Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

TS247 DT de thi kscl theo dinh huong thi tot nghiep thpt dh mon vat li thpt chuyen dai hoc vinh nam 2020 2021 75581 1617358944

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (752.04 KB, 17 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN

ĐỀ THI KSCL THEO ĐỊNH HƯỚNG THI TỐT NGHIỆP
THPT VÀ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC NĂM 2021 – LẦN 1
Bài thi: Mơn Vật Lí
Thời gian làm bài: 50 phút
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề: 132

Họ, tên thí sinh: ……………………………………………………….. Số báo danh: …………………..
Câu 1 (ID 473721): Đặt điện áp xoay chiều : u  220 2cos100t(V) vào hai đầu tụ C có điện dung

1
F . Dung kháng của tụ là:
1000
A. 10
B. 0,1

C. 100

D. 1

Câu 2 (ID 473722): Biết i, Io lần lượt có giá trị tức thời, giá trị biên độ của cường độ dòng điện
xoay chiều đi qua một điện trở thuần R trong thời gian t. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở được xác
định theo công thức :
A. Q  0,5RI 0 2t
B. Q  RI 0 2t
C. Q  0,5Ri 2t
D. Q  Ri 2t
Câu 3 (ID 473723): Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ có khối lượng m và dây treo l đang dao


động điều hịa với biên độ góc 0 tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ
năng của con lắc được tính bằng cơng thức nào sau đây ?
A. Q  0, 25mgl0 2
B. Q  0,5mgl 20
C. Q  0,5mgl 0 2

D. Q  0, 25mgl0

Câu 4 (ID 473724): Chiếu ánh sáng trắng từ khơng khí vào nước. Góc lệch giữa tia ló và tia tới
nhỏ nhất đối với ánh sáng đơn sắc
A. màu tím
B. màu chàm
C. màu đỏ
D.màu vàng
Câu 5 (ID 473725): Một âm có mức cường độ âm là độ của âm này là : L  40dB . Biết cường độ âm chuẩn
là 1012 W / m2 . Cường độ âm này là :
A. 2.108 W / m2
B. 4.108 W / m2
C. 108 W / m2
D. 3.108 W / m2
Câu 6 (ID 473726): Trong dao động điều hòa, lực gây ra dao động cho vật luôn
A. biến thiên cùng tần số, cùng pha so với li độ
B. biến thiên tuần hồn nhưng khơng điều hịa
C. không đổi
D. biến thiên cùng tần số, ngược pha với li độ.
Câu 7 (ID 473727): Vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ A và tốc độ cực đại v 0 .
Tần số dao động của vật là:
2A
v
A.

B. 0
v0
2A

C.

2v0
A

D.

A
2 v0

Câu 8 (ID 473768): Từ thông qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hòa theo thời gian
theo quy luật   0cos(t  1 ) làm trong khung dây dẫn xuất hiện một suất điện động cảm ứng

e  E0cos(t  2 ) . Hiệu số 1  2 nhận giá trị nào sau đây ?


B. 
C. 
D. 0
2
2
Câu 9 (ID 473769): Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm p cặp cực, quay với tốc
độ n vòng/phút. Tần số của dòng điện do máy phát ra là :
A. np / 60
B. 60np
C. 2np

D. np
A.

Câu 10 (ID 473770): Hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động

1



 


lần lượt là: x1  Acos  t   và x2  Acos  t   . Hai dao động này:
3
3 


2

A. cùng pha
B. lệch pha
C. lệch pha
D. ngược pha
3
2
Câu 11 (ID 473771): Con lắc lò xo có độ cứng k, vật nặng m dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực
biến thiên . Biên độ của dao động lớn nhất khi tần số ngoại lực f thỏa mãn :

1 k
1 k

1 k
B. f 
C. f 
2 m
2 m
2 m
Câu 12 (ID 473772): Sóng điện từ có bước sóng 100nm là
A. ánh sáng nhìn thấy
B. tia hồng ngoại
C. tia tử ngoại
Câu 13 (ID 473773): Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh khơng có mạch
A. biến điệu
B. tách sóng
C. khuếch đại

