Tải bản đầy đủ (.docx) (90 trang)

Giao an cong nghe Ki II CKTKN2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (443.74 KB, 90 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tiết 1</b>


<b>HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH GIÁO KHOA, TÀI LIỆU</b>
<b>VÀ PHƯƠNG PHÁP HỌC TẬP BỘ MÔN</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Học sinh nắm được cách sử dụng sách giáo khoa, tài liệu tham khảo và
phương pháp học môn công nghệ lớp 8


- Biết sử dụng sách giáo khoa, tài liệu hiệu quả.


- Tạo hứng thú cho học sinh học có thói quen học tập tích cực.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1. Thầy : Sgk, tài liệu tham khảo.</b></i>


<i><b>2. Trò : Xem sgk, và tài liệu tham khảo liên quan đến bộ mơn.</b></i>
<b>III. TÌM TỊI PHÁT HIỆN KIẾN THỨC MỚI:</b>


<b>1. Kiểm tra sĩ số: (1’)</b>


- Ngày giảng 8A: /8/2011 - Lớp 8A: /44 - Vắng:...
- Ngày giảng 8B: /8/2011 - Lớp 8B: /43 - Vắng:...
- Ngày giảng 8C: /8/2011 - Lớp 8C: / - Vắng:...


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: không</b>
<b>3. Bài mới:</b>



<b>* Hoạt động 1: Giới thiệu sơ lược</b>
<b>chương trình SGK cơng nghệ 8(12’)</b>
- Gv: Giới thiệu sơ lược chương trình
sgk mơn tốn 8


- Học kì I: 36 tiết (18 tuần)
- Học kì II: 16 tiết (17 tuần)


- Một số bài hoặc một số phần sẽ
không học theo quy định giảm tải.


<b>* Hoạt động 2: Tài liệu tham khảo</b>
(15’)


- GV: Giới thiệu một số tài liệu tham
khảo cần thiết như:


<b>* Phần 1: Vẽ kĩ thuật </b>


<b>Vẽ kĩ thuật: Trần Hữu Quế (Chủ</b>


<b>I. Cấu trúc chương trình sgk công nghệ </b>
<b>8:</b>


Gồm 3 phần: Đại số và hình học.
* Phần 1: Vẽ kĩ thuật gồm 3 chương:
- Chương I: Bản vẽ các khối hình học
- Chương II: Bản vẽ kĩ thuật


* Phần 2: Cơ khí gồm 3 chương:


- Chương III: Gia cơng cơ khí


- Chương IV: Chi tiết máy và lắp ghép
- Chương V: Truyền và biến đổi chuyển
động.


* Phần 3: Kĩ thuật điện gồm 3 chương:
- Chương VI: An toàn điện


- Chương VII: Đồ dùng điện gia đình.
- Chương VIII: Mạng điện trong nhà.
<b>II. Tài liệu tham khảo:</b>


<b>* Phần 1: Vẽ kĩ thuật </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

biên), Đặng Văn Cứ, Nguyễn Kim
Thành, Giáo trình dùng cho các trường
Cao đẳng sư phạm-năm 2003.


Hình học lớp 11: Văn Như Cương
(Chủ biên), Nhà xuất bản giáo dục
năm 2000.


Bản vẽ kĩ thuật-Tiêu chuẩn Quốc tế,
Biên dịch Trần Hữu Quế, Nguyễn Văn
Tuấn, Nhà xuất bản giáo dục- năm
2003.


<b>* Phần 2: Cơ khí</b>



<b> Xem các sách về vật liệu kĩ thuật</b>
<b>* Phần 3: Kĩ thuật điện</b>


Xem các sách về kĩ thuật điện


<b>* Hoạt động 2: Phương pháp học</b>
<b>tập bộ môn (12’)</b>


GV: Để học tập tập tốt bộ môn các em
cần phải học thê nào ?


HS: Thảo luận nhóm và trả lời
<b>4. Củng cố: (4’)</b>


- GV nhắc lại các yêu cầu để học tập
tốt mơn tốn và HS phải có đầy đủ
sgk, dụng cụ vẽ hình theo quy định.


trình dùng cho các trường Cao đẳng sư
phạm-năm 2003.


Hình học lớp 11: Văn Như Cương (Chủ
biên), Nhà xuất bản giáo dục năm 2000.
Bản vẽ kĩ thuật-Tiêu chuẩn Quốc tế, Biên
dịch Trần Hữu Quế, Nguyễn Văn Tuấn,
Nhà xuất bản giáo dục- năm 2003.


<b>* Phần 2: Cơ khí</b>


<b> Xem các sách về vật liệu kĩ thuật</b>


<b>* Phần 3: Kĩ thuật điện</b>


Xem các sách về kĩ thuật điện.
<b>III. Phương pháp học tập bộ môn:</b>
- Trên lớp: Chú ý lắng nghe, xem sgk kết
hợp với ghi chép và vận dụng trả lời các
câu hỏi ngay trên lớp.


- Về nhà học thuộc bài theo sgk và vở ghi,
vận dụng vào làm bài tập theo yêu cầu của
giáo viên. Xem thêm các tài liệu tham khảo
để mở rộng kiến thức.


<b>5. Hướng dẫn về nhà : (2</b>’<sub>)</sub>


<i><b> a. Học bài theo vở ghi.</b></i>


b. Chuẩn bị giờ sau: Đọc trước bài: Bài 1. Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản xuất và
đời sống


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Phần 1: VẼ KỸ THUẬT</b>


<b> Chương I: BẢN VẼ CÁC KHỐI HÌNH HỌC</b>
<b>TIẾT 2</b>


<b>Bài 1. VAI TRỊ CỦA BẢN VẼ KỸ THUẬT TRONG SẢN XUẤT </b>
<b>VÀ ĐỜI SỐNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>



<b>1. Kiến thức: Biết được thế nào là bản vẽ kỹ thuật. Hiểu được vai trò của bản vẽ </b>
kỹ thuật đối với sản xuất và đời sống.


<b>2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng quan sát và dự đoán.</b>


<b>3. Thái độ: Giáo dục tính nghiêm túc, có ý thức tự giác trong học tập.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


GV: SGK, SGV, tranh vẽ một số bản vẽ kỹ thuật
HS: Đọc trước SGK


<b>III. TÌM TỊI PHÁT HIỆN KIẾN THỨC MỚI:</b>
<b>1. Kiểm tra sĩ số: (1’)</b>


- Ngày giảng 8A: 22/8/2011 - Lớp 8A: /44 - Vắng:...
- Ngày giảng 8B: 27/8/2011 - Lớp 8B: /43 - Vắng:...
- Ngày giảng 8C: 27 /8/2011 - Lớp 8C: /23 - Vắng:...


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Khơng</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm chung (5p)</b>
- GV: Bản vẽ kĩ thuật cho ta biết điều gì?
- HS: Suy nghĩ trả lời.


- GV: Bản vẽ kĩ thuật gồm mấy loại? đó là những
loại nào ?



- HS: Suy nghĩ trả lời.


- GV: Thế nào là bản vẽ kĩ thuật?
- HS: Suy nghĩ trả lời.


- GV: Có những lĩnh vực nào cần bản vẽ kĩ
thuật?


- HS: Trả lời


- GV: Giới thiệu hai loại bản vẽ quan trọng
thường dùng.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu bản vẽ kỹ thuật đối với</b>
<b>sản xuất (10') </b>


HS: Quan sát hình vẽ sgk, nghiên cứu thơng tin
=> trả lời


? Trong giao tiếp hằng ngày con người thường
dùng các phương tiện gì ?


GV: Đưa các VD, tranh vẽ có liên quan đến bản


<b>I. Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật:</b>
Bản vẽ kĩ thuật ( bản vẽ ) trình bày
các thơng tin kĩ thuật của sản phẩm
dưới dạng các hình vẽ và các kí hiệu
theo qui tắc thống nhất và thường vẽ
theo tỉ lệ.



Bản vẽ kĩ thuật gồm hai loại lớn
- Bản vẽ cơ khí: gồm các bản vẽ liên
quan tới thiết kế, chế tạo, lắp ráp, sử
dụng . . các máy và thiết bị


- Bản vẽ xây dựng: liên quan tới
thiết kế, thi cơng, kiểm tra, sử dụng
các cơng trình kiến trúc và xây dựng.
<b>II/ Bản vẽ kỹ thuật đối với sản </b>
<b>xuất:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

vẽ kỹ thuật


? Xung quanh chúng ta có biết bao nhiêu sản
phẩm..., vậy những sản phẩm đó được làm ra
ntn?


HS: suy nghĩ trả lời


? Hình 1.2a, b, c liên quan như thế nào đến bản
vẽ kĩ thuật?


? Vậy bản vẽ kĩ thuật có vai trị gì trong sản
xuất?


HS: Thảo luận và trả lời, lớp bổ sung


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu bản vẽ kỹ thuật đối với</b>
<b>đời sống (12') </b>



GV: Y/cầu HS quan sát hình 1.3 nghiên cứu
thơng tin sgk


HS: Quan sát .Thảo luận trả lời


GV: Muốn sử dụng có hiệu quả và an tồn các đồ
dùng, các thiết bị đó thì chúng ta cần phải làm gì
HS: Suy nghĩ trả lời


? Vậy bản vẽ kỹ thuật có vai trò như thế nào
trong đời sống ?


HS: đại diện nhóm trả lời


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu bản vẽ trong các lĩnh </b>
<b>vực kỹ thuật. (10') </b>


GV: Yêu cầu HS quan sát sơ đồ hình 1.4
HS: Quan sát sơ đồ 1.4 SGK


GV: Bản vẽ kĩ thuật được dùng trong các lĩnh
vực kỹ thuật nào? tại sao?


- Bản vẽ kĩ thuật được vẽ bằng dụng cụ gì?
HS trả lời, lớp nhận xét.


GV: Em hãy lấy một số ví dụ về việc sử dụng
bản vẽ kỹ thuật trong một số ngành trên?
HS: Suy nghĩ trả lời



GV: Bản vẽ kỹ thuật được vẽ bằng ph/tiện gì?
HS: Suy nghĩ trả lời.


<b>4. Củng cố kiến thức mới: (5') </b>
GV gọi HS đọc phần ghi nhớ SGK.


- Vì sao nói bản vẽ kỹ thuật là “ngôn ngữ” dùng
chung trong kỹ thuật?


- Bản vẽ kỹ thuật có vai trị như thế nào đối với
sản xuất và đời sống?


- Vì sao chúng ta phải học môn vẽ kỹ thuật?


Bản vẽ kĩ thuật là căn cứ để người
công nhân chế tạo, lắp ráp, thi
công ...các sản phẩm


<b>III/ Bản vẽ kỹ thuật đối với đời </b>
<b>sống:</b>


Bản vẽ kỹ thuật là phương tiện
thông tin giúp cho người tiêu dùng
sử dụng sản phẩm một cách hiệu quả
và an toàn.


<b>IV/ Bản vẽ dùng trong các lĩnh vực</b>
<b>kỹ thuật:</b>



- Bản vẽ kĩ thuật đựơc dùng trong
nhiều lĩnh vực kĩ thuật khác nhau
như xây dựng, giáo dục.... Mỗi lĩnh
vực đều có loại bản vẽ của ngành
mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiết 3</b>


<b>Bài 2. HÌNH CHIẾU</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Biết được thế nào là hình chiếu. Nhận biết được các hình chiếu của </b>
vật thể trên bản vẽ kỹ thuật.


<b>2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng quan sát và nhận biết đâu là phép chiếu, hình chiếu, mặt </b>
phẳng chiếu.


<b>3. Thái độ: Giáo dục HS tính tự giác và đồn kết trong học tập. </b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


GV: Mơ hình ba mặt phẳng chiếu
HS: Nghiên cứu trước bài 2


<b>III. TÌM TỊI PHÁT HIỆN KIẾN THỨC MỚI:</b>
<b>1. Kiểm tra sĩ số: (1’)</b>


- Ngày giảng 8A: / /2011 - Lớp 8A: /44 - Vắng:...
- Ngày giảng 8B: / /2011 - Lớp 8B: /43 - Vắng:...
- Ngày giảng 8C: / /2011 - Lớp 8C: / - Vắng:...



<b>Hoạt động của GV/HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>


Thế nào là bản vẽ kỹ thuật? Vai trò của bản vẽ
kỹ thuật đối với sản xuất và đời sống?


<b>3. Bài mới:</b>


Giới thiệu bài: Để vẽ được bản vẽ kỹ thuật thì
chúng ta phải biết được thế nào là hình chiếu
của vật thể. Bài học hơm nay chúng ta cùng đi
tìm hiểu về vấn đề này.


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm về hình </b>
<b>chiếu (7')</b>


GV: Dựa vào tranh hình chiếu 2.1 của vật thể
mơ tả đÓ HS thấy được sự liên hệ giữa các tia


sáng và bóng của vật mẫu.


HS: Lấy 1 vài VD về phép chiếu và hình chiếu.
? Thế nào là hình chiếu ?


? Muốn vẽ hình chiếu 1 điểm của vt th ta lm
nh th no? Cách vẽ hình chiÕu cđa vËt thĨ?


HS : tr¶ lêi, líp nhËn xÐt
GV: chèt l¹i



<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu về phép chiếu (10')</b>
HS : Quan sát hình 2.2 a, b, c , th¶o ln nhãm
tr¶ lêi


? Hóy nhận xột về đặc điểm của cỏc tia chiếu ?
? Có các phép chiếu nào? các phép chiếu dùng
để làm gì?


HS tr¶ lêi, líp nhËn xÐt


<b>I/ Khái niệm về hình chiếu:</b>


Hình chiếu là hình ảnh thu đợc của vật
thể khi chiếu vật thể lên mặt phẳng


<b>II/ Các phép chiếu:</b>


1/ Phép chiếu xiên tâm: Có các tia chiếu
xuất phát từ một điểm.


2/ Phép chiếu song song: Có các tia
chiếu song song với nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

GVchèt l¹i


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu hình chiếu vng góc.</b>
(15')


GV : Cho HS quan sát hình vẽ SGK và m« tả 3



mặt phẳng chiếu


? Có các loại mặt phẳng chiếu nào ? vị trí của
chúng nằm ở đâu ?


HS : Quan sát suy nghĩ trả lời
GV : NX & KL


GV : Đưa các mẫu vật để HS quan sát 3 mặt
phẳng chiếu và cách mở các mặt phẳng chiếu.
? Hãy kể tên các hình chiếu tương ứng với tên
gọi ba mặt phẳng chiếu ?


HS : Suy nghĩ trả lời


GV : Hướng chiếu của các hình chiếu đó như
thế nào ?


GV : Hãy quan sát hình 2.5 và cho biết vị trí
tương đối giữa các hình chiếu trên bản vẽ ?


HS :trả lời, lớp nhận xét
GV :chốt lại


GV : Gi mt HS đọc phần chú ý.
HS : Đọc bài


<b>4. Củng cố: (6')</b>



HS: Đọc phần ghi nhớ SGK


- Thế nào là hình chiếu của một vật thể/
- Có các phép chiếu nào ? Mỗi phép chiếu có
đặc điểm gì ?


- Tên gọi và vị trí của các hình chiếu ở trên bản
vẽ như thế nào ?


HS đọc mục có thể em cha biết?


hình chiếu.


<b>III/ Các hình chiếu vng góc:</b>
<b>1/ Các mặt phẳng chiếu:</b>


- Mặt chính diện gọi là mặt phẳng chiếu
đứng.


- Mặt nằm ngang gọi là mặt phẳng
chiếu bằng.


- Mặt cạnh bên gọi là mặt phẳng chiếu
cạnh.


<b>2/ Các hình chiếu:</b>


- Hình chiếu đứng có hướng chiếu từ
trước tới.



- Hình chiếu bằng có hướng chiếu từ
trên xuống.


- Hình chiếu cạnh có hướng chiếu từ
trái sang.


<b>IV/ Vị trí các hình chiếu: </b>


Hình chiếu bằng ở dới hình chiếu đứng.
Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu
đứng


<b>5. Hướng dần về nhà: (1’)</b>


- Về nhà học bài và trả lời câu hỏi và làm bài tập sgk/10


- Đọc bài mới và cho biết? Khối đa diện dược bao bởi các hình gì? Bản vẽ của các
khối đa diện cho ta biết điều gì?




<b>Tiết 3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Nhận dạng được các khối đa diện thường gặp: Hình chữ nhật, hình lăng</b>
trụ đều, hình chóp đều.


<b>2. Kỹ năng: Đọc được bản vẽ vật thể có dạng hình chữ nhật, hình lăng trụ đều, hình</b>
chóp đều.



- Rèn kỹ năng quan sát và nhận biết và trí tưởng tượng của HS.
<b>3. Thái độ: Giáo dục HS tính nghiêm túc, tự giác.</b>


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


- GV: Mơ hình các khối đa diện.
- HS: Bao thuốc lá, bút chì 6 cạnh.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra sĩ số: (1’)</b>


- Ngày giảng 8A: /8/2011 - Lớp 8A: /44 - Vắng:...
- Ngày giảng 8B: /8/2011 - Lớp 8B: /43 - Vắng:...
- Ngày giảng 8C: /8/2011 - Lớp 8C: / - Vắng:...


<b>Hoạt động của GV/HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>


? Thế nào là hình chiếu của vật thể ?


? Nêu tên gọi và vị trí của các hình chiếu ở
trên bản vẽ như thế nào ?


HS trả lời, lớp nhận xét. GV đánh giá cho
điểm


<b>3. Bài mới</b>



Giới thiệu bài: Có các khối đa diện nào? Bản vẽ
kĩ thuật của chúng như thế nào? Chúng ta cùng
tìm hiểu trong bài hơm nay.


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu khối đa diện (7')</b>
GV: Giíi thiƯu m« hình các khối đa diện


? Hóy cho bit cỏc khi đó được bao bởi các
hình gì ?


HS: Quan sát suy ngĩ trả lời


GV: Hãy kể một số vật thể có dạng các khối đa
diện mà em biết ?


HS: Trả lời, líp nhËn xÐt
GV chèt l¹i


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu về hình hộp chữ nhật </b>
(10')


GV: Đưa ra mơ hình hình hộp chữ nhật cho HS
quan sát


? Hình hộp chữ nhật được bao bởi các hình gì ?
HS: Trả lời, líp nhËn xÐt


GV: Kết luận


HS: Kẻ bảng 4.1 trong SGK vào vở



<b>I/ Khối đa diện:</b>


Khối đa diện được bao bởi c¸c hình đa


giác phẳng.


<b>II/ Hình hộp chữ nhật:</b>


<b>1/ Thế nào là hình hộp chữ nhật:</b>
Hình hộp chữ nhật được bao bởi sáu
hình chữ nhật


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

GV: Đặt vật mẫu hình hộp chữ nhật trong mơ
hình ba mặt phẳng chiếu bằng bìa cứng yêu cầu
đặt mặt của vật mẫu song song với mặt phẳng
chiếu đứng đối diện víi người quan sát.


HS: Quan sát


GV: Các em hãy thảo luận nhóm và trả lời các
câu hỏi SGK trang 16


HS: Thảo luận nhóm.


GV: Gọi một vài nhóm phát biểu, các nhóm cịn
lại nhận xét sau đó giáo viên kết luận.


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu hình lăng trụ đều. (9')</b>
GV : Đưa ra mơ hình lăng trụ đều



? Hãy cho biết khối đa diện ở hình 4.4 được bao
bởi các hình gì?


HS: Quan sát suy nghĩ trả lời


GV: Yêu cầu HS kẻ bảng 4.2 vào vở và yêu cầu
HS trả lời các câu hỏi trong SGK


HS: Kẻ bảng, suy nghĩ và trả lời câu hỏi.
GV: kÕt luËn


<b>Hoạt động 4 : Tìm hiểu về hình chóp đều (8')</b>
GV: Cho HS quan sát mơ hình


? Hãy cho biết khối đa diện được bao bởi các
hình gì ?


HS: Suy nghĩ trả lời


GV: Yêu cầu HS kẻ bảng 4.2 vào vở và yêu cầu
HS trả lời các câu hỏi trong SGK


HS: Kẻ bảng, suy nghĩ và trả lời câu hỏi.
GV: kÕt luËn


GV: Hướng dẫn HS và lưu ý chỉ dựng 2 hỡnh
chiếu để biểu diễn hình lăng trụ và hình chóp
đều



<b>4. Củng cố: (4')</b>


HS : Đọc phần ghi nhớ SGK


? Khối đa diện đợc bao bởi các hình gì ?
? Làm bài tp sgk/18?


HS làm bài, lớp nhận xét. GV chốt lại


Bảng 4.1
Hình Hình
chiếu
hình
dạng
Kích
thước


1 Đứng HCN a x b


2 Bằng HCN a x h


3 Cạnh HCN b x h


<b>III/ Hình lăng trụ đều:</b>
<b>1/ Khái niệm:</b>


Hình lăng trụ đều được bao bởi 2 mặt
đáy là các hình đa giác bằng nhau và
các mặt bên là các hình chữ nhật bằng
nhau.



<b>2/ Hình chiếu của hình lăng trụ đều: </b>
Bảng 4.2
Hình Hình
chiếu
hình
dạng
Kích
thước


1 Đứng HCN a x h


2 Bằng TG a x b


3 Cạnh HCN b x h


<b>IV/ Hình chóp đều:</b>
<b>1/ Khái niệm:</b>


Hình chóp đều được bao bởi mặt đáy là
hình đa giác đều và các mặt bên là các
hình tam giác cân bằng nhau có chung
đỉnh.


2/ Hình chiếu của hình chóp đều:


Hình Hình
chiếu
Hình
dạng


Kích
thước
1 Đứng TG cân a x h
2 Bằng ĐG đều a x a
3 Cạnh TG C a x h


<b>5. Hướng dẫn về nhà: (1')</b>


- Về nhà học bài và trả lời câu hỏi SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Mỗi HS chuẩn bị một tờ giấy A4


...
<b>Tiết 5</b>


<b>Bài 3</b>

<b>. Bài tập thực hành:</b>


<b>HÌNH CHIẾU CỦA VẬT THỂ</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Biết được sự liên quan giữa hình chiếu và hướng chiếu của vật thể được biểu diễn
trên bản vẽ kĩ thuật.


<b>2. Kỹ năng: </b>


- Biết được các hình chiếu trên bản vẽ và biểu diễn hình chiếu trên mặt phẳng chiếu.
- Rèn luyện kỹ năng kẻ vẽ cẩn thận chính xác.


<b>3. Thái độ: Tạo cho học sinh hứng thú, u thích mơn học .</b>


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- GV: SGK, SGV, giáo án, mơ hình cái nêm, thước kẻ.
- HS: Thước kẻ, giấy, bút chì, tẩy.


<b>III. TÌM TỊI PHÁT HIỆN KIẾN THỨC MỚI:</b>
<b>1. Kiểm tra sĩ số: (1’)</b>


- Ngày giảng 8A: / /2011 - Lớp 8A: /44 - Vắng:...
- Ngày giảng 8B: / /2011 - Lớp 8B: /43 - Vắng:...
- Ngày giảng 8C: / /2011 - Lớp 8C: / - Vắng:...


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>


Nếu đặt mặt đáy của hình lăng trụ tam giác đều
song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu
cạnh là hình gì?


ĐA: Hình tam giác đều
<b>3. Bài mới</b>


<b>HĐ1.Giới thiệu bài: (5')</b>


GV: Gọi HS đọc phần mục tiêu bài học
HS: Đọc bài


GV: Kiểm tra dung cụ vật liệu của HS
HS: Bày dụng cụ, vật liệu lên bàn



<b>HĐ2. Tìm hiểu cách trình bày bài làm: (5')</b>
GV: Gọi HS đọc phần nội dung thực hành
HS: Đọc bài


GV: Giới thiệu mơ hình cái nêm và hướng dẫn HS
cách làm bài.


HS: Quan sát


<b>HĐ3. Tổ chức thực hành.(22')</b>


GV: Hướng dẫn HS làm bài tập thực hành theo
trình tự:


<b>I. ChuÈn bÞ:</b>


(SGK)


<b>II. Néi dung:</b>


(SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ Kẻ khung bản vẽ


+ Kẻ bảng 3.1 vào góc dưới cùng bên trái
+ Kẻ khung tên vào góc dưới cùng bên phải
+ Trả lời vào bảng 3.1


+ Vẽ lại 3 hình chiếu 1,2,3 cho đúng vị trí


HS: Thực hành vẽ lại bản vẽ cái nêm


<b>4. Tổng kết và đánh giá bài thực hành (6')</b>
- GV: Nhận xét giờ thực hành


- GV: treo đáp án để HS tự đánh giá bài của mình
theo mục tiêu bài học.


- HS : Tự đánh giá


- GV: Thu bài thực hành.


<b>IV. Nhận xét và đánh giá:</b>


<b>5. Hướng dẫn về nhà, chuẩn bị bài sau: (1')</b>


- Về nhà tập vẽ lại các hình 1,2,3 cho đúng vị trí. Bản vẽ phải chính xác.


