Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Sinh9-GK2-PBC - Website Trường THCS Phan Bội Châu - Đại Lộc - Quảng Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.48 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020-2021</b>


<b>Môn: SINH HỌC - LỚP 9</b>



<i>(Kèm theo Công văn số 1749/SGDĐT-GDTrH ngày 13/10/2020 của Sở GDĐT Quảng</i>


<i>Nam)</i>



<b>Chủ đề</b>
<b>Chuẩn KTKN</b>


<b>Cấp độ tư duy</b>


<b>Cộng</b>
<b>(Số câu</b>


<b>Tỉ lệ)</b>
<b>Nhận</b>


<b>biết</b> <b>Thônghiểu</b> <b>dụngVận</b>


<b>Vận</b>
<b>dụng</b>


<b>cao</b>
<b>Trắc</b>


<b>nghiệm</b> <b>Tự luận</b>

<b>Ứng dụng</b>



<b>di truyền</b>


<b>học</b>




<b>Hiện tượng thối hóa do tự thụ</b>


<b>phấn ở cây giao phấn và giao</b>



<b>phối gần ở động vật.</b>



1

<i><b><sub>20%</sub></b></i>

1



<b>Chương I</b>


<b>Sinh vật và</b>


<b>mơi trường</b>



<b>Vẽ và phân tích sơ đồ mơ tả giới</b>


<b>hạn sinh thái của một lồi sinh</b>



<b>vật</b>



1

<i><b><sub>20%</sub></b></i>

1



<b>Mơi trường và các nhân tố sinh</b>



<b>thái</b>

3

<i><b><sub>10%</sub></b></i>

3



<b>Xác định mối quan hệ khác lồi</b>



<b>qua các ví dụ cụ thể</b>

3



3



<i><b>10%</b></i>




<b>Chương II</b>


<b>Hệ sinh</b>



<b>thái</b>



<b>Quần thể sinh vật</b>

4

<i><b><sub>13,3%</sub></b></i>

4



<b>Quần thể người</b>

2

<i><b><sub>6,7%</sub></b></i>

2



<b>Quần xã sinh vật</b>

1

<i><b><sub>10%</sub></b></i>

1



<b>Hệ sinh thái</b>

3

<i><b><sub>10%</sub></b></i>

3



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trường THCS Phan Bội Châu



Họ và Tên HS ...


Lớp: ... STT: ...



<b>KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II ( 2020-2021)</b>


<b>MÔN : SINH 9</b>



<b>Thời gian làm bài: 45 phút</b>


<b>Số báo danh :</b>

<b>Phịng thi:</b>



<b>Điểm:</b>

<b>Chữ kí GK :</b>

<b>Chữ ký giám thị: </b>



<b>I/ Trắc nghiệm: (5 điểm) Hãy khoanh tròn một chữ cái đầu câu trả lời đúng</b>
<b>Câu 1: Nhóm sinh vật nào sống mơi trường trong đất:</b>


A. Chim bồ câu, khỉ, hổ B. Cá voi, cá chép, tôm


B. Giun đất, dế, sùng D. Giun chỉ, sán lá gan


<b>Câu 2: Nhân tố sinh thái tác động lớn nhất đến sự phát triển của thực vật là:</b>


A. Ánh sáng B. Nhiệt độ


C. Độ ẩm D. Không khí


<b>Câu 3: Nhóm nhân tố sinh thái vơ sinh là:</b>
A. Kiến, độ dốc, sâu ăn lá cây


B. Thảm lá khô, độ tơi xốp của đất, gỗ mục
C. Chuột, lượng mưa, ánh sáng


D. Sâu ăn lá cây, cây gỗ, ánh sáng


<b> Câu 4 : Ví dụ nào dưới đây biểu hiện quan hệ đối địch:</b>
A.Vi khuẩn sống trong nốt sần của rễ cây họ đậu.
B. Cáo đuổi bắt gà.


C. Phong lan sống bám trên thân cây


D. Sự tranh ăn cỏ của các con bị trên đồng cỏ.


<b>Câu 5: Nhóm sinh vật nào dưới đây sống kí sinh - nửa kí sinh: </b>
A. Chấy, rận, cây tầm gửi sống bám trên cây.