A. f 

D. f 

1 m
2 k

D. tia Rơn-ghen

D. loa


Câu 14 (ID 473774): Một vật nhỏ dao động điều hồ theo phương trình x1  Acos  t   (cm) , t đo bằng
2
3

giây. Pha của dao động tại thời điểm t  1s là:
3
5

A. 
B.
C.
D.
4
6
2
Câu 15 (ID 473775): Để chu kì của con lắc đơn tăng thêm 5% thì phải tăng chiều dài của con lắc đơn thêm
A. 
B. 2.25%
C. 10, 25%
D. 5, 75%
Câu 16 (ID 473776): Lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng n trong khơng khí thay đổi
như thế nào khi đặt một tấm kính xem vào giữa, chiếm hết khoảng cách giữa hai điện tích ?
A. Khơng đổi
B. Hướng không đổi, độ lớn tăng
C. Hướng thay đổi, độ lớn không đổi
D. Hướng không đổi, độ lớn giảm
Câu 17 (ID 473777): Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng có dịng điện xoay chiều chạy
qua đặt trong một từ trường không phụ thuộc yếu tố nào sau đây ?
A. Tiết diện của dây dẫn
B. Cường độ dịng điện
C. Từ trường
D. Góc hợp bởi dây dẫn và từ trường
Câu 18 (ID 473778): Một sóng cơ hình sin có chu kỳ T lan truyền trong một mơi trường với tốc
độ v. Bước sóng  xác định theo cơng thức :

v
vT
A.   2vT
B.  
C.  
D.   vT
2
T
Câu 19 (ID 473779): Một sóng điện từ có tần số 6MHz đang lan truyền trong chân không. Lấy
c  3.108 m / s Sóng này thuộc vùng
A. Sóng trung
B. Sóng dài

C. Sóng cực ngắn
D. Sóng ngắn


Câu 20 (ID 473780): Điện áp xoay chiều u  110 2cos 100t   (V) có giá trị hiệu dụng là :
3

A.  2V

B. 55 2V

C. 110V

D. 220V

Câu 21 (ID 473781) : Cơ thể con người ở nhiệt độ 37 C phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ
sau đây?

A. Tia X
B. Tia hồng ngoại
C. Bức xạ nhìn thấy
D. Tia tử ngoại
0

Câu 22 (ID 473782) : Trong phịng thì nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp giao
động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng  . Cực tiểu giao thoa tại
các điểm có hiệu đường đi từ hai nguồn sóng truyền tới đó bằng
A. (k  0, 25) với k  0; 1; 2...
B. (k  0,5) với k  0; 1; 2...

2


D. k  với k  0; 1; 2...

C. (k  0,75) với k  0; 1; 2...

Câu 23 (ID 473783): Mạch dao động LC dao động với tần số f, khi đó:
A. f 

1
2 LC

B. f 

LC
2


C. f  2 LC

D. f 

2
LC

Câu 24 (ID 473784): Hai điện trở R1 và R2 chịu được hiệu điện thế tương ứng là 200V và 50V.
Biết R1  3R2 . Nếu ghép nối tiếp hai điện trở thì bộ chịu được hiệu điện thế tối đa là:
A. 250V

B. 200V

C. 175V

D.

800
V
3

Câu 25 (ID 473785): Một trong những đặc trưng sinh lí của âm là :
A. Mức cường độ âm B. Độ to của âm
C. Đồ thị dao động âm D. Tần số âm
Câu 26 (ID 473786): Trong mạch dao động điện từ lí tưởng, tụ có điện dung 2nF , dao động với
T
chu kỳ T. Tại thời điểm t1 thì cường độ dịng điện là 5mA, sau đó
thì hiệu điện thế giữa hai bản
4
tụ là 10V. Độ tự cảm của cuộn dây là:

A. 8mH
B. 1mH
C. 0,04mH
D. 2,5mH
Câu 27 (ID 473787): Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe Young và phát ra đồng thời hai
ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 và 2 . Khoảng vân của ánh sáng đơn sắc 1 đo được là 3mm.
Trong khoảng rộng L  2, 4cm trên màn, đếm được 17 vân sáng, trong đó có ba vân là kết quả
trùng nhau của hai hệ vân; biết rằng nếu hai trong ba vân trùng nhau nằm ngồi cùng của khoảng
L. Trong khoảng L đó có tổng số vân sáng của ánh sáng đơn sắc 2 là:
A. 9

B. 10

C. 11

D. 8

Câu 28 (ID 473788): Một sợi dây có chiều dài l  100cm , có hai đầu cố định. Trên dây đang có
sóng dừng với 5 bụng sóng. Sóng truyền trên dây có tốc độ là 40cm/s. Tần số dao động của sóng là
:
A. 2Hz
B. 4Hz
C. 1Hz
D. 5Hz
Câu 29 (ID 473789): Đồ thị dao động nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của chu kỳ T vào khối
lượng m của con lắc lò xo đang dao động điều hịa ?