- Nghiên cứu trước bài 5, chuẩn bị dụng cụ và vật liệu như phần chuẩn bị ở bài 5 SGK
...


<b>Tiết 6 Bài 5. Bài tập thực hành</b>


<b>ĐỌC BẢN VẼ CÁC KHỐI ĐA DIỆN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Đọc được bản vẽ các hình chiếu của vật thể có dạng khối đa diện.
<b>2. Kỹ năng: </b>



- Vận dụng vào bài tập thực hành để củng cố kiến thức về hình chiếu.
<b>3. Thái độ: u thích mơn học vẽ kĩ thuật.</b>


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- GV: SGK, SGV, giáo án, mơ hình vật thể A, B, C, D
- HS: Thước kẻ, bút chì, tẩy , giấy vẽ.


<b>III. TÌM TÒI PHÁT HIỆN KIẾN THỨC MỚI;</b>
<b>1. Kiểm tra sĩ số: (1’)</b>


- Ngày giảng 8A: / 9/2011 - Lớp 8A: /44 - Vắng:...
- Ngày giảng 8B: / 9/2011 - Lớp 8B: /43 - Vắng:...
- Ngày giảng 8C: / 9/2011 - Lớp 8C: /23 - Vắng:...


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Không</b>
<b>3. Bài mới:: </b>


<b>HĐ1: Giới thiệu bài: (5p)</b>
- GV: Nêu mục tiêu bài học


- Gv: Kiểm tra sự chuẩn bị dụng cụ vật liệu của
HS


- HS: Bày dụng cụ vật liệu lên bàn


<b>HĐ2. Tìm hiểu cách trình bày bài làm (6p)</b>


- GV: Gọi HS đọc phần nội dung thực hành
- HS: Đọc bài


- GV: Giới thiệu mơ hình các vật thể A, B, C,
D và hướng dẫn HS cách làm bài


+ Kẻ khung bản vẽ.


+ Kẻ bảng 5-1 vào góc dưới cùng bên trái.
+ Kẻ khung tên góc dưới cùng góc bên phải.
+ Vẽ đầy đủ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng,
hình chiếu cạnh của một trong các vật thể A,
B, C, D.


- HS: Quan sát.


<b>HĐ3. Tổ chức thực hành (26p)</b>


- Gv: Yêu cầu HS làm bài theo trình tự:
+ Kẻ khung bản vẽ.


+ Kẻ bảng 5-1 và khung tên vào bản vẽ.
+ Đánh dấu (x) vào ơ thích hợp của bảng 5-1
+ Vẽ hình chiếu đứng, h/c bằng và h/c cạnh
của một trong các vật thể A, B, C, D.


- HS: Làm bài theo trình tự.
<b>4. Tổng kết và đánh giá (6p)</b>


- GV: Hướng dẫn HS tự đánh giá bài của mình


theo mục tiêu bài học đề ra.


<b>I. Chuẩn bị</b>


(SGK)


<b>II. Nội dung </b>


(SGK)


<b>III. Các bước tiến hành</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- HS: Tự đánh giá.


- GV: Nhận xét giờ thực hành về:
+ Sự chuẩn bị của HS.


+ Cách thực hiện quy trình.
+ Thái độ làm việc của HS.
- GV: Thu bài về chấm


<b>5. Hướng dẫn về nhà, chuẩn bị bài sau: (1p)</b>


- Về nhà vẽ bản vẽ của các vật thể còn lại vào vở


- Đọc mục có thể em chưa biết, nghiên cứu trước bài 6.


...


<b>Tiết 7</b>



<b>Bài 6: BẢN VẼ CÁC KHỐI TRÒN XOAY</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Biết nhận dạng các khối tròn xoay.


- Biết đọc bản vẽ vật thể có dạng: hình trụ, hình nón, hình cầu.
<b>3. Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, tự giác, khoa học.</b>
<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


- GV: Tranh vẽ hình 6.2 và các hình trong SGK, Mơ hình các khối trịn: hình trụ,
hình nón, hình cầu


- HS: Xem trước bài, chuẩn bị thước thẳng. Sưu tầm vỏ hộp sữa, cái nón, quả
bóng.


<b>III/ TÌM TỊI PHÁT HIỆN KIẾN THỨC MỚI:</b>
<b>1. Kiểm tra sĩ số: (1’)</b>


- Ngày giảng 8A: / 9/2011 - Lớp 8A: /44 - Vắng:...
- Ngày giảng 8B: / 9/2011 - Lớp 8B: /43 - Vắng:...
- Ngày giảng 8C: / 9/2011 - Lớp 8C: /23 - Vắng:...


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: Không </b>
<b>2. Bài mới: </b>



Giới thiệu bài: (1p) Trong cuộc sống hàng ngày
chúng ta thường gặp rất nhiều vật thể có dạng hình
khối trịn xoay. Vậy có các dạng khối trịn xoay
nào và cách biểu diễn các khối tròn xoay trên bản
vẽ kĩ thuật như thế nào? Chúng ta cùng tìm hiểu
trong bài hơm nay.


<b>Hoạt động 1: (12p) Tìm hiểu về khối trịn xoay</b>
- GV: Quan sát hình 6.1 SGK và trả lời câu hỏi:
Các đồ vật tròn xoay được làm ra như thế nào?
- HS: Suy nghĩ trả lời.(các đồ gốm được tạo ra từ
các bàn xoay)


- GV: Quan sát hình 6.2 và các em hãy thảo luận
theo nhóm trả lời các ý a, b, c trong phần I để mô
tả cách tạo ra các khối hình trụ, hình nón, hình cầu.
- HS: Thảo luận nhóm.


- GV: Gọi các nhóm HS phát biểu và nhận xét.
- HS: Đại diện các nhóm phát biểu ý kiến.
- GV: KL


a, …….hình chữ nhật……….
b, …….hình tam giác vng…….
C, ……nửa hình trịn………..
- GV: Vậy khối trịn xoay là gì ?
- HS: Suy nghĩ trả lời.


- GV: KL



- GV: Em hãy kể một số vật thể có dạng khối tròn
xoay mà em biết ?


- HS: Phát biểu


<b>I. Khối trịn xoay:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Hoạt động 2: (25p)Tìm hiểu hình chiếu của hình</b>
<i><b>trụ, hình nón, hình cầu.</b></i>


GV : Treo tranh vẽ và đưa ra mơ hình hình trụ, đặt
đáy song song với mặt phẳng chiếu bằng của mô
hình 3 mặt chiếu và chỉ rõ các phương chiếu vng
góc chiếu từ dưới tới, chiếu từ trên xuống và chiếu
từ trái sang phải.


Em cho biết các hình chiếu của hình trụ có hình
dạng như thế nào? Mỗi hình chiếu thể hiện kích
thước nào của hình trụ ?


HS: Suy nghĩ trả lời.
GV: Nhận xét & KL


- GV: Giới thiệu mơ hình hình nón. Quan sát mơ
hình kết hợp với quan sát hình 6.4 SGK em hãy
cho biết: Các hình chiếu của hình nón có hình dạng
gì? Mỗi hình chiếu thể hiện các kích thước nào của
hình nón?


- HS: Suy nghĩ trả lời


GV: NX & KL


- GV: Giới thiệu mơ hình hình cầu. Quan sát mơ
hình kết hợp với quan sát hình 6.5 SGK em hãy
cho biết: Các hình chiếu của hình cầu có hình dạng
gì? Mỗi hình chiếu thể hiện các kích thước nào của
hình cầu?


- HS: Suy nghĩ trả lời
GV: NX & KL


- GV: Gọi 1 HS đọc phần chú ý
- HS: Đọc bài


<b>4. Củng cố: (5p)</b>


- GV: Gọi 1 HS đọc phần ghi nhớ


- GV: Gọi 3 HS trả lời lần lượt các câu hỏi 1,2,3
SGK.


<b>II. Hình chiếu của hình trụ, hình </b>
<b>nón, hình cầu:</b>


<b>1. Hình trụ </b>
Hình
chiếu


Hình dạng Kích thước



Đứng HCN d, h


Bằng Hình trịn d


Cạnh HCN d, h


<b>2.Hình nón: </b>
Hình
chiếu


Hình dạng Kích thước
Đứng Tam giác d, h


Bằng Hình trịn d


Cạnh Tam giác d, h


<b>3. Hình cầu:</b>
Hình
chiếu


Hình dạng Kích thước
Đứng Hình trịn d


Bằng Hình trịn d
Cạnh Hình trịn d


<b>5. Hướng dẫn về nhà, chuẩn bị bài sau: (1p)</b>


- Về nhà học bài và trả lời câu hỏi SGK, làm BT trang26.


- Đọc trước nội dung và tiến trình thực hành của bài thực hành


- Chuẩn bị dụng cụ gồm thước,e ke, compa, giấy A4 để tiết sau thực hành.
<b>Tiết 8</b>


<b> </b>


<b>Bài 7. BÀI TẬP THỰC HÀNH:</b>



<b>ĐỌC BẢN VẼ CÁC KHỐI TRÒN XOAY</b>


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- HS nắm được các bước đọc bản vẽ các hình chiếu của vật thể có dạng khối trịn
xoay.


<b>2. Kĩ năng: </b>


- Rèn kỹ năng đọc bản vẽ các hình chiếu của vật thể có dạng khối trịn xoay.
<b>3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận và tính tự lập.</b>


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


Gv: Mơ hình các vật thể hình 2 và 3 SGK


Hs: Dụng cụ thực hành gồm thước,êke, compa, giấy A4
<b>III/ TÌM TỊI PHÁT HIỆN KIẾN THỨC MỚI:</b>
<b>1. Kiểm tra sĩ số: (1’)</b>


- Ngày giảng 8A: / 9/2011 - Lớp 8A: /44 - Vắng:...
- Ngày giảng 8B: / 9/2011 - Lớp 8B: /43 - Vắng:...


- Ngày giảng 8C: / 9/2011 - Lớp 8C: /23 - Vắng:...


<b> Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b>


Hình trụ, hình nón, hình cầu được tạo ra như
thế nào ?


HS trả lời, lớp nhận xét. GV đánh giá, cho
điểm


<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu cách trình bày bài </b>
<i><b>làm: (7p)</b></i>


- Gv: kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- HS: Bày dụng cụ vật liệu lên bàn


- GV: Treo tranh hình 7.1 và giới thiệu mơ
hình các vật thể A,B,C,D hình 7.2.


- HS: Quan sát


- GV: Yêu cầu HS kẻ bảng 7.1 và 7.2 vào vở.
- HS: Kẻ bảng.


- GV: Hướng dẫn HS nội dung thưc hành.
- HS: Quan sát.



<b>Hoạt động 2: Tổ chức thực hành (27p)</b>
- GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm điền vào
bảng 7.1 và 7.2 theo nội dung đã được hướng
dẫn.


- HS: Thảo luận nhóm và điền vào bảng
- GV: Gọi 2 HS lên bảng trình bày kết quả
bảng 7.1 và bảng 7.2.


<b>I. Chuẩn bị:</b>


-Dụng cụ: Thước, êke,…
-Vật liệu: giấy A4, bút chì …


<b>II.Nội dung:</b>


Phần 1: Trả lời các câu hỏi bằng phương
pháp lựa chọn và đánh dấu vào bảng 7.1 sgk
để chỉ rõ tương quan giữa các vật thể với các
bản vẽ.


Phần 2: phân tích hình dạng của vật thể
bằng cách đánh dấu x vào bảng 7.2
<b>III. Các bước tiến hành hành:</b>
Bảng 7.1


Vật thể
Bản vẽ



A B C D


1 x


2 x


3 x


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- HS: lên bảng điền.


- GV: Gọi các nhóm nhận xét.
- HS: Nhận xét.


- Gv: kết luận


<b>4. Tổng kết và đánh giá bài thực hành: (4p)</b>
- GV: Nhận xét giờ thực hành :


+ Sự chuẩn bị của HS
+ Cách thực hiện quy trình
+ Thái độ học tập của HS


Bảng 7.2


Vật thể
Khối hình học


A B C D


Hình trụ x x



Hình nón cụt x x


Hình hộp x x x x


Hình chỏm cầu x


<b>5. Hướng dẫn về nhà, chuẩn bị bài sau (1P)</b>
- Về nhà vẽ lại đầy đủ các bản vẽ hình 7.1
- Đọc trước bài 8.


...


<b>CHƯƠNG II: BẢN VẼ KĨ THUẬT</b>


<b>Tiết 9 </b>


<b>Bài 9. BẢN VẼ CHI TIẾT</b>


<b>I/. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Biết cách đọc bản vẽ chi tiết đơn giản


- Từ quan sát mơ hình và các hình vẽ ống lót, hiểu được hình cắt được vẽ như thế
nào? Và hình cắt để làm gì ? Biết được khái niệm và cơng dụng của hình cắt.


<b>2. Kĩ năng: </b>


- Rèn kĩ năng quan sát, nhận biết khi vẽ hình cắt và đọc bản vẽ
<b>3. Thái độ: Giáo dục tính nghiêm túc, tự giác</b>



<b>II. CHUẨN BỊ.</b>


GV: Tranh vẽ các hình của bài 8, 9 SGK; Mẫu vật: mơ hình ống lót
HS: Xem trước bài, đọc trước bài bản vẽ chi tiết


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC::</b>
<b>1. Kiểm tra sĩ số: (1')</b>


- Ngày giảng 8A: /9 /2011- Lớp 8A: /42 . Vắng:...
- Ngày giảng 8B: /9 /2011- Lớp 8B: /43 . Vắng:...
- Ngày giảng 8C: /9 /2011- Lớp 8C: /23 . Vắng:...


<b>Hoạt động thầy/trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>2. Kiếm tra bài cũ: Không</b>
<b>3. Bài mới:</b>


Giới thiệu bài: (1p) Bản vẽ là tài liệu kĩ thuật quan
trong dùng trong thiết kế cũng như trong sản xuất.
Muốn làm ra một cố máy, trước hết phải chế tạo
từng chi tiết, sau đó lắp ráp các chi tiết đó lại thành
cỗ máy . Để tạo ra được từng chi tiết chúng ta cần
dùng tới bản vẽ chi tiết . Vậy bản vẽ chi tiết gồm
những nội dung gì chúng ta cùng tìm hiểu trong
bài hơm nay.


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm về hình cắt </b>
(5')



- GV: Khi muốn tìm hiểu về động vật, thực vật …
muốn thấy được cấu tạo bên trong của hoa quả,
con cá ta làm như thế nào?


- HS: Suy nghĩ trả lời (Phải cắt hoạc mổ)


- GV: để diễn tả các kết cấu bên trong lỗ, rãnh của
chi tiết máy trên bản vẽ kĩ thuật cần phải dùng
phương pháp cắt. Quan sát hình 8.2 và mơ hình
ống lót em cho biết: hình cắt của ống lót được vẽ
như thế nào?


- HS: Suy nghĩ trả lời
- GV: NX & KL


+ H 8.2a: Vật thể nguyên vẹn.
+ H 8.2b: Dùng mp cắt đôi vật thể.


+ H 8.2c: Chiếu nửa sau vật thể lên mp chiếu.
+ H 8.2d: Bản vẽ hình cắt.


<b> I. Khái niệm về hình cắt:</b>


- Hình cắt là hình chiếu phần vật
thể ở sau mặt phẳng cắt


- Hình cắt để biểu diễn rõ hơn hình
dạng bên trong của vật thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV: Tại sao không chiếu nửa trước của ống lót?


- HS: Suy nghĩ trả lời (Chiếu nửa trước sẽ không
thấy cấu tạo bên trong)


- GV: Thế nào là hình cắt? Hình cắt dùng để làm
gì?


- HS: Suy nghĩ trả lời
- GV: NX & KL


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung của bản vẽ chi </b>
<b>tiết (15p)</b>


- GV: Giới thiệu bản vẽ chi tiết sau đó đưa ra mơ
hình ống lót và hình 9.1 SGK. Thế nào là bản vẽ
chi tiết?


- HS: Suy nghĩ trả lời


- GV: Bản vẽ chi tiết dùng để làm gì?
- HS: Suy nghĩ trả lời


- GV: Bản vẽ chi tiết bao gồm những nội dung gì?
- HS: Suy nghĩ trả lời


- GV: NX & KL


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu cách đọc bản vẽ chi tiết </b>
<i>(16p)</i>


- GV: cùng HS đọc bản vẽ hình 9.1:


* Đọc nội dung khung tên.


+ Tên gọi chi tiết là gì?
+ Tỷ lệ bản vẽ là bao nhiêu?
- HS: Suy nghĩ trả lời


* Đọc hình biểu diễn:


- GV: + Có những hình biểu diễn nào?
+ Hình cắt ở vị trí nào?


- HS: Suy nghĩ trả lời.
* Đọc kích thước:


- GV: Chiều dài và đường kính của chi tiết có kích
thước bao nhiêu?


+ Đường kính ngồi và đường kính lỗ có kích
thước bao nhiêu?


+ Chi tiết có chiều dài bao nhiêu?
- HS: Suy nghĩ trả lời.


qua được kẻ gạch gạch.


<b>I.Nội dung của bản vẽ chi tiết:</b>
- Bản vẽ chi tiết gồm các hỡnh biểu
diễn, các kích thớc và các thụng tin


cần thiết để xác định sản phẩm.


- Bản vẽ chi tiết dùng để chế tạo và
kiểm tra chi tiÕt máy.


- Bản vẽ chi tiết gồm:


+ Hỡnh biu din: gồm hình cắt, mặt
cắt diễn tả hình dạng và kết cấu của
chi tiết.


+ Kích thước: Gồm tất cả các kích
thước cần thiết cho việc chế tạo chi
tiết.


+ Yêu cầu kĩ thuật: gồm các chỉ dẫn
gia công, nhiệt luyện . . . thể hiện
chất lượng của chi tiết.


+ Khung tên : ghi các nội dung như
tên gọi chi tiết, tỉ lệ bản vẽ, cơ quan
thiết kế hoặc cơ quan quản lý sản
phẩm.


<b>II. Đọc bản vẽ chi tiết: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

* Đọc yêu cầu kĩ thuật:


- GV: Yêu cầu về gia công như thế nào?
+ Yêu cầu về sử lí bề mặt như thế nào?
- HS: suy nghĩ trả lời.



* Tổng hợp :


- GV: Hình dạng của chi tiết như thế nào?
+ Chi tiết có cơng dụng gì?


- HS: Suy nghĩ trả lời


- GV: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết như thế nào?
- HS: suy nghĩ trả lời theo bảng 9.1


<b>4. Củng cố kiến thức mới: (6p)</b>


Bản vẽ chi tiết gåm nh÷ng néi dung g×? Bản vẽ


chi tiết dùng để làm gì ?


Hãy nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết ?


HS: Trả lời cõu hỏi, lớp nhận xét. GV đánh giá


- GV: Gọi HS đọc phần ghi nhớ.
- Thế nào là bản vẽ kĩ thuật?


- Bản vẽ cơ khí và bản vẽ xây dựng dùng trong các
cơng việc gì?


- Thế nào là hình cắt? Hình cắt dùng để làm gì?


<b>5. Hướng dẫn về nhà, chuẩn bị bài sau: (1p)</b>
- Về nhà học bài và trả lời câu hỏi trong SGK


- Đọc bài 11


...
:


<b>Tiết 10</b>

<b>Bài 11: BIỂU DIỄN REN</b>



<b>I/ MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


<b>- HS nhận dạng được ren trên bản vẽ chi tiết, biết được quy ước ren.</b>
<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc bản vẽ chi tiết có ren.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Tranh vẽ hình 11.3, 11.5, 11.6 SGK


- Vật mẫu: Đinh tán, bóng đèn đui xốy, lọ mực có nắp vặn bằng ren, mơ hình các
loại ren bằng kim loại, hay chất rẻo…


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra sĩ số: (1')</b>


- Ngày giảng 8A: /9 /2011- Lớp 8A: /42 . Vắng:...
- Ngày giảng 8B: /9 /2011- Lớp 8B: /43 . Vắng:...
- Ngày giảng 8C: /9 /2011- Lớp 8C: /23 . Vắng:...


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (6p) </b>


? Thế nào là bản vẽ chi tiết? Bản vẽ chi tiết dùng để


làm gì?


? Hãy nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết?


HS trả lời, lớp nhận xét. GV đánh giá, cho điểm


<b>2. Bài mới: </b>


Giới thiệu bài: (1p)Ren được dùng để lắp ghép các
chi tiết hay dùng để truyền lực. Ren được hình
thành trên mặt ngồi của trục gọi là ren ngoài (ren
trục). Ren được hình thành ở mặt trong của lỗ gọi là
ren trong (ren lỗ). vậy các loại ren này được biểu
diễn như thế nào trên bản vẽ chi tiết? đó là nội dung
bài học hơm nay.


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu chi tiết có ren (6p)</b>
- GV: Em hãy kể các đồ vật có ren mà em biết?
- HS: Suy nghĩ trả lời - GV: Quan sát hình 11.1
SGK em hãy kể tên các đồ vật trong hình và cho
biết công dụng của ren trong từng đồ vật


- HS: Suy nghĩ trả lời


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu quy ước vÏ ren (25p)</b>
- GV: Vì sao ren phải vẽ theo quy ước?


- HS: Suy nghĩ trả lời (Vì ren có kết cấu phức tạp
nên các loại ren đều được vẽ theo cùng một quy ước
để đơn giản khi vẽ)



- GV: Cho HS quan sát ren trên bu lông và giới
thiệu: đỉnh ren, chân ren, giới han ren


- HS: quan sát


- GV: Treo tranh vẽ hình 11.3. Quan sát hình 11.3
em cho biết có các hình chiếu nào?


- HS: Suy nghĩ trả lời.


- GV: Em hãy thảo luận theo nhóm điền các từ liền
<i>đậm và liền mảnh vào các mệnh đề trong SGK để </i>
hoàn thiện quy ước vẽ ren ngồi.


- HS: thảo luận nhóm.


- Gv: gọi 1 nhóm phát biểu cịn các nhóm khác


<b>I/ Chi tiết có ren:</b>


Trục ghế, cổ lọ mực, đui đèn...


<b>II/ Quy ước vÏ ren:</b>


<b>1. Ren ngoài (Ren trục):</b>


- Đường đỉnh ren vẽ bằng nét liền
đậm



- Đường chân ren vẽ bằng nét lin


mảnh


- ng gii hạn ren v bng nột


lin đậm


- Vũng đỉnh ren đợc vẽ đóng kín
bằng nét liền đậm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

nhận xét


- HS: Phát biểu.
- GV: KL


- GV: Cho HS quan sát đai ốc và giới thiệu: đỉnh
ren, chân ren, giới han ren


- HS: quan sát


- GV: treo tranh hình 11.5. Quan sát hình 11.5 em
cho biết trên hình có những hình biểu diễn nào?
- HS: suy nghĩ trả lời


- GV: Em hãy thảo luận theo nhóm điền các từ liền
<i>đậm và liền mảnh vào các mệnh đề trong SGK để </i>
hoàn thiện quy ước vẽ ren ngồi.


- HS: thảo luận nhóm.



- Gv: gọi 1 nhóm phát biểu cịn các nhóm khác
nhận xét


- HS: Phát biểu.
- GV: KL


- GV: Em hãy cho biết trên hình cắt đường gạch
gạch được vẽ tới chân ren hay tới đỉnh ren?
- HS: suy nhĩ trả lời.


- GV: Khi vẽ hình chiếu thì các cạnh và đường bao
bị che khuất được vẽ bằng nét gì?


- HS: suy nghĩ trả lời (nét đứt)


- GV: Treo tranh hình 11.6. quan sát hình các em
cho biết đường đỉnh ren, chân ren và giới hạn ren
khi bị che khuất thì vẽ bằng nét gì?


- HS: suy nhĩ trả lời
- GV: KL


<b>4. Củng cố kiến thức mới: (6p)</b>
? Ren dùng để làm gì?


? Hãy kể một số chi tiết có ren mà em biết ?


? Quy ước vÏ ren trục và ren lỗ khác nhau như thế



nào ?


HS trả lời, lớp nhận xét. GV đánh giá,


<b>b. Ren lỗ(Ren trong):</b>


- Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét
liền đậm


- Đường chân ren được vẽ bằng nét
liền m¶nh


- Đường giới h¹n ren vẽ bằng nét


liền đậm


- Vịng đỉnh ren được vẽ đóng kín
bằng nét liền đậm


- Vịng chân ren được vẽ hở bằng
nét liền m¶nh


<b>c. Ren bị che khuất:</b>


Khi vẽ ren bị che khuất thì các
đường đỉnh ren, chân ren, giới hạn
ren đều vẽ b»ng các nét đứt


5. Hướng dẫn về nhà, chuẩn bị bài sau: (1p)
- Về nhà học bài và làm bài tập sgk



- Đọc trước nội dung và tiến trình thực hành của bài thực hành ( bài 10+12)


...


