số cặp HS đóng vai thể hiện lại
các tình huống trên. Theo dõi và nhận xét, cho
<i><b>Bài 3: Ôn luyện cách đặt câu hỏi với cụm từ </b></i>
ntn
- Câu hỏi có cụm từ <i>như thế nào</i> dùng để hỏi
về điều gì?
- - Hãy đọc câu văn trong phần a.
- Hãy đặt câu có cụm từ <i>như thế nào</i> để hỏi về
cách đi của gấu.
<b>3. Củng cố - Dặn dị:</b>
- Dặn dị HS về nhà ơn lại kiến thức của bài
và chuẩn bị bài sau: Ôn tập tiết 5.
- Nhận xét tiết học
<b>-</b> Hát
<b>-</b> - Đáp lại lời chúc mừng của người khác.
<b>-</b> - Bà sẽ nói: Chúc mừng sinh nhật cháu.
Chúc cháu ngoan và học giỏi./ Chúc mừng
cháu. Cháu hãy cố gắng ngoan hơn và học
giỏi hơn nhé./…
<b>-</b> - HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến: <i>Cháu </i>
<i>cảm ơn ông bà ạ! Cháu thích món q này </i>
<b>-</b> Làm bài.
b) <i>Con xin cảm ơn bố mẹ./ Con cảm ơn bố </i>
<i>mẹ, con hứa sẽ chăm học hơn để được thêm </i>
<i>nhiều điểm 10./…</i>
c) <i>Mình cảm ơn các bạn./ Tớ được nhận vinh </i>
<i>dự này là nhờ có các bạn giúp đỡ, cảm ơn </i>
<i>các bạn nhiều./…</i>
<b>-</b> Thực hiện yêu cầu của GV.
<b></b>
-- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi SGK.
- Dùng để hỏi về đặc điểm.
<i>Gấu đi lặc lè.</i>
<i> Gấu đi <b>như thế nào?</b></i>
- HS viết bài, sau đó một số HS trình bày bài
trước lớp.
b) <i>Sư tử giao việc cho bề tôi như thế nào?</i>
c) <i>Vẹt bắt chước tiếng người như thế nào?</i>
<b> I. MỤC TIÊU:</b>
- Thuộc bảng nhân, chia đã học để tính nhẩm
- Biết làm tính cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100
- Biết tính chu vi hình tam giác
Bài tâp cần làm: 1, 2, 3. HSG làm thêm BT còn lại.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- GV: Bảng phụ.
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>
<b>A. KTBC: Bài 2, bài 3/ 179 SGK </b>
<b>B. Bài mới: </b>
Bài 1:
<b>-</b> Yêu cầu HS tự làm bài. Sau đó gọi HS đọc
bài làm của mình trước lớp.
Bài 2:
<b>-</b> Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực
hành tính theo cột dọc, sau đó làm bài tập.
<b></b>
<b></b>
<b></b>
-- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 3:
<b>-</b> Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hình
tam giác, sau đó làm bài.
<b>HSG làm thêm:</b>
<b>Bài 4:</b>
<b>Bài 5:</b>
<b> C. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung(trang 180,
1 181)
<b>-</b> - 2HS
<b></b>
- Thực hiện bằng hình thức “Đố bạn”
- Đọc lại bài đã làm.
- Đọc yêu cầu bài tập.
- 1 HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp làm bài
trên bảng con.
42
+36
78
38
+27
65
85
- 21
65
80
- 35
45
- Đọc yêu cầu bài tập.
- Chu vi hình tam giác bằng tổng độ dài các
cạnh của nó.
- Cả lớp làm bài vào vở, 1HS lên bảng làm.
- Nhận xét. Giải:
Chu vi hình tam giác là:
3 + 5 + 6 = 14 (cm)
Đáp số: 14cm
- Nêu dạng tốn, làm bài vào giấy nháp.
- Giải: Số ki-lơ-gam bao gạo cân nặng là:
35 + 9 = 44(kg)
- Chữa bài.