B. Hổ, cây nắp ấm bắt sâu bọ.
C. Đĩa, gà, giun đũa.



D. Sán lá gan, dây tơ hồng bám trên cây, cá ép sống bám vào rùa biển.


<b>Câu 6: Mối quan hệ giữa nấm và tảo tạo thành Địa y là mối quan hệ nào sau đây?</b>
A. Cạnh tranh. B. Cộng sinh. C. Hội sinh. D. Hợp tác.
<b>Câu 7: Hãy xác định xem tập hợp sinh vật nào dưới đây là quần thể?</b>


A. Các con cá đang bơi trong ao


B. Các con chim nuôi trong vườn bách thú


C. Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng núi Đông Bắc Việt Nam
D. Các cá thể rắn hổ mang sống ở 3 hòn đảo cách xa nhau


<b>Câu 8: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể sinh vật?</b>
A. Mật độ quần thể B.Thành phần nhóm tuổi
C.Tỉ lệ giới tính D. Độ đa dạng


<b>Câu 9: Ở đa số động vật, tỉ lệ đực/cái ở giai đoạn trứng hoặc con non mới nở thường là:</b>


A. 50/50 B. 70/30


C. 75/25 D. 40/60


<b>Câu 10: Mật độ của quần thể động vật tăng khi:</b>


A. điều kiện sống thay đổi đột ngột như lụt lội, cháy rừng, dịch bệnh...
B. khu vực sống của quần thể mở rộng


C. có sự tách đàn của một số cá thể trong quần thể
D. nguồn thức ăn dồi dào



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. Mật độ D. Đặc trưng kinh tế xã hội.


<b>Câu 12: Tăng dân số quá nhanh có thể dẫn đến những trường hợp nào trong các trường</b>
<b>hợp sau: (1) thiếu nơi ở; (2) thiếu lượng thực; (3) ô nhiễm môi trường; (4) nâng cao điều kiện </b>
sống cho người dân; (5) tài nguyên ít bị khai thác?


A. (1); (2); (3) B. (4); (5) C. (1); (2) D. (1); (2); (5)
<b>Câu 13: Trong chuỗi thức ăn sau: Cây cỏ </b>

<i><b> Bọ rùa </b></i>

<i><b> Ếch </b></i>

<i><b> Rắn </b></i>

<i><b> Vi sinh vật.</b></i>


<i><b> Rắn là : </b></i>


A. Sinh vật sản xuất B. Sinh vật tiêu thụ cấp 1
C. Sinh vật tiêu thụ cấp 2 D. Sinh vật tiêu thụ cấp 3
<b>Câu 14: Lưới thức ăn là :</b>


A. Gồm một chuỗi thức ăn


B. Gồm nhiều lồi sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau
C. Gồm các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung


D. Gồm ít nhất là 1 chuỗi thức ăn trở lên


<b>Câu 15: Sinh vật nào là mắt xích cuối cùng trong chuỗi thức ăn hồn chỉnh?</b>
A. Vi sinh vật phân giải B. Động vật ăn thực vật
C. Động vật ăn thịt D. Thực vật


<b>II- Tự luận: (5 điểm) </b>
<b>Câu 1: (2 điểm)</b>



a. Vẽ sơ đồ mơ tả giới hạn sinh thái của lồi xương rồng sa mạc có giới hạn nhiệt độ từ 0<b>0 <sub>đến</sub></b>
<b>+560<sub>C, trong đó điểm cực thuận là +32</sub>0<sub>C.</sub></b>


b. Cá chép có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ là: 20<sub>C đến 44</sub>0<sub>C, điểm cực thuận là 28</sub>0<b><sub>C. Cá rơ </sub></b>


phi có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ là: 50<sub>C đến 42</sub>0<sub>C, điểm cực thuận là 30</sub>0<b><sub>C. Loài nào phân bố</sub></b>


và có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn. Giải thích.
<b>Câu 2: (2 điểm)</b>


Ngun nhân của hiện tượng thối hóa ở động vât? Vì sao 1 số động vật thường xuyên giao phối
gần ví dụ chim bồ câu khơng gây hiện tượng thối hóa


<b>Câu 3: (1 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II - SINH 9</b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021</b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)</b>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b>


<b>Đáp</b>


<b>án</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b>


<b>II. TỰ LUẬN : (5 điểm )</b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>



<b>Câu 1 (2đ)</b>


- HS vẽ được sơ đồ giới hạn sinh thái


- HS xác định được loài cá chép phân bố và có giới hạn chịu nhiệt
rộng hơn cá rơ phi


- Giải thích đúng


1
0.5
0.5


<b>Câu 2 (2đ)</b>


- Nguyên nhân của hiện tượng thối hóa ở động vật là do giao phối
gần


- Chim bồ câu thường xuyên giao phối gần không gây hiện tượng
thối hóa vì hiện tại chim bồ câu mang cặp gen đồng hợp nhưng
không gây hại cho chúng


1
1


</div>

<!--links-->

×