<b>Tiết 11</b>


<b>Bài 10 : BÀI TẬP THỰC HÀNH:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: HS đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt </b>


<b>2. Kĩ năng: Rèn cho HS tác phong làm việc theo quy trình có khoa học</b>
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, nghiêm túc.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


GV: Chuẩn bị đáp án cho bài thực hành, bản vẽ vòng đai
HS: Giấy A4, bút, compa, thước


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra sĩ số: (1')</b>


- Ngày giảng 8A: /10 /2011- Lớp 8A: /42 . Vắng:...
- Ngày giảng 8B: /10 /2011- Lớp 8B: /43 . Vắng:...
- Ngày giảng 8C: /10 /2011- Lớp 8C: /23 . Vắng:...


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ: (7’)</b>


Em hãy trình bày quy ước vẽ ren nhìn
thấy và ren bị che khuất?


<b>3. Bài mới:</b>


Giới thiệu bài: Đọc bản vẽ là một yêu
cầu rất quan trọng của người học vẽ kĩ
thuật. Bài học hôm nay chúng ta cùng
đi rèn luyện cách đọc bản vẽ chi tiết
đơn giản có hình cắt


<b>HĐ1. Kiểm tra dụng cụ thực hành </b>
<i><b>của HS: (4’)</b></i>


- GV: kiĨm tra sù chn bÞ cña HS


- Bày dụng cụ, vật liệu đã chuẩn bị
lên bàn.


- GV: Hướng dẫn HS cách trình bày
bài làm: Đọc bản vẽ chi tiết Vòng đai
bằng cách kẻ bảng theo mẫu bảng 9.1
vào giấy A4


- HS: lắng nghe.


<b>HĐ2. Tìm hiểu bản vẽ chi tiết ‘Vòng</b>
<i><b>đai” (7’)</b></i>



- GV: Các em hãy đọc bản vẽ “vòng
đai” bằng cách kẻ mẫu bảng 9.1 rồi
điền vào bảng”


- HS: kẻ bảng 9.1 rồi đọc bản vẽ
“vòng đai’ bằng cách điền vào bảng.
<b>HĐ3: Tìm hiểu bản vẽ vịng đai (20’)</b>


<b> I/ Chun b:</b>


- Thớc, êke, compa, bút chì , tẩy...


- Giấy A4...


<b> II/ Ni dung:</b>


<b> Đọc bản vẽ có hình cắt.</b>


- c bn v chi tit vũng ai (h 10.1) và ghi nội
dung cÇn hiểu vào mẫu như bảng 9.1


<b>III/ Bản vẽ vòng đai</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- GV: gọi 1 HS đọc kết quả của mình
và gọi các HS khác nhận xét.


- HS: phát biểu


- GV: KL



<b>4. Tổng kết và đánh giá bài thực</b>
<b>hành (5p)</b>


- GV: Nhận xét giờ thực hành về:
+ Sự chuẩn bị của HS.


+ Thái độ học tập của HS
+ Kết quả thực hành


<b>đọc</b> <b>cần hiểu</b>
1. Khung


tên


- Tên gọi
chi tiết
- Vật liệu
- Tỉ lệ


- Vòng đai
- Thép
- 1:2
2. Hình


biểu diễn


- Tên gọi
h/chiếu
- Vị trí hình


cắt


- H/c bằng


- Hình cắt ở vị trí h/c
đứng


3. Kích
thước


- Kích thước
chung của
chi tiết
- Kích thước
các phần
của chi tiết


- 140 x 50 x R39


- Đường kính trong
50


- Chiều dày: 10
- Đường kính lỗ 12
- Khoảng cách 2 lỗ: 110
4. Yêu cầu


kĩ thuật


- Gia công


- Xử lí bề
mặt


- Làm tù cạnh
- Mạ kẽm
5. Tổng


hợp


- Mơ tả hình
dạng và cấu
tạo của chi
tiết


- Cơng dụng
của chi tiết


- Phần giữa chi tiết là
nửa ống hình tru, hai
bên hình hộp chữ nhật
có lỗ trịn


- Dùng để ghép nối chi
tiết hình trụ với các chi
tiết khác


<b>5. Hướng dẫn về nhà, chuẩn bị bài sau: (1’)</b>
- Đọc mục có thể em chưa biết.


- Xem trước bài 13: Bản vẽ lắp



...
<b>Tiết 12</b>


<b>Bài 12: BÀI TẬP THỰC HÀNH:</b>


<b>ĐỌC BẢN VẼ CHI TIẾT ĐƠN GIẢN CÓ REN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>2. Kĩ năng: Rèn cho HS tác phong làm việc theo quy trình có khoa học</b>
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, nghiêm túc.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


GV: Chuẩn bị đáp án cho bài thực hành, bản vẽ cơn có ren.
HS: Giấy A4, bút, compa, thước


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra sĩ số: (1')</b>


- Ngày giảng 8A: /10 /2011- Lớp 8A: /42 . Vắng:...
- Ngày giảng 8B: /10 /2011- Lớp 8B: /43 . Vắng:...
- Ngày giảng 8C: /10 /2011- Lớp 8C: /23 . Vắng:...


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


Em hãy trình bày quy ước vẽ ren nhìn
thấy và ren bị che khuất?



<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>Giới thiệu bài: Đọc bản vẽ là một yêu</b></i>
cầu rất quan trọng của người học vẽ kĩ
thuật. Bài học hôm nay chúng ta cùng
đi rèn luyện cách đọc bản vẽ chi tiết
đơn giản có ren


<b>HĐ1. </b><i><b>Tìm hiểu cách trình bày bài</b></i>
<i><b>làm: (3’)</b></i>


- GV: kiĨm tra sù chn bÞ cđa HS


- Bày dụng cụ, vật liệu đã chuẩn bị
lên bàn.


<b>HĐ2: Hướng dẫn cách trình bày.</b>
(5’)


- GV: Hướng dẫn HS cách trình bày
bài làm: Đọc bản vẽ chi tiết có ren
bằng cách kẻ bảng theo mẫu bảng 9.1
vào giấy A4


- HS: lắng nghe.


<b>HĐ3. Tìm hiểu bản vẽ chi tiết “cơn</b>
<i><b>có ren” (25’)</b></i>



- GV: Các em hãy đọc bản vẽ “Cơn
có ren” bằng cách kẻ mẫu bảng 9.1
rồi điền vào bảng”


- HS: kẻ bảng 9.1 rồi đọc bản vẽ “Cơn
có ren’ bằng cách điền vào bảng.


- GV: gọi 1 HS đọc kết quả của mình


<b> I/ Chuẩn bị:</b>


- Thíc, e ke, compa...


- GiÊy A4...


<b>II/ Nội dung:</b>
<b>Đọc bản vẽ có ren.</b>


- c bn v cụn cú ren theo đúng trình tự
và ghi phần trả lời vào bảng 9.1


<b>II/ Bản vẽ cơn có ren:</b>
<b>Trình tự </b>


<b>đọc</b>


<b>Nội dung cần </b>
<b>hiểu</b>


<b>Bản vẽ Cơn có ren</b>


1. Khung


tên


- Tên gọi chi tiết
- Vật liệu


- Tỉ lệ


- Cơn có ren
- Thép
- 1:1
2. Hình


biểu diễn


- Tên gọi
h/chiếu


- Vị trí hình cắt


- H/c cạnh


- Hình cắt ở vị trí
h/c đứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

và gọi các HS khác nhận xét.
- HS: phát biểu


- GV: KL



<b>4. Tổng kết và đánh giá bài thực</b>
<b>hành (5’)</b>


- GV: Nhận xét giờ thực hành về:
+ Sự chuẩn bị của HS.


+ Thái độ học tập của HS
+ Kết quả thực hành


thước chung của chi
tiết


- Kích thước các
phần của chi tiết


- Đầu lớn 18, đầu
bé 14. Kích thước
ren M8x1; ren hệ
mét, đường kính
ren d = 8, bước ren
P = 1, dày 10mm
4. Yêu cầu


kĩ thuật


- Nhiệt luyện
- Xử lí bề mặt


- Tơi cứng


- Mạ kẽm
5. Tổng


hợp


- Mơ tả hình
dạng và cấu tạo
của chi tiết
- Cơng dụng của
chi tiết


- Cơn hình nón cụt
có lỗ ren ở giữa
- Dùng để lắp với
trục của cọc lái xe
đạp


<b>5. Hướng dẫn về nhà, chuẩn bị bài sau: (1’)</b>
- Đọc mục có thể em chưa biết.


- Xem trước bài 13: Bản vẽ lắp


...


<b>Tiết 13</b>


<b>Bài 13. BẢN VẼ LẮP</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: HS biết được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp.</b>


- Biết cách đọc bản vẽ lắp đơn giản.


<b>2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng lao động kĩ thuật đúng theo quy trình.</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục ý thức học tập, tính cẩn thận, tính chính xác.</b>
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


GV: Tranh vẽ bài 13 SGK, vật mẫu bộ vòng đai.
HS: Nghiên cứu trước bài 13


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Ngày giảng 8A: /10 /2011- Lớp 8A: /42 . Vắng:...
- Ngày giảng 8B: /10 /2011- Lớp 8B: /43 . Vắng:...
- Ngày giảng 8C: /10 /2011- Lớp 8C: /23 . Vắng:...


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Khơng</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>Giới thiệu bài(1’): </b></i>Đọc bản vẽ lắp là yêu cầu quan
trọng đối với người học bộ môn công nghệ. Trong
quá trình sản xuất, người ta căn cứ vào bản vẽ chi tiết
để chế tạo và kiểm tra chi tiết; căn cứ vào bản vẽ lắp
để lắp ráp và kiểm tra đơn vị lắp (sản phẩm). Bản vẽ
lắp được dùng trong thiết kế, chế tạo và sử dụng. Để
biết được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp và
biết được cách đọc bản vẽ lắp đơn giản , chúng ta
cùng nghiên cứu trong bài hơm nay.


<b>HĐ1: Tìm hiểu nội dung của bản vẽ lắp (20’)</b>



- GV: Cho HS quan sát mơ hình bộ vịng đai được
tháo dời sau đó lắp lại.


- HS: Quan sát mẫu vật vòng đai và tháo rời các chi
tiết để xem hình dạng


- GV: Treo tranh vẽ hình 11.3 lên bảng và đặt câu
hỏi: Bản vẽ lắp hình 11.3 gồm có những hình chiếu
nào?


- HS: quan sát và trả lời


- GV: Trên hình chiếu có những chi tiết nào?


- HS: suy nghĩ trả lời (Vòng đai, đai ốc, vịng đệm,
bu lơng)


- GV: trên hình chiếu vị trí tương đối giữa các chi tiết
như thế nào?


- HS: suy nghĩ trả lời (đai ốc ở trên đến vịng đệm,
vịng đai và bu lơng ở dưới cùng)


- GV: Từ những phân tích trên em hãy cho biết bản
vẽ lắp có cơng dụng gì?


- HS: suy nghĩ trả lời


- GV: Quan sát hình 11.3 em hãy cho biết bản vẽ lắp
gồm có những nội dung gì?



- HS: suy nghĩ trả lời


- GV: hình biểu diễn có tác dụng gì?


- HS: suy nghĩ trả lời (diễn tả hình dạng, kết cấu và vị
trí các chi tiết máy)


- GV: Bảng kê gồm những nội dung gì?


<b>I.Nội dung của bản vẽ l¾p:</b>


- Bản vẽ lắp biểu diễn hình dạng,
kết cấu của một sản phẩm và vị
trí tương quan giữa các chi tiết
của sản phẩm => dùng trong thiết
kế, lắp ráp và sử dng sn phm.
- Nôi dung bản vẽ lắp gồm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- HS: suy nghĩ trả lời


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn đäc bản vẽ lắp (17’)</b>


- GV: các em hãy nghiên cứu thông tin sgk + bảng
13.1 và trả lời câu hỏi: Trình tự đọc bản vẽ lắp nh thế
nào?


- HS: suy nghÜ tr¶ lêi


GV và HS cùng đọc bản vẽ lắp


* Đọc khung tên


- GV: Tªn gäi cđa sản phẩm là gì? tỷ lệ bản vẽ là bao
nhiêu?


- HS: suy nghĩ trả lời


* Đọc bảng kê


- GV: có những loại chi tiết nào? số lượng mỗi loại là
bao nhiêu?


- HS: suy nghĩ trả lời


* Đọc hình biểu diễn


- Gv: có những loại hình chiếu nào? Hình chiếu đứng
bị cắt cục bộ có tác dụng gì?


*Đọc kích thước:


- Gv: Em hãy xác định các kích thước của chi tiết?
- HS: suy nghĩ trả lời


* Phân tích chi tiết


- GV: Vị trí tương đối của các chi tiết như thế nào?
- HS: suy nghĩ trả lời


* Tổng hợp



- GV: Trình tự tháo lắp của chi tiết như thế nào?
- HS: suy nghĩ trả lời


- GV: Công dụng của sản phẩm là gì?
- HS: suy nghĩ trả lời


<b>4. Củng cố kiến thức mới (5’)</b>
? Bản vẽ lắp dùng để làm gì ?


? So sánh nội dung bản vẽ lắp với bản vẽ chi tiết ?


<b>II. Đọc bản vẽ l¾p:</b>
Bảng 13.2 trang 42 SGK


<b>5. Hướng dẫn về nhà, chuẩn bị bài sau (1’)</b>
- Về nhà học bài theo câu hỏi cuối bài.


- Đọc trước bài 15: Bản vẽ nhà


...
<b>Tiết 14</b>


<b>Bài 15: BẢN VẼ NHÀ</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Biết được nội dung và công dụng của bản vẽ nhà;



- Biết được một số kí hiệu bằng hình vẽ của một số bộ phận dùng trên bản vẽ
nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>2. Kĩ năng: </b>


- Rèn kĩ năng ghi nhớ các kí hiệu quy ước một số bộ phận của bản vẽ nhà.
<b>3. Thái độ: </b>


- Giáo dục tính tự giác và nghiêm túc trong học tập.
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


GV: Tranh vẽ hình 15.1 SGK .
HS: Xem trước nội dung bài


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra sĩ số: (1')</b>


- Ngày giảng 8A: /10 /2011- Lớp 8A: /41 . Vắng:...
- Ngày giảng 8B: /10 /2011- Lớp 8B: /43 . Vắng:...
- Ngày giảng 8C: /10 /2011- Lớp 8C: /23 . Vắng:...


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (7')</b>


HS1: So sánh nội dung bản vẽ lắp với bản vẽ chi tiết.
Bản vẽ lắp dùng để làm gì ?


HS2: Nêu trình tự đọc bản vẽ ?
<b>3. Bài mới: </b>



Giới thiệu bài: (1')


Bản vẽ nhà là bản vẽ thường dùng trong xây dựng.
Bản vẽ gồm các hình biểu diễn (mặt bằng, mặt đứng,
mặt cắt) và các số liệu xác định hình dạng, kích
thước, cấu tạo của ngôi nhà. Bản vẽ nhà được dùng
trong thiết kế và thi công xây dựng ngôi nhà. Để hiểu
rõ hơn nội dung của bản vẽ nhà và cách đọc bản vẽ
nhà đơn giản chúng ta cùng nghiên cứu trong bài
hơm nay.


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung của bản vẽ nhà </b>
(18')


- GV: Treo tranh hình 15.1. Quan sát hình 15.1 và
15.2 trong SGK em hãy cho biết bản vẽ nhà gồm
những nội dung gì?


- HS: Quan sát tranh vẽ nhà một tầng và trả lời.
- GV: bản vẽ nhà được dùng để làm gì?


- HS: suy nghĩ trả lời.


- GV: Bản vẽ nhà gồm những hình biểu diễn nào?
- HS: suy nghĩ trả lời


- GV: Mặt đứng có hướng chiếu từ phía nào của ngôi
nhà ?



- HS: suy nghĩ trả lời (từ phía trước của ngơi nhà)
- GV: Mặt đứng diễn tả mặt nào của ngôi nhà ?


- HS: suy nghĩ trả lời (diễn tả mặt chính , lan can của


<b>I. Nội dung bản vẽ nhà:</b>


- Bản vẽ nhà được dùng trong
thiết kế, thi công và xây dựng
ngôi nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

ngôi nhà)


- GV: Mặt bằng có mặt phẳng cắt đi qua các bộ phận
nào của ngôi nhà ?Mặt bằng diễn tả các bộ phận nào
của ngôi nhà ?


- HS: suy nghĩ trả lời (mặt bằng có mặt phẳng cắt đi
ngang qua các cửa sổ và song song với nền diễn tả vị
trí, kích thước các tường, vách, của đi, cửa sổ và kích
thước chiều dài, chiều rộng của ngơi nhà và các
phịng.)


- GV: Mặt cắt có mặt phẳng cắt song song với mặt
phẳng chiếu nào? Mặt cắt diễn tả các bộ phận nào của
ngôi nhà


- HS: suy nghĩ trả lời (mặt cắt có mp cắt song song
với mp chiếu đứng hoạc mp chiếu cạnh nhằm diễn tả


vì, kèo, kết cấu tường, vách, móng nhà và các kích
thước mái nhà, các phịng, móng nhà theo chiều cao).
- GV:Các kích thước ghi trên bản vẽ có ý nghĩa gì?
- HS: Suy nghĩ trả lời ( cho biết kích thước chung của
ngơi nhà, kích thước từng phịng)


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu kí hiệu qui ước một số bộ </b>
<b>phận cảu ngôi nhà (12')</b>


GV: Treo bảng phụ hình 15.1


GV: Giới thiệu từng mục ghi trong bảng, có thể đặt
các câu hỏi cho từng kí hiệu


<b>4. Củng cố: (5')</b>


GV: Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ SGK
? Bản vẽ nhà gồm những hình biểu diễn nào


? Chúng thường đặt ở những vị trí nào trên bản vẽ?


<b>II.Kí hiệu qui ước một số bộ </b>
<b>phận của ngôi nhà:</b>


(Xem bảng 15.1 SGK)


<b>5. Hướng dẫn về nhà, chuẩn bị bài sau: (1p)</b>


- Về nhà học bài và trả lời các câu hỏi 1, 2 trong SGK
- Chuẩn bị giờ sau: Xem trước phần II: Đọc bản vẽ nhà



...
<b>Tiết 15</b>


<b>Bài 15: BẢN VẼ NHÀ </b>

<i><b>(tiếp theo)</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Củng cố nội dung và quy ước một số bộ phận của bản vẽ của ngôi nhà
- Biết cách đọc bản vẽ nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Phát huy trí tưởng tượng trong khơng gian và kĩ năng đọc bản vẽ nhà.
<b>3. Thái độ: </b>


- Giáo dục tính tự giác và nghiêm túc trong học tập.
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


GV: Tranh vẽ hình 15.1 SGK .
HS: Xem trước nội dung bài


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra sĩ số: (1')</b>


- Ngày giảng 8A: /10 /2011- Lớp 8A: /41 . Vắng:...
- Ngày giảng 8B: /10 /2011- Lớp 8B: /43 . Vắng:...
- Ngày giảng 8C: /10 /2011- Lớp 8C: /23 . Vắng:...


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ: (7')</b>


HS1:Bản vẽ nhà gồm những hình biểu diễn nào ?
Chúng thường được đặt ở vị trí nào trên bản vẽ ?
<b>3. Bài mới: </b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu cách đọc bản vẽ nhà (18')</b>
- GV: trình tự đọc bản vẽ nhà như thế nào?


- HS: Suy nghĩ trả lời


- GV: hướng dẫn HS đọc bản vẽ nhà theo trình tự
bảng 15.1


- GV: Cách đọc bản vẽ nhà tương tự như cách đọc
bản vẽ lắp ở bài 13


- HS: Đọc bản vẽ nhà bảng 15.2


- GV: Gọi 4-5 HS lần lượt đọc bản vẽ nhà


- HS: Lần lượt đứng tại chỗ đọc, các HS khác lăng
nghe để sửa sai


- GV: Rèn kĩ năng đọc bản vẽ nhà cho HS thành thạo.
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu thêm một số bản vẽ nhà. </b>
(10')


<b>4. Củng cố: (8')</b>



GV: Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ SGK
? Bản vẽ nhà gồm những hình biểu diễn nào


? Chúng thường đặt ở những vị trí nào trên bản vẽ?
? Trình tự đọc bản vẽ nhà như thế nào?


<b>III. Cách đọc bản vẽ nhà: </b>


Bảng 15.2. Trình tự đọc bản vẽ
nhà (sgk-T.48)


<b>III. Vận dụng:</b>


- Tìm hiểu thêm một số bản vẽ
nhà đơn giản trong thực tế và tập
đọc bản vẽ


<b>5. Hướng dẫn về nhà, chuẩn bị bài sau: (1')</b>
- Về nhà học bài và trả lời các câu hỏi trong SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b> ÔN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


<b>- Hệ thống hoá và hiểu được một số kiến thức cơ bản về bản vẽ hình chiếu các khối</b>
hình học


<b>2. Kĩ năng: </b>



- Có kĩ năng đọc thành thạo bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp, bản vẽ nhà.
<b>3. Thái độ: </b>


- Giáo dục tính cẩn thận chính xác.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


GV: Tranh vẽ hình 1


Bảng phụ: kẻ các bảng 1,2,3,4 sgk
HS: Làm trước bài tập phần tổng kết SGK


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra sĩ số: (1')</b>


- Ngày giảng 8A: /10 /2011- Lớp 8A: /41 . Vắng:...
- Ngày giảng 8B: /10 /2011- Lớp 8B: /43 . Vắng:...
- Ngày giảng 8C: /10 /2011- Lớp 8C: /23 . Vắng:...


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong bài ôn tập</b>
<b>2. Bài mới: </b>


<b>Hoạt động 1: Giáo viên tổng kết (5')</b>


GV: Vẽ sơ đồ tóm tắt nội dung vẽ kĩ thuật lên
bảng


GV: Nêu các nội dung chính của từng chương các
yêu cầu về kiến thức, kĩ năng học sinh cần đạt


được.


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh thảo luận trả</b>
<b>lời câu hỏi (12')</b>


(HS trả lời các câu hỏi từ câu 1 đến câu 10 (sgk-
T. 52; 53)


GV: Vì sao phải học vẽ kĩ thuật?


HS: Trả lời theo nội dung phần III bài 1


GV: Thế nào là bản vẽ kĩ thuật? bản vẽ kĩ thuật
dùng để làm gì?


HS:Trả lời


GV: Thế nào là phép chiếu vng góc? Phép
chiếu này dùng để làm gì?


HS: Trả lời


<b> I. KiÕn thøc cÇn nhí.</b>


<b> II. Câu hỏi:</b>


1, Bản vẽ kĩ thuật là tài liệu diễn tả
chính xác hình dạng, kết cấu của sản
phẩm và các thơng tin cần thiết khác
như kích thước, yêu cầu kĩ thuật, vật


liệu và được trình bày theo quy tắc
thống nhất.


Bản vẽ kĩ thuật dùng để thông tin
trong SX và đời sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

GV: Các khối hình học thường gặp là các khối
nào?


HS: Trả lời theo nội dung bài 4, 6.


GV: Hãy nêu đặc điểm hình chiếu của các khối đa
diện?


HS: Trả lời theo nội dung bảng 4.1; 4.2; 4.3
GV: Khối tròn xoay thường được biểu diễn bằng
các hình chiếu nào?


HS: H/C đứng và h/c cạnh hoạc h/c đứng và h/c
bằng.


GV: Thế nào là hình cắt? hình cắt dùng để làm gì?
HS: Trả lời theo nội dung phần II bài 8


GV: Kể một số loại ren thường dùng và công
dụng của chúng?


HS: Ren hệ mét, ren hình thang, ren vng. Ren
được dùng để ghép nối hoạc để truyền lực.



GV: Ren được vẽ theo quy ước như thế nào?
HS: Trả lời theo nội dung phần II bài 11


GV: Kể một số bản vẽ thường dùng và công dụng
của chúng?


HS: + Bản vẽ chi tiết: dùng trong thiết kế , chế tạo
và kiểm tra chi tiết máy.


+ Bản vẽ lắp: dùng trong thiết kế, lắp ráp và sử
dụng sản phẩm.


+ Bản vẽ nhà: dùng trong thiết kế, thi công và xây
dựng ngôi nhà.


<b>Hoạt động 2: Bài tập (20')</b>
GV: treo bảng phụ có bảng 1
HS: Lên bảng làm


HS: Ở dưới nhận xét
GV: Kết luận


HS: Đọc đề bài 2


GV: Gợi ý và treo bảng phụ có bảng 2
HS: thảo luận nhóm điền vào bảng


<b>II. Bµi tËp.</b>


Bài 1



<b> Mặt</b>
<b>H.Chiếu</b>


<b> </b>


<b> A</b> <b>B C</b> <b>D</b>


1 x


2 x


3 x


4 x


5 x


Bài 2


<b> Vật thể</b>


<b>Hình chiếu</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b>


Đứng 3 1 2


Bằng 4 6 5


Cạnh 8 8 7



<b>Bài 3</b>


Bảng 3:


<b>Hình dạng khối</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b>


Hình trục x


Hình hộp x


Hình chóp cụt x


Bảng 4:


<b>Hình dạng khối</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

GV: Treo bảng phụ đã kẻ bảng 3
GV: Tương tự làm bài 3


HS: Thảo luận nhóm


HS: Đại diện nhóm lên bảng điền vào bảng 3


GV: Treo bảng phụ có kẻ bảng 4 lên bảng
HS: Thảo luận đại diện nhóm lên bảng điền.