A. Hình 1

B. Hình 3


C. Hình 4

D. Hình 2



Câu 30 (ID 473790): Đặt điện áp xoay chiều u  200 2cos 100t   (V) vào hai đầu cuộn dây khơng
3

thuần có điện trở thuần 50 , lúc đó cuộn dây có cảm kháng 50 3 . Biểu thức cường độ dòng điện chạy
qua cuộn dây là :

 


A. i  2cos 100t   (A)
B. i  2cos  100t   (A)
6 
6


C. i  2 2cos 100t  (A)

D. i  2cos 100t  (A)

3


Câu 31 (ID 473791): Vật phát AB đặt vng góc với trục chính của thấu kính cho ảnh rõ nét trên

màn cao gấp 3 lần vật. Màn cách vật 80cm. Thấu kính là:
A. Hội tụ có tiêu cự f  15cm .
B. Hội tụ có tiêu cự f  20cm
C. Phân kì có tiêu cự f  20cm

D. Phân kì có tiêu cự f  15cm

Câu 32 (ID 473792): Một trạm phát điện truyền đi với công suất 100kW, điện trở đường dây tải là
8 . Điện áp ở hai đầu trạm phát là 1000V. Nối hai cực của trạm phát với một máy biến áp có
N1
 0,1 . Cho hao phí trong máy biến áp khơng đáng kể và hệ số công suất truyền tải bằng 1. Hiệu
N2
suất tải điện là:
A. 90%.
B. 99,2%.
C. 80%.
D. 92%.
Câu 33 (ID 473793): Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Chọn gốc tọa độ ở VTCB, trục Ox thẳng
đứng, chiều dương hướng lên. Kích thích cho quả cầu dao động với phương trình


x  5cos 100t   (cm,s) . Lấy g  10m / s 2 . Thời gian từ lúc vật bắt đầu dao động đến vị trí lị xo
2

khơng bị biến dạng lần thứ nhất là:




( s)

( s)
( s)
(s)
A.
B.
C.
D.
120
15
60
30
Câu 34 (ID 473794): Mắc hai đầu mạch RLC nối tiếp vào một điện áp xoay chiều cố định. Nếu
tăng dần điện dung C của tụ thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch lúc đầu tăng lên, sau đó
giảm. Như vậy ban đầu mạch phải có:
A. Z L  ZC
B. Z L  ZC
C. Z L  ZC
D. Z L  R



Câu 35 (ID 473795): Đặt một điện áp xoay chiều u  110 6cos 100t   (V) vào hai đầu đoạn mạch
6

mắc nối tiếp gồm cuộn dây không thuần cảm, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để điện áp
hiệu dụng trên nó cực đại, đồng thời lúc đó điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn điện áp tức thời

hai đầu tụ C là
. Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây khi đó là:
6


 


A. uL  110 2cos 100t   (V)
B. uL  220 2cos 100t 
 (V)
3
3 


 

C. uL  110 2cos 100t   (V)
3 




D. uL  220 2cos 100t   (V)
2


Câu 36 (ID 473796): Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B
dao động cùng pha, cùng tần số, cách nhau 10cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng 3cm. Gọi O
là trung điểm của AB. Vẽ đường tròn tâm O, bán kính 4cm. Khoảng cách gần nhất giữa điểm dao
động với biên độ cực đại trên đường tròn này đến AB là:
A. 1,75cm.
B. 1,39cm.
C. 3,56cm.