- Ví dụ: 111, 222, hay 333, 444, ...
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1
- Biết đáp lời khen ngợi theo tình huống cho trước, biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ vì sao
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 28 đến tuần 34.
<b>III. HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ</b> <b>Ọ</b>
<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>
<b>A. Bài cũ: Bài 2/ 137 SGK </b>
<b>B. Bài mới: </b>
<i><b> 1.Kiểm tra tập đọc và HTL</b></i>
Tiến hành tương tự như tiết 1.
<i><b>2. Bài tập:</b></i>
<i><b>Bài 2: - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?</b></i>
- Hãy nêu tình huống a.
- Hãy tưởng tượng em là bạn nhỏ trong tình
huống trên và được bà khen ngợi, em sẽ nói gì
để bà vui lịng.
- Y/c HS thảo luận cặp đơi để tìm lời đáp.
- Gọi một số cặp HS trình bày trước lớp.
-Nhận xét và cho điểm HS.
<i><b>Bài 3: Ơn luyện cách đặt câu hỏi có cụm từ Vì</b></i>
sao?
<b>-</b> Yêu cầu 1 HS đọc đề bài.
Yêu cầu HS đọc các câu văn trong bài.
<b>-</b> Yêu cầu HS đọc lại câu a.
- Hãy đặt câu hỏi có cụm từ <i>vì sao</i> cho câu
văn trên.
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi trên.
- Vậy câu hỏi có cụm từ vì sao dùng để hỏi về
đ điều gì?
- Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh thực hành hỏi đáp.
- Nhận xét và cho điểm từng HS.
C. Củng cố, dặn dò:
<b>-</b> - Khi đáp lại lời khen ngợi của người khác,
chúng ta cần phải có thái độ ntn?
<b>-</b> - Dặn dị HS về nhà ơn lại kiến thức của bài
và chuẩn bị bài sau: Ôn tập tiết 6.
<b>-</b> - Nhận xét tiết học
<b>-</b> 2HS
- Đáp lại lời khen ngợi của người khác trong
một số tình huống.
- Đọc các tình huống. Cả lớp đọc thầm theo.
<b>-</b> Bà đến nhà chơi, con bật tivi cho bà xem.
Bà khen: “Cháu bà giỏi quá!”
<b>-</b> HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến: <i>./ Việc </i>
<i>này cháu làm hằng ngày mà bà./ Có gì đâu,</i>
<i>cháu còn phải học tập nhiều bà ạ./ </i>
- HĐN đơi. Trình bày. Nhận xét. Giải:
b) <i>Cháu cảm ơn dì ạ./ </i>
c) <i>Có gì đâu, mình gặp may đấy./ </i>
<b>-</b> 1 HS đọc bài trước lớp, cả lớp theo dõi
bài trong SGK.
<b>-</b> Vì khơn ngoan, Sư Tử điều binh khiển
tướng rất tài.
<b>-</b> Vì sao Sư Tử điều binh khiển tướng rất
tài?
<b>-</b> Vì Sư Tử rất khơn ngoan.
<b>-</b> Hỏi về lí do, ngun nhân của một sự vật,
sự việc nào đó.
- Thực hành hỏi đáp theo nhóm đơi. Trình
bày. Cả lớp nhận xét.
b) Vì sao<i> người thuỷ thủ có thể thốt nạn?</i>
c) Vì sao<i> Thủy Tinh đuổi đánh Sơn Tinh?</i>
<i>- Chúng ta thể hiện sự lịch sự, đúng mực, </i>
<i>không kiêu căng.</i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1
- Biết đáp lời từ chối theo tình huống cho trước. Tìm được bộ phận trong câu trả lời cho hỏi Để
làm gì? . Điền đúng dấu chấm than,dấu phẩy vào chỗ trống trong đoạn văn
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>- GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài học thuộc lòng từ tuần 28 đến tuần 34. </b>
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
<b>1. Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng: </b>
<b>-</b> Tiến hành tương tực như tiết 1.