GV: Hướng dẫn HS làm bài 4
GV: Từ hình 5: Các chi tiết


? Hãy vẽ hình cắt ( ở vị trí hình chiếu đứng ) và


hình chiếu bằng của các chi tiết A, B, C theo kích
thước đã cho ?


HS: Quan sát hình A, B, C sau đó nêu cách vẽ
hình cắt ở vị trí hình chiếu đứng


HS: Nêu vị trí hình chiếu bằng


GV: Nhận xét và cho HS vẽ trên giấy A4


<b>4. Củng cố: (6')</b>


GV: Cho học sinh trả lời các câu hỏi ôn tập và đọc
bản vẽ.


? Nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp và
bản vẽ nhà


HS trả lời,lớp nhận xét
GV chốt lại kiến thức


Hình nón cụt x


Hình chỏm cầu x
Bài 4:


A B


C




<b>5. Hướng dẫn về nhà: (1')</b>


- Về ơn lại tồn bộ phần một - Vẽ kĩ thuật đã học
- Chuẩn bị giấy, bút tiết sau kiểm tra 1 tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Tiết 17</b>


<b> KIỂM TRA </b>

<b>(</b>

<b>Phần 1: VẼ KỸ THUẬT)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


<b>- Kiểm tra nhận thức của HS sau khi học xong phần I. Vẽ kĩ thuật.</b>
<b>2. Kĩ năng: </b>


- Rèn kỹ năng làm việc độc lập theo quy trình
<b>3. Thái độ: </b>


- Giáo dục học sinh tính tự giác, cẩn thận
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra sĩ số: (1')</b>


- Ngày giảng 8A: /10 /2011- Lớp 8A: /41 . Vắng:...
- Ngày giảng 8B: /10 /2011- Lớp 8B: /43 . Vắng:...
- Ngày giảng 8C: /10 /2011- Lớp 8C: /23 . Vắng:...


<b>2. Ma trận hai chiều: </b>


<b> Mức </b>
<b>độ</b>


<b>Chủ đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>Tổng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


<b>TNKQ</b> <b>TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL</b> <b>TNKQ</b> <b>TNTL</b>


1.Hình
chiếu


Nắm vững khái
niệm hình
chiếu


Biết xác định
hình chiếu của
các vật thể


<i>Số câu:</i>


<i>Điểm:</i> <i>Câu: (1)0,5đ=5</i>
<i>%</i>



<i>Câu: (1) </i>


<i>3đ=30%</i> <i>TS câu:2TS Điểm: </i>
<i>3,5đ=35%</i>
2.Bản vẽ
khối tròn
Bản vẽ
khối đa
diện


Nắm được bản
vẽ khối tròn
xoay


Hiểu được
các loại hình
chiếu của bản
vẽ khối trịn
xoay, bản vẽ
khối đa diện


Phân biệt được
các loại hình
chiếu của bản
vẽ khối tròn
xoay, bản vẽ
khối đa diện


<i>Số câu:</i>
<i>Điểm:</i>


<i>Tỉ lệ: %</i>


<i>Câu: (5)</i>
<i>0,5đ</i>
<i>=5%</i>
<i>Câu:</i>
<i>(4)</i>
<i>0,5đ</i>
<i>=5%</i>
<i>Câu:</i>
<i>(6)</i>
<i>0,5đ</i>
<i>=5%</i>


<i>TS câu: 3</i>
<i>TS Điểm: </i>
<i>1,5đ=15%</i>
3.Bản vẽ
chi
tiết-Bản vẽ
lắp- Bản
vẽ nhà
nhà
Nhận
biết
được
các loại
bản vẽ
chi tiết
Biết


tác
dụng
của
hình
cắt và
nội
dung
của
bản
vẽ kĩ
thuật
Nắm
được
các
hình
biểu
diễn
của bản
vẽ nhà
<i>Số câu:</i>
<i>Điểm:</i>
<i>Tỉ lệ: %</i>


<i>Câu:</i>
<i>(7;8)</i>
<i>1đ</i>
<i>=10%</i>
<i>Câu:</i>
<i>(9;10)</i>
<i>1đ</i>


<i>=10%</i>
<i>Câu: (2)</i>
<i>2đ</i>
<i>=20%</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Hình
cắt


<i>Số câu:</i>
<i>Điểm:</i>
<i>Tỉ lệ: %</i>


<i>Câu: </i>
<i>(2;3) </i>
<i>1đ=10%</i>


<i>TS câu: 2</i>
<i>TS Điểm: </i>
<i>1đ=10%</i>



<b>Tổng</b>


<b>6 câu</b>
<b>3đ=30%</b>


<b>3 câu</b>
<b>1,5đ=15%</b>


<b>2 câu</b>


<b>2,5đ=25%</b>


<b>1 câu</b>
<b>3đ =30%</b>


<b>TS câu:12</b>
<b>TSĐ:10đ</b>


<b>100%</b>


<b>3. Đề bài:</b>


<b>A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm)</b>
1. Hình chiếu bằng có hướng chiếu từ


A. trên xuống dưới. B. trước tới. C. trái sang phải. D. phải sang trái.
2. Hình cắt là:


A. hình biểu diễn phần vật thể trên mặt phẳng cắt.
B. hình biểu diễn phần vật thể sau mặt phẳng cắt.
C. hình biểu diễn phần vật thể trước mặt phẳng cắt.
D. hình biểu diễn phần vật thể dưới mặt phẳng cắt
3. Đối với ren khuất đường đỉnh ren được vẽ bằng


A. nét gạch chấm. B. nét liền mảnh. C. nét đứt. D. nét liền đậm.
4. Hình chiếu của các hình cầu là các hình


A. trịn. B. vuông. C. tam giác. D. chữ nhật.
5. Phép chiếu vng góc là phép chiếu có các tia chiếu:



A. xuyên tâm qua mặt phẳng chiếu B. song song với mặt phẳng cắt.
C. cắt nhau trên mặt phẳng cắt. D. vng góc với mặt phẳng chiếu.
6. Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay (hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh)
của hình nón là:


A. hình chữ nhật. B. hình tam giác. C. hình cầu. D. hình trịn.
7. Trình tự đọc bản vẽ nhà là:


A. khung tên, kích thước, hình biểu diễn, các bộ phận.
B. khung tên, hình biểu diễn, kích thước, các bộ phận.
C. khung tên, kích thước, các bộ phận,tổng hợp.


D. khung tên, kích thước, hình biểu diễn, các bộ phận, tổng hợp.
8. Trong bản vẽ nhà hình biểu diễn mặt bằng là:


A hình cắt bằng của ngơi nhà.


B. hình chiếu vng góc các mặt ngồi của ngôi nhà.


C. hình cắt có mặt phẳng song song với mặt phẳng chiếu cạnh.
D. hình cắt và hình chiếu trên mặt phẳng chiếu.


9. Nội dung của bản vẽ chi tiết gồm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

A. hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh,hình chiếu bằng.
B. hình chiếu bằng, hình cắt, mặt cắt.


C. mặt đứng, mặt cắt, mặt bằng.
D. mặt cắt, mặt đứng.



<b>B. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (5 điểm)</b>


1. Cho hai vật thể với các hướng chiếu và hình chiếu như hình vẽ dưới đây. Hãy chỉ rõ sự
tương quan giữa hướng chiếu, hình chiếu cho từng vật thể bằng cách điền vào bảng (3đ)


1
2
3

Vật thể 1 Vật thể 2


2/ Thế nào là mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt ( trong bản vẽ nhà) ? (2đ)
<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>A.Trắc nghiệm khách quan: (5đ)</b>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


<b>Đáp án</b> A B C A D A B A D C


<b>Điểm</b> <i>0,5</i> <i>0,5</i> <i>0,5</i> <i>0,5</i> <i>0,5</i> <i>0,5</i> <i>0,5</i> <i>0,5</i> <i>0,5</i> <i>0,5</i>


<b>B.Trắc nghiệm tự luận: (5đ)</b>


1. - Đánh dấu đúng vào ô trống: 1A: 0,25đ.
2B: 0,25đ.
3C: 0,25đ.
4D: 0,25đ.
5E: 0,25đ.
6F: 0,25đ.



- Xác định đúng hình chiếu 3,4 là hình chiếu bằng: 0,5đ.
2,5 là hình chiếu cạnh: 0,5đ.
1,6 là hình chiếu đứng: 0,5đ.
2. Nêu được khái niệm mặt bằng: 0,75 đ


Nêu được khái niệm mặt đứng: 0,5 đ


Nêu được khái niệm mặt cắt: 0,75 đ
<b>4. Thu bài - Nhận xét giờ kiểm tra:</b>


<b>5. Hướng dẫn vầ nhà: </b>


- Xem trước bài 17: Vai trị của cơ khí trong sản xuất và đời sống


...


C


B


Hướngchiếu
Hình chiếu


A B C D E F G


Tên gọi hình chiếu
1


2


3
4
5
6


E
A
D
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Tiết 18</b>


<b>Phần II: CƠ KHÍ</b>


<b>Bài 17.</b>



<b>VAI TRỊ CỦA CƠ KHÍ TRONG SẢN XUẤT VÀ ĐỜI SỐNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- HS hiểu được vai trị của cơ khí trong sản xuất và đời sống.


- Biết được sự đa dạng của sản phẩm cơ khí và quy trình tạo ra sản phẩm cơ khí.
<b>2. Kĩ năng: </b>


- Rèn luyện kĩ năng làm việc theo quy trình
<b>3. Thái độ: </b>


- Ham thích tìm hiểu cách chế tạo ra các sản phẩm cơ khí.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>



GV: Tranh vẽ hình 17.1 và 17.2
HS: Xem trước bài mới


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra sĩ số: (1')</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Ngày giảng 8B: /10 /2011- Lớp 8B: /43 . Vắng:...
- Ngày giảng 8C: /10 /2011- Lớp 8C: /23 . Vắng:...


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Khơng</b>
<b>3. Bài mới: </b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu vai trị của cơ khí: (14')</b>
GV: Treo tranh vẽ hình 17.1. Quan sát hình em cho
biết để nâng 1 vật nặng có thể dùng cách nào?


HS: Quan sát suy nghĩ trả lời.


GV: Em hãy cho biết máy giúp ích gì cho con
người?


HS: Suy nghĩ trả lời (Máy giúp con người tăng năng
suất lao động, giảm công sức cho con người khi làm
việc và thao tác giúp con người các công vịêc nguy
hiểm: robot lau của kính nhà cao tầng.


GV: Các loại máy trên do ngành nào tạo ra?


HS: Suy nghĩ trả lời


GV: Lấy thêm một số VD về các sản phẩm của
ngành cơ khí


GV: Từ những phân tích trên em hãy cho biết cơ
khí có vai trị gì trong sản xuất và đời sống?


HS: Suy nghĩ trả lời


GV: Em hãy lấy VD chứng minh vai trò thứ 2 và
thứ 3 của ngành cơ khí?


HS: Suy nghĩ trả lời


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu sản phẩm cơ khí quanh</b>
<b>ta. (10')</b>


GV: Treo tranh hình 17.2. Quan sát sơ đồ em hãy
cho biết sản phẩm cơ khí gồm những loại nào? lấy
VD là những sản phẩm cụ thể để minh hoạ cho mỗi
loại.


HS: Suy nghĩ trả lời


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu quá trình gia cơng cơ khí</b>
(14')


GV: Treo bảng phụ quy trình tạo phơi kìm. Các em
hãy đọc thơng tin trong SGK và điền vào chỗ trống


trên sơ đồ để hoàn thành quy trình tạo ra chiếc kìm.
HS: Suy nghĩ trả lời


RÌn, dËp khoan, dòa


<b>I. Vai trò của cơ khí.</b>


- Cơ khí tạo ra các máy và phương
tiện thay lao động thủ cơng thành
lao động máy móc và nâng cao năng
suất lao động.


- Cơ khí giúp cho lao động, sinh
hoạt của con người trở nên nhẹ
nhàng và thú vị hơn.


- Nhờ cơ khí con người có tầm nhìn
mở rộng hơn, có thể chiếm lĩnh
được khơng gian và thời gian.
<b>II. Sản phẩm cơ khí quanh ta:</b>
Xem sơ đồ hình 17.2 SGK


<b>III. Sản phẩm cơ khí được hình </b>
<b>thành như thế nào ?</b>


Thép Phơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

T¸n


®inh


NhiÖt luyÖn




GV: Q trình hình thành sản phẩm cơ khí gồm
những cơng đoạn chính nào?


HS: Suy nghĩ trả lời
GV: NX & KL


GV: Em hãy lấy một VD về quá trình hình thành
sản phẩm cơ khí từ vật lệu bằng kim loại hoạc gỗ
<b>4. Củng cố: (5')</b>


GV: Gọi HS đọc phần ghi nhớ.


Cơ khí có vai trị gì trong sản xuất và đời sống?
Kể tên một số sản phẩm cơ khí?


Sản phẩm cơ khí được hình thành như thế nào?


5. Hướng dẫn về nhà, chuẩn bị bài sau: (1')
<b>- Về nhà học bài theo câu hỏi cuối bài.</b>
- Đọc trước bài 18


Tiết 19


<b>Chương III: GIA CƠNG CƠ KHÍ</b>


<b>Bài 18: VẬT LIỆU CƠ KHÍ</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


-HS phân biệt được các vật liệu cơ khí phổ biến.
- Biết được tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí
<b>2. Kĩ năng: </b>


- Rèn luyện kĩ năng nhận biết phân loại các vật liệu cơ khí phổ biến
<b>3. Thái độ: </b>


- Giáo dục tính hiểu biết sơ lược về vật liệu cơ khí
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


Gv: Các mẫu vật gang, đồng, thép, nhôm, nhựa, cao su
HS: Nghiên cứu trước bài 18


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
<b>1. Kiểm tra sĩ số: (1')</b>


- Ngày giảng 8A: /11/2011- Lớp 8A: /41 . Vắng:...
- Ngày giảng 8B: /11/2011- Lớp 8B: /43 . Vắng:...
- Ngày giảng 8C: /11/2011- Lớp 8C: /23 . Vắng:...


Chiếc
kìm
Chiếc


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (6')</b>



? Cơ khí có vai trị như thế nào trong
sản xuất và đời sống ?


? Hãy kể tên một số sản phẩm mà em
biết ?


HS trả lời, lớp nhận xét. GV đánh giá cho
điểm


<b>3. Bài mới</b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài (1')</b>


Vật liệu cơ khí đóng vai trò rất quan
trọng trong gia cơng cơ khí, nó là cơ sở
vật chất ban đầu để tạo ra sản phẩm cơ
khí. Để biết được tính chất cơ bản của vật
liệu cơ khí, từ đó lựa chọn và sử dụng vật
liệu cơ khí một cách hợp lí chúng ta cùng
nghiên cứu bài mới


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu các vật liệu cơ</b>
<b>khí phổ biến (17')</b>


GV: Em hãy cho biết chiếc xe đạp có
những chi tiết, bộ phận nào làm bằng kim
loại?


HS: Suy nghĩ trả lời



GV: Treo bảng phụ hình 18.1. Em hãy
cho biết vật liệu kim loại gồm có những
loại nào?


HS: Suy nghĩ trả lời (KL đen và KL
màu)


GV: Kim loại đen được tạo thành từ các
thành phần chủ yếu nào?


HS: (Fe, C)


GV: Kim loại đen chia ra thành những
loại nào?


HS: Thép, gang.


GV: Làm thế nào để phân biệt được thép
và gang?


HS: Suy nghĩ trả lời (C2,14% gọi là
thép; C >2,14% gọi là gang)


GV: Giới thiệu các loại thép, gang và
ứng dụng của chúng.


GV: Kim loại màu là các loại kim loại
nào?


HS: Suy nghĩ trả lời (Cu, Al và hợp kim


của chúng…)


<b>I.Các vật liệu c khớ ph bin:</b>
<b>1. Vt liu kim loi.</b>


Sắt(Fe), Các bon(C)


C2,14;2,14<C<6,67


Vt liệu kim loại


Kim loại
đen


Kim loại
màu


Thépp Gang Đồng <sub>và </sub>
hợp
kim
đồng


… Nhôm


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

GV: Kim loại màu có tính chất gì?


HS: dễ kéo dài, dễ dát mỏng, có tính
chống mài mịn, chống ăn mịn, dẫn điện,
dẫn nhiệt tốt.



GV: Đồng, nhơm và hợp kim của chúng
được sử dụng ở đâu?


HS: Đồ dùng gia đình, chi tiết máy, vật
liệu dẫn điện.


GV: Em hãy cho biết lưỡi kéo cắt giấy,
lưỡi cuốc, khoá cửa, chảo rán, lõi dây
dẫn điện, khung xe đạp được làm bằng
loại vật liệu gì?


HS: Suy nghĩ trả lời


GV: Vật liệu phi kim loại có tính chất gì?
HS: Suy nghĩ trả lời


GV: Vật liệu phi kim loại gồm có những
loại nào?


HS: Suy nghĩ trả lời (gồm chất dẻo, cao
su)


GV: Chất dẻo được tạo thành từ đâu và
có những loại nào?


HS: Suy nghĩ trả lời (chất dẻo được tổng
hợp từ các chất hữu cơ, dầu mỏ, than đá,
khí đốt. Chất dẻo gồm hai loại: chất dẻo
nhiệt và chất dẻo nhiệt rắn)



GV: Em hãy cho biết áo mưa, vỏ bút bi,
can nhựa, vỏ quạt điện, thước nhựa làm
bằng loại chất dẻo gì?


HS: Suy nghĩ trả lời .


GV: Em hãy cho biết tính chất, công
dụng của cao su?


HS: Suy nghĩ trả lời


GV: Hãy kể tên các loại sản phẩm cách
điện làm bằng cao su?


HS: Suy nghĩ trả lời (ủng, găng tay cao
su)


GV: Ngoài 2 loại vật liệu phi kim loại
trên cịn có một loại nữa đó là gốm, sứ.
Chúng được dùng làm loại vật liệu cách
điện, chịu nhiệt.


<b>Hoạt động 3. Tính chất cơ bản của vật</b>
<b>liệu cơ khí: (12')</b>


GV: Thế nào là tính chất cơ học?
HS: Suy nghĩ trả lời


<b>2. Vật liệu phi kim loại: </b>



TÝnh chÊt: Có khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt


kém


a. Chất dỴo


* Chất dỴo nhiệt: Nhiệt độ nóng chảy thấp và


có khả năng chế biến lại.


*Chất dẻo nhiệt rắn: chịu đợc nhiệt độ cao


b. Cao su


- Cao su tự nhiên
- Cao su nhân tạo


c, Gèm, sø.


<b>II. Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí</b>
a. Tính chất cơ học


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

GV: Tính chất vật lí gồm những biểu
hiện nào?


HS: Suy nghĩ trả lời


GV: Em có nhận xét gì về tính dẫn điện,
dẫn nhiệt của thép, đồng, nhôm?



HS: Suy nghĩ trả lời


Tính dẫn điện: Thép < Nhơm < Đồng
Tính dẫn nhiệt:Thép < Đồng < Nhơm
GV: tính chất hố học cho biết điều gì?
HS: Suy nghĩ trả lời


GV: Em so sánh tính rèn của thép và
nhôm?


HS: Suy nghĩ trả lời (nhôm dễ rèn hơn
thép)


4. Củng cố: (7')


GV gọi 1 HS đọc phần ghi nhớ.


Hãy nêu các tính chất cơ bản của vật liệu
cơ khí? Tính cơng nghệ có ý nghĩa gì
trong sản xuất?


Hãy phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa
kim loại và phi kim loại, giữa kim loại
đen và kim loại màu?


Hãy kể các loại vật liệu cơ khí phổ biến
và phạm vi ứng dụng của chúng?


<b>5. Hướng dẫn về nhà, chuẩn bị bài sau (1')</b>
- Về nhà học bài và làm các câu hỏi.



- Đọc bài 20, chuẩn bị dụng cụ, vật liệu theo phần I SGK/64


...
<b>Tiết 20</b>


<b>Bài 20. </b>

<b>DỤNG CỤ CƠ KHÍ</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- HS biết hình dạng một số loại dụng cụ cơ khí thơng dụng.
<b>2. Kĩ năng: </b>


- Phân chia được nhóm dụng cụ đo, dụng cụ tháo lắp, kẹp chặt, dụng cụ gia công.
- Mô tả được cấu tạo, nhận xét được vật liệu để chế tạo một số dụng cụ cơ khí.
- Sử dụng đúng công dụng của các dụng cụ.


<b>3. Thái độ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


GV: Các dụng cụ cơ khí
HS: Nghiên cứu trước bài 20
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
<b>1. Kiểm tra sĩ số: (1')</b>


- Ngày giảng 8A: /11/2011- Lớp 8A: /41 . Vắng:...
- Ngày giảng 8B: /11/2011- Lớp 8B: /43 . Vắng:...
- Ngày giảng 8C: /11/2011- Lớp 8C: /23 . Vắng:...



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>


? Hãy phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa vật liệu
kim loại và phi kim loại? và phạm vi ứng dụng
của chúng?


? Hãy nêu những tính chất cơ bản của vật liệu cơ
khí? Tính cơng nghệ có ý nghĩa gì trong sản xuất?
HS trả lời, lớp nhận xét. GV đánh giá cho điểm
<b>3. Bài mới: </b>


Giới thiệu bài: (1') Như chúng ta đã biết, các sản
phẩm cơ khí rất đa dạng có thể được làm ra từ
nhiều cơ sở sản xuất khác nhau, chúng gồm rất
nhiều chi tiết. Muốn tạo ra 1 sản phẩm cơ khí
cần phải có dụng cụ để gia cơng. Các dụng cụ
cầm tay đơn giản trong ngành cơ khí gồm: dụng
cụ đo và kiểm tra, dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt,
dụng cụ gia cơng.. Vậy chúng có hình dạng và
cấu tạo như thế nào?Chúng ta cùng tìm hiểu
trọng bài.


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu dụng cụ đo và kiểm tra</b>
(15')


- GV: Quan sát hình 20.1 em cho biết: thước lá có
cấu tạo như thế nào?



- HS: suy nghĩ trả lời (làm bằng thép hợp kim, dày
0.9 – 1.5mm, rộng 10-25mm, dài 150 – 1000mm,
vạch cách nhau 1mm).


- GV: Thước lá dùng để làm gì?
- HS: suy nghĩ trả lời


- GV: Cho HS quan sát thước cuận. Em hãy cho
biết cấu tạo của thước cuận?


- HS: Suy nghĩ trả lời (vỏ bằng nhựa, thước bằng
thép hợp kim, dày 0.9-1.5mm, rộng 10-15mm, dài
3000mm).


- GV: Để đo kích thước lớn người ta dùng thước
lá hay thước cuận?


<b>I. Dụng cụ đo và kiểm tra:</b>
1. Thước đo chiều dài:
a. Thước lá:


- Cấu tạo: SGK


- Công dụng: Đo độ dài chi tiết, xác
định kích thước sản phẩm


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- HS: Thước cuận.


- GV: Quan sát hình 20.3 và nêu cách sử dụng


thước đo góc vạn năng?


- HS: Suy nghĩ trả lời(sử dụng như trong toán học)
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu dụng cụ tháo, lắp và</b>
<b>kẹp chặt (8')</b>


- GV: Cho HS quan sát mỏ lết, cờ lê, tua vít, Êtơ,
kìm.


- HS: Quan sát.


- GV: Các em hãy cho biết cộng dụng và cách sử
dụng các dụng cụ trên?


- HS: Suy nghĩ trả lời.


+ Mỏ lết: Dùng tháo lắp bu lông, đai ốc. Khi dùng
vặn chốt điều chỉnh sao cho má động tiến vào kết
hợp với má tĩnh kẹp chặt vật và tiến hành vặn.
+ Cờ lê: Dùng tháo lắp bu lông, đai ốc. Sử dụng:
cần chọn đầu cờ lê phù hợp với bu lơng, đai ốc
sau đó người sử dụng cầm đầu kia để vặn.


+ Tua vít: Dùng để tháo lắp ốc vít.


+ Êtơ: Dùng để kẹp chặt vật khi gia công. Sử
dụng: Quay tay quay má động sẽ tiến gần má tĩnh
kẹp chặt vật.


+ Kìm: để kẹp chặt vật bằng tay.



<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu dụng cụ gia công (8')</b>
- GV: Cho HS quan sát các dụng cụ: búa, cua,
đục, dũa. Em hãy cho biết công dụng của từng đồ
dùng này?


- HS: Suy nghĩ trả lời.


