Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Tài liệu Quy trình sửa chữa, bảo dưỡng các cấp xe Huyndai, Daewoo doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 10 trang )

Quy trình HD
Quy trình bảo dỡng các cấp
xe HYUN DAI, DAEWOO
I Kiểm tu kỹ thuật:
* Chu kỳ kiểm tu: sau 18 22giờ ( Tơng ứng với 600 km) thực hiện 1 lần.
A. Kiểm travà điều chỉnh:
1- Kiểm tra sự rò rỉ của hệ thống khí nén, nhiên liệu, dầu bôi trơn động cơ, nớc
làm mát, trợ lực lái, trợ lực li hợp, hệ thống thuỷ lực nâng thùng xe...
2- Kiểm tra sự làm việc của các đồng hồ, hệ thống tín hiệu thông báo chế độ
làm việc của xe.
3- Kiểm tra và điều chỉnh độ lỏng các khớp cầu giằng lái, góc quay tự do của
vành lái.
4- Kiểm tra điều chỉnh hành trình tự do của bàn đạp li hợp và bàn đạp phanh.
5- Độ căng dây đai truyền động
6- kiểm tra hệ thống khoá cửa, nâng hạ kính, nâng hạ buồng lái.
7- Kiểm tra áp lực hơi các bánh xe.
8- Các trang thiết bị an toàn.
B. Xiết chặt:
1- Giá đỡ chân động cơ, hộp số, các loại bơm, máy phát điện, máy khởi động.
2- bu lông lắp các đờng ống xả, hút, két mát dầu, két mát nớc.
3- Bu lông mặt bích các đăng, bu lông mặt bích các cầu chủ động, mặt bích
trục láp
4- Bu lông bắt hộp lái, ê cu khớp giằng cầu lái
5- Bu lông quang nhíp, ắc nhíp, kẹp nhíp, giảm xóc.
6- Bu lông giá đỡ hệ thống phân phối hơi phanh.
7- Bu lông bắt các xà ngang và dọc với khung xe, các thùng chứa nhiên liệu,
các bình khí nén.
8- Ê cu, gu dông bắt vành lốp
9- Bu lông đầu cực bình điện
10- Bu lông giá đỡ gơng, đèn, còi, gạt ma.
C. Bơm mỡ: Tất cả các vị trí


- Mỡ bơm: 2,2 kg
II Bảo d ỡng cấp 125 giờ:
A, Kiểm tra và điều chỉnh:
Động cơ:
1. Bổ sung dầu bôi trơn động cơ.
Cứ sau 2 lần bảo dỡng cấp 125 giờ ( tơng ứng với 250 giờ) thay dầu động cơ và phin
lọc.
Kiểm tra độ kín của hệ thống khí nén, dầu bôi trơn động cơ, dung dịch làm mát và bổ
sung dung dịch làm mát.
2. Vệ sinh các lới lọc và lõi phin lọc nhiên liệu, kiểm tra, làm kín và xả khí.
3. Điều chỉnh độ căng dây đai truyền động
4. Vệ sinh bầu lọc gió, thay dầu và khiểm tra độ kín của hệ thống hút.
Hệ thống lái
1. Kiểm tra và điều chỉnh:
- Độ lỏng các khớp cầu giằng lái
- Độ lỏng của các trục khớp chuyển hớng lái
- Độ lỏng của khớp các đăng lái
1
Quy trình HD
- Góc quay tự do của vành lái.
2. Kiểm tra độ kín của hệ thống dầu trợ lực lái, vệ sinh phin lọc và bổ sung dầu trợ lực
lái.
Hệ thống phanh:
1. Kiểm tra tình trạng làm việc của toàn bộ hệ thống
2. Kiểm tra độ kín của hệ thống khí nén
3. Kiểm tra độ kín của hệ thống phanh dầu
4. Kiểm tra và điều chỉnh:
- Hành trình tự do và hành trình làm việc của bàn đạp phanh, tay phanh
- Khe hở giữa má phanh và tang phanh
Hệ thống điện:

1. Vệ sinh và thông các lỗ thông hơi, xiết chặt và bôi mỡ các đầu cực của bình điện
2. Kiểm tra số lợng dung dịch điện phân và bổ sung
3. Kiểm tra sự làm việc của máy phát điện, máy khởi động điện và tình trạng các cụm
dây, công tắc, cầu chì và các thiết bị điện khác
4. Kiểm tra, sửa chữa và điều chỉnh các thiết bị chiếu sáng.
Các hệ thống khác:
1. Kiểm tra, điều chỉnh hành trình tự do và hành trình làm việc của bàn đạp li hợp
2. Kiểm tra độ lỏng các mối ghép then hoa và các khớp chữ thập của các đăng truyền lực.
3. Kiểm tra tình trạng kỹ thuật của hệ thống treo
4. Kiểm tra độ kín và bổ sung dầu cho các hộp số, các cầu chủ động
B. Xiết chặt:
1. Bu lông giá đỡ động cơ, hộp số, các te động cơ, các loại bơm, máy phát điện
2. Bu lông lắp các đờng ống xả, ống hút, két mát dầu, két mát nớc
3. Bu lông mặt bích hãm ổ bi kim, mặt bích các đăng, bu lông mặt bích các cầu chủ động
4. Các bu lông bắt hộp lái, giá đỡ cột lái và ê cu khớp cầu giằng lái, xi lanh trợ lực lái,
càng lái
5. Ê cu khớp cầu giằng cầu, quang nhíp, ắc nhíp, kẹp mhíp, giảm xóc, giá đỡ và ê cu đầu
cầu thăng bằng
6. Bu lông giá đỡ bầu phanh, ê cu chân bầu phanh, giá đỡ cơ cấu phân phối hơi phanh và
các van của hệ thống phanh, các bình chứa khí nén
7. Bu lông bắt các xà ngang và dọc với khung xe, bơm, xi lanh, khuỷu nâng thùng xe, các
thùng chứa nhiên liệu và chứa dầu
8. Các ê cu, bu lông bắt vành lốp
9. Các bu lông chân ghế
C. Bơm mỡ:
Bơm mỡ vào tất cả các vú mỡ
Định mức phụ tùng vật t:
- Dầu diesel 01 lít
- Dầu dộng cơ: 20 lít ( nếu thay)
- Mỡ: 2,2 kg

- Giẻ lau: 0,5 kg
III Bảo dỡng cấp 500 giờ:
A, Kiểm tra và điều chỉnh:
Động cơ:
1. Thay phin lọc và toàn bộ dầu bôi trơn động cơ
2
Quy trình HD
2. Kiểm tra độ kín của hệ thống nhiên liệu, dầu bôi trơn động cơ, dung dịch làm mát và
bổ sung dung dịch làm mát, kiểm tra van hằng nhiệt.
3. Vệ sinh các lới lọc và thay phin lọc nhiên liệu, kiểm tra, làm kín và xả khí.
4. Điều chỉnh độ căng dây đai truyền động
5. Vệ sinh bầu lọc gió, thay dầu và khiểm tra độ kín của hệ thống hút.
6. Khởi động động cơ và theo dõi sự làm việc của động cơ ở các chế độ vòng quay.
Hệ thống lái
1. Kiểm tra và điều chỉnh:
- Độ lỏng các khớp cầu giằng lái, xi lanh trợ lực lái
- Độ lỏng của các trục khớp chuyển hớng lái
- Độ lỏng của các đăng lái
- Góc quay tự do của vành lái.
2. Kiểm tra độ kín của hệ thống dầu trợ lực lái, vệ sinh phin lọc và bổ sung dầu trợ lực lái.
Hệ thống phanh:
1. Kiểm tra tình trạng làm việc của máy nén khí và cơ cấu trợ lực phanh
3. Kiểm tra độ kín của hệ thống khí nén
4. Kiểm tra độ kín của hệ thống phanh dầu
4. Kiểm tra và điều chỉnh:
- Hành trình tự do và hành trình làm việc của bàn đạp phanh, tay phanh
- Khe hở giữa má phanh và tang phanh
Hệ thống điện:
1. Vệ sinh và thông các lỗ thông hơi, xiết chặt và bôi mỡ các đầu cực của bình điện
2. Kiểm tra nồng độ,số lợng dung dịch điện phân và bổ sung