<b>2. Ôn luyện cách đáp lời từ chối của người </b>
<b>khác:</b>
<i>Bài 2</i>: - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS nêu lại tình huống a.
- Nếu em ở trong tình huống trên, em sẽ nói
gì với anh trai?
- Nhận xét, sau đó yêu cầu HS suy nghĩ và tự
làm các phần còn lại của bài.
-Gọi một số HS trình bày trước lớp.
- Nhận xét và cho điểm HS.
<i><b>3. Ôn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi có </b></i>
<b>cụm từ để làm gì?</b>
Bài 3:- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
<b>-</b> Yêu cầu HS đọc các câu văn trong bài.
<b>-</b> Yêu cầu HS đọc lại câu a.
- Anh chiến sĩ kê lại hịn đá để làm gì?
- Đâu là bộ phận trả lời câu hỏi có cụm từ <i>để </i>
<i>làm gì </i>trong câu văn trên?
- Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm gì. Sau đó,
một số HS trình bày trước lớp.
Nhận xét và cho điểm từng HS.
<i><b>Bài 4:Ôn luyện cách dùng dấu chấm than, dấu </b></i>
phẩy
<b> C. Củng cố, dặn dò:</b>
-Dặn dò HS về nhà tập kể về con vật mà con
biết cho người thân nghe.
-Chuẩn bị: Ôn tập tiết 7. Nhận xét tiết học.
<b>-</b> Hát
- Đáp lại lời từ chối của người khác.
- Đọc nội dung BT.
Em xin anh cho đi xem lớp anh đá bóng.
Anh nói: “Em ở nhà làm cho hết bài tập đi.”.
<b>-</b> HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến: <i>Tiếc </i>
<i>quá, lần sau nếu em làm hết bài tập thì anh </i>
<i>cho em đi nhé./</i>
- Một số HS trình bày trước lớp, cả lớp theo
dõi và nhận xét.
b) <i>Thế thì bọn mình cùng đi cho vui nhé./...</i>
c) <i>Cháu sẽ khơng trèo nữa ạ!/... </i>
<b></b>
<b>--</b> Tìm bộ phận của mỗi câu sau trả lời câu
hỏi <i>để làm gì</i>?
<b>-</b> 1 HS đọc bài thành tiếng
<b>-</b> Để người khác qua suối không bị ngã nữa,
anh chiến sĩ kê lại hòn đá bị kênh.
- Để người khác qua suối không bị ngã nữa.
- Đó là: <i>Để người khác qua suối không bị </i>
<i>ngã nữa</i>.
b) <i>Để an ủi sơn ca</i>.
c) <i>Để mang lại niềm vui cho ông lão tốt </i>
<i>bụng.</i>
<i> </i>- Làm bài vào <i>Vở bài tập Tiếng Việt 2, tập hai.</i>
- Trình bày. Nhận xét
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Mức độ yêu cầu kĩ năng đọc như tiết 1
- Biết đáp lời an ủi theo tình huống cho trước(BT2), dựa vào tranh , kể lại được câu chuyện
theo đúng ý và đặt tên cho câu chuyện vừa kể(BT3).
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài học thuộc lòng từ tuần 28 đến tuần 34.
- HS: SGK.
<b>III. HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ</b> <b>Ọ</b>
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
<b> A. Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng </b>
<b>-</b> Tiến hành tương tự như tiết 1.
<i><b>B. Bài mới: </b></i>
<b>Bài 2: Ôn cách đáp lời an ủi</b>
Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Hãy đọc các tình huống được đưa ra trong
bài:
- Yêu cầu HS nêu lại tình huống a.
- Nếu con ở trong tình huống trên, con sẽ nói
gì với bạn?
Nhận xét, sau đó u cầu HS suy nghĩ và tự
làm các phần còn lại của bài.
- Gọi một số HS trình bày trước lớp.
- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>-Bài 4: Ôn luyện cách kể chuyện theo tranh</b>
Bài 4:. Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
<b>-</b> -Yêu cầu HS quan sát từng bức tranh.