D. 2,12cm.
Câu 37 (ID 473797): Hai con lắc lị xo A và B có cùng chiều dài tự nhiên, cùng khối lượng vật m,
nhưng độ cứng các lò xo kB  2k A Chúng được treo thẳng đứng vào cùng một giá đỡ nằm ngang.
Kéo thẳng đứng hai quả nặng đến cùng một vị trí ngang nhau rồi thả nhẹ cùng lúc để chúng dao
động điều hịa. Khi đó, con lắc B trong một chu kì dao động có thời gian lị xo giãn gấp đơi thời
gian lị xo nén. Gọi t A và tB là khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc bắt đầu thả hai vật đến khi
lực đàn hồi của hai con lắc có độ lớn nhỏ nhất. Tỉ số

tA
bằng:
tB
4


3 2
3
2
3
B.
C.
D.
2
2
3
2
Câu 38 (ID 473799): Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây dài với tần số 8 Hz, vận tốc
truyền sóng là 3,2m/s, biên độ sóng bằng 2cm và khơng đổi trong q trình lan truyền. Hai phần
tử trên dây tại A và B có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn L. Từ thời điểm t1 đến thời điểm
A.


1
( s ) phần tử tại A đi đựợc quãng đường bằng 2 3cm và phần tử tại B đi đựợc quãng đường
24
bằng 6cm . Khoảng cách L khơng thể có giá trị:
A. 10cm
B. 30cm
C. 60cm
D. 90cm
Câu 39 (ID 473801): Một đoạn mạch điện xoay chiều theo thứ tự gồm phần tử X nối tiếp với phần
tử Y. Biết rằng X, Y là một trong các phần tử: điện trở, tụ điện hoặc cuộn dây. Đặt vào hai đầu
t1 

đoạn mạch một điện áp u  U 2cos  t  (V) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu phần tử X, Y lần
lượt là U X  U 3 ; UY  2U đồng thời i sớm pha hơn u. Phần tử X và Y là:
A. Cuộn dây không thuần cảm và tụ điện.
B. Tụ điện và cuộn dây không thuần cảm.
C. Cuộn dây thuần cảm và tụ điện.
D. Cuộn dây không thuần cảm và điện trở.
Câu 40 (ID 473802): Mạch điện xoay chiều AB gồm AM, MN và
NB ghép nối tiếp, AM có điện trở R, MN là cuộn dây có điện trở
trong r khơng đổi nhưng có độ tự cảm L thay đổi được, NB là tụ
C.
Mạch
được
mắc
vào
điện
áp
xoay
chiều


uL  220 2cos 100t  (V) .
Đồ thị biểu diễn tan theo độ tự cảm L (  là góc lệch pha giữa

uMN và uAN ). Khi góc  đạt cực đại thì điện áp hiệu dụng của
đoạn MB cũng đạt cực tiểu. Công suất tiêu thụ của cuộn dây khi
cảm kháng của cuộn dây bằng hai lần dung kháng của tụ là:
A. 53,78W.
B. 92,45W.
C. 110W.
D. 40,66W.

5


1.A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
2.A
3.C
4.C
5.C
6.D
7.B
8.A
9.A

10.D


11.A

12.C

13.A

14.C

15.C

16.D

17.A

18.D

19.D

20.C

21.B

22.B

23.A

24.B

25.B


26.A

27.C

28.C

29.D

30.C

31.A
32.B
Câu 1 (TH):
Phương pháp:

33.A

34.C

35.A

36.D

37.B

38.C

39.C

40.B


Cơng thức tính dung kháng của tụ: Z C 

1
C

Cách giải:
Dung kháng của tụ là: ZC 

1

C

1
1
.100
1000

 10 .

Chọn A.
Câu 2 (TH):
Phương pháp:
Áp dụng phương trình của định luật Len – xơ : Q  RI 2t .
Công thức liên hệ giữa cường độ dòng điện cực đại và hiệu dụng: I 

I0
2

Cách giải:

Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở được xác định theo công thức:
2

 I 
Q  RI t  R  0  t  0,5RI 0 2t
 2
Chọn A.
Câu 3 (NB):
Phương pháp:
2

1
Áp dụng công thức tính cơ năng của con lắc đơn: W  mgl (1  cos )+ mv 2
2
Cơng thức tính thế năng cực đại: Wtmax  mgl (1  cos0 )

Với góc 0 nhỏ ta có: W 

1
mgl  0 2
2

Cách giải:
Cơ năng của con lắc đơn dao động điều hòa: W 

1
mgl  0 2
2

Chọn C.