- GV: Em hãy cho biết cấu tạo của từng đồ dùng?
- HS: Suy nghĩ trả lời.


<b>4. Củng cố: (6')</b>


HS: Đọc ghi nhớ SGK


? Có mấy loại dụng cụ đo và kiểm tra ? Công
dụng của chúng ?


? Hãy nêu cách sử dụng các dụng cụ tháo lắp và
kẹp chặt ?


? Nêu công dụng của các dụng cụ gia công
HS tr¶ lêi, líp nhËn xÐt


2. Thước đo góc:


Gồm êke, ke vng, thước đo góc vạn
năng …


<b>II. Dụng cụ tháo, l¾p và kẹp chặt:</b>


Gồm cờ lê, mỏ lết, tua vít, êtơ, kìm.


<b>III. Dụng cụ gia cơng: </b>
Cộng dung:


+ Búa: dùng để đập tạo lực.


+ Cưa: Cắt các vật bằng sắt, thép.
+ Đục: Chặt các vật bằng kim loại.
+ Dũa: Tạo độ nhẵn bóng bề mặt, làm
tù cạnh.


<b>5. Hướng dẫn về nhà: (1')</b>
- Về nhà học bài theo vở ghi
- Xem trước bài 21, 22 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Tiết 21</b>


<b>Bài 21 . CƯA VÀ DŨA KIM LOẠI</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Giải thích, trình bày được khái niệm về cưa và dũa kim loại.
<b>2. Kĩ năng: </b>


- Phân tích được các thao tác khi cưa và dũa kim loại.


- Liên hệ để lựa chọn dụng cụ phù hợp khi cưa và dũa lim loại.
<b>3. Thái độ: </b>



- Có ý thức đảm bảo an tồn khi cưa và dũa kim loại.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


GV: Cưa và đục
HS: Đọc trước bài


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
<b>1. Kiểm tra sĩ số: (1')</b>


- Ngày giảng 8A: /11 /2011- Lớp 8A: /41 . Vắng:...
- Ngày giảng 8B: /11 /2011- Lớp 8B: /43 . Vắng:...
- Ngày giảng 8C: /11 /2011- Lớp 8C: /23 . Vắng:...


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>1. Kiểm tra bài cũ: (6')</b>


HS1: Có mấy loại dụng cụ đo và kiểm tra ? Công dụng
của chúng ?


<b>2. Bài mới</b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài (1')</b>


GV: Từ vật liệu ban đầu, để gia cơng được một sản
phẩm có thể phải dùng một hay nhiều phương pháp gia
công khác nhau theo một qui trình. Bài hơm nay sẽ
giúp chúng ta tìm hiểu 1 số phương pháp gia cơng cơ
khí thường gặp trong gia cơng cơ khí.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu kĩ thuật cắt kim loại bằng</b>


<b>cưa tay (15')</b>


- GV: Thế nào là cắt kim loại bằng cưa tay? cắt kim
loại bằng cưa tay được dùng để làm gì?


- HS: Suy nghĩ trả lời (sgk)


- GV: Cho HS quan sát cưa sắt: em có nhận xét gì về
lưỡi cưa gỗ và lưỡi cưa kim loại? giải thích sự khác
nhau giữa hai lưỡi cưa?


- HS: Suy nghĩ trả lời


- GV: KL: Lưỡi cưa gỗ có răng sâu và thưa hơn lưỡi
cưa kim loại. Do kim loại cứng hơn gỗ nên lưỡi cưa
kim loại có răng dày và nơng hơn lưỡi cưa gỗ để cắt
kim loại từ từ thì người cắt mới có đủ lược để kéo cưa.
- GV: Trước khi cưa cần chuẩn bị gì?


- HS: Suy nghĩ trả lời (sgk)


- GV: Yêu cầu HS quan sát hình 21.1a và 21.1b và giải
thích cách lắp lưỡi cưa và cách chọn chiều cao êtô.
- HS: Quan sát.


- GV: Tư thế đứng và thao tác khi cưa như thế nào?
- HS: Suy nghĩ trả lời


- GV: Giải thích rõ hơn tư thế đúng khi cưa theo tranh
vẽ minh hoạ.



- GV: Để đảm bảo an toàn khi cưa phải làm như thế
nào?


- HS: Suy nghĩ trả lời (SGK)


<b>I. Cắt kim loại bằng cưa tay:</b>
<b>1. Khái niệm: </b>


(Xem SGK)


<b>2. Kĩ thuật cưa:</b>
a. Chuẩn bị:


(Xem SGK)


b. Tư thế đứng:


- Đứng thẳng, thoải mái, khối
lượng cơ thể phân đều hai chân.
- Tay phải nắm cán cưa, tay trái
nắm đầu cưa.


- Kết hợp hai tay và một phần
khối lượng cơ thể để đẩy và kéo
cưa.


<b>3. An toàn khi cưa: </b>
(Xem SGK)



<b>- Kẹp vật cưa đủ chặt.</b>
- Lưỡi cưa căng vừa phải.
- Khơng dùng cưa khơng có tay
nắm hoạc tay nắm bị vỡ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu kĩ thuật dũa: (16')</b>
- GV: Trước khi dũa cần dụng cụ gì ?


- GV: Yêu cầu HS quan sát hình 22.2a và 22.2b và giải
thích cách cầm dũa và thao tác dũa ?


- HS: Quan sát.


- GV: Cách cầm dũa và thao tác khi dũa như thế nào?
- HS: Suy nghĩ trả lời


- GV: Giải thích rõ hơn cách cầm dũa theo tranh vẽ
minh hoạ.


- GV: Để đảm bảo an toàn khi dũa phải làm như thế
nào?


- HS: Suy nghĩ trả lời (SGK)
<b>4. Củng cố: (5')</b>


- GV: Gọi 1 HS đọc phần ghi nhớ


? Nêu kĩ thuật cơ bản khi cưa kim loại ?
? Làm thế nào để an tồn khi cưa kim loại



nhàng.


Khơng dùng tay gạt mạt cưa
hoạc thổi vào mạch cưa.


<b>II. DŨA:</b>


<b>1. Kĩ thuật dũa:</b>


a, Chuẩn bị: (Xem SGK)
b, Cách cầm dũa và thao tác
cầm dũa: (Xem SGK)


<b>2. An toàn khi dũa:</b>


- Bàn nguội phải chắc chắn, vật
dũa phải được kẹp chặt


- Khơng được dùng dũa khơng
có cán hoặc cán vỡ


- Không thổi phoi, tránh phoi
bắn vào mắt


<b>5. Hướng dẫn về nhà: (1')</b>
- Về nhà học lại bài cũ
- Trả lời các câu hỏi SGK


- Đọc bài thực hành và chuẩn bị: 1 khối hình hộp, 1 khối hình trụ trịn, giữa có lỗ,
thước lá, ke vng và êke. Kẻ trước báo cáo thực hành



...

<b>Chương IV:</b>

<b>CHI TIẾT MÁY VÀ LẮP GHÉP</b>



<b>Tiết 22</b>

<b>Bài 24</b>



<b> KHÁI NIỆM VỀ CHI TIẾT MÁY VÀ LẮP GHÉP</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- HS hiểu khái niệm và phân loại chi tiết máy.


- Biết được các kiểu lắp ghép của chi tiết máy và công dụng của từng kiểu lắp
ghép.


<b>2. Kĩ năng: </b>


- Rèn luyện kĩ năng đọc bản vẽ lắp từ đó nhận biết đước các vị trí lắp ráp trên sản
phẩm thật.


<b>3. Thái độ: </b>


- Ham thích tìm hiểu cấu tạo của các loại máy móc.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

HS: Đọc trước bài


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
<b>1. Kiểm tra sĩ số: (1')</b>



- Ngày giảng 8A: /11 /2011- Lớp 8A: /41 . Vắng:...
- Ngày giảng 8B: /11 /2011- Lớp 8B: /43 . Vắng:...
- Ngày giảng 8C: /11 /2011- Lớp 8C: /23 . Vắng:...


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Khơng</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>GTB: (1') Máy hay sản phẩm cơ khí được tạo thành </b>
từ nhiều chi tiết lắp ghép lại với nhau. Khi hoạt động,
máy thường hỏng hóc ở những chỗ lắp ghép. Vì vậy
hiểu được các kiểu lắp ghép chi tiết máy là cần thiết
nhằm kéo dài thời gian sử dụng của máy và thiết bị.
Đó là lí do chúng ta học bài hơm nay.


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm về chi tiết máy</b>
(20')


- GV: Cho HS quan sát mơ hình cụm trục trước xe
đạp. Em cho biết cụm trục trước xe đạp được cấu tạo
từ mấy phần tử? đó là những phần tử nào?


- HS: Suy nghĩ trả lời (5 phần tử: trục, đai ốc, vịng
đệm, đai ốc hãm cơn, cơn.)


- GV: Cơng dụng của các phần tử này là gì?
- HS: Suy nghĩ trả lời



+ Trục hai đầu có ren để lắp vào càng xe.
+ Đai ốc hãm côn: giữ côn ở một vị trí cố định.
+ Vịng đệm: Chống chầy xước khi vặn ốc.


+ Cơn là bộ phận có mặt trượt làm giảm ma sát khi
ghép với bi và nồi.


+ Đai ốc giữ trục với càng xe.


- GV: Các phần tử này có đặc điểm gì chung?


- HS: Suy nghĩ trả lời (chúng có cấu tạo hồn chỉnh
và có chức năng nhất định).


- GV: Mỗi phần tử mà chúng ta vừa nghiên cứu là
một chi tiết máy. Vậy thế nào là chi tiết máy?


- HS: Suy nghĩ trả lời


- GV: Quan sát hình 24.2. Em hãy cho biết các chi
tiết trên hình chi tiết nào không phải là chi tiết máy?
tại sao?


- HS: Suy nghĩ trả lời (mảnh vỡ máy vì nó có cấu tạo
khơng hồn chỉnh và không thực hiện được chức
năng nào nữa)


<b>I. Khái niệm về chi tiết máy:</b>
<b> 1. Chi tiết máy là gì ?</b>



<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- GV: làm thế nào để nhận biết được chi tiết máy?
- HS: Suy nghĩ trả lời theo nội dung SGK


- GV: Em cho biết phạm vi sử dụng của các chi tiết
máy trên hình 24.2


- HS: Suy nghĩ trả lời (khung xe đạp chỉ sử dụng cho
xe đạp còn các CTM còn lại được sử dụng trong
nhiều loại máy, thiết bị)


- GV: Theo công dụng của chi tiết máy người ta phân
ra làm những loại nào?


- HS: Suy nghĩ trả lời


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu chi tiết máy đợc ghép với</b>
<b>nhau nh thế nào? </b>(16')


- GV: Chi tiết máy được lắp ghép với nhau bằng
những loại, mối ghép nào?


- HS: Suy nghĩ trả lời (mối ghép động và mối ghép cố
định)


- GV: Thế nào là mối ghép cố định
- HS: Suy nghĩ trả lời


- GV: Em hãy lấy ví dụ mịnh hoạ cho mối ghép cố


định?


- HS: Mối ghép bằng chốt, then, vít, ren, đinh tán,
hàn…


- GV: Thế nào là mối ghép động?
- HS: Suy nghĩ trả lời


- GV: Em hãy lấy VD các mối ghép động?
- HS: Mối ghép bản lề, ổ trục, trục vít…


- GV: Chiếc xe đạp của em có những kiểu mối ghép
nào? Hãy kể tên một vài loại mối ghép đó.


- HS: Suy nghĩ trả lời
<b>4.Củng cố: (6')</b>


? Chi tiết máy là gì ?Gồm những loại nào ?


? Thế nào là mối ghép cố định ? Chúng gồm mấy loại
? Nêu sự khác biệt cơ bản của các loại mối ghép đó ?
HS tr¶ lêi, líp nhËn xÐt.GV kÕt luËn


<b>2. Phân loại chi tiết máy: </b>
a. Nhóm chi tiết máy có cơng
dụng chung: bu lơng, đai ốc,
bánh răng, lị xo…


b. Nhóm chi tiết máy có cơng
dụng riêng: khung xe đạp, trục


khuỷu, kim máy khâu…


<b>II.Chi tiết máy được ghép với </b>
<b>nhau như thế nào?</b>


<b>1, Mối ghép cố định:</b>


Là mối ghép mà các chi tiết
được ghép ko có chuyển động
tương đối với nhau


Gồm 2 loại
<b> </b>


<b>2, Mối ghép động:</b>


Là mối ghép mà các chi tiết được
ghép có thể xoay, trượt, lăn và ăn
khớp với nhau


<b>5. Hướng dẫn về nhà, chuẩn bị bài sau: (1')</b>
- Về nhà học bài theo câu hỏi cuối bài


- Đọc trước bài 26 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Tiết 23</b>


<b>Bài 26: MỐI GHÉP THÁO ĐƯỢC</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>



<b>1. Kiến thức:</b>


- HS hiểu khái niệm mối ghép tháo được.


- Biết được cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng của một số mối ghép tháo được.
<b>2. Kĩ năng: Nhận dạng được mối ghép tháo được</b>


<b>3. Thái độ: Ham thích tìm hiểu cấu tạo của các loại mối ghép cố định.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


GV: Mơ hình mối ghép ren
HS: Đọc trước bài


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra sĩ số: (1')</b>


- Ngày giảng 8A: /11 /2011- Lớp 8A: /41 . Vắng:...
- Ngày giảng 8B: /11 /2011- Lớp 8B: /43 . Vắng:...
- Ngày giảng 8C: /11 /2011- Lớp 8C: /23 . Vắng:...


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>


? Chi tiết máy là gì ? Gồm những loại nào ?
HS tr¶ lêi, líp nhËn xÐt.


GV đánh giá, cho điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>* GTB: (1p)Gia công lắp ráp là giai đoạn quan trọng</b>


để tạo thành sản phẩm hoàn chỉnh đảm bảo chất lượng.
Lắp ráp là công việc cuối cùng của quy trình cơng
nghệ, nó quyết định đến chất lượng và tuổi thọ của sản
phẩm. Công dụng của mối ghép cố định là ghép nhiều
chi tiết đơn giản thành 1 chi tiết có kết cấu phức tạp,
thuận tiện cho việc chế tạo, lắp ráp, sử dụng, bảo quản
và sửa chữa. Bài học hôm nay chúng ta cùng đi tìm
hiểu về các vấn đề này.


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu mối ghép bằng ren (17')</b>
- GV: Cho HS quan sát mơ hình và tranh vẽ


- HS: Quan sát


- GV: Quan sát tranh các em hãy hoàn thành các câu
sau: + Mối ghép bu lông gồm: ………


+ Mối ghép vít cấy gồm:………..
+ Mối ghép đinh vít gồm: ……….
- HS: Quan sát suy nghĩ trả lời.


- GV: Ba mối ghép trên có đặc điểm gì giống nhau và
khác nhau?


- HS: Giống nhau: Đều có chi tiết ghép.
Khác nhau: Các chi tiết cịn lại


- GV: Ngun lí ghép của ba mối ghép ren như thế
nào?



- HS: Suy nghĩ trả lời


- GV: Từ những phân tích trên em hãy cho biết mối
ghép bằng ren cơ bản gồm những chi tiết nào?


- HS: Suy nghĩ trả lời


- GV: Mối ghép bằng ren có đặc điểm gì?
- HS: Suy nghĩ trả lời


- GV: Em hãy nêu ứng dụng của mỗi loại mối ghép
bằng ren?


- HS: Suy nghĩ trả lời


- GV: Hãy kể tên một số mối ghép bằng ren mà em
thường gặp ?


HS: Trả lời, líp nhËn xÐt.
GV chèt l¹i


<b>Hoạt động 2: Mối ghép bằng then và chốt (14')</b>
- GV: Quan sát tranh vẽ hình 26.2 SGK và quan sát mơ
hình em hãy cho biết mối ghép bằng then và mối ghép
bằng chốt gồm những chi tiết nào?


- HS: Quan sát suy nghĩ trả lời.


- GV: Cấu tạo của mối ghép bằng then và mối ghép
bằng chốt như thế nào?



- HS: Suy nghĩ trả lời


- GV: Mối ghép bằng then có đặc điểm gì? Nó được


<b>I. Mối ghép bằng ren:</b>
<b> 1. Cấu tạo:</b>


Điển hình là mối ghép bu lông
gồm: Bu lông, các chi tiết máy
ghép, Vòng đệm và đai ốc
2. Đặc điểm và ứng dụng:
a, Đặc điểm: Cấu tạo đơn giản,
dễ tháo lắp.


b, Ứng dụng:


- Mối ghép Bu lơng: dùng ghép
các chi tiết có chiều dày khơng
lớn và cần tháo lắp.


- Mối ghép vít cấy dùng cho chi
tiết có chiều dày ghép quá lớn.
- Mối ghép định vít dùng cho
những chi tiết chịu lực nhỏ.
<b>II. Mối ghép then và chốt: </b>
<b> 1. Cấu tạo: </b>


- Mối ghép bằng then: Then đợc
đặt trong rãnh then của hai chi


tiết đợc ghép


- Mối ghép bằng chốt: Chốt hình
trụ đặt trong lỗ xiên ngang qua 2
chi tiết đợc ghép.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

ứng dụng ở đâu?
- HS: Suy nghĩ trả lời


- GV: Em hãy kể các mối ghép bằng then, bằng chốt
mà em biết?


- HS: Suy nghĩ trả lời


Hãy nêu ưu và nhược của mối ghép then và chốt ?
? Chúng được dùng để làm gì ?


HS tr¶ lêi, lớp nhận xét
GV kết luận và ghi bảng


<b>4. Cng c kiến thức mới: (6')</b>
- GV: Gọi 1 HS đọc phần ghi nhớ


- Nêu cấu tạo của mối ghép bằng ren và ứng dụng của
từng loại?


- Hãy nêu sự khác nhau của mối ghép then và chốt ?
HS tr¶ lêi, líp nhËn xÐt.GV kÕt luËn


a, Đặc điểm: Cấu tạo đơn giản,


dễ tháo lắp, chịu lực kém.
B, Ứng dụng:


- Mối ghép bằng then: Dùng
ghép trục với bánh răng, bánh
đai, đĩa xích.


- Mối ghép bằng chốt: dùng để
hãm chuyển động tương đối giữa
các chi tiết theo phương tiếp xúc
hoạc để truyền lực theo phương
đó.


<b>5.Hướng dẫn về nhà, chuẩn bị bài sau: (1')</b>
- Về nhà học bài theo câu hỏi cuối bài.


- Về nhà đọc trước bài 27 SGK
<b>Tiết 24</b>


<b>Bài 27: MỐI GHÉP ĐỘNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Biết được cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng của một số mối ghép động.
<b>2. Kĩ năng: Nhận dạng được mối ghép động.</b>


<b>3. Thái độ: Ham thích tìm hiểu cấu tạo của các mối ghép động.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>



GV: Ghế gấp, mơ hình cơ cấu tay quay thanh lắc.
HS: Đọc trước bài


<b>III. CÁC TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra sĩ số: (1')</b>


- Ngày giảng 8A: /11 /2011- Lớp 8A: /41 . Vắng:...
- Ngày giảng 8B: /11 /2011- Lớp 8B: /41 . Vắng:...
- Ngày giảng 8C: /11 /2011- Lớp 8C: /23 . Vắng:...


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (7')</b>


- HS1: Hãy nêu cấu tạo của mối ghép bằng ren và
ứng dụng của từng loại ?


HS2: Hãy nêu những điểm giống nhau và khác
nhau giữa hai mối ghép bằng then và bằng chốt
- HS: trả lời, lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>3. Bài mới:</b>


<b>* Giới thiệu bài: (1') Như chúng ta đã biết mối</b>
ghép trong đó các chi tiết được ghép có sự chuyển
động tương đối so với nhau chúng ta gọi nó là mối
ghép động. Những mối ghép đó có cấu tạo, đặc
điểm và ứng dụng như thế nào? Chúng ta cùng
nghiên cứu trong bài hôm nay



<b>Hoạt động 1: Thế nào là mối ghép động: (17')</b>
- GV: Cho HS nhắc lại thế nào là mốt ghép động
- HS: Là mối ghép mà các chi tiết có thể xoay,
trược, lăn và ăn khớp với nhau


- GV: Cho HS quan sát hình 27. 1 SGK và chiếc
ghế xếp ở ba tư thế: gấp, đang mở, mở hoàn toàn.
Em hãy cho biết ghế xếp gồm có mấy chi tiết và
được ghép với nhau như thế nào?


- HS: Suy nghĩ trả lời (4 chi tiết, được ghép bằng
mối ghép không tháo được: đinh tán, các mối ghép
có sự chuyển động tương đối so với nhau)


- GV: Khi gấp và mở ghế tại các mối ghép A, B,
C, D các chi tiết có sự chuyển động như thế nào?
- HS: Các chi tiết có sự chuyển động tương đối so
với nhau (xoay)


- GV: các mối ghép trên người ta gọi là mối ghép
gì?


- HS: Suy nghĩ trả lời


- GV: Mối ghép động được dùng để làm gi?
- HS: Suy nghĩ trả lời


- GV: Có các loại khớp động nào?


- HS: Khớp tịnh tiến, khớp quay, khớp cầu


- GV: Thế nào là cơ cấu?


- HS: Suy nghĩ trả lời theo ND SGK
<b>Hoạt động 2: Các loại khớp động: (12')</b>


- GV: Cho HS quan sát tranh vẽ hình 27.3 và mẫu
vật bơm tiêm, hộp diêm. Quan sát hình em cho biết
mối ghép pít tơng-si lanh và mối ghép sống trượt –
rãnh trượt có mặt tiếp xúc là gì?


- HS: + Mối ghép pít tơng-si lanh có mặt tiếp xúc
là hình trụ trịn


+ mối ghép sống trượt-rãnh trượt có mặt tiếp xúc
là các mặt phẳng


- GV: Cho HS quan sát sự chuyển động của bơm
tiêm. Trong khớp tịnh tiến các điểm trên vật
chuyển động như thế nào ?


<b> </b>


<b> I. Thế nào là mối ghép động :</b>


Là mối ghép mà các chi tiết có sự
chuyển động tương đối với nhau
được gọi là mối ghép động hay
khớp động.



- Mối ghép động để ghép các chi
tiết thành cơ cấu


<b> II. Các loại khớp động: </b>
1. Khớp tịnh tiến:


a. Cấu tạo:


- Mối ghép pít tơng – xi lanh có
mặt tiếp xúc là mặt trụ tròn nhẵn
- Mối ghép sống trượt – rãnh trượt
có mặt tiếp xúc là mặt phẳng nhẵn


b. Đặc điểm: SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- HS: Mọi điểm chuyển động giống hệt nhau về
quỹ đạo và vận tốc


- GV: Khi 2 chi tiết trượt trên nhau sẽ xảy ra hiện
tượng gì ? Hiện tượng này có lợi hay có hại ? Và
cần khắc phục chúng như thế nào ?


- HS: Hiện tượng tạo ma sát lớn làm cản trở
chuyển động. Hiện tượng này có hại. Để giảm ma
sát: sử dụng các vật liệu chịu mài mòn, các bề mặt
tiếp xúc được làm nhẵn bóng và bơi dầu mỡ.


- GV:khớp tịnh tiến được ứng dụng như thế nào?
- HS: Suy nghĩ trả lời



4. Củng cố: (6')


? Thế nào là khớp động ? Nêu cơng dụng của khớp
động ?


? Có mấy loại khớp động thường gặp? tìm VD cho
mỗi loại?


? Nêu cấu tạo và công dụng của khớp quay
HS trả lời, lớp nhận xét. GV kết luận


- Khớp tịnh tiến có ma sát lớn.


c. Ứng dụng: SGK


Dùng trong cơ cấu biến c/đ tịnh
tiến thành c/đ quay và ngược lại


<b>5. Hướng dẫn về nhà, chuẩn bị bài sau: (1')</b>
- Về nhà học bài theo câu hỏi 1, 2 cuối bài.
- Chuẩn bị: Xem trước phần 2, Khớp quay.


...
<b>Tiết 25</b>


<b>Bài 27: MỐI GHÉP ĐỘNG (Tiếp)</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>



- Củng cố cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng của một số mối ghép động.
- Nắm được cấu tạo và ứng dụng của khớp quay.


<b>2. Kĩ năng: Nhận dạng được mối ghép động.</b>


<b>3. Thái độ: Ham thích tìm hiểu cấu tạo của các khớp quay.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


GV: Vịng bi, ghế gấp, mơ hình cơ cấu tay quay thanh lắc.
HS: Đọc trước bài


<b>III. CÁC TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra sĩ số: (1')</b>


- Ngày giảng 8A: /11 /2011- Lớp 8A: /41 . Vắng:...
- Ngày giảng 8B: /11 /2011- Lớp 8B: /43 . Vắng:...
- Ngày giảng 8C: /11 /2011- Lớp 8C: /23 . Vắng:...


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>2. Kiểm tra bài cũ: (8')</b>


- HS1: Thế nào là khớp động ? Nêu công
dụng của khớp động ?