3. Kiểm tra sự làm việc của máy phát điện, máy khởi động điện và tình trạng các cụm
dây, công tắc, cầu chì và các thiết bị điện khác
4. Kiểm tra, các thiết bị chiếu sáng và điều chỉnh luồng ánh sáng đèn pha.
Các hệ thống khác:
1. Kiểm tra, điều chỉnh hành trình tự do và hành trình làm việc của bàn đạp li hợp
2. Tháo nắp, kiểm tra và điều chỉnh các moay ơ, bổ sung mỡ các moay ơ.
3. Kiểm tra độ lỏng các mối ghép then hoa và các khớp chữ thập của các đăng truyền lực.
4. Kiểm tra tình trạng kỹ thuật của hệ thống treo
5. Kiểm tra độ kín và bổ sung dầu cho các hộp số các cầu chủ động, gối đỡ trung gian
trục các đăng
6. Kiểm tra bảo dỡng hệ thống khoá cửa
7. Kiểm tra bảo dỡng cơ cấu khuỷu nâng thùng xe
8. Kiểm tra bảo dỡng hệ thống nâng lật ca bin
B. Xiết chặt:
1. Bu lông giá đỡ động cơ, hộp số, các te động cơ, các loại bơm, máy phát điện, máy khởi
động
2. Bu lông lắp các đờng ống xả, ống hút, két mát dầu, két mát nớc, bộ tăng áp
3. Bu lông mặt bích hãm ổ bi kim, mặt bích các đăng, bu lông mặt bích các cầu chủ động
4. Các bu lông bắt hộp lái, giá đỡ cột lái và ê cu khớp cầu giằng lái, xi lanh trợ lực lái,
càng lái
5. Ê cu khớp cầu giằng cầu, quang nhíp, ắc nhíp, kẹp mhíp, giảm xóc, giá đỡ và ê cu đầu
cầu thăng bằng
6. Bu lông, ê cu giá đỡ cơ cấu phân phối hơi phanh và các van của hệ thống phanh, các
bình chứa khí nén, bu lông bắt tổng phanh dầu
3
Quy trình HD
7. Bu lông bắt các xà ngang và dọc với khung xe, bơm, xi lanh, khuỷu nâng thùng xe, các
thùng chứa nhiên liệu và chứa dầu
8. Các ê cu, bu lông bắt vành lốp
9. Các bu lông chân ghế và chân buồng lái.

C. Bơm mỡ: Bơm mỡ vào tất cả các vú mỡ
Định mức phụ tùng vật t:
Dầu diesel 05 lít
Dầu động cơ 20 lít
Phin dầu động cơ 01 cái
Phin lọc nhiên liệu 01 cái
Mỡ bơm 2,2 kg
Mỡ moay ơ 4kg
Giẻ lau 01 kg
IV Bảo dỡng cấp 1000 giờ:
A, Kiểm tra, điều chỉnh và xiết chặt:
Động cơ:
1. Thay phin lọc và toàn bộ dầu bôi trơn động cơ
2. Kiểm tra độ kín của hệ thống nhiên liệu, dầu bôi trơn động cơ, dung dịch làm mát và
bổ sung dung dịch làm mát, kiểm tra van hằng nhiệt.
3. Vệ sinh các lới lọc và thay phin lọc nhiên liệu, kiểm tra, làm kín và xả khí.
4. Điều chỉnh độ căng dây đai truyền động
5. Vệ sinh bầu lọc gió, thay dầu và kiểm tra độ kín của hệ thống hút.
6. Xiết chặt các bu lông, đai ốc bắt giữ mặt quy lát, giàn cò và điều chỉnh khe hở nhiệt xu
páp
7. Kiểm tra bảo dỡng bơm cung cấp nhiên liệu
8. Kiểm tra và vệ sinh thùng chứa nhiên liệu
9. Kiểm tra bảo dỡng bộ tăng áp
10.Lắp ráp hoàn chỉnh và điều chỉnh đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật
11.Khởi động động cơ và theo dõi sự làm việc của động cơ ở các chế độ tốc độ.
Hệ thống lái
1. Kiểm tra, bảo dỡng bơm và xi lanh trợ lực lái, hộp lái, các đăng, cột lái
2. Bảo dỡng, điều chỉnh các thanh giằng lái, tháo bảo dỡng các khớp cầu giằng lái, kiểm
tra, điều chỉnh các khớp cầu của xi lanh trợ lực lái.
3. Bảo dỡng trục khớp chuyển hớng.