<b>-</b> Bức tranh 1 vẽ cảnh gì?
<b>-</b> -Chuyện gì đã xảy ra sau đó? Hãy quan sát
và tìm câu trả lời ở bức tranh thứ 2.
<b>-</b> -Bức tranh thứ 3 cho ta biết điều gì?
<b>-</b> -Bức tranh 4 cho ta thấy thái độ gì của hai
anh con sau khi bạn trai giúp đỡ con gái?
<b>-</b> Hát
- Nói lời đáp cho lời an ủi của người khác
trong một số tình huống.
<b>-</b> 1 HS đọc thành tiếng trước lớp, cả lớp theo
dõi bài trong SGK.
<b>-</b> Con bị ngã đau. Bạn chạy đến đỡ con dậy,
vừa xoa chỗ đau cho con vừa nói: “Bạn đau
lắm phải khơng?”
<b>-</b> HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến: Cảm ơn
bạn. Chắc một lúc nữa là hết đau thôi./
b) Cháu cảm ơn ông. Lần sau cháu sẽ cẩn
thận hơn./
c) Cảm ơn mẹ. Lần sau con sẽ cố gắng quét
kĩ hơn mẹ ạ!/
<b>-</b> Một số HS trình bày trước lớp, cả lớp theo
dõi và nhận xét.
<b>-</b> Kể chuyện theo tranh rồi đặt tên cho câu
chuyện.
<b>-</b> Quan sát tranh minh hoạ.
<b>-</b> Một bạn trai đang trên đường đi học. Đi
phía trước bạn là một bé gái mặc chiếc váy
hồng thật xinh xắn.
<b>-</b> Bỗng nhiên, bé gái bị vấp ngã xóng xồi
trên hè phố. Nhìn thấy vậy, bạn nam vội vàng
<b>-</b> Ngã đau quá nên bé gái cứ khóc hồi. Bạn
trai nhẹ nhàng phủi đất cát trên người bé và
an ủi: “Em ngoan, nín đi nào. Một lát nữa là
em sẽ hết đau thôi”
<b>-</b> Hai anh em vui vẻ dắt nhau cùng đi đến
trường.
<b></b>
<b>--</b> -Y/c HS chia nhóm, mỗi nhóm 4 HS cùng
tập kể lại truyện trong nhóm, sau đó gọi một
số HS trình bày trước lớp.
<b>-</b> -Nhận xét và cho điểm từng HS.
<b>-</b> -Dựa vào nội dung câu chuyện, hãy suy
nghĩ và đặt tên cho truyện.
C. Củng cố, dặn dị:
<b>-</b> - Dặn dị HS về nhà ơn lại kiến thức
<b>-</b> - Nhận xét tiết học
<b>-</b> Kể chuyện trước lớp, cả lớp nghe và nhận
xét lời kể của các bạn.
<b>-</b> Suy nghĩ: Giúp đỡ con nhỏ, Cậu bé tốt
<b>-</b> Chúng ta thể hiện sự lịch sự, đúng mực.
<b> </b>Thứ tư, 09. 5. 2012
<b>Toán LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b> I.MỤC TIÊU:</b>
-Biết xem đồng hồ
- Biết làm tính cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100
- Biết làm tính cộng trừ khơng nhớ các số có ba chữ số
- Biết tính giá trị của biểu thức có dấu hai phép tính
- Biết tính chu vi của hình tam giác.
-BT1, BT2, BT3a, BT4(dịng 1), BT5.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng phụ.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>
<b>A. KTBC: Bài 2, bài 3/180 SGK</b>
<b>B. Bài mới: </b>
<b>Bài 1:</b>
Y/c HS xem đồng hồ và đọc giờ trên đồng hồ.
<b>Bài 2:</b>
<b>-</b> Yêu cầu HS nhắc lại các so sánh các số có 3
chữ số với nhau, sau đó tự làm bài.