- HS2: Có mấy loại khớp động thường
gặp ? Tìm ví dụ mỗi loại ?


- HS trả lời, lớp nhận xét.
- GV đánh giá cho điểm
<b>3. Bài mới:</b>



<b>Hoạt động 1: Cấu tạo của khớp quay </b>
(17'):


- GV: Cho HS quan sát hình 27.4 và cho
HS quan sát vịng bi. Khớp quay gồm có
bao nhiêu chi tiết?


- HS: Suy nghĩ trả lời


- GV: Các mặt tiếp xúc của khớp quay
có hình dạng gì?


- HS: Hình trụ tròn.


- GV: Để giảm ma sát cho khớp quay,
trong kĩ thuật người ta có giải pháp gì ?
- HS: Để giảm ma sát dùng bạc lót hoạc
vịng bi được bôi dầu mỡ


- GV: Chuyển động của khớp quay như
thế nào?


- HS: Mỗi chi tiết có thể quay quạnh một
trục cố định so với chi tiết kia.


- GV: Quan sát vịng bi các em hãy cho
biết vịng bi có cấu tạo như thế nào?
- HS: Suy nghĩ trả lời (hình vẽ SGK)
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu ứng dụng của </b>
<b>khớp quay (10')</b>



- GV: Khớp quay được sử dụng ở đâu?
- HS: Suy nghĩ trả lời


- GV: Trong chiếc xe đạp của em khớp
nào thuộc khớp quay?


- HS: Cụm moay ơ trước, sau, trục giữa,
bàn đạp.


- GV: Các khớp ở giá gương xe máy, cần
ăng ten có được coi là khớp quay khơng?
tại sao?


- HS: Khơng vì mỗi chi tiết có thể quay
theo nhiều trục so với chi tiết kia.


4. Củng cố: (8')


<b>II. Các loại khớp động: </b>
1. Khớp tịnh tiến:


2. Khớp quay:
a. Cấu tạo:
- Ổ trục


- Bạc lót hoặc vòng bi
- Trục


Các mặt tiếp xúc của khớp quay


thường là mặt trụ tròn


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

? Thế nào là khớp động ? Nêu công dụng
của khớp động ?


? Có mấy loại khớp động thường gặp?
tìm VD cho mỗi loại?


? Nêu cấu tạo và công dụng của khớp
quay


HS trả lời, lớp nhận xét. GV kết luận


<b>5. Hướng dẫn về nhà, chuẩn bị bài sau. (1')</b>
- Về nhà học bài theo câu hỏi cuối bài.


- Chuẩn bị: Ôn tập phần vẽ kỹ thuật và cơ khí.


...


<b>Tiết 26</b>


<b>ƠN TẬP PHẦN VẼ KỸ THUẬT VÀ CƠ KHÍ</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Hệ thống lại kiến thức cơ bản về bản vẽ các khối hình học, bản vẽ kỹ thuật.
- Hiểu được cách đọc bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp, bản vẽ nhà



- Biết hệ thống hoá các kiến thức đã học ở phần cơ khí.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Học sinh có kỹ năng làm việc theo quy trình.


- Rèn kĩ năng vẽ hình đọc thành thạo một số bản vẽ kĩ thuật đơn giản
3. Thái độ


- Học tập tích cực và u thích mơn học
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


<i><b>1. Đối với giáo viên:</b></i>


<b>-</b> Nghiên cứu SGK, tài liệu liên quan


<b>-</b> Tranh phóng to hình 1/52 SGK; hình 2, 3, 4, 5 ( theo bài )
<b>-</b> Mẫu vật theo bài


<i><b>2. Đối với học sinh:</b></i>


<b>-</b> Ôn tập phần vẽ kĩ thuật


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- Ngày giảng 8A: /11 /2011- Lớp 8A: /41 . Vắng:...
- Ngày giảng 8B: /11 /2011- Lớp 8B: /41 . Vắng:...
- Ngày giảng 8C: /11 /2011- Lớp 8C: /23 . Vắng:...


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<b>*HĐ1: Ơn tập phần vẽ kĩ thuật (20')</b>
<b>GV: Hệ thống lại kiến thức cơ bản của </b>


phần vẽ kỹ thuật bằng cách đa ra hệ thống
câu hỏi và bài tập.


<b>GV: Cho học sinh nghiên cứu và gợi ý cho </b>
học sinh trả lời câu hỏi và làm bài tập


<b>Câu hỏi:</b>


<b>Câu 1: Vì sao phải học vẽ kỹ thuật?</b>


<b>Câu 2: Thế nào là bản vẽ kỹ thuật? Bản vẽ </b>
kỹ thuật dùng để làm gì?


<b>Câu3: Thế nào là phép chiếu vng góc? </b>
Phép chiếu này dùng để làm gì?


<b>Câu4: Các khối hình học trường gặp là </b>
những khối nào?


<b>Câu5: Hãy nêu đặc điểm hình chiếu của </b>
các khối đa diện?


<b>Câu6: Khối trịn xoay thường được biểu </b>
diễn bằng các hình chiếu nào?


<b>Câu7: Thế nào là hình cắt? Hình cắt dùng </b>
để làm gì?


<b>Câu8: Kể một số loại ren thường dùng và </b>
cơng dụng của chúng.



<b>Câu 9: Ren được vẽ theo quy ước như thế </b>
nào?


<b>Câu10: Em hãy kể tên một số bản vẽ </b>
thường dùng và công dụng của chúng?


<b>Bài tập:</b>


<b>Bài 1: Cho vật thể và bản vẽ hình chiếu của</b>
nó ( h.2) Hãy đánh dấu ( x ) vào bảng 1 để
tỏ rõ sự tương quan giữa các mặt A,B,C,D
của vật thể với các hình chiếu 1,2,3,4,5 của
các mặt


Hình 2. Bản vẽ các hình chiếu ( 53. SGK).
<b>Bài 2: Cho các hình chiếu đứng 1,2,3 hình </b>
chiếu bằng 4,5,6 hình chiếu cạch 7,8,9 và
các vật thể A,B,C ( h.3) hãy điền số thích


<b>I. Ơn tập phần vẽ kĩ thuật: </b>
<b>1. Lí thuyết:</b>


HS: Nghiên cứu và tự trả lời các câu
hỏi (từ câu 1 đến câu 10)


<b>2. Bài tập:</b>
Bảng 1


A B C D



1 x


2 x


3 x


4 x


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

hợp vào bảng 2 để tỏ rõ sự tương quan giữa
các hình chiếu trong vật thể.


Hình 3 các hình chiếu của vật thể ( 54 )
sgk.


<b>Bài 3: Đọc bản vẽ các hình chiếu ( h 4a và </b>
h 4b) sau đó đánh dấu ( x ) vào bảng 3 và 4
để tỏ rõ sự tơng quan giữa các khối với
hình chiếu của chúng ( Hình 4 ( 55 ) ).
<b>Bài 4.Đọc lại bản vẽ chi tiết bản vẽ lắp, bản</b>
vẽ nhà trong SGK.


<b>*HĐ2: Ôn tập phần cơ khí (18')</b>


- GV: Treo bảng phụ tóm tắt nội dung
chương III – Gia cơng cơ khí và GV hệ
thống hố các kiến thức cơ bản.


- HS: lắng nghe



Bảng 2.


H/c vật thể A B C
<b>Hình chiếu </b>


<b>đứng</b>


3 1 2


<b>Hình chiếu </b>
<b>bằng</b>


4 6 5


<b>Hình chiếu </b>
<b>cạnh</b>


8 8 7


<b>II. Ơn tập phần cơ khí: </b>


<b>1. Sơ đồ tóm tắt nội dung chương</b>
<b>III - Gia cơng cơ khí.</b>


<b>Hướng dẫn HS trả lời câu hỏi </b> <b>2. Câu hỏi và bài tập:</b>


Vật liệu cơ khí


Vật liệu kim loại



Vật liệu phi kim loại


-Kim loại đen
-Kim loại màu
-Chất dẻo
-Cao su


Dụng cụ và phương


pháp gia cơng cơ khí Dụng cụ


-Dụng cụ đo


-Dụng cụ tháo, lắp và kẹp chặt
-Dụng cụ gia công


Phương pháp gia công -Cưa và đục kim loại
-Dũa và khoan kim loại


Chi tiết máy và lắp
ghép


Mối ghép không tháo


được -Ghép bằng đinh tán-Ghép bằng hàn


Mối ghép tháo được -Ghép bằng ren-Ghép bằng then và chốt
Các loại khớp động -Khớp tịnh tiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- GV: Phân nhóm Hs thảo luận nhóm trả lời


từ câu hỏi số 1 đến câu hỏi 4 trang 110.
- HS: Thảo luận nhóm


- GV: Muốn chọn vật liệu cho một sản
phẩm cơ khí, người ta phải dựa vào các yếu
tố nào?


- HS: Đại diện nhóm trả lời


- GV: Gọi các nhóm khác nhận xét.
- HS: Nhận xét.


- GV: KL


- GV: Dựa vào các dấu hiệu nào để nhận
biết và phân biệt các vật liệu kim loại?
- HS: Đại diện nhóm trả lời


- GV: Gọi các nhóm khác nhận xét.
- HS: Nhận xét.


- GV: KL


- GV: Nêu phạm vi ứng dụng của các
phương pháp gia công kim loại


- HS: Đại diện nhóm trả lời


- GV: Gọi các nhóm khác nhận xét.
- HS: Nhận xét.



- GV: KL


(Xem sgk trang 110)


Câu 1/110: Để chọn vật liệu cho một sản
phẩm cơ khí phải dựa vào các yếu tố sau:
- Các chỉ tiêu cơ tính của vật liệu (tính
cứng, tính dẻo, tính bền…) phải đáp ứng
với điều kiện chịu tải của chi tiết.


- Vật liệu phải có tính cơng nghệ tốt để dễ
gia cơng giảm giá thành.


- Có tính chất hố học phù hợp với mơi
trường làm việc của chi tiết, tránh bị ăn
mịn do mơi trường.


- Vật liệu phải có tính chất vật lí phù hợp
u cầu.


Câu 2/110. Để phân biệt các vật liệu kim
loại dựa vào các yếu tố sau:


- Màu sắc.


- Mặt gãy của vật liệu
- Khối lượng riêng.


- Tính cứng, tính dẻo, độ biến dạng


Câu 3/110.


- Cưa và đục kim loại dùng để cắt bỏ phần
thừa hoạc cắt phôi thành các phần (gọi là
gia công thô)


- Dũa nhằm tạo cho bề mặt chi tiết đảm bảo
độ nhẵn bóng và độ chính xác theo u cầu
(cịn gọi là gia cơng tinh)


- Khoan dùng để gia công lỗ hoặc làm rộng
lỗ.
Câu 4/110:
Loại
mối
ghép
(khớp
nối)


Ví dụ Đặc điểm và cơng dụng


Mối
ghép
ren
Ơtơ,
xe
máy


Đ2<sub>: cấu tạo đơn giản, dễ tháo </sub>



lắp.


VD: Dùng để ghép các chi
tiết cần tháo lắp


Mối
ghép
then

chốt
Đùi xe
đạp
với
trục
giữa


Đ2<sub>: Có cấu tạo đơn giản, dễ </sub>


tháo lắp và thay thế, chịu lực
kém.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

ghép giữa đùi và trục giữa xe
đạp.


Khớp
tịnh
tiến


Mối
ghép



pít


tơng-Xi
lanh


Đ2<sub>: Mọi điểm trên vật tịnh </sub>


tiến chuyển động gi ống hệt
nhau. Khi hai chi tiết trượt
trên nhau tạo nên ma sát lớn.
UD: Mối ghép pít tơng-xi
lanh


Khớp
quay


Trục
trước,
sau xe
đạp


Đ2<sub>: Mỗi chi tiết quay quanh </sub>


một trục cố định so với chi
tiết kia. Mặt tiếp xúc là mặt
trụ tròn. Khi làm việc sinh
ma sát lớn tại các mặt tiếp
xúc.



UD: bản lề, xe đạp, xe máy,
quạt điện.


<b>4, Củng cố: (5')</b>


- Hãy vẽ các hình chiếu đứng,hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của các vật thể
A,B


Vật thể A Vật thể B


GV: Hệ thống lại các nội dung kiến thức cơ bản cần nắm được trong chương III.
Gia cơng cơ khí.


- GV: Nhận xét giờ ôn tập


<b>5, Hướng dẫn về nhà, chuẩn bị bài sau: (1')</b>


- Về nhà ơn tập lại tồn bộ kiến thức phần II. cơ khí
- Nghiên cứu trước bài 29: Truyền chuyển động.




...
<b>Tiết 27</b>


<b>KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>






<i><b>CHƯƠNG V.</b></i>

<b> TRUYỀN VÀ BIẾN ĐỔI CHUYỂN ĐỘNG</b>



<b>Tiết 28</b>


<b>Bài 29. TRUYỀN CHUYỂN ĐỘNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Sau bài này GV phải làm cho HS </b>


<b>1. Kiến thức: Hiểu vai trò quan trọng của truyền chuyển động</b>


- Biết được cấu tạo, nguyên lý làm việc và ứng dụng của một số cơ cấu truyền
chuyển động


<b>2. Kĩ năng: Phân biệt được các loại bộ chuyền chuyển động và tính tốn được tốc </b>
chuyển động của các bộ chuyền truyển động


<b>3. Thái độ: Ham thích tìm hiểu cấu tạo của các loại cơ cấu chuyền truyển động.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


GV: Mơ hình bộ truyền động đai, TĐ báng răng, TĐ xích.
HS: Đọc trước bài


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra sĩ số: (1')</b>


- Ngày giảng 8A: /11 /2011- Lớp 8A: /41 . Vắng:...
- Ngày giảng 8B: /11 /2011- Lớp 8B: /41 . Vắng:...
- Ngày giảng 8C: /11 /2011- Lớp 8C: /23 . Vắng:...



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Không</b>
<b>3. Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

nhiều cơ cấu. Trong cơ cấu, chuyển động được
chuyền từ vật này sang vật khác. Trong hai vật nối
với nhau bằng khớp động người ta gọi vật chuyền
truyển động là vật dẫn, còn vật nhận chuyển động là
vật bị dẫn. Tuỳ theo yêu cầu kĩ thuật chuyển động
của vật bị dẫn có thể giống hoạc khác với chuyển
động của vật dẫn. Nếu chuyển động của chúng cùng
1 dạng , ta gọi đó là cơ cấu truyền chuyển động, nếu
không sẽ gọi là cơ cấu biến đổi chuyển động.


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu tại sao cần truyền chuyển </b>
<b>động: (8')</b>


GV: Các em đã đi xe đạp, vậy em hãy cho biết tại sao
cần truyền chuyển động quay từ trục giữa đến trục sau
xe đạp?


HS: Vì trục giữa và trục sau ở cách xa nhau.


GV: Tại sao số răng của đĩa xích lại nhiều hơn đĩa
líp?


HS: Vì khi làm việc để đỡ mỏi chân thì người đạp
phải đạp ít vịng nhưng lại cần xe chuyển động nhanh
do đó người ta bố trí đĩa líp ít răng hơn để quay nhanh


hơn.


GV: Tại sao cần truyền chuyển động?
HS: suy nghĩ trả lời.


GV chốt lại vấn đề


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu bộ truyền chuyển động (28')</b>
GV: Thế nào là truyền động ma sát?


HS: Nghiên cứu SGK trả lời.


GV: Cho HS quan sát mơ hình bộ truyền động đai.
Quan sát tranh hình 29.2 và mơ hình, eam hãy cho
biết bộ truyền động đai gồm những chi tiết nào?
HS: suy nghĩ trả lời.


GV: Em hãy cho biết đai làm bằng loại vật liệu gì?Tại
sao?


HS: suy nghĩ trả lời.(bằng da, vải dệt nhiều lớp hoạc
vải đúc với cao su để tăng độ bền, tăng ma sát.


GV: Quay mơ hình cho HS quan sát. Tại sao khi bánh
dẫn quay lại làm quay bánh bị dẫn?


HS: suy nghĩ trả lời.


GV: So sánh tốc độ của hai bánh đai to và nhỏ bánh
nào có tốc độ lớn hơn?



HS: Bánh nhỏ


GV: Giới thiệu cơng thức tính tỉ số truyền.
HS: Quan sát.


<b>I. Tại sao cần truyền chuyển </b>
<b>động: </b>


Máy hay thiết bị cần có cơ cấu
truyền chuyển động và các bộ phận
của máy thường đặt xa nhau và có
tốc độ quay khơng giống nhau
song đều được dẫn động từ một
chuyển động ban đầu


<b>II. Bộ truyền chuyển động:</b>
1. Truyền động ma sát - truyền
động đai:


KN: SGK


a) Cấu tạo bộ truyền động đai:
Gồm bánh dẫn, bánh bị dẫn, dây
đai.


b) Nguyên lý làm việc:


Nhờ lực ma sát giữa dây đai và
bánh đai nên khi bánh dẫn quay


làm bánh bị dẫn quay theo.
Tỉ số truyền


i =


<i>bd</i>


<i>d</i>
<i>n</i>


<i>n</i> <sub> = </sub>


2 2


1 1


<i>n</i> <i>D</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

GV: Từ công thức tính tỉ số truyền em có nhận xét gì
về mối quan hệ giữa đường kính bánh đai và số vịng
quay của chúng?


HS: Bánh đai có đường kính lớn sẽ quay với tốc độ
nhỏ và ngược lại.


GV: Quan sát hình 29.2 em cho biết khi 2 nhánh đai
song song và khi hai nhánh đai chéo nhau thì chiều
quay giữa bánh dẫn và bánh bị dẫn như thế nào?
HS: suy nghĩ trả lời



GV: Cơ cấu truyền động đai được sử dụng ở đâu?
HS: Suy nghĩ trả lời


GV: Khi ma sát giữa bánh đai và dây đai khơng đủ
lớn thì chúng có thể bị trượt. Để khắc phục hiện tượng
này người ta dùng bộ truền động ăn khớp nhưu truyền
động xích hoạc truyền động bánh răng.


GV: Cho HS quan sát mơ hình và hình 29.3 SGK. Em
hãy cho biết bộ truyền động xích và bộ truyền động
bánh răng gồm những chi tiết nào?


HS: Suy nghĩ trả lời.


GV: Để dảm bảo 2 bánh răng ăn khớp được với nhau
hoạc đĩa ăn khớp được với xích cần đảm bảo các yếu
tố gì?


HS: Khoảng cách giữa hai răng của điã dẫn và đĩa bị
dẫn phải bằng nhau.


GV: Cơng thức tính tỉ số truyền của truyền động ăn
khớp như thế nào?


HS: Suy nghĩ trả lời


GV: Từ cơng thức tính tỉ số truyền em có nhận xét gì
về tốc độ của bánh răng lớn và bánh răng nhỏ?


HS: Suy nghĩ trả lời



GV: Em cho biết chiều quay của bánh dẫn và bánh bị
dẫn của truyền động bánh răng như thế nào?


HS: Suy nghĩ trả lời.


GV: Truyền động ăn khớp được ứng dụng ở đâu?
HS: suy nghĩ trả lời.


GV: Trọng thực tế em nhìn thấy truyền động bánh
răng ở đâu?


HS: đồ chơi, máy quay mía, máy trộn bê tơng…
<b>4. Củng cố: (6')</b>


HS: Đọc phần ghi nhớ


? Vì sao phải truyền chuyển động ?có các dạng truyền
chuyển động nào?


? Hãy viết công thức tỉ số truyền ở hai trường hợp ?
GV: Cho HS lµm bài tập 4 SGK


nd = n1 : Tốc độ bánh dẫn


(vòng/phút)


nbd = n2: Tốc độ bánh bị


dẫn(vòng/phút)



D1 Đường kính bánh dẫn


D2 Đường kính bánh bị dẫn


c) Ứng dụng: Sử dụng ở máy
khâu, máy khoan, máy tiện, ôtô,
máy kéo…


2. Truyền động ăn khớp:


a) Cấu tạo:


- Bộ truyền động bánh răng gồm
bánh răng 1 và 2


- Bộ truyền động xích gồm: 2 đĩa
xích và xích


b) Tính chất:
i =


2 1


1 2


<i>n</i> <i>z</i>


<i>n</i> <i>z</i> <sub> hay n</sub>



2 = n1 .


1
2


<i>z</i>
<i>z</i>


n1: Tốc độ quay của bánh 1(v/p)


n2: Tốc độ quay của bánh 2(v/p)


z1: Số răng của bánh 1


z2: Số răng của bánh 2


c) Ứng dụng:


- Truyền động bánh răng dùng ở
đồng hồ, hộp số xe máy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

HS tr¶ lêi, líp nhËn xÐt


<b>5. Hướng dẫn về nhà: (1')</b>


- Về nhà học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Xem trước bài : Biến đổi chuyển động


...



<b>Tiết 29</b>


<b>Bài 30: BIẾN ĐỔI CHUYỂN ĐỘNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Biết được cấu tạo, nguyên lý làm việc và ứng dụng của một số cơ cấu biến đổi
chuyển động.


<b>2. Kĩ năng: </b>


- Làm được các công việc bảo dưỡng, tháo lắp và kiểm tra các loại cơ cấu biến đổi
chuyển động


<b>3. Thái độ: </b>


- Giáo dục tính cẩn thận, nghiêm túc, ham thích tìm tịi kĩ thuật.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


GV: Tranh vẽ hình 30.2, 30.3, 30.4 SGK, đồ dùng cơ cấu tay quay, con trượt, bánh
răng – thanh răng, vít, đai ốc.


HS: Xem trước bài


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra sĩ số: (1')</b>


- Ngày giảng 8A: /11 /2011- Lớp 8A: /41 . Vắng:...
- Ngày giảng 8B: /11 /2011- Lớp 8B: /41 . Vắng:...


- Ngày giảng 8C: /11 /2011- Lớp 8C: /23 . Vắng:...


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

? Nêu các cơ cấu truyền động quay ?


HS trả lời, lớp nhận xét. GV đánh giá cho điểm


<b>3. Bài mới:</b>


* Giới thiệu bài: (1') Cơ cấu biến đổi chuyển
động là khâu nối giữa động cơ và các bộ phận
công tác của máy. Thông thường động cơ thực
hiện chuyển động quay đều cịn các bộ phận cơng
tác có nhiều dạng chuyển động khác nhau. Bài
học hôm nay chúng ta sẽ đi tìm hiểu một số cơ
cấu biến đổi chuyển động thường gặp trong máy
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu tại sao biến đổi chuyển </b>
<b>động (10')</b>


GV: Quan sát hình 30.1 SGK em hãy trả lời câu
hỏi: Tại sao chiếc kim máy khâu lại chuyển động
tịnh tiến được?


HS: Nhờ chuyển động từ bàn đạp.


GV: Hãy mô tả chuyển động của bàn đạp, thanh
truyền và vô lăng bằng cách điền vào chỗ trống


trong các câu trong SGK/102


HS: suy nghĩ trả lời


+ C/đ của bàn đạp: c/đ lắc


+ C/đ của thanh truyền : c/đ lên xuống và lắc
+ C/đ của vơ lăng: c/đ quay trịn.


GV: Tại sao cần biến đổi chuyển động?
HS: Trả lời theo ND sgk


GV: Có các loại cơ cấu biến đổi chuyển động
nào?


HS: + Cơ cấu biến c/đ quay thành c/đ tịnh tiến và
ngược lại


+ Cơ cấu biến c/đ quay thành c/đ lắc và ngược lại
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu cơ cấu biến đổi chuyển </b>
<b>động (22')</b>


GV: Treo tranh vẽ hình 30.2 và cho HS quan sát
mơ hình cơ cấu tay quay con trượt. Em hãy mô tả
cấu tạo của cơ cấu tay quay con trượt?


HS: Quan sát và nêu cấu tạo


GV: Trong cơ cấu này có các loại khớp động
nào?



HS: Có khớp quay A, B và khớp tịnh tiến giữa
con trượt với giá đỡ.


GV: Khi tay quay 1 quay đều con trượt 3 sẽ
chuyển động như thế nào?


HS: Con trượt c/đ tịnh tiến


GV: Khi nào con trươt 3 đổi hướng chuyển


<b>I. Tại sao cần biến đổi chuyển </b>
<b>động: </b>


<b>II. Một số cơ cấu biến đổi chuyển </b>
<b>động:</b>


1. Biến đổi chuyển động thành
chuyển động tịnh tiến: (cơ cấu tay
quay con trượt)


a) Cấu tạo: Gồm tay quay, thanh
truyền và giá đỡ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

động?


HS: Trả lời.(tại điểm C')


GV: Đưa khái niệm điểm chết trên và điểm chết
dưới giải thích cho HS



GV: Kết luận.


GV: Em hãy cho biết có thể biến đổi c/đ tịnh tiến
của con trượt thành c/đ quay trịn của tay quay
được khơng? Khi đó cơ cấu hoạt động gia sao?
HS: Được. ...