Câu 4 (TH):
Phương pháp:
Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng ta có : n1 sin i  n2 sinr .
Cách giải:
Khi ánh sáng truyền từ khơng khí vào nước: sin i  n2 s inr  sinr 

sin i
n2

Vì chiết suất của ánh sáng đơn sắc với môi trường: nđ  nt  rđ  rt .

6


Chọn C.
Câu 5 (TH):
Phương pháp:
Cơng thức tính mức cường độ âm: L  10 log

I
(dB )
I0

Cách giải:
Ta có: L  10 log


I
 40(dB )
I0


I
 104  I  104.1012  108 (W / m2 )
I0

Chọn C.
Câu 6 (NB):
Phương pháp:
Biểu thức tính lực kéo về: F   kx
Cách giải:
Ta có lực gây ra : F  kx
 Lực gây ra dao động cho vật biến thiên cùng tần số, ngược pha với li độ.
Chọn D.
Câu 7 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng công thức tính vận tốc cực đại: vmax   A
Cơng thức tính tần số của con lắc: f 


2

Cách giải:
Ta có vmax  v0  A  f 

v

 0 .
2 2A

Chọn B.

Câu 8 (TH):
Phương pháp:
Biểu thức từ thông:   NBS cos t   



Suất điện động: e   '   NBS cos  t  
2

Cách giải:
Từ thông luôn nhanh pha hơn suất điện động một góc



 1  2 
2
2

Chọn A.
Câu 9 (NB):
Phương pháp:
Cơng thức tính tần số: f  np
Trong đó: p là số cặp cực; n (vòng/s) là tốc độ quay của roto.
Cách giải:
+ Nếu tốc độ quay của roto là n (vòng/s): f  np
+ Nếu tốc độ quay của roto là n (vòng/phút) f 

np
60


Chọn A.
7


Câu 10 (TH):
Phương pháp:
Độ lệch pha giữa 2 dao động:   2  1
Cách giải:

8 
  3(rad )
3
3
 Hai dao động ngược pha.
Chọn D.
Câu 11 (TH):
Phương pháp:
Độ lệch pha:   2  1 

Tần số dao động của con lắc đơn: f 0 

1
2

k
m

Điều kiện có cộng hưởng cơ: fcb  f0
Cách giải:
Biên độ của dao động lớn nhất khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng, khi đó: f  f 0 


1 k
.
2 m

Chọn A.
Câu 12 (NB):
Phương pháp:
Tia tử ngoại có bước sóng trong khoảng 10nm – 380nm
Cách giải:
Sóng điện từ có bước sóng 100nm thuộc vùng tử ngoại .
Chọn C.
Câu 13 (NB):
Phương pháp:
Máy thu thanh gồm có: ăngten, mạch chọn sóng, mạch tách sóng, mạch khuếch đại, loa.
Cách giải:
Trong sơ đồ khối của máy thu thanh khơng có bộ phận mạch biến điệu
Chọn A.
Câu 14 (VD):
Phương pháp:
Phương trình dao động điều hịa: x  Acos( t   )
Trong đó t   là pha của dao động
Cách giải:
Pha của dao động tại thời điểm t  1s là:


 5
.1  
(rad ) .
6

2 6

Chọn C.
Câu 15 (VD):
Phương pháp:
Chu kì của con lắc đơn là: T  2

l
g

Cách giải:
Ban đầu: T  2

l
g
8


Chu kì của con lắc đơn tăng 5% nên T '  2

l'
 1,05T .
g

T'
l'
l'
T'

 1, 05   1, 052

ta được:
T
T
l
l
l ' l
 l '  1,1025l 
 0, 0125  10, 25%
l
Chọn C.
Câu 16 (TH):
Phương pháp:
k q1q2
Độ lớn của lực Culong: F 
 r2
F phụ thuộc vào q1; q2 ; 
Lấy

Cách giải:

k q1q2
 r2
Khi đặt tấm kính xen vào giữa   tăng  F giảm
Chọn D.
Câu 17 (TH):
Phương pháp:
Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm: F 

 


Độ lớn lực từ: F  IBlsin   B; l
Cách giải:

F  I


Từ công thức xác định độ lớn lực từ: F  IBl sin    F  

F    B; l


 Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng có dịng điện xoay chiều chạy qua đặt trong một từ
trường không phụ thuộc vào tiết diện của dây dẫn.
Chọn A.
Câu 18 (NB):
Phương pháp:
Cơng thức tính bước sóng là:   vT
Cách giải:
Bước sóng được xác định theo cơng thức:   vT
Chọn D.
Câu 19 (NB):
Phương pháp:
c
Cơng thức tính bước sóng :  
f
Sóng ngắn có bước sóng nằm trong khoảng: 10m-200m
Cách giải:
c 3.108
 50m .
Ta có   

f 6.106
 Sóng này thuộc vùng sóng ngắn.
Chọn D.

 

9


Câu 20 (TH):
Phương pháp:
Công thức liên hệ giữa điện áp hiệu dụng và cực đại: U 

U0
2

Cách giải:



Ta có: u  110 2cos 100t   (V)  U 0  110 2V
3

Điện áp hiệu dụng: U 

U 0 110 2

 110V
2
2


Chọn C.
Câu 21 (TH):
Phương pháp:
Mọi vật có nhiệt độ lớn hơn 0K đều phát ra tia hồng ngoại.
Cơ thể con người có nhiệt độ khoảng 370
Cách giải:
Cơ thể con người phát ra tia hồng ngoại.
Chọn B.
Câu 22 (TH):
Phương pháp:
Cực tiểu giao thoa nằm tại các điểm có hiệu đường đi của hai sóng tới đó bằng một số nguyên lần
nửa bước sóng
Cách giải:
Hai nguồn kết hợp dao động cùng pha thì cực tiểu giao thoa thoả mãn:
d 2  d1   k  0,5   với k  0; 1; 2... .
Chọn B.
Câu 23 (NB):
Phương pháp:

1

  LC

Tần số góc, chu kì, tần số của mạch LC: T  2 LC

1
f 
2 LC


Cách giải:
1
Tần số mạch dao động: f 
2 LC
Chọn A.
Câu 24 (VD):
Phương pháp:
U
Cơng thức tính cường độ dịng điện: I 
R
Cơng thức điện trở tương đương của mạch ghép nối tiếp: R12  R1  R2
Cách giải:

10


200 200

 I max1  R  3R

1
2
Ta có : 
 I max2  I max1 .
50
I
max2 

R2


 Khi ghép nối tiếp mạch có điện trở là R1  R2  4R2 chỉ chịu được dòng tối đa là:
I max  I max2 

50 U max

 U max  200V .
R2 4 R2

Chọn B.
Câu 25 (NB):
Phương pháp:
Các đặc trưng sinh lí của âm : Độ cao, độ to và âm sắc.
Cách giải:
Một trong những đặc trưng sinh lí của âm là độ to của âm.
Chọn B.
Câu 26 (VD):
Phương pháp:


q  Q0 .cos t   




Cơng thức tính cường độ dòng điện: i  q '  Q0 .sin t     I 0 .cos  t    
2



q Q0

u   .cos t     U 0 .cos t   
C C

1
Tấn số góc của mạch dao động:  
LC
Cơng thức liên hệ giữa điện lượng và hiệu điện thế: q  Cu
Cách giải:
T
 dao động tại hai thời điểm vng pha.
Vì t2  t1 
4
Nên i1  q2 

1
C
Cu 2 2.109.102
C.u2 
.u2 .  L  22 
 8.103 H
3 2
L
i1
(5.10 )
LC

Chọn A.
Câu 27 (VDC):
Phương pháp:
Số vân sáng trong bề rộng vùng giao thoa L: N vs 


L
1
i

Cách giải:
Tổng số vân sáng thu được trên khoảng L là: 17  3  20 vân sáng
24
 1  9 vân sáng.
Số vân sáng của ánh sáng đơn sắc 1 là:
3
Nên số vân sáng của ánh sáng đơn sắc 2 là: 20  9  11 vân sáng .
Chọn C.
Câu 28 (VD):
Phương pháp:

11


Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định: l  k


2

Trong đó:Số bụng sóng = k; số nút sóng = k + 1.
Cách giải:
Trên dây có 5 bụng sóng  k  5

v
5v 5.40

 l  5.  5.
f  
 1Hz .
2
2f
2l 2.100
Chọn C.
Câu 29 (VD):
Phương pháp:
Cơng thức tính chu kì con lắc đơn: T  2

m
k

Cách giải:

m
4 2
T2 
.m
k
k
 Đồ thị T theo m có dạng parabol. Chọn hình 2.
Chọn D.
Câu 30 (VD):
Phương pháp:
Cơng thức tính chu kì con lắc lị xo: T  2

Tổng trở: Z  r 2  Z L 2
Cường độ dòng điện cực đại: I 0 

Độ lệch pha giữa u và i: tan  

U0
Z

ZL
r

Cách giải:
Tổng trở: Z  r2  ZL 2  50 2  (50 3)2  100
Cường độ dòng điện cực đại: I 0 

U 0 200

 2A
Z 100

Z L 50 3

 3
r
50


  
    u  i   i  u     0
3
3
3 3 3


Độ lệch pha giữa u và i: tan  

 i  2 2cos 100t  (A)
Chọn C.
Câu 31 (VD):
Phương pháp:

1 1 1
 
d d' f
d'
Số phóng đại ảnh: k  
d
Công thức khoảng cách vật ảnh: L  d  d '
Cách giải:
Cơng thức thấu kính:

Vì vật cho ảnh rõ nét trên màn nên ảnh là ảnh thật  Thấu kính là thấu kính hội tụ.
12


Vì ảnh gấp ba lần vật và khoảng cách từ màn đến vật là 80cm nên ta có:
d '  3d
d  20cm
d .d '
20.60

 f 

 15cm .


d  d 20  60
d  d '  80cm d '  60cm
Chọn A.
Câu 32 (VD):
Phương pháp:
Công thức máy biến áp:

U 1 N1

U 2 N2

Cơng suất hao phí: P  R.

P 2 cos
.
U 22

Hiệu suất truyền tải: H  1 

P
P

Cách giải:
Nối hai cực của trạm phát với máy biến áp có: k 
Cơng suất hao phí: P  R.

N1
N
1000

 0,1  U 2  2 .U1 
 10000V .
N2
N1
0,1

P 2 cos
1000002.1

8.
 800W .
U 22
100002

Hiệu suất truyền tải: H  1 

P
800
 1  5  99, 2%
P
10

Chọn B.
Câu 33 (VD):
Phương pháp:
Độ dãn của lò xo tại VTCB là : l 

g
2


Phương pháp đường tròn lượng giác
Cách giải:



Tại thời điểm ban đầu vật có li độ: x  5cos 20.0   0.
2

g
10
Độ dãn của lò xo tại VTCB là : l  2  2  0, 025m  2,5cm

20
Vật đi từ vị trí bắt đầu dao động  x  0  đến vị trí lo xo khơng biến dạng lần đầu

 x  5  2,5  2,5cm 

mất khoảng thời gian: t 

T 2



s
6 .6 60

Chọn A.
Câu 34 (TH):
Phương pháp:
Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi: Z L  ZC

Cách giải:
Cường độ dòng điện trong mạch: I 

U

Z

U
1 

R2    L 
C 


Nếu tăng C thì Z C giảm và I tăng.
Khi Z C giảm đến giá trị bằng Z L thì cường độ dòng điện cực đại ( xảy ra cộng hưởng).
13


Khi ZC  Z L thì dịng điện giảm.
Vậy ban đầu ZC  Z L .
Chọn C.
Câu 35 (VD):
Phương pháp:
+ Phương pháp giản đồ vecto và phương pháp đại số:
+ C thay đổi U C max thì U  U RL
Cách giải:
C thay đổi U C max thì U  U RL
Dựa vào giản đồ vecto ta thấy: tan 300 


U RL
U

3
.110 3  110V
3

U RL nhanh pha hơn U một góc
2


  
 RL  u   RL   u   
2
2
2 6 3
Chọn A.
Câu 36 (VDC):
Phương pháp:
Điểm dao động cực đại thoả mãn: d2  d1  k
 U RL  tan 300.U 