Bài 3:
<b>-</b> Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực
hành tính theo cột dọc.
<b>Bài 4:</b>
<b>-</b> Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó nêu cách thực
hiện tính.
<b>-</b> Chữa bài và cho điểm HS.
<b>Bài 5:</b>
<b>-</b> Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hình
tam giác, sau đó làm bài.
- HSG làm thêm các bài tập cịn lại.
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>
Tổng kết tiết học và giao các bài tập về nhà
Chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung.
Nhận xét tiết học
- 2HS
<b></b>
-- -- Làm miệng.
<b></b>
-3 - HS làm bài trên giáy nháp, 1HS lên bảng
- Nhận xét. Giải: 699, 728, 740 , 801
- Cả lớp làm trên phiếu học tập, 1HS làm trên
bảng phụ. Nhận xét. Giải:
85
- 39
46
75
+ 25
100
312
+ 7
319
- Làm trên bảng con, 1HS lên bảng
- Nhận xét. Giải:
24 + 18 – 28 3 x 6 : 2
= 42 - 28 = 18 : 2
= 14 = 9
- Đọc đề. Giải vào vở. 1HS lên bảng giải.
Bài giải:
<b>-</b> Chu vi của hình tam giác là:
5 + 5 + 5= 15(cm)
hoặc 5cm x 3 = 15(cm)
Đáp số 15cm
- Bài 3(b), bài 4(dòng 2)
<b> </b>
Toán LUYỆN TẬP CHUNG
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Biết so sánh các số
- Biết làm tính cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100
- Biết làm tính cộng trừ khơng nhớ các số có ba chữ số
- Biết giải bài tốn về ít hơn có liên quan đến đơn vị đo độ dài
- BT
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>
<b> A. KTBC: Bài </b>
<b>B. Bài mới: </b>
<b>Bài 2:</b>
<b>-</b> Yêu cầu HS nhắc lại cách làm bài.
Bài 3:
<b>-</b> Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực
hành tính theo cột dọc, sau đó làm bài tập.
Bài 4:
<b>-</b> Gọi 1 HS đọc đề bài.
Bài toán thuộc dạng tốn gì?
<b>-</b> u cầu HS làm bài.
<b></b>
<b>--</b> -Chữa bài và cho điểm HS.
<b>IV. Củng cố - Dặn dò.</b>
- Tổng kết tiết học và giao các bài tập bổ trợ k
kiến thức cho HS.
- Chuẩn bị: Thi cuối kỳ 2.
- Nhận xét tiết học
- 2HS
<b>-</b> 3 HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp
làm bài vào vở bài tập.
82 > 480
987 < 989
1000 = 600 + 400
72
- 27
45
48
+48
96
602
+
35
637
347
- 37
310
Bài tốn thuộc dạng ít hơn.
<b>-</b> 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
<b>-</b> <i>Bài giải</i>
Tấm vải hoa dài là:
40 – 16 = 24 (m)
Thứ năm, 10 . 5. 2012
Chính tả: Ơn Tiết 8
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Ơn Tập đọc và Học thuộc lịng.
- Ơn từ trái nghĩa
- Củng cố dấu câu.
- Viết đoạn văn về một em bé trôi chảy
II. ĐD dạy học:
III. Lên lớp:
HĐ của thầy HĐ của trị.
A. Ơn luện Tập đọc và HTL:
B. Bài tập:
- Bài 2:
- Bài 3:
- Bài tập yêu cầu làm gì?
Bài 4: Viết 3-5 câu về em bé của em ( hoặc của
em bé hàng xóm
<b>C. Củng cố, dặn dị:</b>
- Đọc bài văn hay nhất.
- Tiết sau kiểm tra định kỳ.
- Nhận xet tiết học
7 HS bốc thăm, đọc
- HS làm miệng.
- Nhận xét.
đen/trắng; phải/ trái; sáng/ tối ; xâu/ tốt; hiền /
dữ; ít/ nhiều; gầy/ béo.