4. Kiểm tra độ kín của hệ thống dầu trợ lực lái, vệ sinh phin lọc và thay dầu trợ lực lái.
5. Lắp ráp hoàn chỉnh, điều chỉnh đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và an toàn.
6. Kiểm tra và điều chỉnh sau khi lắp ráp:
Các góc nghiêng của 2 bánh xe trớc
Góc quay tự do của vành lái
Hệ thống phanh:
1. Kiểm tra tình trạng làm việc của máy nén khí và cơ cấu trợ lực phanh
2. Kiểm tra độ kín của hệ thống khí nén
3. Kiểm tra độ kín của hệ thống phanh dầu
4. Kiểm tra , bảo dỡng các cơ cấu điều khiển, dẫn động phanh, điều chỉnh hành trình tự
do và hành trình làm việc của bàn đạp phanh, phanh tay
5. Thay má phanh, kiểm tra bảo dỡng mâm phanh, tang phanh, trục cam phanh, cơ cấu
điều chỉnh phanh.
4
Quy trình HD
6. Điều chỉnh khe hở giữa má phanh và tang phanh
6. Lắp ráp hoàn chỉnh và điều chỉnh đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và an toàn.
Hệ thống điện:
1. Máy phát điện
Tháo, vệ sinh, kiểm tra độ cách diện giữa các cuộn dây
Bảo dỡng, sửa chữa các h hỏng
Lắp ráp hoàn chỉnh, đa lên thiết bị chuyên dùng kiểm tra dòng điện nạp ban đầu
2. Máy khởi động:
Tháo vệ sinh và kiểm tra các tiếp điểm bộ đóng mạch điện chính. đảm bảo tỷ lệ tiếp
xúc > 80o/o diện tích các tiếp điểm, kiểm tra các phanh hãm tiếp điểm
Bảo dỡng, sửa chữa các h hỏng
Lắp ráp hoàn chỉnh, đa lên các thiết bị chuyên dùng kiểm tra.
3. Bình điện
Tháo bình điện vệ sinh và thông các lỗ thông hơi, bảo dỡng các điện cực
Thực hiện súc, nạp bình điện theo quy trình

4. Các thiết bị điện khác:
Kiểm tra và sửa chữa hệ thống các công tắc, cầu chì, đồng hồ, đèn báo trên bảng hiệu
buồng lái.
Kiểm tra sửa chữa toàn bộ đờng dây điện, các đèn còi
5. Lắp ráp các thiết bị lên xe, điều chỉnh đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Hệ thống ly hợp và hộp số:
1. Tháo hạ hộp số, kiểm tra bảo dỡng, sửa chữa những h hỏng của đĩa chủ động, đĩa ép
trung gian, cơ cấu ép
2. Kiểm tra sửa chữa các đĩa bị động, thay các lá ma sát
3. Kiểm tra bảo dỡng các cơ cấu điều khiển, dẫn động ly hợp và khắc phục những h
hỏng.
4. Kiểm tra bảo dỡng cơ cấu dẫn động và điều khiển, các chi tiết của hộp số chính, hộp
số phụ, sửa chữa khắc phục những h hỏng
5. Lắp ráp, điều chỉnh toàn bộ hệ thống, thay dầu hộp số.
Hệ thống di chuyển và hệ thống treo:
1. Tháo toàn bộ lốp và các moay ơ, kiểm tra các chi tiết, vòng bi, đầu cầu, bảo dỡng và
thay toàn bộ mỡ
2. Tháo kiểm tra bảo dỡng các bộ nhíp, giảm xóc, thay thế các chi tết h hỏng
3. Tháo kiểm tra các giằng cầu và cầu cân bằng
4. Lắp ráp hoàn chỉnh. điều chỉnh đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Hệ thống truyền lực:
1. Tháo kiểm tra độ lỏng then hoa của trục các đăng, kiểm tra bảo dỡng các khớp chữ
thập các đăng và sửa chữa những h hỏng.
2. Tháo kiểm tra các cơ cấu truyền lực chính và vi sai các cầu chủ động, khắc phục
những h hỏng
3. Lắp ráp và điều chỉnh đảm bảo các thông số kỹ thuật của toàn bộ hệ thống.
Khung xe, buồng lái và thùng xe:
1. Kiểm tra, bảo dỡng và sửa chữa toàn bộ các khung, xà, các giá đỡ, gối đỡ giảm chấn.
2. Kiểm tra tình trạng buồng lái, cánh cửa, khoá đóng mở cửa, các cơ cấu lật ca bin và
bảo dỡng

3. Kiểm tra xiết chặt các chi tiết giữ bệ với khung xe, kiểm tra tình trạng thùng xe, chắn
bùn, sửa chữa những h hỏng.
5

×