GV: Cơ cấu tay quay con trượt được ứng dụng ở
đâu?


HS: Suy nghĩ trả lời.


GV: Treo tranh hình 30.3 và giới thiệu cơ cấu
bánh răng thanh răng và cơ cấu vít đai ốc. Quan
sát hình em hãy cho biết có thể biến đổi c/đ tịnh
tiến của đai ốc thành c/đ quay của vít được
khơng?


HS: Khơng.


GV: Các loại cơ cấu này được ứng dụng ở đâu?
HS: Cơ cấu bánh răng thanh răng: Nâng hạ mũi
khoan. Cơ cấu vít đai ốc: trục ê tô và bàn ép
GV: treo tranh vẽ hình 30.4 SGK và cho HS quan
sát mơ hình cơ cấu tay quay thanh lắc. Cơ cấu tay
quay thanh lắc gồm những chi tiết nào? Chúng
được nối với nhau bằng các loại khớp động nào?
HS: Quan sát và trả lời



GV: Em cho biết khi tay quay 1 quay 1 vịng thì
thanh lắc 3 sẽ c/đ như thế nào?


HS: Thanh lắc 3 sẽ c/đ lắc qua lại quanh trục D
trong góc C'DC''.


GV: Có thể biến c/đ lắc của thanh lắc 3 thành c/đ
quay của tay quay 1 được không ?


HS: Được.
GV: Kết luận


GV: Cơ cấu tay quay thanh lắc được dùng trong
các loại máy nào?


HS: Trả lời
<b>4. Củng cố: (5')</b>


GV: Cho HS đọc ghi nhớ SGK
? Vì sao phải biến đổi chuyển động?


? Nờu cấu tạo và nguyờn lý, ứng dụng của cỏc
dạng biến đổi chuyển động ?


HS trả lời, lớp nhận xét


thành c/đ tịnh tiến qua lại của con
trượt


c) Ứng dụng: Dùng trong máy khâu


đạp chân, máy cưa, ô tô, xe máy.


2. Biến chuyển động quay thành
chuyển động lắc:


a) Cấu tạo: Gồm: Tay quay, thanh
truyền, thanh lắc, giá đỡ. Chúng
được nối với nhau bằng các khớp
quay


b) Nguyên lý làm việc: Khi tay quay
1 quay đều quanh trục A, thông qua
thanh truyền 2, làm thanh lắc 3 lắc
qua lắc lại quanh trục D một góc nào
đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b> 5. Hướng dẫn vệ nhà: (1')</b>


- Về nhà học bài, xem trước bài thực hành.
- Chuyển bị trước mẫu báo cáo thực hành.


...


<b>Tiết 30</b>


<b>Bài 31: Thực hành:</b>


<b>TRUYỀN CHUYỂN ĐỘNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU: Sau bài này GV phải làm cho HS</b>


<b>1. Kiến thức: </b>



- Tính đúng được tỉ số truyền của bộ truyền chuyển động.
<b>2. Kĩ năng:</b>


<b>- Tháo, lắp được các bộ truyền chuyển động đúng quy trình.</b>
<b>3. Thái độ: </b>


- Có tác phong làm việc đúng quy trình, nghiêm túc.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


GV: 1 bộ truyền động đai, truyền động bánh răng, truyền động xích, thước cặp,
kìm, tua ví, mỏ lết. . .


HS: Chuẩn bị trước mẫu báo cáo thực hành
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


<b>1. Kiểm tra sĩ số: (1')</b>


- Ngày giảng 8A: /11 /2011- Lớp 8A: /41 . Vắng:...
- Ngày giảng 8B: /11 /2011- Lớp 8B: /41 . Vắng:...
- Ngày giảng 8C: /11 /2011- Lớp 8C: /23 . Vắng:...


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>


? Nêu cấu tạo và nguyên lý, ứng dụng của các cơ
cấu tay quay – con trượt ?


HS trả lời, lớp nhận xét. GV đánh giá cho điểm



<b>3. Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

thuật c/đ của vật bị dẫn có thể giống hoạc khác với c/đ
của vật dẫn. Nếu c/đ của chúng thuộc cùng một dạng
(quay hoạc tịnh tiến) ta gọi đó là cơ cấu truyền c/đ.
Nếu khơng cùng 1 dạng sẽ gọi là cơ cấu biến đổi c/đ.
Để hiểu được cấu tạo và nguyên lí làm việc của một
số bộ truyền và biến đổi c/đ, biết được cách tháo lắp
và kiểm tra tỉ số truyền của các bộ truyền c/đ, chúng
ta cùng TH trong bài hôm nay.


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu nội dung và trình tự tiến </b>
<b>Hành trình tự tiến hành: (10')</b>


GV: Giới thiệu mơ hình các bộ truyền chuyển động,
thước lá, thước cặp, kìm, tua vít...


HS: Quan sát


GV: Làm mẫu dùng thước lá, thước cặp đo
đường kính các bánh đai.


HS: Quan sát


GV: Hướng dẫn trên mơ hình cách tháo từng bộ phận
truyền động để cho HS quan sát rõ cấu tạo của từng
loại bộ truyền động


HS: Quan sát



GV: Hướng dẫn HS cách đánh dấu để đếm số răng
của các bánh răng và đĩa xích.


HS: Quan sát


GV: Hướng dẫn HS lần lượt lắp ráp các bộ truyền
động đai vào giá đỡ


HS: quan sát


GV: Hướng dẫn cách điều chỉnh các bộ truyền động
cho chúng hoạt động bình thường.


HS: Quan sát


GV: Hướng dẫn cách đánh dấu 1 điểm trên bánh bị
dẫn rồi quay bánh dẫn đồng thời đếm số vòng quay
của cả bánh dẫn và bánh bị dẫn rồi điền kết quả vào
báo cáo thực hành


HS: Quan sát.


GV: Sau khi đã đếm song các em hãy tính tốn tỉ số
truyền lí thuyết và tỉ số truyền thực tế xem chúng
giống hay khác nhau?


<b>Hoạt động 2: Tổ chức thực hành (22')</b>
GV: Phân nhóm, vị trí thực hành cho HS
HS: Về vị trí



GV: Gọi từng nhóm nhận mơ hình các bộ truyền c/đ
HS: Nhận mơ hình


GV: u cầu HS thực hành những nội dung vừa quan
sát.


<b>I. Chuẩn bị</b>


<b>II. Nội dung và trình tự thực </b>
<b>hành</b>


<b>1. Đo đường kính bánh đai, </b>
<b>đếm số răng của bánh răng và</b>
<b>đĩa xích</b>


<b>2. Lắp ráp các bộ phận </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

HS: Thực hành


GV: Yêu cầu HS tính tỉ số truyền và so sánh.
HS: Tính tỉ số truyền và báo cáo kết quả.
<b>4. Tổng kết – đánh giá: (5')</b>


GV: Thu báo cáo thực hành và nhận xét giờ thực hành
về: Thái độ học tập của HS và kết quả thực hành.
GV: Cho điểm 1 số nhóm có kết quả tốt


<b>5. Hướng dẫn về nhà: (1')</b>



- Về nhà tập tính tỉ số truyền của bộ truyền động xích xe đạp mà em đang sử dụng.
- Đọc trước bài 32


...

<b>Phần ba: KĨ THUẬT ĐIỆN</b>



<b>Tiết 31</b>


<b>Bài 32</b>



<b>VAI TRÒ CỦA ĐIỆN NĂNG TRONG SẢN XUẤT VÀ ĐỜI SỐNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU: Sau bài này GV phải làm cho HS</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Biết được quá trình sản xuất và truyền tải điện năng.


- Biết được vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống.
<b>2. Kĩ năng: </b>


- Phân biệt được nhà máy nhiệt điện, nhà máy thuỷ điện
<b>3. Thái độ: </b>


- Có tác phong làm việc nghiêm túc, ham học hỏi.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


GV: Hình vẽ ở SGK
HS: Xem trước bài


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


<b>1. Kiểm tra sĩ số: (1')</b>


- Ngày giảng 8A: /11 /2011- Lớp 8A: /42 . Vắng:...
- Ngày giảng 8B: /11 /2011- Lớp 8B: /41 . Vắng:...
- Ngày giảng 8C: /11 /2011- Lớp 8C: /23 . Vắng:...


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Không</b>
<b>3. Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

năng, các thiết bị điện, điện tử, điện dân dụng
như tủ lạnh, máy giặt, các thiết bị điện tử nghe
nhìn…mới hoạt động được.


Nhờ điện năng có thể nâng cao năng suất lao
động, cải thiện đời sống, góp phần thức đẩy cách
mạng khoa học kĩ thuật phát triển.


Vậy điện năng được sản xuất như thế nào? Chúng
có vai trị ra sao? Chúng ta cùng tìm hiểu trong
bài hơm nay.


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm về điện năng</b>
(14')


GV: Từ thế kỉ XVIII, sau khi chế tạo được pin,
acquy, máy phát điện, loài người đã biết sử dụng
điện để sản xuất và phục vụ đời sống. Vậy điện
năng là gì ?



HS: Trả lời


GV: Điện mà chúng ta dùng hằng ngày được sản
xuất ra từ đâu ?


HS: Được sản xuất ra từ các nhà máy điện
GV: Treo tranh hình 32.1 và u cầu HS đọc
thơng tin trong SGK. Quan sát hình em cho biết
cấu tạo của nhà máy nhiệt điện gồm những bộ
phận nào?


HS: Gồm : Lò hoi, tua bin hơi, máy phát điện.
GV: Dựa vào thơng tin đã học và hình 32.1 em
hãy thảo luận nhóm lập sơ đồ tóm tắt quy trình sx
điện năng ở nhà máy nhiệt điện từ nguyên liệu
đầu vào là than, khí đốt đến sản phẩm đầu ra là
điện năng.


HS: Thảo luận nhóm.


GV: Gọi 1 nhóm phát biểu cịn các nhóm khác
nhận xét.


HS: Phát biểu.
GV: KL


GV: Treo tranh hình 32.2 và yêu cầu HS đọc
phần thơng tin trong SGK. Quan sát hình em cho
biết nhà máy thuỷ điện gồm có những bộ phận


nào? Các bộ phận này có chức năng gì?


HS: Suy nghĩ trả lời. (Gồm: Dòng nước tạo ra
năng lượng làm quay bánh xe của tuốc bin nước;
Tua bin nước làm quay máy phát điện; Máy phát
điện tạo ra điện năng.)


GV: Dựa vào thông tin đã học và hình vẽ các em


<b>I. Điện năng</b>


<b>1. Điện năng là gì ?</b>


Năng lượng của dịng điện
(cơng của dịng điện) được gọi là
điện năng.


<b>2. Sản xuất điện năng:</b>
a) Nhà máy nhiệt điện:


Đun nóng
nước


Làm quay

Làm quay


phát



b) Nhà máy thuỷ điện:
Làm quay


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

hãy thảo luận nhóm lập sơ đồ tóm tắt quy trình
sản xuất điện năng ở nhà máy thuỷ điện từ


nguyên liệu đầu vào là thuỷ năng của dòng nước
đến sản phẩm đầu ra là điện năng.


HS: Thảo luận nhóm.


GV: Gọi 1 nhóm phát biểu các nhóm cịn lại nhận
xét.


HS: Phát biểu
GV: Kết luận.


GV: Em hãy so sánh nhà máy điện nguyên tử với
nhà máy nhiệt điện?


HS: Trả lời


GV: Ngoài các loại nhà máy phát điện trên cịn
có các loại nhà may phát điện nào khác? Nguyên
liệu đầu và của chúng là gì?


HS: Trả lời (nhà máy điện mặt trời, nhà máy điện
dùng sức gió).


GV: Em hãy kể một số nhà máy phát điện của


nước ta


HS: TRả lời


<b>Hoạt động 2. Tìm hiểu truyền tải điện năng </b>
(12')


Gv: Em hãy cho biết các nhà máy điện kể trên
được đặt ở đâu? Tại sao lại đặt ở đó?


HS: Trả lời (các nhà máy phát điện dặt gần nguồn
nguyên liệu)


GV: Các nhà máy này có gần các nhà máy, hộ
tiêu thụ điện không?


HS: Không.


GV: Để điện đến được các hộ tiêu thụ điện người
ta phải làm như thế nào?


HS: Trả lời (dùng dây dẫn truyền tải điện)
GV: Dây dẫn điện chức năng gì?


HS: Trả lời


GV: Giải thích: để truyền tải điện ở khoảng cách
xã hoạc truyền tải điện đến các khu công nghiệp
người ta dùng dây truyền tải với cấp điện áp cao
(cao áp): 500kv, 220kv, 110kv, 35kv, 10kv... Để


đưa điện đến các hộ dân tiêu thụ điện dùng dây
truyền tải điện áp thấp (hạ áp): 220v-380v
GV: Em cho biết cấu tạo 1 mạng dây truyền tải
điện gồm những bộ phận nào?


HS: Trả lời (gồm: dây dẫn, xà, sứ, cột)
<b>Hoạt động 3: Vai trò của điện năng (10')</b>


c) Nhà máy điện nguyên tử: Như nhà
máy nhiệt điện chỉ khác nguyên liệu
đầu vào là các chất phóng xa.




<b>3. Truyền tải điện năng:</b>


Dây dẫn điện có chức năng truyền
tải điện năng từ nhà máy sản xuất tới
nơi tiêu thụ.


<b>II. Vai trò của điện năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

GV: Điện năng được sử dụng rất rộng dãi trong
đời sống và sản xuất. Các em hãy thảo luận nhóm
tìm các ví dụ về sử dụng điện năng trong cơng
nghiệp, nông nghiệp, giao thông vận tải, y tế,
giáo dục, văn hố, thể thao, thơng tin, trong gia
đình…


HS: Thảo luận nhóm



GV: Gọi 1 nhóm phát biểu, các nhóm cịn lại
nhận xét.


HS: Phát biểu
GV: Nhận xét.


GV: Từ những phân tích trên em cho biết điện
năng có vai trị như thế nào trong sản xuất và đời
sống?


HS: Trả lời
<b>4. Củng cố: (5')</b>


GV: Cho 2 HS đọc phần ghi nhớ SGK
- Chức năng của nhà máy điện là gì ?
- Chức năng của đường dây dẫn điện là gì?
- Điện năng có vai trị gì trong sản xuất và đời
sống? Hãy lấy VD ở gia đình, địa phương em.


bị trong sản xuất và đời sống.


Nhờ có điện năng, q trình sản
xuất được tự động hoá và cuốc sống
của con người đầy đủ, văn minh và
hiện đại hơn.


<b>5: Hướng dẫn về nhà: (1')</b>


- Về nhà học lại bài đã học trên lớp


- Trả lời các câu hỏi vào trong vở học
- Xem trước bài: An toàn điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>Chương IV. AN TOÀN ĐIỆN</b>


<b>Tiết 32</b>


<b>Bài 33.</b>

<b>AN TOÀN ĐIỆN</b>


<b>I. MỤC TIÊU.</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Biết được nguyên nhân gây ra tai nạn điện, sự nguy hiểm của dòng điện đối với cơ
thể con người.


- Biết được một số biện pháp an toàn điện trong sản xuất và đời sống.
<b>2. Kĩ năng: </b>


- Làm được các công việc cần thiết để đảm bảo an toàn trong sử dụng điện.
- Sử dụng thành thạo một số đồ dùng để đảm bảo an tồn trong sửa chữa điện.
<b>3. Thái độ: </b>


- Có tác phong làm việc theo đúng quy trình để đảm bảo an toàn trong sử dụng và sửa
chữa điện.


<b> II. CHUẨN BỊ.</b>


1. Giáo viên: Giáo án, sgk, tranh vẽ về các thiết bị an toàn điện, bút điện, kìm.
2. Học sinh: Đọc trước bài.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


<b>1. Kiểm tra sĩ số: (1')</b>


- Ngày giảng 8A: /11 /2011- Lớp 8A: /42 . Vắng:...
- Ngày giảng 8B: /11 /2011- Lớp 8B: /41 . Vắng:...
- Ngày giảng 8C: /11 /2011- Lớp 8C: /23 . Vắng:...


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ. (7')</b>


<b> + Điện năng là gì? Nêu quy trình sản xuất </b>
điện năng ở nhà máy thuỷ điện ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu các nguyên nhân gây</b>
<b>tai nạn điện (14')</b>


- GV: Em hãy cho biết điện năng gây nguy hiểm
như thế nào cho con người?


- HS: Trả lời. (gây hoả hoạn, làm bị thương hoạc
chết người)


- GV: Thông báo một số mức dòng điện và tác
hại đối với cơ thể con người.


- GV: Tai nạn điện xảy ra do các nguyên nhân
nào?



- HS: Trả lời (SGK)


- GV: Quan sát hình 33.1, các em hãy thảo luận
nhóm hồn thiện bài tập trang 116.


- HS: Thảo luận nhóm trả lời, các nhóm khác
nhận xét


- GV: Khi thấy dây dẫn điện bị đứt rơi xuống
đất ta phải làm như thế nào?


- HS: Trả lời (khơng đến gần và báo cho trạm
quản lí điện)


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu một số biện pháp an</b>
<b>tồn điện (17')</b>


- GV: Quan sát hình 33.4 các em hãy thảo luận
nhóm hồn thiện bài tập trong mục 1 phần II
trang upload.123doc.net.


- HS: Thảo luận nhóm và trả lời, các nhóm nhận
xét.


- GV: Kết luận.


- GV: Khi sửa chữa điện chúng ta phải thực hiện
theo nguyên tắc nào?


- HS: Trả lời



- GV: Có thể cắt nguồn điện bằng các biện pháp
nào?


- HS: Trả lời.


- GV: Quan sát hình 33.5 e, cho biết có các dụng


<b>I. Vì sao xảy ra tai nạn điện:</b>


1. Do chạm trực tiếp vào vật mang
điện


2. Do vi phạm khoảng cách an toàn
đối với lưới điện cao áp và trạm biến
áp


3. Do đến gần dây dẫn có điện bị đứt
rơi xuống đất


<b>II. Một số biện pháp an toàn điện</b>
1. Một số nguyên tắc an toàn điện
trong sử dụng điện


- Thực hiện tốt cách điện dây dẫn
điện, thiết bị điện h33.4 a


- Kiểm tra cách điện của đồ dùng điện
(h33.4c)



- Thực hiện nối đất các thiết bị và đồ
dùng điện (h33.4b)


- Khơng vi phạm khoảng cách an tồn
đối với lưới điện cao áp và TBA
(h33.4d)


- Không đến gần dây dẫn điện bị đứt
- Lau khô tay trước khi sử dụng đồ
dùng điện


2. Một số nguyên tắc an toàn trong
khi sửa chữa điện


- Trước khi sửa chữa phải cắt nguồn
điện.


- Sử dụng các dụng cụ bảo vệ an toàn
điện khi sửa chữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

cụ an toàn nào khi sửa chữa điện?
- HS: Trả lời.


<b>4. Củng cố: (5')</b>


- GV: Gọi 1 HS đọc phần ghi nhớ


- Tai nạn điện thường xảy ra do những nguyên
nhân nào?



- Khi sử dụng và sửa chữa điện cần thực hiện
những ngun tắc an tồn điện gì?


dây điện cao áp và trạm biến áp.
- Không đến gần nơi dây điện đứt rơi
xuống đất)


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà: (1')</b>


<b> - Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi,.</b>
- Trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa.
- Nghiên cứu trước bài 34


<b>Tiết 33</b>


<b>Bài 34.</b>

<b>THỰC HÀNH: </b>



<b>DỤNG CỤ BẢO VỆ AN TOÀN ĐIỆN</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


<b> - Hiểu được công dụng, cấu tạo của một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện</b>
<b>2. Kĩ năng: </b>


- Sử dụng được một số dụng cụ bảo vệ an tồn điện.
<b>3. Thái độ: </b>


- Có ý thức thực hiện nguyên tắc an toàn điện trong khi sử dụng và sửa chữa điện.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>



- GV: Chuẩn bị vật liệu: Thảm cách điện, giá cách điện, găng tay cao su
- Dụng cụ: Bút thử điện, kìm điện, tua vít có chi bọc vật liệu cách điện.
- HS: Đọc và xem trước bài 34


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra sĩ số: (1')</b>


- Ngày giảng 8A: /11 /2011- Lớp 8A: /41 . Vắng:...
- Ngày giảng 8B: /11 /2011- Lớp 8B: /41 . Vắng:...
- Ngày giảng 8C: /11 /2011- Lớp 8C: /23 . Vắng:...


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (3')</b>


G: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
<b>3. Bài mới.</b>


<b>HĐ1.Giới thiệu bài thực hành. (5')</b>


GV: Chia lớp thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm
khoảng 4-5 học sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

- Các nhóm trưởng kiểm tra dụng cụ thực hành
của từng thành viên, mẫu báo cáo thực hành.
HS: Thảo luận nhóm về mục tiêu cần đạt được
của bài thực hành.


GV: Chỉ định vài nhóm phát biểu và bổ xung


<b>HĐ2.Tìm hiểu dụng cụ an toàn điện. (10')</b>
GV: Em hãy nêu đặc điểm cấu tạo của dụng cụ
đó.


GV: Phần cách điện được chế tạo bằng vật liệu
gì? cách sử dụng?


HS: Trả lời ghi vào mục 1 báo cáo thực hành.
<b>HĐ3. Tìm hiểu và sử dụng bút thử điện. (20')</b>
GV: Tại sao mỗi gia đình cần có một bút thử
điện?


HS: Trả lời.


GV: Cho học sinh quan sát bút thử điện khi
chưa tháo dời từng bộ phận.


GV: Hướng dẫn học sinh quy trình tháo bút thửi
điện, cách để thứ tự từng bộ phận để khi lắp vào
khỏi thiếu và nhanh chóng.


+ Quy trình lắp ngược với quy trình tháo.
GV: Nguyên lý làm việc của bút thử điện như
thế nào?


HS: Trả lời


GV: Tại sao dòng điện qua bút thử điện lại
không gây nguy hiểm cho người sử dụng.
HS: Trả lời



GV: Sử dụng bút thử điện người ta thường sử
dụng như thế nào?


HS: Trả lời


GV: Hướng dẫn thử dò điện của một số đồ dùng
điện


<b>4. Củng cố: (4')</b>


GV: Yêu cầu học sinh dừng thực hành, thu dọn
dụng cụ, thiết bị thực hành, làm vệ sinh nơi thực
hành.


GV: Nhận xét về sự chuẩn bị dụng cụ vật liệu,
vệ sinh an tồn lao động…


<b>1. Tìm hiểu dụng cụ bảo vệ an tồn </b>
<b>điện.</b>


<b>a) Tìm hiểu một số dụng cụ bảo vệ </b>
<b>an toàn điện.</b>


- Thảm cách điện, găng tay cao su,
ủng cao su, kìm điện…


<b>2. Tìm hiểu bút thử điện.</b>


<b>a) Quan sát và mô tả cấu tạo, bút </b>


<b>thử điện.</b>


- Đầu bút thử điện, Điện trở, đèn báo,
thân bút, lò xo, nắp bút, kẹp kim loại.
- Khi lắp yêu cầu:


+ Làm việc cẩn thận, chính xác để bút
không hỏng.


<b>b) Nguyên lý làm việc.</b>
- ( SGK ).


- Vì hai bộ phận quan trọng nhất của
bút thử điện là đèn báo và điện trở
làm giảm dòng điện…


<b>c) Sử dụng bút thửi điện.</b>
- ( SGK ).


<b>5. Hướng dẫn về nhà: (2')</b>


- Về nhà học bài và làm bài tập trong SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

...


<b>Tiết 34</b>


<b>Bài 35.</b>

<b>THỰC HÀNH: </b>



<b>CỨU NGƯỜI BỊ TAI NẠN ĐIỆN </b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Biết cách tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện một cách an toàn
<b>2. Kiến thức:</b>


- Biết cách sơ cứu nạn nhân khi bị tai nạn điện
<b>3. Thái độ:</b>


- Có ý thức nghiêm túc trong học tập.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: Chuẩn bị vật liệu: Thảm cách điện, giá cách điện, dây dẫn điện
- Dụng cụ: Chiếu…


- HS: Đọc và xem trước bài 35 chuẩn bị mẫu báo cáo thực hành.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


<b>1. Kiểm tra sĩ số: (1')</b>


- Ngày giảng 8A: /11 /2011- Lớp 8A: /42 . Vắng:...
- Ngày giảng 8B: /11 /2011- Lớp 8B: /41 . Vắng:...
- Ngày giảng 8C: /11 /2011- Lớp 8C: /23 . Vắng:...


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (3')</b>


GV: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.


<b>3. Bài mới.</b>


<b>HĐ1.Giới thiệu bài thực hành. (5')</b>


GV: Chia lớp thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm
khoảng 4-5 học sinh.


- Các nhóm trưởng kiểm tra dụng cụ thực hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

của từng thành viên, mẫu báo cáo thực hành.
HS: Thảo luận nhóm về mục tiêu cần đạt được
của bài thực hành.