- Chọn dấu câu thích hợp...
- Cả lớp làm vào vở, 1HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét. Thứ tự điền dấu: Chấm, phẩy,
phẩy, phẩy, chấm, phẩy, phẩy.
- Đọc yêu cầu.
- Cả lớp làm nháp, 1HS làm trên bảng phụ
- Chấm bài, nhận xét. Giải:
Thứ 6/ 13/ 5/ 2011
<b> Toán KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II</b>
<b>( ĐỀ DO PGD RA )</b>
Thứ sáu, 11. 05. 2012
Tập làm văn: Ôn tiết 9, 10
<b>I.Mục tiêu:</b>
- KT đọc thầm 10 phút.
- KT viết 10 phút
- Tập làm văn 10 phút
- Đề như SGK trang 144, 145.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b> </b>
<b> GV</b> <b> HS</b>
<b>1. Nêu đề bài.</b>
- Nêu thời gian làm bài.
<b>2. Chấm bài:</b>
a. Đọc hiểu:
b. Chính tả:
- Chấm một số HS.
- Nhận xét.
c. Tập làm văn:
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.
Thứ sáu, 11. 05. 2012
HĐTT: SINH HOẠT LỚP.
<b>I. Đánh giá các hoạt động tuần 35:</b>
1. Các tổ trưởng đánh giá: Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3.
2. Các lớp phó đánh giá:
- Học tập.
- Văn - Thể - Mỹ
- Lao động - Vệ sinh - Nề nếp
<b> 3. Lớp trưởng đánh giá chung các hoạt động của lớp.</b>
- Xếp loại các tổ.
<b>II. Kế hoạch tuần 36: Lớp trưởng.</b>
<b>III. Ý kiến GVCN:</b>
Cần có biện pháp khắc phục các tồn tại tuần 35:
<b> 1. Học tập:</b>
- Duy trì tốt sĩ số.
- Các em đã học tập tốt, ơn tập tốt.
- Các em có nhiều cố gắng trong học tập.
- Dụng cụ học tập đầy đủ.
- Phát biểu xây dựng bài tốt.
- Học bài, làm bài tập ở nhà tốt.
- Tích cực trong việc ơn tập ở nhà.
- Thi KT CKII vào thứ sáu tốt. Làm bài thi nghiêm túc.
- Tồn tại: Vài em chưa đầy đủ dụng cụ học tập.
<b> 2. Nề nếp:</b>
- Củng cố nề nếp học tập, nề nếp ra vào lớp.
- Chấp hành tốt các nề nếp qui định như thể dục, truy bài đầu giờ…
- Thể dục: xếp hàng nhanh, tập đều đặn.
- Trật tự, kỉ luật khi đến trường.
<b> 3.Vệ sinh: </b>
- Vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
- Có ý thức bỏ giấy vào sọt.
- Vệ sinh lớp học và vệ sinh khu vực luôn sạch sẽ.
- Lau cửa kính sạch.
4. Cơng tác khác:
- Làm tốt công tác do anh (chị ) phụ trách giao.
<b>IV.Bổ sung kế hoach tuần 36:</b>
- Ôn tập
- Khắc phục tồn tại tuần 35.
- Duy trì tốt các nề nếp về học tập, nề nếp, vệ sinh, lao động …
- Lao động vệ sinh trường lớp.
<b>III. Văn nghệ:</b>
- Cả lớp cùng hát bài Em mơ gặp bác Hồ.
- Các tổ cử đại diện thi hát.
Thứ ba, 08. 05. 2012
Luyện Tiếng Việt: Ôn tập
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
- Ôn tập làm văn (kể về người thân, về cây hoa, về con vật em biết…)
- Trả lời được các câu hỏi gợi ý.
- Hiểu nội dung bài.
- Viết đoạn trôi chảy.