Cách giải:
Những điểm là cực đại trên đường tròn tâm O bán kính
4cm thoả mãn:
Gọi điểm cực đại trên đường trịn gần AB nhất là điểm C.
Để C gần AB nhất thì C phải thuộc đường cực đại ứng với
k  2

 d 2  d1  2  6


1

2
2

d 2  CB  (9  x)  h
Đặt MH  x  
 2
2
2
d

CA

(
x

1)

h

 1
Vì CMN vng tại C nên h 2  x.  8  x   3

Từ (1);(2);(3)  81 10 x  10 x  1  6 .  x  0, 6059cm  h  2,12cm
Chọn D.
Câu 37 (VDC):
Phương pháp:
Độ dãn của lò xo tại VTCB là : l 

Chu kì của con lắc lò xo là: T  2

mg
k

m
k

Cách giải:
Gọi độ giãn của lị xo tại vị trí cân bằng của lị xo A,B lần lượt là: l1l2
Biên độ của lò xo A,B lần lượt là: A1 A2

14


mg


l

1

kA

Độ giãn của lị xo ở vị trí cân bằng của hai con lắc là: 
 l1  2l2 1
l  mg
 2 2k A

m

TA  2
kA
T

Chu kì của hai con lắc là: 
 A 2
TB
T  2 m  2 m
 B
kB
2k A

Với lò xo B thời gian lò xo dãn gấp đơi thời gian lị xo nén trong một chu kì nên:
l
l
2
2
td  T  ar cos 2  2tn  2. ar cos 2  A  2l2

A2

A2

Ta có hình vẽ: từ hình vẽ ta có: A2  A1  l1  l2  A1  l2  2 

TA

t A  2
t
3T

3 2
 A A 
Từ (1) và (2)  A1  l2 ; A2  2 A1  
.
t B 2TB
2
t  TB
 B 3
Chọn B.
Câu 38:(VDC)
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp đường tròn lượng giác
v
Bươc sóng:  
f
Chu kì: T 

1
f

Cách giải:

v
 40cm
f
1
Chu kì dao động của phần tử sóng là T   0,125s
f
Ta có bước sóng của sóng là :  



T
s T 
24
3
0
Suy ra góc quét được của các vecto là 120 .
Căn cứ vào độ dài quãng đường các phần tử A, B đã đi được ta tìm ra các vị trí ban đầu của chúng bằng
vecto quay, và tìm ra được độ lệch pha của hai phần tử:

Thời gian đề bài cho là: t  T 

15


SA

0
 S A  1cm  xA  2  0,5  cos    60
Ta có: 
 S  3cm  x  S B  3  cos    300
B
 B
2
2
Ta có hình vẽ:
Các vị trí A, B là các vị trí ban đầu của hai phần tử, dễ thấy hai
phẩn tử dao động vuông pha nên ta có:
d


 
.2  (2k  1)

2

 d  (2k  1)  (2k  1).10
4
Vậy chỉ có đáp án C là hai dao động ngược pha, là không thỏa
mãn
Chọn C.
Câu 39 (VD):
Phương pháp:
Giản đồ vecto
Cách giải:
Nhận thấy: U XY 2  U X 2  U Y 2  U XY  U X .

300
600

 Phần tử X và Y là cuộn dây thuần cảm và tụ điện.
Chọn C.
Câu 40 (VDC):
Phương pháp:
Z L  ZC

 tan  
Sử dụng các công thức: 
R
  u  u
MN

AN

Khi  cực đại thì U MB cực tiểu
Cách giải:
4
3
3
tan max   L1 
 Z L  L  100
 30
3
10
10
Có:   uMN  i  u AN  i )    MN   AN

 tan   tan(MN

ZL
Z
 L
tan MN  tan  AN
R
r 
  AN ) 
 tan   r R 
2
r(R  r)
ZL
1  tan MN  tan  AN
 ZL

1
ZL
r(R  r)

 tan max  Z L  r ( R  r )
Mặt khác: tan  

U MB 

 R  80
R
4
R
 

2Z L 3 2.30 r  10

I
( R  r )2  (Z L  ZC )2

U

. r 2  ( Z L  ZC ) 2  U MB 
1

R 2  2rR
r 2  (Z L  ZC )2

 U MB min  Z L  ZC  80


16


Do đó khi Z L0  2ZC  60  Z L0  30

 Pr  I 2 .r 

U2
2202
.
r

.10  53, 78W
( R  r )2  (Z L  ZC )2
(80  10) 2  (60  30) 2

Chọn B.

17



×