GV: Chỉ định vài nhóm phát biểu và bổ xung
<b>HĐ2. TH tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện </b>
(20')


GV: Cho học sinh quan sát tình huống 1 và trả
lời câu hỏi SGK


- Các nhóm thảo luận để sử lý đúng nhất


GV: Cho học sinh quan sát hình 35.2 tình huống
2.


Em hãy chọn một trong những cách sử lý hay
nhất


HS: Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi



<b>HĐ3. Sơ cứu nạn nhân (10')</b>


GV: Cho học sinh quan sát hình 35.3 phương
pháp nằm sấp


HS: Quan sát làm theo.


GV: Cho học sinh quan sát hình 35.4 hà hơi thổi
ngạt.


GV: Hướng dẫn làm mẫu học sinh quan sát và
làm theo.


GV: Chọn phương pháp phù hợp với giới tính
của học sinh để thực hành.


<b>4. Củng cố: (5')</b>


GV: Yêu cầu học sinh thu dọn, làm vệ sinh nơi
thực hành, nhận xét chung về tinh thần thái độ
và kết quả thực hành của cả lớp và cá nhân.
GV: Thu báo cáo thực hành và phân tích một số
báo cáo.


<b>1. Tách nạn nhân ra khỏi nguồn </b>
<b>điện.</b>


- Dùng tay kéo nạn nhận ra khỏi tủ
lạnh……



- Rút phích cắm điện ( nắp cầu chì )
hoặc ngắt aptomat X


- Gọi người khác đến cứu…


- Lót tay bằng vải khô kéo nạn nhân
dời khỏi tủ lạnh…


<b>TH2.</b>


- Lót tay bằng vải khơ kéo nạn nhân
ra khỏi dây điện….


- Đứng trên ván gỗ khô, dùng sào
tre ( gỗ) khô hất dây điện ra khỏi
nạn nhân X.


- Nắm áo nạn nhân kéo ra khỏi dây
điện…


- Nắm tóc nạn nhân kéo ra khỏi dây
điện…


<b>2. Sơ cứu nạn nhân.</b>


<b>a) Phương pháp 1. Phương pháp </b>
nằm sấp.


( SGK)



<b>b) Phương pháp 2. Hà hơi thổi ngạt</b>
( SGK).


<b>5. Hướng dẫn về nhà: (1')</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

...
.


<b>CHƯƠNG VII. ĐỒ DÙNG ĐIỆN GIA ĐÌNH</b>


<b>Tiết 35 </b>


<b>BÀI 35. VẬT LIỆU KỸ THUẬT ĐIỆN.</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- HS biết được vật liệu dẫn điện, vật liệu cách điện, vật liệu dẫn từ


- HS hiểu được đặc tính và cơng dụng của mỗi loại vật liệu kĩ thuật điện.


- HS hiểu được nguyên lí biến đổi năng lượng điện và chức năng của mỗi nhóm đồ dùng
điện.


- Hiểu được các số liệu kĩ thuật của đồ dùng điện và ý nghĩa của chúng
<b>2. Kĩ năng: Phân loại được các loại đồ dùng điện.</b>


<b>3. Thái độ: HS có ý thức sử dụng các đồ dùng điện đúng số liệu kĩ thuật.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


GV: Tranh vẽ đồ dùng điện gia đình và các dụng cụ bảo vệ an toàn điện.


Các mẫu vật về dây dẫn điện, các thiết bị điện và đồ dùng điện gia đình.
Bảng phụ: kẻ sẵn bảng 36.1; 37.1


HS: Đọc trước bài.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra sĩ số: (1')</b>


- Ngày giảng 8A: /11 /2011- Lớp 8A: /42 . Vắng:...
- Ngày giảng 8B: /11 /2011- Lớp 8B: /41 . Vắng:...
- Ngày giảng 8C: /11 /2011- Lớp 8C: /23 . Vắng:...


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Khơng</b>
<b>3. Bài mới: </b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu vật liệu dẫn điện (8')</b>
- GV: Thế nào là vật liệu dẫn điện?


<b>I. Vật liệu dẫn điện:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

- HS: Suy nghĩ trả lời


- GV: Vật liệu dẫn điện có đặc trưng gì?
- HS: Suy nghĩ trả lời


- GV: Vật liệu dẫn điện gồm những loại nào?
- HS: Trả lời (Bao gồm: kim loại, hợp kim, dung
dịch điện phân, thủy ngân...)



- GV: Vật liệu dẫn điện được dùng ở đâu? cho ví dụ
mạnh họa


- HS: Suy nghĩ trả lời


- GV: Cho HS quan sát phích cắm điện và ổ cắm
điện. Em hãy cho biết các phần tử nào trong 2 thiết
bị điện trên là phần tử dẫn điện?


- HS: Suy nghĩ trả lời.


<b>Hoạt động 2. Tìm hiểu vật liệu cách điện (10')</b>
- GV : Thế nào là vật liệu cách điện ?


- HS : Suy nghĩ trả lời


- GV : Vật liệu cách điện có đặc điểm gì ?
- HS : Suy nghĩ trả lời


- GV : Vật liệu cách điện gồm có những loại nào ?
- HS : Trả lời (giấy cách điện, thủy tinh, gốm, sứ,
nhựa Eebonit, mi ca, nhựa đường, cao su, amiang,
dầu biến áp, gỗ khô, không khí...)


- GV : Vật liệu cách điện được dùng để làm gì ?
- HS : Suy nghĩ trả lời


- GV : Trong phích cắm điện và ổ cắm điện thì
phần tử nào là phần tử cách điện ?



- HS : Suy nghĩ trả lời


<b>Hoạt động 3. Tìm hiểu vật liệu dẫn từ (7')</b>
- GV : Thế nào là vật liệu dẫn từ ?


- HS : Suy nghĩ trả lời


- GV : Vật liệu dẫn từ gồm những loại nào ?
- HS : Suy nghĩ trả lời (thép kĩ thuật điện, anico,
ferit, phecmaloi)


- GV : Cho HS quan sát bộ mẫu vật liệu dẫn từ
- HS : Quan sát.


- GV : Vật liệu dẫn từ được dùng để làm gì ?
- HS : Suy nghĩ trả lời


<b>Hoạt động 4. Phân loại đồ dùng điện gia đình </b>
(12')


- GV: Quan sát hình 37.1 em hãy nêu tên, cơng
dụng của các đồ dùng điện gia đình?


- HS : Suy nghĩ trả lời


TT Tên đồ dùng điện Công dụng


1 Đèn sợi đốt Chiếu sáng



liệu dịng điện có thể đi qua.
- Có điện trở suất nhỏ : 10-6


đến 10-8<sub> ơm mét.</sub>


- Vật liệu dẫn điện dùng để chế
tạo các phần tử dẫn điện của
thiết bị điện.


<b>II. Vật liệu cách điện</b>


- Vật liệu cách điện là vật liệu
không cho dịng điện chạy qua
- Có điện trở suất lớn(108<sub> đến </sub>


1012<sub>) ôm mét.</sub>


- Vật liệu cách điện được dùng
để chế tạo các thiết bị cách
điện, các phần tử cách điện của
thiế bị điện.


<b>III. Vật liệu dẫn từ</b>


- Vật liệu mà các đường sức từ
trường chạy qua được gọi là vật
liệu dẫn từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

2
3


4
5
6
7
8


Đèn ống huỳnh quang
Phích đun nước


Nồi cơm điện
Bàn là


Quạt điện
Máy khuấy
Máy say sinh tố


Chiếu sáng
Đun nóng nước
Nấu cơm


Là quần áo
Quạt mát


Khuấy trứng, bột
Xay hoa quả


- GV : Em hãy cho biết nguồn năng lượng đầu vào
của các loại đồ dùng điện trên là gì ?


- HS : Điện năng



- GV : Dựa vào quá trình biến đổi năng lượng điện
người ta phân đồ dùng điện gia đình thành 3 nhóm
+ Đồ dùng loại điện cơ


+ Đồ dùng loại điện nhiệt.
+ Đồ dùng loại điện quang.


- GV: Nguyên lí biến đổi năng lượng của đồ dùng
điện loại điện quang như thế nào? lấy VD minh họa
- HS : Suy nghĩ trả lời


- GV: Nguyên lí biến đổi năng lượng của đồ dùng
điện loại điện nhiệt như thế nào? lấy VD minh họa
- HS : Suy nghĩ trả lời


- GV: Nguyên lí biến đổi năng lượng của đồ dùng
điện loại điện cơ như thế nào? lấy VD minh họa
- HS : Suy nghĩ trả lời


- GV : Dựa vào cách phân loại trên các em hãy thảo
luận theo nhóm ghi tên các loại đồ dùng điện trong
hình 37.1 vào các nhóm trong bảng 37.1


- HS : Thảo luận điền vào bảng.


- GV: Gọi một nhóm phát biểu, các nhóm cịn lại
nhận xét


- HS: Phát biểu và nhận xét


- GV : Nhận xét và kết luận
<b>4. Củng cố: (6')</b>


- GV : Gọi 1 HS đọc phần ghi nhớ
- GV : Hệ thống lại bài học


- Các đại lượng điện định mức ghi trên nhãn đồ
dùng điện là gì? ý nghĩa của chúng?


1. Đồ dùng điện loại điện -
quang: Biến đổi điện năng
thành quang năng. VD: đèn sợi
đốt, đèn compac, đèn huỳnh
quang.


2. Đồ dùng điện loại điện -
nhiệt: Biến điện năng thành
nhiệt năng. VD: Bàn là, nồi
cơm điện...


3. Đồ dùng điện loại điện - cơ:
Biến đổi điện năng thành cơ
năng. VD: quạt, máy bơm...


<b>5. Hướng dẫn về nhà: (1')</b>


- Về nhà học bài theo câu hỏi cuối bài.
- Đọc trước bài 38 + 39


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>




<b>Tiết 27 </b>


<b>ĐỀ THI HỌC KÌ I</b>



<b>MƠN: CƠNG NGHỆ 8 - Năm học: 2011-2012</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS thể hiện mức độ lĩnh hội kiến thức và vận dụng kiến thức đã học


- GV đánh giá được hiệu quả của phương pháp giảng dạy đã thực hiện-> lựa chọn
dược phương pháp dạy và học phù hợp hơn


- HS có kĩ năng trình bày bài


- Giáo dục tính nghiêm túc, tự giác cho HS
<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV: Đề kiểm tra (phôtô)- Đáp án, biểu điểm
HS : Ôn tập lại các kiến thức đã học.


<b>III. Tiến trình lên lớp.</b>
<b>1. Kiểm tra sĩ số:</b>
<b>2. Ma trận đề thi:</b>


<b> </b>
<b>Mức độ</b>
<b>Chủ đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>



<b>Tổng</b>


<b>TNKQ</b> <b>TNTL</b> <b>TNKQ</b> <b>TNTL</b> <b><sub>TNKQ</sub>Cấp độ thấp<sub>TNTL</sub></b> <b>TNKQCấp độ caoTNTL</b>


<b>Vẽ kĩ</b>
<b>thuật</b>


1. Nhận biết được
các hình chiếu của
vật thể trên bản vẽ
kĩ thuật.


2. Biết được các loại
khớp động thường
gặp


3.Biết được khái
niệm và cơng dụng
của hình cắt.


4. Xác định vị trí
của các hình chiếu
trên bản vẽ kĩ thuật


5. Vẽ được hình
chiếu của một số
vật thể đơn giản


<b>Số câu</b>


<b>Điểm</b>
<b>Tỉ lệ: %</b>


<b>Câu (3,4)</b>
<b>1đ</b>
<b>10%</b>


<b>Câu (7,8)</b>
<b>1đ</b>
<b>10%</b>


<b>Câu 11</b>
<b>3đ</b>
<b>30%</b>


<b>5 câu</b>
<b>5đ</b>
<b>50%</b>


6. Biết được dụng
cụ để tạo độ nhẵn


8.Hiểu được quy
trình và 1 số


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>Cơ khí</b>


phẳng trên bề mặt
kim loại.



7. Nhận biết mối
ghép không tháo
được, biết được
công dụng và sử
dụng một số dụng
cụ cơ khí


phương pháp gia
cơng cơ khí bằng
tay.


9.Hiểu được kĩ
thuật cưa để đảm
bảo an toàn


được chi tiết máy,
biết được các kiểu
lắp ghép chi tiết
máy


11. Hiểu được khái
khiệm về các kiểu
mối ghép


<b>Số câu</b>
<b>Điểm</b>
<b>Tỉ lệ: %</b>


<b>Câu (1,2)</b>
<b>1đ</b>


<b>10%</b>
<b>Câu (5,6)</b>
<b>1đ</b>
<b>10%</b>
<b>Câu(9,10)</b>
<b>3đ</b>
<b>30%</b>
<b>6 câu</b>
<b>5đ</b>
<b>50%</b>
<b>Tổng số</b>
<b>câu</b>
<b>Điểm</b>
<b>Tỉ lệ: %</b>


<b>4 câu</b>
<b>2 đ</b>
<b>20%</b>
<b>4 câu</b>
<b>2đ</b>
<b>20 %</b>
<b>3 câu</b>
<b>6 đ</b>
<b>60%</b>
<b>11 câu</b>
<b>10đ</b>
<b>100%</b>
<b> </b>
<b>ĐỀ BÀI:</b>



<b>I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4đ) </b>


<i><b>Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng.</b></i>
<b>Câu 1: Dụng cụ để tạo độ nhẵn, phẳng trên các bề mặt nhỏ của kim loại là:</b>


A. Dũa. B. Mỏ lết C. Cưa. D. Búa.
<b>Câu 2: Các loại khớp động thường gặp:</b>


A. Khớp quay, khớp tịnh tiến, ren, đinh tán. B. Khớp quay, khớp tịnh tiến, khớp cầu
C. Khớp cầu, khớp vít, khớp tịnh tiến, chốt. D. Bulông, khớp tịnh tiến, đinh tán
<b>Câu 3: </b>Bản vẽ nhà thuộc vào loại bản vẽ nào?


A. Bản vẽ cơ khí. B. Bản vẽ xây dựng. C. Bản vẽ giao thông. D. Bản vẽ chi
tiết


<b>Câu 4: Phần vật thể bị mặt phẳng cắt cắt qua được:</b>


A. Kẻ gạch gạch B. Kẻ bằng đường chấm gạch
C. Kẻ bằng nét đứt D. Tô màu hồng


<b>Câu 5: Những dụng cụ nào dưới đây dùng để gia cơng kim loại:</b>


A. Tua vít. B. Êtô. C. Mỏ lết. D. Kìm.
<b>Câu 6: 4. Mối ghép bằng then và chốt có đặc điểm:</b>


A. Cấu tạo đơn giản, không tháo được.
B. Các chi tiết ghép có thể xoay, trượt trên nhau:
C. Dễ tháo lắp và thay thế nhưng chịu lực kém.
D. Chịu được nhiệt độ cao, lực lớn.



<b>Câu 7. Hình chiếu bằng có hướng chiếu:</b>


A. Từ trước tới B. Từ trái sang C. Từ dưới lên D. Từ trên
xuống


<b>Câu 8. Đặt hình nón có trục quay vng góc với hình chiếu đứng. Hình chiếu bằng của </b>
nó có dạng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>II/ TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (6đ) </b>


<b>Câu 9: (1đ) Để đảm bảo an toàn khi cưa, em cần chú ý những điểm gì? </b>


<b>Câu 10: (2đ) Chi tiết máy là gì? Chi tiết máy được phân thành những loại nào? Cho ví dụ</b>
từng loại?


<b>Câu 11: (3đ) Hãy vẽ các hình chiếu của vật thể ( vẽ theo tỉ lệ 1:1 )</b>


<b>ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM:</b>
<b>I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4đ) </b>


Mỗi câu đúng 0,5đ


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b>


<b>Đáp án</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>C</b>


<b>II/ TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (6đ) </b>
<b>Câu 9: (1 điểm) </b>


- Để đảm bảo an toàn khi cưa cần chú ý những điểm sau:


+ Kẹp vật cưa phải đủ chặt. (0,25 điểm)


+ Lưỡi cưa căng vừa phải, không dùng cưa không có tay nắm hoặc tay nắm bị vỡ. (0,25
điểm)


+ Khi cưa gần đứt phải đẩy cưa nhẹ hơn và đỡ vật để vật không rơi vào chân. (0,25
điểm)


+ Không dùng tay gạt mạt cưa hoặc thổi vào mạch cưa. (0,25 điểm)
<b>Câu 10: (2 điểm) </b>


* Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hồn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định
trong máy (0,5đ)


* Chi tiết máy chia ra làm hai loại:


- Loại có cơng dụng dùng chung: Bu lơng , đai ốc , bánh răng , lị so… (0,75đ)


- Loại có cơng dụng dùng riêng: Trục khuỷu , kim máy khâu, khung xe đạp…(0,75đ)
<b>Câu 11: (3 điểm) Mỗi hình chiếu vẽ đúng 1đ</b>




<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

Hình chiếu cạnh Hình chiếu bằng


<b> </b>



<b> </b>Hình chiếu đứng


<b>Tổ chun mơn ký duyệt Người ra đề</b>


<b> Vũ Thế Hùng</b>


Tiết 27: KIỂM TRA HỌC KÌ I
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS thể hiện mức độ lĩnh hội kiến thức và vận dụng kiến thức đã học


- GV đánh giá được hiệu quả của phương pháp giảng dạy đã thực hiện-> lựa chọn dược
phương pháp dạy và học phù hợp hơn


- HS có kĩ năng trình bày bài


- Giáo dục tính nghiêm túc, tự giác cho HS
II. Chuẩn bị:


GV: Đề kiểm tra (phôtô)- Đáp án, biểu điểm
HS : ôn tập lại các kiến thức đã học.


III. Tiến trình lên lớp.
1, Tổ chức:


2, Kiểm tra: GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3, Bài mới


Đề bài:



<b>Phần I: Trắc nghiệm</b>


Câu 1: Cho vật thể với các hướng chiếu A, B, C và các hình chiếu 1, 2, 3


A, Hãy đánh dấu (x) vào bảng 2.1 đẻ chỉ rõ sự tương quan giữa các hướng chiéu với các
hình chiếu.


B, Ghi tên gọi các hình chiếu 1,2,3 vào bảng 2.2
Error: Reference source not found


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

Híng chiÕu


H×nh chiÕu A B C Hình chiếu Tên hình chiếu


1 1


2 2


3 3


Câu2: Vì sao chúng ta cần học vẽ kĩ thhuật ?
A. Để ứng dụng vào đời sống sản xuất.


B. Để tạo điều kiện học tốt các môn khoa học kĩ thuật khác.
C. Để trở thành nhà thiết kế.


D. Cả A, B đúng .


Câu 3:a,Vật liệu nào không phải là vật liệu kim loại trong các vật liệu sau:
A. Nhựa B. Đồng C. Gang D. Inox



b, Hãy cho biết đâu là dụng cụ gia cơng trong các dụng cụ cơ khí dưới đây:
A. Kìm B. Thước C. Cưa D. Tuavít


Câu 4: Hãy đánh dấu (x) vào ô trống sao cho phù hợp:


Tên chi tiết Chi tiết có cơng dụng chung Chi tiết có cơng dụng riêng
1, Đai ốc


2, Khung xe đạp
3, Kim máy khâu
4, Bánh răng


Phần II: Tự luận


<i><b>Câu 1: So sánh nội dung của bản vẽ lắp và bản vẽ chi tiết ? Bản vẽ lắp dùng để làm gì ?</b></i>
<i><b>Câu2: Hãy nêu tư thế đứng và các thao tác cơ bản khi cưa kim loại?</b></i>


<i><b>Câu 3:. Hãy kể tên các khớp động thường gặp trong cuộc sống? Tìm ví dụ cho mỗi loại</b></i>
Đáp án - Biểu điểm


Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: 1,5 đ


Bảng 2.1 Bảng 2.2


1- C 1/4 1- Hình chiếu đứng 1/4
2- A 1/4 2- Hình chiếu cạnh 1/4
3- B 1/4 3- Hình chiếu bằng 1/4
Câu 2: 1/2 đ đáp án :D



Câu 3: 1 đ


a. A 1/2 đ b. C 1/2 đ
Câu 4: 1 đ


- Chi tiết có cơng dụng chung: 1, 4 1/2 đ
- Chi tiết có cơng dụng riêng: 2, 3 1/2 đ
Phần II: Tự luận (6 điểm)


Câu 1: 2 điểm


So sánh nội dung của bản vẽ lắp và bản vẽ chi tiết 1.5 đ


- Giống nhau: Đều gồm hình biểu diễn, kích thước và khung tên 1/2 đ
- Khác nhau: + Bản vẽ chi tiết có yêu cầu kĩ thuật 1/2 đ
+ Bản vẽ lắp có bảng kê 1/2 đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

Câu 2: 2 điểm


Kể được tên mỗi khớp động 1/2 điểm, lấy được ví dụ cho từng loại 1/2 đ
Khớp tịnh tiến: hộc bàn, pittông- xilanh…


Khớp quay: Bản lề cửa…


Khớp cầu: gương chiếu hậu trong xe máy, xe ơtơ…


Khớp vít: ghế xoay…


Câu 3: 2 điểm



-Tư thế đứng: Người cưa đứng thẳng, thoải mái, khối lượng cơ thể phân đề lên 2 chân,
2 chân cách nhau một góc 75o<sub> 1 đ</sub>


-Thao tác cưa: + Khi đẩy thì ấn lưỡi cưa và đẩy từ từ để tạo lực cắt 1/2đ
+ Khi kéo cưa về, tay trái không ấn, tay phải rút cưa về nhanh hơn 1/2đ
4, Thu bài -nhận xét


GV thu bài làm của HS


GV nhận xét ý thức làm bài và tinh thần chuẩn bị của HS
Kết quả:


Lớp 0-2 3-4 5-6 7-8 9-10 Rút kinh nghiệm
8A


8B
8C


5, HDVN


Đọc bài 129 trả lời câu hỏi


? Tại sao cần truyền chuyển động?


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

Tuần: 14 Ngày soạn: 30/11/2006
Tiết: 28 Ngày dạy: /12/2006


Bài kiểm tra thực hành



TRUYỀN VÀ BIẾN ĐỔI CHUYỂN ĐỘNG
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hiểu được cấu tạo và nguyên lý làm việc của mô hình động cơ 4 kì.


- HS nắm được cơ cấu trục khuỷu – thanh truyền, cơ cấu cam cần tịnh tiến đóng mở van
nạp, van thải.


- Có tác phong làm việc nghiêm túc, ham học hỏi và thông qua tiết thực hành có bài kiểm
tra GV đánh giá được tình hình HS.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV: Mơ hình động cơ 4 kì


HS: Chuẩn bị trước mẫu báo cáo thực hành
<b>III. Các tiến trình lên lớp:</b>


1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:


<b>Hoạt động của GV/HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo của mơ </b>
<b>hình động cơ 4 kì</b>


GV: Giới thiệu cấu tạo của mơ hình động
cơ 4 kì ở hình 31.1 SGK



GV: Chúng gồm có cấu tạo như sau:
- Trục khuỷu – thanh truyền


- Cam cần tịnh tiến đóng và mở van
nạp


<b>1. Cấu tạo của mơ hình động cơ 4 kì:</b>
- Trục khuỷu – thanh truyền


- Cam cần tịnh tiến đóng và mở van
nạp


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

- Cam cần tịnh tiến đóng và mở van
thải


<b>Hoạt động 2: Ngun lí làm việc</b>
GV: Cho các nhóm quan sát


GV: Quay đều tay quay, quan sát sự lên
xuống của pít tơng và việc đóng mở các
van nạp, van thải


? Khi pittông lên đến điểm cao nhất và
điểm thấp nhất thì vị trí của thanh truyền
và trục khuỷu như thế nào ?


HS: Quan sát và trả lời


? Khi tay quay quay 1 vịng thì pit – tơng
chuyển động ra sao ?



HS: Quan sát và trả lời


<b>Hoạt động 3: Làm báo cáo thực hành</b>
GV: Cho các nhóm làm trên giấy và trả lời
các câu hỏi sau:


Câu 1: Khi pittơng ở điểm cao nhất và
điểm thấp nhất thì vị trí của thanh truyền
và tay quay như thế nào ?


Câu 2: Tại sao khi quay tay quay thì van
nạp và van thải lại đóng, mở được ?


Câu 3: Để van nạp và van thải đóng mở 1
lần thì trục khuỷu phải quay mấy lần ?
<b>Hoạt động 4: Dặn dò</b>


- Về nhà xem trước phần ba: Kĩ thuật điện
- Tìm hiểu vai trị của điện năng trong sản
xuất và đời sống


<b>2. Nguyên lí làm việc của mơ hình động </b>
<b>cơ 4 kì:</b>


Thực hiện như SGK


3. Làm báo cáo thực hành


Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:



………
………
………
………
………


Tuần: 15 Ngày soạn: 10/12/2006
Tiết: 29 Ngày dạy: /12/2006
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:


</div>

<!--links-->

×