<b>II. Lên lớp:</b>
1. Viết đoạn văn (khoảng 4-5 câu) kể về một nười thân của em.
2. Viết đoạn văn (khoảng 4-5 câu) kể về một cây hoa mà em thích.
3 Viết đoạn văn (khoảng 4-5 câu) kể về một con vật mà em biết.
Luyện toán: Luyên tập
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Củng cố cách nhận biết về hình học.
- Nắm chu vi một số hình.
- Giải tốn có lời văn.
- Làm BT trong Vở Bài tập Toán 2.
<b>II. Lên lớp:</b>
<b>1.</b> Bài 1/95
<b>2.</b> Bài 2/95
<b>3.</b> Bài 3/95
<b>4.</b> Bài 4/95
Luyện Tiếng Việt: Ôn tập
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
- Ôn Luyện từ và câu.
- Ôn từ chỉ hoạt động, trạng thái; từ chỉ tính chất.
- Ơn các kiểu câu.
- Đặt câu.
1. Tìm 3 từ chỉ hoạt động, trạng thái, 3 từ chỉ tính chât.
2. Đặt câu với các từ tìm được ở BT1.
3. Ôn các kiểu câu:
+ Ai làm gì?
+ Ai là gì?
+ Ai thế nào?
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Tơng kết các kiến thức về an tồn giao thông lớp 2 các em đã học.
- Rèn kỹ năng đi đường.
- GD ý thức phòng tránh tai nạn giao thông.
III. Các ho t đ ng d y - h c:ạ ộ ạ ọ
<i><b> Hoạt động của thầy</b></i> <i><b> Hoạt động của trò</b></i>
<b>1.</b> <b>HĐ1: Tổng kết các kiến thức ATGT </b>
<b>lớp 2:</b>
<b>- Em hãy nhắc lại các kiến thức đã học về </b>
<b>ATGT lớp 2?</b>
<b> + Biển báo</b>
+ Đèn đường
+ Ngồi an toàn trên xe đạp, xe máy, trên
thuyền, ô tô, …
+ Đi bộ và qua đường an tồn.
<i><b> 4. H Đ2: (Củng cố, dặn dị)</b></i>
<i><b>- Vì sao phải chấp hành Luật Giao thông?</b></i>
- Liên hệ GD
<i><b>- Nhận xét tiết học.</b></i>
- Thực hành điều đã học.
- Các loại biển báo(biển báo cấm, biển báo
nguy hiểm).
- Tín hiệu đi đường( tín hiệu của đèn xanh,
đèn vàng, đèn đỏ)
- Đội mũ bảo hiểm, ngồi ngay ngắn để
đảm bảo an tồn.
- Khi ngồi trên thuyền phải ngay ngắn,
khơng chạy nhảy để đảm bảo an toàn.
- Chấp hành Luật GT, phịng tránh tai nạn
giao thơng.
<i>-</i> Tránh tai nạn giao thông.
- Thực hành điều đã học.
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Hiểu hoạt động hè là gì.
- Rèn kỹ năng hoạt động hè.
- Giáo dục ý thức hoạt động tập thể, vui chơi bổ ích.
II. Các ho t đ ng d y h c:ạ ộ ạ ọ
<i><b> Hoạt động của thầy</b></i> <i><b> Hoạt động của trò</b></i>
<i><b> 1. HĐ1: Hoạt động hè là gì?</b></i>
-
<b> 2. HĐ2: Báo cáo các địa bàn sinh hoạt ở </b>
các thôn.
<i><b> 4. H Đ3: (Củng cố, dặn dò)</b></i>
<i><b>- Phải chấp hànhnội quy sinh hoạt ở địa </b></i>
<i><b>phương. </b></i>
- Liên hệ GD
<i><b>- Nhận xét tiết học.</b></i>
- Thực hành điều đã học.
- Thảo luận theo nhóm 6.
- Trình bày. Nhận xét.
- Tham gia cùng với địa phương về các
hoạt động vui chơi bổ ích, làm sạch đẹp
đường làng; các phong trào sinh hoạt
truyền thống tốt đẹp ở địa phương…
- Phát biểu
- Cả lớp nhận xét.